Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1049/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022; số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 515/NQ-HĐND ngày 14/4/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2634/QĐ-UBND ngày 25/7/2023; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2634/QĐ-UBND ngày 25/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Quan Sơn; số 1194/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 về việc chấp thuận điều chỉnh quy mô, địa điểm, vị trí và số lượng công trình, dự án trong hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Quan Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 125/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn với các nội dung chính như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 92.662,45 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 86.285,21 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3.022,31 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 3.354,92 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 0,39 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,39 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 39,03 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 5,19 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,07 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,44 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 0,28 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,17 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,43 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,12 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Quan Sơn.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất được phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất; không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Quan Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Sơn Lư | Xã Mường Mìn | Xã Na Mèo | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Thủy | Xã Tam Lư | Xã Tam Thanh | Xã Trung Hạ | Xã Trung Thượng | Xã Trung Tiến | Xã Trung Xuân | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 86.285,21 | 5.064,69 | 8.512,37 | 12.011,29 | 9.058,35 | 8.664,21 | 11.610,24 | 4.911,05 | 9.639,83 | 3.231,271 | 5.328,997 | 3.833,95 | 4.418,977 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.202,98 | 63,60 | 115,40 | 124,74 | 124,19 | 82,68 | 131,86 | 98,47 | 113,20 | 130,96 | 50,718 | 85,30702 | 81,86 |
1.2 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.127,24 | 62,17 | 112,35 | 119,80 | 124,19 | 81,69 | 126,47 | 96,82 | 112,74 | 122,82 | 46,024 | 78,81 | 43,36 |
1.3 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 75,74 | 1,43 | 3,05 | 4,94 |
| 0,99 | 5,39 | 1,65 | 0,46 | 8,14 | 4,694 | 6,49702 | 38,5 |
1.4 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 424,89 | 29,71 | 14,44 | 99,34 | 57,66 | 4,97 | 36,46 | 45,45 | 23,19 | 29,766 | 11,182 | 28,583 | 44,133 |
1.5 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 916,42 | 78,82 | 85,13 | 93,81 | 247,69 | 28,36 | 68,67 | 79,70 | 130,63 | 27,07 | 11,19 | 24,14 | 41,222 |
1.6 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 26.632,66 | 444,51 | 2.502,58 | 5.647,54 | 2.774,05 | 2.994,72 | 3.798,06 | 1.004,85 | 5.236,81 | 492,95 | 1148,875 | 587,723 |
|
1.7 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất rừng sản xuất | RSX | 57.033,71 | 4.439,81 | 5.787,51 | 6.038,08 | 5.848,94 | 5.546,96 | 7.563,46 | 3.677,39 | 4.131,35 | 2542,675 | 4103,992 | 3103,061 | 4250,482 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 44.636,84 | 3.522,02 | 5.383,69 | 5.020,87 | 3.963,86 | 4.985,51 | 5.923,74 | 2.673,45 | 3.893,09 | 1596,03 | 2467,67 | 2136,01 | 3070,89 |
1.9 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 74,55 | 8,23 | 7,31 | 7,78 | 5,82 | 6,52 | 11,75 | 5,19 | 4,65 | 7,85 | 3,04 | 5,13573 | 1,28 |
1.10 | Đất chăn nuôi tập trung | CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.11 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.12 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 3.022,31 | 285,33 | 260,16 | 431,09 | 325,99 | 175,99 | 336,75 | 209,10 | 253,72 | 224,9385 | 177,166 | 145,318 | 196,7551 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 368,61 |
| 31,86 | 38,67 | 47,73 | 26,30 | 36,28 | 26,16 | 30,05 | 71,458 | 20,492 | 13,896 | 25,727 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 36,98 | 36,98 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9,69 | 3,73 | 0,28 | 0,72 | 0,67 | 0,39 | 0,92 | 1,08 | 0,37 | 0,378 | 0,26 | 0,411 | 0,492 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 66,45 | 0,87 | 25,00 | 18,32 |
| 2,80 |
|
| 19,45 |
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,36 | 2,04 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 85,74 | 13,32 | 7,07 | 7,85 | 8,42 | 5,82 | 8,87 | 7,47 | 4,00 | 5,635 | 4,55 | 5,96 | 6,77 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 14,45 | 1,44 | 1,00 | 1,71 | 1,20 | 0,56 | 1,91 | 2,86 | 0,85 | 1,865 | 0,39 | 0,25 | 0,42 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,03 | 1,49 | 0,07 | 0,45 | 0,50 | 0,07 | 0,28 | 0,18 | 0,09 | 0,14 | 0,14 | 0,53 | 0,09 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45,67 | 7,89 | 3,95 | 3,30 | 3,01 | 2,94 | 4,34 | 3,27 | 2,32 | 3,29 | 3,1 | 3,685 | 4,58 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 19,33 | 2,07 | 2,05 | 1,79 | 3,22 | 2,26 | 2,35 | 1,16 | 0,73 | 0,13 | 0,92 | 0,975 | 1,68 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 2,25 | 0,43 |
| 0,60 | 0,49 |
|
|
|
| 0,21 |
| 0,52 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 78,00 | 17,32 | 2,48 | 17,87 | 6,70 | 1,51 | 14,05 | 0,92 | 0,20 | 11,582 | 0,48 |
| 4,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 11,70 | 0,49 | 0,44 | 0,20 | 0,05 |
| 10,20 |
|
| 0,22 |
|
| 0,1 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 43,55 | 15,01 | 2,04 | 2,42 | 6,65 | 1,51 | 3,85 | 0,92 | 0,20 | 8,82 | 0,48 |
| 1,65 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 22,74 | 1,82 |
| 15,24 |
|
|
|
|
| 2,542 |
|
| 3,13 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 863,09 | 71,82 | 88,02 | 126,24 | 83,49 | 51,84 | 85,64 | 55,72 | 70,19 | 56,8345 | 44,25 | 36,4 | 92,6361 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 751,50 | 70,09 | 83,98 | 119,67 | 81,57 | 49,76 | 69,46 | 48,54 | 66,29 | 54,34 | 43,725 | 35,26 | 28,8191 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 27,32 | 0,85 | 2,55 | 4,89 | 1,79 | 2,04 | 0,96 | 6,97 | 3,27 | 1,984 | 0,525 | 1,05 | 0,44 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 14,81 |
|
|
|
|
| 14,81 |
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 1,47 | 0,42 | 0,25 | 0,64 |
|
|
| 0,17 |
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 63,03 | 0,06 | 0,10 | 0,02 | 0,10 | 0,02 | 0,10 |
|
| 0,03 |
| 0,01 | 62,595 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,64 | 0,19 | 0,04 | 0,09 | 0,03 | 0,02 | 0,07 | 0,04 | 0,02 | 0,03 |
| 0,08 | 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 2,22 | 0,22 |
| 0,70 |
|
| 0,24 |
| 0,60 | 0,4505 |
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,10 |
| 1,10 | 0,24 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,752 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 4,02 | 4,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,35 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 229,01 | 2,67 | 13,28 | 29,61 | 16,41 | 17,78 | 26,73 | 17,86 | 35,50 | 14,748 | 14,647 | 17,769 | 22,019 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.277,03 | 132,56 | 92,04 | 191,69 | 162,46 | 69,43 | 163,80 | 99,78 | 93,85 | 64,183 | 92,367 | 70,762 | 44,111 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,01 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.277,02 | 132,56 | 92,04 | 191,68 | 162,46 | 69,43 | 163,80 | 99,78 | 93,85 | 64,183 | 92,367 | 70,762 | 44,111 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 3.354,92 | 51,54 | 147,98 | 301,77 | 53,00 | 56,17 | 1.210,80 | 1.055,54 | 30,82 | 16,812 | 111,687 | 26,147 | 292,661 |
PHỤ BIỂU SỐ II
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Sơn Lư | Xã Mường Mìn | Xã Na Mèo | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Thủy | Xã Tam Lư | Xã Tam Thanh | Xã Trung Hạ | Xã Trung Thượng | Xã Trung Tiến | Xã Trung Xuân | ||||
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 0,39 | 0,20 |
|
| 0,12 |
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 0,12 |
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,07 |
|
|
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,80 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 |
| 0,2 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,50 |
|
|
|
|
|
| 0,30 |
| 0,2 |
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Sơn Lư | Xã Mường Mìn | Xã Na Mèo | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Thủy | Xã Tam Lư | Xã Tam Thanh | Xã Trung Hạ | Xã Trung Thượng | Xã Trung Tiến | Xã Trung Xuân | ||||
I | Loại đất |
| 44,22 | 1,79 | 13,46 | 3,68 | 4,94 | 1,02 | 2,50 | 4,82 | 1,35 | 1,17 | 2,750 | 1,62 | 5,1211 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 39,03 | 1,75 | 11,88 | 2,94 | 4,94 | 0,92 | 2,01 | 4,20 | 1,35 | 0,75 | 2,75 | 1,12 | 4,4211 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,26 |
|
|
| 0,02 | 0,40 |
|
| 0,22 |
| 0,12 | 0,5 |
|
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 0,76 |
|
|
| 0,02 | 0,40 |
|
| 0,22 |
| 0,12 |
|
|
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,5 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 0,21 |
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,13 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,23 | 0,12 | 4,79 | 1,13 | 2,67 |
| 0,03 |
| 0,37 |
| 1 |
| 0,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 1,24 |
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 25,66 | 1,63 | 7,09 | 1,81 | 1,00 | 0,52 | 1,47 | 4,20 | 0,63 | 0,75 | 1,63 | 0,62 | 4,3011 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 0,430 |
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5,19 | 0,04 | 1,58 | 0,74 |
| 0,10 | 0,49 | 0,62 |
| 0,42 |
| 0,5 | 0,7 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,10 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,12 |
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,84 | 0,01 | 0,08 | 0,44 |
| 0,10 | 0,09 |
|
| 0,12 |
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,22 |
| 0,08 |
|
|
| 0,02 |
|
| 0,12 |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,51 |
|
| 0,44 |
|
| 0,07 |
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 4,12 | 0,02 | 1,50 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,50 |
| 0,3 |
| 0,5 | 0,7 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,12 | 0,02 | 1,50 | 0,30 |
|
| 0,30 | 0,50 |
| 0,3 |
| 0,5 | 0,7 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
TT. Sơn Lư | Xã Mường Mìn | Xã Na Mèo | Xã Sơn Điện | Xã Sơn Hà | Xã Sơn Thủy | Xã Tam Lư | Xã Tam Thanh | Xã Trung Hạ | Xã Trung Thượng | Xã Trung Tiến | Xã Trung Xuân | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,07 | 1,75 | 11,88 | 2,94 | 8,32 | 0,92 | 12,65 | 4,20 | 3,37 | 0,75 | 2,75 | 1,12 | 4,42 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1,44 |
|
|
| 0,02 | 0,40 |
|
| 0,40 |
| 0,12 | 0,50 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 0,28 |
|
|
|
|
| 0,08 |
| 0,20 |
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,50 | 0,12 | 4,79 | 1,13 | 5,94 |
| 0,03 |
| 0,37 |
| 1,00 |
| 0,12 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 1,24 |
|
|
| 1,24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 38,17 | 1,63 | 7,09 | 1,81 | 1,11 | 0,52 | 12,11 | 4,20 | 2,40 | 0,75 | 1,63 | 0,62 | 4,30 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,43 |
|
|
|
|
| 0,43 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp | RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,12 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | PNO/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OTC | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | DSN/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CCO/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | CSO/TMD | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
PHỤ BIỂU SỐ V
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025, HUYỆN QUAN SƠN
(Kèm theo Quyết định số: 1049/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục công trình | Diện tích kế hoạch | Diện hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (Đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch |
|
| ||||||
I.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an thị trấn Sơn Lư | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trán Sơn Lư | Thửa đất số 60, tờ bản đồ số 33, tỷ lệ 1/2000 | Văn bản số 3594/CQT-PH10 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, 2025 của Công an tỉnh |
|
2 | Trụ sở Công an xã Mường Mìn | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Mường Mìn | Thửa đất số 46 tờ bản đồ 1, tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | |
3 | Trụ sở Công an xã Na Mèo | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Na Mèo | Thửa đất số 62, tờ bản đồ số 227, tỷ lệ 1/1000 | ||
4 | Trụ sở Công an xã Sơn Điện | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Sơn Điện | Thửa đất số 30, 14, tờ bản đồ số 156, tỷ lệ 1/1000 | ||
5 | Trụ sở Công an xã Sơn Hà | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Sơn Hà | Thửa đất số 116, tờ bản đồ số 148 tỷ lệ 1/1000; Một phần thửa 31, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000 | ||
6 | Trụ sở công an xã Sơn Thủy | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Sơn Thuỷ | Một phần thửa 213; 220; 219, Tờ bản đồ số 264 tỷ lệ 1/1000 | ||
7 | Trụ sở Công an xã Tam Lư | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tam Lư | Thửa đất số 106, tờ bản đồ số 26 tỷ lệ 1/1000 | ||
8 | Trụ sở Công an xã Tam Thanh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tam Thanh | Các thửa đất số 26, 23, 22, 44, 28, 27, Tờ bản đồ số 154 tỷ lệ 1/1000 | ||
9 | Trụ sở Công an xã Trung Hạ | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Hạ | Thửa đất số 173, tờ 57 tỷ lệ 1/1000 | ||
10 | Trụ sở Công an xã Trung Thượng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Thượng | Thửa đất số 22, tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 10000 | ||
11 | Trụ sở Công an xã Trung Tiến | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Tiến | Một phần thửa đất số 14, tờ bản đồ số 5, tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh | |
12 | Trụ sở Công an xã Trung Xuân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trung Xuân | Thửa đất số 9, 12, tờ bản đồ số 82, và thửa đất số 5, 6 tờ bản đồ số 81; tỷ lệ 1/1000 | ||
I.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Bản Yên (tổng diện tích 4,81 ha) | 2,41 |
| 2,41 | ONT | Xã Mường Mìn | Thuộc các thửa đất số 181, 156, 157 và một phần các thửa đất số 184, 183, 158, 162, 164, 91 tờ bản đồ số 180, bản đồ tỷ lệ 1/1000; các thửa đất số 149, 148, 147, 132, 146, 145, 133, 134, 144, 150, 160, 162, 159, 158, 151, 163, 157, 152, 156, 155, 142, 141, 143, 135, 138, 137, 136, 139 và một phần các thửa số 125, 126, 127, 128, 129, 130, 131, 161, 120, 140, 76 tờ bản đồ số 179, tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa số 42, tờ bản đồ số 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 278/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư | Chuyển tiếp |
0,21 |
| 0,21 | DVH | ||||||
0,42 |
| 0,42 | DTT | ||||||
0,02 |
| 0,02 | DNL | ||||||
1,75 |
| 1,75 | DGT | ||||||
2 | Sắp xếp ổn định dân cư Khu Pom Ca Thảy (tổng diện tích 2,68 ha) | 1,34 |
| 1,34 | ONT | Xã Sơn Điện | Thửa đất số 19, tờ bản đồ số 125, 126, tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 285/NQ-HĐND tỉnh ngày 13/7/2022 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,06 |
| 0,06 | DVH | ||||||
0,18 |
| 0,18 | DTT | ||||||
0,05 |
| 0,05 | DNL | ||||||
1,05 |
| 1,05 | DGT | ||||||
3 | Sắp xếp ổn định dân cư các hộ dân Bản Mìn và Bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn, huyện Quan Sơn (tổng diện tích 5,29 ha) | 1,94 |
| 1,94 | ONT | Xã Mường Mìn | Thửa đất số 377, 378, 423, 424, 425, 422, 426, 427, 428, 529, 530, 568, 569, 572, 594... tờ bản đồ số 152, tỷ lệ 1/1000 và thuộc một phần các thửa đất số 18; 28; 33 tờ bản đồ 02, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,13 |
| 0,13 | DVH | ||||||
0,31 |
| 0,31 | TMD | ||||||
2,71 |
| 2,71 | DGT | ||||||
0,07 |
| 0,07 | DNL | ||||||
0,13 |
| 0,13 | DKV | ||||||
I.4 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp đường giao thông nối QL.217 đi xã Tam Lư, huyện Quan Sơn | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Tam Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
I.5 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 10,20 |
| 10,20 | TMD | Xã Sơn Thuỷ | Một phần thửa số 1, 2, 3, 7, 8, tờ BĐ 3, tỷ lệ 1/10000 | Văn bản số 01/SX-PTDA ngày 26 tháng 3 năm 2025 về việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Thực hiện đầu tư vận hành dự án Khu du lịch sinh thái Suối Xia | Chuyển tiếp |
2 | Đất thương mại, dịch vụ | 0,10 |
| 0,10 | TMD | Xã Trung Xuân | Một phần thửa đất số 71, 67, tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000 (tương ứng thửa 297, khoảnh 5, tiểu khu 191, bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10.000) | Nghị quyết số 450/QĐ-UBND, của UBND tỉnh về quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư (cấp lần đầu ngày 12/2/2025) | Chuyển tiếp |
I.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 3,27 |
| 3,27 | SKC | Xã Sơn Điện | Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000 | Công văn số 249/STNMT-QLĐĐ, ngày 12 tháng 3 năm 2025 của Sở TNMT tham vấn ý kiến về đề nghị chấp thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án Xưởng chế biến lâm sản Lâm Tùng Khang tại xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 0,1 |
| 0,1 | SKC | Xã Sơn Điện | Thửa đất số 31, tờ bản đồ số 159, tỷ lệ 1/1000 | Chuyển tiếp | |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
| ||||||
II.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sắp xếp ổn định dân cư cho các hộ dân bản Luốc Lầu, xã Mường Mìn (tổng diện tích 2,7457 ha) | 0,52 |
| 0,52 | ONT | Xã Mường Mìn | Một phần các thửa đất số 46,37,35,41, tờ bản đồ 1, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
0,97 |
| 0,97 | DKV | ||||||
1,25 |
| 1,25 | DGT | ||||||
2 | Khu tái định cư bản Muỗng, xã Trung Xuân | 1,94 |
| 1,94 | ONT | Xã Trung Xuân | Một phần các thửa đất số 10,8, tờ bản đồ 2, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết đinh số 3978/QĐ-UBND, ngày 4/10/2024 về việc công bố tình huống khẩn cấp sạt lở đồi đất tại bản Cha Khót, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn và sụt lún đất, nứt khu dân cư bản Muỗng xã Trung Xuân, huyện Quan Sơn | Đăng ký mới |
0,13 |
| 0,13 | DVH | ||||||
0,31 |
| 0,31 | TMD | ||||||
2,42 |
| 2,42 | DGT | ||||||
0,07 |
| 0,07 | DNL | ||||||
0,13 |
| 0,13 | DKV | ||||||
3 | Khu tái định cư bản Cha Khót, xã Na Nèo | 1,94 |
| 1,94 | ONT | Xã Na Mèo | Một phần các thửa đất số 84,88, tờ bản đồ 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Đăng ký mới | |
II.2 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Xuân Thành, xã Sơn Thủy đi bản Bo Hiềng, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | 1 |
| 1 | DGT | Xã Sơn Thuỷ | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh (công trình mới) | Đăng ký mới |
2 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ QL217 đi bản Cum, xã Trung Tiến | 1 |
| 1 | DGT | Xã Trung Tiến | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
3 | Đường giao thông nội vùng khu Păng, thị trấn Sơn Lư | 1,5 |
| 1,5 | DGT | Thị trấn Sơn Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
4 | Đường giao thông từ bản Na Hồ đi bản Ngàm xã Sơn Điện, bản Xuân Sơn đi bản Bâu xã Nam Động | 1,1 |
| 1,1 | DGT | Xã Sơn Điện | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
5 | Đường giao thông nông thôn vào bản Làng, xã Sơn Hà | 0,5 |
| 0,5 | DGT | Xã Sơn Hà | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
6 | Cầu bản Bơn, xã Mường Mìn | 0,5 |
| 0,5 | DGT | Xã Mường Mìn | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
7 | Cầu bản Lợi, xã Trung Hạ | 0,2 |
| 0,2 | DGT | Xã Trung Hạ | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
8 | Xử lý khẩn cấp đường giao thông nối QL217 đi xã Tam Lư | 0,5 |
| 0,5 | DGT | Xã Tam Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
9 | Nâng cấp, cải tạo đường giao thông từ bản Máy đi bản Khạn, xã Trung Thượng | 1 |
| 1 | DGT | Xã Trung Thượng | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
10 | Đường giao thông từ bản Hậu đi bản Tình xã Tam Lư | 0,5 |
| 0,5 | DGT | Xã Tam Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
11 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Hậu xã Tam Lư đi xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn | 1,2 |
| 1,2 | DGT | Xã Tam Thanh | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
0,6 | 0,6 | Xã Tam Lư | Công trình dạng tuyến | ||||||
12 | Nâng cấp, cải tạo các tuyến đường nội thị và khu công sở thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DGT | Thị trấn Sơn Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
13 | Đường giao thông từ bản Nhài đến thác bản Nhài, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn | 1 |
| 1 | DGT | Xã Sơn Điện | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
14 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ bản Xuân Thành xã Sơn Thủy đi bản Bo Hiềng xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | 1 |
| 1 | DGT | Xã Na Mèo | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
1 |
| 1 | Xã Sơn Thuỷ | Công trình dạng tuyến | |||||
15 | Xử lý khẩn cấp đường giao thông nối QL.217 đi xã Tam Lư, huyện Quan Sơn | 0,50 |
| 0,50 | DGT | Xã Tam Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
16 | Kè chống sạt lở bờ suối Tuốp khu phố Hẹ, khu phố Hao, thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn | 0,2 |
| 0,2 | DGT | Thị trấn Sơn Lư | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2 | Kè chống sạt lở bờ suối Hạ, bản Hạ xã Sơn Hà, huyện Quan Sơn | 0,4 |
| 0,4 | DGT | Xã Sơn Hà | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.3 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng trạm biến áp chùa Viêng Quang khu phố Păng, thị trấn Sơn Lư | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Thị trấn Sơn Lư | Thuộc một phần thửa đất số 66, tờ bản đồ số 2, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.4 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở bảo hiểm xã hội huyện Quan Sơn | 0,02 |
| 0,02 | TSC | Thị trấn Sơn Lư | Thuộc một phần các thửa đất số 151, 190, tờ bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.5 | Đất xây dựng cơ sở văn hoá |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Xuân Thành, xã Sơn Thủy | 0,05 |
| 0,05 | DVH | Xã Sơn Thuỷ | Thửa đất số 25 tờ bản đồ số 260 tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2 | Nhà văn hóa và công trình phụ trợ bản Hiết, xã Sơn Thủy | 0,07 |
| 0,07 | DVH | Xã Sơn Thuỷ | Một phần thửa đất số 46 tờ bản đồ số 217 tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
3 | Nhà văn hoá và các công trình phụ trợ bản Khà xã Sơn Thuỷ, huyện Quan Sơn | 0,04 |
| 0,04 | DVH | Xã Sơn Thuỷ | Một phần các thửa đất số 128, 126, 134, tờ bản đồ số 189 tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.6 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Tiểu học Trung Thượng (Khu Máy), xã Trung Thượng | 1,0 |
| 1,0 | DGD | Xã Trung Thượng | Thuộc một phần các thửa đất số 48, 52, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2 | Trường Mầm non Trung Thượng (Khu Máy), xã Trung Thượng, huyện Quan Sơn | 0,15 |
| 0,15 | DGD | Xã Trung Thượng | Thuộc một phần các thửa đất số 48, 52, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
4 | Trường Tiểu học và Mầm non Sơn Thủy (Khu Xía Nọi) | 0,1 |
| 0,1 | DGD | Xã Sơn Thuỷ | Thuộc một phần các thửa đất số 16, tờ bản đồ số 1 tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
5 | Trường Phổ thông dân tộc bán trú THCS Na Mèo | 0,06 |
| 0,06 | DGD | Xã Na Mèo | Thuộc một phần các thửa đất số 112, 122, tờ bản đồ số 201 tỷ lệ 1/1000 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND, ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
6 | Trường Tiểu học Sơn Điện 1 (Khu Xuân Sơn), huyện Quan Sơn | 0,02 |
| 0,02 | DGD | Xã Sơn Điện | Thửa đất số 167, 168, 179, 180, tờ bản đồ số 132 tỷ lệ 1/1000; thửa đất số 1,18, tờ bản đồ số 1 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
11 | Xây dựng mới Trường Mầm non Tam Lư, huyện Quan Sơn | 1,0 |
| 1,0 | DGD | Xã Tam Lư | Thửa số 35, tờ bản đồ số 1, tỷ lệ 1/10000 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.7 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm bảo vệ rừng Xa Mang thuộc Ban quản lý rừng phòng hộ Quan Sơn | 0,14 |
| 0,14 | DSK | Xã Sơn Điện | Trích lục địa chính khu đất số 508/TLBĐ, do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 11/6/2024 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND, ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
III | Các dự án đầu tư và trường hợp cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép theo quy định tại khoản 1 Điều 121 Luật Đất đai, không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai. | ||||||||
III.1 | Các dự án đã giải phóng mặt bằng đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất | ||||||||
III.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công trình quốc phòng | 0,30 | 0,30 |
| CQP | Xã Tam Thanh | Thửa đất số 57; tờ bản đồ số 3, tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 4478/NQ-HĐND ngày 27/11/2023 của UBND tỉnh | Chuyển tiếp |
III.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Bố trí sắp xếp ổn định dân cư tại Khu Co Hương, Bản Ngàm, xã Tam Thanh (Đồi Pom Phai) | 1,0 |
| 1,0 | ONT | Xã Tam Thanh | Một phần thửa đất số 57, tờ bản đồ số 4, tỷ lệ 1/10000; tờ bản đồ 161 tỷ lệ 1/1000 | Các Quyết định của UBND huyện Quan Sơn: số 2877/QĐ-UBND, ngày 03/12/2021, số 57/QĐ-UBND, ngày 10/1/2022 về việc thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,95 |
| 0,95 | DGT | ||||||
0,03 |
| 0,03 | DVH | ||||||
0,04 |
| 0,04 | DTT | ||||||
5 | Bán đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Nhà văn hóa bản Na Mèo, xã Na Mèo) | 0,02 |
| 0,02 | ONT | Xã Na Mèo | Thửa số 58, tờ bản đồ số 200, bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 1111/QĐ-UBND, ngày 06/04/2021 về việc chuyển giao cơ sở nhà, đất về UBND huyện Quan Sơn quản lý, xử lý | Chuyển tiếp |
III.3 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xử lý khẩn cấp sạt lở cụm dân cư tại khu 5, TT. Sơn Lư, | 0,80 | 0,67 | 0,13 | ODT | Thị trấn Sơn Lư | Thuộc các thửa đất số 33, 31, 30, 32, 29, 28, 39, 38, 27, 40, 36, 26, 41, 42, 73, 44, 72, 45, 71, 47, 48, 24, 25, 48, 49, 50, 51, 54, 52, 59, 67, 53, 70, 85, 66, 88, 89, 65, 55, 53 64, 62, tờ bản đồ số 16, bản đồ tỷ lệ 1/1000 và một phần thửa thửa đất số 1, 3 tờ bản đồ số 2, tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 15/6/2023 của UBND huyện về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại Khu phố 5, thị trấn Sơn Lư, huyện Quan Sơn. |
|
III.4 | Đất công trình giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông nội vùng thị trấn Sơn Lư | 3,50 | 1,41 | 2,09 | DGT | Thị trấn Sơn Lư | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 của UBND huyện thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân tại Khu phố Păng, thị trấn Sơn Lư |
|
III.6 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm văn hóa thể thao xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn | 0,50 |
| 0,50 | DTT | Xã Trung Tiến | Thửa đất số 104, 101, 102, 91, 92, 103, 118, 119, 120, 121, 122, 90, 157, 158, 179, 178, tờ bản đồ số 82; thửa đất số 125, 126, 132, 140, 133, 146, 144, tờ bản đồ số 83 tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 709/QĐ-UBND ngày 02/5/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Tong, xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn. | Chuyển tiếp |
2 | Sân vận động xã Tam Thanh | 0,63 |
| 0,63 | DTT | Xã Tam Thanh | Thuộc một phần các thửa đất số 8, tờ bản đồ số 4 tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 04/4/2023 của UBND huyện Quan Sơn về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Phe, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
3 | Sân vận động xã Trung Thượng | 0,63 |
| 0,63 | DTT | Xã Trung Thượng | Thuộc 1 phần thửa 43, tờ bđ 2 tỷ lệ 10000 | Quyết định số 515/QĐ-UBND ngày 06/4/2023 của UBND huyện Quan Sơn về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Bách, xã Trung Thượng, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
III.7 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo, huyện Quan Sơn (Km 88, Bản Na Mèo) | 0,20 |
| 0,20 | DGD | Xã Na Mèo | Thửa đất số 102, 110, 105; tờ bản đồ số 201, tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Quan Sơn về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Na Mèoh, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
2 | Xây dựng khu chính và các điểm lẻ Trường Tiểu học Na Mèo, huyện Quan Sơn (Bản Cha Khót) | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Xã Na Mèo | Thửa đất số 136, tờ bản đồ số 271, tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 2070/QĐ-UBND ngày 14/12/2023 của UBND huyện Quan Sơn thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Na Mèoh, xã Na Mèo, huyện Quan Sơn |
|
3 | Xây mới Trường Tiểu học Tam Thanh | 0,60 |
| 0,60 | DGD | Xã Tam Thanh | Thửa đất số 111, 3, 4, 81, 90, 35, tờ bản đồ số 149 và tờ bản đồ số 155, tỷ lệ 1/1000 | Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 31/01/2023 của UBND huyện Quan Sơn thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Bản Mò, xã Tam Thanh, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
III.8 | Đất tín ngưỡng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tôn tạo cảnh quan khuôn viên Đền thờ Tư Mã Hai Đào Bản Chung Sơn | 0,35 |
| 0,35 | TIN | Xã Sơn Thuỷ | Thửa đất số 47, 55, 62, tờ bản đồ 4, bản đồ tỷ lệ 1/10000 | Quyết định số 1168/QĐ-UBND ngày 02/8/2023 của UBND huyện Quan Sơn về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại Chung Sơn, xã Sơn Thủy, huyện Quan Sơn | Chuyển tiếp |
III.9 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng mạch vòng trung áp CQT, nâng cao độ tin cậy lưới điện Quan Sơn | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Sơn Điện | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 771/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND huyện Quan Sơn về thu hồi đất của các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, tại bản Xuân Sơn, xã Sơn Điện, huyện Quan Sơn |
|
2 | Hệ thống chiếu sáng qua khu dân cư, xã Sơn Điện, Mường Mìn và đường dây 3 kV cấp diện khu động Bọ Cúng, xã Sơn Thủy | 0,09 |
| 0,09 | DNL | Xã Sơn Thủy | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh về |
|
III.10 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trung tâm Viettel huyện Quan Sơn | 0,02 |
| 0,02 | DBV | Thị trấn Sơn Lư | Thửa đất số 176; tờ bản đồ số 34, tỷ lệ 1/1000 | Công văn số 2554/UBND-NN ngày 22/3/2016 của UBND tỉnh về việc giải quyết đề nghị của Viettel Thanh Hóa về 04 khu đất nhận chuyển nhượng để xây dựng trụ sở làm việc tại 04 huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Tĩnh Gia, Thạch Thành | Chuyển tiếp |
III.11 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất thương mại, dịch vụ | 19,80 |
| 19,80 | TMD | Xã Sơn Thuỷ | Một phần thửa số 1, 2, 3, 7, 8, tờ BĐ 3, tỷ lệ 1/10000 | Văn bản số 01/SX-PTDA ngày 26 tháng 3 năm 2025 về nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất: Thực hiện đầu tư vận hành dự án Khu du lịch sinh thái Suối Xia | Đăng ký mới |
IV | Các công trình dự án đề xuất huỷ bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024 | ||||||||
IV.1 | Đất nông nghiệp khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp khác | 20,00 |
|
|
| Xã Sơn Thuỷ |
|
|
|
IV.2 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bán đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất (Công sở xã Mường Mìn (cũ)) | 0,104 |
|
|
| Xã Mường Mìn |
|
|
|
Quyết định 1049/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Quan Sơn, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1049/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra