Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1245/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 10 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ HOÀI NHƠN THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030;
Xét đề nghị của UBND thị xã Hoài Nhơn tại Văn bản số 167/TTr-UBND ngày 02 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Văn bản số 177/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:
a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm)
b) Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục II đính kèm)
c) Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục III đính kèm).
đ) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục IV đính kèm).
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo rà soát, điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND thị xã Hoài Nhơn có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.
3. Chịu trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
4. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 13/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2023 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Hoài Nhơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích cấp tỉnh phân bố (ha) | Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030 của thị xã (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã | ||||||||||||||||
Phường Tam Quan | Phường Bồng Sơn | Xã Hoài Sơn | Xã Hoài Châu Bắc | Xã Hoài Châu | Xã Hoài Phú | Phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Nam | Phường Hoài Hảo | Phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh | Phường Hoài Hương | Phường Hoài Tân | Xã Hoài Hải | Phường Hoài Xuân | Xã Hoài Mỹ | Phường Hoài Đức | |||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (6) = (7) + …+ (23) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) |
I | TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
| 42.086,75 | 42.086,75 | 721,73 | 1.738,97 | 5.936,83 | 2.248,98 | 2.260,14 | 4.051,22 | 758,73 | 922,19 | 3.763,50 | 1.453,59 | 1.656,11 | 1.073,57 | 2.758,84 | 470,31 | 1.007,99 | 4.892,17 | 6.371,87 |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 33.550,00 | 30.352,67 | 372,09 | 774,81 | 4.735,77 | 1.558,69 | 1.715,26 | 3.579,63 | 222,92 | 509,04 | 3.062,60 | 738,15 | 1.121,14 | 492,35 | 1.731,62 | 82,33 | 623,70 | 3.435,32 | 5.597,24 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 5.554,00 | 5.145,85 | 134,97 | 163,34 | 566,19 | 352,83 | 365,56 | 459,94 | 43,53 | 158,33 | 376,14 | 156,81 | 176,43 | 157,28 | 422,01 |
| 268,04 | 653,88 | 690,57 |
- | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 5.427,00 | 4.829,93 | 126,63 | 159,75 | 558,51 | 341,44 | 357,57 | 458,88 | 33,89 | 132,02 | 352,84 | 141,34 | 146,66 | 107,57 | 364,26 |
| 268,04 | 634,04 | 646,49 |
- | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
| 315,91 | 8,34 | 3,59 | 7,69 | 11,38 | 7,99 | 1,07 | 9,64 | 26,31 | 23,29 | 15,47 | 29,77 | 49,71 | 57,75 |
|
| 19,84 | 44,08 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
| 2.335,13 | 43,51 | 55,61 | 211,28 | 210,25 | 133,03 | 147,55 | 10,22 | 26,31 | 352,44 | 151,29 | 251,34 | 53,70 | 201,48 | 1,08 | 125,32 | 109,05 | 251,69 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
| 4.492,71 | 164,56 | 189,50 | 479,82 | 233,75 | 227,66 | 206,64 | 73,23 | 238,38 | 445,97 | 198,89 | 513,28 | 201,02 | 382,34 | 1,24 | 188,78 | 301,30 | 446,36 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 6.272,00 | 6.264,86 |
| 301,05 | 1.349,04 | 140,80 | 93,20 | 1.841,12 | 77,63 | 38,76 | 443,08 | 47,43 | 37,93 | 2,65 | 401,45 | 52,73 |
| 638,45 | 799,57 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 12.911,00 | 11.630,39 |
| 61,13 | 2.026,94 | 606,78 | 885,88 | 897,89 |
|
| 1.439,92 | 182,58 | 96,59 | 69,18 | 296,48 | 6,09 | 41,53 | 1.655,90 | 3.363,49 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 2.813,00 | 2.785,15 |
|
| 87,79 | 14,83 |
| 4,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 641,98 | 2.036,36 |
- | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
| 7.331,37 |
| 25,81 | 1.403,57 | 541,75 | 797,23 | 853,13 |
|
| 1.237,38 | 176,06 | 83,22 | 67,49 | 231,15 | 6,09 | 40,16 | 767,49 | 1.107,76 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS |
| 193,33 | 29,05 |
| 0,08 | 11,81 | 4,10 | 1,91 | 18,32 | 47,26 | 0,02 | 1,15 | 24,42 | 8,51 | 0,96 | 2,27 | 0,03 | 43,43 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
| 155,83 |
|
| 102,43 | 2,47 | 2,29 | 24,58 |
|
| 5,03 |
| 5,00 |
| 9,03 |
|
| 5,00 |
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
| 134,55 |
| 4,20 |
|
| 3,54 |
|
|
|
|
| 16,15 |
| 17,87 | 18,93 |
| 28,31 | 45,55 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8.464,00 | 11.512,52 | 343,77 | 964,16 | 1.199,91 | 681,20 | 535,76 | 462,58 | 526,29 | 371,24 | 694,30 | 713,61 | 534,26 | 559,30 | 1.022,71 | 353,97 | 380,30 | 1.424,19 | 744,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
| 762,18 |
|
| 113,22 | 127,36 | 127,70 | 99,19 |
|
|
|
|
|
|
| 92,80 |
| 201,91 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT |
| 1.909,14 | 135,41 | 309,29 |
|
|
|
| 174,83 | 158,96 | 152,46 | 226,76 | 176,77 | 149,05 | 206,28 |
| 87,24 |
| 132,10 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
| 19,74 | 0,21 | 7,38 | 0,50 | 0,73 | 0,63 | 0,65 | 0,30 | 0,43 | 0,39 | 1,28 | 0,67 | 0,44 | 3,88 | 0,38 | 1,26 | 0,29 | 0,34 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 119,00 | 97,24 |
|
|
|
|
|
| 0,45 | 3,46 | 35,58 | 6,24 | 0,44 | 0,20 | 47,87 |
|
| 3,00 |
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 7,00 | 4,06 | 0,07 | 1,76 | 0,10 | 0,07 | 0,08 | 0,07 | 0,12 | 0,07 | 0,12 | 0,10 | 0,07 | 0,12 | 0,16 | 0,05 | 0,05 | 0,19 | 0,86 |
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN |
| 191,14 | 12,11 | 25,02 | 7,62 | 10,98 | 7,24 | 5,19 | 8,53 | 6,74 | 9,97 | 33,97 | 9,18 | 11,75 | 13,92 | 5,55 | 7,27 | 10,00 | 6,14 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 71,00 | 14,83 | 0,33 | 4,72 |
| 0,56 | 2,00 | 0,11 | 1,10 |
| 0,13 | 1,00 | 0,76 | 0,41 |
| 1,32 | 1,86 | 0,54 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
| 0,76 |
|
| 0,07 |
|
|
|
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 0,63 |
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 28,00 | 34,77 | 2,02 | 4,96 | 0,09 | 0,43 | 0,21 | 0,20 | 0,12 | 0,19 | 3,87 | 21,48 | 0,07 | 0,30 | 0,12 | 0,14 | 0,11 | 0,34 | 0,13 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 130,00 | 95,22 | 5,90 | 12,50 | 5,13 | 8,04 | 1,99 | 3,33 | 5,02 | 3,51 | 4,67 | 9,45 | 5,24 | 8,30 | 8,02 | 2,12 | 2,87 | 4,39 | 4,73 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 70,00 | 45,55 | 3,86 | 2,83 | 2,33 | 1,95 | 3,05 | 1,55 | 2,30 | 2,97 | 1,29 | 2,04 | 3,11 | 2,74 | 5,78 | 1,97 | 2,43 | 4,10 | 1,28 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
| 0,01 |
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK |
| 2.792,16 | 17,80 | 141,51 | 642,92 | 208,25 | 120,33 | 34,26 | 45,24 | 8,98 | 82,05 | 89,41 | 97,12 | 95,62 | 297,09 | 141,83 | 28,21 | 659,25 | 78,50 |
- | Đất khu công nghiệp | SKK | 68,00 | 608,59 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 608,59 |
|
- | Đất cụm công nghiệp | SKN |
| 735,96 | 13,94 | 95,80 | 42,68 |
| 104,86 | 23,10 |
|
| 68,98 | 45,58 | 73,00 | 73,15 | 178,22 |
|
|
| 16,67 |
- | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
| 891,14 | 0,95 | 17,94 | 500,10 | 159,73 | 0,35 | 0,16 | 19,90 | 5,73 | 0,29 | 0,63 | 0,09 | 20,86 | 0,12 | 139,73 | 1,69 | 20,13 | 2,73 |
- | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
| 117,09 | 2,91 | 7,76 | 1,48 | 20,24 | 14,88 | 4,70 | 25,34 | 3,25 | 1,22 |
| 0,33 | 1,61 | 9,57 | 0,60 | 16,52 | 1,93 | 0,96 |
- | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
| 439,39 |
| 20,01 | 98,66 | 28,28 | 0,24 | 6,31 |
|
| 11,56 | 43,20 | 23,70 |
| 109,18 | 1,50 | 10,00 | 28,60 | 58,15 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC |
| 3.860,73 | 135,65 | 366,01 | 341,83 | 233,25 | 197,85 | 245,39 | 157,43 | 118,03 | 272,66 | 268,56 | 171,07 | 160,86 | 350,14 | 58,42 | 132,78 | 342,14 | 308,69 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình giao thông | DGT | 1.899,00 | 2.646,70 | 114,80 | 257,18 | 207,71 | 183,17 | 128,59 | 147,22 | 131,37 | 96,03 | 198,15 | 210,44 | 130,77 | 122,35 | 197,99 | 40,02 | 92,22 | 225,12 | 163,61 |
- | Đất công trình thủy lợi | DTL |
| 832,60 | 7,03 | 49,50 | 107,03 | 32,09 | 51,80 | 92,91 | 10,58 | 14,08 | 56,57 | 33,08 | 27,66 | 22,71 | 97,33 | 0,10 | 18,99 | 78,58 | 132,56 |
- | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
| 23,04 | 0,40 | 4,38 | 0,40 | 2,20 | 0,42 | 0,40 |
| 0,40 | 0,72 | 1,22 | 0,44 |
| 0,43 |
| 0,49 | 10,19 | 0,95 |
- | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
| 62,01 | 1,70 | 4,43 | 0,98 | 3,45 | 0,66 |
| 5,49 | 0,87 | 3,11 | 2,17 |
| 8,91 |
| 0,96 | 19,35 | 9,93 |
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 43,00 | 59,20 | 0,02 | 0,30 | 9,72 | 7,38 | 6,95 |
| 0,31 | 1,48 | 3,18 | 9,06 | 6,90 | 0,21 | 0,22 | 3,19 |
| 9,59 | 0,69 |
- | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 52,00 | 54,94 |
| 15,54 | 9,73 | 0,02 | 5,75 | 0,10 |
|
| 5,50 | 2,26 | 0,55 |
|
| 12,60 |
| 2,88 |
|
- | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 226,00 | 21,38 | 1,40 | 1,77 | 1,39 | 0,14 | 0,54 | 1,85 | 4,31 | 0,01 | 0,98 | 1,01 | 0,80 | 1,37 | 1,45 | 0,04 | 0,02 | 3,44 | 0,88 |
- | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 1,00 | 1,35 | 0,05 | 0,30 | 0,17 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,02 | 0,10 | 0,04 | 0,02 | 0,02 |
| 0,26 | 0,04 | 0,06 | 0,02 | 0,19 |
- | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH |
| 21,83 | 2,92 | 6,60 | 2,38 | 0,34 | 0,38 | 0,34 | 2,02 | 0,35 | 0,48 | 2,53 | 0,82 | 0,52 | 0,68 | 0,42 | 0,70 | 0,17 | 0,19 |
- | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV |
| 137,69 | 7,33 | 26,02 | 2,33 | 4,44 | 2,73 | 2,55 | 3,34 | 4,71 | 3,93 | 6,78 | 3,11 | 4,79 | 51,77 | 1,05 | 0,95 | 2,22 | 9,63 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON |
| 14,36 | 1,87 | 1,80 | 1,60 | 1,31 |
|
| 0,30 | 0,19 | 0,72 | 0,46 | 1,01 | 0,39 | 1,89 | 0,13 | 0,67 | 1,03 | 0,98 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
| 11,33 | 0,60 | 0,31 | 1,51 | 0,52 | 1,15 | 0,87 | 0,72 | 0,46 |
| 0,41 | 0,19 | 1,05 | 0,48 | 0,53 | 0,82 | 0,92 | 0,79 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD |
| 697,97 | 15,07 | 30,16 | 18,12 | 47,90 | 52,58 | 31,68 | 26,23 | 43,83 | 95,85 | 40,25 | 39,93 | 16,74 | 80,46 | 0,71 | 30,80 | 66,86 | 60,80 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC |
| 1.152,48 | 24,99 | 80,93 | 72,51 | 50,84 | 28,22 | 45,27 | 112,12 | 30,10 | 44,52 | 42,40 | 37,82 | 123,08 | 20,53 | 53,56 | 91,19 | 138,61 | 155,79 |
- | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC |
| 117,89 | 2,59 | 2,46 | 40,35 | 7,91 | 3,75 | 5,59 | 3,13 | 2,41 | 9,53 | 4,13 | 4,27 | 4,58 | 10,09 | 1,78 | 0,44 | 9,85 | 5,02 |
- | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
| 1.034,60 | 22,40 | 78,47 | 32,16 | 42,92 | 24,47 | 39,68 | 108,99 | 27,69 | 34,99 | 38,27 | 33,55 | 118,50 | 10,44 | 51,78 | 90,75 | 128,76 | 150,77 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 73 | 221,55 | 5,88 |
| 1,15 | 9,09 | 9,12 | 9,01 | 9,52 | 41,92 | 6,60 | 1,84 | 0,71 | 21,93 | 4,51 | 34,01 | 4,07 | 32,66 | 29,64 |
3.1 | Đất do Nhà nước thu hồi theo quy định của pháp luật đất đai chưa giao, chưa cho thuê | CGT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.2 | Đất bằng chưa sử dụng | BCS |
| 219,40 | 5,88 |
| 1,14 | 9,09 | 9,11 | 9,01 | 9,53 | 39,76 | 6,60 | 1,83 | 0,71 | 21,93 | 4,51 | 34,01 | 4,07 | 32,66 | 29,64 |
3.3 | Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS |
| 2,15 |
|
|
|
|
|
|
| 2,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.4 | Núi đá không có rừng cây | NCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.5 | Đất có mặt nước chưa sử dụng | MCS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.
PHỤ LỤC II
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường Tam Quan | Phường Bồng Sơn | Xã Hoài Sơn | Xã Hoài Châu Bắc | Xã Hoài Châu | Xã Hoài Phú | Phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Nam | Phường Hoài Hảo | Phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh | Phường Hoài Hương | Phường Hoài Tân | Xã Hoài Hải | Phường Hoài Xuân | Xã Hoài Mỹ | Phường Hoài Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 4.592,42 | 69,16 | 320,46 | 863,49 | 270,12 | 166,70 | 130,49 | 148,28 | 74,74 | 218,56 | 317,63 | 174,08 | 156,06 | 501,93 | 172,79 | 76,69 | 806,06 | 125,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 807,85 | 25,99 | 57,13 | 85,56 | 36,98 | 69,46 | 60,23 | 25,85 | 47,50 | 36,90 | 80,08 | 44,62 | 11,25 | 70,64 |
| 19,50 | 102,14 | 34,02 |
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC | 684,75 | 25,91 | 57,12 | 79,47 | 32,31 | 62,49 | 55,01 | 25,61 | 46,55 | 31,08 | 68,56 | 44,62 | 6,17 | 65,35 |
| 19,50 | 31,08 | 33,93 |
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK | 123,10 | 0,08 | 0,01 | 6,09 | 4,68 | 6,97 | 5,21 | 0,24 | 0,95 | 5,82 | 11,52 |
| 5,08 | 5,29 |
|
| 71,06 | 0,09 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK | 893,38 | 19,94 | 114,71 | 84,42 | 69,05 | 62,71 | 41,46 | 17,89 | 9,68 | 71,08 | 102,70 | 45,56 | 40,75 | 74,35 | 5,59 | 30,47 | 83,76 | 19,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 1.010,69 | 21,69 | 124,62 | 73,16 | 12,15 | 27,96 | 19,90 | 27,90 | 12,71 | 36,34 | 62,99 | 53,85 | 45,12 | 243,62 | 32,45 | 19,89 | 179,94 | 16,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 116,25 |
|
| 16,71 | 0,42 |
| 1,00 | 4,80 | 2,46 |
| 0,05 |
|
|
| 50,18 |
| 40,03 | 0,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 1.630,45 |
| 23,99 | 603,53 | 146,86 | 6,51 | 7,89 |
|
| 74,24 | 71,61 | 30,05 | 51,58 | 108,38 | 53,64 | 5,31 | 393,96 | 52,90 |
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 27,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27,40 |
|
- | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 1.603,05 |
| 23,99 | 603,53 | 146,86 | 6,51 | 7,89 |
|
| 74,24 | 71,61 | 30,05 | 51,58 | 108,38 | 53,64 | 5,31 | 366,56 | 52,90 |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 126,69 | 1,54 | 0,01 |
| 4,66 |
| 0,02 | 71,84 | 2,39 |
| 0,19 |
| 7,37 |
| 30,93 | 1,52 | 6,23 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 7,11 |
|
| 0,11 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
| 4,94 |
|
|
| 2,00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 771,68 | 26,92 | 115,99 | 32,06 | 25,52 | 30,45 | 17,56 | 67,53 | 18,28 | 32,67 | 80,57 | 55,06 | 34,66 | 59,05 | 49,71 | 34,69 | 71,34 | 19,62 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 47,37 |
|
| 8,95 | 5,63 | 5,53 | 6,08 |
|
|
|
|
|
|
| 6,71 |
| 14,47 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 199,05 | 13,90 | 44,83 |
|
|
|
| 24,27 | 9,57 | 13,18 | 12,62 | 23,06 | 14,73 | 15,04 |
| 16,56 |
| 11,31 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 5,77 | 0,05 | 2,38 | 0,33 | 0,29 |
| 0,17 | 0,13 | 0,10 |
| 1,80 | 0,22 |
| 0,17 | 0,05 | 0,05 |
| 0,05 |
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,85 |
| 0,82 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN | 1,07 |
| 1,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 24,63 | 2,12 | 4,25 | 1,85 | 0,74 | 1,83 | 0,48 | 1,15 | 0,56 | 0,43 | 1,16 | 0,86 | 1,69 | 3,59 | 0,75 | 0,68 | 2,16 | 0,35 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 3,53 | 0,06 | 2,58 |
| 0,00 |
| 0,05 | 0,05 |
| 0,03 | 0,42 |
| 0,27 |
| 0,03 | 0,01 | 0,03 |
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 1,21 | 0,73 | 0,05 |
|
| 0,00 |
| 0,03 |
| 0,04 | 0,32 | 0,01 |
|
|
| 0,03 |
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 14,38 | 0,29 | 0,71 | 1,27 | 0,61 | 1,04 | 0,42 | 0,78 | 0,16 | 0,36 | 0,42 | 0,50 | 1,18 | 3,12 | 0,63 | 0,62 | 1,98 | 0,32 |
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 5,51 | 1,04 | 0,91 | 0,59 | 0,13 | 0,78 | 0,02 | 0,29 | 0,40 |
|
| 0,35 | 0,24 | 0,47 | 0,09 | 0,02 | 0,15 | 0,03 |
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 23,62 | 0,30 | 1,19 | 0,40 |
| 0,89 | 0,32 | 2,95 | 0,07 | 0,60 | 1,12 | 3,92 | 1,26 | 4,59 |
| 2,85 | 2,47 | 0,69 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 7,64 | 0,16 | 0,29 | 0,17 |
| 0,49 |
|
|
|
| 1,12 | 3,82 | 0,78 | 0,83 |
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0,11 |
| 0,01 |
|
| 0,02 | 0,05 |
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 9,69 | 0,14 | 0,89 | 0,24 |
| 0,38 | 0,04 | 2,95 | 0,07 | 0,57 |
| 0,10 | 0,48 | 3,15 |
| 0,05 |
| 0,62 |
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 6,18 |
|
|
|
|
| 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,61 |
| 2,80 | 2,47 | 0,07 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 194,90 | 4,11 | 20,52 | 16,94 | 6,63 | 13,52 | 7,31 | 15,70 | 2,77 | 10,64 | 41,49 | 9,07 | 4,72 | 7,99 | 0,93 | 2,79 | 25,40 | 4,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 88,00 | 2,61 | 9,92 | 9,60 | 4,39 | 8,10 | 2,36 | 12,03 | 1,56 | 5,31 | 5,15 | 5,82 | 2,60 | 3,02 | 0,91 | 1,29 | 12,66 | 0,68 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 98,64 | 1,41 | 7,27 | 7,12 | 1,99 | 5,11 | 4,90 | 3,37 | 1,16 | 4,89 | 35,87 | 2,94 | 1,65 | 4,84 |
| 1,28 | 11,57 | 3,27 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 1,43 |
|
| 0,01 | 0,08 |
|
|
| 0,05 | 0,04 | 0,30 |
|
|
|
|
| 0,66 | 0,29 |
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 2,57 |
| 2,57 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL | 0,39 | 0,07 |
| 0,06 | 0,00 | 0,06 |
|
|
|
| 0,01 |
| 0,08 | 0,02 | 0,02 |
| 0,06 |
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV | 0,05 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,87 |
| 0,01 |
| 0,09 |
|
| 0,18 |
|
| 0,02 | 0,21 | 0,13 |
|
| 0,09 | 0,03 | 0,11 |
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,95 | 0,02 | 0,75 | 0,15 | 0,07 | 0,26 | 0,05 | 0,08 |
| 0,39 | 0,14 | 0,10 | 0,25 | 0,11 |
| 0,13 | 0,42 | 0,03 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,44 | 0,10 | 0,19 |
| 0,00 |
|
|
|
| 0,10 | 0,02 |
|
| 0,01 |
|
|
| 0,02 |
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN | 1,06 | 0,31 | 0,23 | 0,01 |
| 0,07 | 0,12 | 0,09 | 0,01 |
|
|
| 0,18 | 0,01 |
|
| 0,02 | 0,00 |
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 171,96 | 3,57 | 26,79 | 2,14 | 7,54 | 7,55 | 1,75 | 10,53 | 2,61 | 6,81 | 14,59 | 16,62 | 4,97 | 23,55 | 20,01 | 1,74 | 20,11 | 1,07 |
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 100,98 | 2,46 | 13,73 | 1,44 | 4,70 | 1,07 | 1,34 | 12,71 | 2,60 | 0,92 | 7,77 | 1,29 | 7,12 | 4,09 | 21,26 | 10,02 | 6,72 | 1,74 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 22,72 | 0,56 | 1,10 | 0,26 | 2,30 | 0,45 | 0,62 | 4,50 | 0,91 | 0,25 | 5,39 | 0,22 | 0,18 | 3,89 | 1,01 | 0,12 | 0,91 | 0,06 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 78,25 | 1,90 | 12,63 | 1,18 | 2,41 | 0,62 | 0,72 | 8,21 | 1,69 | 0,67 | 2,38 | 1,07 | 6,94 | 0,21 | 20,25 | 9,90 | 5,81 | 1,68 |
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính phường, xã | ||||||||||||||||
Phường Tam Quan | Phường Bồng Sơn | Xã Hoài Sơn | Xã Hoài Châu Bắc | Xã Hoài Châu | Xã Hoài Phú | Phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Nam | Phường Hoài Hảo | Phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh | Phường Hoài Hương | Phường Hoài Tân | Xã Hoài Hải | Phường Hoài Xuân | Xã Hoài Mỹ | Phường Hoài Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 4.543,60 | 74,16 | 325,46 | 773,31 | 275,18 | 173,60 | 116,24 | 153,28 | 77,76 | 219,05 | 322,63 | 174,08 | 161,06 | 498,01 | 179,79 | 81,69 | 808,12 | 130,18 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 801,35 | 25,99 | 57,13 | 79,06 | 36,98 | 69,46 | 60,23 | 25,85 | 47,50 | 36,90 | 80,08 | 44,62 | 11,25 | 70,64 |
| 19,50 | 102,14 | 34,02 |
| Đất chuyên trồng lúa | LUC/PNN | 679,25 | 25,91 | 57,12 | 73,97 | 32,31 | 62,49 | 55,01 | 25,61 | 46,55 | 31,08 | 68,56 | 44,62 | 6,17 | 65,35 |
| 19,50 | 31,08 | 33,93 |
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK/PNN | 820,88 | 19,94 | 114,71 | 36,32 | 67,40 | 62,60 | 26,26 | 17,89 | 9,68 | 66,87 | 102,70 | 44,06 | 40,75 | 73,91 | 5,59 | 30,47 | 82,47 | 19,27 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 1.064,17 | 26,69 | 129,62 | 50,29 | 18,86 | 34,96 | 20,86 | 32,90 | 15,73 | 41,04 | 67,99 | 57,35 | 50,12 | 245,08 | 39,45 | 24,89 | 186,94 | 21,39 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 116,25 |
|
| 16,71 | 0,42 |
| 1,00 | 4,80 | 2,46 |
| 0,05 |
|
|
| 50,18 |
| 40,03 | 0,60 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 1.612,08 |
| 23,99 | 590,82 | 146,86 | 6,51 | 7,88 |
|
| 74,24 | 71,61 | 28,05 | 51,58 | 108,38 | 53,64 | 5,31 | 390,31 | 52,90 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | 27,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 27,40 |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 126,69 | 1,54 | 0,01 |
| 4,66 |
| 0,02 | 71,84 | 2,39 |
| 0,19 |
| 7,37 |
| 30,93 | 1,52 | 6,23 |
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 2,17 |
|
| 0,11 |
| 0,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2,00 |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 245,91 |
| 4,20 | 105,86 | 1,94 | 1,59 | 21,25 |
| 1,98 | 4,51 |
| 29,84 | 5,09 | 11,01 | 13,25 |
| 32,78 | 12,61 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | LUA/NNP | 6,50 |
|
| 6,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RPH/NNP | 8,69 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8,69 |
|
|
|
|
|
|
2.3 | Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RDD/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp | RSX/NNP | 57,15 |
| 2,20 | 12,71 |
|
| 0,01 |
|
|
|
| 6,55 |
|
|
|
| 27,25 | 8,43 |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn | MHT/CNT | 155,83 |
|
| 102,43 | 2,47 | 2,29 | 24,58 |
|
| 5,03 |
| 5,00 |
| 9,03 |
|
| 5,00 |
|
4 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp |
| 761,81 | 26,92 | 115,99 | 26,82 | 25,09 | 30,22 | 14,28 | 67,53 | 18,27 | 32,17 | 80,57 | 55,06 | 34,66 | 58,94 | 49,71 | 34,69 | 71,28 | 19,62 |
4.1 | Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 của Luật này (Luật đất đai năm 2024) | MHT/PNC | 265,72 | 5,54 | 37,17 | 9,45 | 9,23 | 17,39 | 2,98 | 20,57 | 2,28 | 10,90 | 41,60 | 17,20 | 6,97 | 24,39 | 18,86 | 2,59 | 36,34 | 2,27 |
4.2 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | MHT/OTC | 171,02 | 5,92 | 10,70 | 4,14 | 6,68 | 7,40 | 1,55 | 17,82 | 3,16 | 5,59 | 44,89 | 13,77 | 5,73 | 4,98 | 17,16 | 2,08 | 15,83 | 3,62 |
4.3 | Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK | 2,65 |
| 1,09 | 0,16 | 0,08 | 1,03 |
|
|
|
|
|
|
| 0,01 |
| 0,13 | 0,15 |
|
4.4 | Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | MHT/CSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.5 | Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ | MHT/TMD | 1,48 |
| 0,40 |
|
|
|
| 1,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;
PNN là mã loại đất theo quy hoạch;
MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.
PHỤ LỤC IV
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA THỊ XÃ HOÀI NHƠN
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày / /2025 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||||||
Phường Tam Quan | Phường Bồng Sơn | Xã Hoài Sơn | Xã Hoài Châu Bắc | Xã Hoài Châu | Xã Hoài Phú | Phường Tam Quan Bắc | Phường Tam Quan Nam | Phường Hoài Hảo | Phường Hoài Thanh Tây | Phường Hoài Thanh | Phường Hoài Hương | Phường Hoài Tân | Xã Hoài Hải | Phường Hoài Xuân | Xã Hoài Mỹ | Phường Hoài Đức | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5)+… +(21) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 37,30 |
|
| 0,01 | 0,09 | 1,97 | 0,05 |
| 2,48 | 0,02 |
| 15,73 |
|
| 16,95 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1 | Đất chuyên trồng lúa | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.2 | Đất trồng lúa còn lại | LUK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hằng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,01 |
|
|
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 18,48 |
|
|
|
|
|
|
| 2,48 |
|
|
|
|
| 16,00 |
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 15,73 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15,73 |
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất chăn nuôi tập trung | CNT | 2,12 |
|
| 0,01 | 0,09 | 1,95 | 0,05 |
|
| 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.10 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,95 |
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 108,06 | 1,39 |
| 1,34 | 1,74 | 2,24 | 0,32 | 10,44 | 12,44 | 0,71 | 11,76 | 1,13 | 15,17 | 7,19 | 11,11 | 1,00 | 26,08 | 3,99 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 14,40 |
|
| 0,22 | 0,56 | 0,69 | 0,12 |
|
|
|
|
|
|
| 7,73 |
| 5,08 |
|
2.2 | Đất ở tại đô thị | ODT | 13,77 | 0,83 |
|
|
|
|
| 2,86 | 2,20 | 0,15 | 1,01 | 0,81 | 0,91 | 3,13 |
| 0,15 |
| 1,73 |
2.3 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất quốc phòng | CQP | 0,29 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,07 |
|
| 0,21 |
|
|
|
|
2.5 | Đất an ninh | CAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 1,29 |
|
| 0,01 | 0,07 |
|
| 0,42 |
|
| 0,49 |
|
|
|
|
| 0,30 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.1 | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.2 | Đất xây dựng cơ sở xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.3 | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 0,39 |
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
| 0,35 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.4 | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,60 |
|
|
| 0,04 |
|
| 0,42 |
|
| 0,14 |
|
|
|
|
|
|
|
2.6.5 | Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao | DTT | 0,31 |
|
| 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,30 |
|
2.6.6 | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.7 | Đất xây dựng cơ sở môi trường | DMT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.8 | Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn | DKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.9 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6.10 | Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 31,96 |
|
| 0,81 | 0,27 | 0,48 | 0,01 | 3,40 | 3,84 | 0,15 | 7,92 |
| 10,66 | 0,16 | 1,49 | 0,36 | 2,39 | 0,03 |
2.7.1 | Đất khu công nghiệp | SKK | 0,50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,50 |
|
2.7.2 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 8,56 |
|
|
|
| 0,48 | 0,01 |
|
| 0,15 | 7,92 |
|
|
|
|
|
|
|
2.7.3 | Đất khu công nghệ thông tin tập trung | SCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7.4 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 19,70 |
|
|
| 0,08 |
|
| 2,60 | 3,84 |
|
|
| 9,93 |
| 1,39 |
| 1,86 |
|
2.7.5 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 2,22 |
|
| 0,01 | 0,19 |
|
| 0,80 |
|
|
|
| 0,73 |
| 0,10 | 0,36 | 0,03 |
|
2.7.6 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 0,99 |
|
| 0,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,16 |
|
|
| 0,03 |
2.8 | Đất sử dụng vào mục đích công cộng | CCC | 45,87 | 0,56 |
| 0,30 | 0,84 | 1,07 | 0,19 | 3,61 | 6,38 | 0,41 | 2,24 | 0,24 | 3,60 | 3,58 | 1,89 | 0,45 | 18,31 | 2,19 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.1 | Đất công trình giao thông | DGT | 38,36 | 0,53 |
| 0,27 | 0,40 | 0,29 | 0,19 | 3,11 | 5,73 | 0,35 | 2,10 | 0,20 | 3,00 | 2,55 | 1,85 | 0,25 | 16,63 | 0,91 |
2.8.2 | Đất công trình thủy lợi | DTL | 0,84 |
|
| 0,04 | 0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,78 |
2.8.3 | Đất công trình cấp nước, thoát nước | DCT | 0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,11 |
2.8.4 | Đất công trình phòng, chống thiên tai | DPC | 1,30 |
|
|
| 0,39 | 0,00 |
|
| 0,01 | 0,05 |
|
| 0,60 |
|
| 0,20 | 0,05 |
|
2.8.5 | Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên | DDD | 2,41 |
|
|
|
| 0,78 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1,63 |
|
2.8.6 | Đất công trình xử lý chất thải | DRA | 0,03 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0,01 | 0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.7 | Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.8 | Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8.9 | Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối | DCH | 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,08 |
|
|
|
|
|
|
|
2.8.10 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng | DKV | 2,74 | 0,03 |
|
| 0,04 |
|
| 0,50 | 0,64 |
| 0,05 | 0,04 |
| 1,03 | 0,04 |
|
| 0,38 |
2.9 | Đất tôn giáo | TON | 0,04 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt | NTD | 0,13 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,09 |
| 0,04 |
|
|
2.12 | Đất có mặt nước chuyên dùng | TVC | 0,30 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,02 |
| 0,03 | 0,08 |
| 0,02 |
|
|
| 0,04 |
2.12.1 | Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá | MNC | 0,07 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0,03 |
|
|
|
|
|
| 0,04 |
2.12.2 | Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 0,23 |
|
|
|
|
|
| 0,11 | 0,02 |
|
| 0,08 |
| 0,02 |
|
|
|
|
2.13 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 193/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất huyện Ia H''Drai, tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Quyết định 1245/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
- Số hiệu: 1245/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
- Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 10/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra