Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 178/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 28 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VỊ TRÍ VIỆC LÀM VÀ CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương; Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức; Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Nghị định số 111/2022/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ về hợp đồng đối với một số loại công việc trong cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 06/2024/TT-BNV ngày 28 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 12/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức lãnh đạo, quản lý; nghiệp vụ chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong cơ quan, tổ chức hành chính và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên môn dùng chung; hỗ trợ, phục vụ trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 04/2024/TT- BNV ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức; Thông tư số 11/2022/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên ngành Nội vụ; Thông tư số 01/2023/TT-UBDT ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban Dân tộc hướng dẫn về vị trí việc làm công chức nghiệp vụ ngành công tác dân tộc trong cơ quan, tổ chức thuộc ngành, lĩnh vực công tác dân tộc;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập một số cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum; Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 19 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi Nghị quyết số 110/NQ -HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về giao biên chế công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính Nhà nước tỉnh Kon Tum năm 2025;

Căn cứ Quyết định số 21/2025/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum;

Theo đề nghị của Sở Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 138/TTr-SDTTG ngày 19 tháng 3 năm 2025 và Sở Nội vụ tại Tờ trình số 97/TTr-SNV ngày 25 tháng 3 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo với những nội dung như sau:

1. Vị trí việc làm:

a) Tổng số vị trí việc làm công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo: 22 vị trí, trong đó: Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý: 04 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên ngành: 04 vị trí; Vị trí việc làm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung: 12 vị trí; Vị trí việc làm hỗ trợ, phục vụ: 02 vị trí (Có Phụ lục I kèm theo).

b) Phê duyệt Bản mô tả công việc, khung năng lực theo từng vị trí việc làm của Sở Dân tộc và Tôn giáo (Có Phụ lục II, III, IV, V kèm theo).

2. Phê duyệt cơ cấu ngạch công chức của 02 nhóm vị trí công chức nghiệp vụ chuyên ngành và vị trí việc làm công chức nghiệp vụ chuyên môn dùng chung của Sở Dân tộc và Tôn giáo (Có phụ lục VI kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo:

1. Thực hiện các nội dung đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo.

2. Chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh về toàn bộ nội dung đề xuất vị trí việc làm của Sở Dân tộc và Tôn giáo được phê duyệt tại Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh.

3. Chủ động rà soát, xây dựng vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo theo các quy định về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm để trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh khi có sự thay đổi.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các quy định trước đây trái với Quyết định này.

Điều 4. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Dân tộc và Tôn giáo và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, các PCVP;
- Lưu: VT, NC
TTTT.PKĐ.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA SỞ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 178/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

STT

Vị trí việc làm (VTVL)

Tổng số người cần để thực hiện VTVL

Ngạch công chức

Ghi chú

I

Nhóm lãnh đạo, quản lý

12

 

Không tính vào cơ cấu ngạch

1

Giám đốc Sở

01

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

2

Phó Giám đốc Sở

02[1]

Chuyên viên chính trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

3

Trưởng phòng thuộc Sở

03

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định

4

Phó Trưởng phòng thuộc Sở

06

Chuyên viên trở lên

Bổ nhiệm ngạch khi đảm bảo tiêu chuẩn, điều kiện theo quy định.

II

Nhóm nghiệp vụ chuyên ngành

09

 

 

1

Chuyên viên chính về công tác dân tộc

02

Chuyên viên chính

 

1.1

Chuyên viên chính về công tác dân tộc (tham mưu theo dõi các chính sách dân tộc)

01

Chuyên viên chính

 

1.2

Chuyên viên chính về công tác dân tộc (tham mưu theo dõi quản lý nhà nước về công tác dân tộc)

01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

02

Chuyên viên chính

 

2.1

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN đối với đạo Phật giáo)

01

Chuyên viên chính

 

2.2

Chuyên viên chính về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (Tham mưu lĩnh vực quản lý QLNN đối với đạo Công giáo)

01

Chuyên viên chính

 

3

Chuyên viên về công tác dân tộc

02

Chuyên viên

 

3.1

Chuyên viên về công tác dân tộc (tham mưu theo dõi các chính sách dân tộc)

01

Chuyên viên

 

3.2

Chuyên viên về công tác dân tộc (tham mưu theo dõi quản lý nhà nước về công tác dân tộc)

01

Chuyên viên

 

4

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo

03

Chuyên viên

 

4.1

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (tham mưu lĩnh vực tham mưu công tác QLNN đối với đạo Tin lành)

01

Chuyên viên

 

4.2

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (tham mưu lĩnh vực tham mưu công tác QLNN đối với đạo Cao đài, Hòa Hảo, Hồi giáo)

01

Chuyên viên

 

4.3

Chuyên viên về quản lý tín ngưỡng, tôn giáo (tham mưu lĩnh vực tham mưu công tác QLNN đối với tà đạo, đạo lạ; tín ngưỡng lệch chuẩn tâm linh.)

01

Chuyên viên

 

III

Nhóm nghiệp vụ chuyên môn dùng chung

05

 

 

1

Chuyên viên chính về hành chính - văn phòng

01

Chuyên viên chính

 

2

Chuyên viên về hành chính - văn phòng

01

Chuyên viên

 

3

Chuyên viên về quản trị công sở

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

4

Chuyên viên về phòng, chống tham nhũng, tiêu cực

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

5

Chuyên viên về công nghệ thông tin

01

Chuyên viên

 

6

Chuyên viên về tổ chức bộ máy

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

7

Chuyên viên về cải cách hành chính

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

8

Chuyên viên về thi đua, khen thưởng

0

Chuyên viên

Kiêm nhiệm

9

Kế toán viên

01

Kế toán viên

 

10

Văn thư viên

01

Văn thư viên

 

11

Cán sự về lưu trữ

0

Cán sự

Kiêm nhiệm

12

Nhân viên thủ quỹ

0

Nhân viên

Kiêm nhiệm

IV

Nhóm hỗ trợ, phục vụ

02

 

 

1

Nhân viên Lái xe

01

HĐLĐ

 

2

Nhân viên Phục vụ

01

HĐLĐ

 

 

 



[1] Chưa bao gồm 01 Phó Giám đốc Sở biệt phái từ Công an tỉnh phụ trách công tác Tôn giáo.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 178/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 178/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/03/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/03/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản