Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 696/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 04 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;
Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 8/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ- HĐND ngày 08/12/2023; số 173/NQ- HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024; số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 850/QĐ-UBND ngày 26/4/2022 về phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Vũ Quang, Hương Sơn, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh; số 360/QĐ-UBND ngày 14/02/2023, số 3049/QĐ-UBND ngày 21/11/2023, số 1863/QĐ-UBND ngày 31/7/2024 về điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hương Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 101/TTr-SNNMT ngày 31/3/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Hương Sơn tại Tờ trình số 41/TTr-UBND ngày 19/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 20/TB-SNNMT ngày 12/03/2025 của Sở Nông nghiệp và Môi trường về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn); ý kiến biểu quyết đồng ý của Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Cơ cấu (%) |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 101.050,95 | 92,13 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.455,36 | 4,97 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.102,72 | 3,74 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.352,64 | 1,23 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.673,52 | 3,35 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.579,64 | 6,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.325,91 | 8,50 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.740,93 | 28,94 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43.772,66 | 39,91 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 27.082,25 | 24,69 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 304,53 | 0,28 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 76,81 | 0,07 |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 121,60 | 0,11 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.411,76 | 6,76 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.101,78 | 1,00 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 | 0,09 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,06 | 0,02 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 38,81 | 0,04 |
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,01 | 0,00 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 239,13 | 0,22 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,27 | 0,04 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,06 | 0,01 |
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,10 | 0,01 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 79,70 | 0,07 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 80,43 | 0,07 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 30,57 | 0,03 |
2.7 | Đất SX, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 307,93 | 0,28 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 36,18 | 0,03 |
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 | 0,01 |
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 82,49 | 0,08 |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,26 | 0,04 |
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 146,00 | 0,13 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 3.279,30 | 2,99 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.213,23 | 2,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 879,86 | 0,80 |
2.8.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 8,82 | 0,01 |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 26,04 | 0,02 |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 138,22 | 0,13 |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,53 | 0,01 |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,74 | 0,01 |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 3,87 | 0,01 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 16,41 | 0,01 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 35,60 | 0,03 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 575,41 | 0,52 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.696,74 | 1,55 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 103,84 | 0,09 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1.592,90 | 1,45 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 1.216,81 | 1,11 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)
2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 2,00 |
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,00 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 16,49 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,86 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 |
2.3 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,04 |
2.3.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,60 |
2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,20 |
2.4.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,40 |
2.5 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,94 |
2.5.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,40 |
2.5.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,50 |
2.5.3 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,04 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)
3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 262,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 87,39 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 87,39 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 60,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,93 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78,38 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,59 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 28,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,06 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 |
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,92 |
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 |
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,09 |
2.4.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,06 |
2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,52 |
2.5.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,52 |
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,16 |
2.6.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1,30 |
2.6.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,86 |
2.7 | Đất tôn giáo | TON | 1,92 |
2.8 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 4,53 |
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 6,56 |
2.9.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,56 |
2.9.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,00 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)
4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025:
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích |
(1) | (2) | (3) | (4) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 243,70 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 87,39 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 87,39 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 53,95 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 13,08 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 15,31 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 73,38 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 0,59 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
2.1 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 5,00 |
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 10,25 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC | 1,66 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 3,93 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 0,14 |
4.4 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 4,52 |
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)
5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 112 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)
Điều 2. UBND huyện Hương Sơn (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, Ủy ban nhân dân tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.
Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:
1. Ủy ban nhân huyện Hương Sơn có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:
- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Hương Sơn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Tây Sơn | Thị trấn Phố Châu | Xã An Hòa Thịnh | Xã Kim Hoa | Xã Quang Diệm | Xã Sơn Bằng | Xã Châu Bỉnh | Xã Sơn Giang | Xã Hàm Trường | Xã Sơn Hồng | Xã Sơn Kim 1 | Xã Sơn Kim 2 | Xã Sơn Lâm | Xã Sơn Lễ | Xã Sơn Lĩnh | Xã Mỹ Long | Xã Sơn Ninh | Xã Sơn Phú | Xã Sơn Tây | Xã Sơn Tiến | Xã Sơn Trung | Xã Tân Mỹ Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+... +(26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 101.050,95 | 274,45 | 224,80 | 1066,56 | 4048,58 | 2831,72 | 377,57 | 855,08 | 1074,71 | 3693,58 | 18509,03 | 21439,69 | 20323,14 | 3618,30 | 2603,78 | 1593,51 | 947,89 | 510,50 | 434,78 | 11745,74 | 3208,67 | 639,57 | 1029,30 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.455,36 |
| 54,90 | 485,37 | 736,53 | 303,93 | 162,45 | 296,16 | 182,25 | 491,66 | 113,23 | 31,07 | 81,45 | 108,61 | 387,52 | 100,45 | 378,97 | 149,63 | 114,10 | 138,00 | 540,14 | 99,84 | 499,10 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 4.102,72 |
| 51,36 | 343,29 | 380,95 | 297,74 | 161,24 | 203,14 | 182,14 | 433,01 | 93,35 | 22,15 | 62,79 | 101,93 | 387,05 | 100,45 | 367,90 | 149,63 | 106,45 | 134,01 | 59,77 | 92,54 | 371,83 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 1.352,64 |
| 3,54 | 142,08 | 355,58 | 6,19 | 1,21 | 93,02 | 0,11 | 58,64 | 19,88 | 8,92 | 18,66 | 6,68 | 0,47 |
| 11,08 |
| 7,65 | 3,99 | 480,37 | 7,30 | 127,27 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 3.673,52 | 7,15 | 38,76 | 153,25 | 215,18 | 313,37 | 112,49 | 104,39 | 145,24 | 188,85 | 192,00 | 104,58 | 133,24 | 125,73 | 238,70 | 143,31 | 123,75 | 139,17 | 75,19 | 325,37 | 389,50 | 225,41 | 178,89 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 6.579,64 | 74,04 | 94,41 | 189,57 | 1045,98 | 251,41 | 97,10 | 187,47 | 97,99 | 692,77 | 244,70 | 227,18 | 691,95 | 161,20 | 320,02 | 155,79 | 161,81 | 106,98 | 181,72 | 683,14 | 667,13 | 130,34 | 116,94 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9.325,91 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7598,68 |
|
|
|
|
|
| 1727,23 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.740,93 |
|
| 165,70 | 172,75 |
|
| 139,48 | 494,06 |
| 4473,43 | 14200,56 | 6709,62 | 1271,63 | 1020,49 |
|
|
|
| 1939,94 | 1135,78 | 17,49 |
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 43.772,66 | 187,95 | 35,78 | 58,75 | 1831,94 | 1923,08 |
| 92,63 | 151,63 | 2273,36 | 13471,94 | 6842,40 | 5086,92 | 1939,99 | 560,61 | 1179,59 | 253,01 | 103,31 | 54,09 | 6903,03 | 450,60 | 160,25 | 211,79 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự allien | RSN | 27.082,25 | 66,92 |
|
| 10,26 | 424,90 |
|
|
| 425,25 | 11999,57 | 5856,13 | 3531,06 | 584,02 |
| 241,34 | 8,71 |
|
| 3934,09 |
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 304,53 | 5,28 | 0,95 | 5,19 | 38,09 | 8,25 | 4,41 | 26,06 | 3,06 | 46,54 | 13,73 | 11,96 | 11,65 | 11,14 | 23,76 | 10,44 | 12,04 | 6,47 | 8,52 | 17,76 | 21,07 | 1,64 | 16,52 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 76,81 |
|
|
| 1,85 | 21,57 |
|
|
| 0,03 |
| 4,86 |
|
| 48,43 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 121,60 | 0,03 |
| 8,73 | 6,26 | 10,11 | 1,12 | 8,89 | 0,48 | 0,37 |
| 17,08 | 9,63 |
| 4,25 | 3,93 | 18,30 | 4,94 | 1,09 | 11,27 | 4,45 | 4,60 | 6,06 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 7.411,76 | 114,23 | 215,84 | 325,22 | 556,63 | 511,73 | 182,47 | 303,24 | 257,72 | 432,22 | 241,82 | 806,06 | 353,60 | 193,15 | 303,17 | 206,91 | 334,46 | 176,62 | 120,72 | 637,60 | 517,26 | 278,31 | 342,78 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1.101,78 |
|
| 78,89 | 80,60 | 79,42 | 39,77 | 77,06 | 57,05 | 63,50 | 36,63 | 28,67 | 57,26 | 28,83 | 42,56 | 39,13 | 58,24 | 37,89 | 35,54 | 77,03 | 46,61 | 71,85 | 65,22 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 96,58 | 25,95 | 70,63 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 20,06 | 0,29 | 2,89 | 0,86 | 2,67 | 1,21 | 0,29 | 1,08 | 2,23 | 0,97 | 0,45 | 0,92 | 0,30 | 0,45 | 1,08 | 0,47 | 1,39 | 0,45 | 0,30 | 0,20 | 0,16 | 0,64 | 0,76 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 38,81 |
| 0,53 |
|
| 1,79 |
|
| 12,86 |
| 13,05 | 10,58 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 4,01 | 0,40 | 2,46 |
|
| 0,22 |
|
| 0,22 |
| 0,20 | 0,41 |
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 239,13 | 5,18 | 19,85 | 16,83 | 17,38 | 10,63 | 6,53 | 14,23 | 6,38 | 12,74 | 8,00 | 34,23 | 9,07 | 4,20 | 6,47 | 5,18 | 10,77 | 4,46 | 4,66 | 14,92 | 9,92 | 8,25 | 9,24 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 39,27 | 0,39 | 3,12 | 3,42 | 3,72 | 2,89 | 1,06 | 2,59 | 1,10 | 2,18 | 1,69 | 0,70 | 1,85 | 0,86 | 2,22 | 0,89 | 1,57 | 1,13 | 1,18 | 2,05 | 1,12 | 1,42 | 2,12 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 9,10 | 1,06 | 2,00 | 0,46 | 0,66 | 0,19 | 0,25 | 0,79 | 0,44 | 0,26 | 0,11 | 0,24 | 0,14 | 0,17 | 0,21 | 0,20 | 0,32 | 0,18 | 0,36 | 0,22 | 0,09 | 0,22 | 0,52 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 79,70 | 1,77 | 11,10 | 8,35 | 4,60 | 2,26 | 3,49 | 6,20 | 2,78 | 3,94 | 2,52 | 4,08 | 1,29 | 1,56 | 2,08 | 2,71 | 2,87 | 1,42 | 1,31 | 5,61 | 3,10 | 3,22 | 3,44 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thề dục, thề thao | DTT | 80,43 | 0,36 | 2,78 | 4,60 | 8,40 | 4,99 | 1,73 | 3,07 | 2,06 | 6,36 | 3,55 | 4,85 | 5,63 | 1,61 | 1,94 | 1,38 | 6,01 | 1,73 | 1,81 | 5,60 | 5,43 | 3,39 | 3,74 |
2.6.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 30,57 | 1,60 | 0,85 |
|
| 0,30 |
| 1,58 |
|
| 0,13 | 24,35 | 0,11 |
| 0,02 |
|
|
|
| 1,44 | 0,18 |
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 307,93 | 10,06 | 5,96 | 0,39 | 57,47 | 9,24 | 5,63 | 22,32 | 2,10 | 1,03 |
| 56,89 | 1,86 | 0,02 | 18,44 | 0,54 | 20,29 | 0,30 | 2,76 | 50,32 | 6,06 | 32,51 | 3,74 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 36,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 36,18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 82,49 | 1,26 | 5,96 | 0,39 |
| 0,14 | 0,48 | 0,35 | 0,18 | 1,03 |
| 16,24 |
| 0,02 | 0,57 | 0,18 | 0,47 | 0,27 | 0,46 | 32,43 | 0,06 | 21,98 | 0,03 |
2.7.4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 40,26 | 8,80 |
|
| 0,28 | 0,14 |
|
| 1,92 |
|
| 4,47 | 1,86 |
| 3,87 | 0,36 |
| 0,03 |
| 17,03 | 1,00 | 0,50 |
|
2.7.5 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 146,00 |
|
|
| 57,19 | 8,96 | 5,15 | 21,97 |
|
|
|
|
|
| 11,00 |
| 19,82 |
| 2,30 | 0,86 | 5,00 | 10,04 | 3,71 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | ccc | 3.279,30 | 35,71 | 69,76 | 141,62 | 314,54 | 242,94 | 76,97 | 121,32 | 109,80 | 276,44 | 84,37 | 276,13 | 107,00 | 94,69 | 187,20 | 90,04 | 155,50 | 65,48 | 53,13 | 205,21 | 351,01 | 68,61 | 151,82 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2.213,23 | 28,47 | 59,54 | 118,43 | 221,68 | 133,04 | 65,06 | 90,36 | 62,48 | 130,37 | 77,23 | 125,35 | 96,90 | 57,92 | 109,16 | 64,76 | 113,24 | 53,33 | 45,98 | 184,17 | 195,27 | 62,85 | 117,64 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 879,86 | 3,40 | 2,68 | 21,42 | 91,96 | 99,59 | 11,00 | 29,47 | 47,26 | 145,88 | 6,90 | 10,67 | 10,08 | 36,75 | 77,99 | 25,10 | 38,72 | 10,90 | 5,18 | 19,18 | 153,39 | 3,30 | 29,04 |
2.8.3 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 8,82 |
|
| 0,81 |
| 1,12 | 0,67 | 0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1,72 | 0,90 |
|
| 1,32 | 1,68 | 0,42 |
2.8.4 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 26,04 | 3,32 | 3,89 |
| 0,24 | 1,49 | 0,14 | 0,24 |
|
|
| 15,30 |
|
|
| 0,01 | 0,01 | 0,08 | U2 |
|
| 0,16 | 0,04 |
2.8.5 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng :ông cộng | DNL | 138,22 | 0,03 | 0,40 | 0,06 | 0,12 | 7,45 | 0,07 | 0,38 | 0,04 | 0,06 | 0,02 | 124,32 |
|
| 0,02 | 0,07 | 0,40 | 0,01 | 0,03 | 0,68 | 0,05 | 0,06 | 3,95 |
2.8.6 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 2,53 | 0,49 | 0,27 | 0,08 | 0,14 | 0,04 | 0,03 | 0,17 | 0,02 | 0,12 | 0,22 | 0,21 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,10 | 0,06 | 0,03 | 0,11 | 0,05 | 0,03 | 0,21 | 0,07 |
2.8.7 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 6,74 |
| 1,04 | 0,40 | 0,40 | 0,09 |
| 0,53 |
|
|
| 0,28 |
|
|
|
| 1,35 |
|
| 0,88 | 0,75 | 0,36 | 0,66 |
2.8.8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh loạt cộng đồng | DKV | 3,87 |
| 1,94 | 0,42 |
| 0,12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,23 | 0,71 | 0,25 | 0,20 |
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 16,41 |
| 3,88 | 2,07 | 0,05 | 0,23 |
| 1,46 | 1,15 |
|
| 0,69 | 1,49 | 2,03 |
|
|
| 0,51 |
| 0,30 | 2,30 | 0,25 |
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 35,60 | 0,11 | 2,84 | 4,69 | 1,79 | 0,30 | 1,42 | 3,56 | 2,24 | 0,73 |
| 0,05 |
| 0,03 | 0,69 |
| 3,82 | 0,44 | 1,32 | 3,95 | 2,39 | 0,56 | 4,67 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 575,41 | 9,79 | 16,15 | 51,55 | 42,03 | 59,80 | 17,84 | 27,26 | 16,88 | 41,83 | 11,54 | 23,06 | 10,80 | 24,25 | 13,35 | 12,80 | 26,02 | 24,11 | 18,76 | 23,48 | 69,01 | 17,87 | 17,23 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 1.696,74 | 26,74 | 20,89 | 28,32 | 40,10 | 105,95 | 34,02 | 34,95 | 46,81 | 34,97 | 87,58 | 374,43 | 165,82 | 38,65 | 33,38 | 58,75 | 58,43 | 42,88 | 4,25 | 262,19 | 29,80 | 77,75 | 90,08 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, lồ, đầm, phá | MNC | 103,84 | 6,47 | 0,65 | 1,21 | 11,02 | 0,88 | 0,65 | 6,96 | 4,45 | 6,35 | 6,51 | 2,35 | 11,48 | 3,37 | 1,25 | 2,05 | 0,70 |
|
| 34,76 | 1,35 | 0,90 | 0,48 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, :ạch, suối | SON | 1.592,90 | 20,27 | 20,24 | 27,11 | 29,08 | 105,07 | 33,37 | 27,99 | 42,36 | 28,62 | 81,07 | 372,08 | 154,34 | 35,28 | 32,13 | 56,70 | 57,73 | 42,88 | 4,25 | 227,43 | 28,45 | 76,85 | 89,60 |
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD | 1.216,81 | 27,33 | 22,86 | 11,64 | 43,70 | 88,93 | 24,78 | 12,60 | 24,34 | 53,53 | 272,63 | 75,17 | 169,50 | 30,92 | 29,02 | 79,70 | 18,02 | 16,95 | 18,89 | 121,69 | 31,64 | 17,67 | 25,31 |
BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị trấn Phố Châu | Xã An Hòa Thịnh | Xã Kim Hoa | Xã Sơn Bằng | Xã Châu Bỉnh | Xã Sơn Giang | Xã Sơn Kim 1 | Xã Sơn Lễ | Xã Mỹ Long | Xã Sơn Ninh | Xã Sơn Phú | Xã Sơn Tây | Xã Sơn Trung | Xã Tân Mỹ Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(18) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 2,00 |
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 16,49 | 0,07 | 2,07 | 0,04 | 0,10 | 2,83 | 0,03 | 9,20 |
| 0,07 | 0,57 | 0,80 | 0,50 | 0,07 | 0,14 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,86 |
|
|
| 0,10 | 1,39 |
|
|
|
| 0,50 | 0,80 |
|
| 0,07 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,05 | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 10,60 |
|
|
|
| 1,40 |
| 9,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 9,20 |
|
|
|
|
|
| 9,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.4.2 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 1,40 |
|
|
|
| 1,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,94 | 0,02 | 2,07 | 0,04 |
|
| 0,03 |
|
| 0,07 | 0,07 |
| 0,50 | 0,07 | 0,07 |
2.5.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,40 | 0,02 | 2,07 |
|
|
| 0,03 |
|
| 0,07 | 0,07 |
|
| 0,07 | 0,07 |
2.5.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
|
2.5.3 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, CNTT | DBV | 0,04 |
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Tây Sơn | Thị trấn Phố Châu | Xã An Hòa Thịnh | Xã Kim Hoa | Xã Quang Diệm | Xã Sơn Bằng | Xã Châu Bỉnh | Xã Sơn Giang | Xã Hàm Trường | Xã Sơn Hồng | Xã Sơn Kim 1 | Xã Sơn Kim 2 | Xã Sơn Lâm | Xã Sơn Lễ | Xã Sơn Lĩnh | Xã Mỹ Long | Xã Sơn Ninh | Xã Sơn Phú | Xã Sơn Tây | Xã Sơn Tiến | Xã Sơn Trung | Xã Tân Mỹ Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+ …+(26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 262,55 | 3,29 | 13,39 | 26,07 | 42,77 | 24,22 | 2,75 | 14,37 | 16,26 | 1,84 | 0,45 | 16,85 | 2,25 | 2,55 | 18,88 | 1,62 | 7,58 | 6,44 | 2,95 | 16,45 | 9,34 | 21,29 | 10,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 87,39 |
| 8,03 | 17,03 | 4,11 | 0,45 | 2,02 | 9,17 | 1,60 | 1,40 |
| 0,35 | 2,10 | 1,22 | 2,51 |
| 4,73 | 2,61 |
| 15,02 | 0,23 | 9,69 | 5,12 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 87,39 |
| 8,03 | 17,03 | 4,11 | 0,45 | 2,02 | 9,17 | 1,60 | 1,40 |
| 0,35 | 2,10 | 1,22 | 2,51 |
| 4,73 | 2,61 |
| 15,02 | 0,23 | 9,69 | 5,12 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 60,95 | 1,59 | 4,41 | 6,64 | 0,76 | 12,77 | 0,20 | 3,70 | 2,28 | 0,29 | 0,30 | 0,50 |
| 1,10 | 5,09 | 1,34 | 2,50 | 3,48 | 0,30 | 1,13 | 3,61 | 6,91 | 2,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 14,93 | 1,70 | 0,95 | 1,40 | 3,10 | 1,00 | 0,53 | 1,50 | 0,30 | 0,15 | 0,15 | 0,70 | 0,15 | 0,23 | 0,28 | 0,28 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,30 | 0,50 | 0,35 | 0,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 15,31 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 15,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | 78,38 |
|
| 0,40 | 34,80 | 5,00 |
|
| 12,08 |
|
|
|
|
| 11,00 |
|
|
| 2,30 |
| 5,00 | 4,34 | 3,46 |
1.6 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 5,59 |
|
| 0,59 |
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 28,02 | 0,20 | 2,18 | 2,16 | 1,02 | 0,14 | 0,75 | 6,65 |
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,05 | 1,40 | 1,40 |
| 9,09 |
| 1,30 | 1,63 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 6,06 |
|
| 1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,20 | 1,20 |
|
|
| 1,20 | 1,26 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,30 | 0,20 | 0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất quốc phòng | CQP | 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,92 |
| 0,06 | 0,09 | 0,27 | 0,14 |
| 1,14 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
| 0,10 |
| 0,07 |
|
|
|
2.4.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 0,21 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
|
| 0,07 |
|
|
|
2.4.2 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,03 |
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,53 |
|
|
| 0,20 | 0,14 |
| 1,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
|
2.4.4 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,09 |
|
| 0,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4.5 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,06 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,52 |
|
|
|
2.5.1 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,52 |
|
|
|
2.6 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2,16 |
| 0,10 | 0,73 |
|
|
| 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 0,10 |
2.6.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 1,30 |
|
| 0,57 |
|
|
| 0,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,86 |
| 0,10 | 0,16 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 | 0,10 |
|
|
| 0,10 | 0,10 |
2.7 | Đất tôn giáo | TON | 1,92 |
| 1,92 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 4,53 |
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,50 |
|
|
|
2.9 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 6,56 |
|
| 0,14 | 0,75 |
| 0,75 | 4,55 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,27 |
2.9.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,56 |
|
| 0,14 |
|
|
| 0,05 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,10 |
|
|
|
|
| 0,27 |
2.9.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 6,00 |
|
|
| 0,75 |
| 0,75 | 4,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính diện tích: ha
TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||||||||||
Thị trấn Tây Sơn | Thị trấn Phố Châu | Xã An Hòa Thịnh | Xã Kim Hoa | Xã Quang Diệm | Xã Sơn Bằng | Xã Châu Bỉnh | Xã Sơn Giang | Xã Hàm Trường | Xã Sơn Hồng | Xã Sơn Kim 1 | Xã Sơn Kim 2 | Xã Sơn Lâm | Xã Sơn Lễ | Xã Sơn Lĩnh | Xã Mỹ Long | Xã Sơn Ninh | Xã Sơn Phú | Xã Sơn Tây | Xã Sơn Tiến | Xã Sơn Trung | Xã Tân Mỹ Hà | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+. ..+(26) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/ PNN | 243,70 | 3,29 | 13,39 | 26,07 | 40,92 | 7,22 | 2,75 | 14,37 | 16,26 | 1,84 | 0,45 | 16,85 | 2,25 | 2,55 | 18,88 | 1,62 | 7,58 | 6,44 | 2,95 | 16,45 | 9,34 | 21,29 | 10,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/ PNN | 87,39 |
| 8,03 | 17,03 | 4,11 | 0,45 | 2,02 | 9,17 | 1,60 | 1,40 |
| 0,35 | 2,10 | 1,22 | 2,51 |
| 4,73 | 2,61 |
| 15,02 | 0,23 | 9,69 | 5,12 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/ PNN | 87,39 |
| 8,03 | 17,03 | 4,11 | 0,45 | 2,02 | 9,17 | 1,60 | 1,40 |
| 0,35 | 2,10 | 1,22 | 2,51 |
| 4,73 | 2,61 |
| 15,02 | 0,23 | 9,69 | 5,12 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/ PNN | 53,95 | 1,59 | 4,41 | 6,64 | 0,76 | 5,77 | 0,20 | 3,70 | 2,28 | 0,29 | 0,30 | 0,50 |
| 1,10 | 5,09 | 1,34 | 2,50 | 3,48 | 0,30 | 1,13 | 3,61 | 6,91 | 2,05 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/ PNN | 13,08 | 1,70 | 0,95 | 1,40 | 1,25 | 1,00 | 0,53 | 1,50 | 0,30 | 0,15 | 0,15 | 0,70 | 0,15 | 0,23 | 0,28 | 0,28 | 0,35 | 0,35 | 0,35 | 0,30 | 0,50 | 0,35 | 0,31 |
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/ PNN | 15,31 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| 15,30 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/ PNN | 73,38 |
|
| 0,40 | 34,80 |
|
|
| 12,08 |
|
|
|
|
| 11,00 |
|
|
| 2,30 |
| 5,00 | 4,34 | 3,46 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/ NNP | 5,00 |
|
|
|
| 5,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 10,25 |
| 0,26 | 1,49 | 0,27 | 0,14 |
| 3,08 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,10 |
|
| 4,59 |
|
| 0,27 |
3.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/ PNC | 1,66 |
| 0,10 | 0,63 |
|
|
| 0,93 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/ OTC | 3,93 |
| 0,16 | 0,86 | 0,27 |
|
| 2,15 |
|
|
|
|
|
|
| 0,05 | 0,10 |
|
| 0,07 |
|
| 0,27 |
3.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/ CSK | 0,14 |
|
|
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/ TMD | 4,52 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4,52 |
|
|
|
BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN HƯƠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 696/QĐ-UBND ngày 04/4/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT | Tên công trình, dự án | Diện tích QH dự án | Diện tích thực hiện trong năm KH | Diện tích hiện trạng | Tăng thêm | Địa điểm (đến cấp xã) | Vị trí trên BĐKHSD đất năm 2025 | |||||
Tổng diện tích | Sử dụng vào diện tích từng loại đất | |||||||||||
LUA | RDD | RPH | RSX | Đất khác | ||||||||
I | Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch | 457,99 | 312,85 | 52,74 | 260,11 | 67,27 |
| 15,30 | 28,06 | 149,48 |
|
|
I.1 | Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh | 12,34 | 12,34 | 0,17 | 12,17 |
|
|
| 10,00 | 2,17 |
|
|
I.1.1 | Đất quốc phòng | 12,24 | 12,24 | 0,17 | 12,07 |
|
|
| 10,00 | 2,07 |
|
|
1 | Thao trường huấn luyện Hương Sơn | 12,24 | 12,24 | 0,17 | 12,07 |
|
|
| 10,00 | 2,07 | Xã Sơn Giang |
|
I.1.2 | Đất an ninh | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 |
|
|
1 | Đất an ninh | 0,10 | 0,10 |
| 0,10 |
|
|
|
| 0,10 | Xã Sơn Ninh |
|
I.2 | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất | 109,52 | 41,72 | 28,40 | 13,32 | 0,66 |
|
|
| 12,66 |
|
|
I.2.1 | Đất khu công nghiệp | 105,40 | 37,60 | 28,40 | 9,20 |
|
|
|
| 9,20 |
|
|
1 | Khu công nghiệp Đại Kim | 105,40 | 37,60 | 28,40 | 9,20 |
|
|
|
| 9,20 | Xã Sơn Kim 1 | 136a |
I.2.2 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | 4,12 | 4,12 |
| 4,12 | 0,66 |
|
|
| 3,46 |
|
|
1 | Đường dây 500KV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu (tên cũ: Hướng tuyến đường dây 500kV Nhiệt điện Vũng Áng 3 - Quỳnh Lập) | 4,12 | 4,12 |
| 4,12 | 0,66 |
|
|
| 3,46 | Xã Tân Mỹ Hà; xã Mỹ Long | 573a |
I.3 | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất | 188,55 | 148,92 | 16,23 | 132,69 | 50,81 |
| 15,30 | 0,42 | 66,16 |
|
|
I.3.1 | Đất cụm công nghiệp | 30,00 | 10,89 | 7,89 | 3,00 | 1,00 |
|
|
| 2,00 |
|
|
1 | Cụm Công nghiệp | 30,00 | 10,89 | 7,89 | 3,00 | 1,00 |
|
|
| 2,00 | Thôn Khe Cò, xã Sơn Lễ | 138a |
I.3.2 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 |
|
|
1 | Xây dựng hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Cò | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Sơn Tiến | 151 |
I.3.3 | Đất công trình giao thông | 51,13 | 51,13 | 7,60 | 43,53 | 17,28 |
|
| 0,40 | 25,85 |
|
|
1 | Xây dựng đường trục chính thị trấn Tây Sơn | 1,89 | 1,89 |
| 1,89 |
|
|
|
| 1,89 | TT Tây Sơn | 400 |
2 | Xây dựng đường An Hòa Thịnh đi xã Sơn Tiến | 9,95 | 9,95 |
| 9,95 | 4,00 |
|
| 0,40 | 5,55 | Xã An Hòa Thịnh | 412 |
3 | Xây dựng đường xã Châu Bình đi Kim Hoa | 8,00 | 8,00 |
| 8,00 | 4,90 |
|
|
| 3,10 | Xã Châu Bình, xã Kim Hoa | 383 |
4 | Dự án cầu Phố Giang | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 0,45 |
|
|
| 1,05 | TT Phố Châu, Sơn Giang | 388 |
5 | Dự án Nâng cấp, mở rộng đường thôn Thọ Khê | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | 0,12 |
|
|
| 0,18 | Xã Sơn Lâm | 472 |
6 | Dự án cải tạo, nâng cấp, mở rộng QL8C | 27,59 | 27,59 | 7,60 | 19,99 | 6,87 |
|
|
| 13,12 | Các xã: Mỹ Long, Tân Mỹ Hà, An Hòa Thịnh, Sơn Ninh, Sơn Trung | 371b |
7 | Dự án nâng cấp, mở rộng đường nội đồng, xã Mỹ Long | 0,90 | 0,90 |
| 0,90 | 0,70 |
|
|
| 0,20 | Xã Mỹ Long | 474 |
8 | Xây dựng bãi đậu xe khu mộ Hải Thượng | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 | 0,24 |
|
|
| 0,76 | xã Sơn Trung | 198a |
I.3.4 | Đất công trình thủy lợi | 10,21 | 7,91 |
| 7,91 | 1,50 |
|
|
| 6,41 |
|
|
1 | Dự án nâng cấp cải tạo các hồ (Khe Nhảy, Hồ Khe Cò, Hồ Vực Rồng) | 0,78 | 0,78 |
| 0,78 |
|
|
|
| 0,78 | Xã Sơn Tiến, Xã Sơn Lễ | 498 |
2 | Dự án nâng cấp, sửa chữa đập Tri Báo, xã Sơn Lĩnh | 0,13 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
| 0,13 | Xã Sơn Lĩnh | 495 |
3 | Xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Sâu, Ngàn Phố | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 | 1,50 |
|
|
| 3,50 | Các xã: Châu Bình, Quang Diệm, Sơn Kim 1, TT Tây Sơn | 476 |
4 | Xây dựng Kè chống sạt lở bờ sông Ngàn Phố đoạn qua khu đô thị Ngàn Phố đến cầu Đá Đón 2 (thôn Hà Chua và thôn Khí Tượng,) | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Sơn Tây | 480 |
5 | Xây dựng hệ thống tiêu thoát lũ Hói Nầm | 3,80 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Kim Hoa, Sơn Bằng | 478a |
I.3.5 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,04 | 1,04 | 0,37 | 0,67 | 0,27 |
|
|
| 0,40 |
|
|
1 | Mở rộng trường mầm non (Điểm chính thôn 3) | 0,77 | 0,77 | 0,37 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 | Xã Sơn Lĩnh | 310 |
2 | Mở rộng trường Tiểu học Sơn Giang | 0,27 | 0,27 |
| 0,27 | 0,27 |
|
|
|
| Xã Sơn Giang | 247 (307) |
I.3.6 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | 0,06 | 0,06 |
| 0,06 | 0,03 |
|
| 0,02 | 0,01 |
|
|
1 | Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 | 0,03 |
|
| 0,02 |
| Xã Sơn Giang; Sơn Trung; An Hòa Thịnh |
|
2 | Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Hương Khê, huyện Vũ Quang, huyện Hương Sơn và thành phố Hà Tĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia -đa nối (MDMC) | 0,01 | 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 | Xã Sơn Tây |
|
I.3.7 | Đất công trình xử lý chất thải | 15,30 | 15,30 |
| 15,30 |
|
| 15,30 |
|
|
|
|
1 | Bãi đổ đất thừa khu vực cửa khẩu Cầu Treo cho dự án mở rộng Khu vực cửa khẩu Cầu Treo | 15,30 | 15,30 |
| 15,30 |
|
| 15,30 |
|
| Xã Sơn Kim 1 | 622 |
I.3.8 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
1 | Mở rộng đền thờ Nguyễn Tuấn Thiện, Thôn Ninh Xá, | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 | 0,50 |
|
|
|
| Xã Sơn Ninh | 616 |
I.3.9 | Đất tôn giáo | 0,32 | 0,32 | 0,17 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
1 | Xây dựng mở rộng khuôn viên Giáo họ Hà Tân | 0,32 | 0,32 | 0,17 | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 | Xã Sơn Tây | 931 |
I.3.10 | Đất ở tại nông thôn | 62,28 | 43,41 |
| 43,41 | 19,91 |
|
|
| 23,50 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Đồng Vực, thôn Hưng Thịnh, xã An Hòa Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,25 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn nông vùng Đông Vực, thôn Đức Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn đồng Bãi, thôn Tiến Thịnh (Khu tái định cư QL.8C) 0,59 ha | 6,00 | 1,34 |
| 1,34 | 0,75 |
|
|
| 0,59 | Xã An Hòa Thịnh | 773, 769a, 767 |
2 | Xây dựng khu dân cư nông thôn nông thôn (đồng Tam Bảo, Cửa Ngõ, thôn Đại Thịnh), xã An Hòa Thịnh 0,70 ha; Đất ở thôn Sâm Cồn 0,20 ha; Đấu giá đất ở (Trạm y tế xã Sơn An cũ) 0,09 ha | 1,59 | 0,99 |
| 0,99 | 0,20 |
|
|
| 0,79 | Xã An Hòa Thịnh | 758a, 759a 761 |
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Cồn Mưng, Cựa Mương, Trọt Trường thôn Sinh Cờ, xã Châu Bình (Khu dân cư nông thôn tại thôn Sinh Cờ) | 8,50 | 7,75 |
| 7,75 | 3,00 |
|
|
| 4,75 | Xã Châu Bình | 687a |
4 | Đất ở (Khu đất thu hồi của Trung tâm ứng dụng Khoa học kỹ thuật và bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Hương Sơn) | 1,02 | 1,02 |
| 1,02 |
|
|
|
| 1,02 | Xã Châu Bình | 677 |
5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Cửa Ông, Chào Mùng, Bồng Trèn Trên (phần bổ sung) 1,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn vị trí đồng Băng Hào, đồng Cồn Phàng (Lòi Pheo), thôn Đông, xã Châu Bình 1,40 ha, Đấu giá Đất ở (trường tiểu học và trường MN cũ) thôn Sinh Cờ 0,30, | 3,20 | 3,20 |
| 3,20 | 2,83 |
|
|
| 0,37 | Xã Châu Bình | 684, 688b, 677 |
6 | Đấu giá đất ở vùng đồng Cạn, Quyếnh, Nẩy, Hồ Giếng (đấu giá) 0,50 ha, Xây dựng đất ở đồng Bốn Sào tại thôn 1 và đồng Cồn Gụ, Cồn Vải tại thôn 2 diện tích 1,19 ha | 1,69 | 1,69 |
| 1,69 | 1,40 |
|
|
| 0,29 | Xã Hàm Trường | 817, 819 |
7 | Đấu giá đất ở vùng Chợ Đình 0,80 ha, Đất ở tại thôn Triều Lĩnh0,04 ha, Xây dựng KDC nông thôn đồng Cửa Thần, thôn Am Thủy, xã Kim Hoa 0,50 ha. Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Châu Lâm 0,53 ha | 1,87 | 1,87 |
| 1,87 | 1,61 |
|
|
| 0,26 | Xã Kim Hoa | 666, 654, 663, 667 |
8 | Đáu giá đất ở mới (Nhà Rải) thôn 3 với diện tích 0,50 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 4 (Đấu giá đất ở vùng Đồng Ngãi, Bàu Đằng) 1,30ha, Khu tái định cư QL.8C đồng Ao Làng, thôn 1 (2 vùng) 0,72ha, Đấu giá đất ở 2 bên đường Long Hà Trà 1,00 ha | 5,02 | 3,52 |
| 3,52 | 2,02 |
|
|
| 1,50 | Xã Mỹ Long | 838, 874, 871a, 874a |
9 | Đất ở vùng nhà thờ Tình Di, ông Hành | 0,79 | 0,79 |
| 0,79 |
|
|
|
| 0,79 | Xã Quang Diệm | 813 |
10 | Xây dựng khu dân cư nông thôn xen dắm trong khu dân cư 0,20ha. Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Ruộng Ao (Vùng Ang) và đồng Cửa Chùa, xã Sơn Bằng 1,00 ha | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | 0,90 |
|
|
| 0,30 | Xã Sơn Bằng | 967m, 668, 669 |
11 | Đấu giá đất ở thôn 2, thôn 4 | 1,70 | 1,70 |
| 1,70 | 0,87 |
|
|
| 0,83 | Xã Sơn Giang | 848, 850, 851 |
12 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2 (Đất ở tại thôn 2) | 0,50 | 0,30 |
| 0,30 |
|
|
|
| 0,30 | Xã Sơn Hồng | 854a |
13 | Xây dựng khu dân cư nông thôn xã Sơn Kim 2 thôn Chế Biến | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 |
|
|
|
| 1,50 | Xã Sơn Kim 2 | 713 |
14 | Đấu giá đất ở (Đồng Màu - xóm Lâm Khê) 0,35ha, Đất ở thôn Lâm Trung 0,50ha | 1,90 | 0,85 |
| 0,85 | 0,50 |
|
|
| 0,35 | Xã Sơn Lâm | 835a, 831 |
15 | Đấu giá đất ở mới thôn Khe Cò 0,80ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Chò Táy (Bút Chỉ 0,25 ha, ấu giá QSD đất thôn Đức Vừ (Cồn Khẩu, Đồng Dưng) 1,97ha | 9,67 | 3,02 |
| 3,02 | 1,50 |
|
|
| 1,52 | Xã Sơn Lễ | 724a, 717a, 721a;, 716a |
16 | Đấu giá ất ở tại thôn 4, 7 với diện tích 0,29 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 2, 3, 5 với diện tích 0,65 ha | 3,39 | 0,94 |
| 0,94 |
|
|
|
| 0,94 | Xã Sơn Lĩnh | 868, 864a, 859a, 860a |
17 | Đấu giá đất ở nông thôn 0,93 ha, Đất ở xen dắm 0,51 ha, Đất ở (Nhà Sấn) 0,12 ha | 1,56 | 1,56 |
| 1,56 | 0,25 |
|
|
| 1,31 | Xã Sơn Ninh | 878, 884, 877, 875a, 883, 882 |
18 | Xen dắm đất ở, xã Sơn Phú | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | Xã Sơn Phú | 727 |
19 | Đấu giá đất ở phục vụ giao đất 0,60 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng hội quán thôn Hồ Sen (điểm dân cư nông thôn xen dắm thôn Hồ Sen) 0,52 ha | 1,12 | 1,12 |
| 1,12 |
|
|
|
| 1,12 | Xã Sơn Tây | 643, 779 |
20 | Đáu giá đất ở thôn Côn Sơn 0,50 ha; Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Trại Lợn, Ao Tròn 0,90 ha, Đất ở (các thôn: Hòa Tiến, Ngọc Sơn, Trung Tiến) 0,62 ha | 2,63 | 2,02 |
| 2,02 |
|
|
|
| 2,02 | Xã Sơn Tiến | 734, 741, 734a, 733 |
21 | Xây dựng khu tái định cư QL.8C, Đồng Lời Dầu, thôn Hải Thượng 0,60 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Măng Cù, thôn Mai Hà 1,20 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện Trường Mầm non) 0,80 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Thành (đối diện bờ rào thầy Vũ đến giáp vùng trồng Keo - ngõ anh Lân) 0,84 ha | 3,44 | 3,44 |
| 3,44 | 1,64 |
|
|
| 1,80 | Xã Sơn Trung | 802a, 797, 799, 801 |
22 | Đấu giá Đất ở phục vụ giao đất 0,95 ha, Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Đập Diềm 1,00 ha, ây dựng khu dân cư nông thôn tại Vùng Hác (Tái định cư QL 8C) 0,54 ha, Đấu giá đất ở khu Đồng Tùng Bàu Hàn thôn Tây Hà, Đông Hà 0,60 ha | 3,49 | 3,09 |
| 3,09 | 2,44 |
|
|
| 0,65 | Xã Tân Mỹ Hà | 749+750, 745, 746, 49, 747a |
I.3.11 | Đất ở tại đô thị | 16,21 | 16,86 |
| 16,86 | 10,27 |
|
|
| 6,59 |
|
|
1 | Dự án Khu đô thị Bắc Phố Châu 2 | 14,57 | 14,57 |
| 14,57 | 9,42 |
|
|
| 5,15 | TT. Phố Châu, xã Sơn Trung | 891 |
2 | Đấu giá Đất ở (Trạm thú ý cũ) 0,05 ha, Đáu giá Đất ở mới (TDP 9, 10) 0,30 ha, Đấu giá đất ở vùng Máy kéo cũ, khối 6 (sau đất ở ông Trần Quang Hoà) 0,01 ha, Đấu giá vùng đất nhỏ lẻ 0,35 ha, Đáu giá Đất ở tại đô thị vị trí Đồng Vại, Cây Thị 1,58 ha | 1,64 | 2,29 |
| 2,29 | 0,85 |
|
|
| 1,44 | TT Phố Châu | 908, 909a 901, 906, … |
I.3.15 | Đất tín ngưỡng | 0,50 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 0,05 |
|
|
| 0,25 |
|
|
1 | Xây dựng, mở rộng khuôn viên và dường vào đền Cả | 0,50 | 0,50 | 0,20 | 0,30 | 0,05 |
|
|
| 0,25 | Xã Sơn Tiến | 935 |
I.4 | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất | 56,45 | 53,56 | 3,41 | 50,15 | 15,80 |
|
| 4,34 | 30,01 |
|
|
I.4.1 | Đất nuôi trồng thủy sản | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất nuôi trồng thủy sản đồng Trọt Giếc, Ngã Ba. | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 |
|
|
|
| 2,00 | Xã Sơn Lễ | 35 |
I.4.2 | Đất chăn nuôi tập trung | 18,85 | 18,85 |
| 18,85 |
|
|
|
| 18,85 |
|
|
1 | Xây dựng vùng chăn nuôi tập trung, kết hợp trồng cây dược liệu vùng Chùa Nội, thôn Sông Con. | 7,00 | 7,00 |
| 7,00 |
|
|
|
| 7,00 | Xã Quang Diệm | 71 |
2 | Xây dựng Trang trại chăn nuôi thôn Hà Sơn, xã Quang Diệm | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Xã Quang Diệm | 74 |
3 | Dự án cơ sở chăn nuôi lợn giống ngoại sinh sàn Huynh Anh | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Xã Quang Diệm | 75-HT |
4 | Xây dựng Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Long Thủy. | 1,85 | 1,85 |
| 1,85 |
|
|
|
| 1,85 | Xã Kim Hoa | 65 |
I.4.3 | Đất thương mại, dịch vụ | 35,60 | 32,71 | 3,41 | 29,30 | 15,80 |
|
| 4,34 | 9,16 |
|
|
1 | Xây dựng cây xăng dầu, thôn 3 | 2,50 | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Xã Mỹ Long | 168a |
2 | Mở rộng Khu sinh thái Hải Thượng (thôn Hải Thượng) | 7,75 | 7,75 | 3,41 | 4,34 |
|
|
| 4,34 |
| Xã Sơn Trung | 203 |
3 | Đất thương mại dịch vụ, | 1,17 | 0,48 |
| 0,48 | 0,48 |
|
|
|
| TT Phố Châu | 188a |
4 | Xây dựng cảng cạn - dịch vụ logistics trong khu công nghiệp, thương mại và đô thị Hà Tân (Cảng cạn IDC Cầu Treo, 10,00 ha; Dự án tổ hợp dịch vụ Logictis và thương mại dịch vụ tổng hợp 14,04 ha) | 24,04 | 24,04 |
| 24,04 | 15,02 |
|
|
| 9,02 | Xã Sơn Tây | 160 |
5 | Điểm thương mại dịch vụ thôn Bảo Trung, xã Quang Diệm (Trường học cũ) | 0,14 | 0,14 |
| 0,14 |
|
|
|
| 0,14 | xã Quang Diệm | 204 |
I.5 | Các khu vực sử dụng đất khác | 91,13 | 56,31 | 4,53 | 51,78 |
|
|
| 13,30 | 38,48 |
|
|
I.5.1 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 74,70 | 43,70 | 3,03 | 40,67 |
|
|
| 13,30 | 27,37 |
|
|
1 | KTKS Mỏ đất (thôn Khe Cò) | 11,00 | 11,00 |
| 11,00 |
|
|
| 11,00 |
| Xã Sơn Lễ | 265 |
2 | KTKS Điểm khai thác VLXD Khe Điếc | 40,00 | 9,00 | 3,03 | 5,97 |
|
|
|
| 5,97 | Xã Kim Hoa | 259a |
3 | KTKS Đá xây dựng Bắc núi Long Cao | 5,50 | 5,50 |
| 5,50 |
|
|
|
| 5,50 | Xã Kim Hoa | 257 |
4 | KTKS Đá xây dựng Tây núi Long Cao | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Xã Kim Hoa | 258 |
5 | KTKS Mỏ đất san lấp (Cồn Vải) | 2,30 | 2,30 |
| 2,30 |
|
|
| 2,30 |
| Xã Sơn Phú | 266 |
6 | KTKS Mỏ cát xây dựng xã Châu Bình | 4,50 | 4,50 |
| 4,50 |
|
|
|
| 4,50 | Xã Châu Bình | 261 |
7 | KTKS Mỏ đất núi Tràng Cháy, thôn Côn Sơn, xã Sơn Tiến | 5,00 | 5,00 |
| 5,00 |
|
|
|
| 5,00 | Xã Sơn Tiến | 272 |
8 | Dự án Mở rộng Nhà máy Bê tông và gạch khôngg nung Châu Bình (gạch Tuynel Sơn Bình cú) | 1,40 | 1,40 |
| 1,40 |
|
|
|
| 1,40 | Xã Châu Bình | 275 |
I.5.2 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | 0,42 | 0,13 |
| 0,13 |
|
|
|
| 0,13 |
|
|
1 | Xây dựng trạm BTS mạng di động Vinaphone (Trạm viễn thông xửa khẩu câu treo) | 0,34 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Sơn Kim 1 | 518a |
2 | ây dựng trạm BTS mạng di động Vinaphone (2 vị trí) | 0,08 | 0,08 |
| 0,08 |
|
|
|
| 0,08 | Xã Kim Hoa | 532b |
I.5.3 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 4,32 | 4,32 | 1,50 | 2,82 |
|
|
|
| 2,82 |
|
|
1 | Trường THPT Hương Sơn | 2,62 | 2,62 |
| 2,62 |
|
|
|
| 2,62 | TT. Phố Châu | 299-K |
2 | Mở rộng trường THCS Hồ Tùng Mậu | 1,70 | 1,70 | 1,50 | 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Châu Bình | 316 |
I.5.4 | Đất ở tại nông thôn | 8,85 | 5,32 |
| 5,32 |
|
|
|
| 5,32 |
|
|
1 | Đấu giá đất, giao đất ở tại vị trí dọc đường tuần tra Biên giới | 4,00 | 0,60 |
| 0,60 |
|
|
|
| 0,60 | Xã Sơn Kim 2 | 710a |
2 | Đấu giá các khu đât: Khu đất thu hồi của Trạm Y tế xã Sơn Phúc cũ) 0,03 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0,18 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0.02 ha; Khu đất thu hồi của Trường mầm non (Sơn Phúc cũ) 0,13 ha | 0,36 | 0,23 |
| 0,23 |
|
|
|
| 0,23 | Xã Kim Hoa | 660, 650a, 999, 650 |
3 | Đấu giá Khu tái định cư QL.8C, vùng Hồng Thịnh, thôn Hồng Mỹ 0,45 ha và Đất xen dắm trong khu dân cư 0,12 ha | 0,57 | 0,57 |
| 0,57 |
|
|
|
| 0,57 | Xã Tân Mỹ Hà | 752, 968m |
4 | Đấu giá Xây dựng khu dân cư (NVH thôn 7) | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
|
|
|
| 0,05 | Xã Sơn Lĩnh | 861 |
5 | Đấu giá Xây dựng khu dân cư nông thôn tại xứ đồng Cây Mưng, thôn Công Đẳng (tiếp tục đấu giá các lô còn lại) | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | Xã Sơn Phú | 725 |
6 | Đấu giá XD khu dân cư NT vùng NVH cũ Bồng Phài | 0,07 | 0,07 |
| 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Xã Sơn Tây | 781 |
7 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | 3,00 | 3,00 |
| 3,00 |
|
|
|
| 3,00 | Các xã trên địa bàn huyện |
|
I.5.5 | Đất ở tại đô thị | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
| 0,80 |
|
|
1 | Chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng cây lâu năm cùng thửa đất ở (hoặc đất trồng cây lâu năm có nguồn gốc được tách ra từ thửa đất có đất ở) sang đất ở | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 |
|
|
|
| 0,80 | TT Phố Châu, TT Tây Sơn |
|
I.5.6 | Đất tín ngưỡng | 1,92 | 1,92 |
| 1,92 |
|
|
|
| 1,92 |
|
|
1 | Xây dựng Chùa Nhiều Long | 1,92 | 1,92 |
| 1,92 |
|
|
|
| 1,92 | TT Phố Châu | 934 |
I.5.7 | Đất tôn giáo | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 |
|
|
1 | Mở rộng nhà thờ họ giáo Phúc Nghĩa | 0,12 | 0,12 |
| 0,12 |
|
|
|
| 0,12 | Xã Sơn Ninh | 929 |
II | Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai | 49,63 | 49,53 | 1,22 | 48,31 | 15,71 |
|
| 18,33 | 14,27 |
|
|
II.1 | Đất công trình giao thông | 3,98 | 3,98 |
| 3,98 | 1,80 |
|
|
| 2,18 |
|
|
1 | Đường trục chính xã Sơn Tiến (giai đoạn 2) | 0,48 | 0,48 |
| 0,48 | 0,18 |
|
|
| 0,30 | Xã Sơn Tiến | 452 |
2 | Đường giao thông từ Phố Châu đi Trung tâm xã Sơn Phú (đường Nguyễn Khắc Viện kéo dài) | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 0,50 |
|
|
| 1,00 | TT. Phố Châu | 378 |
3 | Đường nối từ đường Trần Kim Xuyến qua giữa trường THPT Hương Sơn và trường THCS Nguyễn Tuấn Thiện, cạnh phía Đông trường tiểu học đến đường Lương Hiển | 0,50 | 0,50 |
| 0,50 |
|
|
|
| 0,50 | TT. Phố Châu | 403 |
4 | Mở rộng đường nối QL8A đi QL8B (Nâng cấp đường GT liên thôn xã Sơn Bằng) | 1,50 | 1,50 |
| 1,50 | 1,12 |
|
|
| 0,38 | Xã Sơn Bằng | 421 |
II.2 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 1,39 | 1,39 | 1,16 | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 |
|
|
1 | Mở rộng THCS Nguyễn Tuấn Thiện | 1,39 | 1,39 | 1,16 | 0,23 |
|
|
|
| 0,23 | TT. Phố Châu | 300 |
II.3 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 0,84 | 0,84 | 0,06 | 0,78 | 0,78 |
|
|
|
|
|
|
1 | Nhà văn hóa và sân thể thao TDP 6, TDP 9 (Mở rộng Nhà văn hóa TDP 6, Xây dựng mới nhà văn hóa TDP 9) | 0,38 | 0,38 |
| 0,38 | 0,38 |
|
|
|
| TT. Phố Châu | 577(G) |
2 | Xây dựng mới Nhà văn hóa thôn Dương Đình, xã Sơn Ninh | 0,25 | 0,25 |
| 0,25 | 0,25 |
|
|
|
| Xã Sơn Ninh | 612 |
3 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Nam Đoài, xã Châu Bình | 0,21 | 0,21 | 0,06 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
| Xã Châu Bình | 559 |
II.4 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 18,33 | 18,33 |
| 18,33 |
|
|
| 18,33 |
|
|
|
1 | KTKS Đá xây dựng núi Nắp Trình, xã Kim Hoa, huyện Hương Sơn (Điểm khai thác đá xây dựng Kim Hoa) | 18,33 | 18,33 |
| 18,33 |
|
|
| 18,33 |
| Xã Kim Hoa | 259 |
II.5 | Đất ở tại nông thôn | 25,09 | 24,99 |
| 24,99 | 13,13 |
|
|
| 11,86 |
|
|
1 | Khu dân cư An Hòa Thịnh (bao gồm đất ở và đất xây dựng hạ tầng) | 13,20 | 13,20 |
| 13,20 | 9,89 |
|
|
| 3,31 | Xã An Hòa Thịnh | 756,757,76 8, 766 |
2 | Xây dựng khu dán cư nông thôn vùng Đông Vực thôn Hưng Thịnh, Đức Thịnh (phục vụ tái định cư Dự án giải phóng mặt bằng Ọuốc lộ 8C) | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,80 |
|
|
|
| Xã An Hòa Thịnh | 899 |
3 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn 4, xã Sơn Giang | 1,20 | 1,20 |
| 1,20 | 0,20 |
|
|
| 1,00 | Xã Sơn Giang | 851 |
4 | Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng cầu Hải Thượng thôn Bảo Thượng, xã Quang Diệm | 1,00 | 1,00 |
| 1,00 |
|
|
|
| 1,00 | Xã Quang Diệm | 816 |
5 | Xây dựng khu dân cư nông thôn Đông Phố (bám đường HTLO), xã Quang Diệm | 2,60 | 2,60 |
| 2,60 |
|
|
|
| 2,60 | Xã Quang Diệm | 807 |
6 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại đồng Trang, xã Tân Mỹ Hà | 1,32 | 1,22 |
| 1,22 | 1,00 |
|
|
| 0,22 | Xã Tân Mỹ Hà | 748a |
7 | Xây dựng khu dân cư xen dắm tại thôn Đình, thôn Sinh Cờ | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | 0,40 |
|
|
|
| Xã Châu Bình | 901 |
8 | Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Trạm Hèo 2, thôn Tây Nam | 0,52 | 0,52 |
| 0,52 |
|
|
|
| 0,52 | Xã Sơn Lễ | 718 |
9 | Xây dựng khu dân cư nông thôn đồng Trạm Hèo 1, thôn Tây Nam | 0,80 | 0,80 |
| 0,80 | 0,01 |
|
|
| 0,79 | Xã Sơn Lễ | 715 |
10 | Xây dựng khu dân cư nông thôn vùng Đá Chết, thôn Lâm Thọ, xã Sơn Lâm | 0,30 | 0,30 |
| 0,30 | 0,30 |
|
|
|
| Xã Sơn Lâm | 834 |
11 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Lâm Khê, xã Sơn Lâm | 0,55 | 0,55 |
| 0,55 | 0,20 |
|
|
| 0,35 | Xã Sơn Lâm | 835 |
12 | Xây dựng khu dân cư xen dắm tại xã Sơn Lâm | 0,40 | 0,40 |
| 0,40 | 0,10 |
|
|
| 0,30 | Xã Sơn Lâm | 900 |
13 | Xây dựng khu dân cư nông thôn tại thôn Ngọc Tĩnh, Trà Sơn, xã Sơn Ninh | 2,00 | 2,00 |
| 2,00 | 0,23 |
|
|
| 1,77 | Xã Sơn Ninh | 879 |
III | Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai dự kiến thực hiện trong năm kế hoạch | 2,44 | 2,44 | 0,74 | 1,70 |
|
|
|
| 1,70 |
|
|
III.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 1,14 | 1,14 | 0,74 | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
1 | Mở rộng khuôn viên nhà văn hóa thôn 5,6,7, xã Quang Diệm | 0,63 | 0,63 | 0,45 | 0,18 |
|
|
|
| 0,18 | Xã Quang Diệm | 581 |
2 | Mở rộng Nhà văn hóa thôn Đình, xã Châu Bình | 0,19 | 0,19 | 0,15 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Châu Bình | 563 |
3 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Bãi Trạm, xã Châu Bình | 0,12 | 0,12 | 0,05 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Xã Châu Bình | 564 |
4 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Yên Thịnh, xã Châu Bình | 0,09 | 0,09 | 0,05 | 0,04 |
|
|
|
| 0,04 | Xã Châu Bình | 562 |
5 | Mở rộng nhà văn hóa thôn Sinh Cờ, xã Châu Bình | 0,11 | 0,11 | 0,04 | 0,07 |
|
|
|
| 0,07 | Xã Châu Bình | 560 |
III.2 | Đất ở tại nông thôn | 1,30 | 1,30 |
| 1,30 |
|
|
|
| 1,30 |
|
|
1 | Xây dựng khu dân cư xen dắm | 0,20 | 0,20 |
| 0,20 |
|
|
|
| 0,20 | Xã Sơn Kim 1 | 902 |
2 | Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở | 1,10 | 1,10 |
| 1,10 |
|
|
|
| 1,10 | Xã Quang Diệm |
|
112 | Tổng I+II+III: 112 công trình, dự án | 510,06 | 364,82 | 54,70 | 310,12 | 82,98 |
| 15,30 | 46,39 | 165,45 |
|
|
- 1Quyết định 226/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Tam Điệp, tỉnh Ninh Bình
- 2Quyết định 987/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Như Thanh, tỉnh Thanh Hóa
- 3Quyết định 581/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
- 4Quyết định 722/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
Quyết định 696/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
- Số hiệu: 696/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra