Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1493/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y, KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một của liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 29/TTr-SNNMT ngày 16 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 44 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (41 quy trình cấp tỉnh tại Phụ lục I và 03 quy trình cấp xã tại Phụ lục II) lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, Khoa học và công nghệ, nông nghiệp; Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn hoàn thành trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | TÊN QUY TRÌNH NỘI BỘ | Chi chú |
I | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
1 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mã TTHC: 1.008126.H17) |
|
2 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mã TTHC: 1.008127.H17) |
|
3 | Quy trình Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 1.008122.H17) |
|
4 | Quy trình Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (Mã TTHC: 3.000127.H17) |
|
5 | Quy trình Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (Mã TTHC: 3.000128.H17) |
|
6 | Quy trình Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã TTHC: 3.000129.H17) |
|
7 | Quy trình Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã TTHC: 3.000130.H17) |
|
8 | Quy trình Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã TTHC: 1.008124.H17) |
|
9 | Quy trình Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã TTHC: 1.008125.H17) |
|
10 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã TTHC: 1.011031.H17) |
|
11 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã TTHC: 1.011032.H17) |
|
12 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã TTHC: 1.008128.H17) |
|
13 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã TTHC: 1.008129.H17) |
|
14 | Quy trình Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC: 1.012832.H17) |
|
15 | Quy trình Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC: 1.012833.H17) |
|
16 | Quy trình Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012834.H17) |
|
II | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
17 | Quy trình cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã TTHC: 1.004756.H17) |
|
18 | Quy trình cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã TTHC: 1.004734.H17) |
|
19 | Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã TTHC: 1.002409.H17) |
|
20 | Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã TTHC: 1.002373.H17) |
|
21 | Quy trình Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu (Mã TTHC: 1.003703.H17) |
|
22 | Quy trình Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Mã TTHC: 1.004022.H17) |
|
23 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) (Mã TTHC: 1.011475.H17) |
|
24 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) (Mã TTHC: 1.011477.H17) |
|
25 | Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) (Mã TTHC: 1.011478.H17) |
|
26 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) (Mã TTHC: 1.011479.H17) |
|
27 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC: 2.000873.H17) |
|
28 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã TTHC: 1.002549.H17) |
|
29 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã TTHC: 1.002432.H17) |
|
30 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã TTHC: 1.001686.H17) |
|
31 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.002338.H17) |
|
32 | Quy trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (Mã TTHC: 1.005319.H17) |
|
33 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã TTHC: 1.004839.H17) |
|
34 | Quy trình Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (Mã TTHC: 2.001064.H17) |
|
35 | Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) (Mã TTHC: 1.013809.H17) |
|
36 | Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) (Mã TTHC: 1.013811.H17) |
|
37 | Quy trình Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) (Mã TTHC: 1.013813.H17) |
|
III | LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THỦY SẢN |
|
38 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã TTHC: 2.001827.H17) |
|
39 | Quy trình Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 2.001730.H17) |
|
40 | Quy trình Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 2.001726.H17) |
|
IV | LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP |
|
41 | Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành (Mã TTHC: 1.009478.H17) |
|
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
1. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mã TTHC: 1.008126.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối với cơ sở sản xuất (sản xuất, sơ chế, chế biến) thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: Trong thời hạn 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
(b1) Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc, thức ăn bổ sung: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc)
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu quyết định thành lập đoàn và thực hiện đánh giá điều kiện thực tế của cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi; Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện thì Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y trình dự thảo kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 108 giờ làm việc (13.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC, ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 48 giờ làm việc (06 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 28 giờ làm việc (3,5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc) |
|
(b2) Đối với loại thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc)
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y và Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC , ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi; chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
2. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (Mã TTHC: 1.008127.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển xử lý cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi ) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 12 giờ làm việc (1.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ làm việc (0.5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC , ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng, Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
3. Quy trình Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 1.008122.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển xử lý cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ làm việc (0.5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường; | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Cấp Giấy phép nhập khẩu thức ăn chăn nuôi chưa được công bố thông tin trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
4. Quy trình Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước (Mã TTHC: 3.000127.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 52 giờ làm việc (6.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước), ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung sản xuất trong nước) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
|
5. Quy trình Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu (Mã TTHC: 3.000128.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 52 giờ làm việc (6.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi, trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu), ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Công bố thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung nhập khẩu) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
|
6. Quy trình Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã TTHC: 3.000129.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm. | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành; | Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường; Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
7. Quy trình Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung (Mã TTHC: 3.000130.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc (80 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Công bố lại thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung), ký nháy và trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Thay đổi thông tin sản phẩm thức ăn bổ sung) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc) |
|
8. Quy trình Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã TTHC: 1.008124.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét , ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 07 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC(Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Đăng ký kiểm tra xác nhận chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
9. Quy trình Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu (Mã TTHC: 1.008125.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo TTHC (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC TTHC (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 07 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Miễn giảm kiểm tra chất lượng thức ăn chăn nuôi nhập khẩu) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
10. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã TTHC: 1.011031.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì tổ chức thẩm định (có thể thành lập Hội đồng thẩm định) và tổ chức đánh giá thực tế (có thể thành lập Đoàn đánh giá thực tế), nếu thẩm định đủ điều kiện thí tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 59 giờ làm việc (7.375 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 14 giờ làm việc (1.75 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 48 giờ làm việc (06 ngày làm việc) |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) |
|
11. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi (Mã TTHC: 1.011032.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét, ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 07 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất sản phẩm xử lý chất thải chăn nuôi) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
12. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã TTHC: 1.008128.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu quyết định thành lập đoàn đánh giá giám sát duy trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn. Nếu kết quả thẩm định đủ điều kiện thì Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 100 giờ làm việc (12.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC, ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường; | 48 giờ làm việc (06 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 200 giờ làm việc (25 ngày làm việc) |
|
13. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn (Mã TTHC: 1.008129.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 10 giờ làm việc (1.25 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 04 giờ làm việc (0.5 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC, ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 06 giờ làm việc (0.75 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 12 giờ làm việc (1.5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
14. Quy trình Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC: 1.012832.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 52 giờ làm việc (6.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành. | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết TTHC (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Đề xuất hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
|
15. Quy trình Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công (Mã TTHC: 1.012833.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 32 ngày làm việc (256 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ, thẩm định và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 152 giờ làm việc (19 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét , ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Quyết định hỗ trợ đầu tư dự án nâng cao hiệu quả chăn nuôi đối với các chính sách hỗ trợ đầu tư theo Luật Đầu tư công) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 256 giờ làm việc (32 ngày làm việc) |
|
16. Quy trình Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012834.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ, thẩm định và xem xét. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y và Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 64 giờ làm việc (08 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 16 giờ làm việc (02 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Quyết định hỗ trợ đối với các chính sách nâng cao hiệu quả chăn nuôi sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) |
|
II. LĨNH VỰC THÚ Y
17. Quy trình cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y (gồm: Sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã TTHC: 1.004756.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cấp mới:
- Trường hợp 2: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ trong trường hợp gia hạn:
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | - Trường hợp 1: 24 giờ làm việc - Trường hợp 2: 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | - Trường hợp 1: 05 ngày làm việc (40 giờ) - Trường hợp 2: 03 ngày làm việc (24 giờ) |
|
18. Quy trình cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y gồm: sản xuất, kiểm nghiệm, khảo nghiệm, xuất khẩu, nhập khẩu thuốc thú y) (Mã TTHC: 1.004734.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 08 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc (24 giờ) |
|
19. Quy trình cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã TTHC: 1.002409.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 24 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 20 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 04 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày làm việc (64 giờ) |
|
20. Quy trình cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập khẩu thuốc thú y (Mã TTHC: 1.002373.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 12 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
21. Quy trình Kiểm tra nhà nước về chất lượng thuốc thú y nhập khẩu (Mã TTHC: 1.003703.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- 01 ngày đối với trả kết quả đăng ký kiểm tra chất lượng;
- Trường hợp 1: đối với trả kết quả thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với thuốc thú y: 17 ngày làm việc (136 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
- Trường hợp 2: đối với trả kết quả thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với kháng thể, vắc xin thú y: 62 ngày làm việc (496 giờ làm việc) kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
* Đối với thuốc thú y áp dụng miễn kiểm tra chất lượng: 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố. | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 08 giờ làm việc |
|
Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục |
| ||
Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC |
| ||
Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xem xét, trình Lãnh đạo phòng đơn đăng ký | Chuyên viên xử lý |
| ||
Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét trình lãnh đạo Chi cục ký xác nhận trên đơn đăng ký | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC |
| ||
Lãnh đạo Chi cục ký xác nhận trên đơn đăng ký | Lãnh đạo Chi cục |
| ||
Trả kết quả đơn đăng ký kiểm tra chất lượng lượng thuốc thú y có xác nhận của Lãnh đạo Chi cục | Chuyên viên xử lý |
| ||
Bước 3 | Tiếp nhận Giấy chứng nhận chất lượng lô hàng thuốc thú y nhập khẩu,xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | - Trường hợp 1: 10 ngày làm việc - Trường hợp 2: 55 ngày làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 12 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 24 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | - Trường hợp 1: 17 ngày làm việc (136 giờ) - Trường hợp 2: 62 ngày làm việc (496 giờ) |
|
* Đối với thuốc thú y áp dụng miễn kiểm tra chất lượng:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 14 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
22. Quy trình Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y (Mã TTHC: 1.004022.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 24 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
23. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) (Mã TTHC: 1.011475.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 14 ngày (112 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên xử lý | 40 giờ làm việc |
|
Thành lập đoàn đánh giá và đi kiểm tra thực tế cơ sở. | Các thành viên trong Đoàn đánh giá của Chi cục | 48 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 08 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 14 ngày làm việc (112 giờ) |
|
24. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trừ cơ sở an toàn dịch bệnh theo yêu cầu của nước nhập khẩu) (Mã TTHC: 1.011477.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 3,5 ngày làm việc (28 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 16 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 3.5 ngày làm việc (28 giờ) |
|
25. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) (Mã TTHC: 1.011478.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn 21 ngày làm việc (168 giờ làm việc) kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC tiếp nhận và thẩm định hồ sơ. | Chuyên viên xử lý | 40 giờ làm việc |
|
Thành lập đoàn đánh giá và đi kiểm tra thực tế cơ sở. | Các thành viên trong Đoàn đánh giá của Chi cục | 56 giờ làm việc |
| |
Bước 6 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 40 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 08 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 08 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 06 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 21 ngày làm việc (168 giờ) |
|
26. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận vùng an toàn dịch bệnh động vật (trừ vùng an toàn dịch bệnh cấp tỉnh và vùng an toàn dịch bệnh phục vụ xuất khẩu) (Mã TTHC: 1.011479.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 3 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc (24 giờ) |
|
27. Quy trình Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC: 2.000873.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật thủy sản quy định tại khoản 1 Điều 53 của Luật thú y: 4 ngày làm việc (32 giờ làm việc), kể từ khi nhận được đăng ký kiểm dịch.
- Trường hợp 2: Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh: 01 ngày làm việc (08 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho Kiểm dịch viên tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm dịch viên kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định và chuyển hồ sơ cho văn thư Chi cục | Kiểm dịch viên | Trường hợp 1: 28 giờ làm việc Trường hợp 2: 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 01 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 04 ngày làm việc (32 giờ) Trường hợp 2: 01 ngày làm việc (08 giờ) |
|
28. Quy trình Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã TTHC: 1.002549.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 24 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở | 06 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 22 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày làm việc (64 giờ) |
|
29. Quy trình Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc xin) (Mã TTHC: 1.002432.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 12 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
30. Quy trình Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã TTHC: 1.001686.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 48 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 08 ngày làm việc (64 giờ) |
|
31. Quy trình Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Mã TTHC: 1.002338.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch.
- Trường hợp 2: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT): Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 01 ngày làm việc (8 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Trường hợp 1: 02 giờ làm việc Trường hợp 2: 0.5 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | Trường hợp 1: 02 giờ làm việc Trường hợp 2: 0.5 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho Kiểm dịch viên tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | Trường hợp 1: 03 giờ làm việc Trường hợp 2: 0.5 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Kiểm dịch viên kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định và chuyển trình phê duyệt đến đạo phòng | Kiểm dịch viên | Trường hợp 1: 24 giờ làm việc Trường hợp 2: 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Chi cục | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | Trường hợp 1: 03 giờ làm việc Trường hợp 2: 0.5 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục phê duyệt, chuyển xử lý đến Kiểm dịch viên | Lãnh đạo Chi cục | Trường hợp 1: 02 giờ làm việc Trường hợp 2: 0.5 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Kiểm dịch viên xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Kiểm dịch viên | Trường hợp 1: 04 giờ làm việc Trường hợp 2: 1.5 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 05 ngày làm việc (40 giờ) Trường hợp 2: 01 ngày làm việc (08 giờ) |
|
32. Quy trình Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) (Mã TTHC: 1.005319.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 03 ngày làm việc (24 giờ) |
|
33. Quy trình Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (Mã TTHC: 1.004839.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 24 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
34. Quy trình Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) (Mã TTHC: 2.001064.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Đối với trường hợp cấp mới: 04 ngày làm việc (32 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Trường hợp 2: Đối với trường hợp gia hạn: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | Trường hợp 1: 20 giờ làm việc Trường hợp 2: 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ, ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | Trường hợp 1: 04 ngày làm việc (32 giờ) Trường hợp 2: 03 ngày làm việc (24 giờ) |
|
35. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin) (Mã TTHC: 1.013809.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Trường hợp 1: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma tuý, tiền chất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm vắc xin): Thời hạn 08 ngày làm việc (64 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
- Trường hợp 2: Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất cùng trên dây chuyền sản xuất thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin): Thời hạn 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | - Trường hợp 1: 20 giờ - Trường hợp 2: 10 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở | - Trường hợp 1: 06 giờ - Trường hợp 2: 04 giờ |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | - Trường hợp 1: 24 giờ - Trường hợp 2: 12 giờ |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | - Trường hợp 1: 08 ngày làm việc (64 giờ) - Trường hợp 2: 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
36. Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp giấy chứng nhận bị mất, sai sót, hư hỏng hoặc có thay đổi về thông tin của cơ quan, tổ chức (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) (Mã TTHC: 1.013811.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc (40 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 12 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 12 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 05 ngày làm việc (40 giờ) |
|
37. Quy trình Sửa đổi Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc thú y có chứa chất ma túy, tiền chất trong trường hợp có thay đổi về địa điểm, quy mô, chủng loại, loại hình nghiên cứu, sản xuất (trừ sản xuất thuốc thú y dạng dược phẩm, vắc-xin) (Mã TTHC: 1.013813.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến lãnh đạo Chi cục | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng giải quyết TTHC kiểm tra, xử lý hồ sơ theo quy định, trình Lãnh đạo phòng dự thảo kết quả TTHC | Chuyên viên xử lý | 64 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục xem xét hồ sơ trình Lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Chi cục | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở xem xét trình UBND thành phố phê duyệt văn bản | Lãnh đạo Sở | 08 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn thư Sở vào sổ, lấy số văn bản và ban hành | Bộ phận Văn thư Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; phát hành văn bản và chuyển cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 24 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng giải quyết TTHC xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Chuyên viên xử lý | 06 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
|
III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM SẢN THỦY SẢN
38. Quy trình Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản (Mã TTHC: 2.001827.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y thuộc lĩnh vực áp dụng | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét, thành lập đoàn kiểm tra. Nếu đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 52 giờ làm việc (6.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản), ký nháy và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm (thông qua Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường). | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 28 giờ làm việc (3.5 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét hồ sơ liên quan và dự (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản), Lãnh đạo Sở xem xét ký duyệt (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản) và chuyển xử lý cho Văn thư Sở ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và môi trường | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 9 | Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường vào số và phát hành giải quyết (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Công chức phòng quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 120 giờ làm việc (15 ngày làm việc) |
|
39. Quy trình Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 2.001730.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc, kể từ khi nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét (có thể tiến kiểm tra tại nơi sản xuất trường hợp nhận thấy việc kiểm tra trên hồ sơ là chưa đủ căn cứ để cấp CFS hoặc phát hiện có dấu hiệu vi phạm quy định đối với CFS). Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét , ký nháy và trình UBND thành phố phê duyệt kết quả TTHC (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 07 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC (Cấp giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
40. Quy trình Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường (Mã TTHC: 2.001726.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Chăn nuôi và Thú y được phân công giải quyết hồ sơ thẩm tra hồ sơ và xem xét tiến hành kiểm tra. Hồ sơ đủ điều kiện thì tham mưu và trình dự thảo kết quả TTHC (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) cho Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ Phòng Chăn nuôi và Thú y | 03 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), trình Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Chăn nuôi và Thú y | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y xem xét dự thảo kết quả TTHC (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét dự thảo | Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường xem xét trình UBND thành phố phê duyệt kết quả TTHC (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường), (thông qua Văn phòng UBND thành phố) | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố duyệt văn bản theo thẩm quyền; Lãnh đạo Ủy ban nhân dân thành phố ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | UBND thành phố; Văn phòng UBND thành phố | 07 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, VP Ủy ban TP | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng Quản lý Chăn nuôi và Thú y xem xét, số hóa kết quả giải quyết (Sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường) và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 01 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ, NÔNG NGHIỆP
41. Quy trình Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Nông nghiệp và Môi trường ban hành (Mã TTHC: 1.009478.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 8 ngày làm việc (64 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Trình tự thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Chăn nuôi và Thú y | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | Lãnh đạo Chi cục | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC phân công và chuyển xử lý cho công chức Phòng tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo phòng giải quyết TTHC | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | - Công chức được phân công giải quyết hồ sơ tiến hành xem xét và thẩm định hồ sơ: Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không đầy đủ theo quy định, trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký công bố hợp quy, Chi cục thông báo bằng văn bản đề nghị bổ sung các loại giấy tờ theo quy định tới tổ chức, cá nhân công bố hợp quy. Sau thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày Chi cục gửi văn bản đề nghị mà hồ sơ đăng ký công bố hợp quy không được bổ sung đầy đủ theo quy định, Chi cục có quyền hủy bỏ việc xử lý đối với hồ sơ này. | Công chức xử lý hồ sơ | 20 giờ làm việc (2.5 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | - Công chức được phân công xử lý, giải quyết hồ sơ tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ đăng ký công bố hợp quy để xử lý như sau: + Trường hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ và hợp lệ công chức trình dự thảo Thông báo tiếp nhận hồ sơ đăng ký công bố hợp quy. + Trường hợp hồ sơ đăng ký công bố hợp quy đầy đủ nhưng không hợp lệ, công chức trình dự thảo văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân công bố hợp quy về lý do không tiếp nhận hồ sơ. | Công chức xử lý hồ sơ | 24 giờ làm việc (03 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Lãnh đạo Phòng chuyên môn xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Chi cục trên phần mềm | Lãnh đạo Phòng giải quyết TTHC | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Lãnh đạo Chi cục xem xét , ký nháy và trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính | Lãnh đạo Chi cục | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 08 giờ làm việc (01 ngày làm việc) |
|
Bước 10 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển bản giấy (nếu có) đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở Nông nghiệp và Môi trường | 02 giờ làm việc |
|
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 12 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 64 giờ làm việc (08 ngày làm việc) |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1493/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
I | LĨNH VỰC CHĂN NUÔI |
|
01 | Quy trình Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012837.H17) |
|
02 | Quy trình Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012836.H17) |
|
II | LĨNH VỰC THÚ Y |
|
03 | Quy trình Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) (Mã TTHC: 2.001262.H17) |
|
B. NỘI DUNG CHI TIẾT QUY TRÌNH NỘI BỘ
I. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI
01. Quy trình Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012837.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo xã/phường giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo xã/phường chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế giải quyết TTHC | Lãnh đạo cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kinh tế cấp xã phân công công chức giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế; UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Kinh tế được phân công giải quyết hồ sơ tham mưu tổ chức thẩm định, nghiệm thu và Dự thảo kết quả TTHC (Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)) cho Lãnh đạo phòng Kinh tế (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ phòng Kinh tế | 72 giờ làm việc (09 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Kinh tế xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo kết quả TTHC (Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò)), trình Chủ tịch UBND xã xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo kết quả TTHC; ký duyệt Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) và chuyển xử lý cho Văn thư cấp xã ban hành. | Chủ tịch UBND cấp xã | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Văn thư cấp xã vào số và phát hành giải quyết TTHC Hỗ trợ chi phí về vật tư phối giống nhân tạo gia súc gồm tinh đông lạnh, Nitơ lỏng, găng tay và dụng cụ dẫn tinh để phối giống cho trâu, bò cái; chi phí về liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái, công cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư cấp xã | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng Kinh tế xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) |
|
02. Quy trình Quyết định phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước (Mã TTHC: 1.012836.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Thẩm định hồ sơ và quyết định: Trong thời hạn 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo xã/phường giải quyết TTHC | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo xã/phường chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng Kinh tế giải quyết TTHC | Lãnh đạo cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Lãnh đạo phòng Kinh tế cấp xã phân công công chức giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo phòng Kinh tế; UBND cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Công chức phòng Kinh tế được phân công giải quyết hồ sơ tham mưu tổ chức thẩm định, nghiệm thu và Dự thảo kết quả TTHC (Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) cho Lãnh đạo phòng Kinh tế (trường hợp từ chối phải trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do). | Công chức xử lý hồ sơ phòng Kinh tế | 72 giờ làm việc (09 ngày làm việc) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo phòng Kinh tế xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo kết quả TTHC (Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước), trình Chủ tịch UBND xã xem xét trên phần mềm. | Lãnh đạo phòng Kinh tế | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 7 | Chủ tịch UBND cấp xã xem xét hồ sơ liên quan và dự thảo kết quả TTHC; ký duyệt (Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước) và chuyển xử lý cho Văn thư cấp xã ban hành. | Chủ tịch UBND cấp xã | 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc) |
|
Bước 8 | Văn thư cấp xã vào số và phát hành giải quyết TTHC (Phê duyệt hỗ trợ kinh phí đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước); chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn thư cấp xã | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng Kinh tế xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 160 giờ làm việc (20 ngày làm việc) | Thực hiện hỗ trợ kinh phí: Trong thời hạn 20 ngày tính từ ngày có quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ. |
II. LĨNH VỰC THÚ Y
03. Quy trình Thủ tục Hỗ trợ cơ sở sản xuất bị thiệt hại do dịch bệnh động vật (cơ sở sản xuất không thuộc lực lượng vũ trang nhân dân) (Mã TTHC: 2.0001262.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 25 ngày làm việc (200 giờ làm việc) kể từ ngày tổ chức thẩm định .
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tuyến: Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Trường hợp tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc Bưu chính công ích: Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Sao chụp hồ sơ, cập nhật thông tin hồ sơ, ký số cá nhân. - Khi kiểm tra hồ sơ, trường hợp chưa đúng, chưa đầy đủ theo quy định, thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung, hoàn chỉnh hồ sơ theo Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ, đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ theo nguyên tắc một lần, cụ thể, đầy đủ, theo đúng quy định đã được công khai. Trường hợp hồ sơ yêu cầu của tổ chức, cá nhân không thuộc thẩm quyền giải quyết của xã thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân liên hệ với cơ quan có thẩm quyền thực hiện giải quyết. | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 4 giờ làm việc | Không tính vào thời gian giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) đến Lãnh đạo UBND xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 2 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo xã phân công và chuyển xử lý cho công chức chuyên môn tiến hành giải quyết hồ sơ. | Lãnh đạo cấp xã | 08 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Thẩm định điều kiện, hồ sơ | Tổ thẩm định | 60 giờ làm việc |
|
Niêm yết kết quả thẩm định | Công chức xử lý hồ sơ | 24 giờ làm việc |
| |
Bước 5 | Ban hành quyết định hỗ trợ: Công chức chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ trình Lãnh đạo xã dự thảo Quyết định hỗ trợ | Công chức xử lý hồ sơ | 80 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo xã xem xét ký duyệt Quyết định và chuyển xử lý cho công chức xử lý hồ sơ kết thúc hồ sơ. | Lãnh đạo cấp xã | 16 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức xử lý hồ sơ kết thúc hồ sơ, chuyển văn thư ban hành văn bản. | Công chức xử lý hồ sơ | 08 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn thư ban hành văn bản và chuyển bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả (bản giấy và bản điện tử). | Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ Hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết thủ tục hành chính | 200 giờ làm việc |
|
- 1Luật thú y 2015
- 2Thông tư 25/2016/TT-BNNPTNT Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Thông tư 09/2022/TT-BNNPTNT sửa đổi Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Luật Đầu tư công 2024
Quyết định 1493/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y, Khoa học và Công nghệ, Nông nghiệp; Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1493/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra