Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1055/QĐ-UBND | Thanh Hoá, ngày 09 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;
Căn cứ Nghị định số 102/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường: số 08/2024/TT-BTNMT ngày 31/7/2024 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất; số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; số 412/NQ-HĐND ngày 8/8/2023; số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024; số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023; số 214/QĐ-UBND ngày 12/01/2024; số 4179/QĐ-UBND ngày 20/10/2024 về việc phê duyệt, điều chỉnh chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2645/QĐ-UBND ngày 26/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Thạch Thành;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 113/TTr-SNNMT ngày 29/3/2025 (kèm theo hồ sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất và Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Thạch Thành với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng diện tích |
| 55.921,73 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.033,52 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.915,95 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 972,26 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
| Tổng cộng |
| 2,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,31 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số II đính kèm)
3. Kế hoạch thu hồi các loại đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 129,10 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,94 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 247,99 |
| Trong đó: |
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 48,90 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,61 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,96 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,95 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,52 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn |
| 41,57 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,58 |
(Chi tiết theo Phụ biểu số IV đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2025: Chi tiết theo Phụ biểu số V đính kèm.
6. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng rừng năm 2025, huyện Thạch Thành: Chi tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm.
Điều 2. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Thạch Thành.
a) Tổ chức thực hiện và công bố, công khai hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Thạch Thành; đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng được cấp thẩm quyền phân bổ, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
b) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai, lâm nghiệp để người sử dụng đất, người sử dụng rừng nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất, sử dụng rừng đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
c) Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật và UBND tỉnh về tính chính xác của việc xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất, loại rừng; không gian kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất và rừng đặc dụng, đất và rừng phòng hộ, đất và rừng sản xuất đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng để báo cáo Quốc hội, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, của tỉnh.
d) Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp; quản lý, sử dụng đất, sử dụng rừng theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất, sử dụng rừng; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
e) Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất, sử dụng rừng tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
f) Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, sử dụng rừng của huyện, gửi Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường
a) Chịu trách nhiệm trước pháp luật và UBND tỉnh trong tham mưu quản lý Nhà nước về đất đai, lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh; về tính đầy đủ, chính xác, hợp lệ của hồ sơ và tài liệu số liệu liên quan đối với kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Thạch Thành, sự phù hợp với hồ sơ quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, với chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất, loại rừng trong năm kế hoạch sử dụng đất được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất và quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
b) Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Thạch Thành theo đúng quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo; Ban quản lý Khu kinh tế Nghi Sơn và các khu công nghiệp; UBND huyện Thạch Thành và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ BIỂU SỐ I.1:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.076,98 | 4.447,59 | 6.521,40 | 2.035,21 | 3.799,11 | 3.328,76 | 1.694,56 | 2.040,57 | 618,70 | 1.982,02 | 2.263,81 | 4.423,80 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.033,52 | 568,63 | 3.674,52 | 6.213,66 | 1.420,28 | 3.549,00 | 2.754,39 | 1.234,63 | 1.490,42 | 385,28 | 1.390,71 | 1.828,09 | 4.224,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.942,67 | 327,46 | 180,57 | 84,11 | 142,18 | 89,55 | 234,99 | 240,35 | 585,50 | 200,94 | 822,92 | 142,94 | 108,51 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.254,00 | 327,46 | 180,01 | 53,62 | 75,34 | 67,74 | 194,65 | 163,57 | 430,45 | 200,94 | 722,04 | 141,80 | 54,49 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 688,66 |
| 0,56 | 30,49 | 66,84 | 21,82 | 40,35 | 76,78 | 155,06 |
| 100,89 | 1,14 | 54,02 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.736,73 | 81,45 | 656,26 | 244,48 | 352,95 | 349,32 | 899,30 | 336,75 | 291,65 | 107,13 | 138,88 | 343,65 | 354,40 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.699,85 | 41,01 | 677,23 | 116,89 | 354,26 | 93,68 | 194,68 | 280,05 | 272,44 | 51,49 | 78,08 | 239,12 | 48,54 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.088,50 |
| 465,91 | 1567,41 | 240,56 | 1214,71 |
|
|
|
|
| 239,68 | 255,73 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,39 |
|
| 2062,95 |
|
|
|
|
|
|
| 70,48 | 2185,96 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.516,57 | 95,70 | 1660,49 | 2.115,09 | 300,16 | 1.621,83 | 1.420,90 | 361,38 | 296,81 |
| 292,35 | 783,49 | 1.238,14 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 4.567,67 |
| 144,53 | 1.350,81 |
| 744,64 |
|
|
|
|
| 744,25 | 747,12 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 328,83 | 21,01 | 27,99 | 6,52 | 4,89 | 5,45 | 4,53 | 13,07 | 40,32 | 18,52 | 38,58 | 6,23 | 4,18 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 41,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,90 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 359,41 | 2,00 | 6,07 | 16,21 | 25,28 | 174,46 |
| 3,04 | 3,70 | 7,20 | 19,89 | 2,50 |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.915,95 | 505,73 | 521,51 | 282,20 | 408,92 | 210,64 | 489,53 | 399,88 | 540,11 | 229,23 | 574,22 | 369,65 | 192,70 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3429,10 |
|
| 66,10 | 189,48 | 98,69 | 206,54 | 208,94 | 221,27 | 85,59 | 284,35 | 144,68 | 68,38 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 424,59 | 227,11 | 197,48 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,85 | 8,32 | 1,13 | 0,47 | 2,19 | 0,80 | 1,46 | 0,61 | 1,94 | 0,51 | 0,91 | 0,82 | 0,60 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 34,44 | 0,70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,42 | 0,60 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,10 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 222,83 | 25,49 | 15,51 | 4,11 | 12,48 | 7,56 | 7,85 | 6,14 | 14,81 | 7,39 | 12,90 | 8,53 | 3,59 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,80 | 2,37 | 3,62 | 1,33 | 2,82 | 1,92 | 1,49 | 2,46 | 3,01 | 0,94 | 3,02 | 1,00 | 0,48 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,02 | 1,31 | 0,96 | 0,21 | 0,40 | 0,17 | 0,24 | 0,30 | 0,59 | 0,32 | 0,37 | 0,22 | 0,12 |
2.6.4 | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,59 | 6,25 | 7,67 | 1,91 | 7,36 | 2,66 | 4,45 | 2,61 | 7,08 | 2,97 | 5,64 | 4,12 | 1,41 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 77,61 | 13,41 | 3,16 | 0,55 | 1,54 | 2,81 | 1,66 | 0,76 | 4,08 | 3,15 | 3,84 | 3,18 | 1,57 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 444,05 | 20,87 | 65,79 | 2,82 | 8,22 | 5,64 | 8,02 | 5,53 | 78,59 | 7,30 | 3,43 | 2,92 |
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
| 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 89,28 |
|
|
|
|
|
|
| 68,74 |
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73,49 | 3,44 | 8,13 | 2,82 | 5,35 |
| 0,55 | 2,29 | 0,70 | 0,60 | 0,06 |
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 107,75 | 10,50 | 42,88 |
| 2,87 |
|
| 3,24 | 8,77 | 6,69 |
| 2,12 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 167,89 | 6,93 | 14,77 |
|
|
| 7,47 |
| 0,38 |
| 3,37 | 0,79 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.640,53 | 149,78 | 155,14 | 61,21 | 131,80 | 69,51 | 159,79 | 109,87 | 188,23 | 74,18 | 199,92 | 101,00 | 49,50 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.860,96 | 106,66 | 129,41 | 51,20 | 81,78 | 39,87 | 87,58 | 84,55 | 134,31 | 39,24 | 149,89 | 77,49 | 43,18 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 741,17 | 39,99 | 21,45 | 9,84 | 49,11 | 29,56 | 71,42 | 24,27 | 50,10 | 34,53 | 49,64 | 21,38 | 5,69 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 11,04 |
| 1,98 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,71 | 0,53 |
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,38 | 2,10 |
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,67 | 0,23 | 0,46 | 0,15 | 0,09 | 0,04 | 0,51 | 0,07 | 0,03 | 0,17 | 0,13 | 0,04 | 0,06 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,98 | 0,17 | 0,07 | 0,03 | 0,16 | 0,04 | 0,03 | 0,02 | 0,06 | 0,04 | 0,04 | 0,04 | 0,04 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 9,45 | 1,51 | 1,21 |
| 0,53 |
| 0,25 | 0,28 | 1,45 |
| 0,22 | 0,36 |
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 4,54 | 1,23 | 0,08 |
| 0,13 |
|
| 0,29 | 0,18 | 0,20 |
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,44 | 1,82 | 4,51 |
|
|
|
|
| 0,33 |
| 0,58 |
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,03 | 0,02 | 0,81 |
| 0,01 |
| 0,50 |
| 0,58 | 0,18 | 0,08 |
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 232,35 | 11,25 | 14,63 | 2,80 | 14,07 | 7,90 | 9,93 | 16,89 | 9,02 | 8,99 | 13,31 | 12,10 | 12,92 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.449,20 | 61,92 | 66,18 | 144,66 | 50,65 | 20,42 | 95,32 | 51,80 | 25,27 | 44,98 | 58,41 | 99,48 | 57,58 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 500,64 | 24,70 | 39,14 | 1,25 | 1,06 | 2,68 | 1,55 | 15,00 | 8,17 | 0,11 | 3,46 | 13,33 | 8,65 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 948,57 | 37,22 | 27,04 | 143,41 | 49,59 | 17,75 | 93,77 | 36,80 | 17,10 | 44,87 | 54,95 | 86,15 | 48,94 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,66 |
| 0,30 | 0,02 |
|
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 972,26 | 2,62 | 251,56 | 25,54 | 206,01 | 39,46 | 84,84 | 60,05 | 10,05 | 4,19 | 17,10 | 66,07 | 6,75 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 105,49 | 2,62 | 2,04 | 0,04 | 4,40 | 9,29 | 5,10 | 7,29 | 10,05 | 1,62 | 10,60 | 9,45 | 6,75 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,64 |
|
|
| 1,90 |
| 0,60 |
|
| 2,57 |
| 19,56 |
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 842,13 |
| 249,52 | 25,49 | 199,71 | 30,18 | 79,14 | 52,76 |
|
| 6,50 | 37,05 |
|
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ I.2:
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
| Tổng diện tích tự nhiên |
| 55.921,73 | 1.494,08 | 3.365,45 | 1.761,92 | 2.642,93 | 1.538,61 | 2.316,63 | 1.253,82 | 1.088,54 | 837,01 | 2.714,86 | 999,06 | 1.676,31 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 46.033,52 | 1.102,31 | 2.719,72 | 1.468,85 | 2.150,63 | 1.167,27 | 1.883,59 | 1.011,99 | 793,89 | 606,34 | 2.297,74 | 692,38 | 1.404,85 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.942,67 | 96,06 | 373,84 | 148,83 | 352,33 | 185,91 | 180,86 | 123,63 | 215,99 | 311,08 | 149,62 | 493,73 | 150,76 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 5.254,00 | 55,80 | 317,91 | 148,83 | 346,52 | 185,91 | 180,86 | 123,63 | 215,99 | 280,63 | 149,62 | 493,73 | 142,48 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 688,66 | 40,26 | 55,92 |
| 5,81 |
|
|
|
| 30,45 |
|
| 8,28 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 6.736,73 | 325,33 | 227,16 | 228,07 | 361,48 | 406,78 | 336,34 | 99,41 | 121,06 | 84,85 | 192,87 | 91,64 | 105,53 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 4.699,85 | 219,05 | 430,17 | 89,86 | 332,04 | 103,24 | 434,18 | 110,47 | 203,94 | 28,95 | 69,63 | 27,48 | 203,37 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.088,50 |
| 126,15 |
| 273,32 |
| 211,29 | 152,56 |
|
| 776,26 |
| 564,91 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 4.319,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 17.516,57 | 449,37 | 1527,99 | 978,84 | 812,11 | 456,47 | 693,49 | 519,31 | 244,61 | 176,85 | 1095,72 | 30,19 | 345,28 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN | 4.567,67 | 94,49 | 347,09 | 41,70 | 157,26 |
| 144,22 | 17,69 | 24,08 | 9,80 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 328,83 | 12,50 | 19,31 | 7,08 | 9,50 | 14,87 | 13,45 | 6,60 | 8,25 | 4,60 | 1,63 | 23,55 | 16,20 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 41,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,67 |
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 359,41 |
| 15,11 | 16,16 | 9,84 |
| 13,97 |
| 0,05 |
| 12,00 | 25,79 | 6,14 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.915,95 | 338,13 | 567,59 | 267,29 | 473,33 | 366,72 | 431,24 | 241,18 | 292,90 | 226,55 | 417,09 | 303,89 | 265,74 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 3.429,10 | 167,68 | 236,70 | 132,95 | 238,49 | 171,18 | 206,29 | 79,84 | 134,99 | 111,08 | 139,74 | 99,71 | 136,43 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 424,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 24,85 | 0,46 | 0,30 | 0,25 | 0,28 | 0,26 | 0,75 | 0,29 | 0,20 | 0,75 | 0,82 | 0,15 | 0,59 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 34,44 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5,50 | 28,23 |
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,42 | 0,12 | 0,12 | 0,21 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 | 0,12 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 222,83 | 8,37 | 12,19 | 9,84 | 7,91 | 8,13 | 9,80 | 3,83 | 11,96 | 6,41 | 6,61 | 4,64 | 6,78 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 44,80 | 1,81 | 2,44 | 2,88 | 1,94 | 1,06 | 4,45 | 0,94 | 1,21 | 0,67 | 1,07 | 1,12 | 0,75 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 10,02 | 0,19 | 0,25 | 0,12 | 0,21 | 0,19 | 0,16 | 0,15 | 2,73 | 0,11 | 0,30 | 0,21 | 0,18 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo | DGD | 87,59 | 2,45 | 3,59 | 2,38 | 3,34 | 2,00 | 2,55 | 1,04 | 5,79 | 2,78 | 2,14 | 2,22 | 3,16 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 77,61 | 3,91 | 5,91 | 4,46 | 2,42 | 4,88 | 2,65 | 1,70 | 2,23 | 2,85 | 3,10 | 1,09 | 2,69 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 444,05 | 2,93 | 50,66 | 2,02 | 42,80 | 6,91 | 51,70 | 11,70 | 21,92 | 1,83 | 37,31 | 3,59 | 1,55 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 5,64 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 89,28 |
|
|
|
|
| 20,54 |
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 73,49 | 0,52 | 45,46 |
| 0,95 |
| 2,29 |
|
|
| 0,16 | 0,17 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 107,75 | 0,40 |
| 0,15 | 5,61 |
| 15,70 | 0,05 | 2,45 |
| 6,21 | 0,10 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 167,89 | 2,02 | 5,20 | 1,87 | 36,25 | 6,91 | 13,17 | 11,65 | 19,46 | 1,83 | 30,94 | 3,32 | 1,55 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.640,53 | 79,49 | 128,14 | 80,42 | 141,00 | 104,83 | 128,83 | 43,52 | 108,92 | 69,97 | 85,53 | 128,59 | 91,35 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1.860,96 | 60,08 | 89,76 | 47,45 | 84,56 | 82,83 | 100,00 | 30,66 | 68,56 | 59,23 | 62,78 | 85,96 | 63,93 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 741,17 | 18,81 | 36,59 | 32,54 | 55,72 | 21,81 | 25,05 | 12,11 | 35,89 | 10,60 | 22,27 | 42,05 | 20,74 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 11,04 |
| 0,58 |
| 0,11 |
|
|
|
|
|
| 0,29 | 5,83 |
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 8,71 |
|
|
|
|
| 2,10 | 0,62 | 3,01 |
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng | DNL | 3,67 | 0,04 | 0,06 | 0,06 | 0,11 | 0,03 | 0,01 | 0,01 | 1,06 | 0,12 | 0,12 |
| 0,09 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,98 | 0,05 | 0,04 | 0,02 | 0,01 | 0,03 | 0,02 | 0,01 | 0,01 |
| 0,03 | 0,03 | 0,02 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 9,45 | 0,47 | 0,97 | 0,27 | 0,48 | 0,12 | 0,38 |
| 0,18 |
| 0,32 |
| 0,45 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 4,54 | 0,04 | 0,14 | 0,09 |
|
| 1,27 | 0,11 | 0,20 | 0,01 |
| 0,26 | 0,29 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 9,44 |
|
|
| 1,17 |
|
|
|
|
| 1,03 |
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 3,03 |
|
| 0,10 | 0,08 | 0,10 | 0,08 |
| 0,06 |
| 0,31 | 0,10 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 232,35 | 4,97 | 9,45 | 11,42 | 7,16 | 9,85 | 8,90 | 7,09 | 4,69 | 8,46 | 10,03 | 9,06 | 7,47 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.449,20 | 74,10 | 130,03 | 30,07 | 34,21 | 65,35 | 24,77 | 94,78 | 10,05 | 22,44 | 107,35 | 57,94 | 21,42 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 500,64 | 29,73 | 103,43 | 5,37 | 10,88 |
| 6,38 | 94,44 | 9,30 | 4,49 | 103,23 | 0,51 | 13,76 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 948,57 | 44,38 | 26,61 | 24,69 | 23,33 | 65,35 | 18,39 | 0,34 | 0,75 | 17,95 | 4,12 | 57,42 | 7,66 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,66 | 0,01 |
|
| 0,11 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 972,26 | 53,64 | 78,14 | 25,79 | 18,97 | 4,63 | 1,80 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 5,72 |
3.1 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 105,49 | 4,27 | 4,06 | 8,34 | 3,14 | 4,63 | 1,80 | 0,65 | 1,74 | 4,12 | 0,04 | 2,80 | 0,66 |
3.2 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 24,64 |
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.3 | Núi đá không có rừng cây | NCS | 842,13 | 49,37 | 74,07 | 17,45 | 15,83 |
|
|
|
|
|
|
| 5,06 |
3.4 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.1:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,31 | 0,09 |
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,20 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
| 0,80 |
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,08 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,08 | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ II.2:
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 2,31 |
| 1,41 |
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,20 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.1:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 129,10 | 25,88 | 1,81 | 0,12 | 1,63 | 1,51 | 0,01 | 0,01 | 64,72 |
| 0,16 | 0,01 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 52,77 | 22,69 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,01 | 0,01 | 13,89 |
| 0,14 |
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 52,01 | 22,69 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,01 | 0,01 | 13,89 |
| 0,14 |
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,76 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,09 | 1,49 | 0,29 | 0,12 | 1,50 | 1,51 |
|
| 20,77 |
| 0,01 | 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,72 | 0,48 | 0,84 |
|
|
|
|
| 27,95 |
|
|
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,07 |
| 0,00 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,84 | 1,22 | 0,03 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,94 | 2,69 | 0,31 |
|
| 0,11 | 0,12 | 0,10 | 3,22 | 0,12 |
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,05 | 0,74 | 0,31 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,12 | 0,10 |
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,57 | 0,19 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,39 | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 6,43 | 1,49 |
|
|
| 0,11 |
|
| 3,22 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,83 | 0,93 |
|
|
| 0,11 |
|
| 2,84 |
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,61 | 0,55 |
|
|
|
|
|
| 0,38 |
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,12 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,39 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ III.2:
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã loại đất | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính cấp dưới trực thuộc | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 129,10 | 0,32 | 1,98 | 3,85 | 0,25 | 0,12 | 1,81 | 3,30 | 6,99 | 6,04 | 0,14 | 4,14 | 4,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 52,77 | 0,20 | 1,97 | 3,62 | 0,14 | 0,08 | 0,12 | 2,40 | 0,20 | 0,12 | 0,14 | 2,57 | 4,29 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 52,01 |
| 1,41 | 3,62 | 0,14 | 0,08 | 0,12 | 2,40 | 0,20 | 0,12 | 0,14 | 2,57 | 4,29 |
1.1.2 | Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 0,76 | 0,20 | 0,56 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 30,09 | 0,12 |
| 0,22 | 0,11 | 0,04 | 0,82 | 0,06 | 3,01 |
| 0,00 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 32,72 |
| 0,01 | 0,01 |
| 0,00 | 0,24 | 0,03 | 3,07 |
|
| 0,08 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 8,07 |
|
|
| 0,01 |
| 0,63 | 0,81 | 0,69 | 5,92 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 4,84 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
| 1,47 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 10,94 |
| 0,07 | 0,26 |
|
| 0,78 | 0,13 | 0,92 | 1,08 |
| 0,65 | 0,39 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0,82 |
|
|
|
|
| 0,28 |
| 0,54 |
|
|
|
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 1,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,57 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,39 |
|
|
|
|
| 0,26 |
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cở sở giáo dục đào tạo | DGD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 6,43 |
| 0,07 | 0,26 |
|
| 0,02 | 0,13 | 0,09 |
|
| 0,65 | 0,39 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 4,83 |
| 0,03 | 0,07 |
|
| 0,02 | 0,13 |
|
|
| 0,39 | 0,30 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1,61 |
| 0,04 | 0,19 |
|
|
|
| 0,09 |
|
| 0,26 | 0,09 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng, đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,39 |
|
|
|
|
| 0,12 |
| 0,27 |
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,27 |
|
|
|
|
|
|
| 0,27 |
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,12 |
|
|
|
|
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
| 0,02 |
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.1:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Thị trấn Kim Tân | Thị trấn Vân Du | Xã Thạch Lâm | Xã Thạch Quảng | Xã Thạch Tượng | Xã Thạch Cẩm | Xã Thạch Sơn | Xã Thạch Bình | Xã Thạch Định | Xã Thạch Long | Xã Thành Mỹ | Xã Thành Yên | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 247,99 |
| 8,27 | 2,94 | 2,39 | 1,51 | 0,01 | 0,01 | 70,66 |
| 0,16 | 0,01 | 0,01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,02 | 23,23 | 0,04 |
| 0,89 |
| 0,01 | 0,01 | 15,43 |
| 0,14 |
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 59,07 | 23,23 | 0,04 |
| 0,13 |
| 0,01 | 0,01 | 15,00 |
| 0,14 |
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 48,90 | 1,49 | 5,37 | 2,94 | 1,50 | 1,51 |
|
| 25,16 |
| 0,01 | 0,01 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,56 | 0,48 | 0,84 |
|
|
|
|
| 27,95 |
|
|
| 0,01 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,61 |
| 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,96 |
| 1,38 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,95 | 1,22 | 0,03 |
|
|
|
|
| 2,11 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,52 |
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,90 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 50,52 |
| 9,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,90 |
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 41,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28,90 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,58 | 1,00 |
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,18 | 1,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,40 |
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ IV.2:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Thành Vinh | Xã Thành Minh | Xã Thành Công | Xã Thành Tân | Xã Thành Trực | Xã Thành Tâm | Xã Thành An | Xã Thành Thọ | Xã Thành Tiến | Xã Thành Long | Xã Thành Hưng | Xã Ngọc Trạo | ||||
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 247,99 | 0,32 | 50,09 | 3,85 | 19,26 | 0,12 | 6,40 | 11,61 | 7,26 | 6,04 | 22,24 | 4,14 | 4,29 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 61,02 | 0,20 | 1,97 | 3,62 | 4,54 | 0,08 | 0,85 | 2,40 | 0,48 | 0,12 | 0,14 | 2,57 | 4,29 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 59,07 |
| 1,41 | 3,62 | 4,54 | 0,08 | 0,85 | 2,40 | 0,48 | 0,12 | 0,14 | 2,57 | 4,29 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 48,90 | 0,12 | 4,66 | 0,22 | 1,20 | 0,04 | 0,82 | 0,53 | 3,01 |
| 0,31 | 0,02 |
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 48,56 |
| 7,51 | 0,01 |
| 0,00 | 0,24 | 7,87 | 3,07 |
| 0,50 | 0,08 |
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 0,61 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 83,96 |
| 35,95 |
| 13,42 |
| 4,49 | 0,81 | 0,69 | 5,92 | 21,29 |
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 4,95 |
|
|
| 0,11 |
|
|
| 0,01 |
|
| 1,47 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 50,52 |
|
|
| 12,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 50,52 |
|
|
| 12,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng là rừng sản xuất tự nhiên | RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 41,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12,67 |
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 2,58 |
|
| 0,19 | 0,30 |
|
| 0,13 | 0,00 |
|
| 0,52 | 0,34 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 2,18 |
|
| 0,19 |
|
|
| 0,13 |
|
|
| 0,52 | 0,34 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,40 |
|
|
| 0,30 |
|
|
| 0,00 |
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ V:
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Hạng mục | Diện tích trong năm kế hoạch | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn | Căn cứ pháp lý | Ghi chú | |
Diện tích | Sử dụng vào loại đất | ||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước theo quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Công trình, đất an ninh |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trụ sở Công an xã Thành Yên | 0,12 | 0,12 |
| CAN | Xã Thành Yên | Thửa đất số 403, tờ số 24, BĐĐC xã Thành Yên, đo vẽ năm 2008 | Công văn 3594/CAT-PH10 ngày 08/10/2024 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, 2025 của Công an tỉnh Thanh Hóa | Chuyển tiếp |
2 | Trụ sở Công an xã Thành Mỹ | 0,12 | 0,12 |
| CAN | Xã Thành Mỹ | Thửa đất số 24, tờ số 51, BĐĐC xã Thành Mỹ, đo vẽ năm 2018 | ||
3 | Trụ sở Công an xã Thạch Bình | 0,12 | 0,12 |
| CAN | Xã Thạch Bình | Trích bản đồ hiện trạng xã Thạch Bình | ||
4 | Trụ sở Công an xã Thành Thọ | 0,12 | 0,12 |
| CAN | Xã Thành Thọ | Thửa đất số 116, 135, 168, tờ số 25, BĐĐC xã Thành Thọ, đo vẽ năm 2018 | ||
5 | Trụ sở Công an thị trấn Vân Du | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Vân Du | Thửa đất số 01, 27, 29, 44, tờ số 06, BĐĐC Thị trấn Vân Du, đo vẽ năm 2007 | ||
6 | Trụ sở Công an xã Thạch Quảng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Quảng | Thửa đất số 33, 34, 39, 53, 54, tờ số 41, BĐĐC xã Thạch Quảng, đo vẽ năm 2018 | ||
7 | Trụ sở Công an xã Thành Vinh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Vinh | Các thửa đất số: 16, 17, tờ số 33, BĐĐC xã Thành Vinh, đo vẽ năm 2018 | ||
8 | Trụ sở Công an xã Thành Tâm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tâm | Các thửa đất số 55, 56, 57, 58, 59, tờ số 35, BĐĐC xã Thành Tâm, đo vẽ năm 2018 | ||
9 | Trụ sở Công an xã Ngọc Trạo | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Ngọc Trạo | Các thửa đất số: 44, 45, 61, 62, DGT, tờ số 31, BĐĐC xã Ngọc Trạo, đo vẽ năm 2018 | ||
10 | Trụ sở Công an xã Thành An | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành An | Các thửa đất số: 89, 95, 121, DGT, tờ số 14, BĐĐC xã Thành An, đo vẽ năm 2018 | Công văn 3594/CAT-PH10 ngày 08/10/2024 của Công an tỉnh Thanh Hóa về việc cập nhật Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, 2025 của Công an tỉnh Thanh Hóa | |
11 | Trụ sở Công an xã Thành Trực | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Trực | Thửa đất số 78, DGT, tờ số 37, BĐĐC xã Thành Trực, đo vẽ năm 2018 | ||
12 | Trụ sở Công an xã Thạch Tượng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Tượng | Thửa đất số 327, tờ số 69, BĐĐC xã Thạch Tượng, đo vẽ năm 2018 | ||
13 | Trụ sở Công an xã Thạch Lâm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Lâm | Các thửa đất số: 175, 176, 180, 181, tờ số 72, BĐĐC xã Thạch Lâm, đo vẽ năm 2007 | ||
14 | Trụ sở Công an xã Thành Minh | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Minh | Các thửa đất số: 38, 39, 41, 42, 43, 56, tờ số 41, BĐĐC xã Thành Minh, đo vẽ năm 2018 | ||
15 | Trụ sở Công an xã Thành Công | 0,21 |
| 0,21 | CAN | Xã Thành Công | Các thửa đất số: 38, tờ số 41, BĐĐC xã Thành Công, đo vẽ năm 2018 | ||
16 | Trụ sở Công an xã Thành Tân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tân | Thửa đất số 10, tờ số 86, BĐĐC xã Thành Tân, đo vẽ năm 2018 | ||
17 | Trụ sở Công an xã Thành Hưng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số: 12, 15, 16, 18, tờ số 28, BĐĐC xã Thành Hưng, đo vẽ năm 2018 | ||
18 | Trụ sở Công an xã Thạch Cẩm | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Cẩm | Các thửa đất số: 543, 544, tờ số 19, BĐĐC xã Thạch Cẩm, đo vẽ năm 2008 | ||
19 | Trụ sở Công an xã Thạch Long | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Long | Các thửa số 559, 585, DGT, DTL, tờ số 25, BĐĐC Thạch Long đo vẽ năm 2018 | ||
20 | Trụ sở Công an xã Thành Tiến | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Tiến | Thửa số 146-150, tờ số 9, BĐĐC Thành Tiến | ||
21 | Trụ sở Công an xã Thành Long | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thành Long | Thửa số 184, 203, 224, 225, 227, 242, 243, 764, tờ số 11, BĐĐC Thành Long | ||
22 | Trụ sở Công an xã Thạch Định | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Định | Thửa số 609, tờ số 7, BĐĐC Thạch Định | ||
23 | Trụ sở Công an thị trấn Kim Tân | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Thị trấn Kim Tân | Các thửa số 1065, 1066, 1064, 1079, 1151, 1152, 1165, 1164, DGT, tờ số 13 BĐĐC Thành Kim cũ nay là TT Kim Tân | ||
24 | Trụ sở Công an xã Thạch Sơn | 0,10 |
| 0,10 | CAN | Xã Thạch Sơn | Thửa số 136, tờ số 42, BĐĐC Thạch Sơn đo vẽ năm 2018 |
| |
1.2 | Công trình, đất cụm công nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cụm công nghiệp Vân Du 1 | 20,54 | 20,54 |
| SKN | Xã Thành Tâm | Các tờ số 16,17, BĐĐC xã Thành Tâm đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 277/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 395/QĐ-UBND ngày 30/01/2020 của UBND tỉnh về việc thành lập Cụm công nghiệp Vân Du, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hoá | Chuyển tiếp |
2 | Cụm công nghiệp Thạch Bình | 68,74 |
| 68,74 | SKN | Xã Thạch Bình | Trích lục bản đồ địa chính số 729/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 20/9/2024 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1.3 | Công trình, đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường tránh thị trấn Kim Tân | 15,62 | 14,45 | 1,04 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Tờ BĐĐC số 03, 04, 05, 06 xã Thành Thọ, đo vẽ năm 2008, Tờ 22, 26 BĐĐC thị trấn Kim Tân đo năm 2019, Tờ 13, 14, 15 BĐĐC xã Thành Kim đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,13 | DGT | Xã Thành Thọ | |||||||
2 | Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1) | 11,45 |
| 8,41 | DGT | Xã Thành Thọ | Công trình dạng tuyến. Các tờ BĐĐC thị trấn Kim Tân, thị trấn Vân Du, xã Thành Tâm, xã Thành Thọ | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,92 | DGT | Xã Thành An | |||||||
0,55 | DGT | Thị trấn Vân Du | |||||||
1,57 | DGT | Xã Thành Tâm | |||||||
3 | Đường giao thông từ khu phố Ngọc Bồ đi khu phố 7 Tân Sơn, thị trấn Kim Tân | 5,24 | 4,82 | 0,35 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Công trình dạng tuyến. Các tờ BĐĐC thị trấn Kim Tân, xã Thành Thọ | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,07 | DGT | Xã Thành Thọ | |||||||
1.4 | Công trình, đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng xuất tuyến lộ 471 trạm 110kV Thạch Thành | 0,02 |
| 0,01 | DNL | Thị trấn Kim Tân; Xã Thành Thọ | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Xây dựng xuất tuyến lộ 473 trạm 110kV Thạch Thành | 0,027 |
| 0,01 | DNL | Thị trấn Kim Tân; Xã Thành Thọ | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
3 | Xây dựng xuất tuyến lộ 475 trạm 110kV Thạch Thành | 0,042 |
| 0,042 | DNL | Thị trấn Kim Tân; Xã Thành Thọ; Xã Thành Tân | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Xây dựng xuất tuyến lộ 477 trạm 110kV Thạch Thành | 0,022 |
| 0,022 | DNL | Thị trấn Vân Du; Xã Thành Thọ | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Xây dựng xuất tuyến lộ 371 và 373 trạm 110kV Thạch Thành | 0,043 |
| 0,043 | DNL | Thị trấn Kim Tân; Thị trấn Vân Du; Xã Thành Thọ | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
6 | Xây dựng xuất tuyến lộ 375 trạm 110kV Thạch Thành | 0,031 |
| 0,031 | DNL | Thị trấn Vân Du; Xã Thành Thọ | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Cẩm Thuỷ, Ngọc Lặc, Thường Xuân | 0,009 |
| 0,009 | DNL | Xã Thành Thọ; Xã Thành Minh | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
8 | Cải tạo lộ 972 TG Núi Đún lên vận hành cấp điện áp 22kV | 0,04 |
| 0,04 | DNL | Xã Thành Long; Xã Thạch Long | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
9 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Vĩnh Lộc | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Xã Thạch Long | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
10 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành | 0,01 |
| 0,01 | DNL | Thị trấn Kim Tân; Thị trấn Vân Du; Xã Thành Tân; Xã Thành Trực | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
11 | Cải tạo mạch vòng 35kV trạm 110kV Cẩm Thủy - trạm 110kV Bỉm Sơn | 0,08 |
| 0,08 | DNL | Thị trấn Vân Du; Xã Thạch Quảng; Xã Thành Công; Xã Thành Tân; Xã Thành Minh; Xã Thành Yên; Xã Thành Mỹ; Xã Thạch Cẩm | Trích lục dự án của Công ty Điện lực Thanh Hoá | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1.5 | Công trình, đất xây dựng cơ sở văn hóa |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây mới nhà văn hóa - khu thể thao thôn Tân Long | 0,20 |
| 0,20 | DVH | Xã Thành Vinh | Các thửa số 215, 216, 238, 239, 240, tờ số 28, BĐĐC xã Thành Vinh đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Xây mới nhà văn hóa thôn Bông Bụt | 0,25 |
| 0,1712 | DVH | Xã Thành Công | Các thửa số 46, 55, 57, 64, 65, 71, tờ số 35, BĐĐC xã Thành Công đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,0788 | DGT | Xã Thành Công | |||||||
1.6 | Công trình, đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Thành Công | 1,50 | 1,50 |
| DTT | Xã Thành Công | Các thửa số 395, 426, 446, tờ số 15, BĐĐC xã Thành Công đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; | Chuyển tiếp |
2 | Sân vận động xã Thành Minh | 1,50 | 0,51 | 0,99 | DTT | Xã Thành Minh | Các thửa số 194-196, 210, 211, 288, 227, 242, 304, 305, 306, 307, 325-327, 384, 367, 350, 328, 308, 287, 285, 286, 265, 245, 244, 735, 243, DGT, tờ số 21, Thửa số 195, 204,205, 215, 229, 230, 248, 263, 264, 275, 276, tờ số 22, BĐĐC xã Thành Minh đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3583/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất thực hiện dự án (Đợt 1) | Chuyển tiếp |
3 | Sân vận động xã Thạch Tượng | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thạch Tượng | Các thửa số 302, 319, 328, 320, tờ số 69, Thửa số 129, 130, 131, 152, 153, 170, 171, 132, 151, 154, 169, 172, 173, 186, DGT, tờ số 70, BĐĐC xã Thạch Tượng đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 441/NQ-HĐND ngày 29/9/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
4 | Trung tâm văn hóa huyện Thạch Thành | 9,03 |
| 8,53 | DTT | Thị trấn Kim Tân | Trích lục bản đồ địa chính số 748/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 27/9/2024 | Nghị quyết số 475/NQ-HĐND ngày 14/12/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024; Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,50 | DGT | ||||||||
1.6 | Công trình, đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Khu 2 Liên Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 4,47 | 4,20 | 0,27 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số: 31, 32, 39, 40, 41, 42, 43, 50, 51, 52, 53, 54, 60, 61, 62, 63, 69, 70, 71, 72, 75, tờ số 30, Các thửa đất số: 196, 210, 228, 229, 230, 246, 247, 261, 262, 263, 260, 248, 264, 271, 272, tờ số 31, Các thửa: 1, 10, 11, tờ số 34, BĐĐC xã Thành Kim nay là thị trấn Kim Tân đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Khu đô thị Đồng Quan | 8,381 |
| 3,07 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Các thửa đất số 9, 10, 22, 23, 31, 38-41, 46-53, 63-70, 74-90, 99-159, 171, 172, 296, 297, 302-315 tờ số 31, BĐĐC xã Thành Kim nay là thị trấn Kim Tân đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định 4208/QĐ-UBND ngày 29/11/2024 của UBND huyện phê duyệt Điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 | Chuyển tiếp |
0,65 | TMD | ||||||||
3,44 | DGT | ||||||||
0,29 | DYT | ||||||||
0,59 | DGD | ||||||||
0,34 | DKV | ||||||||
1.7 | Công trình, đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bình Sậy, xã Thạch Sơn, huyện Thạch Thành | 4,84 | 2,38 | 0,01 | ONT | Xã Thạch Sơn | Các thửa đất số: 1 - 85, 87 - 108, Từ 111 - 121, 123 - 136, 138, tờ số 47, BĐĐC xã Thạch Sơn, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 3318/QĐ-UBND ngày 16/10/2023; Quyết định số 3577/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất | Chuyển tiếp |
2,16 |
| DGT | |||||||
0,29 |
| DKV | |||||||
2 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Trạc, xã Thành Thọ, huyện Thạch Thành (giai đoạn 1) | 4,610 | 1,901 | 0,049 | ONT | Xã Thành Thọ | Các thửa đất số: 78, 102, 461, 134, 116, 135, 168, 465, 167, 180- 188, 197, 460, 467, 136, 148, 198, 219, 226-229, 235-237, 207, 199-202 169, 149, 137, 150, 151, 152, 170, 171, 156, 157, 189, 185, 455, 209, 216- 211, tờ số 25, BĐĐC xã Thành Thọ, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4836/QĐ-UBND ngày 30/12/2023 của UBND huyện về việc thu hồi đất | Chuyển tiếp |
2,240 |
| DGT | |||||||
0,220 |
| DTL | |||||||
0,200 |
| DKV | |||||||
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thiểm Niêm, xã Ngọc Trạo, huyện Thạch Thành | 4,56 |
| 2,06 | ONT | Xã Ngọc Trạo | Các thửa đất số: 301, 315, 318, 319, 327, 328, 335, 345, 363, 397, 398, 399, 400, 427, 428, 368, 316, 323, 324, 317, 325, 326, 336, 339, 358, 394, 359, 340, 346, 347, 360, 361, 369, 370, 371, 395, 423, 401, 402, 403, 396, 424, 425, 426, 429, 450, 447, 448, 449, 548, 516, 478, 457, 456, 452, 451, 453, tờ số 28, BĐĐC xã Ngọc Trạo, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2,21 | DGT | ||||||||
0,29 | DKV | ||||||||
4 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Bông Bụt, xã Thành Công, huyện Thạch Thành | 3,64 |
| 1,59 | ONT | Xã Thành Công | Các thửa đất số, 51, 58, 63, 68, 77, 79, 70, 76, 80, 91, 96, 87, 90, 97, 99, 98, 106, 107, 114, 115, 108, 116, 123, 89, tờ số 34, BĐĐC xã Thành Công, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1,80 | DGT | ||||||||
0,16 | DTT | ||||||||
0,09 | DKV | ||||||||
5 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Hợp Thành, xã Thành Hưng, huyện Thạch Thành | 4,67 |
| 2,65 | ONT | Xã Thành Hưng | Các thửa đất số: 311, 315, 316, 324, 332, 340, 348, 346, 347, 349, 350, 342, 337, 333, 328, 325, 317, 326, 312, 306, 318, 329, 338, 349, 341, 350, 351, 352, 334, 339, 342, 319, 320, 307, 308, 321, tờ số 25, BĐĐC xã Thành Hưng, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1,73 | DGT | ||||||||
0,26 | DKV | ||||||||
0,03 | DTL | ||||||||
6 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Dỹ Thắng, xã Thành An, huyện Thạch Thành | 2,41 |
| 1,07 | ONT | Xã Thành An | Các thửa số: 6, 418, 11, 12, 13, 14, 23, 24, 25, 30, 31, 32, 45, 46, 433, 56, 57, 58, 59, 60, 73, 74, 84, 85, 86, 87, 88, 97, 98, 112, 113, 114, tờ số 14, BĐĐC xã Thành An, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 385/NQ-HĐND ngày 24/3/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
0,11 | DKV | ||||||||
1,23 | DGT | ||||||||
7 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Thạch An, Thạch Toàn xã Thạch Định | 3,15 | 1,50 |
| ONT | Xã Thạch Định | Các thửa đất số: 183, 184, 185, 186, 187, 188, 189, 190, 191, 192, 193, 194, 195, 196, 197, 198, 199, 200, 204, 205, 206, 210, 211, 149, 143, 145, 148, 140, 142, 141, 139, 138, 293, tờ số 17, BĐĐC xã Thạch Định, đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 334/NQ-HĐND ngày 11/12/2022 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4840/QĐ-UBND ngày 30/12/2023; Quyết định 400/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của UBND huyện Thạch Thành về thu hồi đất | Chuyển tiếp |
0,20 | DKV | ||||||||
1,45 | DGT | ||||||||
8 | Quy hoạch đất ở thôn Mặc Hèo | 4,95 | 2,32 | 0,47 | ONT | Xã Thành Minh | Các thửa đất số: 11, 15, 17, 18, 28, 29, 30, 31, 41, 42, 43, 44, 49, 48, 54, 55, 61, 62, 57, 60, 82, tờ số 47, BĐĐC xã Thành Minh đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 412/NQ-HĐND ngày 12/7/2023 của HĐND tỉnh; Quyết định số 4838/QĐ-UBND ngày 31/12/2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
1,84 | 0,18 | DGT | |||||||
0,14 |
| DKV | |||||||
1.8 | Đất thương mại dịch vụ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Khu thương mại dịch vụ Thạch Bình | 0,43 |
| 0,43 | TMD | Xã Thạch Bình | Trích lục bản đồ địa chính số 735/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 22/11/2023 | Quyết định số 796/QĐ-UBND ngày 26/02/2024 của UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư dự án | Chuyển tiếp |
2 | Sinh thái Bình An Sinh | 7,07 |
| 7,07 | TMD | Thị trấn Vân Du | Trích lục bản đồ địa chính số 197/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 27/3/2024 | Quyết định số 2313/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc chấp thuận cho Công ty Cổ phần An Sinh - Khang Nhiên nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp tại thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành | Chuyển tiếp |
3 | Khu dịch vụ thương mại tổng hợp Thạch Thành Meikai | 0,93 |
| 0,93 | TMD | Xã Thành Tâm | Trích lục bản đồ địa chính số 368/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/5/2024 | Quyết định số 235/QĐ-UBND ngày 20/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án | Chuyển tiếp |
4 | Cửa hàng xăng dầu kết hợp khu dịch vụ thương mại Thực Hằng | 0,77 |
| 0,77 | TMD | Xã Thạch Quảng | Trích lục bản đồ địa chính số 512/TLBĐ do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 06/5/2024 | Quyết định số 1333/QĐ-UBND ngày 17/4/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án | Chuyển tiếp |
5 | Khu dịch vụ thương mại du lịch cộng đồng Memorina Thác Mây Ecologe | 2,82 |
| 2,82 | TMD | Xã Thạch Lâm | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 262/TLBĐ, tỷ lệ 1/2000, do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 31/5/2023 | Quyết định số 758/QĐ-UBND ngày 20/02/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc chấp thuận cho Công ty TNHH MTV Du lịch và Thương mại Green House nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê quyền sử dụng đất nông nghiệp | Chuyển tiếp |
1.9 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Cơ sở sản xuất, gia công phụ kiện phục vụ ngành may mặc, giày da Thạch Bình | 3,42 |
| 3,42 | SKC | Xã Thạch Bình | Các thửa đất số 218, 168, tờ số 38, Các thửa đất số 12, 15, 54, tờ số 41 BĐĐC xã Thạch Bình đo vẽ năm 2018 | Quyết định số 1849/QĐ-UBND ngày 09/5/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án | Chuyển tiếp |
2 | Mở rộng Nhà máy may An Khánh | 2,146 | 1,86847 | 0,27753 | SKC | Xã Thành Thọ | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 175/TLBĐ tỷ lệ 1/1000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hóa lập ngày 05/12/2019 | Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 02/01/2025 của UBND tỉnh về việc Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án | Đăng ký mới |
3 | May mặc quần áo, giầy, dép và sản xuất sản phẩm từ tre, nứa xuất khẩu | 4,80988 |
| 4,80988 | SKC | Xã Thành Tân | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 960/TLBĐ, tỷ lệ 1/1.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 25/12/2024. | Quyết định số 183/QĐ-UBND ngày 16/01/2025 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Dream F Vina nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện Dự án | Đăng ký mới |
4 | Xưởng sản xuất và gia công đồ chơi Thạch Bình | 2,23169 |
| 2,23169 | SKC | Xã Thạch Bình | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 31/TLBĐ, tỷ lệ 1/2.000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 15/01/2025 | Quyết định số 454/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 của UBND tỉnh về việc chấp thuận cho Công ty TNHH Đầu tư và phát triển Thạch Sơn nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện Dự án | Đăng ký mới |
1.10 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hóa) | 5,20 |
| 5,20 | SKS | Xã Thành Minh | Tờ số 35 tỷ lệ 1/10000 (bản đồ rừng) xã Thành Minh đo vẽ năm 2008 | Quyết định số 954/QĐ-UBND ngày 24/3/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh năm 2023; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
2 | Mỏ đất san lấp xã Thành Long (Công ty Khánh Linh) | 9,10 |
| 9,10 | SKS | Xã Thành Long | Vị trí theo bản toạ độ tại số thứ tự 14, Phụ lục kèm theo QĐ số 1767/QĐ-UBND ngày 27/5/2021 Về việc phê duyệt bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 (bổ sung lần 2) | Quyết định số 2073/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về việc Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp | Chuyển tiếp |
3 | Mỏ đất san lấp Công ty Đức Thuận Phát (2 khu vực) | 14,50 |
| 14,50 | SKS | Xã Thành Tân | Vị trí theo bản toạ độ tại Số thứ tự 58, Phụ lục 1, kèm theo QĐ số 4343/QĐ-UBND ngày 14/10/2020 về việc Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/01/2019 | Quyết định số 2071/QĐ-UBND ngày 14/6/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp | Chuyển tiếp |
4 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp | 13,00 |
| 13,00 | SKS | Xã Thành Long | Vị trí theo bản toạ độ tại Số thứ tự 2, Phụ lục 1, kèm theo QĐ số 2771/QĐ-UBND ngày 16/08/2022 của UBND tỉnh Thanh Hoávề việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung các Quy hoạch thăm dò, khai thác khoáng sản đã phê duyệt trước ngày 01/1/2019 (bổ sung lần 6) | Quyết định số 3670/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành; Nghị quyết số 609/NQ-HĐND ngày 14/12/2024 của HĐND tỉnh | Chuyển tiếp |
5 | Mỏ đất sét đồi làm gạch tuynel và đất san lấp | 12,168 |
| 3,861 | SKS | Xã Thành Tâm | Bản đồ lâm nghiệp xã Thành Tâm, xã Thành An | Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 13/01/2025 của UBND tỉnh Thanh Hoá Về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất sét đồi làm gạch tuynel | Chuyển tiếp |
8,307 | SKS | Xã Thành An | |||||||
1.11 | Đất cây lâu năm |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao Xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du), Xã Thành Tân | 54,73 | 15,59 | 38,52 | CLN | Thị trấn Vân Du; Xã Thành Tân | Một phần các thửa đất số: 2, tờ BĐ số 01, thửa số 3, 4, 5, 8, tờ BĐ số 2, thuộc Mảnh trích đo địa chính số 02/TĐĐC-2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và môi trường duyệt ngày 12/10/2020, Một phần các thửa đất số 1,4, 6, 8, 10, 11,13 tờ BĐ số 01, thuộc Mảnh trích đo địa chính số 01/TĐĐC-2020, tỷ lệ 1/2000, được Sở Tài nguyên và Môi trường duyệt ngày 12/10/2020 | Quyết định số 1099/QĐ-UBND ngày 30/3/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận chủ trương đầu tư dự án trồng cây ăn quả cam, bưởi, ổi, bơ công nghệ cao tại xã Thành Vân (nay là thị trấn Vân Du) và xã Thành Tân, huyện Thạch Thành; Quyết định số 2537/QĐ-UBND ngày 17/7/2023 về việc gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất thực hiện dự án | Chuyển tiếp |
0,50 | NKH | ||||||||
0,13 | PNK | ||||||||
1.12 | Đất chăn nuôi tập trung |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Trang trại chăn nuôi công nghệ cao FiveF Ngọc Trạo | 12,67 |
| 12,67 | CNT | Xã Ngọc Trạo | Trích lục bản đồ địa chính khu đất số 819/TLBĐ tỷ lệ 1/2000 do Văn phòng Đăng ký đất đai Thanh Hoá lập ngày 06/11/2024 | Quyết định số 483/QĐ-UBND ngày 17/02/2025 của UBND tỉnh Thanh Hóa Về việc quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư Dự án | Đăng ký mới |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai; |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Công trình, đất quốc phòng |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Thao trường bắn | 5,50 |
| 5,50 | CQP | Xã Thành Tiến | Thửa số 04, tờ số 15, BĐĐC xã Thành Tiến đo vẽ năm 2007 | Tờ trình số 902/BCH-TM ngày 07/10/2024 của Ban CHQS huyện Thạch Thành/ Bộ CHQS tỉnh Thanh Hoá | Đăng ký mới |
2.2 | Công trình, đất xây dựng cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng bếp ăn, phòng ăn trường mầm non Thành Tâm | 0,08 |
| 0,08 | DGD | Xã Thành Tâm | Thửa số 128, tờ số 16, BĐĐC xã Thành Tâm đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.3 | Công trình, đất cơ sở thể dục, thể thao |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Sân vận động xã Thạch Quảng | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thạch Quảng | Các thửa số 1070, 1179, 1180, 1129, 1181, 1182, tờ số 21, Các thửa số 5, 6, 77-80, 136-141, 148-150, 214, 221, 977, tờ số 27, BĐĐC xã Thạch Quảng đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2 | Sân vận động xã Thành Tâm | 1,02 |
| 1,02 | DTT | Xã Thành Tâm | Các thửa số 653, 693, 694, 679, 680, 695, 615, 616, 735, 758, 736, 759, 760, 776, 775, 792, 791, 841 , tờ số 10, BĐĐC xã Thành Tâm đo vẽ năm 2008 | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
3 | Sân vận động xã Thành Tiến | 1,50 |
| 1,50 | DTT | Xã Thành Tiến | Tờ bản đồ lâm nghiệp tỷ lệ 1/10000 xã Thành Tiến đo vẽ năm 2007 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.4 | Công trình, đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích thắng cảnh Phố Cát, thị trấn Vân Du, huyện Thạch Thành | 1,42 |
| 1,42 | DDD | Thị trấn Vân Du | Tờ số 08, BĐĐC xã Thành Vân cũ nay là thị trấn Vân Du | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.5 | Công trình, đất ở tại đô thị |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu phố mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 4,70 |
| 2,70 | ODT | Thị trấn Kim Tân | Tờ số 18, BĐĐC thị trấn Kim Tân đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
0,19 | DKV | ||||||||
1,82 | DGT | ||||||||
2.6 | Công trình, đất giao thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường giao thông Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 2,02 |
| 2,02 | DGT | Thị trấn Kim Tân | Tờ số 14, BĐĐC Thị trấn Kim Tân đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 623/NQ-HĐND ngày 26/02/2025 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
2.7 | Đất công trình đất chợ dân sinh, chợ đầu mối |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng chợ Minh Hải, xã Thành Minh | 0,29 |
| 0,29 | DCH | Xã Thành Minh | Tờ số 41, BĐĐC xã Thành Minh đo vẽ năm 2018 | Nghị quyết số 547/NQ-HĐND ngày 31/5/2024 của HĐND tỉnh | Đăng ký mới |
III | Các Công trình dự án đăng ký Kế hoạch sử dụng đất, để thực hiện các thủ tục đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất, cho thuê đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư mới xã Thạch Cẩm, huyện Thạch Thành | 1,11 | 1,11 |
| ONT | Xã Thạch Cẩm |
| Quyết định 3575/QĐ-UBND ngày 31/10/2023 của UBND huyện Thạch Thành |
|
2 | Sắp xếp, ổn định dân cư cho các hộ dân thôn Tượng Liên, xã Thạch Tượng, huyện Thạch Thành | 0,80 | 0,80 |
| ONT | Xã Thạch Tượng |
| Quyết định 3250/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND huyện Thạch Thành |
|
3 | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư thôn Quyết Thắng, xã Thành Vinh, huyện Thạch Thành | 1,02 | 1,02 |
| ONT | Xã Thành Vinh |
| Quyết định 4537/QĐ-UBND ngày 19/12/2024 của UBND huyện Thạch Thành |
|
4 | Khu du dịch và nghỉ dưỡng sinh thái suối khoáng nóng Thành Minh | 45,46 | 45,46 |
| TMD | Xã Thành Minh |
| Công văn 3901/UBND- TNMT ngày 10/10/2024 của UBND huyện Thạch Thành xác nhận kết quả thực hiện bồi thường, GPMB dự án; Quyết định số 1748/QĐ-UBND ngày 23/5/2023 của UBND tỉnh về việc quyết định Chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư Dự án |
|
5 | Trang trại sinh thái tổng hợp chăn nuôi và sản xuất cây giống tại xã Thành Yên | 28,90 | 28,90 |
| CNT | Xã Thành Yên |
| Quyết định số 3243/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 của UBND tỉnh về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
|
6 | Đường dây và trạm biến áp 110 kKV Thạch Thành | 0,694 | 0,694 |
| DNL | Xã Thành Tân, Xã Thành Minh |
| Quyết định số 1689/QĐ-UBND ngày 19/5/2022 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
|
7 | Xây dựng mới 6 phòng học, 1 không gian đa năng, cải tạo 1 nhà bếp và 1 phòng giáo viên, thi công mới sân bê tông, hệ thống thoát nước, tường rào cho điểm trường tiểu học 1 và mầm non thôn Đồng Tiến, xã Thạch Cẩm | 0,26 | 0,26 |
| DGD | Xã Thạch Cẩm |
| Đã hoàn thành thủ tục thu hồi đất |
|
8 | Trụ sở Huyện uỷ Thạch Thành | 1,05 | 1,05 |
| TSC | Thị trấn Kim Tân |
| Quyết định số 1821/QĐ-UBND ngày 11/8/2011 của UBND huyện Thạch Thành về việc thu hồi đất của các hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn Kim Tân để bồi thường, GPMB mở rộng trụ sở làm việc của Huyện uỷ huyện Thạch Thành |
|
9 | Quy hoạch đất cho hoạt động khoáng sản (Công ty CPXD Tân Sơn) | 9,10 | 4,98 |
| SKS | Thị trấn Vân Du |
| Giấy phép 107/GP-UBND ngày 08/07/2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
1,62 | SKS | Xã Thành Công | |||||||
2,50 | SKS | Xã Thành Tân | |||||||
10 | Khai thác và chế biến đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường | 5,98 | 5,98 |
| SKS | Xã Thành Long |
| Giấy phép số 68/GP-UBND ngày 10/5/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa |
|
11 | Mỏ đất san lấp và thu hồi đá ong phong hóa xã Thành Long | 7,97 | 7,97 |
| SKS | Xã Thành Long |
| Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 và Quyết định số 1040/QĐ-UBND ngày 18/3/2024 của UBND tỉnh |
|
12 | Mỏ đất san lấp xã Thành Tâm | 9,31 | 9,31 |
| SKS | Xã Thành Tâm |
| Quyết định số 2515/QĐ-UBND ngày 14/7/2023 của UBND tỉnh về việc công nhận kết quả trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản mỏ đất san lấp; Quyết định số 3569/QĐ-UBND ngày 09/10/2024 của UBND huyện về việc thu hồi đất thực hiện dự án |
|
13 | Khu kinh doanh vật liệu xây dựng tổng hợp tại xã Thành Tân | 0,80 | 0,80 |
| SKC | Xã Thành Tân |
| Quyết định số 294/QĐ-UBND ngày 24/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
14 | Xưởng chế biến lâm sản Thạch Sơn | 0,93 | 0,93 |
| SKC | Xã Thạch Sơn |
| Quyết định số 3264/QĐ-UBND ngày 01/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định thu hồi đất; Quyết định số 4677/QĐ-UBND ngày 27/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh quyết định gia hạn thời gian hoàn thành hồ sơ thuê đất |
|
15 | Trạm BTS- Vinaphone xã Thành Yên | 0,03 | 0,03 |
| DBV | Xã Thành Yên |
| Công văn xác nhận tình trạng thửa đất ngày 19/10/2020 của Viễn Thông Thanh Hóa |
|
16 | Trạm BTS- Vinaphone xã Thạch Long | 0,009 | 0,009 |
| DBV | Xã Thạch Long |
| Công văn 3543/2008/CV-VTHA ngày 24/7/2008 của Viễn thông Thanh Hóa |
|
17 | Hệ thống cấp nước sạch liên xã Thành Vân, thị trấn Vân Du, Thành Tâm | 1,73 | 1,73 |
| SKC | Thị trấn Vân Du |
| Quyết định số 4874/QĐ-UBND ngày 15/12/2017 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu tư; Quyết định số 1963/QĐ-UBND ngày 07/6/2023 về điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
|
18 | Đất thương mại dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Thị trấn Kim Tân | Thửa đất số 178, tờ số 20, BĐĐC Thị trấn Kim Tân, đo vẽ năm 2019 | Văn bản số 15282/UBND-KTTC ngày 11/10/2023 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh phương án tổng thể sắp xếp lại, xử lý cơ sở nhà, đất của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc huyện Thạch Thành quản lý |
|
IV | Các công trình dự án đề xuất huỷ bỏ theo quy định tại khoản 7 và khoản 8 Điều 76 Luật Đất đai năm 2024 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Quy hoạch Ban Chỉ huy Quân sự huyện | 2,50 |
| 2,50 | CQP | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
2 | Trụ sở Công an xã Thạch Đồng | 0,12 |
| 0,12 | CAN | Xã Thạch Đồng |
|
|
|
3 | Quy hoạch mới trụ sở UBND Xã Thành Hưng | 0,40 |
| 0,40 | TSC | Xã Thành Hưng |
|
|
|
4 | Đường đô thị thị trấn Kim Tân đoạn từ Quốc lộ 45 đến khu dân cư mới Khu phố 4, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 0,89 | 0,13 | 0,76 | DGT | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
5 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông đô thị đoạn từ Quốc lộ 45 đến đường tránh thị trấn Kim Tân thuộc địa phận khu phố 4, khu phố Phú Sơn, thị trấn Kim Tân, huyện Thạch Thành | 1,30 | 0,77 | 0,53 | DGT | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
6 | Đường giao thông nông thôn từ thôn Phù Bản đến thôn Xuân Hương, xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | 3,54 | 0,50 | 3,04 | DGT | Xã Thành Tân |
|
|
|
7 | Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Thạch Thành tại xã Thành Long, xã Thạch Tượng, xã Thạch Quảng | 0,02 |
| 0,01 | DNL | Xã Thành Long; Xã Thạch Tượng; Xã Thạch Quảng |
|
|
|
8 | Mở rộng trường tiểu học Xã Thành Yên | 0,05 |
| 0,05 | DGD | Xã Thành Yên |
|
|
|
9 | Đất thương mại dịch vụ | 0,23 |
| 0,23 | TMD | Xã Thành Vinh |
|
|
|
10 | Đất thương mại dịch vụ | 0,06 |
| 0,06 | TMD | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
11 | Đất thương mại dịch vụ | 0,07 |
| 0,07 | TMD | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
12 | Khu du lịch nghỉ dưỡng sinh thái hồ Vũng Sú | 20,00 |
| 20,00 | TMD | Xã Thành Minh |
|
|
|
13 | Đất thương mại dịch vụ | 1,01 |
| 1,01 | TMD | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
14 | Đất thương mại dịch vụ | 0,32 |
| 0,32 | TMD | Xã Thạch Định |
|
|
|
15 | Mở rộng nhà máy chế biến gỗ Xuân Sơn | 1,89 |
| 1,89 | SKC | Xã Thành Tâm |
|
|
|
16 | Mở rộng nhà máy nước thị trấn Kim Tân | 0,23 |
| 0,23 | SKC | Thị trấn Kim Tân |
|
|
|
17 | Mở rộng nhà máy chế biến gỗ Đạm Xuân | 2,19 |
| 2,19 | SKC | Xã Thạch Quảng; Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
18 | Đất nông nghiệp khác | 48,33 |
| 48,33 | NKH | Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
19 | Đất nông nghiệp khác | 20,59 |
| 20,59 | NKH | Xã Thạch Cẩm |
|
|
|
20 | Đất nông nghiệp khác | 2,20 |
| 2,20 | NKH | Thị trấn Vân Du |
|
|
|
21 | Đất nông nghiệp khác | 10,27 |
| 10,27 | NKH | Xã Thành Minh |
|
|
|
22 | Đất nông nghiệp khác | 47,83 |
| 47,83 | NKH | Xã Thạch Lâm |
|
|
|
23 | Đất nông nghiệp khác | 10,25 |
| 10,25 | NKH | Xã Thành Tân |
|
|
|
24 | Đất trồng cây lâu năm | 0,31 |
| 0,31 | CLN | Xã Thạch Bình |
|
|
|
PHỤ BIỂU SỐ VI:
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG NĂM 2025, HUYỆN THẠCH THÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1055/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2025 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
TT | Tên dự án | Đơn vị hành chính | Vị trí | Diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng | ||||||||
Lô | khoảnh | Tiểu khu | Tổng | Rừng tự nhiên | Rừng trồng | |||||||
RĐD | RPH | RSX | RĐD | RPH | RSX | |||||||
TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| |
1 | Đường giao thông vào khu di tích quốc gia đặc biệt hang Con Moong và các di tích phụ cận huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa (Đoạn tuyến từ Km7+300 đến Km16+950) (đợt 1) | Thành Yên | 1,10,11,13,17,… | 3,1 | 329,328, 330 | 1,20 |
|
|
|
|
| 1,2 |
Thành Minh | 10,18,19,33,34,45,... | 2 | 333 | 3,80 |
|
|
|
|
| 3,80 | ||
2 | Đường tránh thị trấn Kim tân, huyện Thạch Thành (giai đoạn 01) | Thành Thọ | 1,11,13,14,15, 18,2,7,8,9 | 2,57,4 | 368B | 2,40 |
|
|
|
|
| 2,40 |
TT Kim Tân | 2,1 | 4,57 | 368B | 0,38 |
|
|
|
|
| 0,38 | ||
3 | Đường giao thông xã Thành Thọ, Thành An, Ngọc Trạo, Thành Tâm, huyện Thạch Thành (giai đoạn 01) | Thành Thọ | 1,11,12,13,14,17,18,. .. | 5,6,6a,7, 7a,8 | 367B | 0,39 |
|
|
|
|
| 0,39 |
4 | Khu du lịch sinh thái hồ vũng sú Retreat | Thành Minh | 103,104,105,115,... | 3,4 | 329,331 | 20,00 |
|
|
|
|
| 20,00 |
5 | Khu trang trại sinh thái nông nghiệp | Thành Minh | 104,105,115,116,... | 3,4 | 329,331 | 10,27 |
|
|
|
|
| 10,27 |
6 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp và thu hồi khoáng sản đi kèm (đá ong phong hoá) tại xã Thành Minh, huyện Thạch Thành | Thành Minh | 160,176,179, 67,68,70 | 8 | 359B | 5,18 |
|
|
|
|
| 5,18 |
7 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long, huyện Thạch Thành | Thành Long | 74,79,48 | 2 | 342 | 9,10 |
|
|
|
|
| 9,10 |
8 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Tân, huyện Thạch Thành | Thành Tân | 49,64,68,69,70,71,73 | 1 | 365C | 6,34 |
|
|
|
|
| 6,34 |
9 | Mỏ đất làm vật liệu san lấp tại xã Thành Long | Thành Long | 17,22,27,31,33,37,46 | 2 | 342 | 4,95 |
|
|
|
|
| 4,95 |
10 | Mỏ đất sét đồi làm gạch tuynel và đất san lấp | Thành Tâm |
|
| 15247 | 4,04 |
|
|
|
|
| 4,04 |
Thành An | 34,20,2328 | 8 | 367C | 8,12 |
|
|
|
|
| 8,12 | ||
11 | Mỏ đá Spilit làm vật liệu xây dựng thông thường tại xã Thành Long | Thành Long | 1,2,3 | 3 | 340b | 6,125 |
|
|
|
|
| 6,125 |
Quyết định 1055/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025, huyện Thạch Thành, tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 1055/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Đức Giang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra