Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1779/QĐ-UBND | Sơn La, ngày 14 tháng 7 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2299/QĐ-BNNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 761/TTr-SNNMT ngày 11 tháng 7 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường, cụ thể như sau:
1. Công bố 05 Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong đó: 04 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp tỉnh; 01 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền cấp xã.
(có Phụ lục I kèm theo).
2. Phê duyệt 05 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường. Trong đó: 04 quy trình liên thông UBND tỉnh; 01 quy trình thẩm quyền cấp xã.
(có Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 1569/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH PHÓ |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1779/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. CẤP TỈNH: 04 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Công nhận làng nghề truyền thống Mã TTHC: 1.003727 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích | Không | - Nghị định 52/2018/NĐ- CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; - Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
2 | Công nhận nghề truyền thống Mã TTHC: 1.003712 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích | Không | - Nghị định 52/2018/NĐ- CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; - Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
3 | Công nhận làng nghề Mã TTHC: 1.003695 | 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích | Không | - Nghị định 52/2018/NĐ- CP ngày 12/4/2018 của Chính phủ về Phát triển ngành nghề nông thôn; - Khoản 1 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
4 | Hỗ trợ dự án liên kết Mã TTHC: 1.003397 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích | Không | - Nghị định số 98/2018/NĐ-CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp. - Khoản 6 Điều 39 Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
B. CẤP XÃ : 01 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện, | Cách thức thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1 | Hỗ trợ liên kết sản xuất (cấp xã) Mã TTHC: 1.003434 | 18 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ | Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua Bưu chính công ích | Không | Nghị định số 98/2018/NĐ- CP ngày 05/7/2018 của Chính phủ về chính sách khuyến khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất và tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số: 1779/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG UBND TỈNH: 04
1. Công nhận làng nghề truyền thống
- Thời gian giải quyết sau khi cắt giảm: 24 ngày làm việc
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo, Chi cục Phát triển nông thôn | Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo | Dự thảo văn bản (Tờ trình, Quyết định) | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xét duyệt | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
| Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 12 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
| Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định công nhận | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày làm việc |
2. Công nhận nghề truyền thống
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian: 24 ngày làm việc
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo | Xây dựng dự thảo văn bản (Tờ trình, quyết định) trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình cấp trên hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ nếu chưa | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xét duyệt | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
| Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 12 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
| Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định công nhận | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày làm việc |
3. Công nhận làng nghề
- Thời gian thực tế giải quyết, sau khi cắt giảm thời gian còn: 24 ngày làm việc
Stt | Các bước trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Phòng Phòng Phát triển nông thôn và Giảm nghèo thụ lý hồ sơ | Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến phân công | 1/2 ngày |
Chuyên viên phòng PTNT và giảm nghèo | Xây dựng dự thảo văn bản (Tờ trình, quyết định) trình lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình cấp trên hoặc văn bản đề nghị bổ sung hồ sơ nếu chưa | 08 ngày | ||
Lãnh đạo phòng PTNT và giảm nghèo | Ý kiến xét duyệt | 1/2 ngày | ||
B3 | Xét duyệt | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày |
| Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày |
B4 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm HS liên thông (scan) | 1/2 ngày |
| Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 12 ngày | ||
| Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||
| Tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả cho khách hàng | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định công nhận | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện | 24 ngày làm việc |
4. Hỗ trợ dự án liên kết
- Thời gian giải quyết: 25 ngày làm việc.
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện | ||
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày | ||
B2 | Chi cục Phát triển nông thôn tiếp nhận, xử lý hồ sơ | Trưởng phòng Kinh tế hợp tác | Ý kiến phân công | 04 ngày | ||
Chuyên viên | Hồ sơ văn bản (Văn bản gửi các cơ quan, đơn vị cử thành viên tham gia Hội đồng thẩm định; Tờ trình, Dự thảo Quyết định thành lập HĐTĐ) | |||||
Trưởng phòng Kinh tế hợp tác | Ý kiến xét duyệt | |||||
B3 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ | Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 10 ngày làm việc kể từ khi thẩm định phải thông báo và nêu rõ lý do cho chủ đầu tư dự án liên kết được biết | Văn bản thông báo | 08 ngày | ||
Nếu hồ sơ đủ điều kiện thì cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp xã có tờ trình trình UBND xem xét phê duyệt | Dự thảo Tờ trình, báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định | |||||
B4 | Xét duyệt | Lãnh đạo Chi cục Phát triển nông thôn | Ý kiến trình ký duyệt | 1/2 ngày | ||
B5 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo Sở | Ký duyệt Tờ trình, giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 1/2 ngày | ||
B6 | Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Đính kèm hồ sơ liên thông | 1/2 ngày | ||
B7 | Liên thông UBND tỉnh để thẩm định trình lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt | 10 ngày | ||||
B8 | Văn thư Văn phòng UBND tỉnh đóng dấu, phát hành chuyển Bộ phận một cửa tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh | 1/2 ngày | ||||
B9 | Tiếp nhận hồ sơ liên thông, trả kết quả | Bộ phận TN&TKQ Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Trung tâm PV HCC tỉnh | Quyết định phê duyệt | 1/2 ngày | ||
| Tổng thời gian thực hiện: | 25 ngày làm việc | ||||
|
|
|
|
|
|
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 01
1. Hỗ trợ liên kết sản xuất (cấp xã)
- Thời gian giải quyết theo quy định của pháp luật: 18 ngày làm việc
TT | Trình tự thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Sản phẩm thực hiện | Thời gian thực hiện |
B1 | Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ | Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp xã | Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ | 1/2 ngày |
B2 | Thụ lý hồ sơ | Phòng chuyên môn được phân công phụ trách | Thẩm định hồ sơ; Dự thảo văn bản thành lập Hội đồng thẩm định | 05 ngày |
B3 | Hội đồng thẩm định tổ chức thẩm định hồ sơ | - Nếu hồ sơ không đủ điều kiện thì trong vòng 03 ngày làm việc kể từ khi thẩm định phải thông báo cho tổ chức/cá nhân | Văn bản thông báo | 10 ngày |
- Nếu hồ sơ đủ điều kiện trình Chủ tịch UBND xã quyết định phê duyệt | Tờ trình, báo cáo thẩm định, dự thảo Quyết định | |||
B4 | Ký duyệt hồ sơ | Lãnh đạo UBND Xã | Ký duyệt Văn bản. Giao văn thư lấy số, vào sổ, phát hành | 01 ngày |
B5 | Đóng dấu phát hành | Văn thư đóng dấu và phát hành chuyển cho Bộ phận một cửa tại Trung tâm Phục vụ hành chính công xã | Văn bản phát hành (đính kèm kết quả) | 01 ngày |
B6 | Trả kết quả | Trung tâm phục vụ Hành chính công cấp xã | Quyết định phê duyệt | 1/2 ngày |
| Tổng thời gian thực hiện: | 18 ngày làm việc |
- 1Quyết định 1569/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- 2Quyết định 1610/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Đắk Lắk
- 3Quyết định 1363/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Điện Biên
- 4Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bị bãi bỏ lĩnh vực Trồng trọt và bảo vệ thực vật, Tài nguyên nước, Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Quyết định 1779/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Sơn La
- Số hiệu: 1779/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/07/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
- Người ký: Lê Hồng Minh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra