Điều 13 Nghị định 169/2025/NĐ-CP quy định hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và sản phẩm, dịch vụ về dữ liệu
Điều 13. Điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát
1. Khi có sự điều chỉnh về phương án thử nghiệm có kiểm soát quy định tại Điều 11 Nghị định này, tổ chức, cá nhân tham gia thử nghiệm phải thực hiện thủ tục đề nghị điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát và chỉ được thực hiện điều chỉnh sau khi được cơ quan cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát chấp thuận.
2. Hồ sơ gồm:
a) Đề nghị điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát dành cho tổ chức, cá nhân (theo mẫu HĐTN05, HĐTN06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này);
b) Phương án thử nghiệm sau khi điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát;
c) Trong trường hợp việc điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát dẫn đến phải gia hạn thời gian thử nghiệm đã được phê duyệt, tổ chức, cá nhân nộp Báo cáo kết quả về hoạt động thử nghiệm có kiểm soát theo mẫu HĐTN07 dành cho cá nhân hoặc mẫu HĐTN08 cho tổ chức ban hành kèm Nghị định này.
3. Trình tự, phương thức thực hiện:
a) Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ đề nghị điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát bằng phương thức trực tuyến hoặc trực tiếp hoặc dịch vụ bưu chính đến cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm có kiểm soát;
b) Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ khi nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát xin ý kiến các đơn vị có liên quan để làm cơ sở phê duyệt hồ sơ.
Trường hợp cần giải trình, làm rõ, cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát có văn bản yêu cầu tổ chức, cá nhân giải trình, hoàn thiện hồ sơ. Sau thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm có kiểm soát có văn bản yêu cầu giải trình, hoàn thiện hồ sơ mà tổ chức, cá nhân không gửi lại văn bản giải trình, bổ sung hồ sơ thì cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát có văn bản trả lại hồ sơ cho tổ chức, cá nhân. Thời gian giải trình, hoàn thiện hồ sơ không tính vào thời gian xử lý hồ sơ;
c) Trong thời hạn 10 ngày, các đơn vị được lấy ý kiến có văn bản trả lời cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát. Căn cứ phương án thử nghiệm sau khi điều chỉnh và ý kiến góp ý của các đơn vị liên quan (nếu có), cơ quan đã cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát có văn bản chấp thuận bằng bản giấy và bản điện tử việc điều chỉnh giải pháp thực hiện hoạt động thử nghiệm có kiểm soát; trường hợp không chấp thuận có văn bản trả lời và nêu rõ lý do.
Nghị định 169/2025/NĐ-CP quy định hoạt động khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và sản phẩm, dịch vụ về dữ liệu
- Số hiệu: 169/2025/NĐ-CP
- Loại văn bản: Nghị định
- Ngày ban hành: 30/06/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Chí Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Hợp tác quốc tế trong hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về dữ liệu
- Điều 5. Phát triển các hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về dữ liệu
- Điều 6. Đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài về khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về dữ liệu
- Điều 7. Chính sách ưu đãi phát triển hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về dữ liệu
- Điều 8. Nguyên tắc thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 9. Điều kiện tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 10. Phạm vi thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 11. Phương án thử nghiệm có kiểm soát trong hoạt động khoa học, công nghệ và đổi mới sáng tạo về dữ liệu
- Điều 12. Cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 13. Điều chỉnh phương án thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 14. Gia hạn thời gian thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 15. Thu hồi Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 16. Kết thúc thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 17. Hoạt động giám sát và kiểm tra quá trình thử nghiệm
- Điều 18. Chế độ báo cáo, cung cấp thông tin
- Điều 19. Bảo vệ đối tượng sử dụng sản phẩm, dịch vụ từ hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 20. Trách nhiệm của cơ quan cấp Giấy chứng nhận tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 21. Quyền và trách nhiệm của tổ chức, cá nhân tham gia hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 22. Miễn trừ trách nhiệm trong hoạt động thử nghiệm có kiểm soát
- Điều 23. Sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu
- Điều 24. Nội dung hoạt động trung gian dữ liệu
- Điều 25. Điều kiện đối với tổ chức cung cấp sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu giữa bên sử dụng dịch vụ với cơ quan nhà nước
- Điều 26. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu
- Điều 27. Các cấp độ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 28. Quản lý sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 29. Điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 30. Các tiêu chí thẩm định sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 31. Trách nhiệm của tổ chức kinh doanh, cung cấp sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 32. Hoạt động của sàn dữ liệu
- Điều 33. Cung cấp sản phẩm, dịch vụ dữ liệu lên sàn dữ liệu để giao dịch
- Điều 34. Điều kiện cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động sàn dữ liệu
- Điều 35. Trách nhiệm của tổ chức cung cấp dịch vụ sàn dữ liệu
- Điều 36. Thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động sàn dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 37. Hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động sàn dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 38. Cấp lại, cấp đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động sàn dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu
- Điều 39. Thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động sàn dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ trung gian dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu; Giấy chứng nhận đủ điều kiện cung cấp sản phẩm, dịch vụ phân tích, tổng hợp dữ liệu