Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 393/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Nghị định số 118/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng dịch vụ công Quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Thực hiện Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 17/7/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 13/TTr-SXD ngày 18/7/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực nhà ở (đối với 03 thủ tục hành chính cấp tỉnh)thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
1. Giao Giám đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: Trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này, xây dựng mới quy trình điện tử giải quyết của từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Xây dựng; Khoa học và công nghệ; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
STT | Mã số TTHC | LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
* |
| Lĩnh vực Nhà ở (03 TTHC) |
1 | 3.000506 | Thủ tục giao chủ đầu tư không thông qua đấu thầu đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội đã được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương |
2 | 3.000507 | Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội chưa được chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc chưa có văn bản pháp lý tương đương |
3 | 3.000508 | Thủ tục điều chỉnh quyết định giao chủ đầu tư, quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời giao chủ đầu tư đối với dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội |
NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
|
|
| TH1 | TH2 |
Bước 1 | Sở Xây dựng công khai văn bản chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc văn bản pháp lý tương đương trên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng và Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trong thời gian 30 ngày để nhà đầu tư đề nghị tham gia. | Sở Xây dựng |
| 30 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 11 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3.25 ngày | 3.25 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 22 ngày | 52 ngày |
Ghi chú: Ngày
TH1: Trường hợp dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hội do nhà đầu tư đề xuất đã được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương theo quy định của pháp luật trước ngày 01/7/2025: 22 ngày.
TH2: Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận đầu tư hoặc có văn bản pháp lý tương đương trước ngày 01/7/2025: 52 ngày.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện | |
|
|
| TH1 | TH2 |
Bước 1 | Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Sở Quy hoạch và Kiến trúc (nếu có), Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có dự án tổ chức lập, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định công bố thông tin dự án được xác định để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội để công khai trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng trong thời gian 30 ngày. |
|
| 30 ngày |
Bước 2 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày | 0.25 ngày |
Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 24.5 ngày | 11 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 5 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày | 02 ngày |
Bước 6 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0.5 ngày | 0.25 ngày |
Bước 7 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 ngày | 0.5 ngày |
Bước 8 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
|
Bước 8.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 8.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3.25 ngày | 3.25 ngày |
Bước 8.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày | 01 ngày |
Bước 8.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày | 02 ngày |
Bước 8.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Bước 9 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày | 0.25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 37 ngày | 52 ngày |
Ghi chú: Ngày
TH1: Trường hợp nhà đầu tư có quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất đối với một phần hoặc toàn bộ diện tích đất của dự án hoặc nhà đầu tư đề xuất dự án chưa được cơ quan nhà nước công bố thông tin về dự án: 37 ngày.
TH2: Trường hợp dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền lập, công bố thông tin dự án để đầu tư xây dựng nhà ở xã hội: 52 ngày.
STT | Trình tự/Nội dung công việc | Trách nhiệm giải quyết | Thời gian thực hiện |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh) - Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) | - Trung tâm PVHCC của tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.5 ngày |
Bước 2 | Thẩm định hồ sơ | Chuyên viên được phân công thẩm định | 24.5 ngày |
Bước 3 | Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC. | Lãnh đạo phòng chuyên môn | 01 ngày |
Bước 4 | Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành. | Lãnh đạo Sở | 03 ngày |
Bước 5 | Phát hành, chuyển Bộ phân 1 cửa của Sở | Văn thư Sở | 0.5 ngày |
Bước 6 | Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh | Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh | 0.5 ngày |
Bước 7 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
Bước 7.1 | Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ | TTPVHCC tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 7.2 | Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt | Chuyên viên theo dõi lĩnh vực | 3.25 ngày |
Bước 7.3 | Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 ngày |
Bước 7.4 | Ký hồ sơ, chuyển phát hành | Lãnh đạo UBND tỉnh | 02 ngày |
Bước 7.5 | Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh | 0.25 ngày |
Bước 8 | Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức | - Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ | 0.25 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
| 37 ngày |
Ghi chú: Ngày
- 1Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Công bố 1780/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- 3Quyết định 1944/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Đường bộ thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Xây dựng tỉnh Lai Châu
Quyết định 393/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông trong lĩnh vực Nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ
- Số hiệu: 393/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra