Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 722/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Quy hoạch số 21/2017/QH14 ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật các Tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1363/QĐ-TTg ngày 08/11/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: Số 100/NQ-HĐND ngày 16/12/2022; số 115/NQ-HĐND ngày 06/6/2023; số 126/NQ-HĐND ngày 14/7/2023; số 139/NQ-HĐND ngày 08/12/2023; số 166/NQ- HĐND ngày 04/5/2024; số 173/NQ-HĐND ngày 18/7/2024; số 198/NQ- HĐND ngày 30/8/2024 và số 224/NQ-HĐND ngày 13/12/2024 về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất; dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 1852/QĐ-UBND ngày 08/9/2022 về việc phê duyệt phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 của huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh; số 1045/QĐ-UBND ngày 11/5/2023 và số 3194/QĐ-UBND ngày 03/12/2023 về việc điều chỉnh địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng một số công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, huyện Kỳ Anh; số 2927/QĐ-UBND ngày 09/11/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung diện tích đất công trình năng lượng Dự án Đường dây 500kV Quảng Trạch - Quỳnh Lưu trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, các huyện: Kỳ Anh, Cẩm Xuyên, Thạch Hà, Can Lộc, Đức Thọ, Hương Sơn, Vũ Quang, Hương Khê, thị xã Kỳ Anh.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 120/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025 (trên cơ sở đề nghị của UBND huyện Kỳ Anh tại Tờ trình số 34/TTr-UBND ngày 31/3/2025 (kèm theo Hồ sơ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025); Thông báo số 74/TBSNNMT ngày 25/3/2025 về kết quả thẩm định kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh); ý kiến biểu quyết đồng ý của các Thành viên UBND tỉnh (bằng Phiếu biểu quyết).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Kỳ Anh với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Kế hoạch sử dụng đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

76.027,89

100,00

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

63.116,96

83,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.697,63

8,81

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.872,02

7,72

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.401,06

4,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.383,61

8,40

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

5,17

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.880,05

19,57

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.778,03

35,22

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.084,26

8,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

473,37

0,62

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

575,10

0,76

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.900,41

15,65

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.345,38

1,77

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

97,36

0,13

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

0,03

2.4

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

2.5

Đất an ninh

CAN

6,62

0,01

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

243,02

0,32

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,25

0,06

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,70

0,01

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,54

0,13

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

86,43

0,11

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,35

0,01

2.6.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,75

0,01

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

448,85

0,59

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

40,00

0,05

2.7.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

2.7.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,36

0,05

2.7.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,12

0,16

2.7.4

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

250,36

0,33

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

7.237,79

9,52

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.893,53

3,81

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4.231,20

5,57

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,27

0,01

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,32

0,01

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

66,46

0,09

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

26,02

0,03

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,26

0,01

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,75

0,01

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

0,01

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,86

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

17,63

0,02

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

607,17

0,80

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.618,51

2,13

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

901,68

1,19

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

716,82

0,94

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,01

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.010,53

1,33

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 01 ban hành kèm theo)

2. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,99

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,92

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

2.3

Đất quốc phòng

CQP

3,04

2.4

Đất an ninh

CAN

0,02

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,15

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,52

2.6.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

2.7

Đất có mục đích công cộng

CCC

64,62

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,75

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

60,93

2.7.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,94

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 02 ban hành kèm theo)

3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.653,83

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,51

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

141,99

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

139,38

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,81

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,70

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,86

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

314,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.492,58

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,28

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,37

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,67

2.4.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,77

2.4.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,90

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.480,16

2.5.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1.419,82

2.5.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,34

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 03 ban hành kèm theo)

4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất vào sử dụng năm 2025

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,42

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,60

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

146,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

38,70

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,56

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.352,80

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

314,00

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

213,40

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3,50

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

209,90

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

8,66

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

1,27

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

1,29

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,40

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

5,70

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 04 ban hành kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2025: Có 200 công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.

(Chi tiết thể hiện ở Biểu 05 ban hành kèm theo)

Điều 2. UBND huyện Kỳ Anh (đơn vị đề xuất), Sở Nông nghiệp và Môi trường (cơ quan tổng hợp, thẩm định, tham mưu) chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật, UBND tỉnh, các cơ quan thanh tra, kiểm tra về toàn bộ nội dung thông tin, số liệu, hệ thống bảng biểu, báo cáo thuyết minh, bản đồ, quy trình, nội dung thẩm định, tham mưu, đề xuất tại các Tờ trình và Văn bản nêu trên.

Điều 3. Căn cứ Điều 1 Quyết định này:

1. Ủy ban nhân huyện Kỳ Anh có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2025 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) về kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Kỳ Anh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- PCVP UBND tỉnh theo dõi lĩnh vực;
- Trung tâm CB - TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

BIỂU 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Thị trấn Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(6)+… +(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

76.027,89

100,00

1.994,26

198,20

1.393,58

1.799,43

753,03

2.676,17

10.833,78

3.005,99

1.572,25

9.078,22

4.095,45

7.788,03

1.722,03

487,15

12.803,87

1.708,58

3.311,75

2.433,70

2.293,37

6.079,07

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

63.116,96

83,02

1.690,82

96,09

883,02

1.337,93

504,96

1.977,81

10.219,74

2.043,37

1.052,43

8.496,58

3.167,72

6.493,62

1.270,13

285,15

10.313,32

1.283,06

2.797,82

1.935,11

1.790,70

5.477,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA

6.697,63

8,81

306,89

71,76

397,08

607,20

243,69

697,57

67,87

568,49

561,56

159,69

244,85

195,28

546,64

171,86

204,55

647,16

66,10

459,76

277,78

201,84

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.872,02

7,72

216,53

71,76

393,28

607,20

204,70

665,91

30,33

568,49

561,06

148,66

187,17

83,93

356,84

171,74

182,51

642,00

66,03

459,76

111,55

142,58

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

3.401,06

4,47

72,74

9,34

67,79

62,57

59,10

33,64

479,83

82,83

26,47

406,75

392,65

416,57

41,08

17,36

286,16

49,62

63,60

253,07

106,27

473,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6.383,61

8,40

134,01

13,74

177,64

174,42

39,72

179,07

342,70

478,82

97,41

535,08

169,77

660,13

141,14

18,18

1.039,56

145,75

732,38

154,68

194,23

955,21

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.928,11

5,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.928,11

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

14.880,05

19,57

303,63

 

 

 

15,82

203,99

3.250,35

271,02

40,42

2.789,60

135,57

1.978,18

35,13

10,29

4.619,49

 

482,89

 

743,65

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

26.778,03

35,22

866,20

 

229,58

486,38

 

831,14

6.036,21

623,53

313,12

4.604,77

2.219,16

3.002,28

314,83

 

233,50

416,92

1.435,66

1.024,76

466,10

3.673,88

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

6.084,26

8,00

 

 

 

11,34

 

 

1.794,31

 

9,44

2.342,63

139,70

371,98

0,89

 

0,06

2,81

139,97

200,01

 

1.071,13

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

473,37

0,62

0,55

1,25

3,75

1,06

142,77

32,40

0,03

2,48

9,67

0,68

1,16

5,08

179,11

56,76

1,94

2,92

0,81

27,13

2,66

1,16

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

575,10

0,76

6,79

 

7,17

6,30

3,86

 

42,76

16,20

3,79

 

4,57

236,10

12,20

10,70

 

20,70

16,38

15,71

 

171,87

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.900,41

15,65

289,49

101,04

476,04

428,67

236,42

513,88

500,40

945,89

399,95

554,95

853,80

1.289,87

427,38

183,31

2.460,74

362,07

506,90

470,78

330,32

568,51

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.345,38

1,77

41,41

42,73

 

61,49

49,97

121,01

38,43

110,70

108,57

65,60

109,50

68,77

59,85

53,92

63,51

72,60

29,83

95,69

82,06

69,76

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

97,36

0,13

 

 

97,36

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,40

0,03

0,40

0,39

5,96

0,71

0,39

1,06

0,51

0,92

0,43

0,80

0,73

0,77

0,54

0,32

0,21

0,54

2,01

0,87

0,60

2,25

2.4

Đất quốc phòng

CQP

242,17

0,32

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

226,87

3,04

 

 

 

5,86

4,40

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

6,62

0,01

0,20

0,20

2,07

0,20

0,20

 

0,20

0,20

0,16

0,20

0,20

0,22

0,20

0,20

0,20

0,20

0,20

1,20

0,17

0,20

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

243,02

0,32

4,81

5,51

21,24

15,09

10,82

18,63

7,34

15,47

12,17

10,08

8,81

12,40

13,90

8,52

10,40

16,03

6,86

12,29

8,82

23,84

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

46,25

0,06

0,82

0,91

11,98

1,78

1,17

2,28

3,20

2,21

1,21

2,40

1,39

2,72

1,48

0,50

1,35

2,66

1,24

1,93

1,74

3,29

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,70

0,01

0,19

0,09

0,34

4,28

0,16

0,28

0,26

0,21

0,32

0,25

0,43

0,19

0,21

0,33

0,23

0,23

0,20

0,52

0,30

0,68

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,54

0,13

1,21

1,32

5,03

3,80

3,09

7,17

2,54

8,22

4,11

6,77

3,52

5,48

7,69

3,39

4,60

7,74

2,35

4,62

4,39

10,49

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

86,43

0,11

2,59

3,19

3,28

5,23

6,40

8,89

1,34

4,41

6,52

0,66

1,92

4,01

4,53

4,29

4,03

5,40

3,08

5,23

2,38

9,05

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,35

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,75

0,01

 

 

0,61

 

 

 

 

0,41

 

 

1,21

 

 

 

0,18

 

 

 

 

0,32

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

448,85

0,59

31,99

5,07

26,34

13,62

4,28

30,66

0,09

37,63

0,57

70,71

89,09

0,12

6,76

1,55

2,14

11,49

81,29

12,86

18,57

4,02

2.7.1

Đất khu công nghiệp, đất cụm công nghiệp

SCC

40,00

0,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

40,00

0,05

 

 

15,00

 

 

25,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

36,36

0,05

0,99

3,07

10,75

0,36

2,90

1,85

0,09

0,07

0,09

 

4,61

0,12

0,10

0,10

0,85

1,02

0,36

0,67

7,79

0,57

2.7.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122,12

0,16

0,07

2,00

0,59

0,12

1,38

2,05

 

17,69

0,47

70,71

10,97

 

6,66

1,45

1,29

0,17

0,86

 

2,20

3,45

2.7.5

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

250,36

0,33

30,94

 

 

13,14

 

1,76

 

19,87

 

 

73,51

 

 

 

 

10,30

80,08

12,19

8,58

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

CCC

7.237,79

9,52

107,00

37,73

233,64

276,88

127,74

235,06

315,23

276,04

181,57

277,12

496,24

818,39

233,27

97,48

2.186,39

198,44

316,98

257,58

162,78

402,22

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

2.893,53

3,81

84,07

31,90

188,78

115,94

87,61

186,03

225,36

189,99

124,96

221,57

174,29

147,08

166,04

74,49

88,91

140,94

169,49

178,89

103,07

194,13

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

4.231,20

5,57

19,50

5,13

39,72

154,59

39,73

47,31

58,52

83,02

55,64

54,65

285,16

668,12

65,19

22,47

2.096,88

51,89

144,35

76,40

59,02

203,92

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

3,27

0,01

 

 

 

3,00

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,32

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,32

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

66,46

0,09

2,65

 

0,57

 

 

 

28,43

 

 

 

32,18

0,99

 

0,01

 

1,65

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

26,02

0,03

0,23

0,13

1,78

2,85

0,17

0,85

1,70

2,50

0,18

0,15

3,30

2,02

0,29

0,20

0,17

2,60

2,58

1,83

0,16

2,34

2.8.7

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

3,26

0,01

0,06

0,01

0,06

0,05

0,23

0,14

0,29

0,11

0,25

0,11

0,26

0,07

0,19

0,07

0,07

0,14

0,14

0,21

0,23

0,58

2.8.8

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

9,75

0,01

0,49

0,26

0,33

0,45

 

0,73

0,67

0,42

0,35

0,65

1,05

0,11

0,25

0,24

0,36

1,16

0,42

0,25

0,30

1,26

2.8.9

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,97

0,01

 

0,30

2,41

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

14,86

0,02

4,79

3,62

 

 

 

5,58

0,59

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

17,63

0,02

0,43

0,10

0,67

0,07

1,02

2,82

1,20

2,01

2,43

0,26

0,47

0,12

0,91

0,62

0,40

0,83

0,22

1,59

0,59

0,88

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

607,17

0,80

22,96

0,16

43,96

25,31

12,18

42,82

3,60

77,68

82,74

24,58

27,73

6,13

37,39

7,31

36,15

32,67

9,85

40,28

22,64

51,03

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.618,51

2,13

75,51

5,53

44,79

35,29

29,83

54,24

133,21

425,24

11,33

104,67

121,03

156,07

71,52

13,41

161,34

29,27

53,80

44,03

34,09

14,31

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

901,68

1,19

74,36

0,38

11,81

9,55

0,88

23,63

 

425,24

5,78

32,93

102,41

59,17

24,09

2,27

61,04

17,28

12,76

 

34,09

4,01

2.12.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

716,82

0,94

1,14

5,15

32,99

25,73

28,95

30,61

133,21

 

5,55

71,74

18,63

96,89

47,43

11,15

100,30

11,99

41,04

44,03

 

10,30

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,65

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

1.010,53

1,33

13,95

1,07

34,51

32,83

11,64

184,48

113,63

16,73

119,87

26,69

73,93

4,55

24,52

18,69

29,82

63,46

7,04

27,81

172,35

32,96

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 02. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Thị trấn Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

96,99

0,06

0,40

3,31

4,00

 

1,50

4,18

5,20

11,26

8,85

7,64

11,15

9,24

1,20

10,00

4,43

4,30

 

2,27

8,00

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,92

0,06

0,40

 

1,50

 

1,50

 

5,20

6,01

0,85

0,65

4,15

1,40

1,20

 

0,43

4,30

 

0,27

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất quốc phòng

CQP

3,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,04

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

CAN

0,02

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,15

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

0,52

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,42

 

 

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất có mục đích công cộng

CCC

64,62

 

 

2,00

2,50

 

 

4,18

 

5,25

8,00

6,99

7,00

4,70

 

10,00

4,00

 

 

2,00

8,00

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

0,75

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

60,93

 

 

2,00

2,50

 

 

4,18

 

4,50

8,00

4,05

7,00

4,70

 

10,00

4,00

 

 

2,00

8,00

2.7.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 03. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày   /    /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Thị trấn Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Xã Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(24)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.653,83

17,05

3,30

43,96

20,87

2,37

32,75

48,99

5,78

19,32

33,54

23,49

223,99

17,78

2,52

1.069,93

12,65

6,05

12,79

15,03

41,67

1.1

Đất trồng lúa

LUA

149,51

1,64

2,47

20,89

13,35

1,90

8,55

4,77

2,17

7,27

4,51

14,26

17,32

13,29

0,92

11,43

9,05

0,12

1,85

9,40

4,35

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

141,99

1,64

2,47

20,89

13,35

1,90

8,55

4,77

2,17

7,27

3,93

14,26

12,73

13,29

0,92

9,14

9,05

0,12

1,85

9,40

4,29

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

139,38

0,31

0,43

20,46

6,32

0,30

15,90

13,50

1,82

6,86

14,62

1,03

12,08

3,53

1,56

15,20

1,48

1,66

4,55

2,38

15,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

66,81

0,10

0,40

2,61

0,20

0,17

0,52

3,48

0,42

1,69

12,00

1,12

13,84

0,56

0,04

10,35

1,12

1,57

1,49

1,82

13,31

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

38,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,56

 

 

 

 

 

2,00

 

0,06

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,86

15,00

 

 

1,00

 

5,78

27,24

1,30

3,00

2,41

7,08

180,75

0,40

 

994,25

1,00

2,70

4,90

1,43

8,62

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

314,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1.492,58

 

0,33

1,45

5,42

 

3,00

15,11

0,63

 

8,09

0,40

423,26

0,10

0,24

1.005,89

 

0,40

0,10

0,80

27,35

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,28

 

0,10

 

0,10

 

 

0,57

 

 

0,46

 

 

 

 

2,55

 

 

0,10

 

0,40

2.2

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,22

 

0,05

0,10

 

 

 

 

 

2.4

Đất có mục đích công cộng

CCC

7,67

 

0,23

1,45

0,32

 

3,00

 

0,50

 

 

 

0,30

 

0,19

0,28

 

0,40

 

0,80

0,20

2.4.1

Đất công trình giao thông

DGT

5,77

 

0,23

0,75

0,30

 

3,00

 

0,50

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

0,80

 

2.4.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1,90

 

 

0,70

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

0,28

 

0,40

 

 

0,20

2.5

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

1.480,16

 

 

 

5,00

 

 

14,54

0,03

 

7,63

0,40

422,74

0,10

 

1.002,96

 

 

 

 

26,75

2.5.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

1.419,82

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

416,72

0,10

 

1.002,96

 

 

 

 

 

2.5.2

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

60,34

 

 

 

5,00

 

 

14,54

 

 

7,63

0,40

6,02

 

 

 

 

 

 

 

26,75

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 04. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Kỳ Bắc

Xã Kỳ Châu

Thị trấn Kỳ Đồng

Xã Kỳ Giang

Kỳ Hải

Xã Kỳ Khang

Xã Kỳ Lạc

Xã Kỳ Phong

Xã Kỳ Phú

Xã Kỳ Sơn

Xã Kỳ Tân

Xã Kỳ Tây

Xã Kỳ Thọ

Xã Kỳ Thư

Xã Kỳ Thượng

Xã Kỳ Tiến

Xã Kỳ Trung

Xã Kỳ Văn

Xã Kỳ Xuân

Xã Lâm Hợp

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ (6)+(…)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.630,42

17,65

9,32

54,79

34,27

5,77

36,91

49,86

16,38

20,12

34,14

32,21

226,23

18,58

3,65

1.070,53

13,25

77,35

13,39

19,55

45,40

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

165,60

1,64

7,84

28,81

13,35

2,70

9,93

4,77

2,17

7,27

4,51

14,26

17,90

13,29

0,92

11,43

9,05

0,12

1,85

9,44

4,35

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

146,47

0,31

0,43

22,27

6,32

2,30

16,48

13,50

1,82

7,06

14,62

1,03

12,61

3,73

2,09

15,20

1,48

1,66

4,55

3,26

15,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

93,21

0,70

1,05

3,71

0,80

0,77

1,12

4,08

1,02

2,29

12,60

6,67

14,84

1,16

0,64

10,95

1,72

8,58

2,09

2,42

16,00

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

38,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38,70

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

2,56

 

 

 

 

 

2,00

 

0,06

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.352,80

15,00

 

 

13,80

 

7,38

27,51

11,30

3,00

2,41

10,25

180,88

0,40

 

994,25

1,00

66,99

4,90

4,43

9,30

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

314,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

314,00

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

213,40

 

 

 

 

 

 

29,35

2,50

 

 

 

30,00

 

0,20

48,85

 

 

 

 

102,50

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

3,50

 

 

 

 

 

 

 

2,50

 

 

 

 

 

0,20

0,80

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

209,90

 

 

 

 

 

 

29,35

 

 

 

 

30,00

 

 

48,05

 

 

 

 

102,50

3

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

8,66

 

 

2,70

 

 

3,00

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,36

0,76

 

 

1,60

0,22

3.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

1,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,18

0,18

 

 

0,80

0,11

3.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

1,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

0,18

0,18

 

 

0,80

0,11

3.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

3.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

5,70

 

 

2,70

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

 

BIỂU 05. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2025 HUYỆN KỲ ANH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính diện tích: ha

STT

Hạng mục

Tổng diện tích dự án

Diện tích trong năm kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên BĐ KH 2025

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào loại đất

LUA

RPH

RDD

RSX

Đất khác

I

Các công trình, dự án đã được xác định trong năm kế hoạch trước và các công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

4.624,62

858,87

3.765,75

239,30

2,56

38,70

1.504,11

1.981,08

 

 

 

I.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

11,10

0,21

10,89

1,88

 

 

5,10

3,91

 

 

 

I.1.1

Đất quốc phòng

 

8,14

 

8,14

 

 

 

5,10

3,04

 

 

 

1

Đất quốc phòng tại xã Kỳ Trung, Kỳ Văn

30,00

5,10

 

5,10

 

 

 

5,10

 

Xã Kỳ Trung, xã Kỳ Văn

 

 

2

Đất quốc phòng tại xã Kỳ Thọ

3,04

3,04

 

3,04

 

 

 

 

3,04

Xã Kỳ Thọ

 

 

I.1.2

Đất an ninh

 

2,96

0,21

2,75

1,88

 

 

 

0,87

 

 

 

1

Đất an ninh trên tuyến QL 1A

1,00

1,00

 

1,00

1,00

 

 

 

 

Xã Kỳ Văn

 

 

2

Đất an ninh tại các xã: Kỳ Khang (0,21), Kỳ Tây (0,22), Kỳ Xuân (0,17), Kỳ Phú (0,16), Kỳ Thượng (0,20), Kỳ Lạc (0,20), Kỳ Tiến (0,20), Kỳ Sơn (0,20), Kỳ Thọ (0,20) và thị trấn Kỳ Đồng (0,20).

1,96

1,96

0,21

1,75

0,88

 

 

 

0,87

Xã Kỳ Khang, Xã Kỳ Tây, xã Kỳ Xuân, Kỳ Phú, TT Kỳ Đồng, Kỳ Thượng, Kỳ Lạc, Kỳ Tiến, Kỳ Sơn, Kỳ Thọ

 

 

I.2

Công trình, dự án theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai được tiếp tục thực hiện trong năm kế hoạch

 

254,18

239,54

14,64

0,01

0,06

 

7,30

7,28

 

 

 

I.2.1

Công trình, dự án quan trọng quốc gia do Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư mà phải thu hồi đất

 

239,98

239,54

0,44

0,01

0,06

 

0,30

0,08

 

 

 

1

Đường Cao tốc Bắc - Nam đoạn đi qua huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

244,89

239,98

239,54

0,44

0,01

0,06

 

0,30

0,08

Kỳ Phong, Kỳ Trung, Kỳ Văn, Kỳ Tân, Kỳ Lạc

KA1

 

I.2.2

Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

 

14,20

 

14,20

 

 

 

7,00

7,20

 

 

 

1

Xây dựng đường dây 500Kv Quảng Trạch - Quỳnh Lưu

14,20

14,20

 

14,20

 

 

 

7,00

7,20

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây, Kỳ Trung, Kỳ Giang, Kỳ Phong, Kỳ Tiến

KA2

 

I.3

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

3.232,72

7,17

3.225,55

213,13

2,50

38,70

1.219,68

1.751,55

 

 

 

I.3.1

Đất cụm công nghiệp

 

40,00

 

40,00

7,00

 

 

 

33,00

 

 

 

1

CCN Đồng Khang

40,00

40,00

 

40,00

7,00

 

 

 

33,00

Thị trấn Kỳ Đồng, Kỳ Khang

KA3

 

I.3.2

Đất công trình giao thông

 

46,61

2,61

44,00

12,08

2,50

 

5,15

24,27

 

 

 

1

Nâng cấp tuyến đường Sơn - Thượng (DH145)

7,83

7,83

2,61

5,22

1,00

 

 

0,72

3,50

Xã Kỳ Thượng, Kỳ Sơn

KA4

 

2

Đường giao thông liên khu vực đô thị mới Kỳ Đồng (Đoạn từ QL 1 đến đường chính đô thị Kỳ Đồng)

6,00

4,20

 

4,20

3,80

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Giang

KA5

 

3

Xây dựng hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng trồng chè tập trung

3,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Trung

KA6

 

4

Đường Liên xã LX.04 Tiến Xuân

1,41

1,30

 

1,30

1,00

 

 

 

0,30

Kỳ Xuân

KA7

 

5

Nâng cấp đường huyện lộ Thọ Trung (ĐH.143)

3,50

3,50

 

3,50

 

 

 

 

3,50

Kỳ Thọ, Kỳ Văn, Kỳ Trung

KA8

 

6

Đường Liên xã LX.17 Kỳ Lạc - Ngư Hóa

4,00

4,00

 

4,00

 

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Lạc

KA9

 

7

Đường kè bảo vệ bờ biển Khang - Phú bám dọc bờ biển

7,15

7,15

 

7,15

 

2,50

 

2,50

2,15

Xã Kỳ Phú, Kỳ Khang

KA10

 

8

Nâng cấp mở rộng đường huyện lộ Văn Tây (DH 144)

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Văn

KA11

 

9

Nâng cấp mở rộng tuyến đường liên xã LX07 (Khang- Ninh)

0,70

0,70

 

0,70

0,40

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Khang

KA12

 

10

Đường trục xã Kỳ Tân đoạn từ cầu Bàu đến QL12C

0,30

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Kỳ Tân

KA13

 

11

Đường liên xã Phong Bắc (LX.01)

0,37

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Xã Kỳ Phong

KA14

 

12

Đường giao thông trục xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh

4,20

4,15

 

4,15

1,26

 

 

 

2,89

Xã Kỳ Lạc

KA15

 

13

Đường liên xã Xuân Phú (LX.05)

1,00

1,00

 

1,00

0,35

 

 

 

0,65

Xã Kỳ Xuân

KA16

 

14

Xây dựng cầu Cơn Trường tại Km100+950 và cầu Ông Nhơn tại Km101+950, đường tỉnh ĐT.554, huyện Kỳ Anh

6,08

0,80

 

0,80

0,20

 

 

 

0,60

Xã Lâm Hợp

KA17

 

15

Nâng cấp tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất nông, lâm nghiệp kết hợp tuần tra bảo vệ rừng ven biển các thôn Trần Phú, Xuân Tiến, Nguyễn Huệ xã Kỳ Xuân, huyện Kỳ Anh

6,08

1,43

 

1,43

 

 

 

1,43

 

Xã Kỳ Xuân

KA18

 

16

Nâng cấp 2 tuyến đường GTNT phục vụ sản xuất kết hợp dân sinh các thôn Phú Trung, Phú Thượng, Phú Hải xã Kỳ Phú, huyện Kỳ Anh

6,08

1,05

 

1,05

 

 

 

0,50

0,55

Xã Kỳ Phú

KA19

 

17

Nâng cấp, sửa chữa đường trục xã Kỳ Thượng (Đoạn ĐH.145 cũ)

2,10

1,28

 

1,28

 

 

 

 

1,28

Xã Kỳ Thượng

KA20

 

18

Đường gom Quốc lộ 1 đoạn từ đường Đồng Phú đến bờ hồ

6,00

0,84

 

0,84

0,59

 

 

 

0,25

Thị trấn Kỳ Đồng

KA21

 

19

Đường chính khu vực đoạn từ đường Đồng Phú đến đường 70m (qua khu tái định cư cửa Lùm)

6,00

1,32

 

1,32

1,02

 

 

 

0,30

Thị trấn Kỳ Đồng

KA22

 

20

Tổ chức giao thông Nút giao thông Quốc lộ 1 - Đường 70 - Đường huyện ĐH.139

6,00

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Thị trấn Kỳ Đồng

KA23

 

21

Đường nối đường trục xã đến Cồn Lụy - Trần Phú

0,20

0,20

 

0,20

0,14

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Xuân

KA24

 

22

Tuyến đường kết nối đô thị trung tâm thuộc dự án Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh

3,80

2,69

 

2,69

2,02

 

 

 

0,67

Xã Kỳ Châu

KA25

 

I.3.3

Đất công trình thủy lợi

 

3.064,72

 

3.064,72

162,67

 

38,70

1.191,70

1.671,65

 

 

 

1

Hệ thống tiêu thoát lũ, chống ngập úng Trung tâm hành chính huyện Kỳ Anh và vùng phụ cận

85,00

85,00

 

85,00

44,00

 

 

 

41,00

Xã Kỳ Tiến, Kỳ Giang, Kỳ Đồng, Kỳ Phú, Kỳ Thọ, Kỳ Xuân

KA26

 

2

Dự án cấp nước cho Khu Kinh tế Vũng Áng

2.975,92

2.975,92

 

2.975,92

117,94

 

38,70

1.190,85

1.628,43

Xã Kỳ Tây, Kỳ Thượng, Lâm Hợp, Kỳ Sơn, Kỳ Lạc, Kỳ Tân

KA27

 

3

Đất thủy lợi toàn huyện (bao gồm hệ thống nước sạch)

10,00

0,80

 

0,80

0,20

 

 

 

0,60

Toàn huyện

KA28

 

4

Xây dựng khu xử lý nước thải

0,31

0,10

 

0,10

0,10

 

 

 

 

Xã Kỳ Văn

KA29

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh

10,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Lâm Hợp, Kỳ Sơn

KA30

 

6

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt xã Kỳ Lạc, huyện Kỳ Anh

10,00

0,85

 

0,85

 

 

 

0,85

 

Xã Kỳ Lạc

KA31

 

7

Kênh tiêu thoát lũ khe Đồng Quanh từ cầu Mụ lược đến đập Họ

10,00

0,62

 

0,62

0,43

 

 

 

0,19

Xã Kỳ Thư

KA32

 

8

Kè và đường bờ Bắc sông Trí nối dài đoạn qua xã Kỳ Châu, huyện Kỳ Anh thuộc dự án Phát triển tổng hợp các dự án đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh (vay vốn WB)

10,00

0,43

 

0,43

 

 

 

 

0,43

Xã Kỳ Châu

KA33

 

I.3.4

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

7,87

 

7,87

7,67

 

 

 

0,20

 

 

 

1

Trung tâm văn hoá thể thao huyện

7,13

7,13

 

7,13

7,13

 

 

 

 

Thị trấn Kỳ Đồng

KA34

 

2

XD Nhà văn hoá thôn Đại Đồng

0,15

0,15

 

0,15

0,15

 

 

 

 

Xã Kỳ Văn

KA35

 

3

XD Nhà văn hoá thôn Hòa Hợp

0,15

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Kỳ Văn

KA36

 

4

Mở rộng khuôn viên Hội trường thôn Quang Trung

0,02

0,02

 

0,02

 

 

 

 

0,02

Xã Kỳ Xuân

KA37

 

5

Mở rộng hội trường thôn Trung Giang

0,03

0,03

 

0,03

 

 

 

 

0,03

Xã Kỳ Thư

KA38

 

6

Hội trường thôn Tân Thành

0,19

0,19

 

0,19

0,19

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

KA39

 

7

Hội trường thôn Tân Phong

0,20

0,20

 

0,20

0,20

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

KA40

 

I.3.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

5,81

2,80

3,01

1,21

 

 

0,40

1,40

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trường mầm non thôn Mỹ Liên

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Văn

KA41

 

2

Mở rộng trường mầm non Kỳ Hải

1,00

1,00

0,70

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Hải

KA42

 

3

XD Trường Mầm non Phúc Môn Kỳ Thượng

0,76

0,76

 

0,76

0,06

 

 

0,40

0,30

Xã Kỳ Thượng

KA43

 

4

MR khuôn viên trường Mầm non

0,40

0,31

 

0,31

 

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Bắc

KA44

 

5

Trường trung học cơ sở Nguyễn Trọng Bình (gộp: Mở rộng trường trung học cơ sở Giang Đồng)

2,90

2,90

2,10

0,80

0,80

 

 

 

 

Thị trấn Kỳ Đồng

KA45

 

6

MR trường mầm non Kỳ Giang

0,18

0,18

 

0,18

0,18

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

KA46

 

7

Mở rộng khuôn viên trường TH và THCS Kỳ Thư

0,30

0,26

 

0,26

0,17

 

 

 

0,09

Xã Kỳ Thư

KA47

 

I.3.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

 

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Sân vận động trung tâm tại vùng Giếng Chợ thôn Hợp Tiến

1,08

1,08

 

1,08

1,08

 

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

KA48

 

I.3.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

5,52

 

5,52

2,84

 

 

 

2,68

 

 

 

1

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp 35kV thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, huyện Cẩm Xuyên, huyện Thạch Hà, huyện Can Lộc - tỉnh Hà Tĩnh theo phương pháp đa chia - đa nối (DMMC)

16,09

0,11

 

0,11

0,06

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Tây, Lâm Hợp, Kỳ Thư, Kỳ Trung, Kỳ Hải

KA49

 

2

Cải tạo mạch vòng 35kV giữa TBA 110kV Kỳ Anh và TBA 110kV Cẩm Xuyên

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Thị trấn Kỳ Đồng, Phong, Tiến, Giang, Thọ, Văn, Thư, Tân, Châu

KA50

 

3

Di dời các hộ dân dưới đường điện 500KV

0,70

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Xã Kỳ Giang, xã Kỳ Văn

KA51

 

4

Xây dựng mạch vòng 22kV giữa TBA 110kV Vũng Áng (E18.5) và TBA 110kV Kỳ Anh (E18.3), nâng cao độ tin cậy cung cấp điện theo phương án đa chia đa nối khu vực thị xã Kỳ Anh

16,09

0,01

 

0,01

0,01

 

 

 

 

Xã Kỳ Hải

KA52

 

5

Xây dựng đường dây và TBA 110kV Kỳ Anh 2

1,60

1,60

 

1,60

0,80

 

 

 

0,80

Các xã

KA53

 

6

Xây dựng 3 xuất tuyến 35kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh

9,87

0,17

 

0,17

0,16

 

 

 

0,01

Thị trấn Kỳ Đồng, Kỳ Giang

KA54

 

7

Xây dựng 2 xuất tuyến 22kV sau trạm biến áp 110kV Kỳ Anh 2, tỉnh Hà Tĩnh

9,87

0,94

 

0,94

0,12

 

 

 

0,82

Thị trấn Kỳ Đồng

KA55

 

8

Xử lý khoảng chống dây dẫn văng lắc vào công trình ngoài hành lang khoảng cột 114-115; 115- 116; 120-121; 121-122 đường dây 500kV Hà Tĩnh - Hà Tĩnh - Vũng Áng

9,87

0,08

 

0,08

0,08

 

 

 

 

Xã Kỳ Văn, Kỳ Tân

KA56

 

9

Xây dựng ĐZ, TBA chống quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã bổ sung năm 2023

9,87

0,70

 

0,70

0,50

 

 

 

0,20

Các xã

KA57

 

10

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực huyện Kỳ Anh và thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh

9,87

0,41

 

0,41

0,41

 

 

 

 

Kỳ Giang, Kỳ Khang, Kỳ Bắc, Kỳ Xuân, Kỳ Tân

KA58

 

11

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện của lưới điện trung áp các huyện Nghi Xuân, huyện Thạch Hà, huyện Cẩm Xuyên, huyện Kỳ Anh và thị xã Hồng Lĩnh - tỉnh Hà Tĩnh năm 2024 theo phương pháp đa chia - đa nối (MDMC)

9,87

0,70

 

0,70

0,70

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang, Kỳ Tiến

KA59

 

I.3.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

 

1,47

 

1,47

0,14

 

 

 

1,33

 

 

 

1

Xây dựng trạm BTS

5,08

1,47

 

1,47

0,14

 

 

 

1,33

Toàn huyện

KA60

 

I.3.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

1

XD Chợ Kỳ Xuân thôn Xuân Thắng

0,30

0,30

 

0,30

0,30

 

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

KA61

 

I.3.10

Đất công trình xử lý chất thải

 

22,93

 

22,93

 

 

 

22,43

0,50

 

 

 

1

Đất bãi thải số 01, số 02 tại xã Kỳ Lạc phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

22,43

22,43

 

22,43

 

 

 

22,43

 

Xã Kỳ Lạc

KA62, KA63

 

2

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Tân

KA64

 

I.3.11

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

1

Xây dựng trạm y tế Thị trấn Kỳ Đồng

0,17

0,17

 

0,17

 

 

 

 

0,17

Thị trấn Kỳ Đồng

KA65

 

I.3.12

Đất ở tại nông thôn

 

36,20

1,76

34,44

18,14

 

 

 

16,30

 

 

 

1

Đất ở nông thôn tại vùng Cửa Ông Giáp thôn Đông Xuân

0,90

0,90

 

0,90

 

 

 

 

0,90

Xã Kỳ Tây

KA66

 

2

Đất ở thôn Vùng Cửa Trường

2,80

2,80

 

2,80

 

 

 

 

2,80

Xã Kỳ Văn

KA67

 

3

Tái định cư đường điện 500kV

0,70

0,70

 

0,70

 

 

 

 

0,70

Xã Kỳ Văn, Kỳ Giang

KA68

 

4

Đất ở TĐC phục vụ mở rộng Trường mầm non Kỳ Thượng (trên đất trường mầm non cơ sở 2 cũ)

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Thượng

KA69

 

5

Đất ở mới Mụ Trần Quang Trung

4,00

4,00

 

4,00

0,40

 

 

 

3,60

Xã Kỳ Xuân

KA70

 

6

Đất ở Vùng Cựa Mương

0,40

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Kỳ Tiến

KA71

 

7

Đất ở nông thôn đồng Cựa Xã

4,20

4,20

1,76

2,44

1,60

 

 

 

0,84

Xã Kỳ Phong

KA72

 

8

Khu dân cư thôn Xuân Thọ

9,40

9,40

 

9,40

9,00

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Tân

KA73

 

9

KDC vùng Cửa Miếu Đan Trung

1,20

1,20

 

1,20

 

 

 

 

1,20

Xã Kỳ Thư

KA74

 

10

Đất ở nông thôn Cửa Trường Nguyễn Thị Bích Châu (Cồn Chợ)

0,72

0,40

 

0,40

0,40

 

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

KA75

 

11

Đất ở Bàu Rộc Rõi (Đất ở Bàu Rộc Rỏi)

4,05

4,05

 

4,05

4,05

 

 

 

 

Xã Kỳ Tân

KA76

 

12

Đất ở thôn Đất Đỏ (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)

4,42

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Xã Kỳ Trung

KA77

 

13

Đất ở thôn Trung Sơn (Tên cũ: Khu TĐC Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông)

4,42

0,24

 

0,24

 

 

 

 

0,24

Xã Kỳ Trung

KA78

 

14

Đất ở nông thôn đồng Rậy Đình

4,55

4,55

 

4,55

 

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

KA79

 

15

Đất ở nông thôn vùng Đồng Chính

0,60

0,60

 

0,60

 

 

 

 

0,60

Xã Kỳ Tây

KA80

 

16

Khu dân cư vùng Đồng Ải, thôn Vĩnh Phú

4,95

0,84

 

0,84

0,84

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

KA81

 

17

Đất ở khu vực Đập Cương

2,86

1,45

 

1,45

1,45

 

 

 

 

Xã Kỳ Hải

KA82

 

I.3.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Thư

0,05

0,05

 

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Thư

KA85

 

I.4

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

1.038,73

601,21

437,52

15,25

 

 

269,24

153,03

 

 

 

I.4.1

Đất nông nghiệp

 

60,00

60,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Cho thuê đất công ích

60,00

60,00

60,00

 

 

 

 

 

 

Toàn huyện

KA86

 

I.4.2

Đất trồng cây lâu năm

 

68,85

20,00

48,85

0,80

 

 

48,05

 

 

 

 

1

Vùng trồng Bưởi da xanh kết hợp trồng gừng (Công ty Bato)

68,85

68,85

20,00

48,85

0,80

 

 

48,05

 

Xã Kỳ Thượng

KA87

 

I.4.3

Đất nông nghiệp khác

 

781,55

514,80

266,75

2,70

 

 

131,85

132,20

 

 

 

1

Trang trại chăn nuôi tổng hợp

4,00

4,00

 

4,00

 

 

 

 

4,00

Xã Kỳ Giang

KA88

 

2

Trang trại chăn nuôi tập trung thôn Hưng Phú

10,00

10,00

10,00

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tiến

KA89

 

3

Trang trại chăn nuôi tập trung Cây Rễ

4,90

4,90

 

4,90

 

 

 

 

4,90

Xã Lâm Hợp

KA90

 

4

Trang trại tổng hợp

5,00

5,00

 

5,00

2,50

 

 

 

2,50

Xã Kỳ Phong

KA91

 

5

Vùng sản xuất trồng tập trung (cây nguyên liệu)

12,20

12,20

 

12,20

 

 

 

 

12,20

Xã Kỳ Thọ

KA92

 

6

HTX nông nghiệp Liên Miệu

3,80

3,80

 

3,80

0,20

 

 

 

3,60

Xã Kỳ Thư

KA93

 

7

Trang trại nông nghiệp (Mô hình trồng măng)

45,00

45,00

 

45,00

 

 

 

 

45,00

Xã Kỳ Tây

KA94

 

8

Dự án trồng cây lâm nghiệp chất lượng cao, trồng dược liệu dưới tán rừng (NKH 29,35ha; RST 880,65ha)

29,35

29,35

 

29,35

 

 

 

29,35

 

Xã Kỳ Lạc

KA95

 

9

Mô hình kinh tế nông nghiệp tổng hợp

231,30

231,30

128,80

102,50

 

 

 

102,50

 

Xã Lâm Hợp

KA96

 

10

Dự án chăn nuôi bò giống và bò thịt tại Hà Tĩnh

406,00

406,00

376,00

30,00

 

 

 

 

30,00

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Tây

KA97

 

11

Dự án Bảo vệ rừng, trồng cây dược liệu kết hợp du lịch sinh thái trải nghiệm nông thôn mới (Tổng diện tích 132,42ha, trong đó: RSX 102,42ha hiện trạng; NKH 30ha)

30,00

30,00

 

30,00

 

 

 

 

30,00

Xã Kỳ Sơn

KA98

 

I.4.4

Đất thương mại, dịch vụ

 

15,71

 

15,71

9,35

 

 

 

6,36

 

 

 

1

Đất công cộng dịch vụ thương mại trong khu đô thị Kỳ Đồng (Bao gồm cửa hàng xăng dầu Kỳ Đồng)

10,31

10,31

 

10,31

7,00

 

 

 

3,31

Thị trấn Kỳ Đồng

KA99

 

2

HTX Xuân Bắc

0,22

0,22

 

0,22

 

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Xuân

KA100

 

3

Đất thương mại dịch vụ thôn Sơn Tây

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Thọ

KA101

 

4

Đất thương mại, dịch vụ vùng Cơn Kéc, thôn Bắc Châu (Khu nhà hàng ẩm thực và dịch vụ đồ uống Mạnh Cường)

0,62

0,62

 

0,62

0,57

 

 

 

0,05

Xã Kỳ Châu

KA102

 

5

Đất TMDV thôn Trung Tiến, xã Kỳ Khang

0,56

0,56

 

0,56

 

 

 

 

0,56

Xã Kỳ Khang

KA103

 

6

Đất thương mại, dịch vụ

1,00

1,00

 

1,00

0,98

 

 

 

0,02

Xã Kỳ Khang

KA104

 

7

Đất thương mại dịch vụ xã Kỳ Hải

2,80

2,80

 

2,80

0,80

 

 

 

2,00

Xã Kỳ Hải

KA105

 

8

Đất thương mại dịch vụ xã Lâm Hợp

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Lâm Hợp

KA106

 

I.4.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

7,85

 

7,85

2,40

 

 

2,28

3,17

 

 

 

1

Khu SXKD chế biến hải sản thôn Trung Tiến - Kỳ Khang

2,00

2,00

 

2,00

0,40

 

 

1,60

 

Xã Kỳ Khang

KA108

 

2

Mở rộng kho đông lạnh và chế biến thủy sản

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Phú

KA109

 

3

Cơ sở sản xuất gạch không nung

0,20

0,20

 

0,20

 

 

 

 

0,20

Xã Kỳ Thọ

KA110

 

4

Cơ sở sản xuất kinh doanh vùng 2 Hiệu Châu

2,00

2,00

 

2,00

2,00

 

 

 

 

Xã Kỳ Châu

KA111

 

5

Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Khe Sung, huyện Kỳ Anh (Gđ 1)

0,68

0,68

 

0,68

 

 

 

0,68

 

Xã Lâm Hợp

KA112

 

6

Đất sản xuất kinh doanh

1,09

1,09

 

1,09

 

 

 

 

1,09

Xã Lâm Hợp

KA113

 

7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,26

1,26

 

1,26

 

 

 

 

1,26

Xã Lâm Hợp

KA115

 

8

Cơ sở kinh doanh Gạch không nung

0,42

0,42

 

0,42

 

 

 

 

0,42

Xã Kỳ Xuân

KA116

 

I.4.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

101,50

6,41

95,09

 

 

 

83,79

11,30

 

 

 

1

Khai thác mỏ đất

9,80

9,80

 

9,80

 

 

 

9,80

 

Xã Kỳ Giang

KA117

 

2

Khai thác mỏ đất (Đất san lấp Kỳ Tân)

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

Xã Kỳ Tân

KA118

 

3

Mỏ đá Đức Quang- Kỳ Xuân (động cỏ QH)

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

Xã Kỳ Xuân

KA119

 

4

ĐSL Đất đỏ 1

31,30

31,30

 

31,30

 

 

 

31,30

 

Xã Kỳ Trung

KA120

 

5

ĐSL Đất đỏ 2

39,40

39,40

6,41

32,99

 

 

 

26,64

6,35

Xã Kỳ Trung

KA121

 

6

Mỏ đất tại xã Kỳ Tân

5,00

5,00

 

5,00

 

 

 

0,05

4,95

Xã Kỳ Tân

KA122

 

7

Đất san lấp xã Kỳ Phong

10,00

10,00

 

10,00

 

 

 

10,00

 

Xã Kỳ Phong

KA123

 

I.4.7

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

3,27

 

3,27

 

 

 

3,27

 

 

 

 

1

Nhà máy cấp nước cho khu vực Kỳ Đồng và vùng phụ cận

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

Xã Kỳ Giang

KA107

 

2

Công trình nhà máy nước sạch xã Kỳ Lạc

0,27

0,27

 

0,27

 

 

 

0,27

 

Xã Kỳ Lạc

KA114

 

I.5

Các khu vực sử dụng đất khác

 

87,88

10,74

77,14

9,04

 

 

2,79

65,31

 

 

 

I.5.1

Đất công trình giao thông

 

2,25

 

2,25

 

 

 

0,25

2,00

 

 

 

1

Các tuyến đường vào trang trại; Kỳ Tân 0,12 ha; Kỳ Tây 0,13

3,40

0,25

 

0,25

 

 

 

0,25

 

Xã Kỳ Tân, Kỳ Tây

KA124

 

2

Mở rộng, làm mới đường giao thông nông thôn mới (giải tỏa, hiến đất làm nông thôn mới)

6,08

2,00

 

2,00

 

 

 

 

2,00

Toàn huyện

KA125

 

I.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

 

4,25

 

4,25

 

 

 

 

4,25

 

 

 

1

Mở rộng trạm y tế

0,10

0,10

 

0,10

 

 

 

 

0,10

Xã Kỳ Xuân

KA126

 

2

Trung tâm Y tế huyện Kỳ Anh

4,15

4,15

 

4,15

 

 

 

 

4,15

Xã Kỳ Giang

KA127

 

I.5.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

5,20

4,26

0,94

0,58

 

 

 

0,36

 

 

 

1

XD trường mầm non Kỳ Tây

1,20

1,20

1,20

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tây

KA128

 

2

Mở rộng trường mầm non Xuân Tiến

0,24

0,24

0,24

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

KA129

 

3

Mở rộng Trường THCS Kỳ Tây, Mở rộng trường tiểu học Kỳ Tây

1,09

1,09

0,29

0,80

0,58

 

 

 

0,22

Xã Kỳ Tây

KA130

 

4

Trường mầm non Kỳ Khang thôn Hoàng Dụ

1,00

1,00

1,00

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

KA131

 

5

Mở rộng trường mầm non Lạc Vinh

0,27

0,27

0,27

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Lạc

KA132

 

6

Mở rộng trường THCS Kỳ Xuân

1,40

1,40

1,26

0,14

 

 

 

 

0,14

Xã Kỳ Xuân

KA133

 

I.5.4

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

 

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chợ Kỳ Giang thôn Tân Giang

0,42

0,42

0,42

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Giang

KA134

 

I.5.5

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

 

2,79

1,38

1,41

 

 

 

 

1,41

 

 

 

1

NVH thôn Hợp Tiến (Cấp giấy)

0,06

0,06

0,06

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Bắc

KA135

 

2

XD nhà văn hóa thôn Lạc Thắng, thôn Xuân Tiến

0,29

0,39

 

0,39

 

 

 

 

0,39

Xã Kỳ Lạc

KA136, KA137

 

3

XD Nhà văn hóa thôn Kim Nam Tiến, Mở rộng Nhà Văn hóa Bình Lợi, Hừng Phú

0,31

0,31

0,31

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Tiến

KA138

 

4

XD Nhà văn hóa thôn Phúc Sơn

0,20

0,20

0,20

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Thượng

KA139

 

5

Hội quán thôn Vĩnh Long, thôn Đậu Giang

0,35

0,65

0,65

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Khang

KA140, KA141

 

6

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Phúc Thành 2

0,16

0,16

0,16

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Thượng

KA142

 

7

Nhà văn hóa thôn Tân Thắng

0,16

0,16

 

0,16

 

 

 

 

0,16

Xã Kỳ Tân

KA143

 

8

XD Nhà văn hoá thôn Sơn Bình 2, thôn Sơn Trung 1, thôn Mỹ lợi

0,51

0,77

 

0,77

 

 

 

 

0,77

Xã Kỳ Sơn

KA144, KA145, KA146

 

9

Chuyển đất trường tiểu học thôn Nam Hà sang đất sinh hoạt cộng đồng

0,09

0,09

 

0,09

 

 

 

 

0,09

Xã Lâm Hợp

KA147

 

I.5.6

Đất ở tại nông thôn (giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất)

 

59,64

3,36

56,28

2,84

 

 

2,54

50,90

 

 

 

1

Đất ở xem dắm và giao đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, xen kẹt các xã trên địa bàn huyện

10,00

8,00

 

8,00

 

 

 

 

8,00

Toàn huyện

KA200

 

2

Đất ở nông thôn Cửa Trên

0,50

0,50

0,44

0,06

 

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Bắc

KA148

 

3

Chuyển mục đích sử dụng đất theo phương án sắp xếp tài sản công sang đất ở nông thôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

KA149

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Kim Nam Tiến sang đất ở (DSH)

0,18

0,18

 

0,18

 

 

 

 

0,18

Xã Kỳ Tiến

 

 

 

Đất ở nông thôn tại điểm trường MN thôn Phúc Độ (DGD)

0,08

0,08

 

0,08

 

 

 

 

0,08

Xã Kỳ Thượng

 

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Tân Cầu sang đất ở (DSH)

0,08

0,08

0,03

0,05

 

 

 

 

0,05

Xã Lâm Hợp

 

 

 

Chuyển đất sinh hoạt cộng đồng thôn Minh Hoa (cũ) sang đất ở (DSH)

0,06

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

Xã Lâm Hợp

 

 

3

Đất ở vùng Trường Nguyễn Huệ

0,05

0,05

0,03

0,02

 

 

 

 

0,02

Xã Kỳ Phong

KA150

 

4

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền (vùng Cựa Xã, đồng Chùa, Trọt Mèo, Đá Lẻ, Cồn Nậy 2, Trại Chè, Cồn Láng,...)

50,00

6,01

0,86

5,15

 

 

 

 

5,15

Xã Kỳ Phong

KA151

 

5

Đất ở nông thôn Cây Cừa; Khe Cầu

0,60

0,60

 

0,60

 

 

 

 

0,60

Xã Kỳ Tây

KA152

 

6

Xen dắm, đấu giá QSD đất ở tại điểm lẽ trường Tiểu học thôn Sơn Bình 2

0,30

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Sơn

KA153

 

7

Khu Dân cư đô thị và thương mại - dịch vụ Đông Nam Kỳ Anh

17,20

17,20

 

17,20

 

 

 

 

17,20

Xã Kỳ Tân, Kỳ Thư, Kỳ Văn

KA154

 

8

Đất ở nông thôn vùng Đồng Quan

0,21

0,15

 

0,15

 

 

 

 

0,15

Xã Kỳ Tiến

KA155

 

9

Đất ở nông thôn tại Vùng Trậm Cà thôn Tả Tấn, Đồng Bàu, Rộc Rõi thôn Trung Thượng, Đồng Gọi

10,00

0,65

 

0,65

 

 

 

 

0,65

Xã Kỳ Tân

KA156

 

10

Đất ở vùng đường Bích Châu

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Châu

KA157

 

11

Đất ở Rậy Đình

4,55

4,55

 

4,55

 

 

 

 

4,55

Xã Kỳ Phú

KA158

 

12

Đấu giá khu đồng cửa làng thôn Phú Tân

10,00

0,06

 

0,06

 

 

 

 

0,06

Xã Kỳ Phú

KA159

 

13

Đất ở dân cư thôn Đất Đỏ (đấu giá)

2,50

0,31

 

0,31

 

 

 

 

0,31

Xã Kỳ Trung

KA160

 

14

Khu dân cư Cửa Mụ

1,73

1,73

 

1,73

 

 

 

 

1,73

Xã Kỳ Thư

KA161

 

15

Đấu giá đất ở thôn Sơn Bình 2

0,55

0,55

 

0,55

 

 

 

 

0,55

Xã Kỳ Sơn

KA162

 

16

Đấu giá đất ở thôn Phú Lợi (1,2 ha), Giao đất ở vùng Khe Mụ Ốc (0,20 ha)

3,40

1,40

 

1,40

 

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Phú

KA163

 

17

Đấu giá đất ở vùng Bàu

3,80

0,27

 

0,27

 

 

 

 

0,27

Xã Kỳ Xuân

KA164

 

18

Giao đất vùng đồng Mạch thôn Trường Thanh xã Kỳ Thọ

10,00

0,35

 

0,35

 

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Thọ

KA165

 

19

Đất ở (khu Trung tâm làng thanh niên lập nghiệp Tây Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh)

7,00

5,59

 

5,59

 

 

 

2,54

3,05

Xã Kỳ Tây, Kỳ Trung

KA166

 

20

Hạ tầng khu dân cư Cửa Chùa

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

1,00

Xã Kỳ Giang

KA167

 

21

Hạ tầng khu dân cư Ngọ Cảng

0,50

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Xã Kỳ Giang

KA168

 

22

Đấu giá đất ở vùng Đồng Chông

3,00

1,05

 

1,05

 

 

 

 

1,05

Xã Kỳ Thọ

KA169

 

23

Giao đất khu dân cư vùng Đồng Lườn, thôn Trung Hải

3,45

2,00

2,00

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Hải

KA170

 

24

Đấu giá đất ở vùng Kê, thôn Trung Tiến

2,80

1,50

 

1,50

 

 

 

 

1,50

Xã Kỳ Khang

KA171

 

25

Đất ở tái định cư dự án: Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án đô thị Kỳ Anh

2,80

2,80

 

2,80

2,80

 

 

 

 

Xã Kỳ Châu

KA172

 

26

Khu Tái định cư Dự án xây dựng đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông

4,42

1,40

 

1,40

 

 

 

 

1,40

Xã Kỳ Trung

KA173

 

27

Hạ tầng dân cư vùng Bàu thôn Xuân Tiến, xã Kỳ Xuân (tồn đọng về GPMB)

3,80

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

Xã Kỳ Xuân

KA174

 

28

Đấu giá đất ở nông thôn, thôn Trung Đức

10,00

0,28

 

0,28

 

 

 

 

0,28

Xã Kỳ Tân

KA175

 

I.5.7

Đất ở tại đô thị

 

8,53

 

8,53

5,62

 

 

 

2,91

 

 

 

1

Khu tái định cư thôn Đồng Tiến và Vùng Trạng thôn Yên Sơn (Đất ở tuyến 2 Q.lộ 1A - Khu tái định cư thôn Đồng Tiến; thôn Đồng Phú và Vùng Trạng thôn Yên Sơn)

8,59

0,80

 

0,80

0,80

 

 

 

 

Thị trấn Kỳ Đồng

KA176

 

2

Đấu giá đất Hạ tầng dân cư thôn Đồng Phú, Thị trấn Kỳ Đồng

1,40

0,30

 

0,30

0,08

 

 

 

0,22

Thị trấn Kỳ Đồng

KA177

 

3

Hạ tầng khu dân cư Đồng Mai Cáng- Thị trấn Kỳ Đồng (tồn đọng về GPMB)

17,34

0,04

 

0,04

0,04

 

 

 

 

Thị trấn Kỳ Đồng

KA178

 

4

Đất ở vùng Đồng Mai Cáng, đồng Cửa Lùm

17,34

0,50

 

0,50

 

 

 

 

0,50

Thị trấn Kỳ Đồng

KA179

 

5

Đất ở mới thôn Hải Vân và thôn Đồng Tiến

5,50

5,00

 

5,00

3,50

 

 

 

1,50

Thị trấn Kỳ Đồng

KA83

 

6

Đất ở vùng Cửa Trong nước thôn Hải Vân

2,00

1,89

 

1,89

1,20

 

 

 

0,69

Thị trấn Kỳ Đồng

KA84

 

I.5.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

0,19

 

0,19

 

 

 

 

0,19

 

 

 

1

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Kỳ Bắc

0,19

0,19

 

0,19

 

 

 

 

0,19

Xã Kỳ Bắc

KA180

 

I.5.9

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

1,32

1,32

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đền chào Phạm Hoành (Cấp GCN)

1,32

1,32

1,32

 

 

 

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

KA181

 

I.5.10

Đất công trình xử lý chất thải

 

2,94

 

2,94

 

 

 

 

2,94

 

 

 

1

Đất bãi thải tại xã Kỳ Tân phục vụ dự án đường cao tốc Bắc Nam (vị trí số 2)

2,94

2,94

 

2,94

 

 

 

 

2,94

Xã Kỳ Tân

KA182

 

I.5.11

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

0,35

 

0,35

 

 

 

 

0,35

 

 

 

1

Trung tâm Ứng dụng Khoa học kỹ thuật và Bảo vệ cây trồng vật nuôi huyện Kỳ Anh

0,35

0,35

 

0,35

 

 

 

 

0,35

Xã Kỳ Tân

KA183

 

II

Các công trình, dự án theo quy định tại Điều 78 và Điều 79 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch mà chưa có các văn bản theo quy định tại khoản 4 Điều 67 Luật Đất đai

 

34,77

 

34,77

9,77

 

 

20,88

4,12

 

 

 

II.1

Đất công trình giao thông

 

7,30

 

7,30

2,00

 

 

2,78

2,52

 

 

 

1

Đường trục xã thôn Tây Xuân, xã Kỳ Tây

1,00

0,70

 

0,70

0,30

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Tây

KA184

 

2

Đường giao thông từ chợ Kỳ Tây đi tỉnh lộ 551

1,00

0,30

 

0,30

 

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Tây

KA185

 

3

Đường trục xã Kỳ Phong đoạn từ cầu Kênh đi hồ Nước Xanh

1,15

0,50

 

0,50

0,20

 

 

 

0,30

Xã Kỳ Phong

KA186

 

4

Đường lên chùa Am

6,08

3,30

 

3,30

 

 

 

2,78

0,52

Xã Kỳ Khang

KA187

 

5

Xây dựng hệ thống đường giao thông nội đồng phục vụ tích tụ, tập trung đất đai trên địa bàn huyện

6,08

2,50

 

2,50

1,50

 

 

 

1,00

Toàn bộ các xã

KA188

 

II.2

Đất công trình thủy lợi

 

2,30

 

2,30

1,40

 

 

 

0,90

 

 

 

1

Kênh tiêu thoát lũ từ cầu Khoai đến cầu Mụ Lược

10,00

0,80

 

0,80

0,40

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Tân

KA189

 

2

Xây dựng hệ thống thủy lợi và kênh, mương dẫn nước nội đồng phục vụ tích tụ, tập trung đất đai trên địa bàn huyện Kỳ Anh

10,00

1,50

 

1,50

1,00

 

 

 

0,50

Toàn bộ các xã

KA190

 

II.3

Xây dựng công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

 

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng, cải tạo đường dây trung áp, hạ áp và TBA để chống quá tải, giảm tổn thất điện năng, giảm bán kính cấp điện khu vực thị xã Kỳ Anh, huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh năm 2025

9,87

0,03

 

0,03

0,03

 

 

 

 

Xã Kỳ Xuân, Kỳ Thư, Kỳ Hải

KA191

 

II.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

 

0,46

 

0,46

0,46

 

 

 

 

 

 

 

1

Mở rộng trường TH và THCS Kỳ Văn

0,46

0,46

 

0,46

0,46

 

 

 

 

Xã Kỳ Văn

KA192

 

II.5

Đất tôn giáo

 

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

 

 

 

1

Xây dựng chùa Am

3,00

3,00

 

3,00

 

 

 

3,00

 

Xã Kỳ Khang

KA193

 

II.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

 

 

 

 

1

Đá xây dựng khu Khe Chợ, xã Kỳ Bắc

15,00

15,00

 

15,00

 

 

 

15,00

 

Xã Kỳ Bắc

KA194

 

II.7

Đất ở tại nông thôn

 

4,68

 

4,68

4,68

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư Cồn Đình, Đồng Bàu

4,68

4,68

 

4,68

4,68

 

 

 

 

Xã Kỳ Thọ

KA195

 

II.8

Đất an ninh

 

2,00

 

2,00

1,20

 

 

0,10

0,70

 

 

 

1

Đất an ninh tại các xã: Kỳ Tân (0,20), Lâm Hợp (0,20), Kỳ Văn (0,20), Kỳ Phong (0,20), Kỳ Bắc (0,20), Kỳ Giang (0,20), Kỳ Trung (0,20), Kỳ Hải (0,20), Kỳ Châu (0,20), Kỳ Thư (0,20)

2,00

2,00

 

2,00

1,20

 

 

0,10

0,70

Xã Kỳ Tân, Lâm Hợp, Kỳ Văn, Kỳ Phong, Kỳ Bắc, Kỳ Giang, Kỳ Trung, Kỳ Hải, Kỳ Châu, Kỳ Thư

 

 

III

Các công trình, dự án theo nhu cầu sử dụng đất không thuộc quy định tại mục I, mục II Biểu này và không thuộc trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai thực hiện trong năm kế hoạch

 

1,69

 

1,69

 

 

 

 

1,69

 

 

 

III.1

Đất ở tại nông thôn

 

1,29

 

1,29

 

 

 

 

1,29

 

 

 

1

Cấp GCN trường hợp giao đất trái thẩm quyền

50,00

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Tây

KA196

 

2

Đấu giá đất khu cồn Ranh theo phương án TĐC đường tránh 1A (QH dân cư vùng Trậm Cà)

0,52

0,52

 

0,52

 

 

 

 

0,52

Xã Kỳ Tân

KA197

 

3

Đấu giá đất xen kẹt 19 lô

10,00

0,37

 

0,37

 

 

 

 

0,37

Xã Kỳ Thư

KA198

 

III.2

Đất thương mại, dịch vụ

 

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

 

 

 

1

Đất TMDV từ đất y tế

0,40

0,40

 

0,40

 

 

 

 

0,40

Xã Kỳ Tiến

KA199

 

IV

Trường hợp quy định tại khoản 5 Điều 116 Luật Đất đai phân bổ chỉ tiêu trong năm kế hoạch (Không cộng vào diện tích danh mục công trình, dự án)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại đô thị

1,00

1,00

 

1,00

 

 

 

 

0,50

Thị trấn Kỳ Đồng

 

 

 

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm cùng thửa hoặc liền kề đất ở sang đất ở tại nông thôn

9,00

9,00

 

9,00

 

 

 

 

9,00

Các xã

 

 

 

TỔNG I + II+III = 200 CT, DA

 

4.661,07

858,87

3.802,20

249,07

2,56

38,70

1.524,99

1.986,88

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH