Thủ tục biên phòng đối với người, phương tiện nhập cảnh, xuất cảnh tại cửa khẩu đất liền
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 2.001431 |
| Số quyết định: | 6184/QĐ-BQP |
| Lĩnh vực: | Quản lý biên giới |
| Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
| Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Người Việt Nam định cư ở nước ngoài, Người nước ngoài, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Tổ chức nước ngoài, Hợp tác xã |
| Cơ quan thực hiện: | Ban Chỉ huy Biên phòng cửa khẩu hoặc Đồn Biên phòng cửa khẩu |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Đóng dấu kiểm chứng vào hộ chiếu hoặc giấy tờ có giá trị thay hộ chiếu, cấp thị thực, chứng nhận tạm trú cho người nước ngoài tại cửa khẩu |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | Bước 1: Trước khi xuất, nhập cảnh, tổ chức, cá nhân Việt Nam và nước ngoài phải xuất trình đầy đủ giấy tờ cho Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu. |
| Bước 2: | Bước 2: Trạm kiểm soát biên phòng cửa khẩu kiểm tra, kiểm soát, đăng ký, kiểm chứng, cấp thị thực và chứng nhận tạm trú cho người nước ngoài tại cửa khẩu. |
Điều kiện thực hiện:
| Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | Ngay sau khi có đầy đủ giấy tờ theo quy định |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Thành phần hồ sơ 1
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Hộ chiếu, giấy thông hành, giấy chứng minh biên giới, giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân hoặc công an xã, phường, thị trấn cấp | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ 2
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Tờ khai xuất cảnh, nhập cảnh (đối với người xuất, nhập cảnh bằng hộ chiếu) | PL QD29.2006.BTC.pdf | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Thành phần hồ sơ 3 Giấy tờ đối với phương tiện, người điều khiển phương tiện
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| Giấy phép liên vận | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy phép điều khiển phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy chứng nhận đăng ký sở hữu phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy đăng ký phương tiện | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy phép vận chuyển hành khách, hàng hoá (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy chứng nhận an toàn phương tiện và bảo vệ môi trường | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy chứng nhận bảo hiểm phương tiện (nếu có) | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| Giấy chứng nhận kiểm dịch | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 72/2005/QĐ-BVHTT | Về việc xếp hạng di tích quốc gia | 16-11-2005 | |
| 29/2006/QĐ-BTC | Ban hành Quy định về mẫu, hướng dẫn sử dụng, in phát hành và quản lý tờ khai nhập cảnh/xuất cảnh | 08-05-2006 | Bộ Tài chính |
| 50/2008/NĐ-CP | Về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu cảng biển | 21-04-2008 | Chính phủ |
| 90/2011/TT-BQP | Sửa đổi Thông tư 181/2005/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 32/2005/NĐ-CP về quy chế cửa khẩu biên giới đất liền và Thông tư 05/2010/TT-BQP hướng dẫn Nghị định 50/2008/NĐ-CP về quản lý, bảo vệ an ninh, trật tự tại cửa khẩu, cảng biển | 30-06-2011 | Bộ Quốc phòng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
