Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1246/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 10 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TÂY SƠN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 1619/QĐ-TTg ngày 23 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12 tháng 3 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ Điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/03/2022 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030;

Xét đề nghị của UBND huyện Tây Sơn tại Văn bản số 71/TTr-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2025 và đề nghị của Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 179/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 4 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030:

a) Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục I đính kèm)

b) Diện tích đất cần thu hồi trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục II đính kèm)

c) Diện tích đất cần chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục III đính kèm).

đ) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng trong kỳ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 (theo Phụ lục IV đính kèm).

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000; Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tây Sơn có trách nhiệm:

1. Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt; tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2024.

3. Chịu trách nhiệm triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh; đồng thời, chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh đối với nội dung thực hiện điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh và các quy hoạch cấp trên được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.

4. Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Nông nghiệp và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030.

Điều 3. Quyết định này điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 4384/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Tây Sơn và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng UBND tỉnh đăng tải Quyết định này lên Trang thông tin điện tử của Văn phòng UBND tỉnh Bình Định./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- PVP TD;
- TTTHCB;
- Lưu: VT, K4, K16.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tự Công Hoàng

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /    /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích cấp tỉnh phân bổ

Nhu cầu sử dụng đất đến năm 2030 của huyện (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

 

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

69.220,00

69.219,54

1.153,71

1.365,81

4.953,28

10.993,20

5.312,05

4.079,19

3.528,86

1.050,89

710,69

7.398,35

6.021,34

7.784,54

708,07

3.663,41

10.496,14

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

57.170,00

55.003,20

430,00

856,09

3.513,25

9.222,65

2.217,44

3.325,30

2.801,15

668,99

383,22

5.909,46

5.135,29

6.747,48

421,74

3.031,41

10.339,74

1.1

Đất trồng lúa

LUA

5.922,00

5.327,68

210,77

491,06

668,82

340,80

415,20

587,15

567,40

400,19

219,33

328,44

323,96

322,50

300,72

126,47

24,86

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

4.832,00

4.296,37

196,47

486,13

580,18

260,74

370,30

380,07

425,48

352,56

193,86

230,95

221,23

147,85

299,20

126,47

24,86

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.031,31

14,30

4,94

88,64

80,06

44,90

207,08

141,91

47,63

25,47

97,49

102,74

174,65

1,52

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

 

6.773,20

155,71

209,46

434,84

679,41

412,28

1.685,28

414,69

114,26

142,21

807,13

334,88

1.036,87

118,87

178,06

49,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

4.067,59

17,14

120,85

230,27

545,42

532,33

327,32

507,28

84,63

21,68

391,36

253,24

458,70

1,85

300,95

274,57

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.613,00

20.687,43

 

 

259,90

6.125,69

58,64

 

 

 

 

1.160,84

2.323,56

513,86

 

877,55

9.367,39

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

17.882,00

17.406,12

46,39

29,59

1.875,48

1.436,19

792,06

577,27

1.302,87

67,50

 

3.107,79

1.875,65

4.178,11

 

1.498,74

618,48

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

4.917,00

4.892,68

 

 

899,03

59,23

 

 

477,66

 

 

1.108,16

794,12

1.356,89

 

139,79

57,80

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

13,54

 

3,92

 

 

 

 

1,38

 

 

1,50

0,22

6,04

0,30

 

0,18

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

340,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,90

 

231,41

 

30,66

5,00

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

386,68

 

1,21

43,95

95,13

6,94

148,27

7,54

2,41

 

38,48

23,78

 

 

18,97

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

11.955,00

14.121,68

717,31

506,36

1.440,03

1.759,67

3.088,70

749,36

717,16

369,85

323,48

1.486,04

882,43

1.015,98

284,70

626,22

154,39

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

1.597,60

 

91,01

161,62

105,74

153,46

100,73

105,60

61,24

60,65

148,22

297,08

112,89

48,13

134,50

16,72

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

239,67

239,67

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

23,55

5,36

0,32

1,47

1,15

1,47

0,45

3,50

0,34

0,41

1,17

3,98

1,25

0,20

1,91

0,58

2.4

Đất quốc phòng

CQP

2.974,00

2.936,13

0,85

1,17

 

639,83

2.148,23

44,01

 

 

 

96,21

5,64

0,20

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

9,00

10,89

0,37

0,22

2,27

0,21

2,00

 

0,64

 

0,19

1,35

0,09

0,23

0,10

3,14

0,09

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

 

206,42

24,24

15,48

15,20

11,60

5,88

10,00

14,13

11,87

12,31

12,63

41,64

8,17

6,54

14,02

2,71

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

66,00

36,22

11,51

0,76

1,71

2,85

0,24

2,01

0,80

1,89

2,32

1,24

6,77

1,96

0,44

1,31

0,40

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,00

6,15

2,25

0,16

0,58

0,27

0,21

0,31

0,11

0,09

0,30

0,38

0,14

0,78

0,18

0,23

0,17

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

105,00

97,88

9,65

7,74

9,71

7,10

4,24

6,29

8,97

5,33

6,10

6,96

5,74

4,88

3,66

10,10

1,41

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

50,00

64,89

0,63

6,82

2,22

1,38

1,14

1,40

4,25

4,55

3,59

4,04

29,00

0,50

2,26

2,37

0,74

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

0,400

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

0,88

0,19

 

0,58

 

0,04

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,01

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

 

2.082,83

11,22

35,78

656,34

110,68

164,44

40,63

56,22

44,46

13,07

453,51

119,44

116,14

0,08

208,14

52,67

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

121,00

507,67

 

 

207,67

 

 

 

 

 

 

300,00

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

914,83

 

20,00

343,03

68,00

147,19

37,00

7,43

23,39

 

33,82

 

76,78

 

158,20

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

344,46

6,23

9,30

8,40

34,87

0,03

 

14,06

0,29

5,36

100,69

106,41

0,45

0,08

8,29

50,00

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

90,86

4,04

0,55

27,32

1,80

0,94

3,63

11,20

10,63

 

0,18

6,03

2,17

0,001

19,70

2,67

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

225,00

0,95

5,93

69,92

6,00

16,29

 

23,53

10,14

7,71

18,83

7,00

36,74

 

21,95

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

 

4.220,20

175,08

205,13

382,97

762,70

354,24

412,49

281,69

223,48

133,33

390,97

213,03

367,75

152,38

137,26

27,69

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1.709,00

2.383,06

132,68

116,07

233,73

141,86

171,51

309,11

171,18

165,93

80,06

281,95

118,66

233,02

121,57

83,10

22,64

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

 

1.398,46

15,21

60,37

123,31

605,26

162,64

84,69

42,15

51,18

19,07

84,50

52,51

42,90

26,91

23,78

3,97

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

2,11

 

 

 

 

 

 

1,19

 

0,50

0,42

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

62,47

5,83

5,68

9,50

 

3,92

 

2,00

 

 

4,07

15,94

15,53

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

62,00

103,10

12,09

15,98

0,34

2,41

0,93

1,11

30,56

0,14

22,25

2,61

11,29

2,55

0,83

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

30,00

34,96

0,62

0,20

1,21

0,00

 

9,01

 

0,17

0,68

1,64

0,16

2,68

0,06

18,51

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

369,00

116,22

4,39

0,04

6,45

4,69

13,04

5,57

9,04

2,44

2,67

2,45

0,46

64,59

0,12

0,25

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

1,00

0,56

0,07

0,18

 

0,03

0,02

0,02

0,03

 

0,02

0,11

0,02

0,01

0,01

0,02

0,02

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

20,53

0,94

1,07

2,58

0,38

0,00

0,64

4,60

0,23

0,94

3,67

1,66

1,57

1,00

0,73

0,51

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

 

98,74

3,26

5,55

5,85

8,07

2,18

2,35

20,93

3,38

7,12

9,56

12,33

4,89

1,87

10,86

0,55

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

19,25

3,42

1,05

1,59

0,72

1,12

1,42

2,18

0,88

1,66

0,75

2,89

0,28

0,55

0,75

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

12,05

1,73

1,28

0,64

0,79

1,51

1,31

0,72

0,44

0,90

0,69

0,97

0,62

0,24

0,21

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

 

634,43

18,34

48,82

62,64

41,57

95,33

94,55

47,16

26,02

22,20

35,22

43,85

42,08

28,11

26,12

2,42

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.134,55

237,03

106,10

155,29

84,68

161,01

43,77

205,32

1,13

78,76

345,32

151,81

366,38

48,37

100,16

49,41

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

390,81

5,11

3,71

2,83

0,42

14,38

14,25

60,48

1,13

1,62

267,86

8,43

 

3,73

5,72

1,14

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

1.743,74

231,92

102,39

152,46

84,26

146,63

29,52

144,84

 

77,14

77,46

143,38

366,38

44,64

94,45

48,27

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

4,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2,00

 

 

 

2,10

3

Nhóm đất chưa sử dụng

CSD

95,00

94,66

6,40

3,36

 

10,89

5,91

4,53

10,55

12,05

3,99

2,86

3,62

21,08

1,64

5,78

2,01

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

95,00

94,66

6,40

3,36

 

10,89

5,91

4,53

10,55

12,05

3,99

2,86

3,62

21,08

1,64

5,78

2,01

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

DCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.3

Núi đá không có rừng cây

NCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.4

Đất có mặt nước chưa sử dụng

MCS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đất sử dụng cho khu công nghệ cao*

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Việc triển khai các công trình, dự án sau khi Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn thời kỳ 2021-2030 được phê duyệt phải đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND tỉnh phân bổ tại Văn bản số 3585/UBND-KT ngày 27/6/2022, Văn bản số 4295/UBND-KT ngày 07/6/2024 và các Văn bản điều chỉnh, bổ sung (nếu có) của UBND tỉnh.

 

PHỤ LỤC II

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN THU HỒI TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày   /    /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

3.273,10

75,65

86,64

617,84

171,56

172,88

320,67

102,51

120,37

99,38

624,50

334,59

234,94

55,02

196,30

60,27

1.1

Đất trồng lúa

LUA

776,30

48,92

45,48

149,11

25,91

34,46

41,71

45,19

47,27

50,63

84,23

71,42

19,79

45,61

65,59

0,97

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

665,72

48,42

45,32

147,37

25,24

28,42

32,97

38,75

29,92

50,49

56,23

41,93

11,65

45,61

62,47

0,94

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

110,57

0,50

0,16

1,74

0,67

6,05

8,74

6,44

17,35

0,14

28,01

29,49

8,14

 

3,12

0,03

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

971,69

17,13

7,87

114,78

21,48

82,15

124,04

15,45

11,51

19,01

290,19

140,92

101,58

6,61

16,10

2,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

747,30

9,48

32,99

140,88

92,36

56,27

28,36

18,48

49,55

29,73

71,04

109,26

74,74

2,80

23,98

7,38

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,84

 

 

0,00

5,13

 

 

 

 

 

5,96

 

0,04

 

 

0,71

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

739,13

0,11

 

213,07

25,91

 

125,88

23,38

11,47

 

152,29

12,98

37,96

 

87,75

48,33

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

23,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,87

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,41

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,26

 

0,83

 

 

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,44

 

 

 

0,78

 

0,68

 

0,57

 

20,52

 

 

 

2,89

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

543,52

21,24

19,27

55,62

46,10

36,41

32,68

23,73

28,00

14,96

114,25

42,19

35,65

20,16

41,42

11,82

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

100,07

 

1,48

7,17

3,44

5,98

15,75

6,09

13,55

5,06

19,74

0,89

0,22

15,38

4,45

0,87

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

5,05

5,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,32

0,04

0,31

0,13

0,27

0,08

0,08

 

0,02

 

0,09

 

 

0,06

0,24

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

0,91

0,01

 

 

 

0,89

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

10,36

4,00

1,12

0,70

0,12

0,03

0,03

 

1,02

1,50

0,06

0,15

 

0,45

1,13

0,06

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,97

0,03

0,08

0,13

 

 

 

 

0,55

 

0,02

 

 

0,16

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

1,00

0,64

0,02

0,03

0,10

 

 

 

0,04

 

 

 

 

0,10

 

0,06

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

3,82

0,87

0,89

0,22

0,02

0,03

0,03

 

0,11

0,90

 

0,15

 

0,19

0,42

 

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

4,32

2,46

0,13

0,24

0,00

 

 

 

0,32

0,60

0,04

 

 

 

0,52

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,08

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,19

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

58,20

3,71

2,12

8,62

0,19

5,45

0,02

5,13

4,29

 

10,92

0,49

0,12

0,22

16,93

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

9,37

 

 

0,17

 

0,75

 

4,78

 

 

3,64

 

 

 

0,03

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,35

0,79

 

 

0,01

0,10

 

 

 

 

0,04

0,20

0,12

0,09

 

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

12,85

1,21

0,18

3,52

0,18

0,23

0,02

0,12

0,03

 

5,51

0,29

 

0,13

1,43

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

34,63

1,71

1,94

4,93

 

4,37

 

0,23

4,26

 

1,73

 

 

 

15,47

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

148,50

6,11

4,92

19,40

8,82

13,46

14,45

5,17

5,75

4,07

27,65

15,18

11,05

2,05

9,62

0,81

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

90,23

4,39

2,11

15,80

6,76

2,01

6,98

3,01

3,37

2,06

16,02

10,54

9,41

0,10

6,91

0,75

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

53,51

1,55

2,42

3,54

1,95

10,92

6,34

2,07

2,05

1,97

10,74

4,27

1,61

1,75

2,28

0,06

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,08

0,05

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,30

 

0,05

 

0,01

 

 

 

 

 

0,21

 

 

 

0,03

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,09

 

 

 

0,02

0,53

 

 

0,04

 

0,19

0,23

0,03

 

0,05

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

0,14

0,10

 

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

0,01

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,41

0,01

0,06

 

 

 

 

 

0,04

 

0,03

0,09

 

0,18

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

2,74

0,01

0,25

0,06

0,07

 

1,12

0,09

0,24

0,04

0,45

0,05

 

0,02

0,35

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

1,21

0,06

0,28

0,16

0,08

0,07

0,03

 

0,20

0,16

0,08

 

 

 

0,09

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

49,58

0,57

5,13

6,23

0,98

7,15

1,69

0,88

2,93

4,02

3,16

9,74

1,29

1,97

3,85

 

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

168,02

1,40

3,92

13,22

32,21

3,30

0,63

6,47

0,24

0,15

52,54

15,74

22,97

0,03

5,12

10,08

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

40,61

0,28

0,08

4,05

11,73

1,33

0,07

3,74

0,24

0,15

14,75

2,34

0,77

 

1,00

0,08

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

127,41

1,12

3,84

9,17

20,48

1,97

0,56

2,73

 

 

37,79

13,40

22,20

0,03

4,12

10,00

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

DIỆN TÍCH ĐẤT CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số:     /QĐ-UBND ngày    /     /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+ …+(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.142,56

109,72

94,92

628,96

132,43

203,23

209,23

135,98

119,57

123,81

539,34

390,65

158,25

56,49

182,79

57,20

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

900,02

62,40

52,76

152,33

26,41

31,89

41,89

67,24

47,27

66,51

88,09

129,30

11,87

45,61

75,31

1,14

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

822,20

27,34

8,51

114,78

23,66

92,31

52,11

24,74

11,51

25,91

235,63

127,93

42,84

8,08

23,70

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

759,44

19,87

33,35

146,48

61,54

77,95

22,80

20,50

49,55

31,38

68,31

120,45

70,15

2,80

25,58

8,74

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

11,13

 

 

0,00

5,13

 

 

 

 

 

5,96

 

0,04

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

622,82

0,11

 

215,37

14,91

1,08

91,75

23,49

10,67

 

120,33

12,98

32,65

 

55,32

44,16

 

Trong đó: đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

23,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23,87

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,55

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,53

 

0,70

 

 

0,02

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

25,41

 

 

 

0,78

 

0,68

 

0,57

 

20,49

 

 

 

2,89

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

1.409,61

 

2,51

85,92

107,06

26,06

534,35

74,04

22,68

 

104,77

27,15

180,18

 

109,27

135,61

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

19,17

 

0,55

 

 

2,23

 

 

 

 

2,10

 

13,50

 

0,79

 

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

43,71

 

 

 

43,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,71

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

837,96

 

 

63,00

13,17

 

425,83

35,23

22,31

 

32,07

 

12,78

 

103,68

129,89

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

340,97

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73,90

 

231,41

 

30,66

5,00

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

 

525,03

23,99

19,20

66,26

43,69

37,57

25,72

24,32

27,68

15,99

109,59

48,48

12,18

20,14

38,90

11,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

1,56

0,93

 

 

 

 

 

 

0,55

0,00

0,07

 

 

 

0,01

 

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

76,36

11,73

3,81

7,32

1,59

12,30

1,63

0,69

7,03

1,03

1,60

21,02

0,97

0,94

4,72

 

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

1,40

 

 

 

 

 

 

 

0,55

 

 

0,54

0,30

 

0,01

 

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

55,82

0,08

0,03

14,58

1,47

7,07

2,71

0,62

1,43

0,14

20,07

4,66

 

 

2,96

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

18,08

 

0,16

 

 

 

 

2,40

 

 

14,61

 

 

 

0,91

 

Ghi chú:

NNP là mã đất bổ sung, bao gồm các loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp;

PNN là mã loại đất theo quy hoạch;

MHT là mã đất theo hiện trạng sử dụng đất.

 

PHỤ LỤC IV

DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂY SƠN
(Kèm theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày   /   /2025 của UBND tỉnh Bình Định)

Đơn vị tính: ha.

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Phú Phong

Xã Bình Hòa

Xã Bình Nghi

Xã Bình Tân

Xã Bình Thành

Xã Bình Thuận

Xã Bình Tường

Xã Tây An

Xã Tây Bình

Xã Tây Giang

Xã Tây Phú

Xã Tây Thuận

Xã Tây Vinh

Xã Tây Xuân

Xã Vĩnh An

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+…

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

631,66

3,63

36,18

52,28

43,46

33,87

24,29

75,73

2,82

2,83

142,94

48,01

149,99

3,12

11,77

0,73

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

511,19

 

32,61

30,00

40,51

30,62

23,18

70,26

0,75

 

110,54

26,63

137,54

3,06

5,45

0,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

21,91

 

 

 

0,08

 

3,00

0,03

0,12

 

18,28

 

0,35

 

 

0,05

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

21,91

 

 

 

0,08

 

3,00

0,03

0,12

 

18,28

 

0,35

 

 

0,05

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

14,02

 

 

 

0,43

0,03

 

 

 

 

10,06

 

 

3,06

0,45

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,55

 

3,02

 

 

0,30

 

0,23

0,63

 

1,87

 

0,50

 

 

 

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

439,69

 

29,59

30,00

40,00

30,00

20,00

70,00

 

 

68,00

25,00

122,10

 

5,00

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

26,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12,33

 

14,59

 

 

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

2,10

 

 

 

 

0,29

0,18

 

 

 

 

1,63

 

 

 

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

120,47

3,63

3,57

22,28

2,95

3,25

1,11

5,47

2,08

2,83

32,40

21,38

12,45

0,06

6,32

0,68

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

27,39

 

1,47

3,20

0,07

1,66

0,05

0,92

0,43

1,60

1,50

10,82

2,19

0,05

3,27

0,16

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

2,72

2,72

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,26

0,04

 

 

 

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất an ninh

CAN

0,40

 

 

 

 

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

9,05

 

0,27

0,07

0,21

0,07

 

0,33

0,18

0,03

4,10

2,07

1,31

 

0,30

0,11

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,21

 

0,04

 

 

 

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

6,60

 

0,24

0,07

 

0,04

 

0,10

 

 

3,80

1,20

1,15

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,07

 

 

 

 

0,03

 

 

0,02

 

0,02

 

 

 

 

 

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,63

 

 

 

0,21

 

 

0,18

 

0,03

0,07

 

0,12

 

 

0,02

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

1,50

 

0,03

 

 

 

 

0,05

0,16

 

 

0,87

 

 

0,30

0,09

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

48,62

0,09

0,33

18,30

0,48

0,40

0,11

0,13

0,02

0,06

17,72

3,61

6,10

 

1,28

 

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

33,65

 

 

16,25

 

 

 

 

 

 

17,40

 

 

 

 

 

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,66

 

 

2,00

0,34

 

0,11

 

0,02

 

 

 

 

 

1,19

 

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,81

0,09

0,33

0,05

0,14

 

 

0,13

 

0,06

0,32

3,61

 

 

0,09

 

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,10

 

 

 

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

6,40

 

 

 

 

0,40

 

 

 

 

 

 

6,00

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

29,79

0,83

1,50

0,71

2,19

1,04

0,95

4,09

1,45

1,14

8,76

2,85

2,85

0,01

1,16

0,27

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

18,74

0,35

0,75

0,55

0,84

0,99

0,85

2,94

0,56

0,72

5,08

2,29

2,12

 

0,43

0,27

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

3,41

 

0,28

 

1,15

 

 

 

 

 

1,39

0,50

 

0,01

0,08

 

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,07

 

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

0,32

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

 

 

 

 

 

 

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

1,08

0,47

 

0,16

0,01

 

0,10

0,05

0,10

0,10

0,04

0,02

 

 

0,04

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

0,13

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

0,12

 

 

 

 

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

6,04

0,01

0,47

 

0,19

0,05

 

1,02

0,79

 

2,14

0,04

0,73

 

0,61

 

2.9

Đất tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu giữ tro cốt

NTD

2,16

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

2,00

 

 

 

0,10

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1246/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Tây Sơn, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030

  • Số hiệu: 1246/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bình Định
  • Người ký: Nguyễn Tự Công Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản