Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 6008/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 03 tháng 12 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16/6/2025;
Căn cứ Luật Giá ngày 19/6/2023;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 và Nghị định số 111/2025/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21/6/2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01/7/2024 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông tư số 06/2022/TT-BKHCN ngày 31/5/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật các dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực thông tin, thống kê, thư viện khoa học và công nghệ;
Căn cứ Nghị quyết số 04/NQ-HĐND ngày 29/3/2024 của Hội đồng nhân dân Thành phố ban hành danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước lĩnh vực khoa học và công nghệ của thành phố Hà Nội;
Căn cứ Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 và Quyết định số 63/2025/QĐ-UBND ngày 08/10/2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 70/2024/QĐ-UBND ngày 12/12/2024 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy định nội dung quản lý nhà nước về giá hàng hóa, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hà Nội;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 5555/TTr- SKHCN ngày 27/11/2025;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ tổ chức triển khai, hướng dẫn, theo dõi việc thực hiện giá; tổng hợp những khó khăn, vướng mắc và kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân Thành phố xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế cho phù hợp với quy định pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND Thành phố, Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Tài chính; Giám đốc Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC VỀ THÔNG TIN VÀ THỐNG KÊ THUỘC LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
I. Hướng dẫn chung
1. Phạm vi
Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội là giá đặt hàng tại đơn vị cung cấp các dịch vụ: (1) Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên cổng thông tin điện tử; (2) Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành; (3) Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ; (4) Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ; (5) Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức, doanh nghiệp khoa học và công nghệ; (6) Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ; (7) Vận hành và phát triển Trang thông tin khoa học và công nghệ; (8) Tổ chức Triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ; (9) Tổ chức Triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ; (10) Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ (phần Báo cáo thống kê cấp Thành phố đưa vào báo cáo quốc gia); (11) Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học và công nghệ; Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ.
2. Đối tượng áp dụng
Đối tượng áp dụng giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng NSNN về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội ban hành kèm theo quyết định này gồm: Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ thuộc Sở Khoa học và Công nghệ; các cơ quan, tổ chức thuộc phạm vi quản lý của thành phố Hà Nội sử dụng ngân sách Thành phố thực hiện dịch vụ thông tin, thống kê lĩnh vực khoa học và công nghệ. Khuyến khích cơ quan, tổ chức có hoạt động dịch vụ thông tin, thống kê lĩnh vực khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước áp dụng phương án giá các dịch vụ ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Một số lưu ý
- Giá đặt hàng dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội là cơ sở để xác định chi phí cho công tác đặt hàng, đấu thầu, cung cấp dịch vụ sự nghiệp công trong hoạt động cung cấp dịch vụ về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ. Trường hợp đối với các nội dung đặt hàng, đấu thầu không sử dụng ngân sách nhà nước, tuỳ tình hình thực tế Trung tâm Thông tin và Thống kê khoa học và công nghệ được bổ sung các chi phí có liên quan khác không được liệt kê trong thành phần chi phí tạo nên giá đặt hàng.
- Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ (nhân công, chi phí thiết bị, chi phí vật tư) cho đơn giá Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử có có quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang điện tử (Khổ giấy A4). Trường hợp khác: Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ được tính theo hướng dẫn tại Phụ biểu 1A, Phụ biểu 1B, Phụ biểu 1C kèm theo.
- Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ (nhân công, chi phí thiết bị, chi phí vật tư) cho đơn giá Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 50 gian hàng. Trường hợp khác: Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ được tính theo hướng dẫn tại Phụ biểu 2A, Phụ biểu 2B, Phụ biểu 2C kèm theo.
- Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ (nhân công, chi phí thiết bị, chi phí vật tư) cho đơn giá Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 100 poster. Trường hợp khác: Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ được tính theo hướng dẫn tại Phụ biểu 3A, Phụ biểu 3B, Phụ biểu 3C kèm theo.
- Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ (nhân công, chi phí thiết bị, chi phí vật tư) cho đơn giá tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học a công nghệ; Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ là áp dụng cho 100 tài liệu. Trường hợp khác sẽ được quy đổi như sau:
|
| Đơn giá = Số tài liệu x | 140.374 đồng |
|
|
| 100 |
|
Trong đó: 140.374 đồng là đơn giá cho 100 tài liệu.
- Khi có sự điều chỉnh về lương cơ sở, mức đóng bảo hiểm xã hội thì phương án giá trên điều chỉnh theo đúng các quy định hướng dẫn của pháp luật.
II. Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ thành phố Hà Nội
| STT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá thành sản xuất hàng hóa, dịch vụ sản xuất trong nước | Chi phí quản lý (đồng) | Giá đặt hàng (đồng) | ||
| Nhân công trực tiếp (đồng) | Chi phí thiết bị (đồng) | Chi phí vật tư (đồng) | |||||
| 1 | Biên soạn tin tức khoa học và công nghệ phát lên Cổng thông tin điện tử | 1 tin | 151.930 | 3.719 | 1.605 | 7.446 | 164.700 |
| 2 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu nhiệm vụ khoa học và công nghệ đang tiến hành | 1 biểu ghi | 46.457 | 246 | - | 2.395 | 49.098 |
| 3 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 1 biểu ghi | 31.344 | 44 | - | 1.607 | 32.995 |
| 4 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu ứng dụng kết quả nhiệm vụ khoa học và công nghệ | 1 biểu ghi | 31.344 | 742 | - | 1.607 | 33.693 |
| 5 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu tổ chức, doanh nghiệp khoa học và công nghệ | 1 biểu ghi | 35.662 | 842 | - | 1.830 | 38.334 |
| 6 | Xây dựng và cập nhật cơ sở dữ liệu cán bộ khoa học và công nghệ | 1 biểu ghi | 16.488 | 390 | - | 5.503 | 22.381 |
| 7 | Vận hành và phát triển Trang thông tin khoa học và công nghệ | 1 Trang thông tin | 12.389.699 | 314.923 | 80.250 | 552.278 | 13.337.150 |
| 8 | Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ | 1 sự kiện (50 gian hàng) | 37.873.613 | 830.398 | 1.685.250 | 1.680.631 | 42.069.892 |
| 9 | Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ | 1 sự kiện (100 poster) | 27.431.895 | 569.020 | 930.900 | 1.173.581 | 30.105.396 |
| 10 | Báo cáo thống kê cấp quốc gia về khoa học và công nghệ (phần báo cáo cấp Thành phố đưa vào báo cáo quốc gia) | 1 báo cáo | 24.989.027 | 444.579 | 5.617.500 | 1.104.836 | 32.155.942 |
| 11 | Tiếp nhận, phân loại và xếp giá tài liệu khoa học a công nghệ; Lưu giữ, bảo quản tài liệu khoa học và công nghệ | 100 tài liệu | 134.718 | 1.280 | 840 | 3.536 | 140.374 |
Phụ biểu 1A
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
BIÊN SOẠN TIN TỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT LÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
| - Mức lương cơ sở (LCS): 2.340.000 đồng - Các khoản đóng góp: 21,5% | - Thời gian làm việc: 22 ngày/tháng - Thời gian làm việc 1 công: 8 tiếng |
Đơn vị tính: đồng/1 tin
| STT | Nội dung công việc | Hệ số lương | Tiền lương | Các khoản đóng góp | Tiền thưởng trung bình theo Nghị định 73/NĐ- CP | Định mức (công) | Đơn giá/công | Thành tiền |
| A | Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
| 151.930 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 4/9 | 3,33 | 7.792.200 | 1.675.323 | 970.000 | 0,32 | 474.433 | 151.819 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 6/9 | 3,99 | 9.336.600 | 2.007.369 | 970.000 | 0,0002 | 559.726 | 112 |
| B | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 0,048 | 155.124 | 7.446 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 159.376 |
Phụ biểu 1B
ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ
BIÊN SOẠN TIN TỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT LÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
- 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 12 tháng = 264 ca
Đơn vị tính: đồng/1 tin
| STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Nguyên giá Tài sản tham khảo | Định mức thiết bị (%) | Định mức/ca thiết bị | Thành tiền | |||
| Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ tính hao mòn (%năm) | Hao mòn 1 năm | Hao mòn 1 ca làm việc 8h (hao mòn 1 năm/264 ngày làm việc) khác | |||||||
|
| Máy tính để bàn | Bộ | Loại thông dụng | 13.900.000 | 5 | 20 | 2.780.000 | 10.530 | 0,3531 | 3.718 |
|
| Máy in | Chiếc | Laser A4, in 2 mặt | 2.950.000 | 5 | 20 | 590.000 | 2.235 | 0,0003 | 0,670 |
|
| Máy ghi âm | Chiếc | Có khả năng ghi âm tự động, kết nối cổng USB Type-C | 5.000.000 | 5 | 20 | 1.000.000 | 3.788 | 0,0047 | 17,803 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.73 |
* Định mức máy móc, thiết bị Biên soạn và xuất bản tin khoa học và công nghệ điện tử cho Bản tin khoa học và công nghệ điện tử có quy cách bản tin tiêu chuẩn tính định mức là 25 trang điện tử (Khổ giấy A4)).
- Trường hợp tăng/giảm 01 trang, định mức được cộng/ trừ với hệ số tăng giảm là 0,5.
Phụ biểu 1C
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
BIÊN SOẠN TIN TỨC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ PHÁT LÊN CỔNG THÔNG TIN ĐIỆN TỬ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/1 tin
| STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Giấy A4 | Gram | Định lượng 800g/m² | 0,003 | 85.000 | 255 |
|
| Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,001 | 1.350.000 | 1.350 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.605 |
Phụ biểu 2A
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
- Mức lương cơ sở (LCS): 2.340.000 đồng - Thời gian làm việc: 22 ngày/tháng
- Các khoản đóng góp: 21,5% - Thời gian làm việc 1 công: 8 tiếng
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (50 gian hàng)
| STT | Nội dung công việc | Hệ số lương | Tiền lương | Các khoản đóng góp | Tiền thưởng trung bình theo Nghị định 73/NĐ-CP | Định mức | Đơn giá/công | Thành tiền |
| A | Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
| 37.873.613 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 | 3,00 | 7.020.000 | 1.509.300 | 970.000 | 33,19 | 431.786 | 14.330.989 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 | 3,66 | 8.564.400 | 1.841.346 | 970.000 | 45,53 | 517.079 | 23.542.623 |
| B | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 11,808 | 142.330 | 1.680.631 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 39.554.244 |
* Định mức nhân công Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 50 gian hàng.
- Trường hợp tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số gian hàng tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1) Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (nhân công) tương ứng với số gian hàng B B: Số gian hàng cần xác định hệ số b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1 a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Phụ biểu 2B
ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
- 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 12 tháng = 264 ca
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (50 gian hàng)
| STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Nguyên giá Tài sản tham khảo | Định mức thiết bị (%) | Định mức/ca thiết bị | Thành tiền | |||
| Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ tính hao mòn (%năm) | Hao mòn 1 năm | Hao mòn 1 ca làm việc 8h (hao mòn 1 năm /264 ngày làm việc)khác | |||||||
|
| Máy tính để bàn | Bộ | Loại thông dụng | 13.900.000 | 5 | 20 | 2.780.000 | 10.530 | 78,72 | 828.945 |
|
| Máy in | Chiếc | Laser A4, in 2 mặt | 2.950.000 | 5 | 20 | 590.000 | 2.235 | 0,65 | 1.453 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 30.398 |
* Định mức máy móc, thiết bị Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 50 gian hàng.
- Trường hợp tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số gian hàng tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (máy móc, thiết bị) tương ứng với số gian hàng B B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1 a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Phụ biểu 2C
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (50 gian hàng)
| STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Giấy A4 | Gram | Định lượng 800g/m² | 3,15 | 85.000 | 267.750 |
|
| Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 1,05 | 1.350.000 | 1.417.500 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 1.685.250 |
* Định mức vật liệu Tổ chức triển lãm thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 50 gian hàng.
- Trường hợp tăng/giảm 25 gian hàng thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số gian hàng tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1) Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu) tương ứng với số gian hàng B B: Số gian hàng cần xác định hệ số
b1: Số gian hàng tại cận dưới liền kề với gian hàng B b2: Số gian hàng tại cận trên liền kề với gian hàng B a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1 a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Phụ biểu 3A
ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM HÌNH ẢNH THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
- Mức lương cơ sở (LCS): 2.340.000 đồng - Thời gian làm việc: 22 ngày/tháng
- Các khoản đóng góp: 21,5% - Thời gian làm việc 1 công: 8 tiếng
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (100 poster)
| STT | Nội dung công việc | Hệ số lương | Tiền lương | Các khoản đóng góp | Tiền thưởng trung bình theo Nghị định 73/NĐ-CP | Định mức | Đơn giá/công | Thành tiền |
| A | Lao động trực tiếp |
|
|
|
|
|
| 27.431.895 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 3/9 | 3,00 | 7.020.000 | 1.509.300 | 970.000 | 11,63 | 431.786 | 5.021.675 |
|
| Nghiên cứu viên hạng III bậc 5/9 | 3,66 | 8.564.400 | 1.841.346 | 970.000 | 43,34 | 517.079 | 22.410.220 |
| B | Lao động gián tiếp |
|
|
|
| 8,2455 | 142.330 | 1.173.581 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
| 28.605.476 |
* Định mức nhân công Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 100 poster
- Trường hợp tăng/giảm 25 poster thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (nhân công) tương ứng với số gian hàng B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với gian hàng B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1 a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Phụ biểu 3B
ĐƠN GIÁ MÁY MÓC THIẾT BỊ
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM HÌNH ẢNH THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
- 01 năm thiết bị sẽ sử dụng: 22 ngày x 12 tháng = 264 ca
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (100 poster)
| STT | Tên thiết bị | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Nguyên giá Tài sản tham khảo | Định mức thiết bị (%) | Định mức/ca thiết bị | Thành tiền | |||
| Thời gian tính hao mòn (năm) | Tỷ lệ tính hao mòn (%năm) | Hao mòn 1 năm | Hao mòn 1 ca làm việc 8h (hao mòn 1 năm/ 264 ngày làm việc) khác | |||||||
|
| Máy tính để bàn | Bộ | Loại thông dụng | 13.900.000 | 5 | 20 | 2.780.000 | 10.530 | 53,96 | 568.215 |
|
| Máy in | Chiếc | Laser A4, in 2 mặt | 2.950.000 | 5 | 20 | 590.000 | 2.235 | 0,36 | 805 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 569.020 |
* Định mức máy móc, thiết vị Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 100 poster
- Trường hợp tăng/giảm 25 poster thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau: A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (máy móc, thiết bị) tương ứng với số gian hàng B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với gian hàng B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1 a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Phụ biểu 3C
ĐƠN GIÁ VẬT LIỆU
TỔ CHỨC TRIỂN LÃM HÌNH ẢNH THÀNH TỰU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 6008/QĐ-UBND ngày 03/12/2025 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đồng/1 sự kiện (100 poster)
| STT | Tên vật tư | Đơn vị tính | Yêu cầu kỹ thuật | Định mức | Đơn giá | Thành tiền |
| 1 | Vật liệu sử dụng |
|
|
|
|
|
|
| Giấy A4 | Gram | Định lượng 800g/m² | 1,74 | 85.000 | 147.900 |
|
| Mực in | Hộp | Lazer 1.500 tờ A4 | 0,58 | 1.350.000 | 783.000 |
|
| TỔNG CỘNG |
|
|
|
| 930.900 |
* Định mức vật liệu Tổ chức triển lãm hình ảnh thành tựu khoa học và công nghệ được áp dụng cho 01 sự kiện với quy mô 100 poster
- Trường hợp tăng/giảm 25 poster thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm là 1,05/0,95
- Trường hợp nếu số poster tăng giảm với bước nhảy khác 25 thì định mức nhân công được nhân với hệ số tăng/giảm theo công thức nội suy 2 chiều sau:
A = a1 + (a2 - a1) x (B - b1) : (b2-b1)
Trong đó:
A: Hệ số các thành phần hao phí (vật liệu) tương ứng với số gian hàng B
B: Số poster cần xác định hệ số
b1: Số poster tại cận dưới liền kề với gian hàng B
b2: Số poster tại cận trên liền kề với gian hàng B
a1: Định mức các thành phần hao phí tại cận dưới b1
a2: Định mức các thành phần hao phí tại cận trên b2
Quyết định 6008/QĐ-UBND năm 2025 về Giá dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước về thông tin và thống kê thuộc lĩnh vực Khoa học và Công nghệ thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 6008/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 03/12/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Trương Việt Dũng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/12/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
