Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1058/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN LANG CHÁNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017; Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 895/QĐ-TTg ngày 24/8/2024 về việc phê duyệt Quy hoạch lâm nghiệp quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường): số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2628/QĐ-UBND ngày 24/7/2023 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Lang Chánh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 117/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch sử dụng rừng năm 2025, huyện Lang Chánh với các nội dung chính như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 58.562,81 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 54.664,73 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2.809,12 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.088,96 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN |
|
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,83 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,74 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,60 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 12,61 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,99 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 34,80 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,74 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,90 |
| Trong đó: |
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp | RSX/NKR(a) | 1,90 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /NKR(a) |
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,14 |
| Trong đó: |
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,14 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm.
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Lang Chánh.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Lang Chánh; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Lang Chánh, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Lang Chánh theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Lang Chánh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ I:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
| TỔNG DIỆN TÍCH |
| 58.562,81 | 2.681,99 | 3.203,36 | 4.033,78 | 7.353,97 | 6.222,71 | 4.431,71 | 4.406,66 | 6.917,90 | 9.788,74 | 9.521,98 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 54.664,73 | 2.295,25 | 2.609,58 | 3.851,01 | 7.030,08 | 6.003,36 | 4.122,56 | 3.965,45 | 6.446,87 | 9.297,05 | 9.043,52 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.849,53 | 191,66 | 214,17 | 108,01 | 196,09 | 184,19 | 108,85 | 232,73 | 119,22 | 200,29 | 294,30 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.834,96 | 183,93 | 209,67 | 108,01 | 196,09 | 184,19 | 108,54 | 232,73 | 119,22 | 198,26 | 294,30 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 14,58 | 7,72 | 4,50 |
|
|
| 0,31 |
|
| 2,04 |
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 720,28 | 37,04 | 82,84 | 66,87 | 167,77 | 30,08 | 35,92 | 77,59 | 128,35 | 10,96 | 82,85 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.084,18 | 93,35 | 106,32 | 4,69 | 58,99 | 40,66 | 55,53 | 53,73 | 54,34 | 157,92 | 458,67 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15.893,37 | 211,89 |
| 933,05 | 2.168,46 | 1.636,57 | 1.508,78 | 973,49 | 1.866,14 | 4.135,04 | 2.459,96 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 34.587,45 | 1.741,66 | 2.180,38 | 2.453,57 | 4.418,76 | 4.102,00 | 2.405,95 | 2.567,71 | 4.202,63 | 4.781,19 | 5.733,60 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 31.632,41 | 432,37 | 1.972,76 | 2.246,40 | 3.860,54 | 3.714,02 | 2.412,01 | 2.444,34 | 4.143,26 | 4.668,58 | 5.738,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 161,40 | 18,66 | 25,86 | 7,43 | 9,01 | 9,87 | 7,54 | 42,41 | 14,83 | 11,65 | 14,13 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 368,54 | 1,00 |
| 277,38 | 11,00 |
|
| 17,79 | 61,36 |
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 2.809,12 | 361,83 | 253,66 | 176,36 | 240,02 | 161,00 | 199,88 | 301,11 | 411,40 | 283,53 | 420,33 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 831,57 |
| 134,46 | 61,86 | 114,22 | 64,13 | 59,79 | 134,56 | 52,44 | 77,21 | 132,90 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 141,08 | 141,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 8,68 | 3,90 | 0,80 | 0,40 | 0,12 | 0,34 | 0,45 | 0,90 | 0,58 | 0,43 | 0,77 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 19,57 | 1,38 |
|
|
|
|
| 11,24 |
| 6,95 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,84 | 1,26 | 1,61 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 87,03 | 16,01 | 10,77 | 4,21 | 5,66 | 7,92 | 6,57 | 9,58 | 6,95 | 8,18 | 11,17 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 19,31 | 2,01 | 3,43 | 1,58 | 1,93 | 4,28 | 1,10 | 0,97 | 0,42 | 1,57 | 2,01 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,90 | 1,69 | 0,88 | 0,18 | 0,16 | 0,15 | 0,23 | 0,21 | 0,57 | 0,34 | 0,49 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 29,84 | 7,14 | 2,16 | 1,90 | 1,83 | 2,42 | 2,71 | 3,11 | 2,58 | 3,03 | 2,95 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 26,03 | 3,51 | 2,91 | 0,56 | 1,54 | 1,07 | 2,53 | 4,40 | 1,60 | 3,24 | 4,68 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 6,94 | 1,66 | 1,38 |
| 0,21 |
|
| 0,89 | 1,78 |
| 1,03 |
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 123,49 | 39,73 | 1,44 | 7,49 |
|
| 0,32 | 4,71 | 43,31 | 0,49 | 25,98 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 16,33 | 16,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 13,06 | 1,77 |
|
|
|
|
|
| 11,12 |
| 0,17 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 26,20 | 21,07 |
| 1,00 |
|
|
| 4,06 |
|
| 0,07 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 67,91 | 0,57 | 1,44 | 6,49 |
|
| 0,32 | 0,65 | 32,20 | 0,49 | 25,74 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 838,62 | 72,01 | 68,02 | 33,96 | 61,51 | 46,95 | 50,67 | 52,32 | 251,69 | 64,08 | 137,40 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 521,18 | 61,06 | 57,28 | 26,98 | 52,44 | 36,43 | 27,28 | 51,08 | 57,45 | 60,11 | 91,07 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 45,94 | 10,21 | 10,10 | 6,63 | 5,57 | 0,50 | 0,56 | 1,07 | 3,45 | 3,42 | 4,43 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 168,51 |
|
|
|
|
|
|
| 168,51 |
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,71 |
| 0,40 |
| 0,22 |
|
|
|
|
| 0,10 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 100,30 | 0,31 | 0,19 | 0,22 | 2,31 | 9,99 | 22,78 | 0,10 | 22,26 | 0,52 | 41,61 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,67 | 0,25 | 0,04 | 0,13 | 0,02 | 0,03 | 0,05 | 0,07 | 0,03 | 0,02 | 0,03 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,76 | 0,18 |
|
| 0,40 |
|
|
|
|
| 0,17 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,55 |
|
|
| 0,55 |
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TIN | 0,76 |
| 0,22 | 0,07 | 0,05 |
|
|
| 0,42 |
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TON | 3,22 | 2,22 |
| 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 105,13 | 8,74 | 10,35 | 0,74 | 8,51 | 15,97 | 1,46 | 16,33 | 3,89 | 20,97 | 18,18 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 646,14 | 75,49 | 25,97 | 66,50 | 49,83 | 25,58 | 80,50 | 71,35 | 52,00 | 105,11 | 93,81 |
1.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 11,26 | 0,88 | 4,86 | 1,37 | 1,52 |
| 0,35 |
|
|
| 2,26 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 634,88 | 74,61 | 21,11 | 65,13 | 48,30 | 25,58 | 80,15 | 71,35 | 52,00 | 105,11 | 91,55 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 1.088,96 | 24,91 | 340,12 | 6,41 | 83,87 | 58,35 | 109,28 | 140,10 | 59,63 | 208,16 | 58,14 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 193,96 | 9,37 | 12,27 | 5,37 | 36,45 | 26,42 | 3,50 | 33,53 | 4,61 | 28,90 | 33,54 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 333,06 | 5,25 | 35,76 | 1,04 | 7,71 | 0,05 | 2,25 | 91,52 | 55,01 | 132,26 | 2,20 |
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 561,94 | 10,28 | 292,09 |
| 39,71 | 31,88 | 103,53 | 15,05 |
| 47,00 | 22,40 |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trấn Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 29,83 | 8,19 | 2,81 | 0,12 | 0,67 | 0,12 | 6,94 | 6,14 | 0,12 | 0,50 | 4,22 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1,66 | 0,42 | 0,82 |
|
| 0,12 | 0,06 | 0,12 | 0,12 |
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1,26 | 0,42 | 0,42 |
|
| 0,12 | 0,06 | 0,12 | 0,12 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 0,40 |
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 7,80 | 6,71 |
|
| 0,55 |
| 0,42 | 0,02 |
| 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1,90 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 0,40 |
|
|
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 18,47 | 0,56 | 1,49 | 0,12 | 0,12 |
| 6,06 | 6,00 |
| 0,40 | 3,72 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CTN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,83 | 1,39 | 0,21 |
| 0,24 |
| 0,07 |
|
| 0,12 | 8,80 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,28 |
| 0,21 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,53 | 0,53 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,13 |
|
|
| 0,13 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,09 | 0,86 |
|
| 0,11 |
|
|
|
| 0,12 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,11 |
|
|
| 0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,78 | 0,66 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,20 | 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp | SCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,80 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 8,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,80 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||
Thị trán Lang Chánh | Xã Đồng Lương | Xã Giao An | Xã Giao Thiện | Xã Lâm Phú | Xã Tam Văn | Xã Tân Phúc | Xã Trí Nang | Xã Yên Khương | Xã Yên Thắng | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 55,74 | 12,19 | 2,81 | 0,12 | 0,67 | 0,12 | 7,34 | 10,20 | 17,57 | 0,50 | 4,22 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 5,60 | 1,65 | 0,82 |
|
| 0,12 | 0,46 | 0,62 | 1,93 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 12,61 | 7,91 |
|
| 0,55 |
| 0,42 | 0,07 | 3,56 | 0,10 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1,99 | 0,50 | 0,50 |
|
|
| 0,40 | 0,09 |
|
| 0,50 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 34,80 | 2,13 | 1,49 | 0,12 | 0,12 |
| 6,06 | 9,42 | 11,34 | 0,40 | 3,72 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,74 |
|
|
|
|
|
|
| 0,74 |
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 1,90 |
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất lâm nghiệp | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất lâm nghiệp | RSX/NKR(a) | 1,90 |
|
|
| 1,90 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN /NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | NPC/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Tổng diện tích dự án | Diện tích Kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (thửa số/ tờ bản đồ số/) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | |||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong kế hoạch 2024 và công trình dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 của Luật Đất đai | |||||||||
I.1 | Các công trình, dự án phải thu hồi đất theo quy định tại Điều 78,79 của Luật Đất đai | |||||||||
I.1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch đất quốc phòng | 6,00 | 6,00 |
| 6,00 | CQP | Xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính số 817/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/12/2022 | Quyết định 546/QĐ-UBND, ngày 21/5/2018 của UBND tỉnh phê duyệt phương án bồi thường hỗ trợ GPMB thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
I.1.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an thị trấn Lang Chánh | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Lang Chánh | Thửa đất số 172, 160, 170, 171, 190, 207, 191, 192, 193,… tờ bản đồ số 23 | Văn bản số 3594/CAT-PH10 ngày 8/10/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh 2024, 2025 | Chuyển tiếp |
2 | Trụ sở Công an xã Tam Văn | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tam Văn | Thửa đất số 47, 48, 49, 57, 58, 59… tờ bản đồ số 88 | Chuyển tiếp | |
3 | Trụ sở Công an xã Trí Nang | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Trí Nang | Thửa đất số 77, 37, 34, 33, 35, 44, 36, , 41, 42, 52, 40… tờ bản đồ số 128 | Chuyển tiếp | |
4 | Trụ sở Công an xã Đồng Lương | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 245, 244, 284, 286 tờ bản đồ số 27 | Chuyển tiếp | |
I.2 | Các công trình dự án theo quy định tại Khoản 4, Điều 67 của Luật Đất đai | |||||||||
I.2.1 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Lọng | 3,84 | 1,49 |
| 1,49 | DGT | Xã Tam Văn | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2021 - Tờ số 02 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/6/2021 | Nghị quyết số 249/NQ-HĐND ngày 15/6/2020 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Chuyển tiếp |
0,15 |
| 0,15 | DVH | |||||||
2,20 |
| 2,20 | ONT | |||||||
2 | Sắp xếp dân cư vùng ảnh hưởng thiên tai bản Căm | 1,92 | 0,72 |
| 0,72 | DGT | Xã Tam Văn | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2021 - Tờ số 01 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 29/6/2021 | Chuyển tiếp | |
1,20 |
| 1,20 | ONT | |||||||
I.2.2 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất trụ sở Công an xã Giao Thiện | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Giao Thiện | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 738/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/9/2024 | Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Chuyển tiếp |
2 | Đất trụ sở Công an xã Tân Phúc | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 546/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/9/2023 | Chuyển tiếp | |
3 | Đất trụ sở Công an xã Lâm Phú | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Lâm Phú | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 737/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 25/9/2024 | Chuyển tiếp | |
4 | Đất trụ sở Công an xã Yên Khương | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Yên Khương | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 425/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 13/5/2024 | Chuyển tiếp | |
5 | Trụ sở Công an xã Giao An | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Giao An | Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/10.000 (giáp thửa đất số 01 tờ bản đồ địa chính số 111) | Nghị quyết số 559/NQ-HĐND ngày 30/7/2024 của HĐND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Chuyển tiếp |
6 | Trụ sở Công an xã Yên Thắng | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Yên Thắng | Bản đồ giao đất lâm nghiệp tỉ lệ 1/25.000 (giáp thửa đất số 110 tờ bản đồ địa chính số 165) | Chuyển tiếp | |
I.3 | Các dự án đấu giá tài sản công |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bán tài sản trên đất và chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực hiện dự án Bến xe huyện Lang Chánh | 0,15 | 0,15 |
| 0,15 | DGT | Thị trấn Lang Chánh | Thửa đất số 170, 158, 155, 143, 142, 141 tờ bản đồ số 9 | Công văn số 14002/UBND-KHTC ngày 21/9/2022 của UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung phương án sắp xếp lại, xử lý với 03 cơ sở nhà đất huyện Lang Chánh | Chuyển tiếp |
2 | Bán đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại Khu phố Lê Lợi | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 | ODT | Thị trấn Lang Chánh | Thửa đất số 113 tờ bản đồ số 8 | Chuyển tiếp | |
3 | Bán đấu giá tài sản và chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại Bản Poọng | 0,24 | 0,24 |
| 0,24 | ONT | Xã Giao Thiện | Thửa đất số 71, 83 tờ bản đồ số 212 | Chuyển tiếp | |
I.4 | Các dự án đầu tư và trường hợp cá nhân chuyển mục đích sử dụng đất phải được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất tại khoản 1 Điều 121 của Luật Đất đai | |||||||||
I.4.1 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà máy may xuất khẩu HQVN tại thị trấn Lang Chánh và xã Tân Phúc | 3,66 | 3,66 |
| 3,66 | SKC | Thị Trấn Lang Chánh, xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 794/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 17/10/2024 | Quyết định 538/QĐ-UBND ngày 17/2/2023 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND, ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Đất sản xuất kinh doanh Tân Tiến (Nhà máy chế biến tre luồng) | 3,20 | 3,20 |
| 3,20 | SKC | Xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ số 740/TLBĐ do Văn phòng đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 15/11/2023 | Quyết định số 1286/QĐ-UBND ngày 02/4/2024 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư; Nghị quyết số 586/NQ-HĐND ngày 15/10/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
I.4.2 | Đất thương mại, dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu du lịch sinh thái bản Năng Cát | 14,31 | 0,81 | 0,81 |
| LUC | Xã Trí Nang | Thửa đất số 32, 35, 37, 47, 39, 46,... tờ bản đồ số 1 | Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Chuyển tiếp |
0,53 | 0,53 |
| ONT | |||||||
4,20 | 4,20 |
| RSX | |||||||
6,27 |
| 6,27 | DGT | |||||||
2,50 |
| 2,50 | TMD | |||||||
2 | Khu du lịch sinh thái thác Ma Hao | 0,97 | 0,97 |
| 0,97 | DGT | Xã Trí Nang | Thửa đất số 10, 15 tờ bản đồ số 1 | Quyết định 2020/QĐ-UBND ngày 9/6/2020 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Chuyển tiếp |
2,13 | 2,13 |
| 2,13 | TMD | ||||||
I.4.3 | Đất nông nghiệp khác |
| 11,00 | 9,02 | 1,98 |
|
|
|
|
|
1 | Chăn nuôi lợn nái sinh sản chất lượng cao | 11,00 | 11,00 | 9,02 | 1,98 | NKH | Xã Giao Thiện | Thửa đất số 40, 51 tờ bản đồ số 3 | Quyết định số 405/QĐ-UBND ngày 25/1/2022 của UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư | Chuyển tiếp |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai | |||||||||
II.1 | Đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đội chữa cháy và cứu nạn cứu hộ khu vực Lang Chánh | 0,49 | 0,49 |
| 0,49 | CAN | Xã Đồng Lương | Thửa 125, 126 tờ bản đồ số 01 | Văn bản số 3594/CAT-PH10 ngày 8/10/2024 của Công an tỉnh về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất an ninh 2024, 2025 | Đăng ký mới |
II.2 | Đất năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng cải tạo lưới điện khu vực Ngọc Lặc - Lang Chánh | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
| Xã Giao Thiện | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.3 | Đất cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Yên Khương | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | DGD | Xã Yên Khương | Thửa đất số 212, 214, 241, 242, 243, 244, 259, 260, 163 tờ bản đồ địa chính 182 và phần đất lâm nghiệp giáp tờ 182 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
II.4 | Đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư mới thị trấn Lang Chánh | 6,98 | 6,98 |
| 2,10 | ODT | Thị trấn Lang Chánh | Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2022 được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 13/8/2022 | Nghị quyết số 515/NQ-HĐND ngày 14/3/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
| 0,55 | DKV | ||||||||
| 4,33 | DGT | ||||||||
II.5 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tuyến đường giao thông kết nối liên xã Yên Thắng đi xã Tam Văn huyện Lang Chánh (đoạn từ bản Vịn, xã Yên Thắng đi bản Lót xã Tam Văn) | 5,28 | 5,28 |
| 5,28 | DGT | Các xã: Yên Thắng, Tam Văn | Công trình dạng tuyến | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
III | Các công trình, dự án không thuộc Mục I, Mục II và khoản 5 Điều 116 của Luật Đất đai | |||||||||
III.1 | Các dự án đã giải phóng mặt bằng đưa vào kế hoạch sử dụng đất để giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III.1.1 | Đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất quốc phòng | 5,24 | 5,24 | 5,24 |
| CQP | Xã Tân Phúc | Trích lục bản đồ địa chính số 817/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 09/12/2022 | Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 của UBND huyện Lang Chánh về việc thu hồi đất |
|
III.1.2 | Đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Kè chống sạt lở cục bộ, kết hợp với chỉnh trang phát triển đô thị, khai thác quỹ đất khu vực thị trấn Lang Chánh | 3,50 | 3,50 | 3,50 | 2,08 | DGT | Thị trấn Lang Chánh | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 664/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND huyện Lang Chánh về việc thu hồi đất |
|
0,81 | 0,81 |
| 0,81 | DGT | Xã Đồng Lương | Công trình dạng tuyến | ||||
III.1.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trạm Y tế xã Đồng Lương | 0,36 | 0,36 |
| 0,36 | DYT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 136,139,176,177 tờ bản đồ số 27 | Quyết định số 1402/QĐ-UBND ngày 09/10/2023 của UBND huyện Lang Chánh về việc thu hồi đất |
|
III.1.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trường Mầm non Tam Văn (Bản Lọng) | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | DGD | Xã Tam Văn | Thửa đất số 163, 162, 161, 117, 172, 160, 205, 206 tờ bản đồ số 70 | Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 02/02/2024 của UBND huyện Lang Chánh về việc thu hồi đất |
|
III.1.5 | Đất công trình năng lượng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thủy điện Sông Âm | 56,62 | 0,03 |
| 0,03 | DNL | Xã Tân Phúc | Công trình dạng tuyến | Quyết định số 1192/QĐ-UBND ngày 22/7/2024 của UBND huyện Lang Chánh về việc thu hồi đất |
|
32,42 | 23,63 | 8,79 | DNL | Xã Yên Thắng | Công trình dạng tuyến | |||||
24,17 | 24,17 |
| DNL | Xã Tam Văn | Công trình dạng tuyến | |||||
III.1.6 | Đất ở nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu dân cư thôn Xuốm Chỏng | 0,60 | 0,60 |
| 0,60 | ONT | Xã Đồng Lương | Thửa đất số 59, 60, 61, 77, 78, 76, 79, 80, 81, 84, 83, 85 tờ bản đồ số 62 | Quyết định số 422/QĐ-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện về việc thu hồi đất |
|
IV | Các dự án hủy bỏ khỏi kế hoạch sử dụng đất theo quy định tại khoản 7, khoản 8 Điều 76 của Luất Đất đai | |||||||||
1 | Mở rộng Trường THCS thị trấn Lang Chánh I (Trường THCS thị trấn Lang Chánh) | 1,91 | 1,91 | 0,85 | 1,06 | DGD | Thị trấn Lang Chánh | Bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10.000 giáp thửa đất số 125 tờ bản đồ số 10 |
|
|
2 | Mở rộng Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tam Văn | 0,33 | 0,33 |
| 0,33 | DGD | Xã Tam Văn | Thửa đất số 3 tờ bản đồ số 88; thửa đất số 216, 218, 219, 194, 225, 232, 230, 231, 241 tờ bản đồ số 71 |
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN LANG CHÁNH
(Kèm theo Quyết định số 1058/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Đơn vị hành chính | Vị trí | Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng | ||||||||
Khoảnh | Tiểu khu | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | ||||||||
RĐD | RPH | RSX | NQH | RĐD | RPH | RSX | ||||||
1 | Nâng cấp, cải tạo tuyến đường giao thông từ bản En đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | Xã Trí Nang | 1 | 422 | 2,44 |
|
|
|
|
|
| 2,44 |
1, 2 | 414 |
|
|
|
|
|
|
|
| |||
2 | Tuyến đường giao thông kết nối liên xã Yên Thắng đi xã Tam Văn huyện Lang Chánh (đoạn từ bản Vịn xã Yên Thắng đi bản Lót xã Tam Văn) | Xã Yên Thắng | 1 | 391 | 3,30 |
|
|
|
|
|
| 3,30 |
3 | Tuyến đường giao thông từ bản Giàng xã Trí Nang đi thôn Bang, Giáng, Tỉu, thị trấn Lang Chánh, huyện Lang Chánh nối với quốc lộ 15 | Xã Trí Nang | 2b | 419 | 7,81 |
|
|
|
|
|
| 7,81 |
Xã Giao An | 2 | 419 |
|
|
|
|
|
| ||||
Thị trấn Lang Chánh | 6b | 405 |
|
|
|
|
|
| ||||
4 | Đường giao thông từ bản Vần đi bản Peo đi bản Vặn, xã Yên Thắng đi bản Chiềng Nưa, xã Yên Khương, huyện Lang Chánh | Xã Yên Khương | 1, 3c | 412 | 5,95 |
|
|
|
|
|
| 5,95 |
Xã Yên Thắng | 1 | 15034 |
|
|
|
|
|
| ||||
5 | Đường giao thông tránh lũ đi bản Năng Cát, xã Trí Nang, huyện Lang Chánh | Xã Trí Nang | 2 | 414 | 3,52 |
|
|
|
|
|
| 3,52 |
5 | 410 |
|
|
|
|
|
| |||||
6 | Đường giao thông từ bản Ngàm Pốc đi bản Cơn, bản Vịn, xã Yên Thắng, huyện Lang Chánh | Xã Yên Thắng | 1, 3 | 398 | 2,71 |
|
|
|
|
|
| 2,71 |
7 | Nâng cấp đường giao thông từ thôn Pọng đi thôn Khụ xã Giao Thiện, huyện Lang Chánh | Xã Giao Thiện | 1a, 1b, 2a | 429 | 1,54 |
|
|
|
|
|
| 1,54 |
8 | Xây dựng đường dây 35kV; Trạm biến áp và đường dây 0,4KV thôn Thung, xã Đồng Lương. | Xã Đồng Lương | 2 | 392 | 0,0372 |
|
|
|
|
|
| 0,0372 |
Tổng |
|
|
| 27,3072 |
|
|
|
|
|
| 27,3072 |
Quyết định 1058/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Lang Chánh, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1058/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra