Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3181/QĐ-BYT | Hà Nội, ngày 29 tháng 11 năm 2022 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 95/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn biện pháp thi hành một số điều của Luật Bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông tư số 04/2017/TT-BYT ngày 14 tháng 4 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về ban hành danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế;
Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;
Căn cứ Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hóa vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế; Quyết định số 2807/QĐ-BYT ngày 13 tháng 10 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021;
Căn cứ Công văn số 857/TB-CT ngày 09 tháng 11 năm 2022 và Công văn số 898/TB-CT ngày 22 tháng 11 năm 2022 của Vụ Trang thiết bị và Công trình y tế, Bộ Y tế về việc cập nhật danh mục mã hãng và nước sản xuất vật tư y tế đợt 4;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Bộ Y tế.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4), gồm:
1. Phụ lục 1: Đính chính tên 03 (ba) hãng sản xuất vật tư y tế.
2. Phụ lục 2: Bổ sung nước sản xuất của 01 (một) hãng sản xuất vật tư y tế.
3. Phụ lục 3: Bãi bỏ 03 (ba) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
4. Phụ lục 4: Bổ sung mới 144 (một trăm bốn mươi bốn) mã hãng sản xuất vật tư y tế.
Danh mục chi tiết mã hãng sản xuất vật tư y tế bổ sung mới, danh mục cập nhật nước sản xuất, danh mục đính chính tên hãng sản xuất vật tư y tế và danh mục bãi bỏ mã hãng sản xuất vật tư y tế quy định tại các khoản 1, 2, 3 và 4 Điều này được ban hành tại các Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này và được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử của Bộ Y tế, tại địa chỉ: https://moh.gov.vn
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, ban hành. Các doanh nghiệp sản xuất, nhập khẩu, kinh doanh vật tư y tế, cơ quan bảo hiểm xã hội, các cơ quan, đơn vị có liên quan có trách nhiệm cập nhật tên, nước sản xuất và mã hãng sản xuất vật tư y tế ban hành kèm theo Quyết định này để thực hiện khai báo, cấp mã vật tư y tế theo quy định tại Quyết định số 5086/QĐ-BYT ngày 04 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế.
Điều 3. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Vụ trưởng Vụ Bảo hiểm y tế, Vụ trưởng Vụ Trang thiết bị và công trình y tế, Vụ trưởng các Vụ, Cục trưởng các Cục thuộc Bộ Y tế, Chánh Thanh tra Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng Y tế các Bộ, ngành và các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC ĐÍNH CHÍNH TÊN HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Tên hãng sản xuất đã ban hành | Tên hãng sản xuất đính chính | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
| 1 | Tronjen Technology Inc. | Tronjen Medical Technology Inc. | Đài Loan (Trung Quốc) | 5293 | 296 |
| 2 | H. H. Maslanka Chirusgische Instrument GmbH | H. H. Maslanka Chirurgische Instrumente GmbH | Đức | 2317 | 155 |
| 3 | M.D.L. Sri | M.D.L. S.r.l. | Ý | 4969 | 292 |
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG NƯỚC SẢN XUẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
| 1 | Fenwal International, Inc. | Cộng hòa Dominicana | 2079 | 152 |
DANH MỤC BÃI BỎ MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất |
| 1 | Công ty CP Dược phẩm Cửu Long (PHARIMEXCO) | Việt Nam | 884 |
| 2 | Công ty TNHH Dược Phẩm- Dược Liệu Opodis | Việt Nam | 5497 |
| 3 | GP Grenzach Produktions GmbH | Đức | 4831 |
DANH MỤC MÃ HÃNG SẢN XUẤT VẬT TƯ Y TẾ BỔ SUNG MỚI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3181/QĐ-BYT ngày 29 tháng 11 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế)
| STT | Tên hãng sản xuất | Tên nước sản xuất | Mã hãng sản xuất | Mã nước sản xuất |
| 1 | AJU PHARM CO., LTD. | Hàn Quốc | 6025 | 174 |
| 2 | B. Braun Medical Inc. | Hoa Kỳ | 6026 | 175 |
| 3 | Beijing Target Medical Technologies Inc. | Trung Quốc | 6027 | 279 |
| 4 | BENQ Materials Corporation Yunlin Factory 3 | Đài Loan (Trung Quốc) | 6028 | 296 |
| 5 | Biomedical S.r.l. | Ý | 6029 | 292 |
| 6 | Bird Healthcare Pty Ltd | Úc | 6030 | 284 |
| 7 | Blue Sail Medical Co., Ltd | Trung Quốc | 6031 | 279 |
| 8 | Borer Chemie AG | Thụy Sĩ | 6032 | 274 |
| 9 | Bruker Daltonics GmbH & Co. KG | Đức | 6033 | 155 |
| 10 | C R Bard, Inc. | Hoa Kỳ | 6034 | 175 |
| 11 | Cambridge Interventional LLC | Hoa Kỳ | 6035 | 175 |
| 12 | CareFusion Italy 312 SpA | Ý | 6036 | 292 |
| 13 | Changshu Taining Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6037 | 279 |
| 14 | Changzhou Wujin Jinxingda Medical Appliance Co., Ltd. | Trung Quốc | 6038 | 279 |
| 15 | Check-Points Health BV | Hà Lan | 6039 | 173 |
| 16 | CHIRANA T. Injecta, s.r.o. | Séc | 6040 | 252 |
| 17 | CLINICEPT HEALTHCARE LIMITED | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6041 | 107 |
| 18 | Công ty Cổ phần S&S Glove | Việt Nam | 6042 | 0 |
| 19 | Công ty Cổ phần Thương mại Dược phẩm Quốc Kỳ | Việt Nam | 6043 | 0 |
| 20 | Công ty TNHH Băng Gạc Y tế Lợi Thành | Việt Nam | 6044 | 0 |
| 21 | Công ty TNHH Polygreen Việt Nam | Việt Nam | 6045 | 0 |
| 22 | Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Lê Gia | Việt Nam | 6046 | 0 |
| 23 | Copan Industries Inc. | Hoa Kỳ | 6047 | 175 |
| 24 | CuraMedical B.V. | Hà Lan | 6048 | 173 |
| 25 | Dahlgren Medicare Systems Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6049 | 115 |
| 26 | Disera Tibbi Malzeme Lojistik San. Ve Tic. A.S. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6050 | 272 |
| 27 | Diversey Europe Operations B.V. | Hà Lan | 6051 | 173 |
| 28 | Diversey Kimya San. ve Tic. A.S. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6052 | 272 |
| 29 | Doratek Medikal Elektrik Makina Imalati Turizm Insaat San. Tic. Ltd. Sti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6053 | 272 |
| 30 | Duzey Medikal Cihazlar Sanayi Ticaret Ltd. Sti. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6054 | 272 |
| 31 | Dynamic Techno Medicals Pvt. Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6055 | 115 |
| 32 | E.M.S. Electro Medical Systems S.A. | Thụy Sĩ | 6056 | 274 |
| 33 | EMD Endoszhkop Muszer Gyarto es Kereskedelmi Kft. | Hungary | 6057 | 177 |
| 34 | Epredia Laboratory Products Manufacturing (Shanghai) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6058 | 279 |
| 35 | Ermis Medtech GmbH | Đức | 6059 | 155 |
| 36 | F.R. Galantai Manufacturing Company Limited | New Zealand | 6060 | 227 |
| 37 | FOCUZ INTERNATIONAL | Cộng hòa Ấn Độ | 6061 | 115 |
| 38 | Fujifilm Corporation | Nhật Bản | 6062 | 232 |
| 39 | GAMASTECH SRL | Ý | 6063 | 292 |
| 40 | Gedeon Richter Plc. | Hungary | 6064 | 177 |
| 41 | GeeEdge Medical Instrument Co., Ltd. | Trung Quốc | 6065 | 279 |
| 42 | GeneOhm Sciences Canada ULC | Canada | 6066 | 140 |
| 43 | Gentherm Medical, LLC | Hoa Kỳ | 6067 | 175 |
| 44 | Guangdong Koner Medical Equipment Co., Ltd. | Trung Quốc | 6068 | 279 |
| 45 | Hangzhou AllTest Biotech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6069 | 279 |
| 46 | Huaian Medicom Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6070 | 279 |
| 47 | Hunan Runmei Gene Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6071 | 279 |
| 48 | Infigo Medical LLC | Hoa Kỳ | 6072 | 175 |
| 49 | Innolcon Medical Technology (Suzhou) Co., Ltd. | Trung Quốc | 6073 | 279 |
| 50 | Insung medical Co., Ltd. | Hàn Quốc | 6074 | 174 |
| 51 | JiangSu Celtics MediTech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6075 | 279 |
| 52 | Jiangsu Changmei Medtech Co., Ltd. | Trung Quốc | 6076 | 279 |
| 53 | Jiaxing Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd. | Trung Quốc | 6077 | 279 |
| 54 | JRI Orthopaedics Ltd | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6078 | 107 |
| 55 | Kinesio Holding Corp / Cre-Med LLC | Hoa Kỳ | 6079 | 175 |
| 56 | KLAS MEDIKAL CIHAZLAR SANAYI MUMESSILLIK IC VE DIS TIC. LTD. STI. | Thổ Nhĩ Kỳ | 6080 | 272 |
| 57 | Koko, LLC | Hoa Kỳ | 6081 | 175 |
| 58 | Laboratoires Pharmaster | Pháp | 6082 | 240 |
| 59 | Leventon S.A.U. | Tây Ban Nha | 6083 | 269 |
| 60 | Light Guide Optics International | Latvia | 6084 | 194 |
| 61 | MagoNovuM GmbH & Co. KG | Đức | 6085 | 155 |
| 62 | Maxter Glove Manufacturing Sdn. Bhd. | Malaysia | 6086 | 205 |
| 63 | Medical Respiratory Devices, S.L. | Tây Ban Nha | 6087 | 269 |
| 64 | MedicalPark Co., LTD | Hàn Quốc | 6088 | 174 |
| 65 | Medi-Globe GmbH | Đức | 6089 | 155 |
| 66 | MEDIKLINE MAKINA ITHALAT VE IHRACAT TICARET LIMITED SIRKETI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6090 | 272 |
| 67 | MEDSTER TIBBI CIHAZ VE SAGLIK HIZMETLERI LIMITED SIRKETI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6091 | 272 |
| 68 | METROVISION | Pháp | 6092 | 240 |
| 69 | Mikron Makina Sanayi Ve Ticaret Limited sirketi | Thổ Nhĩ Kỳ | 6093 | 272 |
| 70 | MIL'S SAS | Pháp | 6094 | 240 |
| 71 | Nanchang Kaimed Medical Apparatus Co., Ltd. | Trung Quốc | 6095 | 279 |
| 72 | Nanjing Vazyme Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6096 | 279 |
| 73 | NIKKISO CO., LTD. | Nhật Bản | 6097 | 232 |
| 74 | Ningbo Verykind Medical Device | Trung Quốc | 6098 | 279 |
| 75 | NOKSAN CO., LTD. | Hàn Quốc | 6099 | 174 |
| 76 | NORAV Medical GmbH | Đức | 6100 | 155 |
| 77 | NTPLAST SRL | Ý | 6101 | 292 |
| 78 | Oligo Medic Inc. | Canada | 6102 | 140 |
| 79 | OPHMED CO., LTD. | Trung Quốc | 6103 | 279 |
| 80 | Optimum Medical Solutions Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6104 | 107 |
| 81 | Oxy'Pharm | Pháp | 6105 | 240 |
| 82 | Phillips-Medisize Costa Mesa, LLC | Hoa Kỳ | 6106 | 175 |
| 83 | Productos Para El Cuidado de LA Salud de CV | Mexico | 6107 | 213 |
| 84 | PROHS Equipamento Hospitalar e Servicos Asociados S.A. | Bồ Đào Nha | 6108 | 129 |
| 85 | ProteomeTech Inc. | Hàn Quốc | 6109 | 174 |
| 86 | PurposeBuilt Brands | Hoa Kỳ | 6110 | 175 |
| 87 | RH-USA Inc. | Hoa Kỳ | 6111 | 175 |
| 88 | Ribbel International Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6112 | 115 |
| 89 | Richard-Allan Scientific LLC | Hoa Kỳ | 6113 | 175 |
| 90 | Romsons International (Unit-II) | Cộng hòa Ấn Độ | 6114 | 115 |
| 91 | Saniswiss SA | Thụy Sĩ | 6115 | 274 |
| 92 | Scanlan International, Incorporated | Hoa Kỳ | 6116 | 175 |
| 93 | Shenzhen Huaree Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6117 | 279 |
| 94 | Shenzhen Mecun Medical supply Co., Ltd. | Trung Quốc | 6118 | 279 |
| 95 | Shvabe-Zurich GmbH | Thụy Sĩ | 6119 | 274 |
| 96 | Sklar Corporation | Hoa Kỳ | 6120 | 175 |
| 97 | SNTMedical | Hàn Quốc | 6121 | 174 |
| 98 | SOLTEC S.r.l. | Ý | 6122 | 292 |
| 99 | STRATEC Switzerland AG | Thụy Sĩ | 6123 | 274 |
| 100 | SUN Medical Products Co.,Ltd. | Trung Quốc | 6124 | 279 |
| 101 | Suzhou Hengrui Callisyn Biomedical Co., Ltd | Trung Quốc | 6125 | 279 |
| 102 | Suzhou Tianyi Acupuncture Instruments Co., Ltd. | Trung Quốc | 6126 | 279 |
| 103 | Suzhou Yaxin Medical Products Co., Ltd. | Trung Quốc | 6127 | 279 |
| 104 | Suzhou ZOEY Medical Devices Co., Ltd. | Trung Quốc | 6128 | 279 |
| 105 | Tarun Enterprises | Cộng hòa Ấn Độ | 6129 | 115 |
| 106 | TECHNOLOGIC MEDICALE | Pháp | 6130 | 240 |
| 107 | Terragene S.A | Argentina | 6131 | 111 |
| 108 | Terumo BCT Europe N.V. | Bỉ | 6132 | 125 |
| 109 | Terumo Corporation - ME Center (Nagaizumi) | Nhật Bản | 6133 | 232 |
| 110 | TFB Manufacturing SRL | Costa Rica | 6134 | 146 |
| 111 | Thermo Fisher Scientific (Monterrey), S. de R.L. de C.V. | Mexico | 6135 | 213 |
| 112 | Torontech Inc. | Canada | 6136 | 140 |
| 113 | Viant AS&O Holdings, LLC | Hoa Kỳ | 6137 | 175 |
| 114 | Volk Optical Inc. | Hoa Kỳ | 6138 | 175 |
| 115 | Weihai Weigao Blood Collection Supplies Co., Ltd. | Trung Quốc | 6139 | 279 |
| 116 | Wizcure Pharmaa Pvt Ltd | Cộng hòa Ấn Độ | 6140 | 115 |
| 117 | WUHAN MINDRAY SCIENTIFIC CO., LTD. | Trung Quốc | 6141 | 279 |
| 118 | Zhejiang Chuangxiang Medical Technology | Trung Quốc | 6142 | 279 |
| 119 | Zhejiang Zhongfan Medical Technology Co., Ltd | Trung Quốc | 6143 | 279 |
| 120 | ACE Medical Devices Pvt Ltd | Cộng hòa Ấn Độ | 6144 | 115 |
| 121 | Acto GmbH | Đức | 6145 | 155 |
| 122 | ADRANOX S.r.l. | Ý | 6146 | 292 |
| 123 | Advantech Corporation | Hoa Kỳ | 6147 | 175 |
| 124 | AGRI-BIO-ECO LABORATORI RIUNITI S.r.l. | Ý | 6148 | 292 |
| 125 | AHN Biotechnologie GmbH | Đức | 6149 | 155 |
| 126 | ANKA SAGLIK GERECLERI SANAYI IC VE DIS TICARET LTD. STI | Thổ Nhĩ Kỳ | 6150 | 272 |
| 127 | Anqing YIPAK Packaging Material Co., Ltd. | Trung Quốc | 6151 | 279 |
| 128 | ARJ Medical, Inc. | Hoa Kỳ | 6152 | 175 |
| 129 | Asahidai Factory of Misawa Medical Industry Co., Ltd. | Nhật Bản | 6153 | 232 |
| 130 | Asahidai Plant | Nhật Bản | 6154 | 232 |
| 131 | ASAP International Sdn. Bhd. | Malaysia | 6155 | 205 |
| 132 | AUSA Medical Devices Private Limited | Cộng hòa Ấn Độ | 6156 | 115 |
| 133 | BD Caribe Ltd. | Hoa Kỳ | 6157 | 175 |
| 134 | Becton, Dickinson and Company (BD) | Hoa Kỳ | 6158 | 175 |
| 135 | Công ty Cổ phần Thảo mộc xanh Long An | Việt Nam | 6159 | 0 |
| 136 | FRANKLAB | Pháp | 6160 | 240 |
| 137 | Glove Resources Sdn. Bhd. | Malaysia | 6161 | 205 |
| 138 | Hubei MeterOmega Technology LTD | Trung Quốc | 6162 | 279 |
| 139 | Jiangsu Ate Medical Technology Co., Ltd. | Trung Quốc | 6163 | 279 |
| 140 | Owen Mumford Limited | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland | 6164 | 107 |
| 141 | Paramount Surgimed Ltd. | Cộng hòa Ấn Độ | 6165 | 115 |
| 142 | SAV-IOL SA | Thụy Sĩ | 6166 | 274 |
| 143 | Shenzhen Creative Industry Co., Ltd. | Trung Quốc | 6167 | 279 |
| 144 | Sterile World Technologies LLP | Cộng hòa Ấn Độ | 6168 | 115 |
- 1Công văn 818/BYT-BH năm 2021 về mã hóa vật tư y tế do Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 5937/QĐ-BYT năm 2021 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 98/QĐ-BYT năm 2022 về Danh mục bổ sung một số mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới do Bộ Y tế ban hành
- 4Công văn 517/BYT-BH năm 2023 thực hiện Khoản 4 Nghị quyết 144/NQ-CP do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 824/QĐ-BYT năm 2023 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 1055/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2200/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Quyết định 5086/QĐ-BYT năm 2021 về danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Quyết định 637/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 2) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 3Quyết định 1844/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 3) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 1Thông tư 04/2017/TT-BYT Danh mục và tỷ lệ, điều kiện thanh toán đối với vật tư y tế thuộc phạm vi được hưởng của người tham gia bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 2Nghị định 146/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật bảo hiểm y tế
- 3Nghị quyết 17/NQ-CP năm 2019 về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019-2020, định hướng đến 2025 do Chính phủ ban hành
- 4Công văn 818/BYT-BH năm 2021 về mã hóa vật tư y tế do Bộ Y tế ban hành
- 5Quyết định 5937/QĐ-BYT năm 2021 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 6Quyết định 98/QĐ-BYT năm 2022 về Danh mục bổ sung một số mã ICD-10 liên quan đến COVID-19 theo hướng dẫn của Tổ chức Y tế Thế giới do Bộ Y tế ban hành
- 7Quyết định 2807/QĐ-BYT năm 2022 sửa đổi Quyết định 5086/QĐ-BYT danh mục dùng chung mã hãng sản xuất vật tư y tế (Đợt 1) và nguyên tắc mã hoá vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8Nghị định 95/2022/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
- 9Công văn 517/BYT-BH năm 2023 thực hiện Khoản 4 Nghị quyết 144/NQ-CP do Bộ Y tế ban hành
- 10Quyết định 824/QĐ-BYT năm 2023 bổ sung các danh mục mã dùng chung áp dụng trong quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 11Quyết định 1055/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 5) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 12Quyết định 2200/QĐ-BYT năm 2023 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 6) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 13Quyết định 2914/QĐ-BYT năm 2023 về Danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 7) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Quyết định 3181/QĐ-BYT năm 2022 về danh mục mã hãng sản xuất vật tư y tế để tạo lập mã vật tư y tế phục vụ quản lý và giám định, thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế (Đợt 4) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- Số hiệu: 3181/QĐ-BYT
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/11/2022
- Nơi ban hành: Bộ Y tế
- Người ký: Trần Văn Thuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/11/2022
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
