Thẩm định, phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 1.009145 |
| Số quyết định: | 3710/QĐ-UBND_ĐT |
| Lĩnh vực: | Hoạt động xây dựng |
| Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
| Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
| Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Quyết định phê duyệt |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
| Không có |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | Thời gian thẩm định: 12 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Thời gian phê duyệt: 05 ngày. | Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng HĐND và UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 1. Tờ trình đề nghị phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu của chủ đầu tư hoặc đơn vị được ủy quyền quản lý điều hành dự án; | TT Phe duyet ke hoach lua chon nha thau du an, cong trinh.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| 2. Quyết định phê duyệt dự án hoặc Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và các tài liệu có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 3. Quyết định phê duyệt thiết kế, dự toán hoặc Báo cáo kinh tế kỹ thuật (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 4. Quyết định phân bổ vốn, giao vốn cho dự án; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 5. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 6. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 7. Văn bản cho phép thực hiện theo hình thức lựa chọn nhà thầu hạn chế hoặc chỉ định thầu (nếu có); | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 8. Bản vẽ thiết kế thi công, dự toán hoặc chứng từ thẩm định giá được duyệt và các văn bản pháp lý khác có liên quan. | Bản chính: 1 Bản sao: 1 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 43/2013/QH13 | Luật 43/2013/QH13 | 26-11-2013 | Quốc Hội |
| 63/2014/NĐ-CP | Nghị định | 26-06-2014 | |
| 10/2015/TT-BKHĐT | Thông tư | 26-10-2015 | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
| 12/2020/QĐ-UBND | Quy định nội dung về quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng | 11-05-2020 | UBND Thành phố Đà Nẵng |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
