Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1446/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 02 tháng 6 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG CÁC LĨNH VỰC VIỆC LÀM, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG, QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC, AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG, NGƯỜI CÓ CÔNG, LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH NỘI VỤ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 315/QĐ-BNV ngày 04 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 320/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 321/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 322/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực quản lý lao động ngoài nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 323/QĐ-BNV ngày 08 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ; Quyết định số 499/QĐ-BNV ngày 17 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (cấp tỉnh: 78 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ cấp xã: 01 thủ tục) trong các lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương, quản lý lao động ngoài nước, an toàn, vệ sinh lao động, người có công, lao động, tiền lương và bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ tỉnh Tiền Giang (có phụ lục kèm theo được chuyển qua Văn phòng điện tử), cụ thể:

1. Danh mục thủ tục hành chính.

2. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính.

3. Quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính.

4. Danh mục thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính cần phải số hóa đối với các thủ tục hành chính.

Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

1. Giao Giám đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại nơi tiếp nhận hồ sơ, Trang thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.

2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thực hiện cập nhật nội dung thủ tục hành chính, quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công của tỉnh và phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ

a) Phối hợp Sở Nội vụ thực hiện tích hợp, đồng bộ thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này lên Cổng dịch vụ công quốc gia.

b) Chịu trách nhiệm hỗ trợ kỹ thuật đối với việc thực hiện các nhiệm vụ liên quan đến Cổng dịch vụ công của tỉnh, Cổng dịch vụ công quốc gia.

4. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh cập nhật tất cả nội dung của thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành chính, danh mục thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực việc làm, lao động, tiền lương, quản lý lao động ngoài nước, an toàn, vệ sinh lao động, người có công của ngành Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Tiền Giang đã được công bố trước đây (kể cả quy trình nội bộ, liên thông và điện tử của từng thủ tục hành chính).

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- CT, các PCT. UBND tỉnh;
- VP: LĐVP, TTPVHCC&KSTT;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT (Uyên)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Diệu

 

DANH MỤC, NỘI DUNG, QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ VÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ, KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẦN PHẢI SỐ HÓA ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1446/QĐ-UBND ngày 02 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

PHẦN I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Phí, lệ phí

TTHC liên thông

Dịch vụ công trực tuyến

Dịch vụ Bưu chính công ích

Ghi chú

Phí

Lệ phí

Cùng Cấp

02 cấp

03 cấp

Toàn trình

Một phần

Cung Cấp thông tin

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. LĨNH VỰC VIỆC LÀM (21 TTHC)

1

1.001978

Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

2

1.001973

Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

3

1.001966

Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

4

2.001953

Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

5

2.000178

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi)

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

6

1.000401

Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến)

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

7

2.000839

Giải quyết hỗ trợ học nghề

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

8

2.000148

Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

9

1.000362

Thông báo về việc tìm kiếm việc làm hăng tháng

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

10

1.001881

Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

11

1.001865

Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

12

1.001853

Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

13

1.001823

Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

14

1.000105

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

15

2.000219

Đề nghị tuyến người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài của nhà thầu

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

16

1.000459

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

17

2.000205

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

 

 

X

 

 

X

 

18

2.000192

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

 

X

 

 

 

X

 

 

X

 

19

1.009874

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

20

1.009873

Thu hồi Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

21

1.009811

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam (cấp tỉnh).

 

X

 

 

 

X

 

 

X

 

II. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG (09 TTHC)

1

2.001955

Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

2

1.000414

Rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

3

1.000436

Thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

4

1.000448

Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

5

1.000464

Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

6

1.000479

Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

7

1.009466

Thành lập Hội đồng thương lượng tập thể

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

8

1.009467

Thay đổi Chủ tịch Hội đồng thương lượng tập thể, đại diện Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chức năng, nhiệm vụ, kế hoạch, thời gian hoạt động của Hội đồng thương lượng tập thể.

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

9

1.004964

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (05 TTHC)

1

2.002028

Đăng ký hợp đồng lao động trực tiếp giao kết

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

2

1.005132

Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

3

2.002105

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

4

1.005219

Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người bị thu hồi đất nông nghiệp đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

5

1.000502

Nhận lại tiền ký quỹ của doanh nghiệp đưa người lao động đi đào tạo, nâng cao trình độ, kỹ năng nghề ở nước ngoài (hợp đồng dưới 90 ngày)

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

IV. LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG (07 TTHC)

1

2.000134

Khai báo với Sở Nội vụ địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

2

2.000111

Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

3

1.005449

Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập)

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

4

1.005450

Gia hạn, sửa đổi, bổ sung, cấp lại, đổi tên Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ tổ chức huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập); Giấy chứng nhận doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng B (trừ doanh nghiệp có nhu cầu tự huấn luyện do các Bộ, ngành, cơ quan trung ương, các tập đoàn, tổng công ty nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan trung ương quyết định thành lập).

 

X

 

 

 

X

 

 

X

 

5

2.002341

Giải quyết chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp của người lao động giao kết hợp đồng lao động với nhiều người sử dụng lao động, gồm: Hỗ trợ chuyên đối nghề nghiệp; khám bệnh, chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động.

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

6

2.002343

Hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh nghề nghiệp cho người lao động phát hiện bị bệnh nghề nghiệp khi đã nghỉ hưu hoặc không còn làm việc trong các nghề, công việc có nguy cơ bị bệnh nghề nghiệp

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

7

1.013337

Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

V. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG (35 TTHC)

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

3

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

4

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

5

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

6

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

7

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

8

1.010808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

10

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

11

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

 

 

 

X

 

X

 

 

X

 

12

1.010812

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

13

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

14

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

15

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

16

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

17

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

18

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

19

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

20

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

21

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

22

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81 % trở lên

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

23

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

24

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

25

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

26

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

27

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

28

1.010828

cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

29

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

 

 

X

 

X

 

X

 

30

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

 

 

 

 

X

 

X

 

X

 

31

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

32

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

33

2.001396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

34

1.001257

Giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

35

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

 

 

 

 

X

X

 

 

X

 

VI. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG, TIỀN LƯƠNG VÀ BẢO HIỂM XÃ HỘI (01 TTHC)

1

1.012091

Đề nghị việc sử dụng người chưa đủ 13 tuổi làm việc

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

 

 

 

X

 

X

 

 

X

 

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

I. LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

 

 

 

 

 

X

 

 

X

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1446/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính trong các lĩnh vực Việc làm, Lao động, tiền lương, Quản lý lao động ngoài nước, An toàn, vệ sinh lao động, Người có công, Lao động, tiền lương và Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

  • Số hiệu: 1446/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Người ký: Nguyễn Thành Diệu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 02/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản