Hệ thống pháp luật

BỘ NỘI VỤ
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 320/QĐ-BNV

Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ

BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ

Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022, số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023, số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023, số 1025/QĐ- LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Người có công, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để b/c);
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- UBND, SNV các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Trung tâm Công nghệ Thông tin
(đăng tải website);
- Lưu: VT, Cục Người có công, VP (VTLT&KSTTHC).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Vũ Chiến Thắng

 

PHỤ LỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
 (Ban hành kèm theo Quyết định số         /QĐ-BNV ngày      tháng     năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Quyết định công bố cũ

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG

1

1.010772

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công”

Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ

Người có công

Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người hy sinh; Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010773

Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, bị thương hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã, Bộ Nội vụ

3

1.010774

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước

Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.

4

1.010775

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ

5

1.010777

Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công”

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.

6

1.010778

Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công”

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.

7

1.010780

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ

Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa.

8

1.010781

Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh

Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Quốc Phòng; Bộ Công an; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ.

9

1.010783

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ

10

1.010785

Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Bộ Nội vụ

11

1.010787

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý

Các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Nội vụ quản lý.

 

12

1.010788

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Ủy ban nhân dân cấp xã, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể; Sở Nội vụ.

13

1.010790

Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng

Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp trung ương; Cơ quan thường trực và Hội đồng giám định y khoa các bộ.

14

1.010792

Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng

Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp trung ương; Cơ quan thường trực Hội đồng y khoa các bộ; Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế; Bộ trưởng Bộ Y tế; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh.

15

1.010793

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công

Cục Chính sách, Tổng Cục Chính trị, Bộ Quốc phòng hoặc Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an; Sở Nội vụ.

16

1.010794

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Cơ Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp trung ương; Cục Chính sách - Tổng cục Chính trị.

17

1.010795

Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng

Cục Người có công-Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ

18

1.010796

Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin

Cục Người có công-Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1

1.010801

Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

Người có công

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

2

1.010802

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác

Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ nơi cá nhân thường trú; Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc

3

1.010803

Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ

4

1.010804

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ

5

1.010805

Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ.

6

1.010806

Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh

Sở Nội vụ

7

1.010807

Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an

Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa

8

1.0107808

Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh

Sở Nội vụ

9

1.010809

Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động

Sở Nội vụ

10

1.010810

Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an

Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh

11

1.010811

Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý

Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ

 

12

1.010612

Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ

13

1.010813

Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình

Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ

14

1.010814

Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ

Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ

15

1.010815

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng

Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã

16

1.010816

Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

17

1.010817

Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

18

1.010818

Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

19

1.010819

Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

20

1.010820

Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

21

1.010821

Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

22

1.010822

Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên

Sở Nội vụ

23

1.010823

Hưởng lại chế độ ưu đãi

Sở Nội vụ

24

1.010824

Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

25

1.010825

Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

26

1.010826

Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công

Sở Nội vụ; cơ quan có thẩm quyền

Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023

27

1.010827

Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú

Sở Nội vụ

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

28

1.010828

Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng

Sở Nội vụ

29

1.010829

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

30

1.010830

Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

31

1.010831

Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh

Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

32

2.001157

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Uỷ ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023

33

2.001396

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

Uỷ ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan

34

1.001257

Thủ tục giải quyết  một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ

Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016

35

2.002308

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp

 

 

Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ

Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

1

1.010832

Thăm viếng mộ liệt sĩ

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

Người có công

Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã

Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022

D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1

1.010833

Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công

Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương

Người có công

Uỷ ban nhân dân cấp xã

Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023