Hệ thống pháp luật

BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 636/QĐ-BDTTG

Hà Nội, ngày 09 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ĐỂ KẾT NỐI, CHIA SẺ CÁC DỮ LIỆU THEO LĨNH VỰC QUẢN LÝ; HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN TRỊ DỮ LIỆU, CHUẨN HÓA DỮ LIỆU ĐẦU VÀO, CƠ CHẾ CHIA SẺ, KẾT NỐI LIÊN THÔNG DỮ LIỆU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

BỘ TRƯỞNG BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO

Căn cứ Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26/02/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo và Nghị định 114/2025/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về sửa đổi khoản 12 Điều 3 Nghị định số 41/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;

Căn cứ Nghị quyết số 71/NQ-CP ngày 01/4/2025 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung cập nhật Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 57- NQ/TW ngày 22/12/2024 của Bộ Chính trị về đột phá phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số quốc gia;

Căn cứ Kế hoạch số 02-KH/BCĐTW ngày 19/6/2025 của Ban Chỉ đạo Trung ương về phát triển khoa học, công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số ban hành Kế hoạch thúc đẩy chuyển đổi số liên thông, đồng bộ, nhanh, hiệu quả đáp ứng yêu cầu sắp xếp tổ chức bộ máy của hệ thống chính trị;

Căn cứ Nghị quyết số 214/NQ-CP ngày 23/7/2025 của Chính phủ ban hành Kế hoạch hành động của Chính phủ về thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện;

Căn cứ Quyết định số 427/QĐ-BDTTG ngày 23/7/2025 của Bộ trưởng Bộ Dân tộc và Tôn giáo ban hành Kế hoạch triển khai các nhiệm vụ về cơ sở dữ liệu, thúc đẩy tạo lập dữ liệu phục vụ chuyển đổi số toàn diện của Bộ Dân tộc và Tôn giáo;

Theo đề nghị của Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý; hoàn thiện các quy định về quản trị dữ liệu, chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, cơ chế chia sẻ, kết nối liên thông dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Trung tâm Chuyển đổi số chịu trách nhiệm tổ chức hướng dẫn và giám sát việc áp dụng tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Chuyển đổi số, Thủ trưởng các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng Đào Ngọc Dưng (để b/c);
- Các Thứ trưởng;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
- Các vụ, đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ (để t/h);
- Ban Chỉ đạo;
- Cổng TTĐT Bộ;
- Lưu: VT, TTCĐS.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Hải Trung

 

TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN ĐỂ KẾT NỐI, CHIA SẺ CÁC DỮ LIỆU THEO LĨNH VỰC QUẢN LÝ; HOÀN THIỆN CÁC QUY ĐỊNH VỀ QUẢN TRỊ DỮ LIỆU, CHUẨN HÓA DỮ LIỆU ĐẦU VÀO, CƠ CHẾ CHIA SẺ, KẾT NỐI LIÊN THÔNG DỮ LIỆU THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA BỘ DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 636/QĐ-BDTTG ngày 09 tháng 09 năm 2025 của Bộ Dân tộc và Tôn giáo)

MỤC LỤC

I. QUY ĐỊNH CHUNG

I.1. Phạm vi điều chỉnh

I.2. Đối tượng áp dụng

II. NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

II.1. Mô hình dữ liệu

II.1.1. Mô hình dữ liệu lĩnh vực dân tộc

II.1.2. Mô hình dữ liệu lĩnh vực tôn giáo

II.1.3. Mô hình dữ liệu đặc tả

II.2. Danh mục dùng chung

II.2.1. Danh mục Bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

II.2.2. Danh mục Bảng mã xã/phường của Việt Nam

II.2.3. Danh mục Bảng mã các xã được quy định vùng sâu, vùng xa và xã biên giới

II.2.4. Danh mục Dân tộc

II.2.5. Danh mục Thành phần dân tộc

II.2.6. Danh mục Ngữ hệ

II.2.7. Danh mục Nhóm ngôn ngữ

II.2.8. Danh mục Ngôn ngữ

II.2.9. Danh mục Chữ viết

II.2.10. Danh mục Lĩnh vực văn hóa

II.2.11. Danh mục Cấp độ di sản

II.2.12. Danh mục Loại chính sách dân tộc

II.2.13. Danh mục Loại vấn đề đặc thù

II.2.14. Danh mục Thành phần người có uy tín

II.2.15. Danh mục Lý do thay đổi người có uy tín trong dân tộc

II.2.16. Danh mục Tôn giáo tại Việt Nam

II.2.17. Danh mục Loại hình tổ chức

II.2.18. Danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động

II.2.19. Danh mục Tình trạng hoạt động của tổ chức

II.2.20. Danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo

II.2.21. Danh mục Loại hình di tích

II.2.22. Danh mục Cấp di tích

II.2.23. Danh mục Thực trạng của cơ sở tôn giáo

II.2.24. Danh mục Loại hình thay đổi của cơ sở tôn giáo

II.2.25. Danh mục Chức sắc

II.2.26. Danh mục Tình trạng hoạt động chức sắc

II.2.27. Danh mục Chức việc

II.2.28. Danh mục Tình trạng hoạt động chức việc

II.2.29. Danh mục Nhà tu hành

II.2.30. Danh mục Trình độ tu học

II.2.31. Danh mục Tình trạng hoạt động nhà tu hành

II.2.32. Danh mục Chức sắc, chức việc, nhà tu hành tham gia hệ thống chính trị

II.2.33. Danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo

II.2.34. Danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo

II.2.35. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo

II.2.36. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

II.2.37. Danh mục Loại dữ liệu đặc tả

II.3. Nội dung dữ liệu dân tộc

II.3.1. Dữ liệu cấu trúc

II.3.2. Dữ liệu phi cấu trúc

II.4. Nội dung dữ liệu tôn giáo, tín ngưỡng

II.4.1. Dữ liệu cấu trúc

II.4.2. Dữ liệu phi cấu trúc

II.5. Nội dung dữ liệu đặc tả (siêu dữ liệu)

II.6. Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu

II.6.1. Cơ sở dữ liệu dân tộc

II.6.2. Cơ sở dữ liệu tôn giáo

II.6.3. Cơ sở dữ liệu đặc tả

II.7. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu

III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN

III.1.Yêu cầu kỹ thuật chung của phần mềm

III.2.Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm

III.3.Yêu cầu về chức năng phần mềm

III.4.Yêu cầu về an toàn thông tin

 

I. QUY ĐỊNH CHUNG

I.1. Phạm vi điều chỉnh

Tài liệu này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với phần mềm ứng dụng phục vụ quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng và nội dung, cấu trúc, kiểu thông tin của các cơ sở dữ liệu thành phần cơ sở dữ liệu.

I.2. Đối tượng áp dụng

1. Cơ quan quản lý nhà nước về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng; cơ quan có chức năng quản lý dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng ở địa phương.

2. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc xây dựng, quản lý, vận hành, khai thác Hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu chuyên ngành về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng.

II. NỘI DUNG, CẤU TRÚC, KIỂU THÔNG TIN CƠ SỞ DỮ LIỆU VỀ DÂN TỘC, TÔN GIÁO, TÍN NGƯỠNG

II.1. Mô hình dữ liệu

II.1.1. Mô hình dữ liệu lĩnh vực dân tộc

1. Mô hình tổng thể

Hình 1: Mô hình tổng thể dữ liệu dân tộc

2. Sơ đồ cấu trúc dữ liệu

Hình 2: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu dân tộc, thành phần dân tộc, vấn đề đặc thù, chính sách dân tộc

Hình 3: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu ngôn ngữ chữ viết dân tộc

Hình 4: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu người có uy tín trong dân tộc

Hình 5: Sơ đồ cấu trúc các đặc trưng văn hóa và di sản văn hóa dân tộc

Hình 6: Sơ đồ cấu trúc các dữ liệu điều tra thống kê về công tác dân tộc

II.1.2. Mô hình dữ liệu lĩnh vực tôn giáo

1. Mô hình tổng thể

Hình 7: Mô hình tổng thể dữ liệu tôn giáo

2. Sơ đồ cấu trúc dữ liệu

Hình 8: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu tổ chức, hiến chương, cơ cấu tổ chức, quá trình hình thành và phát triển, gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài, nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Hình 9: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu cơ sở tôn giáo, quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo, hoạt động tôn giáo, hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

Hình 10: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu chức sắc, chức việc, nhà tu hành

Hình 11: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu cơ sở đào tạo tôn giáo, hoạt động đào tạo tôn giáo

II.1.3. Mô hình dữ liệu đặc tả

Hình 12: Sơ đồ cấu trúc dữ liệu đặc tả

II.2. Danh mục dùng chung

II.2.1. Danh mục Bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê

II.2.2. Danh mục Bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê

II.2.3. Danh mục Bảng mã các xã được quy định vùng sâu, vùng xa và xã biên giới

Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê

II.2.4. Danh mục Dân tộc

Tích hợp từ danh mục dùng chung quốc gia/thống kê

II.2.5. Danh mục Thành phần dân tộc

Tên bảng dữ liệu: DM_ThanhPhanDanToc

(thanhPhanID)

Giá trị

(tenThanhPhan)

01

Dân tộc đa số

02

Dân tộc thiểu số

03

Dân tộc thiểu số rất ít người (<10.000 người)

II.2.6. Danh mục Ngữ hệ

Tên bảng dữ liệu: DM_NguHe

(nguHeID)

Giá trị

(tenNguHe)

01

Ngữ hệ Nam Á

02

Ngữ hệ Thái - Kađai

03

Ngữ hệ Mông - Dao

04

Ngữ hệ Hán - Tạng

05

Ngữ hệ Nam Đảo

II.2.7. Danh mục Nhóm ngôn ngữ

Tên bảng dữ liệu: DM_NhomNgonNgu

(nhomNgonNguID)

Giá trị

(tenNhom)

Ngữ hệ

(nguHeID)

01

Nhóm Việt - Mường

01

02

Nhóm Môn - Khmer

01

03

Nhóm Tày - Thái

02

04

Nhóm Kađai (Cờ Lao)

02

05

Nhóm Mông - Dao

03

06

Nhóm Tạng - Miến

04

07

Nhóm Hán

04

08

Nhóm Malayo-Polynesian

05

II.2.8. Danh mục Ngôn ngữ

Tên bảng dữ liệu: DM_NgonNgu

(ngonNguID)

Giá trị

(tenNgonNgu)

Mã nhóm ngôn ngữ

(nhomNgonNguID)

01

Tiếng Việt (Tiếng Kinh)

01

02

Tiếng Ba Na

02

03

Tiếng Bố Y

03

04

Tiếng Brâu

02

05

Tiếng Bru-Vân Kiều

02

06

Tiếng Chăm

08

07

Tiếng Chơ Ro

02

08

Tiếng Chu-ru

08

09

Tiếng Chứt

01

10

Tiếng Co

02

11

Tiếng Cơ Ho

02

12

Tiếng Cờ Lao

04

13

Tiếng Cống

06

14

Tiếng Cơ Tu

02

15

Tiếng Dao

05

16

Tiếng Ê-đê

08

17

Tiếng Gia Rai

08

18

Tiếng Giáy

03

19

Tiếng Giẻ-Triêng

02

20

Tiếng Hà Nhì

06

21

Tiếng Hoa

07

22

Tiếng Hrê

02

23

Tiếng Kháng

02

24

Tiếng Khmer

02

25

Tiếng Khơ Mú

02

26

Tiếng La Chí

04

27

Tiếng La Ha

04

28

Tiếng La Hủ

06

29

Tiếng Lào

03

30

Tiếng Lô Lô

06

31

Tiếng Lự

03

32

Tiếng Mạ

02

33

Tiếng Mảng

02

34

Tiếng M'Nông

02

35

Tiếng Mông (H'Mông)

05

36

Tiếng Mường

01

37

Tiếng Ngái

07

38

Tiếng Nùng

03

39

Tiếng Ơ Đu

02

40

Tiếng Pà Thẻn

05

41

Tiếng Phù Lá

06

42

Tiếng Pu Péo

04

43

Tiếng Ra-glai

08

44

Tiếng Rơ-măm

02

45

Tiếng Sán Chay

03

46

Tiếng Sán Dìu

07

47

Tiếng Si La

06

48

Tiếng Tà Ôi

02

49

Tiếng Tày

03

50

Tiếng Thái

03

51

Tiếng Thổ

01

52

Tiếng Xinh Mun

02

53

Tiếng Xơ Đăng

02

54

Tiếng Xtiêng

02

II.2.9. Danh mục Chữ viết

Tên bảng dữ liệu: DM_ChuViet

(chuVietID)

Giá trị

(tenChuViet)

Mã nhóm ngôn ngữ

(nhomNgonNguID)

01

Chữ Quốc Ngữ

01

02

Chữ Nôm (Kinh)

01

03

Chữ Ba Na

02

04

Chữ Bố Y

03

05

Chữ Bru-Vân Kiều

02

06

Chữ Chăm (Akhar Thrah)

08

07

Chữ Co

02

08

Chữ Cơ Ho

02

09

Chữ Cơ Tu

02

10

Chữ Nôm Dao

05

11

Chữ Ê-đê

08

12

Chữ Gia Rai

08

13

Chữ Nôm Giáy

03

14

Chữ Gié-Triêng

02

15

Chữ Hán

07

16

Chữ Hrê

02

17

Chữ Khmer

02

18

Chữ La Hủ

06

19

Chữ Lào

03

20

Chữ Lô Lô tượng hình

06

21

Chữ Lự (Tai Tham)

03

22

Chữ Lự Mới (Tân Thái Lự)

03

23

Chữ Mông

05

24

Chữ Mường

01

25

Chữ Nôm Nùng

03

26

Chữ Ra-glai

08

27

Chữ Nôm Sán Chay

03

28

Chữ Nôm Sán Dìu

07

29

Chữ Tà Ôi

02

30

Chữ Nôm Tày

03

31

Chữ Tày-Nùng Latinh

03

32

Chữ Thái Việt Nam (Lai Tay)

03

33

Chữ Xơ Đăng

02

34

Chữ Xtiêng

02

II.2.10. Danh mục Lĩnh vực văn hóa

Tên bảng dữ liệu: DM_ LinhVucVanHoa

Giá trị

01

Ngôn ngữ

02

Tiếng nói

03

Lễ hội

04

Trang phục

05

Ẩm thực

06

Tín ngưỡng, tôn giáo, lễ nghi

07

Luật tục

08

Kiến trúc (đền, chùa, nhà ở…)

09

Nghệ thuật (âm nhạc, múa, kể chuyện, diễn xướng…)

10

Nghề thủ công

11

Di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh

12

Công cụ, dụng cụ sản xuất

13

Đồ dùng sinh hoạt

14

Dân gian/Truyền miệng (truyện cổ, sử thi, tục ngữ…)

15

Tri thức dân gian, bản địa

16

Phong tục, tập quán

17

Khác

1.1 Danh mục Loại hình di sản

Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiHinhDiSan

Giá trị

01

Di sản văn hóa phi vật thể

02

Di sản văn hóa vật thể (di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh, di vật, cổ vật, bảo vật…)

II.2.11. Danh mục Cấp độ di sản

Tên bảng dữ liệu: DM_ CapDoDiSan

Giá trị

01

Cấp Quốc gia đặc biệt

02

Cấp Quốc gia

03

Cấp Tỉnh

04

Di sản thế giới (được UNESCO ghi danh)

II.2.12. Danh mục Loại chính sách dân tộc

Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiChinhSach

Giá trị

01

Chính sách về Kinh tế - Xã hội

02

Chính sách về giáo dục và đào tạo

03

Chính sách về y tế, dân số

04

Chính sách về Văn hóa – Xã hội

05

Chính sách về lao động, việc làm

06

Chính sách về an sinh xã hội

07

Chính sách về môi trường

08

Chính sách đối ngoại

09

Chính sách an ninh, quốc phòng

II.2.13. Danh mục Loại vấn đề đặc thù

Tên bảng dữ liệu: DM_ LoaiVanDeDacThu

Giá trị

01

Di cư tự do

02

An ninh quốc phòng

03

Tài nguyên môi trường

04

Tôn giáo, tín ngưỡng

05

Sinh kế

06

Suy giảm dân số

07

Tập quán kết hôn cận huyết, tảo hôn

08

Cơ sở vật chất, hạ tầng

09

Mai một văn hóa

10

Tình trạng bỏ học, mù chữ, thiếu giáo viên vùng DTTS

11

Biến đổi khí hậu (hạn hán, sạt lở, lũ quét…)

12

Bất bình đẳng giữa các dân tộc

13

Bảo tồn ngôn ngữ, chữ viết

14

Thể trạng (suy dinh dưỡng, tầm vóc thấp bé, tuổi thọ thấp)

15

Tranh chấp, khiếu kiện đất đai

16

Khó khăn về kinh tế xã hội

17

Hủ tục và tệ nạn xã hội

II.2.14. Danh mục Thành phần người có uy tín

Tên bảng dữ liệu: DM_ ThanhPhanNCUT

Giá trị

01

Già làng

02

Trưởng dòng họ/Tộc trưởng

03

Trưởng thôn, bản và tương đương

04

Cán bộ hưu trí

05

Chức sắc, chức việc tôn giáo

06

Thầy mo, thầy cúng

07

Nhân sĩ, trí thức

08

Doanh nhân, người sản xuất giỏi

09

Đảng viên

10

Cựu chiến binh, bộ đội về hưu

11

Thành phần khác

II.2.15. Danh mục Lý do thay đổi người có uy tín trong dân tộc

Tên bảng dữ liệu: DM_LyDoThayDoiNCUT

Giá trị

01

Chết/Mất tích

02

Không đảm bảo sức khỏe

03

Không còn đủ uy tín

04

Chuyển nơi cư trú khác

05

Vi phạm pháp luật

06

Tự nguyện xin rút

07

Lý do khác

II.2.16. Danh mục Tôn giáo tại Việt Nam

Tên bảng danh mục: DM_TonGiao

(maTonGiao)

Giá trị

(tenTonGiao)

01

Phật giáo

02

Công giáo

03

Đạo Tin Lành

04

Đạo Cao Đài

05

Phật giáo Hòa Hảo

06

Hồi giáo (Islam, Bàni)

07

Tôn giáo Baha'i

08

Tịnh độ Cư sĩ Phật hội Việt Nam

09

Cơ đốc Phục lâm

10

Phật giáo Tứ Ân Hiếu Nghĩa

11

Minh Sư đạo

12

Minh Lý đạo

13

Đạo Bàlamôn

14

Tôn giáo Mặc Môn (Giáo hội các Thánh hữu ngày sau của Chúa Giê su Ky tô)

15

Phật giáo Hiếu nghĩa Tà Lơn

16

Đạo Bửu Sơn Kỳ Hương

II.2.17. Danh mục Loại hình tổ chức

Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhToChuc

(maLoaiHinhToChuc)

Giá trị

(tenLoaiHinhToChuc)

01

Tổ chức tôn giáo

02

Tổ chức tôn giáo trực thuộc

03

Tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo

II.2.18. Danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động

Tên bảng danh mục: DM_PhamViDiaBan

(maDiaBan)

Giá trị

(tenDiaBan)

01

Một xã

02

Một tỉnh

03

Nhiều tỉnh

II.2.19. Danh mục Tình trạng hoạt động của tổ chức

Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongToChuc

(maTinhTrangHD)

Giá trị

(tenTinhTrangHD)

01

Đăng ký hoạt động tôn giáo

02

Công nhận tổ chức tôn giáo

03

Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài

04

Thành lập

05

Chia tách

06

Sáp nhập

07

Hợp nhất

08

Đình chỉ hoạt động

09

Giải thể

10

Sửa đổi

11

Thay đổi

II.2.20. Danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhCoSoTonGiao

(maLoaiHinhCSTG)

Giá trị

(tenLoaiHinhCSTG)

Tôn giáo

(maTonGiao)

01

Trụ sở

01

02

Chùa

01

03

Thiền viện

01

04

Tịnh xá

01

05

Tịnh Thất

01

06

Tổ đình

01

07

Tu viện

01

8

Tịnh viện

01

9

Niệm Phật đường

01

10

Nhà thờ

02

11

Nhà nguyện

02

12

Trụ sở của Hội đồng Giám mục Việt Nam.

02

13

Tòa Giám mục

02

14

Nhà xứ

02

15

Trung tâm hành hương

02

16

Trung tâm mục vụ

02

17

Đền Thánh tử đạo

02

18

Trụ sở của các dòng tu

02

19

Trụ sở của các hội đoàn

02

20

Cơ sở khác

02

21

Trụ sở

03

22

Nhà thờ

03

23

Trường Thần học, Viện Thần học

03

24

Cơ sở khác

03

25

Trụ sở

04

26

Tòa thánh

04

27

Đền thờ Phật Mẫu

04

28

Thánh thất

04

29

Thánh tịnh

04

30

Nhà tu

04

31

Điện thờ Phật Mẫu

04

32

Trường quy

04

33

Thánh xá

04

34

Cơ sở khác

04

35

Trụ sở

05

36

Tổ đình

05

37

Chùa

05

38

Trụ sở

06

39

Chùa

06

40

Thánh đường

06

41

Tiểu thánh đường

06

42

Trụ sở

07

43

Đền thờ (Nhà thờ)

07

44

Trụ sở

08

45

Chùa

08

46

Điện thờ

08

47

Trụ sở

09

48

Nhà thờ

09

49

Trường Thần học, Viện Thần học

09

50

Cơ sở khác

09

51

Trụ sở

10

52

Chùa

10

53

Miếu

10

54

Đình

10

55

Tam bửu gia

10

56

Phật đường

11

57

Tổ đình

11

58

Thánh sở

12

59

Chùa

12

60

Tịnh đường

12

61

Đền, Tháp

13

62

Văn phòng làm việc của Hội đồng chức sắc

13

63

Miếu, lăng, dinh, nhà tự…

13

64

Trụ sở

14

65

Đền thờ

14

66

Cơ sở khác

14

67

Trụ sở

15

68

Chùa

15

69

Miếu

15

70

Am

15

71

Cốc

15

72

Trụ sở

16

73

Chùa

16

74

Miếu

16

II.2.21. Danh mục Loại hình di tích

Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhDiTich

(maLoaiHinhDT)

Giá trị

(tenLoaiHinhDT)

01

Di tích lịch sử

02

Di tích kiến trúc – nghệ thuật

03

Di tích khảo cổ

04

Di tích thắng cảnh

05

Di tích lịch sử cách mạng

II.2.22. Danh mục Cấp di tích

Tên bảng danh mục: DM_CapDiTich

(maCapDT)

Giá trị

(tenCapDT)

01

Di tích cấp tỉnh/thành phố

02

Di tích cấp quốc gia

03

Di tích cấp quốc gia đặc biệt

II.2.23. Danh mục Thực trạng của cơ sở tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_ThucTrangCoSoTonGiao

(maThucTrangCSTG)

Giá trị

(tenThucTrangCSTG)

01

Đang sử dụng hoạt động

02

Ngừng sử dụng hoạt động

03

Khác (thay đổi, phế tích, tranh chấp….)

II.2.24. Danh mục Loại hình thay đổi của cơ sở tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhThayDoiCoSoTonGiao

(maLoaiHinhTDCSTG)

Giá trị

(tenLoaiHinhTDCSTG)

01

Xây mới

02

Sửa chữa/Cải tạo/Tu bổ

03

Mở rộng

II.2.25. Danh mục Chức sắc

Tên bảng danh mục: DM_ChucSac

(maChucSac)

Giá trị

(tenChucSac)

Tôn giáo

(maTonGiao)

01

Hòa thượng

01

02

Thượng tọa

01

03

Ni trưởng

01

04

Ni sư

01

05

Giám mục

02

06

Linh mục

02

07

Phó tế

02

08

Mục sư

03

09

Mục sư nhiệm chức

03

10

Truyền đạo

03

11

Nữ Truyền đạo

03

12

Giáo tông

04

13

Chưởng pháp

04

14

Đầu sư

04

15

Phối sư

04

16

Giáo sư

04

17

Giáo hữu

04

18

Lễ sanh

04

19

Hộ pháp

04

20

Thượng phẩm

04

21

Thượng sanh

04

22

Tiếp pháp

04

23

Khai pháp

04

24

Hiến pháp

04

25

Bảo pháp

04

26

Tiếp đạo

04

27

Khai đạo

04

28

Hiến đạo

04

29

Bảo đạo

04

30

Tiếp thế

04

31

Khai thế

04

32

Hiến thế

04

33

Bảo thế

04

34

Tiếp dẫn Đạo nhơn

04

35

Chưởng ấn

04

36

Cải trạng

04

37

Giám đạo

04

38

Thừa sử

04

39

Truyền trạng

04

40

Sĩ tải

04

41

Luật sư

04

42

Thập nhị Bảo quân

04

43

Hộ đàn Pháp quân

04

44

Hữu Phan quân

04

45

Tả Phan quân

04

46

Phật tử

04

47

Tiên tử

04

48

Thánh nhơn

04

49

Hiền nhơn

04

50

Chơn nhơn

04

51

Đạo nhơn

04

52

Chí thiện

04

53

Giáo thiện

04

54

Hành thiện

04

55

Thính thiện

04

56

Tân dân

04

57

Minh Đức

04

58

Chơn sư

04

59

Tứ bửu

04

60

Lục đàn

04

61

Thiên sư

04

62

Thiên Đức Giáo Hoàng

04

63

Bửu Sơn Pháp Chủ

04

64

Bửu Thành Hội Chủ

04

65

Huyền Năng Giáo Chủ

04

66

Huyền Linh Giáo Chủ

04

67

Huyền Quang Giáo Chủ

04

68

Tam Tôn Ngươn Thần

04

69

Tam Tôn Ngươn Khí

04

70

Tam Tôn Ngươn Tinh

04

71

Hiệp Chưởng Đài

04

72

Giáo Tông Đài

04

73

Hiệp Phong Đài

04

74

Nhị Hữu Hình Đài

04

75

Tam Thanh Đầu Sư

04

76

Tứ Bửu Ngoại Giao

04

77

Ngũ Hiệp Thất Quang

04

78

Thập Nhị Thời Quân

04

79

Tứ Phối Thập Triết

04

80

Thập Nhị Nguyệt Tướng

04

81

Thất Bộ Lôi Công

04

82

Nhị Hương Chưởng Hội

04

83

Tam Nghiêm Hương Nữ

04

84

Ngũ Đẳng Hương Nữ

04

85

Đầu Sư Hương Nữ Cửu Cung

04

86

Bát Bửu Hương Nữ

04

87

Cửu Viện Thanh Nữ

04

88

Cửu Ngôi Thanh Nữ

04

89

Cửu Tòa Thanh Nữ

04

90

Nhị Thập Bát Tú

04

91

Thập Bát Linh Đài

04

92

Tam Thập Lục Bảo Đức

04

93

Thập Bát Hương Đài

04

94

Tam Thập Lục Vệ Đức

04

95

Hakim

06

96

Naef

06

97

Khotif

06

98

Imam

06

99

Tuan

06

100

Sư cả

06

101

Mưm 40/Mưm cựu

06

102

Mưm tân

06

103

Tiếp/típ cựu

06

104

Tiếp/típ tân

06

105

Trình cựu

06

106

Trình tân

06

107

Thầy Chang/Achar

06

108

Tông sư

08

109

Huấn sư

08

110

Phó Huấn sư

08

111

Giảng sư

08

112

Phó Giảng sư

08

113

Giảng viên

08

114

Thuyết trình viên

08

115

Huấn sư Y khoa

08

116

Giảng sư Y khoa

08

117

Phó Giảng sư Y khoa

08

118

Huấn viên Y khoa

08

119

Y sĩ

08

120

Mục sư

09

121

Mục sư nhiệm chức

09

122

Truyền đạo

09

123

Trưởng gánh

10

124

Thiên ân

11

125

Chứng ân

11

126

Dẫn ân

11

127

Bảo ân

11

128

Đảnh hàng Lão sư

11

129

Bổ thiệt Lão sư

11

130

Thập địa Lão sư

11

131

Thái Lão sư

11

132

Giác Tịnh sư/cô

12

133

Siêu Tịnh sư/cô

12

134

Vĩnh Tịnh sư/cô

12

135

Khiết Tịnh sư/cô

12

136

Thanh Tịnh sư/cô

12

137

Tâm Tịnh sư/cô

12

138

Chí Tịnh sư/cô

12

139

Hướng Tịnh sư/cô

12

140

Cả sư

13

140

Phó Cả sư

13

141

Pashe

13

142

Ka Thành

13

143

Matuon

13

144

Kjing

13

145

Wujau

13

146

Chamưnay

13

147

Sư cả

13

148

Phó Sư cả

13

149

Pashe

13

150

Thày Cò ke

13

151

Thày vỗ

13

152

Thày bóng

13

II.2.26. Danh mục Tình trạng hoạt động chức sắc

Tên bảng danh mục: DM_ TinhTrangHoatDongChucSac

(maTinhTrangChucSac)

Giá trị

(tenTinhTrangChucSac)

01

Phong phẩm

02

Bổ nhiệm

03

Suy cử

04

Bầu cử

05

Đã chết

06

Miễn nhiệm

07

Rút phép thông công

08

Bãi nhiệm

09

Cách chức

10

Ngưng chức

11

Thuyên chuyển

12

Hưu trí, an dưỡng, dưỡng nhàn

13

Đương nhiệm, hành đạo, lễ bái

14

Hàm phong

15

Thay đổi (tẩn xuất, treo chén…)

II.2.27. Danh mục Chức việc

Tên bảng danh mục: DM_ChucViec

(maChucViec)

Giá trị

(tenChucViec)

Tôn giáo

(maTonGiao)

01

Pháp chủ

01

02

Phó Pháp chủ

01

03

Uỷ viên thường trực hội đồng chứng minh

01

04

Chánh Thư ký

01

05

Phó Chánh Thư ký

01

06

Uỷ viên hội đồng chứng minh

01

07

Chủ tịch HĐTS

01

08

Phó Chủ tịch Thường trực HĐTS

01

09

Phó Chủ tịch HĐTS

01

10

Tổng Thư ký HĐTS

01

11

Phó Tổng Thư ký HĐTS

01

12

Trưởng các ban, ngành, viện Trung ương GHPGVN

01

13

Chánh Văn phòng TWGH

01

14

Phó Chánh Văn phòng TWGH

01

15

Các Trưởng Phân Ban thuộc các ban, ngành, viên Trung ương

01

16

Các Phó trưởng Phân ban các ban, ngành, viên Trung ương

01

17

Các Phó trưởng ban các ban, ngành, viên Trung ương

01

18

Ủy viên Thư ký

01

19

Ủy viên Thường trực HĐTS

01

20

Ủy viên HĐTS

01

21

Viện trưởng Học viện 01 Việt Nam

01

22

Hiệu trưởng các trường đào tạo 01 …

01

23

Trưởng BTS GHPGVN cấp tỉnh/thành phố

01

24

Phó Trưởng ban thường trực BTS GHPGVN cấp tỉnh

01

25

Phó Trưởng ban Trị sự GHPGVN cấp tỉnh

01

26

Trưởng các ban/phân ban, ngành theo các ban, ngành ở cấp Trung ương

01

27

Chánh Văn phòng BTS

01

28

Phó Chánh Văn phòng BTS

01

29

Chánh Thư ký BTS

01

30

Thủ quỹ

01

31

Ủy viên Thường trực BTS

01

32

Ủy viên BTS

01

33

Kiểm soát

01

34

Thành viên Ban Quản trị chùa

01

35

Trụ trì

01

36

Đại diện Thường trú của Tòa thánh tại Việt Nam

02

37

Chủ tịch HĐGM

02

38

Phó Chủ tịch HĐGM

02

39

Tổng Thư ký HĐGM

02

40

Phó Tổng Thư ký

02

41

Chánh Văn phòng HĐGM

02

42

Chủ tịch các Ủy ban trực thuộc HĐGM

02

43

Các Phó Chủ tịch Ủy ban trực thuộc HĐGM (nếu có)

02

44

Thư ký/Tổng Thư ký Ủy ban trực thuộc HĐGM

02

45

Phó Thư ký Ủy ban trực thuộc HĐGM

02

46

Các Ủy viên Ủy ban trực thuộc HĐGM

02

47

Chưởng ấn HVCGVN

02

48

Phó Chưởng ấn HVCGVN

02

49

Viện trưởng HVCGVN

02

50

Thành viên Ban Cố vấn của Viện Trưởng HVCGVN

02

51

Thành viên các Ban chuyên môn của HVCGVN

02

52

Tổng Giám mục/Giám mục

02

53

Tổng Giám mục phó/Giám mục phó

02

54

Giám mục phụ tá

02

55

Giám quản tông tòa

02

56

Đại diện Tông tòa

02

57

Đại diện tư pháp

02

58

Tổng quản lý

02

59

Chưởng ấn

02

60

Chánh văn phòng

02

61

Quản lý Tòa Giám mục

02

62

Giám đốc Đại Chủng viện

02

63

Ban Tư vấn

02

64

Hội đồng Linh mục

02

65

Hội đồng Mục vụ

02

66

Các ban mục vụ và các đoàn thể tông đồ giáo dân

02

67

Linh mục quản xứ

02

68

Linh mục phó xứ

02

69

Thành viên Hội đồng Mục vụ giáo xứ

02

70

Bề trên các dòng tu

02

71

Giáo Hội trưởng

03

72

Hội trưởng

03

73

Chủ tịch

03

74

Tổng Trưởng nhiệm

03

75

Tổng Quản nhiệm

03

76

Chức danh khác tương đương

03

77

Phó Giáo Hội trưởng

03

78

Phó Hội trưởng

03

79

Phó Chủ tịch

03

80

Phó Tổng Trưởng nhiệm

03

81

Phó Tổng Quản nhiệm

03

82

Tổng Thư ký

03

83

Phó Tổng Thư ký

03

84

Tổng Thủ quỹ

03

85

Phó Tổng Thủ quỹ

03

86

Tổng Ủy viên

03

87

Phó Tổng Ủy viên

03

88

Ủy viên

03

89

Chủ tịch Hội đồng Giáo phẩm

03

90

Phó Chủ tịch Hội đồng Giáo phẩm

03

91

Thư ký Hội đồng Giáo phẩm

03

92

Ủy viên Hội đồng Giáo phẩm

03

93

Trưởng ban Đại diện

03

94

Phó Trưởng ban Đại diện

03

95

Ủy viên Ban Đại diện

03

96

Nhân sự Đại diện

03

97

Viện trưởng

03

98

Hiệu trưởng

03

99

Phó Viện trưởng

03

100

Phó Hiệu trưởng

03

101

Thành viên Ban Giám hiệu hoặc Ban Điều hành

03

102

Quản nhiệm

03

103

Giáo Sở trưởng

03

104

Phó Quản nhiệm

03

105

Phó Giáo sở trưởng

03

106

Chấp sự

03

107

Thư ký

03

108

Thủ quỹ

03

109

Trưởng lão

03

110

Thành viên Ban Chấp sự

03

111

Chức danh khác tương đương

03

112

Thành viên Thượng hội

04

113

Chưởng quản Thường trực Hội thánh

04

114

Phó Chưởng quản Thường trực Hội thánh,

04

115

Thành viên Thường trực Hội thánh

04

116

Chánh Chưởng quản Hội đồng Chưởng quản

04

117

Phó Chưởng quản Hội đồng Chưởng quản

04

118

Tổng Thư ký Hội đồng Chưởng quản

04

119

Phó Tổng thư ký Hội đồng Chưởng quản

04

120

Thành viên Hội đồng Chưởng quản

04

121

Ủy viên Hội đồng Chưởng quản

04

122

Trưởng ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản

04

123

Phó Trưởng ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản

04

124

Ủy viên Ban thường trực Hội đồng Chưởng quản

04

125

Thư ký Ban Thường trực Hội đồng Chưởng quản

04

126

Trưởng ban Thường trực Hội thánh

04

127

Phó Trưởng ban Thường trực Hội thánh

04

128

Ủy viên/thành viên Ban Thường trực Hội thánh

04

129

Tổng Thư ký Ban Thường trực Hội thánh

04

130

Phó Tổng Thư ký Ban Thường trực Hội thánh

04

131

Thượng thống Hộ viện

04

132

Thượng thống Lương viện

04

133

Thượng thống Công viện

04

134

Thượng thống Học viện

04

135

Thượng thống Y viện

04

136

Thượng thống Nông viện

04

137

Thượng thống Hoà viện

04

138

Thượng thống Lại viện

04

139

Thượng thống Lễ viện

04

140

Nội viện trưởng

04

141

Lễ viện trưởng

04

142

Hoà viện trưởng

04

143

Học viện trưởng

04

144

Phước viện trưởng

04

145

Ngoại viện trưởng

04

146

Hộ viện trưởng

04

147

Công viện trưởng

04

148

Nông viện trưởng

04

149

Phụ thống Hộ viện

04

150

Phụ thống Lương viện

04

151

Phụ thống Công viện

04

152

Phụ thống Học viện

04

153

Phụ thống Y viện

04

154

Phụ thống Nông viện

04

155

Phụ thống Hoà viện

04

156

Phụ thống Lại viện

04

157

Phụ thống Lễ viện

04

158

Nội viện phó

04

159

Lễ viện phó

04

160

Hoà viện phó

04

161

Học viện phó

04

162

Phước viện phó

04

163

Ngoại viện phó

04

164

Hộ viện phó

04

165

Công viện phó

04

166

Nông viện phó

04

167

Xử lý thường vụ Nội viện

04

168

Xử lý thường vụ Lễ viện

04

169

Xử lý thường vụ Hoà viện

04

170

Xử lý thường vụ Học viện

04

171

Xử lý thường vụ Phước viện

04

172

Xử lý thường vụ Ngoại viện

04

173

Xử lý thường vụ Hộ viện

04

174

Xử lý thường vụ Công viện

04

175

Xử lý thường vụ Nông viện

04

176

Thượng Chánh Phối sư

04

177

Thái Chánh Phối sư

04

178

Ngọc Chánh Phối sư

04

179

Nữ Chánh Phối sư

04

180

Tổng lý Nội viện

04

181

Tổng lý Lễ viện

04

182

Tổng lý Hoà viện

04

183

Tổng lý Học viện

04

184

Tổng lý Phước viện

04

185

Tổng lý Ngoại viện

04

186

Tổng lý Hộ viện

04

187

Tổng lý Công viện

04

188

Tổng lý Nông viện

04

189

Thư ký Nội viện

04

190

Thư ký Lễ viện

04

191

Thư ký Hoà viện

04

192

Thư ký Học viện

04

193

Thư ký Phước viện

04

194

Thư ký Ngoại viện

04

195

Thư ký Hộ viện

04

196

Thư ký Công viện

04

197

Thư ký Nông viện

04

198

Trưởng cơ quan Hiệp Thiên đài

04

199

Phó cơ quan Hiệp Thiên đài

04

200

thành viên Cửu viện

04

201

Trưởng ban

04

202

Phó ban

04

203

thư ký

04

204

thành viên

04

205

Quản lý

04

206

Phó quản lý

04

207

Từ hàn

04

208

Trưởng ban Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh

04

209

Phó ban Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh

04

210

Thư ký Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh

04

211

Thành viên Ban Đại diện/ Đại diện tỉnh

04

212

Cai quản họ đạo

04

213

Phó Cai quản họ đạo

04

214

thư ký Ban Cai quản họ đạo

04

215

Từ hàn

04

216

Thành viên Ban Cai quản họ đạo

04

217

Chánh Trị sự

04

218

Phó Trị sự

04

219

Thông sự

04

220

Trưởng ban Điều hành trường quy

04

221

Phó Trưởng ban Điều hành trường quy

04

222

Thư ký Ban Điều hành Trường quy

04

223

Trưởng ban Quản lý Vạn Linh Đài

04

224

Phó ban Quản lý Vạn Linh Đài

04

225

Thành viên ban Quản lý Vạn Linh Đài

04

226

Trưởng Ban Lễ viện

04

227

Phó Ban Lễ viện

04

228

Thành viên Ban Lễ viện

04

229

Trưởng Ban Từ thiện

04

230

Phó Ban Từ thiện

04

231

Thành viên Ban Từ thiện

04

232

Huynh Trưởng Ban giáo nhi

04

233

Huynh phó Ban giáo nhi

04

234

Tỷ trưởng Ban giáo nhi

04

235

Tỷ phó Ban giáo nhi

04

236

Thành viên Ban Hiệp Thiên đài

04

237

Thành viên Ban Thời quân

04

238

Thành viên Ban Hộ đàn Nam – Nữ

04

239

Trưởng Ban Trị sự Trung ương GHPGHH

05

240

Phó Trưởng ban Thường trực BTSTW

05

241

Phó Trưởng ban Trị sự TW

05

242

Ủy viên Thường trực BTSTW

05

243

Chánh Văn phòng BTSTW

05

244

Phó Chánh Văn phòng BTSTW

05

245

Trưởng ban các Ban Giúp việc Trung ương GHPGHH

05

246

Phó Trưởng ban các Ban Giúp việc

05

247

Ủy viên các Ban Giúp việc

05

248

Trưởng BTS cấp cơ sở

05

249

Phó Trưởng ban Thường trực BTS cấp cơ sở

05

250

Phó Trưởng ban BTS cấp cơ sở

05

251

Ủy viên BTS cấp cơ sở

05

252

Trị sự viên

05

253

Thành viên Ban Lãnh đạo Trường Trung cấp PGHH

05

254

Giáo lý viên do BTS Trung ương bổ nhiệm.

05

255

Trưởng Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP

06

256

Phó Trưởng ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP

06

257

Chánh Văn phòng Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP

06

258

Thư ký Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP

06

259

Ủy viên/thành viên Ban Đại diện CĐHG tỉnh/TP

06

260

Trưởng Ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường

06

261

Phó Trưởng ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường

06

262

Ủy viên/thành viên Ban Hakem/Ban Quản trị thánh đường

06

263

Chủ tịch Hội đồng Sư cả Hồi gián Bàni tỉnh

06

264

Phó Chủ tịch Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh

06

265

Thư ký Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh

06

266

Ủy viên Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh

06

267

Thành viên các Ban chuyên môn Hội đồng Sư cả Hồi giáo Bàni tỉnh

06

268

Trưởng ban phong tục/Hội đồng bổn đạo

06

269

Phó Trưởng ban phong tục/Hội đồng bổn đạo

06

270

Ủy viên Ban phong tục/Hội đồng bổn đạo

06

271

Chủ tịch Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam

07

272

Phó Chủ tịch Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam

07

273

Tổng Thư ký Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam

07

274

Phó Tổng Thư ký Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam

07

275

Ủy viên Hội đồng Tinh thần Tôn giáo Baha’i Việt Nam

07

276

Thành viên các Tổ, Vùng, Hội đồng Vùng

07

277

Thành viên Viện Giáo lý

07

278

Thành viên Uỷ ban truyền giáo

07

279

Thành viên Uỷ ban phát triển kinh tế, xã hội

07

280

Thành viên Ủy ban Giao tế

07

281

Thành viên Văn phòng

07

282

Chủ tịch Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương

07

283

Phó Chủ tịch Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương

07

284

Thư ký Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương

07

285

Ủy viên Hội đồng tinh thần tôn giáo Baha’i địa phương

07

286

Thành viên các Ban chuyên môn

07

287

Thành viên Văn phòng

07

288

Các Tùy viên do Ban Cố vấn Châu lục bổ nhiệm

07

289

Chánh Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

290

Phó Chánh Hội trưởng Hội trưởng Ban Trị sự trung ương

08

291

Tổng Thư ký Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

292

Phó Tổng thư ký Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

293

Thủ bổn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

294

Phó thủ bổn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

295

Cố vấn Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

296

Kiểm soát Hội trưởng Ban Trị sự cấp trung ương

08

297

Hội trưởng Ban Trị sự cấp tỉnh

08

298

Phó Hội trưởng Ban Trị sự cấp tỉnh

08

299

Thư ký Ban Trị sự cấp tỉnh

08

300

Phó Thư ký Ban Trị sự cấp tỉnh

08

301

Thủ bổn Ban Trị sự cấp tỉnh

08

302

Phó Thủ bổn Ban Trị sự cấp tỉnh

08

303

Cố vấn Ban Trị sự cấp tỉnh

08

304

Kiểm soát Ban Trị sự cấp tỉnh

08

305

Trưởng Ban Trị sự cấp Chi hội

08

306

Phó Trưởng Ban Trị sự cấp Chi hội

08

307

Thư ký Ban Trị sự cấp Chi hội

08

308

Phó Thư ký Ban Trị sự cấp Chi hội

08

309

Thủ bổn Ban Trị sự cấp Chi hội

08

310

Phó Thủ bổn Ban Trị sự cấp Chi hội

08

311

Cố vấn Ban Trị sự cấp Chi hội

08

312

Kiểm soát Ban Trị sự cấp Chi hội

08

313

Thành viên Ban Đạo đức

08

314

Thành viên Ban Y tế phước thiện

08

315

Thành viên Ban Hộ đạo

08

316

Thành viên Ban Kinh tế

08

317

Thành viên Ban Thanh thiếu nhi

08

318

Hội trưởng

09

319

Tổng Thư ký

09

320

Thủ quỹ

09

321

Ủy viên Ban Quản trị

09

322

Trưởng ban Đại diện

09

323

Phó Trưởng ban Đại diện

09

324

Ủy viên

09

325

Đại diện

09

326

Hiệu trưởng

09

327

Phó Hiệu trưởng

09

328

Thành viên Ban Giám hiệu

09

329

Chủ tọa

09

330

Phó Chủ tọa

09

331

Trưởng lão

09

332

Thư ký

09

333

Thủ quỹ

09

334

Trưởng các ban

09

335

Trưởng Gánh

10

336

Trưởng Ban Đại diện

10

337

Phó Trưởng Ban Đại diện

10

338

Ủy viên Ban Đại diện

10

339

Thành viên Văn phòng

10

340

Thành viên Ban Giáo lý

10

341

Thành viên Ban Lễ nghi

10

342

Thành viên Ban Tài chính

10

343

Thành viên Ban Kiểm soát

10

344

Thành viên Ban Xã hội – Từ thiện

10

345

Thông tín

10

346

Cư sỹ

10

347

Thủ lễ

10

348

Hội trưởng Hội đồng Trưởng lão

11

349

Thành viên Hội đồng Trưởng lão

11

350

Trưởng Ban Trị sự Trung ương

11

351

Phó Trưởng ban Trị sự Trung ương

11

352

Tổng Thư ký Ban Trị sự Trung ương

11

353

Thành viên Ban Trị sự Trung ương

11

354

Trưởng Ban Trị sự tỉnh

11

355

Phó Trưởng Ban Trị sự tỉnh

11

356

Thành viên Ban Trị sự tỉnh

11

357

Trụ trì Phật đường

11

358

Thành viên Ban Trị sự Phật đường/Ban Nghi lễ

11

359

Định pháp

12

360

Thành viên Hội đồng Hội thánh

12

361

Tổng lý

12

362

Thành viên Viện Bảo đạo

12

363

Hiệp lý

12

364

Thành viên Viện Hành đạo

12

365

Trưởng Ban Quản trị

12

366

Phó Trưởng Ban Quản trị

12

367

Thành viên Ban Quản trị

12

368

Vụ trưởng

12

369

Vụ Phó

12

370

Thành viên các vụ

12

371

Tịnh chủ Bác Nhã Tịnh đường

12

372

Phụ tá Bác Nhã Tịnh đường

12

373

Quản lý Cơ chế Long Hải ngoại

12

374

Phụ tá Cơ chế Long Hải ngoại

12

375

Thành viên Cơ chế Long Hải ngoại

12

376

Quản lý Chi đạo/Cơ sở đạo

12

377

Phụ tá Chi đạo/Cơ sở đạo

12

378

Ủy viên Chi đạo/Cơ sở đạo

12

379

Chủ tịch Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh

13

380

Phó Chủ tịch Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh

13

381

Ủy viên Hội đồng chức sắc Bà-la-môn tỉnh

13

382

Thành viên Ban phong tục khu vực đền tháp

13

383

Thành viên Ban phong tục các thôn, khu phố.

13

384

Thành viên Ban Lịch pháp

13

385

Thành viên Ban Giáo lý, Phong tục và Nghiên cứu

13

386

Thành viên Ban Thư ký, tài chính, hành chính và xã hội.

13

387

Thành viên Ban Giáo lý - phong tục

13

388

Thành viên Ban Hòa giải - Giám sát

13

389

Thành viên Ban Tài chính - Kế hoạch.

13

390

Trưởng ban

14

391

Phó Trưởng ban

14

392

Thư ký

14

393

Hội trưởng

15

394

Tổng Thư ký

15

395

Thủ quỹ

15

396

Thành viên Ban Quản trị

15

397

Thành viên các Ban chuyên trách, đại diện các khu vực và các tỉnh, thành phố

15

398

Trưởng Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương

16

399

Phó Trưởng Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương

16

400

Ủy viên Ban Trị sự chùa Bửu Sơn Kỳ Hương

16

II.2.28. Danh mục Tình trạng hoạt động chức việc

Tên bảng danh mục DM_TinhTrangHoatDongChucViec

(maTinhTrangChucViec)

Giá trị

(tenTinhTrangChucViec)

01

Đang hoạt động tôn giáo

02

Bổ nhiệm

03

Cách chức

04

Bãi nhiệm

05

Hết nhiệm kỳ

06

Khác (Bầu cử, suy cử, thuyên chuyển…)

II.2.29. Danh mục Nhà tu hành

Tên bảng danh mục: DM_NhaTuHanh

(maNhaTuHanh)

Giá trị

(tenNhaTuHanh)

Tôn giáo

(maTonGiao)

01

Đại đức (Tỳ kheo)

01

02

Sa di

01

03

Sư cô (Tỳ kheo ni)

01

04

Thức Xoamana

01

05

Sadini

01

06

Tu nữ Nam Tông

01

07

Tu sĩ nam

02

08

Tu sĩ nữ

02

09

Nhà tu hành

04

II.2.30. Danh mục Trình độ tu học

Tên bảng danh mục: DM_TrinhDoTuHoc

(maTrinhDoTuHoc)

Giá trị

(tenTrinhDoTuHoc)

Tôn giáo

(maTonGiao)

01

Sơ cấp Phật học

01

02

Trung cấp Phật học

01

03

Cao đẳng Phật học

01

04

Cử nhân Phật học

01

05

Thạc sĩ Phật học

01

06

Tiến sĩ Phật học

01

07

Tốt nghiệp Đại chủng viện

02

08

Cử nhân

02

09

Cao học

02

10

Tiến sĩ

02

11

Khác

02

12

Bồi dưỡng giáo lý, mục vụ

03

13

Trung cấp thần học, mục vụ

03

14

Cử nhân thần học, mục vụ

03

15

Cao học thần học, mục vụ

03

16

Tiến sĩ Thần học, mục vụ

03

17

Thánh kinh hè

03

18

Thượng thừa

04

19

Trung thừa

04

20

Hạ thừa

04

21

Bồi dưỡng Hạnh đường/ Bồi dưỡng Giáo lý

04

22

Bồi dưỡng giáo lý, mục vụ

09

23

Trung cấp thần học, mục vụ

09

24

Cử nhân thần học, mục vụ

09

25

Cao học thần học, mục vụ

09

26

Tiến sĩ Thần học, mục vụ

09

27

Thánh kinh hè

09

II.2.31. Danh mục Tình trạng hoạt động nhà tu hành

Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongNhaTuHanh

(maTinhTrangNTH)

Giá trị

(tenTinhTrangNTH)

01

Đang tu hành

02

Hoàn tục

03

Đã chết

04

Tẩn xuất

II.2.32. Danh mục Tham gia hệ thống chính trị

Tên bảng danh mục: DM_ThamGiaHeThongChinhTri

(maHoatDongCT)

Giá trị

(tenHoatDongCT)

01

Đại biểu Quốc hội

02

Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh

03

Đại biểu Hội đồng nhân dân xã

04

Đảng viên

05

Thành viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

06

Thành viên Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh/thành phố

07

Thành viên Mặt trận Tổ quốc Việt Nam xã/phường/đặc khu

II.2.33. Danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_TinhTrangHoatDongCSDTTG

(maTinhTrangCSDTTG)

Giá trị

(tenTinhTrangCSDTTG)

01

Đang hoạt động

02

Ngừng hoạt động

03

Giải thể

04

Thay đổi

II.2.34. Danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao

(maTrinhDoDTTG)

Giá trị

(tenTrinhDoDTTG)

01

Sơ cấp

02

Trung cấp

03

Cao đẳng

04

Cử nhân

05

Thạc sỹ

06

Tiến sỹ

II.2.35. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo

Tên bảng danh mục: DM_LoaiHinhHoatDongTonGiao

(maLoaiHinhTG)

Giá trị

(tenLoaiHinhTG)

01

Lễ hội

02

Lễ trọng (Giáng sinh, Phục sinh,….)

03

Hoạt động bồi dưỡng

04

Đại hội nhiệm kỳ/ Đại hội bất thường/ Hội nghị thường niên/ Hội nghị liên tôn

05

Hoạt động quyên góp

06

Hoạt động xuất bản kinh sách, đồ dùng việc đạo

07

Cuộc lễ, giảng đạo ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp

08

Hoạt động bồi linh, giảng đạo

09

Hoạt động phong phẩm, bổ nhiệm, thuyên chuyển, kỷ luật chức sắc

10

Hoạt động xây dựng mới, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp cơ sở tôn giáo

11

Hoạt động khác

12

Lễ buộc

13

Lễ hàng ngày

14

Lễ phong chức

15

Khoá tu mùa hè

16

Nhập thất

17

An cư kiết hạ

18

Sinh hoạt tôn giáo

19

Truyền đạo

20

Nghi lễ

II.2.36. Danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

Tên bảng danh mục: DM_ LoaiHinhHoatDongTonGiaoYeuToNuocNgoai

(maLoaiHinhTGNN)

Giá trị

(tenLoaiHinhTGNN)

01

Lễ hội

02

Hội nghị

03

Tiếp nhận tài trợ, viện trợ nước ngoài

04

Cử chức sắc, chức việc tín đồ tham gia hoạt động tôn giáo, hoạt động đào tạo tôn giáo ở nước ngoài

05

Mời chức sắc, người nước ngoài vào Việt Nam hoạt động tôn giáo

06

Đào tạo người nước ngoài tại cơ sở đào tạo tôn giáo

07

Hoạt động khác

08

Phong chức ở nước ngoài

09

Bổ nhiệm

10

Sinh hoạt tôn giáo

11

Đại lễ Vesak

12

Đào tạo ở nước ngoài

13

Phong phẩm ở nước ngoài

14

Tài trợ, viện trợ

15

Phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam

16

TCTG nước ngoài phong phẩm, bổ nhiệm, bầu cử, suy cử người Việt Nam tại Việt Nam

17

Giảng đạo của người nước ngoài tại Việt Nam

18

Giảng đạo của người Việt Nam tại nước ngoài

19

Cuộc lễ của người nước ngoài tại Việt Nam

20

Cuộc lễ của người Việt Nam tại nước ngoài

21

Đào tạo người nước ngoài tại Việt nam

22

Sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài tại Việt Nam

23

Gia nhập TCTG nước ngoài

II.2.37. Danh mục Loại dữ liệu đặc tả

Tên bảng danh mục: DM_LoaiMetaData

Giá trị

FILE

Tập tin

TABLE

Bảng dữ liệu

AREA

Vùng dữ liệu

COLUMN

Cột dữ liệu

RECORD

Bản ghi dữ liệu

FIELD

Trường dữ liệu

II.3. Nội dung dữ liệu dân tộc

II.3.1. Dữ liệu cấu trúc

Nội dung dữ liệu thuộc tính dân tộc bao gồm các nhóm dữ liệu về: định danh; ngôn ngữ - chữ viết; văn hóa, di sản; người có uy tín; chính sách, vấn đề đặc thù; và thống kê, điều tra các vấn đề liên quan đến dân tộc.

- Dữ liệu thuộc tính định danh gồm: nhóm dữ liệu về định danh và phân loại dân tộc; nhóm dữ liệu về tên gọi khác; nhóm dữ liệu về dân số và năm thống kê; nhóm dữ liệu về thành phần dân tộc (đa số hoặc thiểu số); nhóm dữ liệu về địa bàn cư trú.

- Dữ liệu thuộc tính ngôn ngữ - chữ viết gồm: nhóm dữ liệu về ngữ hệ; nhóm dữ liệu về nhóm ngôn ngữ; nhóm dữ liệu về ngôn ngữ (tiếng nói); nhóm dữ liệu về chữ viết; nhóm dữ liệu về tình trạng sử dụng ngôn ngữ, chữ viết của các dân tộc.

- Dữ liệu thuộc tính văn hóa, di sản gồm: nhóm dữ liệu về đặc trưng văn hóa (lễ hội, trang phục, ẩm thực, kiến trúc...); nhóm dữ liệu về lĩnh vực văn hóa; nhóm dữ liệu về di sản văn hóa vật thể và phi vật thể đã được công nhận; nhóm dữ liệu về loại hình di sản; nhóm dữ liệu về cấp độ công nhận di sản.

- Dữ liệu thuộc tính về người có uy tín gồm: nhóm dữ liệu về thông tin cá nhân của người có uy tín; nhóm dữ liệu về thành phần người có uy tín (già làng, trưởng bản, chức sắc...); nhóm dữ liệu về lịch sử công nhận, thay đổi; nhóm dữ liệu về lý do thay đổi người có uy tín.

- Dữ liệu thuộc tính về chính sách, vấn đề đặc thù gồm: nhóm dữ liệu về chính sách dân tộc; nhóm dữ liệu về loại hình chính sách (kinh tế, giáo dục, văn hóa...); nhóm dữ liệu về các vấn đề đặc thù phát sinh (di dân, an ninh, tranh chấp...); nhóm dữ liệu về loại hình vấn đề đặc thù.

- Dữ liệu thuộc tính thống kê, điều tra gồm: nhóm dữ liệu về các chỉ tiêu thống kê thuộc lĩnh vực công tác dân tộc; nhóm dữ liệu về kỳ báo cáo thống kê; nhóm dữ liệu về số liệu thống kê tổng hợp theo dân tộc, địa bàn và kỳ báo cáo. II.3.2. Dữ liệu phi cấu trúc

Nội dung dữ liệu dân tộc phi cấu trúc bao gồm các tệp tin pdf, tệp tin văn bản, tệp tin ảnh, tệp tin âm thanh, video và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác của: tài liệu về di sản văn hóa; tài liệu về chính sách dân tộc; tài liệu, biên bản liên quan đến người có uy tín; tài liệu, báo cáo về các vấn đề đặc thù; tài liệu về kết quả điều tra, thống kê.

II.4. Nội dung dữ liệu tôn giáo, tín ngưỡng

II.4.1. Dữ liệu cấu trúc

Nội dung dữ liệu thuộc tính tôn giáo bao gồm các nhóm dữ liệu về Tổ chức bao gồm tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo; Cơ cấu tổ chức; Quá trình hình thành và phát triển của tổ chức; Hiến chương; Chức sắc; Chức việc; Nhà tu hành; Cơ sở tôn giáo, Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo; Cơ sở đào tạo tôn giáo; Hoạt động đào tạo tôn giáo; Hoạt động tôn giáo; Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung.

- Dữ liệu thuộc tính Tổ chức gồm dữ liệu về tên tổ chức, tên giao dịch quốc tế, tên viết tắt, loại hình tổ chức, thuộc tôn giáo, tổ chức cấp trên trực tiếp, trụ sở chính, người đại diện, tổng số chức sắc, chức việc, tổng số nhà tu hành, tổng số tín đồ, tổng số cơ sở tôn giáo, phạm vi địa bàn hoạt động, quá trình hình thành và phát triển;

- Dữ liệu thuộc tính Quá trình hình thành và phát triển gồm dữ liệu về tình trạng hoạt động, lý do thay đổi, ngày đề nghị, ngày dự kiến thay đổi, số văn bản, ngày cấp, cơ quan cấp, gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài;

- Dữ liệu thuộc tính Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài gồm dữ liệu về tên tổ chức tôn giáo nước ngoài, tên giao dịch quốc tế, tên viết tắt, quốc gia, mục đích gia nhập, thời điểm gia nhập;

- Dữ liệu thuộc tính Hiến chương gồm dữ liệu về tên hiến chương, ngày sửa đổi, số văn bản chấp thuận, ngày văn bản chấp thuận, ngày ban hành văn bản chấp thuận, cơ quan ban hành văn bản chấp thuận, lý do sửa đổi;

- Dữ liệu thuộc tính Cơ cấu tổ chức gồm dữ liệu về nội dung cơ cấu tổ chức, file đính kèm cơ cấu tổ chức;

- Dữ liệu thuộc tính Cơ sở tôn giáo dữ liệu về tên gọi chính thức, tên thường gọi, loại hình cơ sở, tổ chức quản lý trực tiếp, người phụ trách, loại hình di tích, cấp di tích, địa chỉ chi tiết, số điện thoại, email, website, ngày thành lập, thực trạng của cơ sở tôn giáo;

- Dữ liệu thuộc tính Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo gồm dữ liệu về loại hình thay đổi, lý do thay đổi, ngày đề nghị, ngày dự kiến thay đổi, số văn bản, ngày cấp, cơ quan cấp;

- Dữ liệu thuộc tính Chức sắc gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, nơi hành đạo, chức vụ/phẩm vị hiện tại, quyết định phong phẩm, ngày thụ phong, tình trạng hoạt động;

- Dữ liệu thuộc tính Chức việc gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, nơi hành đạo, chức vụ hiện tại, chức vụ kiêm nhiệm, nhiệm kỳ, quyết định bổ nhiệm, ngày bổ nhiệm, tình trạng hoạt động;

- Dữ liệu thuộc tính Nhà tu hành gồm dữ liệu về họ tên khai sinh, họ tên trong tôn giáo (nếu có), ngày sinh, giới tính, quốc tịch, dân tộc, số căn cước công dân, ngày cấp, nơi cấp căn cước công dân, quê quán, địa chỉ thường trú, số điện thoại, email, trình độ học vấn, trình độ tu học, cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học, trình độ ngoại ngữ, tiếng dân tộc, thuộc tổ chức tôn giáo, ngày gia nhập tôn giáo, nơi gia nhập tôn giáo, tình trạng hoạt động;

- Dữ liệu thuộc tính Cơ sở đào tạo tôn giáo gồm dữ liệu về tên gọi chính thức, tên thường gọi, loại hình cơ sở, tổ chức quản lý trực tiếp, người phụ trách, địa chỉ chi tiết, số điện thoại, email, website, ngày thành lập, giấy phép hoạt động đào tạo, số quyết định, ngày cấp, cơ quan cấp, quá trình thay đổi, tình trạng hoạt động, hoạt động đào tạo tôn giáo;

- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động đào tạo tôn giáo gồm dữ liệu về tên khóa học/chương trình, trình độ đào tạo, quy mô tuyển sinh, số lượng giảng viên, thời gian bắt đầu, thời gian kết thúc;

- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động tôn giáo gồm dữ liệu về tên hoạt động, loại hình hoạt động, ngày tổ chức, địa điểm tổ chức, tổ chức tôn giáo chủ trì, người đại diện, nội dung hoạt động, quy mô tham gia, ngày phê duyệt hoạt động, cơ quan phê duyệt;

- Dữ liệu thuộc tính Hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài gồm dữ liệu về tên hoạt động, loại hình hoạt động, ngày tổ chức, địa điểm tổ chức, tổ chức tôn giáo chủ trì, quốc gia/tổ chức đối tác, người đại diện, nội dung hoạt động, quy mô tham gia, ngày phê duyệt hoạt động, cơ quan phê duyệt;

- Dữ liệu thuộc tính Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung gồm dữ liệu về tên nhóm sinh hoạt, thuộc tôn giáo, số lượng tín đồ tham gia, người đại diện nhóm, thuộc tổ chức tôn giáo, địa điểm sinh hoạt.

II.4.2. Dữ liệu phi cấu trúc

Nội dung dữ liệu dân tộc phi cấu trúc bao gồm các tệp tin pdf, tệp tin văn bản, tệp tin ảnh, tệp tin âm thanh, video và các dạng dữ liệu phi cấu trúc khác như các hồ sơ, tài liệu gốc đi kèm các thủ tục hành chính, ấn phẩm tôn giáo, tài liệu lịch sử, quá trình hoạt động…

II.5. Nội dung dữ liệu đặc tả (siêu dữ liệu)

Nhóm thông tin chung về siêu dữ liệu dân tộc; nhóm thông tin mô tả dữ liệu dân tộc và tôn giáo tín ngưỡng; nhóm thông tin mô tả chất lượng dữ liệu dân tộc và tôn giáo tín ngưỡng; nhóm thông tin mô tả phương thức chia sẻ dữ liệu dân tộc và tôn giáo, tín ngưỡng.

II.6. Cấu trúc, kiểu thông tin của cơ sở dữ liệu

II.6.1. Cơ sở dữ liệu dân tộc

II.6.1.1. Dân tộc

Tên bảng dữ liệu: DanToc

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã dân tộc

danTocID

Số nguyên (khóa chính)

Mã định danh duy nhất trong hệ thống cho từng dân tộc, tương ứng với khóa chính của bảng DM_DanToc.

Mã định danh quốc gia

maDinhDanhDT

Chuỗi ký tự

Mã chuẩn quốc gia (ví dụ: KINH, TAY). Được lấy từ bảng DM_DanToc.

Mã ngữ hệ

nguHeID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_NguHe để phân loại dân tộc theo ngữ hệ.

Mã nhóm ngôn ngữ

nhomNgonNguID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_NhomNgonNgu để phân loại dân tộc theo nhóm ngôn ngữ.

Mã thành phần

thanhPhanID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_ThanhPhanDanToc để phân loại dân tộc là đa số hay thiểu số.

Tên gọi khác

tenGoiKhac

Chuỗi ký tự

Các tên gọi khác (nếu có), cách nhau bởi dấu chấm phẩy.

Dân số

danSo

Số nguyên

Dân số theo tổng điều tra gần nhất.

Mô tả tổng quan

moTaTongQuan

Chuỗi ký tự (dài)

Mô tả chung về lịch sử, địa bàn cư trú, đặc điểm kinh tế - xã hội của dân tộc.

Năm thống kê

namThongKe

Số nguyên

Năm thực hiện tổng điều tra dân số.

II.6.1.2. Ngôn ngữ - Chữ viết của Dân tộc

Tên bảng dữ liệu: NgonNguChuVietDanToc

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã quan hệ

quanHeID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Mã dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc.

Mã ngôn ngữ

ngonNguID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_NgonNgu.

Mã chữ viết

chuVietID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_ChuViet (có thể rỗng nếu chỉ có tiếng nói).

Mô tả Vùng phân bố

vungPhanBo

Chuỗi ký tự

Theo tỉnh, xã

Dạng chữ viết

dangChuViet

Chuỗi ký tự

Tượng hình, tượng thanh, âm tiết…

Môi trường sử dụng

moiTruongSuDung

Chuỗi ký tự

Gia đình, trường học, cộng đồng, lễ hội…

Tình trạng sử dụng

tinhTrangSuDung

Chuỗi ký tự

Ví dụ: Phổ biến, nguy cơ mai một, đã mất...

II.6.1.3. Vị trí cư trú

Tên bảng dữ liệu: ViTriCuTru

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã vị trí

viTriID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Mã dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc.

Mã ĐVHC Tỉnh/Thành phố

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

Mã tỉnh/thành phố theo quy định.

Mã ĐVHC Xã/phường

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

Mã xã/phường theo quy định.

Hình thức cư trú

hinhThucCuTru

Chuỗi ký tự

Tập trung, đan xen, phân tán

Tỷ lệ dân số (%)

tyLeDanSo

Số thực

Tỷ lệ dân số của dân tộc đó tại địa bàn.

II.6.1.4. Đặc trưng văn hóa

Tên bảng dữ liệu: DacTrungVanHoa

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã đặc trưng

dacTrungID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Tên đặc trưng

tenDacTrung

Chuỗi ký tự

Tên lễ hội, phong tục, trang phục, món ăn, kiến trúc nhà ở, làn điệu dân ca...

Mã dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc.

Mã lĩnh vực

linhVucID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_LinhVucVanHoa.

Địa bàn phân bổ

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

Mã tỉnh/thành phố theo quy định.

Thời kỳ

ThoiKyID

Ngày tháng

 (Nếu có)

Mô tả chi tiết

moTaChiTiet

Chuỗi ký tự (dài)

Mô tả về ý nghĩa, nguồn gốc, cách thức thực hiện, giá trị...

Không gian văn hóa

khongGianVanHoa

Chuỗi ký tự

Mô tả không gian diễn ra (làng bản, nhà rông, lễ hội...).

Tình trạng bảo tồn

tinhTrangBaoTon

Chuỗi ký tự

Ví dụ: Phổ biến trong cộng đồng, nguy cơ mai một...

II.6.1.5. Di sản văn hóa

Tên bảng dữ liệu: DiSanVanHoa

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã di sản

diSanID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Tên di sản

tenDiSan

Chuỗi ký tự

 

Mã loại hình di sản

loaiHinhDiSanID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_LoaiHinhDiSan.

Mã cấp độ công nhận

capDoDiSanID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_CapDoDiSan.

Mã dân tộc chủ thể

danTocID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc.

Mã ĐVHC Xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

Mã đơn vị hành chính nơi có di sản.

Mã ĐVHC Tỉnh/ thành phố

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

Mã đơn vị hành chính nơi có di sản.

Năm công nhận

namCongNhan

Số nguyên

 

Tình trạng bảo tồn

baotonID

Chuỗi ký tự

Tu bổ, xuống cấp, mai một...

Mã đặc trưng liên quan

dacTrungID

Số nguyên

(Tùy chọn) Khóa ngoại liên kết tới bảng DacTrungVanHoa nếu di sản này xuất phát từ một đặc trưng văn hóa.

II.6.1.6. Người có uy tín

Tên bảng dữ liệu: NguoiCoUyTin

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã người uy tín

nguoiUyTinID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Mã định danh cá nhân

maDinhDanhCaNhan

Chuỗi ký tự

Số CCCD. Dùng để liên kết với CSDLQG về Dân cư.

Họ và tên

hoTen

Chuỗi ký tự

 

Năm sinh

namSinh

Số nguyên

 

Quê quán

queQuan

Chuỗi ký tự

34 tỉnh thành

Giới tính

gioiTinh

Số nguyên

0: Nữ, 1: Nam, 2: Khác.

Mã dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc.

Mã tôn giáo

maTonGiao

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới TonGiao

Nơi cư trú

noiCuTru

Chuỗi ký tự

Địa chỉ chi tiết.

Trình độ văn hóa/chuyên môn

trinhDo

Chuỗi ký tự

 

Trình độ chính trị

trinhDoCT

Chuỗi ký tự

 

Mã thành phần

thanhPhanID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_ThanhPhanNCUT.

Lĩnh vực uy tín

linhVucUyTin

Chuỗi ký tự

Tôn giáo, dân tộc, văn hóa...

Phạm vi ảnh hưởng

phamViAnhHuong

Chuỗi ký tự

Trong dòng họ, thôn bảo, xã...

Thành tích nổi bật

thanhTichNoiBat

Chuỗi ký tự

Bằng khen, giấy khen, huân chương...

Hoạt động tiêu biểu

hoatDongTieuBieu

Chuỗi ký tự

Tuyên truyền, hòa giải, vận động, đóng góp...

Cơ quan quản lý, theo dõi

coQuanQuanLy

Chuỗi ký tự

UBMTTQ, UBND, Sở Dân tộc và Tôn giáo...

Thời gian được công nhận

thoiGianDuocCongNhan

Ngày Tháng

Số năm cụ thể

Chế độ chính sách đang hưởng

cheDoChinhSach

Chuỗi ký tự

Tiền hỗ trợ, thăm hỏi...

Khu vực phụ trách

khuVucPhuTrach

Chuỗi ký tự

 

Ảnh chân dung

anhChanDung

file

 

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

 

Email

Email

Chuỗi ký tự

 

Tài liệu, hồ sơ đính kèm

hoSo

file

 

Ghi chú

ghiChu

Chuỗi ký tự

 

Trạng thái hiện tại

trangThai

Số nguyên

1: Đang là NCUT; 0: Đã đưa ra khỏi danh sách.

II.6.1.7. Lịch sử thay đổi Người có uy tín trong dân tộc

Tên bảng dữ liệu: LichSuThayDoiNCUT

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã giao dịch

giaoDichID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Mã người uy tín

nguoiUyTinID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới NguoiCoUyTin.

Loại sự kiện

loaiSuKien

Chuỗi ký tự

Ví dụ: "Đề nghị mới", "Công nhận chính thức", "Xin rút", "Đưa ra khỏi danh sách", "Thay thế".

Ngày sự kiện

ngaySuKien

Ngày tháng

Ngày diễn ra sự kiện (ngày họp, ngày ra quyết định...).

Nội dung sự kiện

noiDungSuKien

Chuỗi ký tự (dài)

Mô tả chi tiết về sự kiện. Ví dụ: "Họp thôn A, có 50/60 hộ tham gia, kết quả 48/50 phiếu đồng ý...".

Mã lý do

lyDoID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại tới DM_LyDoThayDoiNCUT (nếu sự kiện là xin rút, đưa ra khỏi danh sách...).

Mã người liên quan

nguoiLienQuanID

Số nguyên

Dùng trong trường hợp "Thay thế", chỉ đến nguoiUyTinID của người được thay thế.

Người thay thế

nguoiThayTheID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới NguoiCoUyTin.

Mã tài liệu đính kèm

taiLieuID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc (file scan biên bản, quyết định, đơn...).

II.6.1.8. Chính sách dân tộc

Tên bảng dữ liệu: ChinhSachDanToc

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã chính sách

chinhSachID

Số nguyên (khóa chính)

Mã định danh duy nhất cho mỗi chính sách trong hệ thống.

Mã định danh văn bản

maDinhDanhVanBan

Chuỗi ký tự

Mã duy nhất của văn bản trên CSDL quốc gia về VBQPPL, dùng để liên kết và đồng bộ.

Tên chính sách/Văn bản

tenChinhSach

Chuỗi ký tự (dài)

Tên đầy đủ của chính sách, đề án, hoặc tên trích yếu của văn bản.

Số hiệu văn bản

soHieuVanBan

Chuỗi ký tự

Số hiệu chính thức của văn bản (ví dụ: 1719/QĐ-TTg).

Mã loại chính sách

loaiChinhSachID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới bảng DM_LoaiChinhSach để phân loại.

Cơ quan ban hành

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

Tên cơ quan ban hành văn bản (ví dụ: Thủ tướng Chính phủ, Ủy ban Dân tộc).

Ngày ban hành

ngayBanHanh

Ngày tháng

Ngày ký ban hành văn bản.

Ngày hiệu lực

ngayHieuLuc

Ngày tháng

Ngày chính sách bắt đầu có hiệu lực.

Ngày hết hiệu lực

ngayHetHieuLuc

Ngày tháng

Ngày chính sách hết hiệu lực (nếu có).

Phạm vị áp dụng

phamViApDung

Chuỗi ký tự

Toàn quốc, tỉnh, xã...

Tóm tắt nội dung

tomTatNoiDung

Chuỗi ký tự (dài)

Tóm tắt các mục tiêu, nội dung chính của chính sách.

Mã tài liệu đính kèm

taiLieuID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc để lưu file scan toàn văn.

Mã dân tộc áp dụng

danTocID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới bảng DanToc. Nếu chính sách áp dụng cho tất cả DTTS, có thể để giá trị đặc biệt (ví dụ: 0 hoặc NULL).

Nhóm đối tượng áp dụng

nhomDoiTuong

Chuỗi ký tự

Dân tộc, hộ nghèo, phụ nữ, trẻ em, người có uy tín...

Mã ĐVHC Xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

Mã đơn vị hành chính nơi áp dụng nếu có.

Mã ĐVHC Tỉnh/ thành phố

maDVHCTinh

Chuỗi ký tự

Mã đơn vị hành chính nơi áp dụng nếu có.

II.6.1.9. Các vấn đề dân tộc đặc thù

Tên bảng dữ liệu: VanDeDacThu

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã vấn đề

vanDeID

Số nguyên (khóa chính)

Mã định danh duy nhất cho mỗi vấn đề/sự việc.

Tên sự việc

tenSuViec

Chuỗi ký tự

Tên tóm tắt của sự việc để dễ nhận biết (ví dụ: "Khiếu kiện đất rừng tại xã A", "Xung đột liên quan đến tín ngưỡng tại thôn B").

Mã ĐVHC Xã

maDVHCXa

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại tới DM_DonViHanhChinh, xác định địa bàn cụ thể xảy ra sự việc.

Mã loại vấn đề

loaiVanDeID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại, liên kết tới DM_LoaiVanDeDacThu để phân loại bản chất vấn đề.

Mã dân tộc liên quan

danTocID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới DanToc để xác định(các) dân tộc chính có liên quan đến vấn đề.

Ngày phát sinh

ngayPhatSinh

Ngày tháng

Ngày sự việc bắt đầu được ghi nhận.

Ngày kết thúc xử lý

ngayKetThucXuLy

Ngày tháng

Ngày sự việc được giải quyết xong (có thể rỗng).

Mô tả diễn biến

moTaDienBien

Chuỗi ký tự (dài)

Mô tả chi tiết về nguyên nhân, diễn biến của sự việc, mức độ ảnh hưởng, số liệu minh chứng

Mã trạng thái xử lý

trangThaiID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới DM_TrangThaiXuLy (ví dụ: Mới ghi nhận, Đang xử lý, Đã giải quyết).

Đơn vị xử lý chính

donViXuLy

Chuỗi ký tự

Tên cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm chính trong việc giải quyết.

Kết quả/Giải pháp

ketQuaGiaiQuyet

Chuỗi ký tự (dài)

Ghi nhận kết quả xử lý và các giải pháp đã được áp dụng.

Mã tài liệu đính kèm

taiLieuID

Số nguyên

Khóa ngoại, liên kết tới TaiLieuPhiCauTruc để lưu các báo cáo, biên bản liên quan.

Cơ quan theo dõi

coQuanTheoDoi

Chuỗi ký tự

Tên cơ quan theo dõi

Cơ quan phối hợp

coQuanPhoiHop

Chuỗi ký tự

Tên cơ quan phối hợp

II.6.1.10. Danh mục các chỉ tiêu điều tra thống kê

Tên bảng dữ liệu: DM_ChiTieuThongKe

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả chi tiết

Mã chỉ tiêu

chiTieuID

Chuỗi ký tự (khóa chính)

Mã số định danh duy nhất của chỉ tiêu, lấy theo Phụ lục của Thông tư để đảm bảo tính pháp lý và dễ tra cứu.

Tên chỉ tiêu

tenChiTieu

Chuỗi ký tự (dài)

Tên đầy đủ, chính xác của chỉ tiêu như được ghi trong Thông tư.

Nhóm chỉ tiêu

nhomChiTieu

Chuỗi ký tự

Tên nhóm lớn chứa chỉ tiêu, giúp phân loại và gom nhóm báo cáo.

Đơn vị tính

donViTinh

Chuỗi ký tự

Đơn vị tính của giá trị chỉ tiêu.

Ghi chú/Giải thích

giaiThich

Chuỗi ký tự (dài)

Nội dung phần "Khái niệm, phương pháp tính" từ Phụ lục của Thông tư. Có thể lưu dưới dạng text dài hoặc HTML để giữ định dạng.

Phân loại chỉ tiêu

phanLoai

Chuỗi ký tự

Phân loại chỉ tiêu là "Số lượng" hay "Tỷ lệ" để hỗ trợ các quy trình xử lý và hiển thị.

Công thức tham khảo

congThuc

Chuỗi ký tự

(Tùy chọn) Ghi lại công thức tính toán dưới dạng văn bản để người dùng tham khảo.

Trạng thái hiệu lực

trangThai

Lôgic (Boolean)

Cho biết chỉ tiêu có còn được sử dụng hay không (1: còn hiệu lực, 0: hết hiệu lực). Hữu ích khi có sự thay đổi trong các thông tư sau này.

II.6.1.11. Danh mục các kỳ báo cáo

Tên bảng dữ liệu: DM_KyBaoCao

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả chi tiết

Mã kỳ báo cáo

kyBaoCaoID

Số nguyên (khóa chính)

Mã định danh duy nhất cho mỗi kỳ báo cáo, tự động tăng.

Tên kỳ báo cáo

tenKyBaoCao

Chuỗi ký tự

Tên gọi gợi nhớ, dễ nhận biết cho kỳ báo cáo.

Loại kỳ báo cáo

loaiKy

Chuỗi ký tự

Phân loại kỳ báo cáo để gom nhóm và áp dụng các quy tắc khác nhau.

Năm báo cáo

namBaoCao

Số nguyên

Năm của kỳ báo cáo, giúp cho việc truy vấn và lọc dữ liệu theo năm dễ dàng.

Ngày bắt đầu kỳ

ngayBatDau

Ngày tháng (Date)

Ngày bắt đầu của khoảng thời gian thu thập số liệu.

Ngày kết thúc kỳ

ngayKetThuc

Ngày tháng (Date)

Ngày kết thúc của khoảng thời gian thu thập số liệu.

Thời điểm chốt số liệu

thoiDiemSoLieu

Ngày tháng (Date)

Thời điểm số liệu được tính đến, theo quy định của Thông tư.

Hạn nộp báo cáo

hanNopBaoCao

Ngày tháng (Date)

Hạn cuối cùng để các đơn vị nộp báo cáo cho kỳ này.

Trạng thái kỳ

trangThai

Chuỗi ký tự

Trạng thái của kỳ báo cáo, giúp quản lý quy trình.

II.6.1.12. Danh sách tài liệu phi cấu trúc

Tên bảng: TaiLieuPhiCauTruc

Tên trường thông tin

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã tài liệu

taiLieuID

Số nguyên

Khóa chính, tự động tăng.

Mã đối tượng liên kết

maDoiTuong

Số nguyên

ID của bản ghi trong bảng thuộc tính (diSanID, nguoiUyTinID...).

Tên bảng liên kết

tenBang

Chuỗi ký tự

Tên của bảng thuộc tính được liên kết (DiSanVanHoa, LichSuCongNhanNCUT...).

Tên tài liệu

tenTaiLieu

Chuỗi ký tự

 

Loại file

loaiFile

Chuỗi ký tự

Ví dụ: PDF, JPG, MP4, DOCX.

Đường dẫn lưu trữ

duongDan

Chuỗi ký tự

Đường dẫn URL hoặc UNC tới file.

Mô tả

moTa

Chuỗi ký tự

Mô tả ngắn về tài liệu.

II.6.1.13. Số liệu điều tra thống kê

Tên bảng dữ liệu: SoLieuThongKe_TongHop

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã bản ghi

id

Số nguyên (khóa chính)

 

Mã kỳ báo cáo

kyBaoCaoID

Số nguyên

Khóa ngoại tới DM_KyBaoCao.

Mã chỉ tiêu

chiTieuID

Chuỗi ký tự

Khóa ngoại tới DM_ChiTieuThongKe.

Mã ĐVHC

maDVHC

Chuỗi ký tự

Mã của địa bàn báo cáo (cấp Tỉnh, Xã).

Mã dân tộc

danTocID

Số nguyên

Mã dân tộc áp dụng cho chỉ tiêu (có thể rỗng nếu là chỉ tiêu chung cho toàn bộ DTTS).

Giá trị dạng số

giaTriSo

Số thực

Dùng cho các chỉ tiêu có giá trị là số (số lượng, tỷ lệ).

Giá trị dạng chữ

giaTriChu

Chuỗi ký tự

Dùng cho các chỉ tiêu có giá trị là văn bản (nếu có).

Ngày cập nhật

ngayCapNhat

Ngày tháng

Ngày nhập/cập nhật số liệu.

Nguồn số liệu

nguonSoLieu

Chuỗi ký tự

Đơn vị cung cấp số liệu.

II.6.2. Cơ sở dữ liệu tôn giáo

II.6.2.1. Tổ chức

Tên bảng dữ liệu: ToChuc

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã tổ chức

maToChuc(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ToChuc, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên tổ chức

tenToChuc

Chuỗi ký tự

Tên chính thức của tổ chức (tiếng Việt)

Tên giao dịch quốc tế

tenGiaoDichQT

Chuỗi ký tự

Tên giao dịch quốc tế của tổ chức (nếu có)

Tên viết tắt

tenVietTat

Chuỗi ký tự

Tên viết tắt ngắn gọn của tổ chức

Loại hình tổ chức

maLoaiHinhToChuc

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình tổ chức (DM_LoaiHinhToChuc)

Thuộc tôn giáo

maTonGiao

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tôn giáo tại Việt Nam (DM_TonGiao)

Tổ chức cấp trên trực tiếp

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc

Trụ sở chính

truSoChinh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Người đại diện

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Tổng số chức sắc, chức việc

soChucSacChucViec

Số nguyên

Số lượng chức sắc, chức việc của tổ chức

Tổng số nhà tu hành

soNhaTuHanh

Số nguyên

Số lượng nhà tu hành của tổ chức

Tổng số tín đồ

soTinDo

Số nguyên

Số lượng tín đồ của tổ chức

Tổng số cơ sở tôn giáo

soCoSoTG

Số nguyên

Số lượng cơ sở tôn giáo thuộc tổ chức quản lý

Phạm vi địa bàn hoạt động

maDiaBan

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Phạm vi địa bàn hoạt động (DM_PhamViDiaBan)

Quá trình hình thành và phát triển

quaTrinhHoatDong (FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinhPT(PK) của bảng QuaTrinhHinhThanhPhatTrien

II.6.2.2. Quá trình hình thành và phát triển

Tên bảng dữ liệu: QuaTrinhHinhThanhPhatTrien

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã quá trình hình thành và phát triển

maQuaTrinhPT(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu QuaTrinhHinhThanhPhatTrien, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tình trạng hoạt động

maTinhTrangHD

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động tổ chức (DM_TinhTrangHoatDongToCh uc)

Lý do thay đổi

lyDoThayDoi

Chuỗi ký tự

Lý do thực hiện thay đổi của tổ chức

Ngày đề nghị

ngayDeNghi

Ngày tháng

Ngày đề nghị thực hiện thay đổi của tổ chức

Ngày dự kiến thay đổi

ngayDuKien

Ngày tháng

Ngày dự kiến thực hiện thay đổi

Số văn bản

soVanBan

Chuỗi ký tự

Số văn bản trong các văn bản được ban hành

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp các văn bản được ban hành

Cơ quan cấp

coQuanCap

Chuỗi ký tự

Cơ quan thực hiện ban hành văn bản

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài

maToChucTGNN (FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChucTGNN(PK) của bảng GiaNhapToChucTonGiaoNuoc Ngoai

II.6.2.3. Quá trình gia nhập tổ chức tôn giáo nước ngoài

Tên bảng dữ liệu: GiaNhapToChucTonGiaoNuocNgoai

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã tổ chức tôn giáo nước ngoài

maToChucTGNN (PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu GiaNhapToChucTonGiaoNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên tổ chức tôn giáo nước ngoài

tenToChucTGNN

Chuỗi ký tự

Tên chính thức của tổ chức tôn giáo nước ngoài

Tên giao dịch quốc tế

tenGiaoDichQT

Chuỗi ký tự

Tên giao dịch quốc tế của tổ chức tôn giáo nước ngoài

Tên viết tắt

tenVietTat

Chuỗi ký tự

Tên viết tắt ngắn gọn của tổ chức tôn giáo nước ngoài

Quốc gia

quocGia

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006).

Mục đích gia nhập

mucDichGiaNhap

Chuỗi ký tự

Mục đích gia nhập của tổ chức tôn giáo.

Thời điểm gia nhập

thoiDiemGiaNhap

Ngày tháng

Thời điểm gia nhập của tổ chức tôn giáo.

II.6.2.4. Hiến chương

Tên bảng dữ liệu: HienChuong

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã hiến chương

maHienChuong(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HienChuong, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên hiến chương

tenHienChuong

Chuỗi ký tự

Tên hiến chương của tổ chức

Ngày sửa đổi

ngayCapNhat

Ngày tháng

Ngày sửa đổi hiến chương của tổ chức

Số văn bản chấp thuận

soVanBan

Chuỗi ký tự

Số văn bản chấp thuận

Ngày văn bản chấp thuận

ngayVanBan

Chuỗi ký tự

Ngày văn bản chấp thuận

Ngày ban hành văn bản chấp thuận

ngayBanHanh

Chuỗi ký tự

Ngày ban hành văn bản chấp thuận

Cơ quan ban hành văn bản chấp thuận

coQuanBanHanh

Chuỗi ký tự

Cơ quan thực hiện ban hành văn bản chấp thuận

Lý do sửa đổi

lyDoThayDoi

Chuỗi ký tự

Lý do thực hiện thay đổi hiến chương của tổ chức.

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Mã tổ chức

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc

II.6.2.5. Cơ cấu tổ chức

Tên bảng dữ liệu: CoCauToChuc

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã cơ cấu tổ chức

maCoCauToChuc (PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoCauToChuc, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Nội dung cơ cấu tổ chức

noiDungToChuc

Chuỗi ký tự

Nội dung tóm tắt cơ cấu tổ chức của tổ chức

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Mã tổ chức

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc

II.6.2.6. Cơ sở tôn giáo

Tên bảng dữ liệu: CoSoTonGiao

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã cơ sở tôn giáo

maCoSoTG(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoSoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên gọi chính thức

tenCoSoTG

Chuỗi ký tự

Tên gọi chính thức của cơ sở tôn giáo

Tên thường gọi

tenThuongGoi

Chuỗi ký tự

Tên thường gọi của tổ chức tôn giáo

Loại hình cơ sở

maLoaiHinhCSTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình cơ sở tôn giáo (DM_LoaiHinhCoSoTonGiao)

Tổ chức quản lý trực tiếp

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc

Người phụ trách

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Loại hình di tích

maLoaiHinhDT

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình di tích (DM_LoaiHinhDiTich)

Cấp di tích

maCapDT

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Cấp di tích (DM_CapDiTich)

Địa chỉ chi tiết

diaChi

Chuỗi ký tự

Địa chỉ chi tiết của cơ sở tôn giáo như số nhà, đường, …

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

Số điện thoại liên hệ của cơ sở tôn giáo

Email

email

Chuỗi ký tự

Địa chỉ email của cơ sở tôn giáo (nếu có)

Website

website

Chuỗi ký tự

Trang web của cơ sở tôn giáo (nếu có)

Ngày thành lập

ngayThanhLap

Ngày tháng

Thời điểm cơ sở tôn giáo được thành lập hoặc công nhận

Quá trình thay đổi

maQuaTrinh(FK)

Số nguyên

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinh(FK) của bảng QuaTrinhThayDoi

Thực trạng của cơ sở tôn giáo

maThucTrangCSTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở tôn giáo (DM_ThucTrangCoSoTonGiao)

II.6.2.7. Quá trình thay đổi của cơ sở tôn giáo

Tên bảng dữ liệu: QuaTrinhThayDoi

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã quá trình thay đổi

maQuaTrinh(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu QuaTrinhThayDoi, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Loại hình thay đổi

maLoaiHinhTDCSTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình thay đổi (DM_LoaiHinhThayDoiCoSoTo nGiao)

Lý do thay đổi

lyDoThayDoi

Chuỗi ký tự

Lý do thực hiện thay đổi của cơ sở tôn giáo

Ngày đề nghị

ngayDeNghi

Ngày tháng

Ngày đề nghị thực hiện thay đổi của cơ sở tôn giáo

Ngày dự kiến thay đổi

ngayDuKien

Ngày tháng

Ngày dự kiến thực hiện thay đổi.

Số văn bản

soVanBan

Chuỗi ký tự

Số văn bản trong các văn bản được ban hành

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp các văn bản được ban hành

Cơ quan cấp

coQuanCap

Chuỗi ký tự

Cơ quan thực hiện ban hành văn bản

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

II.6.2.8. Chức sắc

Tên bảng dữ liệu: ChucSac

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã chức sắc

maChucSac(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ChucSac, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Họ tên khai sinh

hoTen

Chuỗi ký tự

Họ và tên người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Họ tên trong tôn giáo

hoTenTG

Chuỗi ký tự

Họ và tên trong tôn giáo của người được phong chức sắc

Ngày sinh

ngaySinh

Chuỗi ký tự

Ngày, tháng, năm sinh của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Giới tính

gioiTinh

Chuỗi ký tự

Giới tính của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quốc tịch

quocTich

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006).

Dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Dân tộc

Số căn cước công dân

soDinhDanh(FK)

Số nguyên

Số căn cước công dân của người được phong chức sắc của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quê quán

queQuan

Chuỗi ký tự

Quê quán của người được phong chức sắc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Địa chỉ thường trú

diaChiThuongTru

Chuỗi ký tự

Địa chỉ thường trú của người được phong chức sắc

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

Số điện thoại liên hệ của người được phong chức sắc

Email

email

Chuỗi ký tự

Địa chỉ email của người được phong chức sắc

Trình độ học vấn

trinhDoHocVan

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trình độ tu học

maTrinhDoTuHoc

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc)

Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học

maCoSoDTTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao

Trình độ ngoại ngữ

trinhDoNgoaiNgu

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tiếng dân tộc

ngonNguID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ

Thuộc tổ chức tôn giáo

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc

Nơi hành đạo

maCoSoTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Chức vụ/Phẩm vị hiện tại

maChucSac

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Chức sắc (DM_ChuSac)

Quyết định phong phẩm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Ngày thụ phong

ngayPhongChuc

Ngày tháng

Ngày, tháng, năm được bổ nhiệm/phong chức

Tình trạng hoạt động

maTinhTrangChucSac

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục tình trạng hoạt động chức sắc (DM_TinhTrangHoatDongChuc Sac).

Tham gia hoạt động chính trị

maHoatDongCT

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhTri)

II.6.2.9. Chức việc

Tên bảng dữ liệu: ChucViec

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã chức việc

maChucViec(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu ChucViec, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Họ tên khai sinh

hoTen

Chuỗi ký tự

Họ và tên người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Họ tên trong tôn giáo

hoTenTG

Chuỗi ký tự

Họ và tên trong tôn giáo của người được bổ nhiệm chức việc

Ngày sinh

ngaySinh

Chuỗi ký tự

Ngày, tháng, năm sinh của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Giới tính

gioiTinh

Chuỗi ký tự

Giới tính của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quốc tịch

quocTich

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006).

Dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Dân tộc

Số căn cước công dân

soDinhDanh(FK)

Số nguyên

Số căn cước công dân của người được bổ nhiệm chức việc của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quê quán

queQuan

Chuỗi ký tự

Quê quán của người được bổ nhiệm chức việc. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Địa chỉ thường trú

diaChiThuongTru

Chuỗi ký tự

Địa chỉ thường trú của người được bổ nhiệm chức việc

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

Số điện thoại liên hệ của người được bổ nhiệm chức việc

Email

email

Chuỗi ký tự

Địa chỉ email của người được bổ nhiệm chức việc

Trình độ học vấn

trinhDoHocVan

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trình độ tu học

maTrinhDoTuHoc

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc)

Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học

maCoSoDTTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao

Trình độ ngoại ngữ

trinhDoNgoaiNgu

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục trình độ ngoại ngữ Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tiếng dân tộc

ngonNguID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ

Thuộc tổ chức tôn giáo

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc

Nơi hành đạo

maCoSoTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Chức vụ hiện tại

maChucViec

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Chức việc (DM_ChucViec)

Chức vụ kiêm nhiệm

maChucViecKiemNhi em

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Chức việc (DM_ChucViec) (nếu có)

Nhiệm kỳ từ năm

batDauNhiemKy

Ngày tháng

Thời gian bắt đầu nhiệm kỳ được bổ nhiệm

Nhiệm kỳ đến năm

ketThucNhiemKy

Ngày tháng

Thời gian kết thúc nhiệm kỳ được bổ nhiệm

Quyết định bổ nhiệm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Ngày bổ nhiệm

ngayBoNhiem

Ngày tháng

Ngày, tháng, năm được bổ nhiệm

Tình trạng hoạt động

maTinhTrangChucViec

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động chức việc (DM_TinhTrangHoatDongChuc Viec)

Tham gia hoạt động chính trị

maHoatDongCT

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhT ri)

II.6.2.10. Nhà tu hành

Tên bảng dữ liệu: NhaTuHanh

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã nhà tu hành

maNhaTuHanh(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu NhaTuHanh, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Họ tên khai sinh

hoTen

Chuỗi ký tự

Họ và tên nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Họ tên trong tôn giáo

hoTenTG

Chuỗi ký tự

Họ và tên trong tôn giáo của nhà tu hành

Ngày sinh

ngaySinh

Chuỗi ký tự

Ngày, tháng, năm sinh của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Giới tính

gioiTinh

Chuỗi ký tự

Giới tính của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quốc tịch

quocTich

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục quốc gia theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1:2006).

Dân tộc

danTocID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Dân tộc

Số căn cước công dân

soDinhDanh(FK)

Số nguyên

Số căn cước công dân của nhà tu hành của tổ chức tôn giáo. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư. Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc và khóa chính maCoSoTG(PK) của bảng CoSoTonGiao

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Nơi cấp

noiCap

Chuỗi ký tự

Nơi cấp căn cước công dân. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Quê quán

queQuan

Chuỗi ký tự

Quê quán của nhà tu hành. Đồng bộ dữ liệu từ CSDL Dân cư

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Địa chỉ thường trú

diaChiThuongTru

Chuỗi ký tự

Địa chỉ thường trú của nhà tu hành

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

Số điện thoại liên hệ của nhà tu hành

Email

email

Chuỗi ký tự

Địa chỉ email của nhà tu hành

Trình độ học vấn

trinhDoHocVan

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục trình độ học vấn của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Trình độ tu học

maTrinhDoTuHoc

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ tu học (DM_TrinhDoTuHoc)

Trình độ đào tạo về tôn giáo

trinhDoTuHoc

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo tôn giáo (DM_DM_TrinhDoDaoTaoTon Giao)

Cơ sở đào tạo tôn giáo đã theo học

maCoSoDTTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoDTTG(PK) bảng CoSoDaoTaoTonGiao

Trình độ ngoại ngữ

trinhDoNgoaiNgu

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục trình độ ngoại ngữ của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tiếng dân tộc

ngonNguID

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Ngôn ngữ

Thuộc tổ chức tôn giáo

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) bảng ToChuc

Ngày gia nhập tôn giáo

ngayGiaNhap

Ngày tháng

Ngày, tháng, năm bắt đầu gia nhập tôn giáo

Nơi gia nhập tôn giáo

maCoSoTG(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Nhà tu hành

maNhaTuHanh

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Nhà tu hành (DM_NhaTuHanh)

Tình trạng hoạt động

maTinhTrangNTH

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình trạng hoạt động nhà tu hành (DM_TinhTrangHoatDongNhaT uHanh)

Tham gia hoạt động chính trị

maHoatDongCT

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tham gia hệ thống chính trị (DM_ThamGiaHeThongChinhT ri)

II.6.2.11. Cơ sở đào tạo tôn giáo

Tên bảng dữ liệu: CoSoDaoTaoTonGiao

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã cơ sở đào tạo tôn giáo

maCoSoDTTG(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu CoSoDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên gọi chính thức

tenCoSoDTTG

Chuỗi ký tự

Tên gọi chính thức của cơ sở đào tạo tôn giáo

Tên thường gọi

tenThuongGoi

Chuỗi ký tự

Tên thường gọi của tổ chức tôn giáo

Loại hình cơ sở

maLoaiHinhCSTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình cơ sở (DM_LoaiHinhCoSoTonGiao)

Tổ chức quản lý trực tiếp

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(PK) của bảng ToChuc

Người phụ trách

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Địa chỉ chi tiết

diaChi

Chuỗi ký tự

Địa chỉ chi tiết của cơ sở đào tạo tôn giáo như số nhà, đường, …

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

Số điện thoại

soDienThoai

Số nguyên

Số điện thoại liên hệ của cơ sở đào tạo tôn giáo

Email

email

Chuỗi ký tự

Địa chỉ email của cơ sở đào tạo tôn giáo (nếu có)

Website

website

Chuỗi ký tự

Trang web của cơ sở đào tạo tôn giáo (nếu có)

Ngày thành lập

ngayThanhLap

Ngày tháng

Thời điểm cơ sở đào tạo tôn giáo được thành lập hoặc công nhận

Giấy phép hoạt động đào tạo

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, …

Số quyết định

soVanBan

Chuỗi ký tự

Số quyết định của giấy phép hoạt động đào tạo

Ngày cấp

ngayCap

Ngày tháng

Ngày cấp giấy phép hoạt động đào tạo

Cơ quan cấp

coQuanCap

Chuỗi ký tự

Cơ quan cấp giấy phép hoạt động đào tạo

Quá trình thay đổi

maQuaTrinh(FK)

Số nguyên

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maQuaTrinh(FK) của bảng QuaTrinhThayDoi

Tình trạng hoạt động

maTinhTrangCSDTTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tình trạng hoạt động của cơ sở đào tạo tôn giáo (DM_TinhTrangHoatDongCSD TTG)

Hoạt động đào tạo tôn giáo

maHoatDongDT(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maHoatDongDT(PK) bảng HoatDongDaoTaoTonGiao

II.6.2.12. Hoạt động đào tạo tôn giáo

Tên bảng dữ liệu: HoatDongDaoTaoTonGiao

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã hoạt động đào tạo tôn giáo

maHoatDongDT(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên khóa học/chương trình

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

Tên khóa học/chương trình của hoạt động đào tạo.

Trình độ đào tạo

maTrinhDoDTTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo (DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao)

Quy mô tuyển sinh

quyMo

Số nguyên

Số học viên tham gia đào tạo

Số lượng giảng viên

soGiangVien

Số nguyên

Số giảng viên tham gia đào tạo

Thời gian bắt đầu

ngayBatDau

Ngày tháng

Ngày khai giảng khóa học/chương trình

Thời gian kết thúc

ngayKetThuc

Ngày tháng

Ngày bế giảng khóa học/chương trình

Mã hoạt động đào tạo tôn giáo

maHoatDongDT(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongDaoTaoTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên khóa học/chương trình

tenKhoaHoc

Chuỗi ký tự

Tên khóa học/chương trình của hoạt động đào tạo.

Trình độ đào tạo

maTrinhDoDTTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Trình độ đào tạo (DM_TrinhDoDaoTaoTonGiao)

Quy mô tuyển sinh

quyMo

Số nguyên

Số học viên tham gia đào tạo

II.6.2.13. Hoạt động tôn giáo

Tên bảng dữ liệu: HoatDongTonGiao

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã hoạt động tôn giáo

maHoatDongTG (PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiao, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên hoạt động

tenHoatDongTG

Chuỗi ký tự

Tên gọi hoạt động tôn giáo

Loại hình hoạt động

maLoaiHinhTG

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo (DM_LoaiHinhHoatDongTonGiao)

Ngày tổ chức

ngayToChuc

Ngày tháng

Thời điểm diễn ra hoạt động tôn giáo.

Địa điểm tổ chức

maCoSoTG (FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Tổ chức tôn giáo chủ trì

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc

Người đại diện

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Nội dung hoạt động

noiDung

Chuỗi ký tự

Nội dung tóm tắt hoạt động tôn giáo

Quy mô tham gia

quyMo

Số nguyên

Số lượng người tham dự hoạt động tôn giáo

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, ...

Ngày phê duyệt hoạt động

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Ngày phê duyệt hoạt động tôn giáo được phép tổ chức

Cơ quan phê duyệt

coQuanPheDuyet

Chuỗi ký tự

Cơ quan thực hiện phê duyệt hoạt động tôn giáo

II.6.2.14. Hoạt động tôn giáo có yếu tố nước goài

Tên bảng dữ liệu: HoatDongTonGiaoYeuToNuocNgoai

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

maHDTGNN(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiaoYeuToNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên hoạt động

tenHDTGNN

Chuỗi ký tự

Tên gọi hoạt động tôn giáo.

Loại hình hoạt động

maLoaiHinhTGNN

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Loại hình hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài (DM_LoaiHinhHoatDongTonGi aoYeuToNuocNgoai)

Ngày tổ chức

ngayToChuc

Ngày tháng

Thời điểm diễn ra hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

Địa điểm tổ chức

maCoSoTG (FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maCoSoTG(PK) bảng CoSoTonGiao

Tổ chức tôn giáo chủ trì

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc

Quốc gia/Tổ chức đối tác

quocGia

Chuỗi ký tự

Tên quốc gia/ tổ chức đối tác nước ngoài

Người đại diện

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Nội dung hoạt động

noiDung

Chuỗi ký tự

Nội dung tóm tắt hoạt động tôn giáo

Quy mô tham gia

quyMo

Số nguyên

Số lượng người tham dự hoạt động tôn giáo

Tệp đính kèm

tepDinhKem

Tập tin

Là liên kết đến địa chỉ lưu trữ tài liệu tập tin được đính kèm, có thể là tập tin word, pdf, scan, ...

Ngày phê duyệt hoạt động

ngayPheDuyet

Ngày tháng

Ngày phê duyệt hoạt động tôn giáo được phép tổ chức

Cơ quan phê duyệt

coQuanPheDuyet

Chuỗi ký tự

Cơ quan thực hiện phê duyệt hoạt động tôn giáo

Mã hoạt động tôn giáo có yếu tố nước ngoài

maHDTGNN(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu HoatDongTonGiaoYeuToNuoc Ngoai, tự động tăng theo số lượng bản ghi

II.6.2.15. Nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Tên bảng dữ liệu: NhomSinhHoatTGTT

Tên trường

Ký hiệu trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã nhóm sinh hoạt

maNhomSH(PK)

Chuỗi ký tự

Là dãy ký tự xác định duy nhất của đối tượng và được sử dụng làm khóa chính trong bảng dữ liệu NhomSinhHoatTGTT, tự động tăng theo số lượng bản ghi

Tên nhóm sinh hoạt

tenNhomSH

Chuỗi ký tự

Tên gọi nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Thuộc tôn giáo

maTonGiao

Chuỗi ký tự

Tham chiếu danh mục Tôn giáo tại Việt Nam (DM_TonGiao)

Số lượng tín đồ tham gia

soLuongTinDo

Số nguyên

Số lương tín đồ tham gia nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

Người đại diện nhóm

soDinhDanh(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucSac và khóa phụ soDinhDanh(FK) của bảng ChucViec

Thuộc tổ chức tôn giáo

maToChuc(FK)

Chuỗi ký tự

Là khóa ngoại liên kết với khóa chính maToChuc(FK) bảng ToChuc

Địa điểm sinh hoạt

diaChi

Chuỗi ký tự

Điểm chi tiết sinh hoạt tôn giáo tập trung như số nhà, đường,…

Tỉnh/Thành phố

maTinhThanh

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã xã/phường của Việt Nam

Xã/Phường

maXaPhuong

Số nguyên

Tham chiếu danh mục bảng mã tỉnh/thành phố của Việt Nam

II.6.3. Cơ sở dữ liệu đặc tả

II.6.3.1. Tổ chức

Mô tả các chủ thể, chủ quản và các đơn vị tham gia quá trình thu thập, số hóa, chuẩn hóa, chuyển đổi, khai thác, phân phối dữ liệu…

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã định danh (PK)

String

 

Tên tổ chức

String

 

Chức năng nhiệm vụ

String

 

Địa chỉ

String

 

Địa chỉ số (nếu có

String

 

Người đại diện

String

 

Chức vụ

String

 

Vai trò

String

 

Thông tin liên hệ

String

 

Thời gian có thể liên hệ

String

 

Chỉ dẫn liên hệ

String

 

II.6.3.2. Đặc tả đối tượng dữ liệu

Đặc tả các đối tượng dữ liệu như tập tin (phi cấu trúc) và các đối tượng dữ liệu cấu trúc như bảng, vùng, cột, bản ghi, trường dữ liệu

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Mô tả

Mã đối tượng

String

 

Tên đối tượng

String

 

Phạm vi mô tả

String

 

Ngày lập

Date

 

Phiên bản

String

 

Loại dữ liệu đặc tả

String

 

Nguồn gốc dữ liệu

String

 

Chủ thể dữ liệu

String

 

Chủ quản dữ liệu

String

 

Đơn vị thu thập, số hóa (FK)

String

 

Đơn vị chuẩn hóa, chuyển đổi (FK)

String

 

Đơn vị khai thác, phân phối (FK)

String

 

Đường dẫn, câu lệnh truy xuất (FK)

String

 

Đánh giá chất lượng dữ liệu (FK)

String

 

Mục đích sử dụng

String

 

Tùy theo loại dữ liệu, đặc tả đối tượng dữ liệu sẽ có thêm các thuộc tính sau đây:

II.7. Định dạng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu

1. Chuẩn định dạng dữ liệu sử dụng trong trao đổi, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng

a) Đối với dữ liệu có cấu trúc áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON;

b) Đối với dữ liệu phi cấu trúc thì giữ nguyên theo định dạng lưu trữ dữ liệu khi trao đổi dữ liệu.

2. Chuẩn định dạng dữ liệu đặc tả sử dụng trong trao đổi, chia sẻ siêu dữ liệu đất đai được áp dụng theo ngôn ngữ định dạng mở rộng XML hoặc định dạng JSON.

3. Dữ liệu và dữ liệu đặc tả về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng được trao đổi, chia sẻ dưới dạng tệp dữ liệu thông qua các dịch vụ trao đổi, chia sẻ dữ liệu hoặc các thiết bị lưu trữ.

4. Định dạng trao đổi, chia sẻ dữ liệu của cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với các hệ thống cơ sở dữ liệu quốc gia, cơ sở dữ liệu của các Bộ, ngành, địa phương thực hiện theo quy định của pháp luật về quản lý, kết nối và chia sẻ dữ liệu số của cơ quan nhà nước.

III. YÊU CẦU KỸ THUẬT VỀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN

III.1. Yêu cầu kỹ thuật chung của phần mềm

Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu chung về kỹ thuật như sau:

1. Đáp ứng các tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước.

2. Phù hợp với Khung kiến trúc tổng thể quốc gia số.

3. Đáp ứng yêu cầu về tính sẵn sàng với giao thức liên mạng trên Internet IPv6 (Internetprotocol version 6).

4. Đáp ứng yêu cầu triển khai trên điện toán đám mây.

III.2. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm

Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng như sau:

1. Yêu cầu về giải pháp kỹ thuật công nghệ

a) Tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin;

b) Có cam kết, hỗ trợ từ các tổ chức cung cấp nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ;

c) Đáp ứng về giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu;

d) Đáp ứng về giải pháp chia sẻ, tích hợp.

2. Yêu cầu về quy mô triển khai

a) Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc;

b) Đáp ứng phục vụ cho các nhóm người dùng khác nhau trong quản

lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu.

3. Yêu cầu về hiệu năng

a) Đáp ứng các yêu cầu về thời gian xử lý;

b) Đáp ứng yêu cầu về số lượng người dùng truy cập đồng thời vào hệ thống.

4. Yêu cầu chi tiết về giải pháp kỹ thuật công nghệ, quy mô triển khai và hiệu năng phần mềm được quy định trong bảng dưới đây:

TT

Yêu cầu

Yêu cầu đáp ứng

Mô tả yêu cầu đáp ứng

I

YÊU CẦU VỀ GIẢI PHÁP KỸ THUẬT, CÔNG NGHỆ

 

 

Triển khai trên Hệ điều hành máy chủ (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy chủ cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy chủ mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

 

 

Triển khai trên Hệ điều hành máy trạm (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến)

Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành máy trạm cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của Hệ điều hành máy trạm mà phần mềm tương thích.

1

Yêu cầu tương thích với hạ tầng công nghệ thông tin

Triển khai trên Hệ điều hành di động (Tính phổ biến; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi)

Các phân hệ của Phần mềm để triển khai hoạt động tốt trên Hệ điều hành di động cần đáp ứng các yêu cầu: Tính phổ biến của Hệ điều hành di động mà phần mềm tương thích; Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi.

 

 

Triển khai trên Điện toán đám mây (Nền tảng như một dịch vụ (PaaS); Hạ tầng như một dịch vụ (IaaS); Đám mây công cộng (Public Cloud); Đám mây cộng đồng (Community Cloud); Đám mây riêng (Private Cloud); Đám mây lai (Hybrid Cloud))

Yêu cầu phần mềm hỗ trợ triển khai được trên tối thiểu trên 02 đám mây công cộng và đám mây riêng.

 

 

Triển khai Phần mềm máy chủ Web (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Các phân hệ của Phần mềm có thể triển khai hoạt động tốt trên nền tảng Web và cần đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến của các trình duyệt Web mà phần mềm tương thích; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có

 

 

Triển khai trên Phần mềm máy chủ ứng dụng (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ ứng dụng, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

 

 

Triển khai trên Phần mềm máy chủ CSDL (Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có)

Phần mềm có thể triển khai và tương thích máy chủ CSDL, đáp ứng các yêu cầu: Hỗ trợ song song IPv4, IPv6; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Nguồn nhân lực kinh nghiệm quản trị, vận hành sẵn có.

2

Nền tảng phát triển ứng dụng, dịch vụ

Nền tảng quản trị cơ sở dữ liệu (Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng/cộng đồng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến)

Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng hoặc cộng đồng; Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi; Tính phổ biến; Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến.

Nền tảng GIS (Tương thích với nhiều hệ điều hành phổ biến; Có dịch vụ hỗ trợ từ hãng; Khả năng cập nhật các bản vá lỗi).

Có cam kết, giấy phép từ hãng đối với mã đóng. Có tài liệu chứng minh tuân thủ các chuẩn OGC, ISO hoặc TCVN nếu là mã mở (kèm URL của tài liệu để kiểm tra); Có khả năng cập nhật các bản vá lỗi.

3

Giải pháp truy cập và dịch vụ phân phối dữ liệu

Trình duyệt web (tối thiểu chạy trên các trình duyệt phổ biến như: chrome, firefox, edge, coccoc, safari, ...).

Phần mềm chạy trên các trình duyệt phổ biến như: Chrome, Firefox, Edge, Coccoc, Safari.

Tiện ích trên thiết bị thông minh.

Có các ứng dụng tiện ích tương thích với các thiết bị thông minh.

Kênh giao tiếp khác (Dịch vụ mạng xã hội, SMS, VoilP, Email, Kiosk...).

Bắt buộc áp dụng một trong hai kênh giao tiếp: SMS, Email.

4

Giải pháp chia sẻ, tích hợp

Cung cấp khả năng kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương.

Phần mềm có thể kết nối với các nền tảng chính phủ điện tử (NDXP, VDXP), nền tảng chính quyền điện tử (LGSP) của các bộ, ngành, địa phương.

Đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet.

Phần mềm phải đáp ứng các yêu cầu truyền dữ liệu an toàn trên mạng Truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước và trên mạng Internet.

 

 

Có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python…

Phần mềm có khả năng tích hợp với bất kỳ hệ thống thông tin được phát triển trên các ngôn ngữ lập trình khác nhau như C#, Java, C++, PHP, Python…

Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…).

Các thành phần của nền tảng cho phép hoạt động được trên các máy chủ vật lý và máy chủ ảo, hoạt động được cả trên các chương trình phần mềm mã nguồn mở được cung cấp miễn phí (hệ thống vận hành, hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu, máy chủ ứng dụng…). Dẫn chứng các tài liệu từ hãng để chứng minh, kèm theo URL của tài liệu để kiểm tra.

II

YÊU CẦU VỀ PHẠM VI TRIỂN KHAI, SỐ LƯỢNG NGƯỜI DÙNG

 

Đáp ứng quy mô triển khai trên phạm vi toàn quốc và các nhóm người dùng khác nhau trong quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu

Bộ Dân tộc và Tôn giáo

Lãnh đạo Bộ; các đơn vị trực thuộc Bộ; người dùng tại các đơn vị.

Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Sở Dân tộc và Tôn giáo

Lãnh đạo Uỷ ban nhân dân, Sở Dân tộc và Tôn giáo và người dùng tại các đơn vị thuộc

Ủy ban nhân dân, công chức cấp xã

Lãnh đạo xã/phường; người dùng tại các đơn vị.

III

YÊU CẦU VỀ HIỆU NĂNG PHẦN MỀM

1

Thời gian phản hồi trung bình

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s

Phần mềm đảm bảo truy cập được khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 15s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian); Trung bình: 24s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Trung bình: 90s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi trung bình trong điều kiện bình thường.

2

Thời gian phản hồi chậm nhất

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu đăng nhập khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 30s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch thông thường khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng

90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 48s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu giao dịch phức tạp khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

Thời gian xử lý và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm (khoảng 90% thời gian): Chậm nhất: 180s

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu báo cáo khi có lượng người sử dụng cao điểm và thời gian xử lý đạt khoảng 90% thời gian phản hồi chậm nhất trong điều kiện bình thường.

3

Truy cập đồng thời

Hệ thống có khả năng đáp ứng số lượng truy cập theo yêu cầu của bộ/tỉnh cụ thể

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường.

4

Số người sử dụng hoạt động đồng thời

Hệ thống có khả năng đáp ứng số người sử dụng hoạt động đồng thời (có thực hiện các tác vụ khác nhau phát sinh yêu cầu gửi đến hệ thống) ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời (Mức độ hoạt động tương tự người sử dụng đã sử dụng thành thạo hệ thống)

Phần mềm đảm bảo hoạt động được và đáp ứng các yêu cầu số người sử dụng hoạt động đồng thời và ít nhất bằng 1/5 lần số lượng truy cập đồng thời trong điều kiện bình thường.

III.3. Yêu cầu về chức năng phần mềm

Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu về chức năng như sau:

1. Yêu cầu các chức năng quản trị hệ thống và cơ sở dữ liệu

a) Quản lý, giám sát, cấp tài khoản và phân quyền cho các nhóm người dùng; sao lưu, phục hồi dữ liệu; quản lý, thống kê tình hình truy cập hệ thống, khai thác thông tin của người sử dụng;

b) Quản lý, giám sát về kết nối, tích hợp, chia sẻ cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với các cơ sở dữ liệu quốc gia và các hệ thống thông tin khác;

c) Đáp ứng yêu cầu về thiết kế nội dung, cấu trúc của cơ sở dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng;

2. Yêu cầu các chức năng quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng

a) Đáp ứng yêu cầu về tin học hóa và quản lý quy trình luân chuyển hồ sơ theo quy định thủ tục hành chính về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng;

b) Đáp ứng yêu cầu về quản lý, vận hành, cập nhật, khai thác cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng do trung ương quản lý;

c) Đáp ứng yêu cầu về tổng hợp, báo cáo hỗ trợ ra quyết định từ cơ sở dữ liệu dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng do trung ương quản lý.

3. Yêu cầu các chức năng về trao đổi, chia sẻ thông tin dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng

a) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính Bộ Dân tộc và Tôn giáo;

b) Đáp ứng kết nối liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh;

c) Đáp ứng kết nối, liên thông, chia sẻ dữ liệu về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng với Trung tâm dữ liệu quốc gia và các Bộ, Ngành, cơ quan khác;

4. Yêu cầu về chức năng hỗ trợ người dùng

a) Ghi nhận phản hồi của người dùng và trợ giúp trực tuyến từ phần mềm;

b) Cập nhật bản vá lỗi kỹ thuật tự động.

III.4. Yêu cầu về an toàn thông tin

Phần mềm ứng dụng của Hệ thống thông tin về dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng phải đáp ứng các yêu cầu an toàn thông tin về: xác thực; kiểm soát truy cập; nhật ký hệ thống; an toàn ứng dụng và mã nguồn; bảo mật thông tin liên lạc; sao lưu dự phòng.

Yêu cầu chi tiết về an toàn thông tin được quy định theo bảng dưới đây:

TT

Yêu cầu kỹ thuật

Mô tả yêu cầu

I

Xác thực

1

Có chức năng xác thực người sử dụng khi truy cập, quản trị, cấu hình phần mềm.

- Có giao diện quản lý tài khoản người sử dụng.

- Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy cập quản trị, cấu hình phần mềm.

- Yêu cầu xác thực người sử dụng khi truy truy cập sử dụng phần mềm.

2

Có chức năng cho phép lưu trữ có mã hóa thông tin xác thực hệ thống.

Thông tin xác thực được lưu trữ có mã hóa trên Phần mềm sử dụng thuật toán hash từ SHA-256, SHA-512, SHA-3 và các thuật toán tương đương

3

Có chức năng cho phép thiết lập chính sách mật khẩu người sử dụng.

- Có chức năng yêu cầu người dùng đặt mật khẩu mới khi đăng nhập lần đầu sử dụng mật khẩu mặc định.

- Có chức năng cho phép thiết lập quy tắc đặt mật khẩu về số ký tự, loại ký tự.

- Có chức năng cho phép thiết lập thời gian yêu cầu thay đổi mật khẩu.

- Có chức năng cho phép thiết lập thời gian mật khẩu hợp lệ.

- Khóa tài khoản và yêu cầu nhập mật khẩu mới khi mật khẩu của tài khoản đó hết hạn thời gian hợp lệ.

- Mở khóa tài khoản khi thay đổi mật khẩu thành công đối với trường hợp mật khẩu hết hạn thời gian hợp lệ.

4

Có chức năng cho phép hạn chế số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định với tài khoản nhất định

- Có giao diện cho phép thiết lập chính sách về giới hạn số lần đăng nhập sai trong khoảng thời gian nhất định.

- Có chức năng cảnh báo tới người sử dụng khi vi phạm chính sách.

- Có chức năng tự động ngăn cản việc đăng nhập tự động khi vi phạm chính sách trên.

- Có chức năng tự động vô hiệu hóa tài khoản nếu vi phạm chính sách trên.

5

Có chức năng cho phép mã hóa thông tin xác thực trước khi gửi qua môi trường mạng

Chức năng bảo đảm mật khẩu được mã hóa trước khi gửi qua môi trường mạng.

6

Có chức năng cho phép sử dụng cơ chế xác thực đa nhân tố để xác thực người sử dụng

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về xác thực đa nhân tố.

- Tích hợp các bước xác thực đa nhân tố khi chính sách đối với trường hợp này được kích hoạt.

II

Kiểm soát truy cập

1

Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout).

- Có chức năng cho phép thiết lập giới hạn thời gian chờ (timeout) để đóng phiên kết nối khi Phần mềm không nhận được yêu cầu từ người dùng.

- Hiển thị thông báo, đóng phiên kết nối đã hết hạn thời gian timeout và yêu cầu đăng nhập lại.

2

Có chức năng cho phép giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa.

- Có chức năng thực thi chính sách về giới hạn địa chỉ mạng quản trị được phép truy cập, quản trị Phần mềm từ xa ở trên.

3

Có chức năng cho phép phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau của Phần mềm với người sử dụng/ nhóm người sử dụng có chức năng, yêu cầu nghiệp vụ khác nhau.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về

phân quyền tài khoản theo từng nhóm tài khoản.

- Phân loại nhóm tài khoản theo ít nhất 03 nhóm, gồm: tài khoản người sử dụng thông thường; tài khoản quản trị mức sử dụng; tài khoản quản trị mức phát triển, vận hành.

- Có chức năng thực thi chính sách phân quyền và cấp quyền tối thiểu truy cập, quản trị, sử dụng tài nguyên khác nhau ở trên.

4

Có chức năng cho phép thiết lập quyền tối thiểu (quyền truy cập, quản trị) cho tài khoản quản trị ứng dụng theo quyền hạn.

- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập quyền cho các tài khoản.

- Có chức năng thực thi chính sách phân quyền cho các tài khoản ở trên.

III

Nhật ký hệ thống

1

Có chức năng cho phép ghi nhật ký hệ thống gồm những thông tin.

- Phần mềm cung cấp chức năng ghi nhật ký hệ thống.

- Nhật ký hệ thống được phân loại theo ít nhất 05 nhóm, gồm: nhật ký truy cập Phần mềm; nhật ký đăng nhập khi quản trị Phần mềm; nhật ký các lỗi phát sinh trong quá trình hoạt động; nhật ký quản lý tài khoản; nhật ký thay đổi cấu hình Phần mềm.

2

Có chức năng cho phép quản lý và lưu trữ nhật ký hệ thống trên hệ thống quản lý tập trung.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về nhật ký hệ thống.

- Cho phép quản trị viên cấu hình khoảng thời gian lưu trữ nhật ký qua giao diện trên.

- Lưu trữ nhật ký với ít nhất 05 thông tin, gồm: thời điểm sinh nhật ký; phân nhóm nhật ký; mô tả thao tác/lỗi; đối tượng thực hiện thao tác/sinh lỗi; mức độ quan trọng.

IV

An toàn ứng dụng và mã nguồn

1

Có chức năng cho phép kiểm tra tính hợp lệ của thông tin, dữ liệu đầu vào trước khi xử lý.

Có chức năng thực thi việc kiểm tra tính hợp lệ của thông tin,

dữ liệu đầu vào trước khi xử lý.

2

Có chức năng cho phép bảo vệ ứng dụng chống lại những dạng tấn công phổ biến: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath injection, XSS, CSRF

Phần mềm được kiểm tra, đánh giá, kiểm thử xâm nhập theo tiêu chuẩn OWASP và không tồn tại điểm yếu cho phép kẻ tấn công khai thác thông qua các dạng tấn công: SQL Injection, OS command injection, RFI, LFI, Xpath Injection, XSS, CSRF.

3

Có chức năng cho phép kiểm soát lỗi, thông báo lỗi từ ứng dụng.

- Có chức năng kiểm soát lỗi, chỉ hiển thị các thông báo lỗi được kiểm soát đến người dùng và không hiển thị các lỗi bên trong hệ thống.

- Có chức năng hiển thị thông báo lỗi đến người sử dụng.

4

Có chức năng cho phép bảo đảm không lưu trữ thông tin xác thực, thông tin bí mật trên mã nguồn ứng dụng.

Thông tin xác thực, bí mật không được đưa trực tiếp vào mã nguồn ứng dụng mà phải được thiết lập thông qua giao diện cấu hình hệ thống.

V

Bảo mật thông tin liên lạc

 

Có chức năng cho phép mã hóa thông tin, dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng (đối với các ứng dụng yêu cầu sử dụng chữ ký số).

Có chức năng cho phép mã hóa dữ liệu trước khi truyền đưa, trao đổi qua môi trường mạng sử dụng chữ ký số.

VI

Sao lưu dự phòng

1

Có chức năng cho phép tự động sao lưu dự phòng.

- Có giao diện cho phép quản trị viên thiết lập chính sách về sao lưu dự phòng cơ sở dữ liệu và cấu hình hệ thống.

- Có chức năng cho phép thực hiện việc sao lưu dự phòng theo chính sách ở trên.

2

Có chức năng cho phép phép gán nhãn loại dữ liệu được lưu trữ theo quy tắc được thiết lập.

- Có giao diện cho phép quản trị viên quản lý chính sách về phân loại dữ liệu được lưu trữ theo từng nhóm dữ liệu.

- Có chức năng cho phép lưu trữ dữ liệu theo tên định dạng đối với từng loại dữ liệu tại mục trên.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 636/QĐ-BDTTG năm 2025 về tiêu chuẩn, quy chuẩn để kết nối, chia sẻ các dữ liệu theo lĩnh vực quản lý; hoàn thiện các quy định về quản trị dữ liệu, chuẩn hóa dữ liệu đầu vào, cơ chế chia sẻ, kết nối liên thông dữ liệu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Dân tộc và Tôn giáo

  • Số hiệu: 636/QĐ-BDTTG
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/09/2025
  • Nơi ban hành: Bộ Dân tộc và Tôn giáo
  • Người ký: Nguyễn Hải Trung
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản