Thẩm định, phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu (UBND quận, huyện)
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 1.009142 |
| Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
| Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
| Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
| Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
| Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
| Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | + Thời gian thẩm định: • Đối với gói thầu quy mô nhỏ: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. • Đối với gói thầu còn lại: 09 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. + Thời gian phê duyệt: • Đối với gói thầu quy mô nhỏ: 05 ngày. • Đối với các gói thầu còn lại: 07 ngày. | Phí : Theo Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014. |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhậnvà trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị được ủy quyền quản lý điều hành dự án; | TT De nghi phe duyet ket qua lua chon nha thau goi thau.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| 2. Quyết định phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 3. Quyết định phê duyệt hồ sơ mời thầu/hồ sơ yêu cầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 4. Quyết định thành lập tổ chuyên gia đấu thầu và các tài liệu liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 5. Biên bản mở thầu và các tài liệu liên quan trong quá trình mời thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 6. Báo cáo đánh giá hồ sơ mời thầu/hồ sơ dự thầu của tổ chuyên gia và các tài liệu liên quan đến quá trình chấm thầu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 7. Quyết định phê duyệt danh sách xếp hạng; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 8. Quyết định thành lập tổ chuyên gia lựa chọn nhà thầu kèm theo Chứng chỉ tham gia khóa học về lựa chọn nhà thầu của các thành viên; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 9. Thông báo mời thầu và các văn bản khác có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 10. Hồ sơ dự thầu của các đơn vị tham gia dự thầu (kể cả hồ sơ năng lực của các nhà thầu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
| 19/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 19/2015/TT-BKHĐT | 27-11-2015 | |
| 12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
| 04/2017/TT-BKHĐT | Quy định chi tiết về lựa chọn nhà thầu qua Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia | 15-11-2017 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 63/2014/NĐ-CP | Nghị định 63/2014/NĐ-CP | 26-06-2014 | |
| 23/2015/TT-BKHĐT | Thông tư 23/2015/TT-BKHĐT | 21-12-2015 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
