Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1159/QĐ-UBND

Đắk Lắk, ngày 29 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN M’DRẮK, TỈNH ĐẮK LẮK

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK LẮK

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29/6/2024;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 29/11/2024;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1747/QĐ-TTg ngày 30/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1069/QĐ-UBND ngày 11/5/2022 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2030 của huyện M’Drắk;

Căn cứ Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 26/5/2023 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án công trình trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk;

Căn cứ Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 17/01/2025 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 cho cấp huyện;

Xét đề nghị của Chủ tịch UBND huyện M’Drắk tại Tờ trình số 52/TTr-UBND ngày 23/4/2025; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 143/TTr-SNNMT ngày 21/5/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk với các chỉ tiêu chủ yếu sau:

1. Nội dung phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:

- Nhóm đất nông nghiệp: 117.083,61 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.078,75 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 153,30 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục I)

b) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:

- Đưa vào sử dụng nhóm đất nông nghiệp: 1.094,99 ha.

- Đưa vào sử dụng nhóm đất phi nông nghiệp: 15,17 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục II)

c) Diện tích thu hồi đất:

- Thu hồi nhóm đất nông nghiệp: 2.125,26 ha.

- Thu hồi nhóm đất phi nông nghiệp: 82,26 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục III)

d) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 2.713,23 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 2.733,41 ha.

- Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung quy mô lớn: 803,83 ha.

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp: 16,15 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục IV)

đ) Diện tích các khu vực sử dụng đất cần quản lý nghiêm ngặt:

- Đất trồng lúa: 2.790,70 ha.

- Đất rừng đặc dụng: 68,02 ha.

- Đất rừng phòng hộ:  21.044,15 ha.

- Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên: 25.640,55 ha.

(Chi tiết tại Phụ lục V)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng, thu hồi đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000; bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk, tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk.

Điều 2.

1. Giao UBND huyện M’Drắk tổ chức thực hiện các công việc sau đây:

a) Công bố công khai Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk theo quy định tại Điều 75 Luật Đất đai.

b) Tổ chức thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm 2025 huyện M’Drắk theo quy định tại Điều 76 Luật Đất đai.

c) Trong quá trình thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk, căn cứ tình hình thực tế của địa phương, UBND huyện M’Drắk (hoặc cơ quan có thẩm quyền tổ chức lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất) chủ động rà soát, lập điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo quy định tại Điều 73 Luật Đất đai.

d) Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực.

đ) Chỉ đạo lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm của địa phương đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt; thực hiện việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất hàng năm đã được phê duyệt, tuân thủ đúng các quy định pháp luật có liên quan và đảm bảo theo các chỉ tiêu sử dụng đất được phê duyệt trong quy hoạch sử dụng đất.

e) Chỉ đạo, kiểm tra và chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh trong việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, tuân thủ đúng các quy định của pháp luật.

g) Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

h) Quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

i) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm trong thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo quy định của pháp luật đất đai.

j) UBND huyện chịu trách nhiệm về nội dung, tính chính xác của hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện theo quy định của pháp luật; định hướng không gian sử dụng đất và hệ thống hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội đối với những khu vực đã có quy hoạch xây dựng, quy hoạch đô thị, quy hoạch nông thôn được phê duyệt trong Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk.

k) Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) trước ngày 15/10 hằng năm theo quy định tại Điều 77 Luật Đất đai.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh và pháp luật về nội dung tham mưu tại Tờ trình số 143/TTr-SNNMT ngày 21/5/2025.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Xây dựng, Công Thương, Tài chính, Khoa học và Công nghệ; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch UBND huyện M’Drắk; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh (Trung tâm Công nghệ và Cổng thông tin điện tử tỉnh) chịu trách nhiệm đăng tải Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử tỉnh Đắk Lắk./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh (để biết);
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Trung tâm CN và Cổng TTĐT tỉnh (để đăng tải);
- Các phòng: KTTH, CNXD;
- Lưu: VT, NNMT (TLC-05b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Q. CHỦ TỊCH




Nguyễn Thiên Văn

 


PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số  /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Diện tích cấp huyện xác định

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN (1+2+3)

 

128.439

-123

128.316

634

12.238

8.272

7.098

5.167

7.459

8.109

3.485

5.164

22.677

8.272

20.828

18.913

1

Đất nông nghiệp

NNP

117.023,00

60,61

117.083,61

342,25

10.357,20

6.480,60

6.676,70

4.815,61

6.475,79

7.359,91

3.037,83

4.658,38

21.639,47

7.253,65

19.703,32

18.282,90

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.622,35

-113,15

3.509,20

69,05

132,15

306,67

229,06

127,48

569,02

95,18

199,43

427,21

199,95

274,99

437,98

441,03

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

2.718,00

72,70

2.790,70

58,57

74,05

187,59

223,84

127,23

309,30

94,48

199,35

270,06

194,27

274,99

437,98

339,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

904,35

-185,85

718,50

10,48

58,10

119,08

5,22

0,24

259,72

0,70

0,08

157,16

5,68

 

0,00

102,03

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

18.260,94

18.260,94

167,72

3.782,93

2.695,32

1.665,16

96,63

3.147,11

319,79

414,95

1.055,00

629,40

1.305,58

884,24

2.097,12

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

14.449,61

162,59

14.612,20

62,18

2.548,29

2.991,11

2.054,63

1.958,52

530,81

1.588,03

1.826,31

90,85

89,08

443,11

407,49

21,80

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.044,15

 

21.044,15

0,27

 

 

166,27

1,86

344,92

0,11

 

930,57

12.203,91

1.585,78

2.627,94

3.182,52

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

68,02

 

68,02

 

 

 

31,60

 

6,42

 

 

 

 

 

 

30,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

57.764,59

81,51

57.846,10

41,68

3.390,10

174,13

2.189,02

2.587,55

1.650,85

5.337,65

559,03

2.148,78

8.440,36

3.582,51

15.284,82

12.459,63

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

25.640,55

 

25.640,55

 

2.401,98

117,09

1.035,68

1.990,62

745,89

2.450,27

 

648,13

2.385,61

1.853,12

9.431,59

2.580,57

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

 

524,63

524,63

1,35

79,59

173,84

46,89

32,83

16,40

4,70

38,12

5,59

55,86

61,68

5,96

1,82

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.199,07

1.199,07

 

423,14

139,53

287,89

 

209,25

14,45

 

 

20,92

 

54,90

48,99

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

19,31

19,31

 

1,00

 

6,18

10,75

1,00

 

 

0,38

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.078,75

 

11.078,75

291,66

1.857,67

1.789,35

409,18

342,67

959,78

730,76

444,28

504,12

1.024,68

1.014,11

1.122,02

588,46

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.220,40

-19,44

1.200,96

 

107,34

110,05

91,07

75,38

141,46

106,19

127,28

110,67

103,88

82,86

75,01

69,78

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

124,68

 

124,68

124,68

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,78

 

20,78

5,80

0,39

2,26

1,02

0,90

0,88

3,30

0,18

2,00

0,76

0,51

0,79

1,99

2.4

Đất quốc phòng

CQP

371,46

 

371,46

25,25

3,14

0,83

0,57

3,01

13,10

3,08

3,03

1,69

310,18

1,93

3,78

1,87

2.5

Đất an ninh

CAN

1.154,27

 

1.154,27

1,22

0,20

1.143,99

0,13

0,13

7,43

0,25

0,18

 

0,11

0,30

0,14

0,19

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

306,04

-1,38

304,66

16,40

12,35

6,63

4,82

4,84

200,25

6,96

10,11

11,80

5,54

8,89

11,35

4,72

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

5,10

1,89

6,99

3,00

0,35

0,58

0,45

 

0,41

0,35

0,44

0,07

0,21

0,20

0,42

0,51

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

5,49

 

5,49

1,42

0,50

0,17

0,08

0,27

0,45

0,09

0,88

0,40

0,24

0,54

0,35

0,10

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

66,32

-3,22

63,10

6,99

6,89

4,66

2,42

3,05

4,17

2,79

6,93

7,22

1,99

4,95

7,60

3,44

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

227,02

 

227,02

4,80

4,61

1,13

1,87

1,42

195,22

3,13

1,86

3,03

3,10

3,20

2,98

0,67

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

2,11

-0,04

2,07

0,19

 

0,09

 

0,10

 

0,60

 

1,09

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

1.158,57

-90,02

1.068,55

12,86

125,13

31,99

27,69

4,20

139,76

35,52

12,76

41,01

10,50

449,54

57,12

120,47

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

300,00

 

300,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300,00

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

220,12

 

220,12

 

75,00

 

 

 

70,12

 

 

 

 

 

 

75,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

239,72

-22,11

217,61

5,90

2,62

25,82

0,95

0,70

11,46

0,38

3,07

16,91

2,56

117,10

1,50

28,64

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

211,40

-67,91

143,49

0,48

9,77

6,17

9,82

3,50

52,26

10,61

9,69

3,43

7,94

22,44

1,30

6,08

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

187,33

 

187,33

6,48

37,74

 

16,92

 

5,92

24,53

 

20,67

 

10,00

54,32

10,75

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4.575,55

-38,06

4.537,49

88,79

1.221,23

191,06

161,20

132,70

318,42

367,64

193,89

271,38

187,12

382,34

767,18

254,54

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.879,18

 

1.879,18

63,08

148,66

141,35

126,62

95,44

244,57

110,41

143,68

125,09

115,25

196,03

207,58

161,42

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

1.160,46

-20,63

1.139,83

14,92

17,77

31,83

26,21

35,05

22,20

23,18

43,65

124,38

43,08

183,85

555,98

17,73

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

5,65

5,65

 

0,10

 

 

 

1,91

 

 

0,14

2,50

 

1,00

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

8,92

25,25

34,17

 

 

 

3,00

 

19,67

 

 

3,00

 

 

 

8,50

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

7,95

 

7,95

 

1,00

0,47

0,94

1,00

 

0,50

1,48

 

0,94

 

0,80

0,82

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1.518,00

-84,28

1.433,72

4,83

1.048,56

14,05

1,15

 

26,87

231,08

0,61

16,73

23,88

 

0,50

65,46

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,04

 

1,04

0,13

0,06

0,10

0,01

0,02

0,06

0,06

0,04

0,04

0,02

0,05

0,05

0,40

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

7,97

7,97

1,43

0,95

0,57

 

0,25

0,48

0,76

1,54

0,58

0,58

0,83

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

27,98

27,98

4,40

4,13

2,69

3,27

0,94

2,66

1,65

2,89

1,42

0,87

1,58

1,27

0,21

2.9

Đất tôn giáo

TON

1,55

 

1,55

0,18

0,67

 

 

 

0,70

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

167,50

9,29

176,79

4,14

25,79

8,86

12,58

9,57

27,70

7,65

23,47

20,87

5,59

6,36

10,08

14,13

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.108,41

2.108,41

12,34

361,43

293,68

110,10

111,94

110,08

200,17

73,38

44,71

401,00

81,38

187,43

120,77

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

138,78

138,78

0,43

6,87

 

10,07

22,11

3,70

19,27

34,47

 

25,95

14,33

 

1,58

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.969,63

1.969,63

11,91

354,56

293,68

100,03

89,83

106,38

180,90

38,91

44,71

375,05

67,05

187,43

119,19

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

9,15

9,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9,15

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

336,39

-183,09

153,30

0,05

22,73

1,64

12,27

8,79

23,52

18,29

2,40

1,13

13,30

4,59

2,95

41,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

22,44

22,44

0,05

0,40

1,37

1,28

0,31

12,49

2,35

 

0,27

2,83

0,38

0,17

0,54

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

130,86

130,86

 

22,33

0,27

10,99

8,48

11,03

15,94

2,40

0,86

10,47

4,21

2,78

41,09

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

 

Tổng

 

1.110,16

 

17,26

3,32

48,16

0,09

8,28

0,46

 

5,43

8,88

107,43

113,05

797,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

1.094,99

 

16,89

3,22

47,99

 

8,05

 

 

 

8,86

102,49

112,29

795,20

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

192,99

 

11,79

3,22

11,68

 

7,32

 

 

 

 

5,78

2,47

150,73

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

16,32

 

2,43

 

2,23

 

 

 

 

 

 

0,40

11,26

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH

56,77

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10,25

25,57

20,95

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,75

 

 

 

0,72

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

827,89

 

2,67

 

33,09

 

0,73

 

 

 

8,86

86,06

72,99

623,49

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

0,27

 

 

 

0,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

15,17

 

0,37

0,10

0,17

0,09

0,23

0,46

 

5,43

0,02

4,94

0,76

2,60

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,71

 

 

 

0,17

 

0,08

 

 

1,83

 

0,57

 

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

2.3

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

0,37

 

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

 

2.3.1

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

2.3.2

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.4

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

7,32

 

 

 

 

 

 

 

 

3,02

 

3,84

 

0,46

2.4.1

Đất khu công nghiệp

SKK

3,84

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,84

 

 

2.4.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,46

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,46

2.4.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,02

 

 

 

 

 

 

 

 

3,02

 

 

 

 

2.5

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

4,46

 

0,37

0,10

 

0,09

0,15

0,46

 

0,20

0,02

0,23

0,76

2,08

2.5.1

Đất công trình giao thông

DGT

3,66

 

0,11

0,10

 

0,09

0,15

 

 

0,20

0,02

0,23

0,76

2,00

2.5.2

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

2.5.3

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,72

 

0,26

 

 

 

 

0,46

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

2.125,26

88,03

157,69

84,71

77,57

41,08

328,77

101,91

64,34

97,75

327,04

349,65

165,93

240,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

130,14

27,62

5,06

2,22

6,72

0,64

18,16

0,08

1,14

15,37

0,89

33,74

9,65

8,87

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

114,50

23,86

3,54

1,32

6,72

0,64

15,03

0,08

1,14

11,90

0,89

33,74

9,65

6,00

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

15,64

3,75

1,52

0,90

 

 

3,13

 

 

3,47

 

 

 

2,87

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

712,73

24,80

124,01

38,99

5,16

2,65

163,08

25,47

10,14

44,25

19,10

185,48

39,65

29,94

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

384,69

29,49

25,40

42,51

65,10

37,58

27,42

52,84

49,14

11,65

36,04

5,31

2,05

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

718,27

3,83

3,07

0,16

0,53

 

71,96

23,41

3,45

25,99

269,96

109,05

80,12

126,75

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

157,53

 

 

 

 

 

47,55

 

 

 

 

0,62

34,36

75,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

21,21

1,61

0,15

0,83

0,06

0,21

0,61

0,11

0,47

0,48

1,06

15,45

0,10

0,06

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

82,26

2,10

5,52

1,30

8,36

3,74

6,40

6,26

1,68

21,24

2,47

9,06

10,22

3,90

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

18,43

 

1,23

1,11

1,18

1,55

1,63

1,67

0,71

2,00

0,97

3,14

0,87

2,36

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,74

0,74

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,59

0,38

0,14

 

0,08

0,02

0,04

0,18

0,03

0,02

0,06

 

0,42

0,22

2.4

Đất quốc phòng

CQP

1,02

0,98

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

6,24

0,43

1,37

 

0,61

0,69

0,33

0,27

0,24

0,77

0,09

0,50

0,41

0,53

2.5.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,40

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,37

 

 

 

0,02

2.5.2

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,31

 

 

 

0,04

0,01

 

0,06

0,11

0,00

0,07

 

 

0,02

2.5.3

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,17

0,08

1,18

 

0,08

0,06

0,26

0,06

 

0,40

0,02

0,34

0,20

0,49

2.5.4

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

2,25

0,23

0,20

 

0,50

0,61

0,07

0,15

0,13

0,00

 

0,16

0,20

 

2.5.5

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,11

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

20,75

9,07

1,15

 

0,14

0,27

0,02

0,46

0,69

 

0,94

 

8,00

 

2.6.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

16,61

6,93

1,15

 

0,14

 

 

0,04

0,06

 

0,28

 

8,00

 

2.6.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,47

1,30

 

 

 

0,27

0,02

0,42

0,46

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

1,67

0,84

 

 

 

 

 

 

0,18

 

0,66

 

 

 

2.7

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

10,91

0,94

0,30

0,19

0,79

0,43

2,20

0,59

0,01

1,44

0,27

3,40

0,01

0,35

2.7.1

Đất công trình giao thông

DGT

8,06

0,63

0,24

0,08

0,56

0,30

1,32

0,34

 

1,07

0,15

3,32

 

0,08

2.7.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,95

0,09

 

 

 

0,04

0,39

 

 

0,34

 

 

 

0,08

2.7.3

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,43

 

 

 

 

 

0,43

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,11

0,01

 

 

 

0,01

 

0,01

 

 

0,01

 

 

0,07

2.7.5

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,19

 

 

0,02

 

0,06

 

0,08

 

 

 

0,03

 

 

2.7.6

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

1,16

0,21

0,06

0,08

0,23

0,01

0,06

0,17

0,01

0,03

0,11

0,06

0,01

0,12

2.8

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

3,37

 

 

 

0,02

 

0,88

1,25

 

0,88

0,09

 

 

0,25

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

29,65

 

1,34

 

5,54

0,78

1,30

1,84

 

16,10

0,06

2,02

0,51

0,18

2.9.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

20,33

 

 

 

3,09

0,78

 

0,36

 

16,09

 

 

 

0,01

2.9.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

9,32

 

1,34

 

2,45

 

1,30

1,48

 

0,01

0,06

2,02

0,51

0,18

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.713,23

119,02

223,37

120,42

109,44

58,54

423,10

138,12

90,53

128,55

381,15

455,83

195,14

270,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

162,67

34,52

6,32

2,77

8,40

0,80

22,70

0,10

1,42

19,21

1,11

42,17

12,06

11,09

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

143,12

29,83

4,42

1,65

8,40

0,80

18,79

0,10

1,42

14,87

1,11

42,17

12,06

7,50

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK/PNN

19,55

4,69

1,90

1,12

 

 

3,91

 

 

4,34

 

 

 

3,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

1.018,18

35,43

177,16

55,70

7,37

3,79

232,97

36,39

14,49

63,21

27,28

264,97

56,65

42,77

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

549,56

42,12

36,29

60,73

93,00

53,69

39,17

75,48

70,20

16,64

51,48

7,59

2,93

0,23

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

798,08

4,25

3,41

0,18

0,59

 

79,95

26,01

3,83

28,88

299,95

121,17

89,03

140,83

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

157,53

 

 

 

 

 

47,55

 

 

 

 

0,62

34,36

75,00

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

26,51

2,01

0,19

1,04

0,08

0,26

0,76

0,14

0,59

0,60

1,33

19,31

0,12

0,08

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,69

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.733,41

13,00

291,68

14,00

543,14

46,05

266,96

255,00

170,00

200,00

360,53

219,13

176,75

177,17

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NNP

2.733,41

13,00

291,68

14,00

543,14

46,05

266,96

255,00

170,00

200,00

360,53

219,13

176,75

177,17

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

803,83

 

248,78

97,67

259,10

 

125,55

 

 

 

 

 

38,43

34,29

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

16,15

3,31

0,48

 

0,54

1,51

1,04

 

0,02

2,98

0,08

5,62

 

0,57

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này

MHT/PNC

7,22

0,56

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

5,59

 

0,44

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OCT

8,25

2,73

 

 

 

1,51

0,83

 

0,02

2,98

0,08

0,03

 

0,07

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,08

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

4.4

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,60

 

 

 

0,39

 

0,21

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DIỆN TÍCH CÁC KHU VỰC SỬ DỤNG ĐẤT CẦN QUẢN LÝ NGHIÊM NGẶT TRONG ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN M'DRẮK
(Kèm theo Quyết định số   /QĐ-UBND ngày   tháng   năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn M'Drắk

Xã Cư Prao

Xã Ea Pil

Xã Ea Lai

Xã Ea H'Mlay

Xã Krông Jing

Xã Ea M'Doal

Xã Ea Riêng

Xã Cư M'ta

Xã Cư Króa

Xã Krông Á

Xã Cư San

Xã Ea Trang

1

Đất trồng lúa

LUA

2.790,70

58,57

74,05

187,59

223,84

127,23

309,30

94,48

199,35

270,06

194,27

274,99

437,98

339,00

2

Đất rừng đặc dụng

RDD

68,02

 

 

 

31,60

 

6,42

 

 

 

 

 

 

30,00

3

Đất rừng phòng hộ

RPH

21.044,15

0,27

 

 

166,27

1,86

344,92

0,11

 

930,57

12.203,91

1.585,78

2.627,94

3.182,52

4

Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

25.640,55

 

2.401,98

117,09

1.035,68

1.990,62

745,89

2.450,27

 

648,13

2.385,61

1.853,12

9.431,59

2.580,57

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1159/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện M’Drắk, tỉnh Đắk Lắk

  • Số hiệu: 1159/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
  • Người ký: Nguyễn Thiên Văn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/05/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản