Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1365/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 04 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN VĨNH THẠNH, THÀNH PHỐ CẦN THƠ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Luật số 57/2024/QH15 ngày 29 tháng 11 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quy hoạch, Luật đầu tư, Luật đầu tư theo phương thức đối tác công tư và Luật đấu thầu;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật về lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1519/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch thành phố Cần Thơ thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Nghị quyết 56/NQ-HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2024 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất và dự án phải chuyển mục đích sử dụng đất có diện tích đất trồng lúa năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 20 tháng 02 năm 2025 của Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Thạnh về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh tại Tờ trình số 707/TTr-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2025; Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1227/TTr-SNNMT ngày 06 tháng 5 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Nội dung phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Vĩnh Thạnh
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích thành phố phân bổ | Diện tích cấp huyện xác định | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7)+...+(17) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 30.674 |
| 30.674,40 | 650,42 | 1.864,56 | 2.313,00 | 3.627,17 | 2.923,25 | 2.178,47 | 4.532,75 | 4.382,24 | 2.349,83 | 2.297,03 | 3.555,68 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 25.478 |
| 25.477,40 | 290,99 | 1.587,36 | 1.860,25 | 3.273,44 | 1.416,18 | 1.613,44 | 4.108,92 | 4.090,62 | 2.119,01 | 1.991,57 | 3.125,62 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 23.099 |
| 23.099,00 | 190,72 | 1.458,68 | 1.549,44 | 2.940,59 | 1.103,29 | 1.340,21 | 3.939,20 | 3.906,55 | 1.993,76 | 1.803.52 | 2.873.04 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 23.099 |
| 23.099,00 | 190,72 | 1.458.68 | 1.549,44 | 2.940,59 | 1.103,29 | 1.340,21 | 3.939,20 | 3.906,55 | 1.993,76 | 1.803,52 | 2.873,04 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 216,50 | 216,50 | 11,01 | 9,56 | 14,93 | 59,24 | 24,27 | 47,55 | 8,24 | 5,10 | 9,64 | 19,80 | 7,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.457 |
| 1.457,00 | 52,61 | 107,09 | 129,82 | 204,86 | 141,23 | 93,81 | 154,96 | 173,66 | 106,83 | 92,85 | 199,28 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 589,90 | 589,90 | 36,65 | 11,03 | 165,06 | 66,75 | 145,76 | 93,19 | 5,02 | 4,31 | 7,78 | 9,71 | 44,64 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| \ • |
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 115,00 | 115,00 |
| 1,00 | 1,00 | 2,00 | 1,63 | 38,68 | 1,50 | 1,00 | 1,00 | 65,69 | 1,50 |
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 5.197 |
| 5.197,00 | 359,43 | 277,20 | 452,75 | 353,73 | 1.507,07 | 565,03 | 423,83 | 291,62 | 230,82 | 305,46 | 430,06 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 802 |
| 802,00 |
|
| 58,36 | 66,56 | 222,69 | 48,53 | 139,89 | 83,80 | 60,52 | 52,95 | 68,70 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 210 |
| 210,00 | 140,91 | 69,09 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 9 |
| 9,00 | 4,84 | 0,92 |
| 1,42 | 0,25 | 0,52 | 0,58 |
|
|
| 0,47 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 4 |
| 4,00 | 4,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 10 |
| 10,00 | 3,79 | 0,63 | 0,76 | 0,60 | 0,67 | 0,60 | 0,83 | 0,62 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 74 |
| 74,00 | 21,10 | 10,34 | 7,37 | 5,29 | 10,43 | 2,16 | 3,00 | 4,86 | 2,59 | 2,99 | 3,87 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 7 |
| 7,00 | 1,63 |
| 1,17 | 0,03 | 0,65 | 0,17 | 0,20 | 0,71 | 0,59 | 0,76 | 1,09 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 1,25 | 1,25 |
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 5 |
| 5,00 | 2,76 | 0,49 | 0,30 | 0,34 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,17 | 0,11 | 0,12 | 0,17 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 45 |
| 45,00 | 7,58 | 7,85 | 2,68 | 3,96 | 9,62 | 1,59 | 2,60 | 2,56 | 1,89 | 2,06 | 2,61 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 16 | -1,25 | 14,75 | 9,13 | 2,00 | 1,02 | 0,96 |
| 0,22 |
| 1,42 |
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 1 |
| 1,00 |
|
| 0,95 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 1.600 | -30,00 | 1.570,00 | 53,77 | 17,75 | 155,20 | 6,82 | 1.020,07 | 288,09 | 2,96 | 1,63 | 1,62 | 4,57 | 17,52 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 1.401 |
| 1.401,00 |
|
| 139,00 |
| 985,42 | 276,58 |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 75 | -30,00 | 45,00 | 37,50 |
| 7,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,10 |
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 47 |
| 47,00 | 8,17 | 7,49 | 4,56 | 2,01 | 15,06 | 2,08 | 1.23 | 1,00 | 1,00 |
| 3,30 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 77 |
| 77,00 | 8,10 | 10,26 | 4,14 | 4,81 | 19,59 | 9,43 | 1,73 | 0,63 | 0,62 | 3,47 | 14,22 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 985 | 1.270,10 | 2.255,10 | 117,10 | 137,32 | 201,49 | 266,55 | 209,67 | 223.02 | 249,79 | 176,13 | 147,36 | 210,82 | 315,85 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 980 |
| 980,00 | 72,99 | 56,56 | 89,21 | 54,44 | 175,02 | 89,14 | 90,01 | 79,60 | 46,80 | 110.47 | 115,76 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL |
| 1.230,85 | 1.230,85 | 40,53 | 78,83 | 86,38 | 211,72 | 28,27 | 133,58 | 158,25 | 96,47 | 100.31 | 100,28 | 196,23 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 0,20 | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 4 |
| 4,00 | 0,02 | 0,02 | 0,03 | 0,03 | 0,03 | 0,09 | 1,16 | 0,06 | 0,03 | 0,03 | 2,50 |
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 1 | 24,70 | 25,70 | 0,01 | 0,10 | 25,00 |
| 0,08 | 0,03 |
|
|
| 0,04 | 0,44 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
| 0,10 | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
| 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 4,25 | 4,25 | 1,04 | 0,30 | 0,86 | 0,16 | 0,58 | 0,18 | 0,35 |
|
|
| 0,78 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 10,00 | 10,00 | 2,50 | 1,50 |
|
| 5,67 |
|
|
| 0,20 |
| 0,13 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55 | 1,59 | 56,59 |
| 11,89 | 0,66 | 0,30 | 0,62 | 1,11 | 16,65 | 12,75 | 10,30 | 1,10 | 1,21 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 4,63 | 4,63 |
|
|
| 4,02 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 46 |
| 46,00 | 0,55 | 4,20 | 1,10 | 2,17 | 2,59 | 1,00 | 10,13 | 11,83 | 7,93 | 3,17 | 1,33 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 155,68 | 155,68 | 13,37 | 25.06 | 27,81 |
| 39,76 |
|
|
|
| 29.36 | 20,32 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 155,68 | 155,68 | 13,37 | 25,06 | 27,81 |
| 39,76 |
|
|
|
| 29,36 | 20,32 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên
1.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích
Trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh không còn diện tích đất chưa sử dụng.
1.3. Diện tích đất cần thu hồi trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 1.301,46 | 86,52 | 22,40 | 145,98 | 7,16 | 725,78 | 299,45 | 1,29 | 2,16 | 0,20 | 1,97 | 8,55 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 1.190,96 | 76,45 | 14,70 | 132,38 | 5,98 | 659,11 | 288,43 | 1,29 | 2,16 | 0,20 | 1,89 | 8,37 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 1.190,96 | 76,45 | 14,70 | 132,38 | 5,98 | 659,11 | 288,43 | 1,29 | 2,16 | 0,20 | 1,89 | 8.37 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 15,86 | 0,20 | 0,24 | 1,27 | 0,18 | 12,38 | 1,59 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 38,85 | 7,37 | 4,18 | 4,61 | 1,00 | 17,01 | 4,42 |
|
|
| 0,08 | 0,18 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 55,79 | 2,50 | 3,28 | 7,72 |
| 37,28 | 5,01 |
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 255,72 | 2,89 | 2,23 | 54,71 | 0,24 | 158,78 | 35,28 | 0,07 | 0,37 | 0,04 | 0,34 | 0,77 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 39,65 |
|
| 3,98 | 0,04 | 26,33 | 8,18 | 0,07 | 0,10 |
| 0,20 | 0,75 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3,66 | 2,34 | 1,32 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 2,29 |
|
| 0,18 | 0,20 | 0,32 | 1,18 |
| 0,27 | 0,04 | 0,10 |
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 |
|
|
| 0.20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 2,09 |
|
| 0,18 |
| 0,32 | 1,18 |
| 0,27 | 0,04 | 0,10 |
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 2,25 |
|
|
|
| 2,25 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,25 |
|
|
|
| 2,25 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 207,66 | 0,55 | 0,91 | 50,55 |
| 129,67 | 25,92 |
|
|
| 0,04 | 0,02 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 24,40 |
| 0,46 | 0,15 |
| 19,92 | 3,81 |
|
|
| 0,04 | 0,02 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 183,26 | 0,55 | 0,45 | 50,40 |
| 109,75 | 22,11 |
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,15 |
|
|
|
| 0,15 |
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,06 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đắt có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1.618,85 | 183,80 | 45,86 | 168,05 | 24,83 | 793,80 | 317,95 | 11,53 | 15,63 | 10,37 | 16,94 | 30,09 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 1.445,43 | 161,87 | 32,24 | 149,82 | 17,52 | 720,36 | 301.30 | 7,43 | 11.88 | 5,58 | 12,81 | 24.62 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | MNK/PNN | 18,25 | 0,45 | 0,68 | 1,27 | 0,18 | 14,08 | 1,59 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 94,89 | 18,90 | 9,47 | 8,69 | 6,54 | 22,03 | 9,52 | 3,60 | 3,25 | 4,29 | 3,63 | 4,97 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 60,28 | 2,58 | 3,47 | 8,27 | 0,59 | 37,33 | 5,54 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 | 0,50 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 352,13 | 14,13 | 16,53 | 33,69 | 56,11 | 22,36 | 77,76 | 9,74 | 14,35 | 12,90 | 78,40 | 16,16 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 352,13 | 14,13 | 16,53 | 33,69 | 56,11 | 22,36 | 77,76 | 9,74 | 14,35 | 12,90 | 78,40 | 16,16 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 13,52 |
| 0,90 | 0,73 |
| 8,91 | 1,02 | 0,10 | 0,56 | 0,22 | 1,08 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 12,50 |
| 0,90 | 0,73 |
| 8,91 |
| 0,10 | 0,56 | 0,22 | 1,08 |
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 1,02 |
|
|
|
|
| 1,02 |
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh
2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2025
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
| Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3) |
| 30.674,40 | 650,42 | 1.864,56 | 2.313,00 | 3.627,17 | 2.923,25 | 2.178,47 | 4.532,75 | 4.382,24 | 2.349,83 | 2.297,03 | 3.555,68 |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 26.525,59 | 467,19 | 1.627,98 | 2.021,30 | 3.293,16 | 1.925,27 | 1.678,49 | 4.119,75 | 4.104,83 | 2.129,18 | 2.007,77 | 3.150,67 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 24.366,25 | 358,20 | 1.497,27 | 1.723,46 | 3.010,44 | 1.600,12 | 1.475,45 | 3.956,17 | 3.931.41 | 2.012.04 | 1.894,19 | 2.907.50 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 24.366,25 | 358,20 | 1.497,27 | 1.723,46 | 3.010.44 | 1.600,12 | 1.475,45 | 3.956,17 | 3.931,41 | 2.012,04 | 1.894,19 | 2.907.50 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 119,36 | 6,33 | 5,10 | 11,44 | 19,92 | 28,25 | 22,87 | 3,75 | 0,10 | 4,64 | 14,80 | 2,16 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.481,79 | 64,43 | 112,20 | 134,21 | 203,77 | 149,36 | 93,21 | 156,81 | 171,86 | 107,50 | 90,57 | 197,87 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 558,19 | 38,23 | 13,41 | 152,19 | 59,03 | 147,54 | 86,96 | 3,02 | 1,46 | 5,00 | 8,21 | 43,14 |
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 4.148,81 | 183,23 | 236,58 | 291,70 | 334,01 | 997,98 | 499,98 | 413,00 | 277,41 | 220,65 | 289,26 | 405,01 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 633,82 |
|
| 44,98 | 56,12 | 132,87 | 41,05 | 132,32 | 73,11 | 52,79 | 40,11 | 60,47 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 88,54 | 39,55 | 48,99 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 11,69 | 4,84 | 0,92 | 0,73 | 1,42 | 0,25 | 0,52 | 0,68 | 0,56 | 0,22 | 1,08 | 0,47 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 4,00 | 4.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 3,78 | 2,79 | 0,03 | 0,11 | 0,10 | 0,05 | 0,10 | 0,33 | 0,12 | 0,07 | 0,03 | 0,05 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 50,32 | 12,11 | 8,34 | 5,38 | 4,33 | 5,47 | 1,95 | 2,80 | 3,34 | 2,59 | 1,16 | 2,85 |
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 4,46 | 1,63 |
| 0,55 | 0,03 | 0,33 | 0,02 |
| 0,51 | 0,59 | 0,33 | 0,47 |
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH | 1,25 |
|
| 1,25 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 4,94 | 2,76 | 0,49 | 0,24 | 0,34 | 0,16 | 0,18 | 0,20 | 0,17 | 0,11 | 0,12 | 0,17 |
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 38,88 | 7,58 | 7,85 | 2,74 | 3,96 | 4,98 | 1,75 | 2,60 | 2,66 | 1,89 | 0,66 | 2,21 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,14 | 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 0,65 |
|
| 0,60 |
|
|
|
|
|
| 0,05 |
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 914,05 | 8,78 | 9,94 | 3,92 | 4,27 | 581,16 | 285,59 | 1,96 | 0,63 | 0,62 | 3,52 | 13,66 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 834,28 |
|
|
|
| 557,70 | 276,58 |
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 5,86 | 1,18 | 0,18 | 0,28 | 0,06 | 2,98 | 0,08 | 0,23 |
|
| 0,26 | 0.61 |
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 73,62 | 7,60 | 9,76 | 3,64 | 4,21 | 20,48 | 8,93 | 1,73 | 0,63 | 0,62 | 2,97 | 13,05 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,29 |
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 2.190,97 | 97,56 | 128,89 | 208,01 | 262,28 | 235,83 | 170,11 | 248,63 | 176,07 | 147,13 | 210,83 | 305,63 |
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 812,79 | 57,17 | 49,20 | 70,36 | 50,20 | 116,67 | 34,23 | 90,01 | 79,60 | 46,80 | 110,51 | 108,04 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 1.372,80 | 39,33 | 79,28 | 136,78 | 211,72 | 118,48 | 135,67 | 158,25 | 96,47 | 100,31 | 100,28 | 196,23 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,70 | 0,01 | 0,10 |
|
| 0,08 |
|
|
|
| 0,04 | 0,44 |
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,10 | 0,01 | 0,01 | 0,01 |
| 0,02 |
| 0,02 |
| 0,02 |
| 0,01 |
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 4,25 | 1,04 | 0,30 | 0,86 | 0,16 | 0,58 | 0,18 | 0,35 |
|
|
| 0,78 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,13 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 55,59 |
| 11,21 | 0,66 | 0,30 | 0,62 | 0,66 | 17,15 | 12,75 | 10,30 | 1,00 | 0,94 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 4,63 |
|
|
| 4,02 | 0,32 |
|
|
|
|
| 0,29 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 35,74 | 0,23 | 3,20 | 0,10 | 1,17 | 1,65 |
| 9,13 | 10,83 | 6,93 | 2,17 | 0,33 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 155,68 | 13,37 | 25,06 | 27,81 |
| 39,76 |
|
|
|
| 29,36 | 20,32 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 155,68 | 13,37 | 25,06 | 27,81 |
| 39,76 |
|
|
|
| 29,36 | 20,32 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nhóm đất chưa sử dụng | CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Đất sử dụng cho khu công nghệ cao* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Đất khu công nghệ cao không cộng vào tổng diện tích tự nhiên
2.2. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Trên địa bàn huyện Vĩnh Thạnh không còn diện tích đất chưa sử dụng.
2.3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Nhóm đất nông nghiệp | NNP | 530,13 | 5,85 | 0,63 | 1,62 | 2,00 | 269,28 | 248,92 | 0,50 | 0,68 |
| 0,28 | 0,37 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 482,27 | 5,28 | 0,63 | 1,59 | 1,20 | 231,96 | 240,42 |
| 0,68 |
| 0,28 | 0,23 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 482,27 | 5,28 | 0,63 | 1,59 | 1,20 | 231,96 | 240,42 |
| 0,68 |
| 0,28 | 0,23 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 6,17 |
|
|
|
| 4,90 | 1,27 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 9,95 | 0,57 |
| 0,03 | 0,80 | 5,92 | 2,49 |
|
|
|
| 0,14 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 31,74 |
|
|
|
| 26,50 | 4,74 | 0,50 |
|
|
|
|
2 | Nhóm đất phi nông nghiệp | PNN | 55,53 |
|
|
| 0,20 | 27,44 | 27,66 |
| 0,17 | 0,04 |
| 0,02 |
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 11,41 |
|
|
|
| 6,25 | 5,14 |
|
|
|
| 0,02 |
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,43 |
|
|
| 0,20 |
| 1,02 |
| 0,17 | 0,04 |
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,20 |
|
|
| 0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 1,23 |
|
|
|
|
| 1,02 |
| 0,17 | 0,04 |
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,40 |
|
|
|
| 0,40 |
|
|
|
|
|
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 42,29 |
|
|
|
| 20,79 | 21,50 |
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 2,73 |
|
|
|
| 1,25 | 1,48 |
|
|
|
|
|
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 39,56 |
|
|
|
| 19,54 | 20,02 |
|
|
|
|
|
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| \ |
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
| > • |
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao. hồ, đầm, phá | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2025
Đơn vị tính: ha
Số TT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||
TT Vĩnh Thạnh | TT Thạnh An | Xã Thạnh Mỹ | Xã Thạnh Lộc | Xã Vĩnh Trinh | Xã Vĩnh Bình | Xã Thạnh An | Xã Thạnh Lợi | Xã Thạnh Thắng | Xã Thạnh Tiến | Xã Thạnh Quới | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+...+(15) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) |
1 | Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 570,66 | 7,60 | 5,24 | 7,00 | 5,11 | 284,71 | 252,90 | 0,70 | 1,42 | 0,20 | 0,74 | 5,04 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 515,82 | 6,20 | 4,19 | 6,59 | 3,78 | 245,27 | 243,52 | 0,20 | 1,37 | 0,20 | 0,54 | 3,96 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/FNN | 6,53 | 0,02 | 0,14 |
|
| 5,10 | 1,27 |
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 16,26 | 1,38 | 0,82 | 0,36 | 1.24 | 7,79 | 3,34 |
| 0,05 |
| 0,20 | 1,08 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 32,05 |
| 0,09 | 0,05 | 0,09 | 26,55 | 4,77 | 0,50 |
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 14,49 | 2,32 | 5,99 | 2,90 |
| 0,62 | 0,30 |
|
|
|
| 2,36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 14,49 | 2,32 | 5,99 | 2,90 |
| 0,62 | 0,30 |
|
|
|
| 2,36 |
2.2 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
| \ |
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai | MHT/PNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
| \ |
|
|
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
- PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
- MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất;
3. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1:25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh.
Điều 2. Các giải pháp tổ chức thực hiện điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh.
Sau khi phương án điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện Vĩnh Thạnh được phê duyệt, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai và các quy định pháp luật có liên quan.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và các thủ tục khác có liên quan theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất, gửi về Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày 15 tháng 10 năm 2025 theo quy định.
4. Xác định cụ thể diện tích, ranh giới đất trồng lúa ngoài thực địa đảm bảo đúng theo quy định pháp luật.
5. Định kỳ trước ngày 15 tháng 10 hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch sử dụng đất và báo cáo đột xuất theo yêu cầu (nếu có) về Ủy ban nhân dân thành phố thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Thạnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Tuy Phong, tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Nho Quan, tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk
Quyết định 1365/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 1365/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/06/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Dương Tấn Hiển
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 04/06/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra