Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1245/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 10 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ HOÀI NHƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;

Xét đề nghị của UBND thị xã Hoài Nhơn tại Văn bản số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 177/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm)

b) Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục II đính kèm)

c) Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục III đính kèm).

đ) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục IV đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.

3. Chịu trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

4. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP TD;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /     /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bố (ha)

Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)

(6) = (7) + …+ (23)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

42.086,75

42.086,75

721,73

1.738,97

5.936,83

2.248,98

2.260,14

4.051,22

758,73

922,19

3.763,50

1.453,59

1.656,11

1.073,57

2.758,84

470,31

1.007,99

4.892,17

6.371,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

33.550,00

30.352,67

372,09

774,81

4.735,77

1.558,69

1.715,26

3.579,63

222,92

509,04

3.062,60

738,15

1.121,14

492,35

1.731,62

82,33

623,70

3.435,32

5.597,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.554,00

5.145,85

134,97

163,34

566,19

352,83

365,56

459,94

43,53

158,33

376,14

156,81

176,43

157,28

422,01

 

268,04

653,88

690,57

-

Đất chuyên trồng lúa

LUC

5.427,00

4.829,93

126,63

159,75

558,51

341,44

357,57

458,88

33,89

132,02

352,84

141,34

146,66

107,57

364,26

 

268,04

634,04

646,49

-

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

315,91

8,34

3,59

7,69

11,38

7,99

1,07

9,64

26,31

23,29

15,47

29,77

49,71

57,75

 

 

19,84

44,08

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

2.335,13

43,51

55,61

211,28

210,25

133,03

147,55

10,22

26,31

352,44

151,29

251,34

53,70

201,48

1,08

125,32

109,05

251,69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

4.492,71

164,56

189,50

479,82

233,75

227,66

206,64

73,23

238,38

445,97

198,89

513,28

201,02

382,34

1,24

188,78

301,30

446,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

6.272,00

6.264,86

 

301,05

1.349,04

140,80

93,20

1.841,12

77,63

38,76

443,08

47,43

37,93

2,65

401,45

52,73

 

638,45

799,57

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

12.911,00

11.630,39

 

61,13

2.026,94

606,78

885,88

897,89

 

 

1.439,92

182,58

96,59

69,18

296,48

6,09

41,53

1.655,90

3.363,49

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.813,00

2.785,15

 

 

87,79

14,83

 

4,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

641,98

2.036,36

-

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

7.331,37

 

25,81

1.403,57

541,75

797,23

853,13

 

 

1.237,38

176,06

83,22

67,49

231,15

6,09

40,16

767,49

1.107,76

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

193,33

29,05

 

0,08

11,81

4,10

1,91

18,32

47,26

0,02

1,15

24,42

8,51

0,96

2,27

0,03

43,43

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

155,83

 

 

102,43

2,47

2,29

24,58

 

 

5,03

 

5,00

 

9,03

 

 

5,00

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

134,55

 

4,20

 

 

3,54

 

 

 

 

 

16,15

 

17,87

18,93

 

28,31

45,55

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.464,00

11.512,52

343,77

964,16

1.199,91

681,20

535,76

462,58

526,29

371,24

694,30

713,61

534,26

559,30

1.022,71

353,97

380,30

1.424,19

744,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

762,18

 

 

113,22

127,36

127,70

99,19

 

 

 

 

 

 

 

92,80

 

201,91

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

1.909,14

135,41

309,29

 

 

 

 

174,83

158,96

152,46

226,76

176,77

149,05

206,28

 

87,24

 

132,10

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

19,74

0,21

7,38

0,50

0,73

0,63

0,65

0,30

0,43

0,39

1,28

0,67

0,44

3,88

0,38

1,26

0,29

0,34

2.4

Đất quốc phòng

CQP

119,00

97,24

 

 

 

 

 

 

0,45

3,46

35,58

6,24

0,44

0,20

47,87

 

 

3,00

 

2.5

Đất an ninh

CAN

7,00

4,06

0,07

1,76

0,10

0,07

0,08

0,07

0,12

0,07

0,12

0,10

0,07

0,12

0,16

0,05

0,05

0,19

0,86

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

191,14

12,11

25,02

7,62

10,98

7,24

5,19

8,53

6,74

9,97

33,97

9,18

11,75

13,92

5,55

7,27

10,00

6,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

71,00

14,83

0,33

4,72

 

0,56

2,00

0,11

1,10

 

0,13

1,00

0,76

0,41

 

1,32

1,86

0,54

 

-

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

0,76

 

 

0,07

 

 

 

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

0,63

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

28,00

34,77

2,02

4,96

0,09

0,43

0,21

0,20

0,12

0,19

3,87

21,48

0,07

0,30

0,12

0,14

0,11

0,34

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

130,00

95,22

5,90

12,50

5,13

8,04

1,99

3,33

5,02

3,51

4,67

9,45

5,24

8,30

8,02

2,12

2,87

4,39

4,73

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

70,00

45,55

3,86

2,83

2,33

1,95

3,05

1,55

2,30

2,97

1,29

2,04

3,11

2,74

5,78

1,97

2,43

4,10

1,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.792,16

17,80

141,51

642,92

208,25

120,33

34,26

45,24

8,98

82,05

89,41

97,12

95,62

297,09

141,83

28,21

659,25

78,50

-

Đất khu công nghiệp

SKK

68,00

608,59

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

608,59

 

-

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

735,96

13,94

95,80

42,68

 

104,86

23,10

 

 

68,98

45,58

73,00

73,15

178,22

 

 

 

16,67

-

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

891,14

0,95

17,94

500,10

159,73

0,35

0,16

19,90

5,73

0,29

0,63

0,09

20,86

0,12

139,73

1,69

20,13

2,73

-

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

117,09

2,91

7,76

1,48

20,24

14,88

4,70

25,34

3,25

1,22

 

0,33

1,61

9,57

0,60

16,52

1,93

0,96

-

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

439,39

 

20,01

98,66

28,28

0,24

6,31

 

 

11,56

43,20

23,70

 

109,18

1,50

10,00

28,60

58,15

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

3.860,73

135,65

366,01

341,83

233,25

197,85

245,39

157,43

118,03

272,66

268,56

171,07

160,86

350,14

58,42

132,78

342,14

308,69

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình giao thông

DGT

1.899,00

2.646,70

114,80

257,18

207,71

183,17

128,59

147,22

131,37

96,03

198,15

210,44

130,77

122,35

197,99

40,02

92,22

225,12

163,61

-

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

832,60

7,03

49,50

107,03

32,09

51,80

92,91

10,58

14,08

56,57

33,08

27,66

22,71

97,33

0,10

18,99

78,58

132,56

-

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

23,04

0,40

4,38

0,40

2,20

0,42

0,40

 

0,40

0,72

1,22

0,44

 

0,43

 

0,49

10,19

0,95

-

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

62,01

1,70

4,43

0,98

3,45

0,66

 

5,49

0,87

3,11

2,17

 

8,91

 

0,96

19,35

9,93

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

43,00

59,20

0,02

0,30

9,72

7,38

6,95

 

0,31

1,48

3,18

9,06

6,90

0,21

0,22

3,19

 

9,59

0,69

-

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

52,00

54,94

 

15,54

9,73

0,02

5,75

0,10

 

 

5,50

2,26

0,55

 

 

12,60

 

2,88

 

-

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

226,00

21,38

1,40

1,77

1,39

0,14

0,54

1,85

4,31

0,01

0,98

1,01

0,80

1,37

1,45

0,04

0,02

3,44

0,88

-

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

1,35

0,05

0,30

0,17

0,02

0,02

0,02

0,02

0,10

0,04

0,02

0,02

 

0,26

0,04

0,06

0,02

0,19

-

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

21,83

2,92

6,60

2,38

0,34

0,38

0,34

2,02

0,35

0,48

2,53

0,82

0,52

0,68

0,42

0,70

0,17

0,19

-

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

137,69

7,33

26,02

2,33

4,44

2,73

2,55

3,34

4,71

3,93

6,78

3,11

4,79

51,77

1,05

0,95

2,22

9,63

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

14,36

1,87

1,80

1,60

1,31

 

 

0,30

0,19

0,72

0,46

1,01

0,39

1,89

0,13

0,67

1,03

0,98

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

11,33

0,60

0,31

1,51

0,52

1,15

0,87

0,72

0,46

 

0,41

0,19

1,05

0,48

0,53

0,82

0,92

0,79

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

697,97

15,07

30,16

18,12

47,90

52,58

31,68

26,23

43,83

95,85

40,25

39,93

16,74

80,46

0,71

30,80

66,86

60,80

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

1.152,48

24,99

80,93

72,51

50,84

28,22

45,27

112,12

30,10

44,52

42,40

37,82

123,08

20,53

53,56

91,19

138,61

155,79

-

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

117,89

2,59

2,46

40,35

7,91

3,75

5,59

3,13

2,41

9,53

4,13

4,27

4,58

10,09

1,78

0,44

9,85

5,02

-

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.034,60

22,40

78,47

32,16

42,92

24,47

39,68

108,99

27,69

34,99

38,27

33,55

118,50

10,44

51,78

90,75

128,76

150,77

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

73

221,55

5,88

 

1,15

9,09

9,12

9,01

9,52

41,92

6,60

1,84

0,71

21,93

4,51

34,01

4,07

32,66

29,64

3.1

Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê

CGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.2

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

 

219,40

5,88

 

1,14

9,09

9,11

9,01

9,53

39,76

6,60

1,83

0,71

21,93

4,51

34,01

4,07

32,66

29,64

3.3

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

2,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày     /   /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

4.592,42

69,16

320,46

863,49

270,12

166,70

130,49

148,28

74,74

218,56

317,63

174,08

156,06

501,93

172,79

76,69

806,06

125,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

807,85

25,99

57,13

85,56

36,98

69,46

60,23

25,85

47,50

36,90

80,08

44,62

11,25

70,64

 

19,50

102,14

34,02

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

684,75

25,91

57,12

79,47

32,31

62,49

55,01

25,61

46,55

31,08

68,56

44,62

6,17

65,35

 

19,50

31,08

33,93

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

123,10

0,08

0,01

6,09

4,68

6,97

5,21

0,24

0,95

5,82

11,52

 

5,08

5,29

 

 

71,06

0,09

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

893,38

19,94

114,71

84,42

69,05

62,71

41,46

17,89

9,68

71,08

102,70

45,56

40,75

74,35

5,59

30,47

83,76

19,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.010,69

21,69

124,62

73,16

12,15

27,96

19,90

27,90

12,71

36,34

62,99

53,85

45,12

243,62

32,45

19,89

179,94

16,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

116,25

 

 

16,71

0,42

 

1,00

4,80

2,46

 

0,05

 

 

 

50,18

 

40,03

0,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.630,45

 

23,99

603,53

146,86

6,51

7,89

 

 

74,24

71,61

30,05

51,58

108,38

53,64

5,31

393,96

52,90

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

27,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,40

 

-

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

1.603,05

 

23,99

603,53

146,86

6,51

7,89

 

 

74,24

71,61

30,05

51,58

108,38

53,64

5,31

366,56

52,90

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

126,69

1,54

0,01

 

4,66

 

0,02

71,84

2,39

 

0,19

 

7,37

 

30,93

1,52

6,23

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

7,11

 

 

0,11

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

4,94

 

 

 

2,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

771,68

26,92

115,99

32,06

25,52

30,45

17,56

67,53

18,28

32,67

80,57

55,06

34,66

59,05

49,71

34,69

71,34

19,62

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

47,37

 

 

8,95

5,63

5,53

6,08

 

 

 

 

 

 

 

6,71

 

14,47

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

199,05

13,90

44,83

 

 

 

 

24,27

9,57

13,18

12,62

23,06

14,73

15,04

 

16,56

 

11,31

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

5,77

0,05

2,38

0,33

0,29

 

0,17

0,13

0,10

 

1,80

0,22

 

0,17

0,05

0,05

 

0,05

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,85

 

0,82

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

1,07

 

1,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

24,63

2,12

4,25

1,85

0,74

1,83

0,48

1,15

0,56

0,43

1,16

0,86

1,69

3,59

0,75

0,68

2,16

0,35

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,53

0,06

2,58

 

0,00

 

0,05

0,05

 

0,03

0,42

 

0,27

 

0,03

0,01

0,03

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,21

0,73

0,05

 

 

0,00

 

0,03

 

0,04

0,32

0,01

 

 

 

0,03

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

14,38

0,29

0,71

1,27

0,61

1,04

0,42

0,78

0,16

0,36

0,42

0,50

1,18

3,12

0,63

0,62

1,98

0,32

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

5,51

1,04

0,91

0,59

0,13

0,78

0,02

0,29

0,40

 

 

0,35

0,24

0,47

0,09

0,02

0,15

0,03

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

23,62

0,30

1,19

0,40

 

0,89

0,32

2,95

0,07

0,60

1,12

3,92

1,26

4,59

 

2,85

2,47

0,69

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

7,64

0,16

0,29

0,17

 

0,49

 

 

 

 

1,12

3,82

0,78

0,83

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,11

 

0,01

 

 

0,02

0,05

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

9,69

0,14

0,89

0,24

 

0,38

0,04

2,95

0,07

0,57

 

0,10

0,48

3,15

 

0,05

 

0,62

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,18

 

 

 

 

 

0,23

 

 

 

 

 

 

0,61

 

2,80

2,47

0,07

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

194,90

4,11

20,52

16,94

6,63

13,52

7,31

15,70

2,77

10,64

41,49

9,07

4,72

7,99

0,93

2,79

25,40

4,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

88,00

2,61

9,92

9,60

4,39

8,10

2,36

12,03

1,56

5,31

5,15

5,82

2,60

3,02

0,91

1,29

12,66

0,68

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

98,64

1,41

7,27

7,12

1,99

5,11

4,90

3,37

1,16

4,89

35,87

2,94

1,65

4,84

 

1,28

11,57

3,27

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

1,43

 

 

0,01

0,08

 

 

 

0,05

0,04

0,30

 

 

 

 

 

0,66

0,29

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

2,57

 

2,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

0,39

0,07

 

0,06

0,00

0,06

 

 

 

 

0,01

 

0,08

0,02

0,02

 

0,06

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,05

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,87

 

0,01

 

0,09

 

 

0,18

 

 

0,02

0,21

0,13

 

 

0,09

0,03

0,11

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,95

0,02

0,75

0,15

0,07

0,26

0,05

0,08

 

0,39

0,14

0,10

0,25

0,11

 

0,13

0,42

0,03

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,44

0,10

0,19

 

0,00

 

 

 

 

0,10

0,02

 

 

0,01

 

 

 

0,02

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,06

0,31

0,23

0,01

 

0,07

0,12

0,09

0,01

 

 

 

0,18

0,01

 

 

0,02

0,00

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

171,96

3,57

26,79

2,14

7,54

7,55

1,75

10,53

2,61

6,81

14,59

16,62

4,97

23,55

20,01

1,74

20,11

1,07

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

100,98

2,46

13,73

1,44

4,70

1,07

1,34

12,71

2,60

0,92

7,77

1,29

7,12

4,09

21,26

10,02

6,72

1,74

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

22,72

0,56

1,10

0,26

2,30

0,45

0,62

4,50

0,91

0,25

5,39

0,22

0,18

3,89

1,01

0,12

0,91

0,06

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

78,25

1,90

12,63

1,18

2,41

0,62

0,72

8,21

1,69

0,67

2,38

1,07

6,94

0,21

20,25

9,90

5,81

1,68

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    /     /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.543,60

74,16

325,46

773,31

275,18

173,60

116,24

153,28

77,76

219,05

322,63

174,08

161,06

498,01

179,79

81,69

808,12

130,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

801,35

25,99

57,13

79,06

36,98

69,46

60,23

25,85

47,50

36,90

80,08

44,62

11,25

70,64

 

19,50

102,14

34,02

 

Đất chuyên trồng lúa

LUC/PNN

679,25

25,91

57,12

73,97

32,31

62,49

55,01

25,61

46,55

31,08

68,56

44,62

6,17

65,35

 

19,50

31,08

33,93

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

820,88

19,94

114,71

36,32

67,40

62,60

26,26

17,89

9,68

66,87

102,70

44,06

40,75

73,91

5,59

30,47

82,47

19,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1.064,17

26,69

129,62

50,29

18,86

34,96

20,86

32,90

15,73

41,04

67,99

57,35

50,12

245,08

39,45

24,89

186,94

21,39

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

116,25

 

 

16,71

0,42

 

1,00

4,80

2,46

 

0,05

 

 

 

50,18

 

40,03

0,60

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1.612,08

 

23,99

590,82

146,86

6,51

7,88

 

 

74,24

71,61

28,05

51,58

108,38

53,64

5,31

390,31

52,90

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

27,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27,40

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

126,69

1,54

0,01

 

4,66

 

0,02

71,84

2,39

 

0,19

 

7,37

 

30,93

1,52

6,23

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,17

 

 

0,11

 

0,06

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

245,91

 

4,20

105,86

1,94

1,59

21,25

 

1,98

4,51

 

29,84

5,09

11,01

13,25

 

32,78

12,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

6,50

 

 

6,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

8,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8,69

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

57,15

 

2,20

12,71

 

 

0,01

 

 

 

 

6,55

 

 

 

 

27,25

8,43

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

155,83

 

 

102,43

2,47

2,29

24,58

 

 

5,03

 

5,00

 

9,03

 

 

5,00

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

761,81

26,92

115,99

26,82

25,09

30,22

14,28

67,53

18,27

32,17

80,57

55,06

34,66

58,94

49,71

34,69

71,28

19,62

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này (Luật đất đai năm 2024)

MHT/PNC

265,72

5,54

37,17

9,45

9,23

17,39

2,98

20,57

2,28

10,90

41,60

17,20

6,97

24,39

18,86

2,59

36,34

2,27

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

171,02

5,92

10,70

4,14

6,68

7,40

1,55

17,82

3,16

5,59

44,89

13,77

5,73

4,98

17,16

2,08

15,83

3,62

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

2,65

 

1,09

0,16

0,08

1,03

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

0,13

0,15

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

1,48

 

0,40

 

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /     /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tam Quan

Phường Bồng Sơn

Xã Hoài Sơn

Xã Hoài Châu Bắc

Xã Hoài Châu

Xã Hoài Phú

Phường Tam Quan Bắc

Phường Tam Quan Nam

Phường Hoài Hảo

Phường Hoài Thanh Tây

Phường Hoài Thanh

Phường Hoài Hương

Phường Hoài Tân

Xã Hoài Hải

Phường Hoài Xuân

Xã Hoài Mỹ

Phường Hoài Đức

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+… +(21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

Đất nông nghiệp

NNP

37,30

 

 

0,01

0,09

1,97

0,05

 

2,48

0,02

 

15,73

 

 

16,95

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,01

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

18,48

 

 

 

 

 

 

 

2,48

 

 

 

 

 

16,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có rừng sản xuất là rừng trồng

RST

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

15,73

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15,73

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

2,12

 

 

0,01

0,09

1,95

0,05

 

 

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,95

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

108,06

1,39

 

1,34

1,74

2,24

0,32

10,44

12,44

0,71

11,76

1,13

15,17

7,19

11,11

1,00

26,08

3,99

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

14,40

 

 

0,22

0,56

0,69

0,12

 

 

 

 

 

 

 

7,73

 

5,08

 

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

13,77

0,83

 

 

 

 

 

2,86

2,20

0,15

1,01

0,81

0,91

3,13

 

0,15

 

1,73

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,07

 

 

0,21

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,29

 

 

0,01

0,07

 

 

0,42

 

 

0,49

 

 

 

 

 

0,30

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,39

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

0,35

 

 

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,60

 

 

 

0,04

 

 

0,42

 

 

0,14

 

 

 

 

 

 

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,31

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

31,96

 

 

0,81

0,27

0,48

0,01

3,40

3,84

0,15

7,92

 

10,66

0,16

1,49

0,36

2,39

0,03

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

8,56

 

 

 

 

0,48

0,01

 

 

0,15

7,92

 

 

 

 

 

 

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,70

 

 

 

0,08

 

 

2,60

3,84

 

 

 

9,93

 

1,39

 

1,86

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,22

 

 

0,01

0,19

 

 

0,80

 

 

 

 

0,73

 

0,10

0,36

0,03

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,99

 

 

0,80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

 

 

 

0,03

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

45,87

0,56

 

0,30

0,84

1,07

0,19

3,61

6,38

0,41

2,24

0,24

3,60

3,58

1,89

0,45

18,31

2,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

38,36

0,53

 

0,27

0,40

0,29

0,19

3,11

5,73

0,35

2,10

0,20

3,00

2,55

1,85

0,25

16,63

0,91

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

0,84

 

 

0,04

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,78

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,11

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

1,30

 

 

 

0,39

0,00

 

 

0,01

0,05

 

 

0,60

 

 

0,20

0,05

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

2,41

 

 

 

 

0,78

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,63

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,74

0,03

 

 

0,04

 

 

0,50

0,64

 

0,05

0,04

 

1,03

0,04

 

 

0,38

2.9

Đất tôn giáo

TON

0,04

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,09

 

0,04

 

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

0,30

 

 

 

 

 

 

0,11

0,02

 

0,03

0,08

 

0,02

 

 

 

0,04

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

0,04

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,23

 

 

 

 

 

 

0,11

0,02

 

 

0,08

 

0,02

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản