Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 2.001322.000.00.00.H19 |
| Số quyết định: | 1844/QĐ-UBND |
| Lĩnh vực: | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
| Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
| Loại thủ tục: | TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp |
| Cơ quan thực hiện: | Sở Công Thương - tỉnh Đồng Nai |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt QTVH hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
| Không có thông tin |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tuyến | 20 Ngày làm việc | Phí : Không quy định |
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 – Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
| Dịch vụ bưu chính | 20 Ngày làm việc | Phí : Không quy định |
Nộp hồ sơ qua cổng dịch vụ công trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.dongnai.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn/ hoặc qua đường bưu điện đến Sở Công Thương (Tầng 4 – Trụ sở Khối nhà nước tỉnh, địa chỉ: Số 02, Nguyễn Văn Trị, phường Thanh Bình, thành phố Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) 20 (hai mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| - Dự thảo quy trình; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| - Báo cáo thuyết minh kết quả tính toán kỹ thuật; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| - Bản đồ hiện trạng công trình; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| - Văn bản góp ý kiến của các cơ quan, đơn vị liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| - Các tài liệu liên quan khác kèm theo (nếu có). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| - Tờ trình đề nghị phê duyệt; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 08/2017/QH14 | Luật 08/2017/QH14 | 19-06-2017 | Quốc Hội |
| 114/2018/NĐ-CP | Nghị định 114/2018/NĐ-CP | 04-09-2018 | Chính phủ |
| 28/2004/QH11 | ĐIỆN LỰC | 03-12-2004 | Quốc Hội |
| 24/2012/QH13 | Luật 24/2012/QH13 | 20-11-2012 | |
| 09/2019/TT-BCT | Thông tư 09/2019/TT-BCT | 08-07-2019 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
