Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 564/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 11 - NĂM 2025
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dược ngày 21 tháng 11 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 42/2025/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BYT ngày 16 tháng 05 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Quyết định số 2386/QĐ-BYT ngày 22 tháng 07 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc, Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 11 - Năm 2025 gồm 131 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CỤC TRƯỞNG |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 131 THUỐC CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC CÓ THAY ĐỔI, BỔ SUNG THÔNG TIN THUỐC ĐỢT 11 - NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 564/QĐ-QLD ngày 20/10/2025 của Cục Quản lý Dược)
| STT | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Ghi chú |
| 1 | Acriptega | Dolutegravir (dưới dạng Dolutegravir natri) 50mg; Lamivudine 300mg, Tenofovir Disoproxil Fumarate (tương đương Tenofovir disoproxil 245mg) 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai 30 viên; Chai 30 viên; Chai 90 viên; Chai 180 viên | 890110087023 (VN3-241-19) | Mylan Laboratories Limited | Plot No. 11, 12 & 13, Indore Special Economic Zone, Pharma Zone, Phase-II, Sector-III, Pithampur 454775, Dist. Dhar, Madhya Pradesh, India | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025. - Quyết định số 226e/QĐ-QLD ngày 05/06/2025 của Cục Quản lý về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam (Cập nhật cách ghi hàm lượng hoạt chất). |
| 2 | Agitro 500 | Azithromycin 500mg (dưới dạng Azithromycin dihydrat) | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 3 vỉ, 4 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 3 viên, vỉ nhôm- PVC. Hộp 2 vỉ x 3 viên, vỉ nhôm-nhôm. | 89311013092 (VD-34102-20) | Chi nhánh công ty cổ phần Dược phẩm Agimexpharm - Nhà máy sản xuất Dược phẩm Agimexpharm | Đường Vũ Trọng Phụng, Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang, Việt Nam | - Quyết định số 341/QĐ-QLD ngày 14/7/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 6 - Năm 2025. - Công văn 16695e/QLD-ĐK ngày 23/04/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 3 | Aldoric Fort | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Al/Al hoặc Al/PVC; Hộp 1 chai x 100 viên | 893110403624 (VD-21001-14) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/6/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 4 | Amloboston 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilat) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110536124 (VD-33408-19) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 443/QĐ-BYT về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 202 ban hành ngày 02/07/2024 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn 3694/QLD-ĐK ngày 13/04/2023 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 5 | Atasic 200 | Cefixim 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên. Chai 50 viên; Chai 100 viên; Chai 200 viên | VD-18938-13 | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, Khu công nghiệp Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 151/QĐ-QLD ngày 28/03/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 3; - Công văn số 4613/QLD-ĐK ngày 09/05/2023 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Cập nhật địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 6 | Auclanityl 500/125mg | Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Potassium clavulanat kết hợp với Avicel) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110394224 (VD-29841-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 7 | Auclanityl 875/125mg | Acid clavulanic (tương đương Potassium clavulanat Avicel 297,5mg) 125mg; Amoxicilin (tương đương Amoxicilin trihydrat compacted 1004,5mg) 875mg | Viên nén dài bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên | 893110394324 (VD-27058-17) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 364/QĐ-QLD ngày 07/06/2024 về việc ban hành Danh mục 484 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 199 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và điều chỉnh cách ghi thành phần, hàm lượng hoạt chất và dạng bào chế). |
| 8 | Ausvair 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm) | 893110188424 (VD-30928-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - 2024. - Công văn 5548e/QLD-ĐK ngày 13/2/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 9 | Ayite | Rebamipid 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110313224 (VD-20520-14) | Công ty cổ phần dược phẩm Đạt Vi Phú | Lô M7A, Đường D17, Khu Công nghiệp Mỹ Phước 1, Phường Thới Hòa, Thành Phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế về việc cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH. - Hồ sơ thay đổi thông báo mã: 132862/TT91, ngày tiếp nhận: 11/07/2025 (Thay đổi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 10 | Azicine | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | 893110095324 (VD-20541-14) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 6162e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 11 | Azicine 250 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110059700 (VD-33889-19) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2025. - Công văn số 6115e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 12 | Azicine 500 | Azithromycin (dưới dạng azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ x 8 viên; Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 6 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110561024 (VD-33095-19) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 26284e/QLD-ĐK ngày 16/09/2024 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 13 | BeticAPC 750 SR | Metformin hydroclorid 750mg | Viên nén giải phóng kéo dài | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 12 vỉ x 7 viên | 893110207100 (VD-34111-20) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Ampharco U.S.A | Khu Công nghiệp Nhơn Trạch 3, thị trấn Hiệp Phước, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai, Việt Nam | - Quyết định số 555/QĐ-BYT, ngày 18/11/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 25. - Quyết định số 851/QĐ-QLD, ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 14 | Bicebid 200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nang cứng | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110392823 (VD-27256-17) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 17. - Quyết định số 776/QĐ-QLD, ngày 19/10/2023 về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên cơ sở sản xuất và quy cách đóng gói). |
| 15 | Bidizem MR 200 | Diltiazem hydroclorid 200mg | Viên nang cứng giải phóng kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110121025 (VD-29299-18) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 20. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 16 | Bifumax 250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxime axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110121425 (VD-29302-18) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 20. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 17 | Bividia 25 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat 32,12mg) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 60 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 1 chai x 200 viên (chai HDPE) | VD-35886-22 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10 - Năm 2024. - Công văn 6487e/QLD-ĐK ngày 17/2/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 18 | Bividia 50 | Sitagliptin (dưới dạng Sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 1 chai 60 viên | 893110557524 (VD-33065-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10 - Năm 2024. - Quyết định số 443/QĐ-QLD đợt 202 ngày 2/7/2024 về việc ban hành Danh mục 387 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn 3584e/QLD-ĐK ngày 6/2/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 19 | Bivitanpo 100 | Losartan kali 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC/PVdC); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm) | 893110500924 (VD-31444-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - 2024. - Công văn 11163e/QLD-ĐK ngày 20/3/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 20 | Cardivasor | Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besilat) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 30 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên; Chai 500 viên; Chai 1000 viên | 893110043000 (VD-23869-15) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, quy cách đóng gói). |
| 21 | Cefcenat 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110225100 (VD-32889-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 22 | Cefixim 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trhydrat) 100mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên | 893110372223 (VD-20251-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8). - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 về việc ban hành Danh mục 435 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 23 | Cefixim 400-CGP | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110153025 (VD-21583-14) | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/4/2025 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 24 | Cefixime STADA 200 mg | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên | VD-35469-21 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, TP. Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 85/QĐ-QLD ngày 23/02/2022 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 28. - Công văn số 790/QLD-ĐK ngày 07/02/2022 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 25 | Cefuroxim 250 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 02 vỉ, 06 vỉ, 10 vỉ x 05 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110050100 (VD-34396-20) | Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Y tế DOMESCO | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 về việc ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 26 | Cefuroxim 500mg | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên; Chai 50 viên; Chai 100 viên, Chai 200 viên | 893110544424 (VD-25315-16) | Công ty cổ phần dược phẩm TV.Pharm | Số 27, Nguyễn Chí Thanh, Khóm 2, Phường 9, Thành phố Trà Vinh, Tỉnh Trà Vinh, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 114e/QĐ-QLD ngày 18/03/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 27 | Clabact 250 | Clarithromycin 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110309224 (VD-27560-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD, ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Công văn số 22023e/QLD-ĐK ngày 14/08/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 28 | Clabact 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên | 893110309324 (VD-27561-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD, ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Công văn số 14841e/QLD-ĐK ngày 19/06/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 29 | Claritab 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên | 893110342923 (VD-25867-16) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định sồ 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 15. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 v/v ban hành Danh mục 1017 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 30 | Clarithromycin 500mg | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110817224 (VD-33561-19) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD ngày 23/08/2024 về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 31 | Cobimet XR 750 | Metformin hydrochloride 750mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Lọ 30, 60, 100, 200 viên (lọ HDPE); Hộp 1 lọ x 30 viên | 893110332800 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 77/QĐ-QLD ngày 12/2/2025 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 1 - 2025. - Công văn 25805e/QLD-ĐK ngày 29/7/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 32 | Conoges 200 | Celecoxib 200mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110657324 (VD-18257-13) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 19. - Quyết định số 550/QĐ-BYT ngày 02/8/2024 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 33 | Crocin kid - 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 14 gói x 2g, Hộp 25 gói x 2g | VD-23207-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 12. - Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/05/2022 của Cục Quản lý Dược về việc Gia hạn giấy đăng ký lưu hành - Đợt 175.1 (Cập nhật cách ghi dạng bào chế). |
| 34 | Dazofort | Cefaclor (dưới dạng Cefaclor monohydrat) 375mg | Viên nén bao phim giải phóng kéo dài | Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên | 893110319424 (VD-31223-18) | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Trung ương 2 | Lô 27 khu công nghiệp Quang Minh, thị trấn Quang Minh, huyện Mê Linh, thành phố Hà Nội, Việt Nam | - Quyết định số 31/QĐ-QLD ngày 18/01/2019 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học Đợt 22. - Quyết định số 331/QĐ-QLD ngày 27/05/2024 về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 35 | Diareli Mr 60 | Gliclazide 60mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 lọ x 30 viên; Hộp 1 lọ x 90 viên; Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 30 viên (vỉ nhôm-PVC); Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm- PVC) | 893110072325 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 151/QĐ/QLD ngày 28/3/2025 Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 3 - Năm 2025. - Công văn 22837e/QLD-ĐK ngày 19/6/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 36 | Diltiazem STELLA 60 mg | Diltiazem hydroclorid 60mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110337323 (VD-27522-17) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 5430e/QLD-ĐK, ngày 13/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 37 | Dopagan 500mg | Paracetamol 500mg | Viên nén | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | 893100246600 (VD-26461-17) | Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Y tế DOMESCO | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục QLD về việc ban hành Danh mục 869 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 38 | Drotusc | Drotaverin hydrochlorid 40mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, chai 100 viên, chai 200 viên | 893110204725 (VD-25197-16) | Công ty Cổ Phần Dược Phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thành phố Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu TĐSH - đợt 24. - Quyết định số 286/QĐ-QLD ngày 03/6/2025 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 280 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 39 | Effalgin | Paracetamol 500mg | Viên sủi | Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 5 vỉ x 4 viên | 893100143325 (VD-19457-13) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | Số 15, Đốc Binh Kiều, Phường 2, Thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/5/2017 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 16. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/4/2025 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn 11091e/QLD-ĐK ngày 19/3/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 40 | Entecavir STELLA 0.5 mg | Entecavir (dưới dạng entecavir monohydrat) 0,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893114106923 (QLĐB-560-16) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6059e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 41 | Erilcar 10 | Enalapril maleat 10mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110312723 (VD-27305-17) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 1085/BYT-QLD ngày 27/02/2018 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 42 | Erilcar 5 | Enalapril maleat 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110312823 (VD-28294-17) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 19. - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 09/10/2023 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 43 | Erxib 90 | Etoricoxib 90mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110043800 (VD-25403-16) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 44 | Eufexim 100 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110001323 | Công ty Cổ phần dược phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 349/QĐ-QLD ngày 24/05/2023 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH đợt 2- năm 2023. - Quyết định số 319/QĐ-QLD ngày 15/05/2023 về việc sửa đổi thông tin thuốc được cấp, gia hạn giấy ĐKLH tại Việt Nam ban hành kèm theo các Quyết định cấp, gia hạn giấy ĐKLH của Cục QLD (Điều chỉnh tên thuốc). |
| 45 | Febgas 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxime axetil) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4,4g; Hộp 20 gói x 4,4g | 893110137125 (VD-33471-19) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Me Di Sun | Số 521, Khu phố An Lợi, Phường Hòa Lợi, Thị xã Bến Cát, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-QLD ngày 21/01/2020 của Cục Quản lý Dược về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu TĐSH - đợt 24. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 46 | Fegra 180 | Fexofenadin hydrochlorid 180mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-20324-13 | Công ty Cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 1471/QĐ-BYT ngày 27/02/2018 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - đợt 19. - Công văn số 8703e/QLD-ĐK ngày 06/03/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 47 | Flodicar 5 mg MR | Felodipine 5mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110693224 (VD-26412-17) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ Y tế công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 16. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/8/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 48 | Glasxine | Diacerin 50mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Alu/PVC hoặc Alu/Alu | 893110044100 (VD-17702-12) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 771 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, quy cách đóng gói). |
| 49 | Glazi 250 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 6 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | 893110835624 (VD-33074-19) | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Công văn số 18046/QLD-ĐK, ngày 08/12/2020 đính chính thông tin tại Quyết định cấp GĐKLH (Đính chính quy cách đóng gói). - Quyết định số 607/QĐ-QLD, ngày 23/08/2024 về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 50 | Glazi 500 | Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 3 viên; Hộp 1 vỉ, 2 vỉ x 10 viên | 893110835724 (VD-33075-19) | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT, ngày 21/01/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 607/QĐ-QLD, ngày 23/08/2024 về việc ban hành Danh mục 730 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 208 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 51 | Glibenclamid 5 mg | Glibenclamid 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 20 viên | 893110215025 (VD-34858-20) | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế DOMESCO | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 286/QĐ-QLD ngày 03/06/2025 về việc ban hành Danh mục 280 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 217 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 52 | Glizym-M | Gliclazide 80mg; Metformin hydrochloride 500mg | Viên nén | Hộp 20 vỉ x 10 viên | 890110045125 (VN3-343-21) | Panacea Biotec Pharma Ltd. | Malpur, Baddi, Distt. Solan H.P- 173205, India | - Quyết định số 568/QĐ-QLD ngày 04/10/2021 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 27; - Quyết định số 64/QĐ-QLD ngày 23/01/2025 về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 53 | Glucofine 1000 mg | Metformin hydroclorid 1.000mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên | 893110050300 (VD-33036-19) | Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Y tế DOMESCO | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 về việc ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 54 | Hafixim 100 Kids | Gói 1,5g thuốc chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | 893110202400 (VD-26594-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 55 | Hafixim 50 Kids | Gói 0,75g thuốc chứa: Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 50mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g | 893110202500 (VD-26595-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| ST T | Tên thuốc | Hoạt chất, hàm lượng | Dạng bào chế | Quy cách đóng gói | Số đăng ký | Cơ sở sản xuất | Địa chỉ cơ sở sản xuất | Ghi chú |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 56 | Haginat 125 | Gói 3,5g thuốc chứa: Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 125mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 3,5g, Hộp 50 gói x 3,5g | 893110286200 (VD-24607-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
| 57 | Hapacol 250 | Gói 1g chứa: Paracetamol 250mg | Thuốc bột sủi bọt | Hộp 24 gói x 1g | 893100041023 (VD-20558-14) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định 406/QĐ-QLD, ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025. - Công văn số 5246e/QLD-ĐK ngày 12/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi quy cách đóng gói). |
| 58 | Hepa-Taf | Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 chai 30 viên; Hộp 1 vỉ, 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm); Chai 60 viên, 90 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 90 viên (chai nhựa HDPE) | 893110598424 (VD3-126-21) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 737/QĐ-QLD ngày 01/11/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH Đợt 10 - Năm 2024. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/7/2024 về việc ban hành Danh mục 626 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn 38457e/QLD-ĐK ngày 25/12/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). - Công văn 22100e/QLD-ĐK ngày 17/6/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 59 | Infecin 3 M.I.U | Spiramycin 3 M.IU | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên; Hộp 2 vỉ x 8 viên; Hộp 10 vỉ x 5 viên; Hộp 20 vỉ x 5 viên; Hộp 30 vỉ x 5 viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên; Hộp 10 vỉ x 8 viên; Hộp 20 vỉ x 8 viên; Hộp 30 vỉ x 8 viên; Hộp 50 vỉ x 8 viên. | 893110243600 (VD-22297-15) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 207/QĐ-BYT ngày 21/01/2020 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 24. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 5378e/QLD-ĐK ngày 13/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 60 | Irbesartan STELLA 150 mg | Irbesartan 150mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | VD-19189-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 6184e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 61 | Irbesartan STELLA 300 mg | Irbesartan 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | 893110095824 (VD-18533-13) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 6185e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 62 | Jasmilid | Glipizid 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 6 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm - nhôm hoặc nhôm - PVC); Hộp 1 chai x 100 viên | 893110695924 (VD-30210-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 396/QĐ-QLD ngày 11/8/2025 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 8 - 2025. - Công văn 15565e/QLD-ĐK ngày 21/4/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 63 | Kacetam | Piracetam 800mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, chai 200 viên, chai 500 viên, chai 1000 viên | VD-34693-20 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Công văn số 1518e/QLD-ĐK ngày 15/01/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 64 | Kaflovo | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 5 viên; Hộp 50 vỉ x 5 viên; Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên; Hộp 4 vỉ, 6 vỉ x 5 viên; Chai 30 viên | 893115886324 (VD-33460-19) | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-BYT ngày 31/10/2024 về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 663 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 65 | Kavasdin 10 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 10mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | VD-20760-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-BYT ngày 31/10/2024 về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 38136e/QLD-ĐK ngày 25/12/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 66 | Kavasdin 5 | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besylat) 5mg | Viên nén | Hộp 10 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Chai 30 viên, Hộp 20 vỉ x 10 viên, Hộp 50 vỉ x 10 viên, Chai 200 viên, Chai 500 viên, Chai 1000 viên | VD-20761-14 | Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa | Đường 2/4, khóm Đông Bắc, phường Vĩnh Hòa, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-BYT ngày 31/10/2024 về việc Công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 35128e/QLD-ĐK ngày 04/12/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 67 | Klamentin 250/31.25 | Gói 1g thuốc chứa: Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 250mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 31,25mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1g, Hộp 50 gói x 1g | 893110202600 (VD-24615-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Công văn số 4928/BYT-QLD ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 851/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
| 68 | Klamentin 500/125 | Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & avicel) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 túi x 3 vỉ x 4 viên, Hộp 1 túi x 2 vỉ x 7 viên; Hộp 1 túi x 4 vỉ x 7 viên | 893110051424 (VD-24616-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD, ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - Năm 2024. - Công văn số 1125e/QLD-ĐK ngày 13/01/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 69 | Klamentin 500/62.5 | Gói 2g thuốc chứa: Acid clavulanic (dưới dạng kali clavulanat & silicon dioxyd) 62,5mg; Amoxicilin (dưới dạng amoxicilin trihydrat) 500mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 2g; Hộp 50 gói x 2g | 893110129325 (VD-24617-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Công văn số 4928/BYT-QLD, ngày 23/08/2018 của Bộ Y tế cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
| 70 | Lamivudine SaVi 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110207725 (VD-34229-20) | Công ty cổ phần dược phẩm SaVi | Lô Z01-02-03a, Khu Công nghiệp trong Khu Chế xuất Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 2/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2024. - Quyết định số 286/QĐ-QLD ngày 03/06/2025 về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 217 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 71 | Lamone 100 | Lamivudin 100mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110107323 (VD-21099-14) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 1333e/QLD-ĐK ngày 14/01/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 72 | Lazibet MR 60 | Gliclazide 60mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 15 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110124425 (VD-30652-18) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT ngày 23/08/2018 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 20. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 73 | Leer 300 | Gabapentin 300mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893110300900 (VD-22620-15) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/7/2017 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 17. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 74 | Lipistad 10 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110337623 (VD-23970-15) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6186e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 75 | Lipistad 20 | Atorvastatin (dưới dạng atorvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-23341-15 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 6187e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 76 | Lirystad 150 | Pregabalin 150mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | 893110096124 (VD-30107-18) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 6168e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 77 | Lirystad 75 | Pregabalin 75mg | Viên nang cứng | Hộp 4 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 4 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | 893110390223 (VD-31397-18) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - năm 2024. - Công văn số 6090e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 78 | Lotrial S-200 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10,14, 20 gói x 3g | 893110157625 (VD-22711-15) | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/8/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 79 | L-Stafloxin 500 | Levofloxacin (dưới dạng levofloxacin hemihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 7 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên; Hộp 8 vỉ x 7 viên | 893115107223 (VD-24565-16) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6169e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 80 | Mebever MR 200mg Capsules | Mebeverin HCl (dưới dạng vi hạt phóng thích kéo dài) 200mg | Viên nang phóng thích kéo dài | Hộp 1 vỉ x 10 viên | 896100173200 (VN-10704-10) | Getz Pharma (Private) Limited | Plot No. 29-30, Sector 27, Korangi Industrial Area, Karachi, Pakistan | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/9/2023 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Quyết định gia hạn GĐLKH thuốc số 806/QĐ-QLD ngày 07/12/2024 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 81 | Mefomid 850 | Metformin HCl 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110124525 (VD-27263-17) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - đợt 17. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 82 | Menison 16mg | Methyl prednisolone 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110906724 (VD-25894-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 18184/QLD-ĐK ngày 22/11/2012 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 83 | Menison 4mg | Methyl Prednisolone 4mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110693624 (VD-23842-15) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2027 của Bộ Y tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các Quyết định công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 550/QĐ-QLD ngày 02/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 206 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). - Công văn số 14227e/QLD-ĐK ngày 02/11/2023 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi quy cách đóng gói). |
| 84 | Metformin 850mg | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên | 893110294000 (VD-34246-20) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 555/QĐ-QLD ngày 18/11/2020 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 25. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 về việc ban hành Danh mục 373 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 85 | Metformin boston 850 | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ x 20 viên | 893110280523 (VD-26768-17) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương Việt Nam | - Quyết định số 3412/QĐ-BYT ngày 27/07/2017 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 17. - Quyết định số 737/QĐ-BYT ngày 09/10/2023 của Bộ Y tế về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 187 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 86 | Metformin STELLA 850 mg | Metformin hydroclorid 850mg | Viên nén bao phim | Hộp 4 vỉ x 15 viên; Hộp 6 vỉ x 15 viên; Hộp 8 vỉ x 15 viên | VD-26565-17 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 6198e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 87 | Minicef 400mg | Cefixime (dưới dạng cefixime trihydrate) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110549324 (VD-25391-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 88 | Mulpax S-250 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 250mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10, 14, 20 gói x 3g | 893110157725 (VD-23430-15) | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 5648/QĐ-BYT ngày 31/12/2015 của Bộ Y tế về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 12. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên thuốc, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất, cách ghi qui cách đóng gói). |
| 89 | Mypara | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên; Hộp 4 vỉ x 4 viên; Hộp 10 vỉ x 4 viên; Hộp 15 vỉ x 4 viên; Hộp 20 vỉ x 4 viên | 893100101423 (VD-23873-15) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/5/2023 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất, quy cách đóng gói). |
| 90 | Mypara 500 | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 100 viên; chai 200 viên; chai 500 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 12 viên; Hộp 50 vỉ x 12 viên; Hộp 20 vỉ x 10 viên; Hộp 50 vỉ x 10 viên | 893100301000 (VD-21006-14) | Công ty cổ phần S.P.M | Lô số 51, Khu Công Nghiệp Tân Tạo, Đường Số 2, Phường Tân Tạo A, Quận Bình Tân, thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 15. - Quyết định số 853/QĐ-QLD ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược về việc ban hành Danh mục 373 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 215 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi tên, địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 22254e/QLD-ĐK ngày 17/06/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 91 | Nebivolol STELLA 5 mg | Nebivolol (dưới dạng nebivolol hydroclorid) 5mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110390523 (VD-23344-15) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6119e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 92 | Negacef 125 | Mỗi gói 4g chứa: Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Thuốc cốm pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói x 4g, 14 gói x 4g | VD-23844-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | - Quyết định số 718/QĐ-BYT ngày 29/02/2016 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 13. - Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/05/2022 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành - Đợt 175.1 (Điều chỉnh cách ghi dạng bào chế). |
| 93 | Negacef 250 | Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim axetil) 250mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110549724 (VD-24965-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - đợt 15. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 94 | Negacef 500 | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên | 893110549824 (VD-24966-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 235/QĐ-BYT ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 15. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 95 | Nexipraz 40 | Esomeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột chứa Esomeprazol magnesi trihydrat) 40mg | Viên nang cứng chứa vi hạt bao tan trong ruột | Hộp 05 vỉ x 07 viên | 893110363623 (VD-30318-18) | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, phường Bình Hòa, thành phố Thuận An, tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 317/QĐ-BYT ngày 03/6/2021 về việc công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học- Đợt 26. - Quyết định số 776/QĐ-BYT ngày 19/10/2023 về việc ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 96 | Ofmantine- Domesco 625 mg | Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin trihydrat compacted) 500mg; Acid Clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali kết hợp với Avicel 1:1) 125mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, (vỉ nhôm - PVDC); Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 1 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, Hộp 3 túi nhôm x 1 vỉ x 10 viên, (vỉ nhôm- nhôm); Hộp 2 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, Hộp 5 túi nhôm x 1 vỉ x 7 viên, (vỉ nhôm-PVC trắng đục) | 893110050900 (VD-22308-15) | Công ty Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Y tế DOMESCO | Số 346 đường Nguyễn Huệ, Phường Mỹ Phú, Thành Phố Cao Lãnh, Tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Quyết định số 718/QĐ-QLD ngày 24/10/2024 của Cục QLD về việc ban hành Danh mục 771 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 211 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
| 97 | Partamol eff. | Paracetamol 500mg | Viên nén sủi bọt | Hộp 4 vỉ xé x 4 viên; Hộp 10 vỉ xé x 4 viên; Hộp 1 tuýp x 10 viên; Hộp 2 tuýp x 10 viên | 893100193324 (VD-24570-16) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 6178e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 98 | Pyme Diapro MR | Gliclazide 30mg | Viên nén phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 20 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên | 893110379023 (VD-22608-15) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 của Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 11. - Quyết định số 776/QĐ-QLD ngày 19/10/2023 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành - Đợt 188 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 99 | Pyme Fucan | Fluconazole 150mg | Viên nang cứng | Hộp 1 vỉ x 1 viên | 893110906924 (VD-19118-13) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 408/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc sửa đổi thông tin thuốc trong Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 614/QĐ-QLD ngày 27/08/2024 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 209 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 100 | Rostor 10 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 10mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23856-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/05/2022 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1 (Thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 101 | Rostor 20 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | VD-23857-15 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 1082/BYT-QLD ngày 02/03/2016 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 277/QĐ-QLD ngày 23/05/2022 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 175.1 (Ghi rõ dạng muối của hoạt chất; thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 102 | Rostor 5 | Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 14 viên | 893110609124 (VD-29356-18) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 5694/QĐ-BYT ngày 25/09/2018 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 21. - Quyết định số 495/QĐ-QLD ngày 24/07/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 205 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 103 | Rosuvastatin STELLA 20 mg | Rosuvastatin (dưới dạng rosuvastatin calci) 20mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-36245-22 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 10707e/QLD-ĐK ngày 19/03/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 104 | Scanax 500 | Ciprofloxacin (dưới dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 5 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 5 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (nhôm/nhôm) x 10 viên; Hộp 10 vỉ (PVC/nhôm) x 10 viên; Hộp 1 chai x 100 viên; Chai x 500 viên | 893115837124 (VD-22676-15) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2025. - Công văn số 6164e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 105 | Sitomet BD 50/1000 | Metformin hydroclorid 1000mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110213323 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 656/QĐ-QLD ngày 19/09/2023 về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - Năm 2023. - Công văn số 33557e/QLD-ĐK ngày 19/09/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 106 | Sitomet BD 50/500 | Metformin hydroclorid 500mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110451023 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 2/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2024. - Công văn số 33555e/QLD-ĐK ngày 19/09/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 107 | Sitomet BD 50/850 | Metformin hydroclorid 850mg; Sitagliptin (dưới dạng sitagliptin phosphat monohydrat) 50mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110451123 | Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston Việt Nam | Số 43 đường số 8, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường Bình Hòa, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 2/QĐ-QLD ngày 03/01/2024 về việc công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 1 - Năm 2024. - Công văn số 33556e/QLD-ĐK ngày 19/09/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 108 | Soli-Medon 16 | Methylprednisolon 16mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110125525 (VD-23144-15) | Công ty Cổ phần Dược - Trang thiết bị y tế Bình Định (Bidiphar) | 498 Nguyễn Thái Học, phường Quang Trung, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định, Việt Nam | - Quyết định số 151/QĐ-QLD ngày 28/03/2025 v/v công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 3 năm 2025. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 v/v ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi địa cơ sở sản xuất). |
| 109 | Staclazide 80 | Gliclazid 80mg | Viên nén | Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-35321-21 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 6200e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 110 | Stadeltine | Levocetirizin dihydroclorid 5mg | Viên nén bao phim | Hộp 01 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 100 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893100338723 (VD-27542-17) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 314/QĐ-QLD ngày 21/05/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 4 - năm 2024. - Công văn số 6111e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 111 | Stadxicam 15 | Meloxicam 15mg | Viên nén | Hộp 2 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | VD-19694-13 | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 124/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2024. - Công văn số 6167e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 112 | Stadxicam 7.5 | Meloxicam 7,5mg | Viên nén | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 1 chai x 100 viên | 893110050323 (VD-21109-14) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 6166e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 113 | Tacerax 125 mg | Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 10 gói, 14 gói, 20 gói x 1,5g | 893110214325 (VD-24057-15) | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/4/2025 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, cách ghi qui cách đóng gói). |
| 114 | Tatanol | Paracetamol 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 12 viên | 893100551124 (VD-25397-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Công văn số 355/BYT-QLD ngày 23/01/2017 của Bộ Y Tế về việc đính chính, cập nhật một số thông tin tại các quyết định công bố danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học. - Quyết định số 443/QĐ-QLD ngày 02/07/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 202 (Cập nhật số đăng ký mới, thay đổi cách ghi địa chỉ cơ sở sản xuất). - Công văn số 20228e/QLD-ĐK ngày 03/06/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói, thay đổi cách ghi tên hoạt chất). |
| 115 | Tatanol Ultra | Acetaminophen 325mg; Tramadol hydrochloride 37,5mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên | 893111495324 (VD-28305-17) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 4764/QĐ-BYT ngày 24/10/2017 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 18. - Quyết định số 402/QĐ-QLD ngày 18/06/2024 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 201 (Cập nhật số đăng ký mới). |
| 116 | Tefostad T300 | Tenofovir disoproxil fumarat 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai x 30 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên | 893110253500 (VD-23982-15) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2025. - Công văn số 6113e/QLD-ĐK, ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 117 | Tenofovir 300 | Tenofovir disoproxil fumarate 300mg | Viên nén bao phim | Hộp 03 vỉ, vỉ 10 viên | VD-20041-13 | Công ty cổ phần Pymepharco | 166 - 170 Nguyễn Huệ, TP Tuy Hoà, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 1832/QĐ-BYT ngày 10/05/2017 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 16. - Quyết định số 833/QĐ-QLD ngày 21/12/2022 của Cục QLD về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 181 (Thay đổi tên thuốc). |
| 118 | Tipharmlor | Amlodipin (dưới dạng amlodipin besilate) 5mg | Viên nang cứng | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 Chai x 100 viên | 893110103923 (VD-22514-15) | Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco | 15 Đốc Binh Kiều, phường 2, thành phố Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang, Việt Nam | - Quyết định số 3477/QĐ-BYT ngày 19/08/2015 về việc công bố Danh mục 38 thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 11. - Quyết định số 352/QĐ-QLD ngày 25/05/2023 về việc ban hành Danh mục 231 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 184 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 119 | Topliv | Tenofovir alafenamide (dưới dạng Tenofovir alafenamide fumarate) 25mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên; Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Chai 60, 90 viên (Chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 30, 60, 90 viên (Chai nhựa HDPE) | 893110576824 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 151/QĐ/QLD ngày 28/3/2025 Về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học Đợt 3 - Năm 2025. - Công văn 10408e/QLD-ĐK ngày 18/3/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). - Công văn 17351e/QLD-ĐK ngày 28/4/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 120 | Typcin 500 | Clarithromycin 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/PVC; Hộp 1 vỉ x 10 viên, Hộp 2 vỉ x 10 viên, Hộp 5 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên, vỉ nhôm/nhôm; | 893110328724 (VD-30081-18) | Công ty TNHH Abbott Healthcare Việt Nam | Số 35, Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam-Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 5152/QĐ-BYT, ngày 23/08/2018 về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học - Đợt 20. - Công văn số 13489/QLD-ĐK, ngày 16/07/2018 về việc đính chính Quyết định cấp GĐKLH (Đính chính quy cách đóng gói). - Quyết định số 331/QĐ-QLD, ngày 27/05/2024 về việc ban hành Danh mục 401 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 197 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới, tên và địa chỉ cơ sở sản xuất). |
| 121 | Trimetazidine STELLA 35 mg | Trimetazidin dihydroclorid 35mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110561524 (VD-25029-16) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - năm 2024. - Công văn số 6238e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 122 | Uscimix 400 | Cefixim (dưới dạng Cefixim trihydrat) 400mg | Viên nén bao phim | Hộp 2 vỉ x 5 viên, Hộp 1 vỉ x 10 viên | 893110178725 (VD-22821-15) | Công ty Cổ phần US Pharma USA | Lô B1-10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, Ấp Bàu Tre 2, Xã Tân An Hội, Huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh, Việt Nam | - Quyết định số 187/QĐ-QLD ngày 11/4/2025 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - Năm 2025. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 123 | Valsartan STELLA 80 mg | Valsartan 80mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên | 893110050023 (VD-26571-17) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6092e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói thứ cấp của thuốc thành phẩm). |
| 124 | Vaspycar MR | Trimetazidine hydrochloride 35mg | Viên nén bao phim phóng thích có kiểm soát | Hộp 1 vỉ x 30 viên; Hộp 2 vỉ x 30 viên | 893110180524 (VD-24455-16) | Công ty cổ phần Pymepharco | 166-170 Nguyễn Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên, Việt Nam | - Quyết định số 4404/QĐ-BYT ngày 16/08/2016 của Bộ Y Tế công bố danh mục thuốc có tài liệu chứng minh TĐSH - Đợt 14. - Quyết định số 181/QĐ-QLD ngày 21/03/2024 về việc gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 193 (Cập nhật số đăng ký mới). |
| 125 | Vastec 35 MR | Trimetazidin dihydroclorid 35mg | Viên nén bao phim giải phóng biến đổi | Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 túi x 2 vỉ x 30 viên | 893110271223 (VD-27571-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD, ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 21926e/QLD-ĐK ngày 12/08/2024 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 126 | Venlafaxine STELLA 75 mg | Venlafaxin (dưới dạng venlafaxin HCl) 75mg | Viên nén bao phim phóng thích kéo dài | Hộp 2 vỉ x 14 viên; Hộp 8 vỉ x 14 viên | 893110050523 (VD-23984-15) | Công ty TNHH Liên Doanh Stellapharm - Chi nhánh 1 | Số 40 Đại lộ Tự Do, Khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, Phường An Phú, Thành phố Thuận An, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam | - Quyết định số 123/QĐ-QLD ngày 26/02/2024 của Cục Quản lý Dược về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 2 - năm 2024. - Công văn số 6230e/QLD-ĐK ngày 14/02/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 127 | Vixcar | Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 9 vỉ, 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-nhôm); Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 9 vỉ, 12 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC); Chai 60, 90, 210, 300 viên (chai nhựa HDPE); Hộp 1 chai 60, 90, 120 viên (chai nhựa HDPE) | 893110329724 (VD-28772-18) | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 732/QĐ-QLD ngày 31/10/2024 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 9 - 2024. - Công văn 7300e/QLD-ĐK ngày 20/2/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). - Công văn 13043e/QLD-ĐK ngày 1/4/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
| 128 | Vylacti | Vildagliptin 50mg | Viên nén | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 6 vỉ × 10 viên | 893110576624 | Công ty cổ phần dược phẩm Reliv | Khu A, số 18, đường Lê Thị Sọc, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam. | - Quyết định số 396/QĐ-QLD ngày 11/8/2025 về việc công bố Danh mục thuốc có chứng minh TĐSH có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 8 - 2025. - Công văn 15564e/QLD-ĐK ngày 21/4/2025 v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Thay đổi tên thuốc). |
| 129 | Zaromax 100 | Gói 0,75g thuốc chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 100mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 0,75g; Hộp 50 gói x 0,75g | 893110202800 (VD-27557-17) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược v/v công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Quyết định số 851/QĐ-QLD, ngày 19/12/2024 của Cục Quản lý Dược v/v ban hành Danh mục 869 thuốc, nguyên liệu làm thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 214 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới và quy cách đóng gói). |
| 130 | Zaromax 200 | Gói 1,5g thuốc chứa: Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrat) 200mg | Thuốc bột pha hỗn dịch uống | Hộp 24 gói x 1,5g | 893110129725 (VD-26004-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 653/QĐ-QLD, ngày 15/09/2023 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 3 - năm 2023. - Quyết định số 163/QĐ-QLD ngày 04/04/2025 của Cục Quản lý Dược ban hành Danh mục 603 thuốc sản xuất trong nước được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 216 (Cập nhật số đăng ký theo cấu trúc mới). |
| 131 | Zaromax 500 | Azithromycin (Dưới dạng Azithromycin dihydrat) 500mg | Viên nén bao phim | Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 1 vỉ x 3 viên; Hộp 10 vỉ x 3 viên | 893110271323 (VD-26006-16) | Công ty cổ phần dược Hậu Giang - Chi nhánh nhà máy dược phẩm DHG tại Hậu Giang | Lô B2 - B3, Khu công nghiệp Tân Phú Thạnh - giai đoạn 1, xã Tân Phú Thạnh, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang, Việt Nam | - Quyết định số 406/QĐ-QLD, ngày 19/06/2024 của Cục Quản lý Dược công bố Danh mục thuốc có chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 5 - năm 2024. - Công văn số 14451e/QLD-ĐK ngày 18/06/2024 của Cục Quản lý Dược v/v thay đổi, bổ sung đối với thuốc đã được cấp GĐKLH (Bổ sung quy cách đóng gói). |
Ghi chú:
- Số đăng ký 12 ký tự là số đăng ký được cấp mới hoặc gia hạn theo quy định tại Phụ lục VI Thông tư 08/2022/TT-BYT ngày 05/09/2022 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc.
- Số đăng ký đã cấp (được ghi trong ngoặc đơn) là số đăng ký đã được cấp trước khi thuốc được gia hạn.
Quyết định 564/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học có thay đổi, bổ sung thông tin thuốc Đợt 11 - Năm 2025 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
- Số hiệu: 564/QĐ-QLD
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
- Người ký: Nguyễn Thành Lâm
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
