Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 885/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 16 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÔNG, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Nghị quyết số 54/NQ-HĐND ngày 06/12/2024 của HĐND tỉnh về danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trong năm 2025 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk;

Căn cứ Quyết định số 1183/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện Krông Bông;

Căn cứ Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Bông;

Căn cứ Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 25/7/2024 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt cập nhật, điều chỉnh nhu cầu sử dụng đất của Dự án Đường Trường Sơn Đông trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Krông Bông;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Krông Bông tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 24/3/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 39/TTr-SNNMT ngày 28/3/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện Krông Bông với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:

- Đất nông nghiệp: 117.534,08 ha;

- Đất phi nông nghiệp: 5.865,85 ha;

- Đất chưa sử dụng:  2.295,30 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục I)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

- Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất nông nghiệp: 2,39 ha.

- Đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng đất phi nông nghiệp: 10,06 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

3. Kế hoạch thu hồi đất:

- Đất nông nghiệp: 161,40 ha;

- Đất phi nông nghiệp:  25,50 ha;

- Đất chưa sử dụng:  5,06 ha;

(Chi tiết tại Phụ lục III)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 243,92 ha;

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 108,08 ha.

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 286,51 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Giao UBND huyện Krông Bông có trách nhiệm:

- Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 của huyện theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

- Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

- Trong quá trình thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện Krông Bông chủ động điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của địa phương theo quy định tại khoản 9 Điều 21 Nghị định số 102/2024/NĐ-CP.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; tăng cường thanh tra, kiểm tra đất đai; kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt;

- Chịu trách nhiệm trước Chủ tịch UBND tỉnh về sự phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện được duyệt đối với nguồn gốc sử dụng đất, vị trí, diện tích các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Bông.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và quy định pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 39/TTr-SNNMT ngày 28/3/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Krông Bông; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử tỉnh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 

PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư Kty

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

125,695

558

16,068

3,368

17,352

2,798

2,493

9,891

14,056

5,388

4,425

6,154

40,170

2,974

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

117,534.08

389.45

14,541.75

3,031.24

15,563.87

2,580.32

2,147.61

9,490.30

13,445.47

4,879.41

4,007.17

5,693.33

39,164.18

2,599.98

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5,952.56

38.56

284.87

586.49

338.32

525.07

570.05

466.56

452.49

700.67

905.07

424.60

248.11

411.70

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

3,300.87

38.36

70.81

386.99

99.45

55.51

399.00

465.50

217.74

478.71

305.76

374.54

119.56

288.94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

2,651.69

0.20

214.06

199.50

238.87

469.56

171.05

1.06

234.75

221.96

599.31

50.06

128.55

122.76

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

20,640.33

49.96

2,953.04

755.91

4,368.07

178.80

594.97

631.82

5,261.07

756.68

878.37

543.07

2,519.73

1,148.84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

17,984.02

286.78

3,023.30

1,164.83

2,346.51

1,581.41

307.24

1,021.80

2,204.48

1,300.09

2,096.88

872.74

827.39

950.57

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

30,107.80

 

789.56

 

588.56

 

 

6,245.41

3,734.00

979.36

 

3,629.00

14,141.91

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

13,887.15

 

825.47

 

1,713.70

 

 

 

 

 

 

 

11,347.98

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

28,499.86

8.42

6,654.26

445.70

6,193.70

288.79

668.80

1,108.32

1,557.64

1,098.38

114.45

218.70

10,062.52

80.18

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23,250.87

6.09

5,554.40

 

5,125.78

 

301.51

937.86

626.87

909.52

 

144.54

9,615.73

28.57

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

164.85

5.15

11.25

24.29

15.01

2.87

6.45

16.39

9.06

33.06

10.87

5.22

16.54

8.69

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

286.51

 

 

52.40

 

 

 

 

226.73

7.38

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11.00

0.58

 

1.62

 

3.38

0.10

 

 

3.79

1.53

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

5,865.85

168.36

651.96

331.50

959.52

214.30

338.99

377.68

589.22

434.41

416.69

457.14

568.94

357.14

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

664.23

 

46.21

47.53

77.20

48.84

53.35

65.14

68.76

63.06

59.12

58.72

37.53

38.77

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

52.13

52.13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14.14

4.38

0.78

0.35

0.50

0.31

0.27

0.34

0.43

0.85

0.67

0.23

0.44

4.59

2.4

Đất quốc phòng

CQP

169.14

3.44

 

 

 

 

41.30

 

 

124.40

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

2.18

1.24

0.12

0.15

0.10

 

0.12

0.15

 

 

0.15

 

 

0.15

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

87.24

9.69

8.46

4.68

13.02

4.50

6.38

4.00

6.16

6.41

8.64

6.62

3.97

4.71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.62

0.16

 

0.03

0.06

0.18

 

0.06

0.06

 

 

0.04

0.03

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.09

1.60

0.49

0.30

0.22

0.11

0.06

0.25

0.13

0.11

0.35

0.10

0.18

0.19

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

50.54

6.37

6.83

2.32

9.60

2.68

2.90

2.04

2.99

3.40

3.63

2.91

2.64

2.23

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

31.99

1.56

1.14

2.03

3.14

1.53

3.42

1.65

2.98

2.90

4.66

3.57

1.12

2.29

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

151.44

4.33

5.30

0.13

26.52

18.26

8.64

2.60

34.54

16.68

1.58

21.51

 

11.35

2.7.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8.97

3.10

0.34

0.13

0.85

0.05

0.04

0.12

0.59

 

 

0.26

 

3.49

2.7.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

59.23

1.23

 

 

19.87

15.49

 

1.48

15.36

2.20

1.58

2.02

 

 

2.7.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

83.24

 

4.96

 

5.80

2.72

8.60

1.00

18.59

14.48

 

19.23

 

7.86

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

2,666.14

66.53

274.55

176.32

631.07

113.57

119.53

116.31

203.92

107.18

227.22

227.67

195.91

206.36

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,430.65

58.19

250.17

68.90

311.58

67.73

57.54

63.74

110.52

67.21

74.17

70.05

142.67

88.18

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,028.86

3.48

22.49

106.66

315.88

41.89

61.09

50.47

72.51

37.52

151.04

43.45

7.09

115.29

2.8.3

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

0.33

 

 

 

 

 

 

0.33

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

21.71

 

 

 

1.95

 

 

 

19.76

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

5.36

 

0.43

 

0.40

2.76

 

0.34

0.30

0.23

0.53

0.02

0.19

0.16

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

159.90

0.78

 

 

 

 

0.23

 

 

0.27

 

113.62

44.81

0.19

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0.96

0.46

0.11

0.04

0.04

0.11

 

0.03

0.03

 

0.07

0.04

0.03

 

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

4.52

0.91

0.38

0.41

 

0.52

0.36

0.24

0.19

0.81

0.43

0.27

 

 

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

13.85

2.71

0.97

0.31

1.22

0.56

0.31

1.16

0.61

1.14

0.98

0.22

1.12

2.54

2.9

Đất tôn giáo

TON

5.13

 

 

1.11

 

0.39

0.71

0.84

 

0.34

0.33

0.80

 

0.61

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

117.79

3.21

5.03

2.51

11.72

9.66

7.60

17.59

5.45

16.14

7.05

16.62

4.65

10.56

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1,936.29

23.41

311.51

98.72

199.39

18.77

101.09

170.71

269.96

99.35

111.93

124.97

326.44

80.04

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

170.74

2.27

2.56

22.04

 

 

 

92.28

 

13.81

21.82

15.76

 

0.20

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,765.55

21.14

308.95

76.68

199.39

18.77

101.09

78.43

269.96

85.54

90.11

109.21

326.44

79.84

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

2,295.30

 

873.96

4.89

828.93

3.81

6.39

23.51

20.93

74.43

0.94

3.82

436.41

17.28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

69.15

 

3.50

0.62

6.07

 

 

1.50

17.92

2.87

0.20

3.12

28.90

4.45

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

2,226.15

 

870.46

4.27

822.86

3.81

6.39

22.01

3.01

71.56

0.74

0.70

407.51

12.83

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng     năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư Kty

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.39

 

 

 

 

 

 

 

2.39

 

 

 

 

 

1.1

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

2.39

 

 

 

 

 

 

 

2.39

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

10.06

 

1.95

 

2.29

 

 

 

4.37

0.63

 

 

0.82

 

2.1

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

5.00

 

 

 

 

 

 

 

4.37

0.63

 

 

 

 

2.1.1

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

5.00

 

 

 

 

 

 

 

4.37

0.63

 

 

 

 

2.2

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

5.06

 

1.95

 

2.29

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

2.2.1

Đất công trình giao thông

DGT

5.06

 

1.95

 

2.29

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    tháng    năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư Kty

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

161.40

14.64

7.02

6.13

38.50

6.21

1.62

1.28

1.51

 

0.15

2.80

81.39

0.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.84

4.25

0.45

0.29

2.63

0.36

0.37

 

 

 

 

 

1.49

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

8.26

2.67

0.45

0.29

2.63

0.36

0.37

 

 

 

 

 

1.49

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1.58

1.58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

41.39

8.88

2.19

3.00

12.24

3.10

1.00

0.20

0.82

 

 

2.20

7.61

0.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

45.60

1.33

1.13

2.80

11.78

2.70

0.25

1.08

0.69

 

0.15

0.60

23.09

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

47.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.94

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

16.26

 

3.25

 

11.75

 

 

 

 

 

 

 

1.26

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

7.80

 

2.75

 

5.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0.37

0.18

 

0.04

0.10

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

25.50

1.74

7.98

0.02

11.35

0.03

 

0.20

0.20

 

 

0.20

3.78

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.13

 

0.48

0.02

0.50

0.03

 

0.20

0.20

 

 

0.20

0.50

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0.81

0.81

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0.23

 

 

 

0.23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0.06

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0.06

 

 

 

0.06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

19.98

 

7.20

 

10.20

 

 

 

 

 

 

 

2.58

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

19.42

 

7.00

 

10.00

 

 

 

 

 

 

 

2.42

 

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0.56

 

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

0.16

 

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

2.29

0.93

0.30

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0.93

0.93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.36

 

0.30

 

0.36

 

 

 

 

 

 

 

0.70

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

5.06

 

1.95

 

2.29

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

3.1

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

5.06

 

1.95

 

2.29

 

 

 

 

 

 

 

0.82

 

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KRÔNG BÔNG
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày    tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

Số TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Krông Kmar

Xã Cư Drăm

Xã Cư Kty

Xã Cư Pui

Xã Dang Kang

Xã Ea Trul

Xã Hòa Lễ

Xã Hòa Phong

Xã Hòa Sơn

Xã Hòa Thành

Xã Khuê Ngọc Điền

Xã Yang Mao

Xã Yang Reh

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

243.92

20.49

12.57

7.43

46.77

7.41

11.64

3.78

2.81

15.46

1.50

22.92

82.69

8.45

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14.08

4.74

0.75

0.54

2.71

0.56

0.76

0.30

0.20

0.28

0.22

0.30

1.79

0.93

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

66.05

9.97

5.31

3.70

21.61

3.50

5.67

0.80

1.22

2.38

0.53

2.70

8.01

0.65

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

94.55

3.03

3.26

3.15

12.66

3.30

1.10

2.68

1.39

12.75

0.75

19.92

23.69

6.87

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

47.94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.94

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

19.49

1.17

3.25

 

9.69

 

4.09

 

 

0.03

 

 

1.26

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

7.80

 

2.75

 

5.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1.81

1.58

 

0.04

0.10

0.05

0.02

 

 

0.02

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

108.08

 

 

 

9.97

0.05

0.10

 

94.60

2.00

 

 

 

1.36

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3.73

 

 

 

 

0.05

0.10

 

1.58

2.00

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

104.35

 

 

 

9.97

 

 

 

93.02

 

 

 

 

1.36

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

286.51

 

 

52.40

 

 

 

 

226.73

7.38

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 885/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Krông Bông, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 885/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản