Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 763/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 29 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BÃI BỎ CÁC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG VÀ TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 25 tháng 6 năm 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 45/TTr-STP ngày 16/9/2025 đề nghị ban hành các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc áp dụng và bãi bỏ Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp.
QUYẾT ĐỊNH:
Bãi bỏ toàn bộ 109 Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp (chi tiết tại Phụ lục danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp được bãi bỏ kèm theo).
a) Bãi bỏ khoản 2 Điều 5.
b) Bãi bỏ cụm từ “Thời hạn cung cấp dữ liệu do các bên thỏa thuận” tại điểm b khoản 2 Điều 6.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường; các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG VÀ TỈNH HÀ GIANG TRƯỚC SẮP XẾP ĐƯỢC BÃI BỎ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 29/9/2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT | Tên loại văn bản; cơ quan ban hành | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản |
I | Tỉnh Tuyên Quang: 46 Quyết định |
| |
1. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 100/2002/QĐ-UB ngày 25/04/2002 | Về việc cho vay vốn từ ngân sách địa phương để thực hiện dự án bò sữa trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
2. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 97/2004/QĐ-UB ngày 30/12/2004 | Về việc không thu phí qua cầu Nông Tiên |
3. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 40/2005/QĐ-UBND ngày 21/4/2005 | Về việc thành lập Chi cục Thủy lợi thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
4. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 74/2006/QĐ-UBND ngày 02/10/2006 | Về việc thành lập Bệnh viện Đa khoa các huyện và Bệnh viện Đa khoa khu vực các huyện thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang |
5. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 02/2008/QĐ-UBND ngày 17/04/2008 | Về việc phê duyệt khu vực cấm, tạm cấm và hạn chế hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
6. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 20/2008/QĐ-UBND ngày 21/09/2008 | Về việc ban hành Quy định về tiêu chí phân vùng, phân loại đường phố và phân vị trí đất làm căn cứ phân vùng, phân loại đường phố, phân vị trí đất để định giá đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
7. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 05/2009/QĐ-UBND ngày 17/06/2009 | Ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, phát thanh - truyền hình của tỉnh đoạt giải cấp khu vực, quốc gia và quốc tế |
8. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 | Về việc ban hành quy định thời gian thực hiện các thủ tục và cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong công tác cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
9. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 10/2011/QĐ-UBND ngày 21/07/2011 | Ban hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Tuyên Quang |
10. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 18/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 | Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 29/11/2010 của UBND tỉnh Tuyên Quang về việc ban hành quy định về thời gian thực hiện và cơ chế phối hợp, cung cấp thông tin trong công tác cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. |
11. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 12/2013/QĐ-UBND ngày 20/07/2013 | Về việc Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng hệ thống thư điện tử tỉnh Tuyên Quang |
12. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 21/10/2014 | Ban hành Quy chế đảm bảo an toàn, an ninh thông tin trong hoạt động ứng dụng công nghệ thông tin của cơ quan nhà nước tỉnh Tuyên Quang |
13. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 15/2015/QĐ-UBND ngày 19/11/2015 | Ban hành Quy định về quản lý, bảo vệ, khai thác sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
14. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 05/03/2016 | Ban hành Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
15. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 08/2016/QĐ-UBND ngày 01/08/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trong công tác quản lý người nước ngoài cư trú, hoạt động trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
16. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/03/2017 | Về Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
17. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 18/09/2017 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao |
18. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 10/2018/QĐ-UBND ngày 20/11/2018 | Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về hoạt động thông tin đối ngoại trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
19. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 15/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 | Quy định về đầu mối chủ trì, cơ chế phân công phối hợp, điều kiện bảo đảm cho công tác rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
20. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/08/2019 | Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
21. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 17/09/2019 | Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của thôn, xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
22. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 25/2019/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 | Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số điều của Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định số 02/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 của UBND tỉnh |
23. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 31/2019/QĐ-UBND ngày 15/11/2019 | Quy định thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; điều kiện về diện tích phòng máy và thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
24. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 07/2020/QĐ-UBND ngày 25/06/2020 | Quy định tài sản khác có giá trị lớn tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang trong trường hợp sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê |
25. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 14/2020/QĐ-UBND ngày 11/08/2020 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của “Quy định quản lý hoạt động thoát nước, xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang” ban hành kèm theo Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 05/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang |
26. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 17/2020/QĐ-UBND ngày 24/09/2020 | Ban hành Quy chế khai thác, sử dụng tài liệu Lưu trữ lịch sử tỉnh Tuyên Quang |
27. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 02/2021/QĐ-UBND ngày 12/05/2021 | Về việc phân cấp thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng và quy định điều kiện về quy mô của công trình xây dựng được cấp giấy phép xây dựng có thời hạn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
28. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 06/2021/QĐ-UBND ngày 28/05/2021 | Ban hành Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
29. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 08/2021/QĐ-UBND ngày 10/06/2021 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 05/2009/QĐ-UBND ngày 17/06/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân hoạt động trong lĩnh vực văn học, nghệ thuật, phát thanh - truyền hình của tỉnh đoạt giải cấp khu vực, quốc gia và quốc tế |
30. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 12/2021/QĐ-UBND ngày 15/09/2021 | Ban hành Quy định Chế độ khen thưởng đối với các tập thể, cá nhân trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang đạt thành tích trong các kỳ thi quốc tế, khu vực quốc tế, quốc gia và kỳ thi cấp tỉnh Tuyên Quang |
31. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 20/2021/QĐ-UBND ngày 08/11/2021 | Ban hành Quy định về quản lý hoạt động của xe ô tô vận tải trung chuyển hành khách trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
32. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 16/2022/QĐ-UBND ngày 30/05/2022 | Ban hành Quy định chế độ báo cáo công tác định kỳ ngành Nội vụ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
33. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 20/2022/QĐ-UBND ngày 05/07/2022 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý nhà nước về chất lượng, thi công xây dựng, bảo trì công trình xây dựng và quy định lộ trình thực hiện đánh giá an toàn công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
34. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Sổ 29/2022/QĐ-UBND ngày 23/08/2022 | Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của ngành y tế trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
35. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 41/2022/QĐ-UBND ngày 02/12/2022 | Quy định về phân cấp lập, điều chỉnh danh mục công trình kiến trúc có giá trị; lập quy chế quản lý kiến trúc; ban hành quy chế quản lý kiến trúc điểm dân cư nông thôn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
36. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 45/2022/QĐ-UBND ngày 16/12/2022 | Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ, nhà truyền thống thờ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
37. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 02/2023/QĐ-UBND ngày 08/03/2023 | Quy định về cơ chế quay vòng một phần vốn hỗ trợ để luân chuyển trong cộng đồng thực hiện hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng thuộc các Chương trình Mục tiêu Quốc gia giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
38. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 25/08/2023 | Ban hành Quy định trách nhiệm của cơ quan, tổ chức và cá nhân trong công tác tiếp công dân định kỳ, đột xuất của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
39. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 | Ban hành Quy định đánh giá, xếp loại chất lượng hoạt động cơ quan, đơn vị thuộc và trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Hội cấp tỉnh được giao số lượng người làm việc, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
40. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 31/2023/QĐ-UBND ngày 15/12/2023 | Ban hành Quy định chi tiết một số điều của Luật Thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
41. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 13/2024/QĐ-UBND ngày 28/06/2024 | Ban hành Quy chế tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
42. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 26/2024/QĐ-UBND ngày 21/08/2024 | Ban hành Quy định về tiêu chuẩn trình độ chuyên môn, ngành đào tạo và phân cấp quản lý cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
43. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 34/2024/QĐ-UBND ngày 30/09/2024 | Phân cấp cho Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện cấp, gia hạn, điều chỉnh, cấp lại, chấp thuận trả lại, tạm dừng, đình chỉ, thu hồi giấy phép thăm dò nước dưới đất; tổ chức đăng ký khai thác, sử dụng tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
44. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 39/2024/QĐ-UBND ngày 22/10/2024 | Về việc phân cấp cho Ủy ban nhân dân huyện, thành phố quyết định việc miễn, giảm tiền sử dụng đất ở đối với người có công với cách mạng |
45. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 45/2024/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 | Ban hành Quy định tuyển chọn, quản lý và sử dụng người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
46. | Quyết định của UBND tỉnh Tuyên Quang | Số 05/2025/QĐ-UBND ngày 08/02/2025 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh viên chức quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang |
II | Tỉnh Hà Giang: 63 Quyết định | ||
47. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 1916/2007/QĐ-UBND ngày 16/07/2007 | Quy định phân cấp quản lý giáo dục và đào tạo cho UBND cấp huyện, cấp xã; các phòng giáo dục và đào tạo và các đơn vị sự nghiệp giáo dục. |
48. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 1762/2011/QĐ-UBND ngày 22/08/2011 | Quy định về công tác quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
49. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 2198/2012/QĐ-UBND ngày 19/10/2012 | Quy định phân công, phân cấp quản lý chiếu sáng đô thị trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
50. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 13/2014/QĐ-UBND ngày 13/08/2014 | Về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ đầu tư, phát triển đất và Bảo lãnh tín dụng tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2014 - 2020. |
51. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 17/2014/QĐ-UBND ngày 30/09/2014 | Về việc quy định mức hỗ trợ tiền ăn, tiền đi lại và tiền thuê phòng nghỉ trong mỗi đợt khám, phẫu thuật cho trẻ em bị bệnh tim bẩm sinh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
52. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 19/2014/QĐ-UBND ngày 01/10/2014 | Ban hành Quy chế phối hợp giữa Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật với các hội thành viên, các sở, ban, ngành, đoàn thể và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
53. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 03/2015/QĐ-UBND ngày 03/02/2015 | Ban hành quy định về công tác văn thư, lưu trữ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
54. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 17/2015/QĐ-UBND ngày 11/09/2015 | Ban hành quy định mức chi trả nhuận bút trong lĩnh vực báo chí cổng thông tin điện tử, trang thông tin điện từ, đặc san, bản tin của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. |
55. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 21/2015/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 | Về việc quy định mức trần thù lao công chứng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
56. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 24/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 | Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện Chương trình xúc tiến thương mại trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
57. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 | Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh từ Quỹ khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
58. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 11/08/2016 | Ban hành quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
59. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 18/2016/QĐ-UBND ngày 15/09/2016 | Ban hành Quy chế theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện nhiệm vụ do Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh giao. |
60. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 04/2017/QĐ-UBND ngày 30/03/2017 | Về định mức hoạt động, nội dung và mức chi đặc thù đối với đội tuyên truyền lưu động trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
61. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 22/2017/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 | Sửa đổi Điều 2 Quy định về trình tự thủ tục và mức hỗ trợ chi phí khám, chữa bệnh cho người nghèo trên địa bàn tỉnh Hà Giang ban hành kèm theo Quyết định số 01/2016/QĐ-UBND ngày 12/01/2016 của UBND tỉnh. |
62. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 03/2018/QĐ-UBND ngày 01/02/2018 | Quy định mức trần chi phí in, chụp (photocopy), đánh máy giấy tờ, văn bản trong thực hiện chứng thực trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
63. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 13/2018/QĐ-UBND ngày 04/05/2018 | Ban hành giá dịch vụ trông giữ xe tại các Bệnh viện được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
64. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 24/2018/QĐ-UBND ngày 30/08/2018 | Quy định về thời hạn xét duyệt, thẩm định báo cáo quyết toán năm của các đơn vị dự toán, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách và ngân sách các cấp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
65. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 25/2018/QĐ-UBND ngày 30/08/2018 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng diện tích chuyên dùng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
66. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 30/2018/QĐ-UBND ngày 11/10/2018 | Quy định một số mức chi đối với Hội thi sáng tạo kỹ thuật và Cuộc thi sáng tạo Thanh thiếu niên nhi đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
67. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 32/2018/QĐ-UBND ngày 16/10/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp và trách nhiệm quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
68. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 38/2018/QĐ-UBND ngày 25/12/2018 | Ban hành Quy chế phối hợp cung cấp thông tin để kiểm tra, đối chiếu kết quả đăng nhập dữ liệu tài sản công vào cơ sở dữ liệu quốc gia và sử dụng thông tin lưu giữ trong cơ sở dữ liệu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
69. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 03/2019/QĐ-UBND ngày 30/01/2019 | Quy định phạm vi vùng phụ cận đối với công trình thủy lợi khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
70. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 11/2019/QĐ-UBND ngày 08/04/2019 | Quy định tài sản có giá trị lớn sử dụng vào mục đích kinh doanh, cho thuê tại các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Hà Giang quản lý. |
71. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 24/2019/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 | Quy định về chế độ báo cáo định kỳ của cơ quan hành chính nhà nước tại tỉnh Hà Giang. |
72. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 06/2020/QĐ-UBND ngày 28/02/2020 | Ban hành Quy chế xét tặng giải thưởng văn học, nghệ thuật tỉnh Hà Giang. |
73. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 10/2020/QĐ-UBND ngày 19/03/2020 | Quy định giá cụ thể sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi trên địa bàn tỉnh Hà Giang, giai đoạn 2019 - 2020. |
74. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 29/2020/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 | Về việc phân cấp quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Sở Công Thương cho Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố. |
75. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 07/2021/QĐ-UBND ngày 16/03/2021 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở giáo dục và phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng tại các cơ sở đào tạo thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
76. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 32/2021/QĐ-UBND ngày 16/09/2021 | Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng. |
77. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 41/2021/QĐ-UBND ngày 20/10/2021 | Phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
78. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 52/2021/QĐ-UBND ngày 22/12/2021 | Ban hành Quy định quản lý nghĩa trang và cơ sở hỏa táng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
79. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 05/2022/QĐ-UBND ngày 23/02/2022 | Quy định nội dung và các tiêu chí bảo đảm yêu cầu phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
80. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15/08/2022 | Ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở, hộ gia đình, hộ gia đình sinh sống kết hợp với sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
81. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 18/2022/QĐ-UBND ngày 26/08/2022 | Quy định về cơ chế quay vòng hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
82. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 30/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 | Ban hành Quy chế quản lý công trình ghi công liệt sĩ, mộ liệt sĩ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
83. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 03/2023/QĐ-UBND ngày 27/03/2023 | Quy định cụ thể chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang. |
84. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 16/2023/QĐ-UBND ngày 19/09/2023 | Trợ cấp gạo bảo vệ và phát triển rừng thuộc Tiểu dự án 1, Dự án 3 - Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021 - 2030, giai đoạn I: từ năm 2021 đến năm 2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
85. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 17/2023/QĐ-UBND ngày 21/09/2023 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
86. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 30/2023/QĐ-UBND ngày 19/12/2023 | Quy định tiêu chuẩn, định mức tối đa sử dụng ô tô phục vụ công tác chung của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và cấp huyện; phương thức quản lý xe ô tô của các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
87. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 03/2024/QĐ-UBND ngày 10/01/2024 | Ban hành Quy chế tổ chức tuyển dụng công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
88. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 05/2024/QĐ-UBND ngày 12/01/2024 | Phân cấp một số nội dung về quản lý công chức, viên chức, tổ chức bộ máy trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
89. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 10/2024/QĐ-UBND ngày 29/02/2024 | Số lượng xe ô tô bán tải, xe ô tô từ 12-16 chỗ ngồi phục vụ công tác chung cho các cơ quan, đơn vị thuộc cấp tỉnh quản lý. |
90. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Sổ 18/2024/QĐ-UBND ngày 17/04/2024 | Quy định tiêu chuẩn cụ thể của từng chức vụ cán bộ cấp xã; tiêu chuẩn cụ thể của từng chức danh công chức cấp xã và ngành đào tạo theo yêu cầu nhiệm vụ của từng chức danh công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
91. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 22/2024/QĐ-UBND ngày 30/05/2024 | Ban hành Quy chế Quản lý vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
92. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 23/2024/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 | Ban hành Quy chế quản lý, vận hành và sử dụng hệ thống thư điện tử công vụ trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
93. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 25/2024/QĐ-UBND ngày 10/06/2024 | Quy định về thời gian hoạt động của các đại lý Internet và điểm truy nhập Internet công cộng không cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử; một số điều kiện hoạt động của điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
94. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 27/2024/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 | Ban hành đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
95. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 32/2024/QĐ-UBND ngày 15/07/2024 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang ban hành Quy định về an toàn phòng cháy, chữa cháy đối với nhà ở, hộ gia đình, hộ gia đình sinh sống kết hợp với sản xuất, kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
96. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 38/2024/QĐ-UBND ngày 08/08/2024 | Quy định danh mục, thời gian tính hao mòn và tỷ lệ hao mòn tài sản cố định vô hình; danh mục tài sản cố định đặc thù thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
97. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 47/2024/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 | Quy định chi tiết tiêu chuẩn và việc xét tặng danh hiệu “Gia đình văn hóa”, “Thôn, tổ dân phố văn hóa”, “Xã, phường, thị trấn tiêu biểu” trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
98. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 49/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 | Ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Hà Giang. |
99. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 51/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 | Quy định về điều kiện đường giao thông để phương tiện chữa cháy thực hiện nhiệm vụ chữa cháy tại nơi có nhà ở nhiều tầng, nhiều căn hộ của cá nhân cho thuê trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
100. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 52/2024/QĐ-UBND ngày 31/10/2024 | Quy định việc phối hợp cung cấp thông tin về nhà ở giữa cơ quan nhà nước có thẩm quyền làm thủ tục cấp Giấy chứng nhận và cơ quan quản lý nhà ở trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
101. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 56/2024/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 | Giao nhiệm vụ tiếp nhận hạ tầng kỹ thuật trong các dự án khu đô thị, khu dân cư và dự án khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
102. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 65/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 | Quy định việc rà soát, công bố công khai, lập danh mục các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt và việc giao đất, cho thuê đất đối với các thửa đất nhỏ hẹp, nằm xen kẹt; điều kiện, tiêu chí, quy mô, tỷ lệ để tách thành dự án độc lập đối với diện tích đất do cơ quan, tổ chức của Nhà nước quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
103. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 66/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 | Ban hành Quy chế phối hợp thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giữa Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai với cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cơ quan tài chính, cơ quan thuế và các cơ quan, đơn vị khác có liên quan trong việc thực hiện chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Văn phòng đăng ký đất đai trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
104. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 67/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 | Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục thẩm định để giao đất không đấu giá quyền sử dụng đất cho cá nhân trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
105. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 68/2024/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 | Quy định tiêu chí, điều kiện cụ thể việc chuyển mục đích sử dụng đất dưới 02 ha đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng, đất rừng sản xuất sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
106. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 69/2024/QĐ-UBND ngày 30/12/2024 | Ban hành Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn quản lý nhà nước về giá, thẩm định giá trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
107. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 08/2025/QĐ-UBND ngày 21/02/2025 | Quy định đơn vị mua sắm tập trung và thời hạn tổng hợp nhu cầu mua sắm tập trung trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
108. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 22/2025/QĐ-UBND ngày 24/03/2025 | Quy định cụ thể trình tự, thủ tục cho thuê quỹ đất ngắn hạn do Tổ chức phát triển quỹ đất quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Giang. |
109. | Quyết định của UBND tỉnh Hà Giang | Số 24/2025/QĐ-UBND ngày 04/04/2025 | Ban hành quy chế quản lý, sử dụng, khai thác cơ sở dữ liệu cán bộ, công chức, viên chức, người lao động tỉnh Hà Giang. |
Danh sách có 109 Quyết định./.
Quyết định 763/QĐ-UBND năm 2025 bãi bỏ các Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang và tỉnh Hà Giang trước sắp xếp
- Số hiệu: 763/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 29/09/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Phan Huy Ngọc
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 29/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra