Hệ thống pháp luật

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1070/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 03 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA CÁC BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG ĐỂ PHÙ HP VỚI TỔ CHỨC BỘ MÁY SAU SẮP XẾP VÀ ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CHO CÁC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN CỦA BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ ĐỊA PHƯƠNG

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 18 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29 tháng 11 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết của Quốc hội: s 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025; s 176/2025/QH15 ngày 18 tháng 02 năm 2025 về cơ cấu t chức của Chính phủ nhiệm kỳ Quốc hội khóa XV; số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 quy định về xử lý một s vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;

Xét đề nghị của Bộ Tài chính tại Tờ trình số 554/TTr-BTC ngày 16 tháng 5 năm 2025 và văn bản số 7464/BTC-TH ngày 29 tháng 5 năm 2025,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương để phù hợp với tổ chức bộ máy sau sắp xếp:

1. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư và Bộ Tài chính vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Tài chính.

2. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Giao thông vận tải và Bộ Xây dựng vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng.

3. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.

4. Điều chỉnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ban Quản lý Làng văn hóa các dân tộc Việt Nam vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.

5. Điều chnh toàn bộ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Ủy ban Dân tộc vào kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

6. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Nội vụ để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Học viện Chính trị Quốc gia Hồ Chí Minh tại Phụ lục kèm theo.

7. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Nội vụ, Bộ Y tế và Bộ Giáo dục và Đào tạo tại Phụ lục kèm theo.

8. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Thông tin và Truyền thông để tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của: Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch và Bộ Công an tại Phụ lục kèm theo.

Điều 2. Điều chỉnh kế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các bộ, cơ quan trung ương và địa phương

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của Bộ Xây dựng để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của tỉnh Quảng Ngãi tại Phụ lục kèm theo.

2. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 của các nhiệm vụ, dự án đã được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn để điều chỉnh tăng tương ứng kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các nhiệm vụ, dự án trong nội bộ của các bộ, cơ quan trung ương tại Phụ lục kèm theo.

Điều 3. Triển khai thực hiện:

1. Các bộ, cơ quan trung ương và địa phương căn cứ kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 được điều chỉnh tại Điều 1, 2 Quyết định này:

a) Thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc, bảo đảm theo đúng quy định của pháp luật v đu tư công, các Nghị quyết của Quốc hội, đúng mục đích, hiệu quả.

b) Có trách nhiệm hoàn thành các nhiệm vụ, dự án điu chnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025, bảo đảm đúng thời gian theo quy định của Luật Đầu tư công; không đề xuất cấp có thẩm quyền bổ sung thêm vốn ngân sách trung ương cho các nhiệm vụ, dự án đã điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.

c) Chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, danh mục dự án và mức vốn bố trí cho từng dự án bảo đảm đúng quy định của pháp luật; chống tiêu cực, tham nhũng, lợi ích nhóm, xin cho.

2. Bộ Tài chính căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao về quản lý nhà nước đối với đầu tư công chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ, các cơ quan thanh tra, kiểm tra, kiểm toán và cơ quan liên quan về tính chính xác của các nội dung, số liệu báo cáo, bảo đảm đúng quy định của pháp luật.

Điều 4. Thời hạn báo cáo kết quả thực hiện và giải ngân kế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025.

1. Báo cáo việc thông báo hoặc quyết định giao kế hoạch đu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 cho các cơ quan, đơn vị trực thuộc về Bộ Tài chính trước ngày 15 tháng 6 năm 2025.

2. Thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện theo quy định của Luật Đầu tư công và các quy định pháp luật có liên quan.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở trung ương, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Thủ trưởng các cơ quan liên quan được điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021 - 2025 tại Điều 1, 2 nêu trên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Thủ tướng, các PTTgCP;
- Bộ TC;
- HĐND, UBND các tnh nêu tại Điều 5;
- Đoàn ĐBQH các tỉnh nêu tại Điều 5;
- Văn phòng Quốc hội;
- UBTW Mặt trận T quốc Việt Nam;
-
Kiểm toán Nhà nước;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ: TH, TKBT, NN, CN, QHQT, QHĐP;
- Lưu: Văn thư, KTTH (3b).

KT. THỦ TƯỚNG
PHÓ THỦ TƯỚNG




Hồ Đức Phớc


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ NỘI VỤ SANG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ QUỐC GIA HỒ CHÍ MINH
(Kèm theo Quyết định s 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã đưc Thủ tưng Chính phủ giao

S quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó:

Tổng số (tt cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khon ứng trước NSTW

Vốn đchuẩn bị đầu tư

 

 

Tng số

 

 

 

1.200.000

 

 

 

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

1.200.000

 

 

1

27236

Xây dựng thay thế và bổ sung cơ sở chính của Học viện Hành chính Quốc gia tại Hà Nội

648, 25/5/2021

798.590

798.590

798.590

 

 

2

28096

Xây dựng nhà giảng đường và phòng làm việc các khoa chuyên môn Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

655, 25/5/2021

271.000

271.000

240.947

 

-

3

6955

Dự án xây dựng khu đào tạo bồi dưỡng - Nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế Học viện hành chính quốc gia cơ sở tại Thành ph Hồ Chí Minh

1034, 24/11/2019

61.863

61.863

37.363

 

 

4

27237

Xây dựng và cải tạo, sửa cha Phân hiệu Trường Đại học Nội vụ tại Thành phố Hồ Chí Minh

642, 25/5/2021

122.100

122.100

122.100

 

 

5

28086

Xây dựng cơ sở mới của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội tại Hà Nội

66, 25/01/2021

10.419

10.419

1.000

 

1.000

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tưng Chính ph)

Đơn vị: Triệu đng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Th tướng Chính phủ giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khon ứng trước NSTW

Vốn đ chuẩn bị đầu tư

 

 

Tng số

 

 

 

1.658.406

 

 

 

 

Xã hội

 

 

 

750.952

 

 

1

7132

Trung tâm điều dưỡng người có công Sơn La

553/QĐ-BLĐTBXH ngày 11/5/2018

71.251

71.251

44.031

 

 

2

7134

Trung tâm điều dưỡng NCC tỉnh Thanh Hóa

1512/QĐ-BLĐTBXH ngày 31/10/2018

67.710

67.710

65.758

 

 

3

11769

Trung tâm phục hồi sức khỏe người có công Sầm Sơn

1696/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/10/2017

71.999

71.999

49.194

 

 

4

764

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bình Định

640/QĐ-BLĐTBXH ngày 25/9/2018

68.724

68.724

38.149

 

 

5

767

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Vĩnh Long

308/QĐ-BLĐTBXH ngày 22/3/2018

71.218

71.218

43.935

 

 

6

777

Trung tâm điều dưỡng thương binh Lạng Giang

1672/QĐ-BLĐTBXH ngày 24/10/2017

54.000

54.000

35.898

 

 

7

7133

Trung tâm điều dưỡng người có công Sa Pa (giai đoạn 2)

1030/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/8/2018

44.039

44.039

30.739

 

 

8

7142

Trung tâm điều dưỡng người có công tnh Đồng Tháp

1603/QĐ-BLĐTBXH ngày 29/12/2020

88.380

88.380

88.230

 

 

9

31894

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Tuyên Quang

692, 18/6/2021

90.000

90.000

50.300

 

 

10

31884

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh An Giang

693, 18/6/2021

90.000

90.000

50.300

 

 

11

26301

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Bạc Liêu

1604/QĐ-LĐTBXH ngày 29/12/2020

88.700

88.700

88.550

 

 

12

26304

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Long An

651, 9/6/2021

90.000

90.000

65.600

 

-

13

26319

Trung tâm điu dưỡng người có công tỉnh Nghệ An - giai đoạn 2

1088/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

70.300

70.300

70.300

 

 

14

37188

Trung tâm Điều dưỡng người có công và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh

1567, 28/10/2015; 605, 21/5/2021

259.068

29.068

29.068

 

 

15

26309

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Quảng Ngãi - giai đoạn 2

 

70.000

70.000

300

 

300

16

26310

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Gia Lai

 

90.000

90.000

300

 

300

17

26318

Trung tâm điều dưỡng người có công tỉnh Cà Mau

 

90.000

90.000

300

 

300

 

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

157.804

 

 

18

6969

Trường đại học Lao động xã hội (cơ sở Tp Hồ Chí Minh)

1503/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/10/2018

108.000

108.000

97.204

-

 

19

36842

Cải tạo nâng cấp Trường Đại học Lao động - Xã hội

1087/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

60.300

60.300

60.300

-

 

20

36838

Nhà hành chính, thư viện, hội trường thuộc Trường Đại học Lao động xã hội (cơ sở 2 Thành phố Hồ Chí Minh) - chuẩn bị đầu tư

 

250.000

250.000

300

-

300

 

 

Hoạt động của các quan quản nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và cải tạo trụ sở làm việc, ci tạo, nâng cấp nhà ở, mua sắm trang thiết bị của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).

 

 

 

441.856

 

 

21

8277

Ci tạo, nâng cấp trụ s 35 Trần Phú

1723/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/10/2017

70.623

70.623

35.856

 

 

22

17006

Trụ sở Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1623/QĐ-LĐTBXH ngày 31/10/2019

485.000

485.000

406.000

 

-

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

305.363

 

 

23

6712

Tăng cường năng lực công nghệ thông tin Bộ Lao động TBXH

1427/QĐ-BLĐTBXH ngày 16/10/2018

65.000

65.000

5.063

-

 

24

26338

Xây dựng Chính phủ điện tử và ứng dụng khoa học công nghệ mới vào quản lý điều hành và cung ứng dịch vụ công trong lĩnh vực lao động, xã hội, người có công

 

300.000

300.000

300

-

300

25

38194

Xây dựng hạ tầng số và Trung tâm điều hành Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

1186/QĐ-LĐTBXH ngày 08/12/2022

300.000

300.000

300.000

-

-

 

 

Quy hoạch

 

 

 

2.431

 

 

26

15839

Dự án Quy hoạch hệ thống cơ sở xã hội nuôi dưỡng, điều dưỡng người công với cách mạng

855/QĐ-BLĐTBXH ngày 17/7/2020

4.000

4.000

2.431

 

-

 

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Th tướng Chính ph)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tưng Chính phủ giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Vốn đchuẩn bị đầu tư

 

 

Tổng số

 

 

 

238.628

 

 

 

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

161.600

 

 

1

37185

Trung tâm Quốc gia đào tạo và thực hành nghề chất lượng cao tại 3 miền Bắc, Trung, Nam

 

2.000.000

2.000.000

7.000

-

7.000

2

36839

Cải tạo nâng cấp Trường Đại học sư phạm kỹ thuật Nam Đnh

735, 29/6/2021

80.000

80.000

80.000

-

-

3

26320

Trường cao đẳng kỹ nghệ Dung Quất - giai đoạn 2

 

150.000

150.000

300

-

300

4

26322

Trường Đại học Sư phạm k thuật Vinh

 

300.000

300.000

300

-

300

5

6450

Đầu tư xây dựng ký túc xá cho học sinh sinh viên, hạ tầng kỹ thuật và cảnh quan - Trường CĐ nghề Việt xô số 1

472/QĐ-BXD, 28/4/2021

75.000

75.000

74.000

 

 

 

 

Quy hoạch

 

 

 

7.028

 

 

6

15841

Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ s giáo dục nghề nghiệp

1021/QĐ-BLĐTBXH ngày 18/8/2020

9.000

9.000

7.028

 

-

 

 

Khoa học, công nghệ

 

 

 

70.000

 

 

. 7

37094

Nhà nghiên cứu khoa học, ứng dụng và chuyển giao công nghệ thuộc Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long

1089/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

170.000

70.000

70.000

 

 

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN ĐỐI ỨNG VÀ VỐN ODA, VỐN VAY ƯU ĐÃI TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI ĐƯA VÀO CÂN ĐỐI NSTW) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thng Chính ph)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết đnh chủ trương đu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn nguồn NSTW giai đoạn 2021-2025 đã đưc Thng Chính ph đã giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó

Tng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài (theo Hiệp định)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài đưa vào cân đối NSTW

Tng s

Trong đó:

Tính bằng nguyên tệ

Quy đổi ra tiền Việt

NSTW

NSĐP

Tổng số

Trong đó:

Đưa vào cân đối NSTW

Vay lại

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Giáo dục, đào tạo giáo dục ngh nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.444.785

269.364

1.175.421

1

3033

Dự án thành phn 1 Dịch vụ tư vấn thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện

1495/QĐ-LĐTBXH 29/10/2018

36.315

34.046

34.046

-

100000 USD

2.270

2.270

-

31.394

29.124

2.270

2

3028

Dự án thánh phần 1 Dịch vụ tư vấn thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực giáo dc ngh nghiệp

1542/QĐ-BLĐTBXH ngày 06/11/2018

347.919

83.534

-

-

1331,78 triệu Yên

264.385

264.385

-

334.385

70.000

264.385

3

3067

Dự án thành phần 2 Trường Cao đng Kỹ thuật Công nghệ thuộc dự án Tăng cường lĩnh vực go dục nghề nghiệp

960/QĐ-BLĐTBXH ngày 08/7/2019

284.872

43.160

-

-

1431,098 Yên

241.712

217.541

24.171

255.195

37.654

217.541

4

3069

Dự án thành phn 2 Đại học sư phạm kỹ thuật Vinh thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn din

1586/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018

164.669

25.082

-

-

6150000 USD

139.587

125.628

13.959

149.705

24.077

125.628

5

3070

Dự án thành phần 3 Đại học sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện

1585/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018

191.748

28.330

-

-

7200000

163.418

147.077

16.342

174.942

27.867

147.075

6

3071

Dự án thành phần 4 Trường Cao đng Kỹ nghệ Dung Qut thuộc Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện

1587/QĐ-LĐTBXH 09/11/2018

133.170

19.685

-

-

5000000

113.485

102.137

11.349

121.822

19.685

102.137

7

3106

Dự án thành phn 11 tại Trường Cao đẳng nghề kỹ nghệ II thuộc dự án Tăng cường nh vc giáo dục nghề nghiệp

Quyết định số 1009/QĐ- LĐTBXH ngày 17/7/2019

292.572

43.876

43.876

 

1473,768 triệu Yên

248.694

223.825

24.869

263.632

39.807

223.825

8

2879

Dự án thành phần 11 Trường Cao đng Xây dựng thành phố Hồ Chí Minh thuộc dự án Chương trình kỹ năng và kiến thức cho tăng trưởng kinh tế toàn diện

1409/QĐ-LĐTBXH 30/10/2018 992/QĐ-BXD ngày 28/7/2020

160.509

29.366

29.366

 

5,78 triệu USD

131.143

118.029

13.114

113.710

21.150

92.560

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 ĐÃ ĐƯỢC THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ GIAO CHO BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI SANG BỘ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Th tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Squyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Vốn để chuẩn bị đầu tư

 

 

Tổng số

 

 

 

384.324

 

 

 

 

Giáo dục, đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

279.536

 

 

1

16881

Mua sắm trang thiết bị cho bệnh viện Chnh hình và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh

1621/QĐ-BLĐTBXH ngày 30/9/2019

50.000

49.786

28.636

-

-

2

26335

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Hà Nội

1086/QĐ-LĐTBXH ngày 29/9/2021

250.300

250.300

250.000

-

-

3

26332

Bệnh viện Chỉnh hình - phục hồi chức năng Cần Thơ

 

150.000

150.000

300

-

300

4

36634

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng thành phố Hồ Chí Minh

 

170.000

170.000

300

-

300

5

26331

Bệnh viện Chỉnh hình và phục hồi chức năng Quy Nhơn

 

200.000

200.000

300

-

300

 

 

Quy hoạch

 

 

 

4.188

 

 

6

15840

Dự án Quy hoạch mạng lưới cơ sở trợ giúp xã hội

998/QĐ-BLĐTBXH ngày 14/8/2020

7.000

7.000

4.188

 

 

 

 

Khoa học, công nghệ

 

 

 

100.600

 

 

7

31921

Trung tâm điều dưỡng phục hồi chức năng tâm thần Việt Trì

711, 24/6/2021

80.000

80.000

50.300

 

 

8

26299

Trung tâm phục hồi chức năng và trợ giúp trẻ khuyết tật

1122/QĐ-LĐTBXH ngày 04/10/2021

70.000

70.000

50.300

 

300

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SANG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Th tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

 

Trong đó:

Tổng số (tt c các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Tng số

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Vốn để chuẩn bị đầu tư

 

 

Tổng số

 

 

 

1.806.816

 

 

 

 

Giáo dục đào tạo và giáo dục nghề nghiệp

 

 

 

23.000

 

 

1

36881

Trường đào tạo bồi dưỡng số

1602/QĐ-BTTTT ngày 14/10/2021

23.000

23.000

23.000

-

300

 

 

Khoa học, công nghệ

 

 

 

30.000

 

 

2

29481

Tăng cường năng lực nghiên cứu và phát triển công nghệ, ứng dụng về phân tích dữ liệu và trí tuệ nhân tạo phục vụ chuyển đổi số và phát triển công nghiệp công nghệ thông tin

1614/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

30.000

30.000

30.000

-

400

 

 

Thông tin

 

 

 

42.000

 

 

3

30969

Nâng cấp và bổ sung trang thiết bị hạ tầng chuyên biệt phục vụ tác nghiệp và hoạt động báo chí

1535/QĐ-BTTTT ngày 8/10/2021

42.000

42.000

42.000

-

500

 

 

Viễn thông

 

 

 

244.600

 

 

4

31021

Nâng cấp, hiện đại hóa trung tâm dữ liệu và hạ tầng kỹ thuật nhà trạm Cục Bưu điện Trung ương

1587/QĐ-BTTTT ngày 13/10/2021; 1469/QĐ- BTTTT ngày 27/9/2021

81.000

81.000

81.000

 

500

5

30514

Hệ thống tổng đài dùng riêng

1600/QĐ-BTTTT ngày 14/10/2021

52.600

52.600

52.600

 

400

6

30500

Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Lý Sơn (tỉnh Quảng Ngãi)

982/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021

19.000

19.000

19.000

 

 

7

30487

Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Bạch Long Vĩ (thành phố Hải Phòng)

998/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021

18.000

18.000

18.000

 

 

8

30472

Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trung tâm T78 tại Thành phố H Chí Minh

1015/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2021

15.000

15.000

15.000

 

 

9

30473

Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm phát Đài trung tâm T26 tại Đà Nng

980/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021

13.000

13.000

13.000

 

 

10

30504

Xây dựng hạ tầng nhà trạm cho đài điện báo tại huyện đảo Phú Quốc (tỉnh Kiên Giang)

981/QĐ-BTTTT ngày 14/7/2021

18.000

18.000

18.000

 

 

11

30486

Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trung tâm T26 tại Đà Nng

1000/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021

13.000

13.000

13.000

 

 

12

30464

Xây dựng hạ tầng, nhà trạm cho trạm dự phòng Đài trưởng mạng CP16 tại Hà Nội

999/QĐ-BTTTT ngày 16/7/2021

15.000

15.000

15.000

 

 

 

 

Bưu chính

 

 

 

18.700

 

 

13

30510

Trang bị hệ thống, giải pháp hiện đại hóa mạng Bưu chính KT1

1470/QĐ-BTTTT ngày 27/9/2021

18.700

18.700

18.700

 

300

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

1.342.745

 

 

14

32400

Phát triển nền tảng tích hợp, chia sẻ dữ liệu quốc gia

1553/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021

80.000

80.000

79.512

 

-

15

32402

Xây dựng Cổng dữ liệu quốc gia

1615/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

70.000

70.000

69.541

 

-

16

32403

Xây dựng Trung tâm giám sát quốc gia về Chính phủ điện tử (giai đoạn 2)

1616/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

45.000

45.000

44.496

 

-

17

32410

Xây dựng Nền tâng trao đổi định danh và xác thực điện tử (ID Exchange) phục vụ giao dịch điện tử với cơ quan nhà nước

1582/QĐ-BTTTT ngày 12/10/2021

80.000

80.000

79.562

 

-

18

32412

Triển khai các hệ thống kỹ thuật bảo đảm năng lực, an toàn thông tin mạng Truyền số liệu chuyên dùng phục vụ phát triển Chính phủ điện tử

1554/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021

250.000

250.000

249.427

 

-

19

32465

Hệ thống hp trực tuyến cho cơ quan nhà nước

1489/QĐ-BTTTT ngày 29/9/2021

30.000

30.000

29.625

 

-

20

30820

Hệ thống cung cấp dịch vụ công, hiển thị dữ liệu số hoạt động phát triển ngành và môi trường cộng tác Myministry của Bộ Thông tin và Truyền thông

1617/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

70.000

70.000

70.000

 

400

21

31017

Hệ thống thiết bị chuyển mạch định tuyến lớp lõi, các nút mạng truy nhập của mạng Truyền số liệu chuyên dùng

1493/QĐ-BTTTT ngày 30/9/2021

92.000

92.000

92.000

 

700

22

30962

Nền tảng điện toán đám mây Chính phủ thống nhất trên sở quy hoạch, kết ni đám mây của các cơ quan nhà nước tại các bộ, ngành, địa phương

1619/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

548.582

548.582

548.582

 

1.600

23

30966

Hệ thống kiểm định chức năng, hiệu năng các giải pháp phục vụ Chính phủ số

1495/QĐ-BTTTT ngày 1/10/2021

45.000

45.000

45.000

 

500

24

30845

Hệ thống đánh giá, kim định các tiêu chuẩn về chữ ký số và xác thực điện tử

1471/QĐ-BTTTT ngày 27/9/2021

35.000

35.000

35.000

 

400

 

 

Quy hoch

 

 

 

16.771

 

 

25

17003

Quy hoạch hạ tầng thông tin và truyền thông

1532/QĐ-TTg ngày 08/10/2020; 2220/QĐ-BTTTT ngày 14/12/2020

12.590

12.590

8.723

 

 

26

17004

Quy hoạch phát triển mạng lưới cơ sở báo chí, phát thanh, truyền hình thông tin điện tử, cơ sở xuất bản

1321/QĐ-TTg ngày 31/8/2020; 2219/QĐ-BTTTT ngày 14/12/2020

11.847

11.847

8.048

 

 

 

 

Hoạt động của các cơ quan qun lý nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trvà các t chc chính trị - xã hội (không bao gồm dự án mua mới, xây dựng và ci tạo trụ sở làm việc, ci tạo, nâng cp nhà ở, mua sm trang thiết b của các cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài).

 

 

 

89.000

 

 

27

12735

Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc của Cục Bưu điện Trung ương

2780/QĐ-BTTTT ngày 31/12/2020

29.985

29.985

29.584

 

 

28

30506

Xây dựng nhà làm việc tại số 5 Ông ích Khiêm

1016/QĐ-BTTTT ngày 19/7/2021

59.416

59.416

59.416

 

 

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SANG BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó:

Tổng số (tt c các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Vốn để chuẩn bị đầu tư

 

 

Tổng số

 

 

 

60.000

 

 

 

 

Thông tin

 

 

 

60.000

 

 

1

30866

Đầu tư hệ thống thiết bị lưu chiu điện tử các chương trình phát thanh, truyền hình và lưu trữ nội dung thông tin điện tử phục vụ công tác quản lý nhà nước

1623/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

33.000

33.000

33.000

 

300

2

30859

Hệ thống lưu chiểu và phân tích dữ liệu báo chí, truyền thông quốc gia

1496/QĐ-BTTTT ngày 1/10/2021

27.000

27.000

27.000

 

300

 

PHỤ LỤC VIII

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG SANG BỘ CÔNG AN
(Kèm theo Quyết định số 1070/QĐ-TTG ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Th tướng Chính ph)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Mã dự án

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư/ Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hn vốn NSTW giai đoạn 2021- 2025 đã được Thủ tướng Chính phủ giao

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tng số

Trong đó:

Tổng số (tt c các nguồn vn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Vốn để chuẩn bị đầu tư

 

 

Tổng số

 

 

 

402.255

 

 

 

 

Công nghệ thông tin

 

 

 

402.255

 

 

1

32405

Xây dựng hệ thng thao trường mạng phục vụ huấn luyện, diễn tập, sát hạch an toàn thông tin phục vụ Chính ph điện tử

1528/QĐ-BTTTT ngày 7/10/2021

130.000

130.000

129.591

 

-

2

30659

Hệ thống đánh giá, kiểm định an toàn thông tin

1560/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021

75.000

75.000

75.000

 

500

3

30722

Hệ thống hỗ trợ điều phi, ng cứu sự cố an toàn thông tin mạng

1551/QĐ-BTTTT ngày 11/10/2021

18.000

18.000

18.000

 

200

4

32404

Xây dựng hệ thống hỗ trợ, giám sát, điều hành an toàn, an ninh mạng phục vụ Chính ph điện tử

1583/QĐ-BTTTT ngày 12/10/2021

80.000

80.000

79.664

 

-

5

37195

Hệ thống trang thiết bị phát hiện và phòng chống tấn công cho ứng dụng CNTT dùng chung tại Bộ Thông tin và Truyền thông

1618/QĐ-BTTTT ngày 15/10/2021

100.000

100.000

100.000

 

500

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1070/QĐ-TTg năm 2025 điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 của các bộ, cơ quan trung ương để phù hợp với tổ chức bộ máy sau sắp xếp và điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2021-2025 cho các nhiệm vụ, dự án của bộ, cơ quan trung ương và địa phương do Thủ tướng Chính phủ ban hành

  • Số hiệu: 1070/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 03/06/2025
  • Nơi ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Người ký: Hồ Đức Phớc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 03/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản