Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 43/2025/QĐ-UBND

Gia Lai, ngày 19 tháng 06 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA CÁC QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ, TỈNH GIA LAI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15 ngày 29 tháng 6 năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 71/2024/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2024 của Chính phủ quy định về giá đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường;

y ban nhân dân ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung một số quy định của các quyết định ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai.

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Păh, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đak Đoa, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 4. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 5. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 6. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Phú Thiện, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VI ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 7. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thị xã An Khê, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 8. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục VIII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 9. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Pa, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục IX ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 10. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục X ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 11. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 12. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn thị xã Ayun Pa, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 13. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Ia Pa, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XIII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 14. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Chư Sê, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 15. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Ia Grai, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XV ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 16. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Krông Chro, tỉnh Gia Lai được điều chỉnh, bổ sung năm 2023

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND được điều chỉnh, bổ sung năm 2023 tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 17. Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá các loại đất giai đoạn 2020 - 2024 trên địa bàn huyện Đức Cơ, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh, bổ sung một số quy định của Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND tại Phụ lục XVII ban hành kèm theo Quyết định này.

Điều 18. Điều khoản thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 6 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2025.

2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở; Thủ trưởng các ban, ngành; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Khoản 2 Điều 18;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Vụ Pháp chế (Bộ Nông nghiệp và Môi trường);
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch và các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh Gia Lai;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CNXD.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Mah Tiệp

 

PHỤ LỤC

(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2025/QĐ-UBND ngày 19 tháng 06 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ PLEIKU, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại Bảng s 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mt tiền đường

Vị trí 2: Hẻm loại 1 có kích thước từ 6m tr lên

Vị trí 3: Hẻm loại 2 có kích Thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Hẻm loại 3 có kích thước nhỏ hơn 3,5m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến dưới 150m

Từ mét 150 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

21

Châu Văn Liêm

Lê Thánh Tôn

Mét thứ 330 (ngã ba), nhà số 28

2.640.000

 

 

 

 

 

 

2

25

Cô Bắc

Cách Mạng Tháng Tám

Cuối đường

 

 

 

 

 

 

 

- Lô số 8, 9

2.700.000

 

 

 

 

 

 

3

31

Đặng Huy Trứ

Trần Văn Bình

Giáp Trung tâm sát hạch lái xe (285 mét)

1.540.000

 

 

 

 

 

 

4

33

Đặng Văn Ngữ

Trần Văn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

1.540.000

 

 

 

 

 

 

Cách Mạng Tháng Tám

Đường QH Đ2

1.540.000

 

 

 

 

 

 

5

61

Huyền Trân Công Chúa

Lê Duẩn

Cuối đường

3.600.000

1.100.000

760.000

680.000

580.000

520.000

470.000

6

64

Khuất Duy Tiến

Toàn tuyến

1.210.000

 

 

 

 

 

 

7

66

Ký Con

Tôn Đức Thắng

Hết RG trường Nguyễn Bnh Khiêm

2.160.000

 

 

 

 

 

 

Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Võ Văn Kiệt

1.680.000

 

 

 

 

 

 

8

71

Lê Đại Hành

Vạn Kiếp

Cầu Giao Linh

5.520.000

 

 

 

 

 

 

Cầu Giao Linh

Phạm Ngọc Thạch

5.520.000

 

 

 

 

 

 

Phạm Ngọc Thạch

Mai Xuân Thưng

5.520.000

 

 

 

 

 

 

Mai Xuân Thưởng

Trường Sơn

5.520.000

 

 

 

 

 

 

Trường Sơn

Phạm Văn Đồng

7.920.000

 

 

 

 

 

 

9

73

Lê Duẩn

Huyền Trân Công Chúa, đầu trụ sở Hội sở Tập đoàn Đức Long

Hết RG nhà tang lễ, hết nghĩa trang liệt s

23.400.000

 

 

 

 

 

 

10

74

Lê Đức Thọ

Toàn tuyến

1.540.000

 

 

 

 

 

 

11

80

Lê Thánh Tôn

Hết RG nhà số 347, Trạm biến áp 345

Nguyễn Thái Bình

7.000.000

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Thái Bình

Hùng Vương

7.260.000

 

 

 

 

 

 

12

81

Lê Thành Phương

Đặng Văn Ngữ

Hoa Viên

1.210.000

 

 

 

 

 

 

13

102

Ngô Gia Khảm

Toàn tuyến

5.060.000

 

 

 

 

 

 

14

115

Nguyễn Cư Trinh

Toàn tuyến

1.210.000

 

 

 

 

 

 

15

126

Nguyễn Thái Bình

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

3.584.000

 

 

 

 

 

 

16

132

Nguyễn Thượng Hiền

Toàn tuyến

1.540.000

 

 

 

 

 

 

17

135

Nguyễn Trung Trực

Lê Thánh Tôn

Mạc Đăng Dung

2.800.000

 

 

 

 

 

 

Mạc Đăng Dung

Sư Vạn Hạnh

3.520.000

 

 

 

 

 

 

18

145

Phạm Ngọc Thạch

Phạm Văn Đồng

Hết RG trường dạy nghề 21 - Bộ Quốc phòng

3.080.000

 

 

 

 

 

 

Phạm Văn Đồng

Lê Đi Hành

3.080.000

 

 

 

 

 

 

Lê Đại Hành

Nguyễn Kiệm

2.420.000

 

 

 

 

 

 

19

171

Tôn Thất Thuyết

Phạm Văn Đồng

Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

- Lô số 1,2, 3, 4

7.000.000

 

 

 

 

 

 

- Lô số 6, 7, 10, 11, 12, 13

 

3.000.000

 

 

 

 

 

20

172

Tôn Thất Tùng

Đầu ranh giới bệnh viện đa khoa tỉnh, hẻm nối Ngô Thì Nhậm

Cách Mạng Tháng Tám

 

 

 

 

 

 

 

- Lô số 284C

6.900.000

 

 

 

 

 

 

21

190

Trần Văn Bình

Cách Mạng Tháng Tám

Đến ngã 3 Hồ nước(đoạn của), nhà số 28

 

 

 

 

 

 

 

- 66 lô quy hoạch giao đất không thông qua đấu giá đất

3.300.000

 

 

 

 

 

 

22

193

Trường Chinh

Hùng Vương, Lê Duẩn

Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh

13.804.000

 

 

 

 

 

 

Chu Văn An, hẻm 162 Trường Chinh

Lê Thánh Tôn

 

 

 

 

 

 

 

- 04 lô đất LK533, LK.534, LK535, LK536

24.288.000

 

 

 

 

 

 

- Các lô đất còn lại

9.240.000

 

 

 

 

 

 

23

213

Nguyễn Bình

Võ Nguyên Giáp

Hất ranh giới khu QH 32 ha

1.650.000

 

 

 

 

 

 

24

239

Bùi Đình Túy

Tô Vĩnh Diện

Cuối đường

1.540.000

 

 

 

 

 

 

25

291

Các tuyến đường QH còn lại trong khu TĐC Trần Văn Bình, khu TĐC 2,5 ha

Toàn tuyến

1.210.000

 

 

 

 

 

 

26

295

Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh

Đặng Trần Côn

Nguyễn Chí Thanh

2.100.000

780.000

735.000

 

 

 

 

27

315

Các tuyến đường QH khu giao đất cho người có thu nhập thấp, phường Thắng Lợi

Toàn tuyến

990.000

 

 

 

 

 

 

28

316

Đường QH khu QH trường VHNT

Toàn tuyến

9.900.000

 

 

 

 

 

 

29

344

Đường QH Đ2 thuộc quy hoạch dự án Kè chống sạt lở suối Hội Phú

Nguyễn Lương Bằng

Bà Triu

 

 

 

 

 

 

 

- Lô: D1-08, D1-11, D1-13, E1- 07, E1-08, G1-15,11-05

22.500.000

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Trung Trực

 

 

 

 

 

 

 

- Từ A1-01 đến A1-16

30.328.000

 

 

 

 

 

 

- Lô A1-17

31.280.000

 

 

 

 

 

 

- Lô A2-01, A2-07

30.872.000

 

 

 

 

 

 

- Lô A2-02 đến A2-06; A2-08, A2-09; A2-13 đến A2-15

29.240.000

 

 

 

 

 

 

- Các vị trí còn lại

15.640.000

 

 

 

 

 

 

30

345

Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trà Đa, giai đoạn 2 (các lô đất tái định cư):

 

 

 

 

 

 

 

Đường D6

Toàn tuyến

2.420.000

 

 

 

 

 

 

Các tuyến đường còn lại

Toàn tuyến

1.540.000

 

 

 

 

 

 

31

346

Các tuyến đường QH khu đất thu hồi của công ty 506, phường Thống Nhất

Toàn tuyến

6.900.000

 

 

 

 

 

 

32

348

Các tuyến đường quy hoạch khu Bộ đội Biên phòng:

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH D1

Nguyễn Văn Cừ

Đường QH D2

8.100.000

 

 

 

 

 

 

Đường QH D2

Toàn tuyến

7.050.000

 

 

 

 

 

 

35

353

Võ Nguyên Giáp

Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ

La Sơn

 

780.000

735.000

720.000

690.000

 

 

36

 

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư xã ChưHDrông (cũ) phường Chi Lăng

 

 

 

 

 

 

 

Đường D5

Đường Nguyễn Bình

Cuối đường

2.200.000

1.980.000

1.782.000

1.604.000

1.444.000

1.300.000

1.170.000

Đường D6

Toàn tuyến

1.800.000

1.620.000

1.458.000

1.312.000

1.181.000

1.063.000

957.000

37

 

Đường quy hoạch Hoa Lư - Phù Đổng

Nguyễn Tất Thành

Ung Văn Khiêm

6.600.000

5.940.000

5.346.000

4.811.000

4.330.000

3.897.000

3.507.000

38

 

Các tuyến đường trong khu quy hoạch Trung tâm thương mại Hội Phú

3.500.000

3.150.000

2.835.000

2.552.000

2.297.000

2.067.000

1.860.000

39

 

Đường bên hông chợ Trà Đa

Dương Minh Châu

Cuối đường

1.400.000

1.260.000

1.134.000

1.021.000

919.000

827.000

744.000

40

 

Đường song song với đường Văn Cao

Ngã ba

Cuối đường

1.100.000

990.000

891.000

802.000

722.000

650.000

585.000

41

 

Đường trục chính thôn 4, Trà Đa

Cổng thôn 4 cũ

Ngô Quyền

1.100.000

990.000

891.000

802.000

722.000

650.000

585.000

Ngô Quyền

Ngã ba

900.000

810.000

729.000

656.000

590.000

531.000

478.000

42

 

Đường trục chính thôn 5, Trà Đa

Lý Thường Kiệt

Ngã ba

1.100.000

990.000

891.000

802.000

722.000

650.000

585.000

43

 

Hẻm 312 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Cuối hẻm

2.800.000

2.520.000

2.268.000

2.041.000

1.837.000

1.653.000

1.488.000

44

 

Hẻm 347 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Ngã bên phải (đường vào HT TDP 7)

3.600.000

3.240.000

2.916.000

2.624.000

2.362.000

2.126.000

1.913.000

Ngã bên phải (đường vào HT TDP 7)

Hẻm 383 Phạm Văn Đồng

2.800.000

2.520.000

2.268.000

2.041.000

1.837.000

1.653.000

1.488.000

45

 

Hẻm 383 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Cuối hẻm (giáp 347 Phạm Văn Đồng)

2.800.000

2.520.000

2.268.000

2.041.000

1.837.000

1.653.000

1.488.000

46

 

Hẻm 441 Phạm Văn Đồng

Phạm Văn Đồng

Cuối hẻm

2.800.000

2.520.000

2.268.000

2.041.000

1.837.000

1.653.000

1.488.000

47

 

Hẻm 63 Tôn Thất Thuyết

Tôn Thất Thuyết

Cuối hẻm

1.100.000

990.000

891.000

802.000

722.000

650.000

585.000

Nhánh 2 (giáp hẻm 132 Phạm Văn Đổng)

Giáp hẻm đi HT TDP 4

700.000

630.000

567.000

510.000

459.000

413.000

372.000

48

 

Đường Hồ Chí Minh

Toàn tuyến

900.000

810.000

729.000

656.000

590.000

531.000

478.000

49

 

Tuyến tránh Pleiku

Lê Duẩn

Giáp ranh giới huyện Đak Đoa

900.000

810.000

729.000

656.000

590.000

531.000

478.000

Giáp ranh giới huyện Đak Đoa

Võ Nguyên Giáp

900.000

810.000

729.000

656.000

590.000

531.000

478.000

50

 

Các tuyến đường quy hoạch khu dân cư đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường QH D3

Các đường QH D3 trong khu đất thu hồi của Công ty Điện Gia Lai

7.800.000

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở đô thị

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐT

Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 09/2020/QĐ-UBND; QĐ số 24/2023/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ nơi

Đến nơi

Từ nơi

Đến nơi

1

50

Hàn Thuyên

Hết RG nhà 82, 113

Phó Đức Chính

Hàn Thuyên

Hết RG nhà 82, 113

Cuối đường

2

61

Huyền Trân Công Chúa

Lê Duẩn

Hết RG nhà số 19, 34

Huyền Trân Công Chúa

Lê Duẩn

Cuối đường

Hết RG nhà số 19, 34

Cuối đường

3

66

Ký Con

Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Phạm Văn Đồng

Ký Con

Hết RG trường Nguyễn Bỉnh Khiêm

Võ Văn Kiệt

4

91

Lý Chính Thắng

Trường Chinh

Ngã tư đầu tiên

Lý Chính Thắng

Võ Nguyên Giáp (Trường Chinh cũ)

Ngã tư đầu tiên

Nguyễn Bá Ngọc

Đường nối Trương Định, Nguyễn Bá Lại, Lý Chính Thắng

Nguyễn Bá Ngọc

Cuối đường

5

106

Ngô Thì Nhậm

Lê Duẩn

Nguyễn Thế Lịch

Ngô Thì Nhậm

Lê Duẩn

Ranh giới trường Mầm non Mai Vàng (Trường Phan Bội Châu cũ), đường Nguyễn Thế Lịch

Nguyễn Thế Lịch

Khu đô thị Cầu Sắt

Ranh giới trường Mầm non Mai Vàng (Trường Phan Bội Châu cũ), đường Nguyễn Thế Lịch

Khu đô thị Cầu Sắt

6

164

Tạ Quang Bửu

Hẻm Phan Đình Giót

Hết RG đường D7 khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng

Tạ Quang Bưu

Hẻm Phan Đình Giót

Nguyễn Tất Thành

7

223

Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm

Phan Kế Bính

Hẻm Nay Der

Đường quy hoạch Đ3 khu TĐC Trạm đăng kiểm

Phan Kế Bính

Cuối đường

8

224

Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm

Nguyễn Tất Thành

Hẻm Nay Der

Đường Quy hoạch giáp Trạm Đăng Kiểm

Nguyễn Tất Thành

Hẻm 49 Trần Kiên

9

259

Hẻm 39 Nguyễn Biểu

Nguyễn Biểu

Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng)

Hẻm 53 Nguyễn Biểu

Nguyễn Biểu

Đường vào làng Lang (phường Chi Lăng)

10

287

Trn Xuân Soạn

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên (1.300m)

Trần Xuân Soạn

Lê Thánh Tôn

Ngã tư đầu tiên

Ngã tư đầu tiên (1.300m)

Cuối đường

Ngã tư đầu tiên

Cuối đường

3. Điều chỉnh quy định về tên tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

- Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Công ty Ong - Dược - Cà phê (phường Thống Nhất):

+ Đường Tôn Thất Thuyết (đoạn từ đường Lê Thị Hồng Gấm đến đường Phạm Văn Đồng): các lô số 78, 85, 90, 93, 94 điều chỉnh thành: Đường Lê Thị Hồng Gấm: các lô số 78, 85, 90, 93, 94.

4. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đưng, tuyến đường trên địa bàn thành phố Pleiku tại khoản 1 Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

1. Các khu quy hoạch đất ở và tái định cư

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên khu quy hoạch

Giá đất (đồng/m2)

I

3

Khu tái định cư đường Ngô Gia Khảm, phường Trà Bá

 

1

 

Đường Nguyễn Văn Linh

 

-

 

Khu B1: Từ lô 5 đến lô 14, lô 19

19.040.000

II

4

Khu quy hoạch chi tiết phân lô quỹ đất thu hồi của Quân khu V tại đơn vị 2287, phường Hoa Lư

 

1

 

Đường Nguyễn Bá Lân

 

-

 

B-09, B-10, B-19, B-20

12.800.000

2

 

Đường QH D1

 

-

 

B-21

11.600.000

3

 

Đường QH D2

 

-

 

Từ lô C-05 đến lô C-08

11.600.000

III

 

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh

 

1

 

Đường D1B (các lô đất thuộc khu E2 và khu E3)

5.600.000

2

 

Đường D1E (các lô đất thuộc khu E2 và khu E3)

2.800.000

3

 

Đường N6 (các lô đất thuộc khu E1)

5.600.000

IV

 

Khu tái định cư thuộc QH Khu phố mới Hoa Lư - Phù Đổng

 

1

 

Đường Nguyễn Tất Thành

 

-

 

Từ lô số 3 đến lô số 13, lô L-14, L-15

27.600.000

2

 

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

-

 

Lô số 30; từ lô số 32 đến lô số 43

19.040.000

V

 

Khu quy hoạch phấn lô hồ Trạch Sâm, phường Thống Nhất

 

1

 

Đường QH khu hồ Trạch Sâm

 

-

 

01, 11, 19

2.800.000

VI

 

Khu QH phân lô bán đấu giá và tái định cư xã ChưHDrông (cũ), phường Chi Lăng

 

1

 

Đường Nguyễn Bình (đoạn từ Võ Nguyên Giáp đến hết ranh giới khu QH 32 ha)

 

-

 

Khu A1,A2

1.800.000

VII

 

Khu QH phân lô giao đất cho CBCNV xây dựng nhà ở tại khu đô thị Cầu Sắt, phường Phù Đổng

 

1

 

Đường Tôn Thất Tùng

 

-

 

Lô 288

4.200.000

2

 

Đường QHĐ1 (khu A)

 

-

 

Lô 264, 265, 284C, 303, 304, 305, 306

4.200.000

VIII

 

Khu quy hoạch chi tiết khu dân cư Trà Đa - GĐ2

 

1

 

Khu C1, C4, D1 (đường Đ10)

1.540.000

IX

 

Khu quy hoạch chi tiết khu dân cư đường Nguyễn Chí Thanh (khu vực đất thu hồi của Công ty Quốc Cường Gia Lai và Công ty Thương Mại Gia Lai, phường Trà Bá

 

1

 

Đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Đặng Trần Côn đến Nguyễn Chí Thanh)

2.100.000

2

 

Đường Hàn Mạc Từ (đoạn từ Lý Nam Đế đến đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh)

1.800.000

3

 

Hẻm đường Hàn Mạc Tử (đoạn từ Lý Nam Đế đến đường nối Lê Duẩn, Nguyễn Chí Thanh)

540.000

X

 

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư xã ChưHDrông (cũ), phường Chi Lăng

 

1

 

Hẻm đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ đến La Sơn) - Từ CGXD của vị trí 1 đến mét thứ 150

780.000

2

 

Hẻm đường Võ Nguyên Giáp (đoạn từ Vũ Lăng, nhà số 1025 Trường Chinh cũ đến La Sơn) - Từ mét thứ 150 đến cuối đường

735.000

XI

 

Khu quy hoạch tổng mặt bằng thu hồi đất của Công ty cà phê 406 hẻm Tôn Đức Thắng phường Yên Thế: 01 lô đất

 

1

 

Hẻm đường Tôn Đức Thắng (đoạn hết RG Trường Hoàng Hoa Thám, nhà số 140 đến hết RG trường tiểu học Phan Đăng Lưu) - lô C09

920.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỔ 09/2020/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hằng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

III. BÃI BỎ MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 09/2020/QĐ-UBND

1. Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 08) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.

2. Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.

3. Quy định giá đất lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.

4. Quy định giá đất trồng cây hằng năm khác đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 05: Bảng giá đất cây hằng năm khác mục A.

5. Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 11) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.

6. Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Tân Sơn (số thứ tự 23) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.

 

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PĂH, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

I

 

THỊ TRẤN PHÚ HÒA

 

1

1

A Sanh

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1.430.000

2

3

Hoàng Văn Thụ

Lê Lợi

Quang Trung

4.160.000

Quang Trung

Nguyễn Du

3.900.000

3

4

Hùng Vương

Lê Lợi

Lê Hồng Phong

6.160.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Du

5.750.000

Nguyễn Du

Phan Đình Phùng

5.060.000

4

5

Kpă Klơng

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

990.000

5

6

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thị Minh Khai

3.850.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng

3.300.000

6

7

Lê Lợi

Cầu Ninh Hoà

Hoàng Văn Thụ

5.200.000

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Văn Linh

6.500.000

Nguyễn Văn Linh

Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ)

5.720.000

Hết ranh giới Hội trường Ban nhân dân Thôn 2 (cũ)

Phan Đình Phùng (nối dài)

4.290.000

Phan Đình Phùng (nối dài)

Hết ranh giới Thị trấn

3.900.000

7

8

Lý Thường Kiệt

Phan Đình Phùng

Ranh giới Bệnh viện huyện

990.000

Từ ranh giới Bệnh viện huyện

Quang Trung

1.150.000

Quang Trung

Hùng Vương

990.000

8

11

Nguyễn Du

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

2.640.000

9

14

Nguyễn Văn Linh

Lê Lợi

Hết ranh giới trụ sở công an huyện

3.450.000

Hết ranh giới trụ sở công an huyện

Hết đường

2.750.000

10

15

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Lê Lợi

1.870.000

11

16

Quang Trung

Hùng Vương

Nguyễn Thị Minh Khai

4.600.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Phan Đình Phùng

3.680.000

II

 

THỊ TRẤN IA LY

 

1

1

Hùng Vương

Ranh giới xã Ia Mơ Nông

Hết ngã 3 Sê San

550.000

Hết ngã 3 Sê San

Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên

660.000

Hết cây xăng Bắc Tây Nguyên

Wừu

1.260.000

Wừu

Hết đường (bên phải)

525.000

Wừu

Hết đường (bên trái)

682.500

2

3

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Tri

Đường QH D14

240.000

3

5

Nguyễn Thị Minh Khai

Lê Hồng Phong

Đường D7B

240.000

4

11

Trường Chinh

Trần Phú

Hùng Vương

600.000

5

30

Các đường Quy hoạch còn lại tại các tổ dân phố (trừ thôn Ia Sir cũ)

Toàn tuyến

240.000

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Xã Nghĩa Hưng

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

 

2.640.000

 

 

 

 

Khu vực 2

1.320.000

 

 

 

2

2

Xã Hòa Phú

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

825.000

715.000

 

 

 

 

Khu vực 2

431.250

345.000

276.000

138.000

3

3

Xã Ia Khươl

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

575.000

495.000

 

 

4

5

Xã Nghĩa Hoà

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.650.000

1.320.000

825.000

 

 

 

Khu vực 2

310.500

231.000

 

 

5

6

Xã Ia Nhin

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

420.000

345.000

230.000

172.500

6

9

Xã Ia Kreng

 

 

 

 

 

 

Khu vực 2

45.000

 

 

 

7

11

Xã Chư Đang Ya

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

300.000

240.000

180.000

120.000

 

 

Khu vực 2

138.000

92.000

 

 

8

12

Xã Đăk Tơ Ver

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

165.000

110.000

 

 

 

 

Khu vực 2

88.000

 

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Phú Hoà

62.400

56.160

49.920

2

2

Thị trấn Ia Ly

39.000

32.500

26.000

3

3

Xã Nghĩa Hưng

62.400

56.160

49.920

4

4

Xã Hoà Phú

54.000

36.000

28.800

5

5

Xã Ia Khươl

36.000

30.000

19.200

6

7

Xã Nghĩa Hòa

56.250

50.625

45.000

7

8

Xã Ia Nhin

42.000

32.400

25.920

8

10

Xã Ia Mơ Nông

30.000

24.000

21.120

9

11

Xã Ia Kreng

12.000

10.800

9.360

10

13

Xã Chư Đang Ya

25.300

23.400

16.800

4. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 2 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Phú Hoà

117.600

92.400

72.000

2

2

Thị trấn Ia Ly

96.000

76.800

57.600

3

5

Xã Ia Khươl

126.000

108.000

77.760

4

11

Xã Ia Kreng

34.800

28.800

21.600

5. Điều chỉnh quy định về giá đất một số vị trí tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Phú Hoà

39.600

35.640

31.680

2

2

Thị trấn Ia Ly

25.200

22.680

20.160

3

5

Xã Ia Khươl

30.000

24.000

14.400

6. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Păh tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Lô số

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

I

4

Khu quy hoạch đường Phan Đình Phùng (nối dài), thị trấn Phú Hòa, huyện Chư Păh

 

1

 

Đường Phan Đình Phùng

Khu đất dự trữ

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường QH Đ4

2.040.000

II

5

Khu quy hoạch điều chỉnh, mở rộng Trung tâm xã Nghĩa Hưng

 

1

 

Đường Liên xã Nghĩa Hưng - Chư Đang Ya

Khu vực đất dự trữ

Đường QH Đ11

Đường QH Đ12

3.240.000

2

 

Đường QH Đ8

B9; B32 đến B52

Đường liên xã

Đường QH Đ4

2.000.000

3

 

Đường QH Đ2

D23 đến D44

Đường QH Đ8

Đường QH Đ10

2.000.000

4

 

Đường QH

Khu quy hoạch 4,9 ha

Toàn tuyến

2.015.000

Các thửa đất có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ5 (ngoài khu quy hoạch 4,9 ha)

1.820.000

III

6

Khu quy hoạch chợ cũ, xã Nghĩa Hưng

 

1

 

Dãy đường liên thôn

Lô 1 đến lô 5

Đường HT rộng 6m

Quốc lộ 14

3.105.000

2

 

Dãy đường Quốc lộ 14

Lô 1 đến lô 9

Đường liên thôn

Cây xăng BTN

4.370.000

IV

9

Khu quy hoạch điều chỉnh chi tiết xây dựng điểm dân cư Thôn 4, Thôn 5, xã Nghĩa Hoà, huyện Chư Păh

 

1

 

Đường QH Đ7

Khu vực đất dự trữ

Đường QH Đ1

Đường QH Đ2

685.000

Khu vực đất dự trữ

Đường QH Đ2

Đường QH Đ3

685.000

V

13

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu ngã 3 Làng Bàng, xã Ia Ka, huyện Chư Păh

 

1

 

Đường Tỉnh lộ 661

A8 đến A31

Đường hiện trạng liên huyện

Đường QH Đ3

2.510.000

B1 đến B14

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

2.640.000

2

 

Đường hiện trạng liên huyện

A1 đến A7

Đường Tỉnh lộ 661

Đường QH Đ1

1.560.000

C1 đến C9

Đường QH Đ1

Đường QH Đ2

1.320.000

3

 

Đường QH Đ1

A32 đến A55; C10 đến C22

Đường liên huyện

Đường QH Đ3

1.080.000

B15 đến B28

Đường QH Đ3

Đất dân cư hiện trạng

1.080.000

4

 

Đường QH Đ2

C23 đến C37, D6 đến D38

Đường liên huyện

Đường QH Đ3

840.000

5

 

Khu vực đất dự trữ

Đường QH Đ1

Đường liên huyện

Đường QH Đ3

1.080.000

Đường QH Đ2

Đường liên huyện

Đường QH Đ3

1.080.000

Đường QH Đ3

Đường QH Đ1

Đất cao su

1.080.000

Đường QH Đ1

Đường QH Đ3

Khu dân cư hiện trạng

1.080.000

VI

 

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng phía Bắc đường Nguyễn Văn Linh, thị trấn Phú Hòa

1

 

Đường Nguyễn Văn Linh

Lô 01 (Khu LK1)

 

 

9.900.000

Lô 02 đến 05 (Khu LK1)

 

 

6.650.000

Lô 01 (Khu LK2)

 

 

10.180.000

Lô 02 đến 22 (Khu LK2)

 

 

6.650.00

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 10/2020/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 10/2020/QĐ-UBND, 01/2023/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK ĐOA, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng s 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 kích thước >6 m

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 kích thước từ 3,5 - 6 m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 kích thước <3,5 m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hèm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 150

Từ mét >100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hm loại 3

1

1

Nguyễn Huệ

Giáp xã An Phú - TP.Pleiku

Sư Vạn Hạnh và Nay Der

2.530.000

 

 

 

 

 

 

Sư Vạn Hạnh và Nay Der

Nguyễn Du và đầu RG trường Tiểu học số 2

3.300.000

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Du và đầu ranh giới trường Tiểu học số 2

Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh

4.180.000

 

 

 

 

 

 

Trần Hưng Đạo và Phan Chu Trinh

Lê Hồng Phong

4.950.000

 

 

 

 

 

 

Lê Hồng Phong

Lý Thường Kiệt

5.610.000

 

 

 

 

 

 

Lý Thường Kiệt

Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng

6.600.000

 

 

 

 

 

 

Phan Bội Châu và Hai Bà Trưng

Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ

8.250.000

 

 

 

 

 

 

Lê Lợi và hết đất nhà số 431 đường Nguyễn Huệ

Đường A3 và Lê Quý Đôn

9.900.000

 

 

 

 

 

 

Đường A3 và Lê Quý Đôn

Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng

36.360.000

 

 

 

 

 

 

(Từ lô số 1 đến lô số 3)

Đường A3 và Lê Quý Đôn

Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng

13.200.000

 

 

 

 

 

 

(Các đoạn còn lại ca tuyến đường)

Đinh Tiên Hoàng - Phan Đình Phùng

Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ)

8.250.000

 

 

 

 

 

 

Hết ranh giới đất bến xe, hết ranh giới sân vận động (cũ)

Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư

6.600.000

 

 

 

 

 

 

Trần Quang Khải và Trần Khánh Dư

Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi

4.950.000

 

 

 

 

 

 

Nguyễn Văn Trỗi và Mạc Đĩnh Chi

Ranh giới xã Tân Bình

3.300.000

 

 

 

 

 

 

2

3

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phạm Ngũ Lão.

1.500.000

 

 

 

 

 

 

3

7

Lê Lai

Nghĩa địa thôn Piơm

Nguyễn Trường Tộ

600.000

270.000

250.000

240.000

230.000

220.000

210.000

4

17

Phạm Ngũ Lão

Trần Phú

Wừu

880.000

 

 

 

 

 

 

Wừu

Nguyễn Huệ

1.320.000

 

 

 

 

 

 

5

30

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Đầu ranh giới trường tiểu học số 1 thị trấn Đak Đoa

8.250.000

 

 

 

 

 

 

Đầu ranh giới trường tiểu học số 1 thị trấn Đak Đoa

Duy Tân

5.830.000

 

 

 

 

 

 

Duy Tân

Trần Bình Trọng

4.180.000

 

 

 

 

 

 

6

46

Phan Đình Phùng

Trần Bình Trọng

Tô Hiến Thành

1.800.000

950.000

760.000

600.000

580.000

550.000

500.000

Tô Hiến Thành

Đinh Núp

1.200.000

530.000

450.000

430.000

410.000

390.000

370.000

Đinh Núp

Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar

1.000.000

350.000

330.000

310.000

300.000

280.000

270.000

7

51

Lạc Long Quân

Nguyễn Huệ

Trần Quang Khải

900.000

 

 

 

 

 

 

Trần Quang Khải

Trường Sa

2.100.000

 

 

 

 

 

 

8

 

Trần Quang Diệu

Nguyễn Viết Xuân

Trần Hưng Đạo

600.000

 

 

 

 

 

 

9

 

Phùng Hưng

Đất bà Giang Kim Pới

Lý Thường Kiệt

800.000

 

 

 

 

 

 

10

 

Huỳnh Thúc Kháng

Phạm Ngũ Lão

Phan Bội Châu

900.000

 

 

 

 

 

 

Phan Bội Châu

Lê Lợi

1.500.000

 

 

 

 

 

 

11

 

Võ Văn Kiệt

Tăng Bạt Hổ

Phạm Hùng

600.000

 

 

 

 

 

 

Phạm Hùng

Ngã ba đường đi làng Ngol

500.000

 

 

 

 

 

 

12

 

Phạm Hùng

Lê Hoàn

Trường Sa

500.000

 

 

 

 

 

 

13

 

Kpă Klơng

Đường đi thôn Ngol

Đất bà Thương

450.000

 

 

 

 

 

 

14

 

Ama Quang

Kpă Klơng

Nghĩa trang nhân dân thôn Ngol, thị trấn Đăk Đoa

400.000

 

 

 

 

 

 

15

 

Bùi Dự

Trần Phú

Đất ông Phan Công Toàn

500.000

 

 

 

 

 

 

16

 

Võ Duy Dương

Trần Hưng Đạo (nối dài)

Nguyễn Du (nối dài)

500.000

 

 

 

 

 

 

17

 

Nguyễn Trường Tộ

Sư Vạn Hạnh (nối dài)

Lê Lai (nối dài)

500.000

 

 

 

 

 

 

18

 

Bà Triệu

Bùi Dự

Lý Thái Tổ (nối dài)

500.000

 

 

 

 

 

 

19

 

Lê Đại Hành

Trần Hưng Đạo

Phạm Hùng

600.000

 

 

 

 

 

 

Phạm Hùng

Lý Thường Kiệt (nối dài)

600.000

 

 

 

 

 

 

20

 

Lê Công Khai

Trần Hưng Đạo

Lê Đại Hành

600.000

 

 

 

 

 

 

21

 

Nguyễn Thiếp

Trần Phú

Lê Công Khai

500.000

 

 

 

 

 

 

22

 

Nguyễn Văn Cừ

Trần Phú

Hết gianh giới thị trấn giáp thôn Krun, xã H' Neng

800.000

 

 

 

 

 

 

23

 

Tăng Bt Hổ

Trần Phú

Trường Sa

500.000

 

 

 

 

 

 

24

 

Nguyễn Chí Thanh

Trần Phú

Đất ông Nguyễn Văn Hùng

500.000

 

 

 

 

 

 

25

 

Hoàng Diệu

Phạm Hùng

Tăng Bạt Hổ

500.000

 

 

 

 

 

 

26

 

Ngô Quyền

Phạm Hùng

Tăng Bạt Hổ

500.000

 

 

 

 

 

 

27

 

Tôn Thất Tùng

Nguyễn Đình Chiểu

Đất ông Nguyễn Văn Quang

500.000

 

 

 

 

 

 

28

 

Trương Định

Tăng Bạt Hổ

Nguyễn Đình Chiểu

500.000

 

 

 

 

 

 

29

 

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Phú

Trường Sa

600.000

 

 

 

 

 

 

30

 

Cao Thắng

Lạc Long Quân

Hồ Tùng Mậu

500.000

 

 

 

 

 

 

31

 

Nguyễn Trung Trực

Huỳnh Thúc Kháng (Nguyễn Trãi cũ)

Lạc Long Quân

500.000

 

 

 

 

 

 

32

 

Hồ Tùng Mậu

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Đình Chiểu

600.000

 

 

 

 

 

 

33

 

Võ Văn Tần

Trần Quang Khải (nối dài)

Nguyễn Trung Trực

500.000

 

 

 

 

 

 

34

 

Phạm Hồng Thái

Nguyễn Huệ

Wừu

1.100.000

 

 

 

 

 

 

35

 

Nguyễn Tri Phương

Âu Cơ

Nay Der

500.000

 

 

 

 

 

 

36

 

Lê Chân

Nguyễn Tri Phương

Cổng phụ trường tiểu học số 2

500.000

 

 

 

 

 

 

37

 

Hoàng Sa

Âu Cơ

Hết ranh giới thị trấn giáp làng A Dơk Kông, xã A Dơk

500.000

 

 

 

 

 

 

38

 

Nguyễn Thượng Hiền

Trường tiểu học số 2

Đất ông Yit

500.000

 

 

 

 

 

 

39

 

A Sanh

Đất bà Nhang

Đất ông Viên

500.000

 

 

 

 

 

 

40

 

Nay Phin

Đất ông H' Mik

Đất ông A' Meck

500.000

 

 

 

 

 

 

41

 

Lý Tự Trọng

Đất ông H' Mik

Đất ông Dun

500.000

 

 

 

 

 

 

42

 

Đặng Trần Côn

Nghĩa địa thôn Piơm

Đất ông Tik

500.000

 

 

 

 

 

 

Đất ông Tik

Đất ông Yui

450.000

 

 

 

 

 

 

43

 

Bùi Thị Xuân

Lê Hồng Phong

Chu Văn An (nối dài)

500.000

 

 

 

 

 

 

44

 

Bùi Hữu Nghĩa

Bùi Thị Xuân (cổng công viên Đồi Thông)

Cuối khu sản xuất

500.000

 

 

 

 

 

 

45

 

Tô Hiến Thành

Phan Đình Phùng

Chu Văn An (nối dài)

600.000

 

 

 

 

 

 

46

 

Y Đôn

Phan Đình Phùng

Đất ông Yuôh

500.000

 

 

 

 

 

 

47

 

Phan Đăng Lưu

Phan Đình Phùng

Cuối khu sản xuất

500.000

 

 

 

 

 

 

48

 

Đinh Núp

Phan Đình Phùng

Đất ông Anin

500.000

 

 

 

 

 

 

49

 

Trần Nhật Duật

Trn Bình Trọng

Phan Đăng Lưu

500.000

 

 

 

 

 

 

50

 

Đặng Dung

Đất ông Võ Xuân Hiếu

Anh Hùng Đôn

300.000

 

 

 

 

 

 

Anh Hùng Đôn

Đất ông Mưnh

500.000

 

 

 

 

 

 

51

 

Ngô Mây

Wừu

Giáp đường quy hoạch 5,5 m khu dân cư Nguyễn Trãi

800.000

 

 

 

 

 

 

52

 

Phạm Ngọc Thạch

Phan Đình Phùng

Hai Bà Trưng

1.100.000

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh quy định của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

STT

Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 11/2020/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ nơi

Đến nơi

 

Từ nơi

Đến nơi

1

Nguyễn Trãi

Phan Bội Châu

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Trãi

Lê Lợi

Phạm Ngũ Lão

Phạm Ngũ Lão

Lý Thường Kiệt

Huỳnh Thúc Kháng

Phạm Ngũ Lão

Lê Lợi

Lý Thường Kiệt

Hết ranh giới đất QH Khu dân cư Nguyễn Trãi

Phùng Hưng

Đất bà Giang Kim Pới

Lý Thường Kiệt

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Viết Xuân

Trần Quang Diệu

Nguyễn Viết Xuân

Trần Hưng Đạo

2

Âu Cơ

Lê Hồng Phong

Hết đường

Âu Cơ

Lê Lai

Lê Hồng Phong

3

Chu Văn An

Duy Tân

Trần Bình Trọng

Chu Văn An

Duy Tân

Đất ông Phưi

4

Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng

Trần Quang Khải

Cù Chính Lan

Đinh Tiên Hoàng

Hết đất ông Bảo

5

Hai Bà Trưng

Duy Tân

Hết đường

Hai Bà Trưng

Duy Tân

Đến cuối khu sản xuất

6

Hoàng Hoa Thám

Trần Phú

Wừu

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trường Tộ

Wừu

7

Lê Lai

Trần Phú

Wừu

Lê Lai

Nghĩa địa thôn Piơm

Nguyễn Trường Tộ

Wừu

Nguyễn Huệ

8

Lê Lợi

Cổng văn hóa Thôn 05

Ranh giới xã HNeng

Lê Lợi

Cổng văn hóa Thôn 05

Lạc Long Quân

9

Lý Thái Tổ

Trần Phú

Wìru

Lý Thái Tổ

Võ Duy Dương

Wừu

10

Lý Thường Kiệt

Cổng trường tiểu học số 3

Trần Phú

Lý Thường Kiệt

Lê Hồng Phong

Trần Phú

Hoàng Văn Thụ

Lê Hồng Phong

Hoàng Văn Thụ

Lê Đại Hành

11

Nguyễn Du

Trần Phú

Wừu

Nguyễn Du

Sư Vạn Hạnh (nối dài)

Wừu

12

Nguyễn Viết Xuân

Trần Phú

Wừu

Nguyễn Viết Xuân

Trường Sa

Wừu

13

Lê Hồng Phong

Cổng phụ trường THCS Võ Thị Sáu (cơ sở 2)

Trần Phú

Lê Hồng Phong

Trường THCS Võ Thị Sáu (cơ sở 2)

Trần Phú

14

Phan Bội Châu

Trần Phú

Wừu

Phan Bội Châu

Hồ Tùng Mậu

Wừu

15

Tuyến đường liên xã thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng đi xã GLar

Trần Bình Trọng

Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ)

Phan Đình Phùng

Trần Bình Trọng

Tô Hiến Thành

Cổng văn hóa thôn Xóm Mới (cũ)

Ranh giới xã GLar

Tô Hiến Thành

Đinh Núp

Đinh Núp

Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar

16

Sư Vạn Hạnh

Trần Phú

Wừu

Sư Vạn Hạnh

Võ Duy Dương

Wừu

17

Trần Hưng Đạo

Đường đi Tân Bình, An Phú

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

Trần Phú

18

Trần Quang Khải

Ranh giới xã HNeng

Trần Phú

Trần Quang Khải

Lạc Long Quân

Trần Phú

19

Đường B2 (TTTM)

Toàn tuyến

Nguyễn Thái Học

Nguyễn Huệ

Wừu

20

Đường QH dẫn vào sân golf, khu biệt thự

Nguyễn Huệ Đường liên xã

Nguyễn Tất Thành

Nguyễn Huệ

Hết ranh giới thị trấn giáp thôn Bối, xã Glar

21

Đường vành đai ranh giới thị trấn mở rộng đường Nguyễn Huệ giáp ranh giới xã HNeng

Toàn tuyến

Lạc Long Quân

Nguyễn Huệ

Trần Quang Khải

Trần Quang Khải

Trường Sa

22

Đường từ ranh giới xã Hneng đến ngã 3 đường đi xã Nam Yang

Toàn tuyến

Trường Sa

Lạc Long Quân

Ngã ba đi xã Nam Yang

23

Đường liên xã từ ngã 3 đi xã Nam Yang đến ranh giới xã An Phú

Toàn tuyến

Trường Sa

Ngã ba đi xã Nam Yang

Hết ranh giới thị trấn giáp thôn 3, xã Nam Yang


3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

H’Neng

 

 

 

-

 

Khu vực 1

600.000

432.000

 

2

2

Tân Bình

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.440.000

864.000

 

-

 

Khu vực 2

288.000

180.000

 

3

3

K'Dang

 

 

 

-

 

Khu vực 2

780.000

480.000

 

-

 

Khu vực 3

312.000

240.000

 

4

4

Ia Băng

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.650.000

1.100.000

715.000

-

 

Khu vực 2

572.000

429.000

312.000

-

 

Khu vực 3

225.000

180.000

 

5

7

Glar

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.560.000

1.170.000

780.000

-

 

Khu vực 2

325.000

169.000

 

-

 

Khu vực 3

130.000

117.000

 

6

8

Hà Bầu

 

 

 

-

 

Khu vực 2

 

 

 

+

 

Các tuyến đường thôn Ia Mút

220.000

 

 

+

 

Các tuyến đường thôn Sao Đúp, Ring Rai

 

170.000

 

7

9

ADơk

 

 

 

-

 

Khu vực 2

216.000

96.000

72.000

8

10

Trang

 

 

 

-

 

Khu vực 1

550.000

396.000

330.000

-

 

Khu vực 2

264.000

198.000

132.000

-

 

Khu vực 3

66.000

 

 

9

11

Kon Gang

 

 

 

-

 

Khu vực 1

360.000

240.000

 

10

12

Ia Pết

 

 

 

-

 

Khu vực 2

132.000

108.000

60.000

11

13

Hải Yang

 

 

 

-

 

Khu vực 1

594.000

462.000

330.000

-

 

Khu vực 2

198.000

132.000

66.000

12

14

H'Nol

 

 

 

-

 

Khu vực 1

330.000

264.000

198.000

_

 

Khu vực 2

88.000

66.000

 

13

15

Đak Sơmei

 

 

 

-

 

Khu vực 1

660.000

440.000

330.000

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

7

Đak Krong

33.000

22.000

15.400

2

8

Glar

52.000

39.000

27.300

3

9

Hà Bầu

 

 

16.800

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyên Đak Đoa tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

7

Đak Krong

44.000

30.800

20.900

2

8

Glar

78.000

55.900

44.200

3

9

Hà Bầu

 

36.000

 

6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

7

Đak Krong

33.000

22.000

13.200

2

8

Glar

65.000

39.000

23.400

3

9

Hà Bầu

 

 

21.600

7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

7

Đak Krong

13.200

8.800

5.500

2

8

Glar

19.500

14.300

10.400

8. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Đoa tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

7

Đak Krong

13.200

8.800

5.500

2

8

Glar

19.500

13.000

7.800

9. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất

1

Khu quy hoạch dân cư Nguyễn Huệ

7.560.000

2

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư trung tâm xã Đak Sơmei

660.000

3

Khu dân cư Nam Yang (Khu tập thể giáo viên)

 

-

Lô số 1 đến lô số 8

1.037.000

-

Lô số 9, 10

3.300.000

4

Khu trung tâm hành chính xã Glar

 

-

Lô số 1

3.468.000

-

Lô số 2 đến lô số 8

3.336.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hằng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 11/2020/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

III. BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 11/2020/QĐ-UBND

1. Quy định về giá đất ở đối với đường Trần Hưng Đạo đoạn từ Ranh giới xã Hneng đến Đường đi Tân Bình, An Phú, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 13).

2. Quy định về giá đất ở đối với Các tuyến đường nội thôn thuộc địa giới hành chính thị trấn mở rộng, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 48).

3. Quy định về giá đất ở đối với Các tuyến đường thuộc các thôn Ngol, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 49).

 

PHỤ LỤC IV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐAK PƠ, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đon đường, tuyến đường trên địa bàn huyên Đak Pơ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét tr lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

1

Hùng Vương

Ranh giới thị trấn Đak Pơ

Hết Cầu Cư An (Cầu 23)

1.170.000

650.000

572.000

403.000

312.000

286.000

260.000

Hết Cu Cư An (Cầu 23)

Hết Cầu Cà Tung (Cầu 24)

2.171.000

975.000

897.000

533.000

481.000

351.000

325.000

Hết Cầu Cà Tung (Cầu 24)

Lê Lợi

2.340.000

1.170.000

962.000

585.000

533.000

377.000

351.000

Lê Lợi

Cột mốc Km 93 (Quốc lộ 19)

1.300.000

715.000

650.000

429.000

338.000

299.000

273.000

Cột mốc Km 93 (Quốc l 19)

Cột mốc Km 95 (Suối Đak Pơ)

1.040.000

572.000

507.000

377.000

286.000

260.000

247.000

2

2

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

Chu Văn An

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

Chu Văn An

Nguyễn Tất Thành

1.540.000

715.000

660.000

407.000

341.000

275.000

253.000

Nguyễn Tất Thành

Lý Thái Tổ

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

3

3

Quang Trung

Nguyễn Trãi

Chu Văn An

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

Chu Văn An

Hùng Vương

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.837.000

825.000

759.000

451.000

407.000

297.000

275.000

Nguyễn Tất Thành

Lý Thái Tổ

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

4

4

Lê Lợi

Đu đường Lê Lợi

Võ Nguyên Giáp

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

Võ Nguyên Giáp

Hùng Vương

990.000

550.000

484.000

341.000

264.000

242.000

220.000

Hùng Vương

Lý Thái T

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

5

5

Nguyễn Tất Thành

Đinh Núp

Lê Hồng Phong

440.000

231.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

990.000

550.000

484.000

341.000

264.000

242.000

220.000

Lê Lợi

Hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe

1.440.000

720.000

660.000

420.000

348.000

288.000

264.000

Hết ranh giới phía tây trung tâm sát hạch lái xe

Hùng Vương

720.000

384.000

324.000

276.000

216.000

204.000

192.000

6

6

Phạm Văn Đồng

Trần Phú

Quang Trung

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Quang Trung

Hết đường

660.000

352.000

297.000

253.000

198.000

187.000

176.000

7

7

Nguyễn Minh Châu

Chu Văn An

Trần Phú

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

8

8

Lê Thánh Tông

Nguyễn Trãi

Võ Nguyên Giáp

660.000

352.000

297.000

253.000

198.000

187.000

176.000

Võ Nguyên Giáp

Hùng Vương

990.000

550.000

484.000

341.000

264.000

242.000

220.000

Hùng Vương

Trần Phú

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Trần Phú

Lý Thái Tổ

990.000

550.000

484.000

341.000

264.000

242.000

220.000

Lý Thái Tổ

Suối Đèo Nai

660.000

352.000

297,000

253.000

198.000

187.000

176.000

9

9

Các đường nhánh TDP 3

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

10

10

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Trần Phú

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Trần Phú

Lý Thái Tổ

880.000

484.000

429.000

319.000

242.000

220.000

209.000

11

11

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.100.000

605.000

550.000

363.000

286.000

253.000

231.000

12

12

Võ Nguyên Giáp

Lê Thánh Tông

Trần Hưng Đạo

1.100.000

605.000

550.000

363.000

286.000

253.000

231.000

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Quang Trung

Đường D22

990.000

550.000

484.000

341.000

264.000

242.000

220.000

Đường D22

Kpă Klơng

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

13

13

Võ Thị Sáu

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

14

14

Chu Văn An

Wừu

Lê Thánh Tông

440.000

231.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

Lê Thánh Tông

Quang Trung

880.000

484.000

429.000

319.000

242.000

220.000

209.000

15

15

Nguyễn Trãi

Lê Thánh Tông

Hết đường

720.000

384.000

324.000

276.000

216.000

204.000

192.000

16

16

Trần Phú

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

1.320.000

660.000

605.000

385.000

319.000

264.000

242.000

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

1.540.000

715.000

660.000

407.000

341.000

275.000

253.000

17

17

Kpă Klơng

Hùng Vương

Hết ranh giới đất phía bắc sân bóng TDP4

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

Hết ranh giới đất phía bắc sân bóng TDP4

Ranh giới xã An Thành

440.000

231.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

18

18

Các tuyến đường làng Gliêk

242.000

165.000

154.000

143.000

132.000

121.000

110.000

19

19

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

440.000

231.000

209.0Q0

187.000

176.000

165.000

154.000

21

21

Phan Bội Châu

Suối Cà Tung

Nguyễn Văn Trỗi

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

22

22

Bùi Thị Xuân

Hùng Vương

Trần Quang Khải

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

23

23

Nguyễn Lương Bằng

Hùng Vương

Hết đường

660.000

352.000

297.000

253.000

198.000

187.000

176.000

24

24

Nguyễn Van Trỗi

Bùi Thị Xuân

Hoàng Văn Thụ

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

25

25

Hàm Nghi

Đầu ranh giới đất Trung đoàn BB 38

Hùng Vương

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

Hùng Vương

Hoàng Văn Thụ

400.000

 

 

 

 

 

 

26

26

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Suối Cà Tung

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

27

27

Nguyễn Thị Minh Khai

Bùi Thị Xuân

Hoàng Văn Thụ

440.000

231.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

28

28

Trần Quang Khải

Nguyễn Lương Bằng

Nguyễn Viết Xuân

440.000

231.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

Nguyễn Viết Xuân

Hoàng Văn Thụ

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

29

29

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Thị Minh Khai

Trần Quang Khải

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

30

30

Phan Chu Trinh

Trần Quang Khải

Hết ranh giới cầu gỗ

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

31

31

Đinh Núp

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

32

32

Các đường

nhánh làng Leng Tô

242.000

165.000

154.000

143.000

132.000

121.000

110.000

33

33

Wừu

Hùng Vương

Chu Văn An

550.000

286.000

231.000

220.000

187.000

176.000

165.000

Chu Văn An

Suối Ca Tung

330.000

209.000

187.000

176.000

165.000

154.000

132.000

34

34

Các nhánh làng H’ven

242.000

165.000

154.000

143.000

132.000

121.000

110.000

35

35

Y Đôn

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

36

36

Đường nội bộ Khu Quy hoạch Nam Y Đôn

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

37

37

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

38

38

Tô Vĩnh Diện

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

770.000

418.000

363.000

286.000

220.000

209.000

198.000

39

39

Lý Thái Tổ

Lê Hồng Phong

Lê Lợi

2.000.000

700.000

616.000

434.000

336.000

308.000

280.000

40

40

Đường D22

Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Tất Thành

660.000

352.000

297.000

253.000

198.000

187.000

176.000

41

41

Đường D21

Võ Nguyên Giáp

Nguyễn Tất Thành

660.000

352.000

297.000

253.000

198.000

187.000

176.000

42

 

Cao Bá Quát

Hùng Vương

Nguyễn Tri Phương

550.000

 

 

 

 

 

 

43

 

Võ Nguyên Giáp

Wừu

Lê Thánh Tông

440.000

 

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Cư An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.070.000

1.605.000

900.000

600.000

 

 

 

Khu vực 2

1.320.000

990.000

412.500

220.000

181.500

 

 

Khu vực 3

165.000

143.000

121.000

110.000

88.000

2

2

Tân An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

2.070.000

1.605.000

900.000

825.000

 

 

 

Khu vực 2

792.000

726.000

484.000

181.500

 

 

 

Khu vực 3

247.500

198.000

165.000

88.000

 

3

3

Phú An

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.100.000

880.000

660.000

550.000

 

 

 

Khu vực 2

682.000

478.500

396.000

 

 

 

 

Khu vực 3

220.000

198.000

176.000

 

 

4

4

An Thành

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

780.000

585.000

286.000

227.500

 

 

 

Khu vực 2

184.000

77.000

66.000

 

 

 

 

Khu vực 3

55.000

 

 

 

 

5

5

Hà Tam

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

385.000

275.000

192.500

 

 

 

 

Khu vực 2

121.000

110.000

99.000

 

 

 

 

Khu vực 3

77.000

66.000

55.000

 

 

6

6

Yang Bắc

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

330.000

242.000

110.000

77.000

 

 

 

Khu vực 2

55.000

 

 

 

 

7

7

Ya Hội

 

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

77.000

66.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

55.000

 

 

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Đak Pơ

11.160

10.080

9.120

8.280

2

2

Xã Cư An

11.160

10.080

9.120

8.280

3

3

Xã Tân An

11.160

10.080

9.120

8.280

4

4

Xã Phú An

10.080

9.120

8.280

7.440

5

5

Xã An Thành

9.720

8.760

8.040

7.200

6

6

Xã Hà Tam

9.840

8.880

8.160

7.320

7

7

Xã Yang Bắc

9.600

8.640

7.920

7.080

8

8

Xã Ya Hội

8.760

8.040

7.200

6.720

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Đak Pơ

24.840

22.320

20.160

18.120

2

2

Xã Cư An

24.840

22.320

20.160

18.120

3

3

Xã Tân An

24.840

22.320

20.160

18.120

4

4

Xã Phú An

22.320

20.160

18.120

16.560

5

5

Xã An Thành

21.600

19.440

17.400

15.960

6

6

Xã Hà Tam

21.600

19.440

17.400

15.960

7

7

Xã Yang Bắc

21.360

19.200

17.160

15.720

8

8

Xã Ya Hội

19.440

17.400

15.960

14.400

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Đak Pơ

12.480

11.160

10.080

9.120

2

2

Xã Cư An

12.480

11.160

10.080

9.120

3

3

Xã Tân An

12.480

11.160

10.080

9.120

4

4

Xã Phú An

11.160

10.080

9.120

8.160

5

5

Xã An Thành

10.800

9.720

8.760

7.800

6

6

Xã Hà Tam

10.920

9.840

8.880

7.920

7

7

Xã Yang Bắc

10.680

9.600

8.640

7.680

8

8

Xã Ya Hội

9.720

8.760

7.800

7.080

6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Đak Pơ

7.590

6.930

6.160

5.610

2

2

Xã Cư An

7.590

6.930

6.160

5.610

3

3

Xã Tân An

7.590

6.930

6.160

5.610

4

4

Xã Phú An

6.930

6.160

5.610

4.950

5

5

Xã An Thành

6.930

6.160

5.610

4.950

6

6

Xã Hà Tam

6.930

6.160

5.610

4.950

7

7

Xã Yang Bắc

6.930

6.160

5.610

4.950

8

8

Xã Ya Hội

6.930

6.160

5.610

4.950

7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đak Pơ tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Đak Pơ

11.880

10.680

9.600

8.760

2

2

Xã Cư An

11.880

10.680

9.600

8.760

3

3

Xã Tân An

11.880

10.680

9.600

8.760

4

4

Xã Phú An

10.680

9.600

8.760

7.800

5

5

Xã An Thành

10.680

9.600

8.760

7.800

6

6

Xã Hà Tam

10.680

9.600

8.760

7.800

7

7

Xã Yang Bắc

10.680

9.600

8.760

7.800

8

8

Xã Ya Hội

9.600

8.760

7.800

6.960

8. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09

8.1. Khu quy hoạch dân cư thôn Tân Thành (nay là thôn Tân Định), xã Tân An, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

STT

Tên tuyến đường

Giá đất (đồng/m2)

1

Các thửa đất nằm trên mặt tiền đường đi xã Yang Bắc, đoạn từ ngã ba Long Khánh đến giáp ranh giới xã Yang Bắc

1.250.000

8.2. Khu dân cư đường Sầm, đi khu Tam Quan, xã An Thành, huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai

STT

Tên tuyến đường

Giá đất (đồng/m2)

1

Các thửa đất nằm trên mặt tiền đường sầm đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết mọi thứ 250 tính từ chỉ giới Quốc Lộ 19 và mặt tiền đường đi Tam Quan đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường QH

600.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2019/QĐ-UBND

1. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn xã Cư An như sau:

a) Khu vực 1: Đất dọc đường Quốc lộ 19, Tuyến tránh An Khê

- Vị trí 2:

+ Đoạn từ Quốc lộ 19 đến giáp ranh thị xã An Khê.

b) Khu vực 2

- Vị trí 4:

+ Đường thôn An Sơn đoạn Từ nhà ông Toàn Sang đến giáp tuyến đường tránh Quốc lộ 19.

+ Đường thôn An Sơn đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Loan đến ngã ba ông Trần Nhật Thành.

+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ tuyến tránh đến nhà bà Nguyễn Thị Lợi.

c) Khu vực 3

- Vị trí 1:

+ Đường thôn Hiệp An đoạn Từ nhà ông Lê Công Đáng đến nhà ông Đào Văn Thành.

+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ nhà bà Lê Thị Hạnh đến nhà ông Phạm Tấn Tuấn.

+ Đường thôn Hiệp Phú đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Hà đến nhà ông Trần Văn Quang.

2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Tân An như sau:

c) Khu vực 3

- Vị trí 1:

+ Đường vào trạm bơm Tân Hội đoạn từ bàu Mười Lễ đến trạm bơm một thôn Tân Hội.

+ Đường vào Đình thôn Tân Bình đoạn từ Quốc lộ 19 đến giáp đường BTXM vào xóm Chí Thành thôn Tân Bình.

+ Đường bê tông xi măng thôn Tân Bình đoạn từ giáp đường Ri (Tân An)(nhà ông Khánh) đến giáp đường vào Đình thôn Tân Bình.

+ Đường bê tông xi măng thôn Tân Bình đoạn từ giáp đường Ri (Tân An)(nhà bà Kim Anh) đen giáp đường vào Đình thôn Tân Bình.

3. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Phú An như sau:

b) Khu vực 2:

- Vị trí 3:

+ Đường vào nhà ông Nguyễn Văn Hồng, thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà ông Nguyễn Văn Minh) đến hết đường BTXM.

+ Đường vào nhà ông Lương Văn Danh thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà ông Nguyễn Được) đến hết đường BTXM.

+ Đường nhà bà Hồ Thị Minh Vương thôn An Phú, đoạn từ tỉnh lộ 667 (nhà bà Hồ Thị Minh Vương) đến hết đường BTXM.

+ Đường nhà ông Trần Văn Chín thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (nhà ông Trần Văn Chín) đến hết đường BTXM.

+ Đường vào nhà ông Nguyễn Cho, thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (tạp hóa Hùng Dung) đến hết đường BTXM.

+ Đường vào nhà bà Phạm Thị Quân, thôn An Phú, đoạn từ TL 667 (nhà Nguyễn Thanh Đạt) đến hết đường BTXM.

4. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã An Thành như sau:

b) Khu vực 2:

- Vị trí 3:

+ Đường từ nhà ông Nguyễn Đình Thân (từ Quốc lộ 19) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (ngầm tràn Thôn 5).

+ Đường từ nhà ông Nguyễn Minh Thiên (từ Quốc lộ 19) đến nhà bà Nguyễn Thị Hòa (ngầm tràn Thôn 5)

5. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Yang Bắc như sau:

a) Khu vực 1:

- Vị trí 2:

- Đường phía Tây Nam UBND xã vào làng Jro Ktu Đak Yang (đoạn từ giáp đường vào UBND xã Yang Bắc đến cổng chào làng Jro Ktu Đak Yang (đất ông Đinh Văn Ao).

6. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ya Hội như sau:

a) Khu vực 1:

- Vị trí 1:

+ Đường bê tông xi măng làng Groi đoạn ngã ba thứ nhất làng Groi đi qua trường TH&THCS Lương Thế Vinh (điểm chính) đến ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội.

+ Đường bê tông xi măng làng Groi đoạn từ ngã ba thứ nhất làng Groi đi qua trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang (điểm chính) đến ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội.

- Vị trí 2:

+ Đường làng Mông đi làng Bung Tờ số đoạn từ ngã ba đất trụ sở Công an xã Ya Hội đến ranh giới xã Phú An.

+ Đường vào nhà rông Tổ Tờ Số đoạn từ ngã ba trạm cân mỳ xã Phú An đến nhà Rông Tổ Tờ số.

+ Đường đi khu Ba Bếp đoạn từ giáp đường vào UBND xã Ya Hội (ngã ba cầu Ya Hội) đến ngã ba nhà bà Phạm Thị Lý.

+ Đường đi vào Nhà Sinh hoạt Cộng đồng xã Ya Hội đoạn từ ngã ba nhà ông La Văn Vừ đến ngã ba nhà rông Tổ Brang.

+ Đường đi làng Bung Tờ Số đoạn từ ngã ba làng Bung Tờ Số (ngã ba đi xã Phú An) đến giáp suối (nhà ông Gòn).

+ Đường vào làng Groi, đoạn từ nhà ông Bát, bà Hương đến hết khu dân cư.

+ Đường vào khu quy hoạch chợ Ya Hội đoạn ngã tư (nhà ông Hiệp, bà Hạnh) vào 500m.

+ Đường làng Mông đoạn từ ngã ba nhà ông Nông Hoài Lâm đến điểm trường mẫu giáo Hoa Pơ Lang (điểm phụ).

b) Khu vực 2:

- Vị trí 1: Các tuyến đường còn lại.

IV. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/20219/QĐ-UBND

1. Thay thế quy định cách xác định khu vực 2, vị trí 1 cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Hà Tam

- Thay thế cụm từ “Đường vào đồi Thông đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường” bằng cụm từ “Đoạn từ Quốc lộ 19 đến ao ông Đào Văn Long” và “Đoạn từ ao ông Đào Văn Long đến hết đường” (tách thành 2 đoạn).

2. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở" tại nông thôn tại xã An Thành

- Bãi bỏ quy định các xác định khu vực, vị trí tuyến đường Sầm đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết mét thứ 250 tính từ chỉ giới Quốc lộ 19 và tuyến đường đi Tam Quan đoạn từ Quốc lộ 19 đến hết đường QH (thuộc khu vực 2, vị trí 3) thuộc Khu dân cư đường Sầm, đi khu Tam Quan, xã An Thành.

3. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ya Hội

- Bãi bỏ quy định các xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn của xã Ya Hội tại Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND.

 

PHỤ LỤC V

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PƯH, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Pưh tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ BÁT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

 

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hèm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

1

Kinh Dương Vương

Ranh giới xã Ia Hrú

Nguyễn Đức Cảnh, hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118

1.080.000

576.000

480.000

384.000

288.000

204.000

162.000

Nguyễn Đức Cảnh, Hết ranh giới thửa 32 tờ bản đồ 118

Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen

1.728.000

1.008.000

840.000

672.000

504.000

336.000

252.000

2

2

Hùng Vương

Hết ranh giới CH xăng dầu số 43 và đường QH vào công viên Hồ Sen

Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ

2.964.000

1.584.000

1.320.000

1.056.000

792.000

528.000

396.000

Nguyễn Văn Trỗi và Hoàng Văn Thụ

Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly

6.240.000

3.312.000

2.760.000

2.208.000

1.656.000

1.104.000

828.000

Đinh Tiên Hoàng và hết ranh giới trung tâm truyền giáo Plei Kly

Lý Thái Tổ và Phù Đổng

7.020.000

3.744.000

3.120.000

2.496.000

1.872.000

1.248.000

936.000

Lý Thái Tổ và Phù Đổng

Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu

7.800.000

4.176.000

3.480.000

2.784.000

2.088.000

1.392.000

1.044.000

Nguyễn Chí Thanh và hết CH xăng dầu

Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng

5.760.000

3.240.000

2.700.000

2.160.000

1.620.000

1.080.000

816.000

Huỳnh Thúc Kháng và Phạm Văn Đồng

Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151

3.900.000

2.088.000

1.740.000

1.392.000

1.044.000

696.000

528.000

Văn Cao (đường QH), hết ranh giới thửa đất số 10, tờ bản đồ 151

Hết ranh giới Thị trấn

2.640.000

1.440.000

1:200.000

960.000

720.000

480.000

360.000

3

3

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

Nguyễn Thái Học

806.000

429.000

364.000

286.000

214.500

188.500

 

4

4

Lê Duẩn

Khu QH trước Trường Nguyễn Trãi

Đinh Tiên Hoàng

864.000

468.000

396.000

312.000

234.000

186.000

 

Đinh Tiên Hoàng

Huỳnh Khúc Kháng (đường QH)

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

5

5

Đinh Tiên Hoàng

Hùng Vương

Nguyễn Thái Học

1.728.000

1.008.000

840.000

672.000

504.000

336.000

252.000

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

1.080.000

576.000

480.000

384.000

288.000

204.000

162.000

Quang Trung

Bắt đầu thôn Tông Will

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

Bắt đầu thôn Tông Will

Hết khu dân cư làng Tông Will

420.000

252.000

216.000

168.000

162.000

 

 

6

6

Lý Thái Tổ

Hùng Vương

Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách

1.872.000

1.080.000

900.000

720.000

540.000

360.000

276.000

Nguyễn Thái Học và hết ranh giới Ngân hàng Chính sách

Quang Trung

1.26.0.000

684.000

576.000

456.000

348.000

228.000

171.600

Quang Trung

Hết ranh giới thửa đất số 61, 71 từ bản đồ 138

1.170.000

624.000

520.000

416.000

312.000

221.000

175.500

7

7

Nguyễn Đình Chiểu

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

1.260.000

684.000

576.000

456.000

348.000

228.000

171.600

Anh Hùng Núp

Hai Bà Trưng (Đường QH)

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Hai Bà Trưng (Đường QH)

Hết khu dân cư (Hết ranh giới thị trấn)

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

8

8

Đường QH Phù Đổng- Bên cạnh thị trấn Nhơn Hòa

Hùng Vương

Cách Mạng Tháng Tám

1.440.000

864.000

720.000

576.000

432.000

288.000

216.000

9

9

Anh Hùng Núp

Kpă Klơng

Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

Kpă Klơng nối dài (hết khu dân cư)

Trần Hưng Đạo

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

1.440.000

864.000

720.000

576.000

432.000

288.000

216.000

Nguyễn Trãi

Phạm Văn Đồng

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

10

10

Cách Mạng Tháng Tám

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Hưng Đạo

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

1.560.000

936.000

780.000

624.000

468.000

312.000

240.000

Nguyễn Trãi

Phạm Văn Đồng

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

11

11

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

3.120.000

1.656.000

1.380.000

1.104.000

828.000

552.000

420.000

Anh Hùng Núp

Lê Hồng Phong

1.728.000

1.008.000

840.000

672.000

504.000

336.000

252.000

Lê Hồng Phong

Hai Bà Trưng (Đường QH)

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

Hai Bà Trưng (Đường QH)

Hết ranh giới thị trấn

780.000

432.000

360.000

288.000

216.000

180.000

 

12

12

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Cách Mạng Tháng Tám

2.340.000

1.224.000

1.020.000

816.000

612.000

408.000

312.000

Cách Mạng Tháng Tám

Lê Hồng Phong

1.440.000

864.000

720.000

576.000

432.000

288.000

216.000

Lê Hồng Phong

Hết ranh giới TT

1.080.000

576.000

480.000

384.000

288.000

204.000

162.000

13

13

Ngô Thời Nhậm

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

2.340.000

1.224.000

1.020.000

816.000

612.000

408.000

312.000

14

14

Trần Quang Khải

Hùng Vương

Cách Mạng Tháng Tám

2.340.000

1.224.000

1.020.000

816.000

612.000

408.000

312.000

15

15

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.320.000

720.000

600.000

480.000

360.000

240.000

180.000

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

16

16

Nguyễn Tất Thành

Lý Thái Tổ

Nguyễn Chí Thanh

1.152.000

600.000

504'000

408.000

300.000

210.000

165.600

Nguyễn Chí Thanh

Huỳnh Thúc Kháng

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Huỳnh Thúc Kháng

Phan Bội Châu (đường QH)

780.000

432.000

360.000

288.000

216.000

180.000

 

17

17

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

Nguyễn Tất Thành

Quang Trung

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Quang Trung

Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận

744.000

396.000

336.000

264.000

198.000

174.000

 

Hết ranh giới nhà ông Nguyễn Thận

Nghĩa trang nhân dân thị trấn

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

18

18

Phạm Văn Đồng

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

19

19

Phan Bội Châu (đường QH)

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

Nguyễn Tất Thành

Hết đường

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

20

20

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

1.152.000

600.000

504.000

408.000

300.000

210.000

165.600

Nguyễn Trãi

Phạm Văn Đồng

864.000

468.000

396.000

312.000

234.000

186.000

 

21

21

D25

Anh Hùng Núp

Hai Bà Trưng (Đường QH)

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

Hai Bà Trưng (Đường QH)

Hết ranh giới TT

864.000

468.000

396.000

312.000

234.000

186.000

 

22

22

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

1.200.000

648.000

540.000

432.000

324.000

216.000

168.000

23

23

Kpa Klơng

Hùng Vương

Anh Hùng Núp

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Anh Hùng Núp

Hết ranh giới TT

744.000

396.000

336.000

264.000

198.000

174.000

 

24

24

Quang Trung

Đường QH Duy Tân

Nguyễn Văn Cừ

1.920.000

1.000.000

840.000

680.000

500.000

350.000

276.000

Nguyễn Văn Cừ

Đinh Tiên Hoàng

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Chí Thanh

1.080.000

576.000

480.000

384.000

288.000

204.000

162.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết ranh giới Thị trấn

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

25

25

30 tháng 4

Hùng Vương

Nguyễn Tất Thành

3.120.000

1.656.000

1.380.000

1.104.000

828.000

552.000

420.000

26

26

D22(Đường QH)

Lý Thái Tổ

Hết đường

1.440.000

864.000

720.000

576.000

432.000

288.000

216.000

27

27

Triệu Thị Trinh (Đường QH)

Nguyễn Thái Học

Đinh Tiên Hoàng

1.872.000

1.080.000

900.000

720.000

540.000

360.000

276.000

28

28

17 tháng 3

Đinh Tiên Hoàng

Khu quy hoạch nhà thờ Phú Nhơn

2.340.000

1.224.000

1.020.000

816.000

612.000

408.000

312.000

29

29

QH Hai Bà Trưng

Đường D30 (Đường QH)

D25

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

D25

Hết Đường

576.000

324.000

276.Ọ00

216.000

186.000

 

 

30

30

Đường Vành Đai (D25)

Kpă Klơng

Nguyễn Trãi

576.000

324.000

276.000

216.000

186.000

 

 

31

31

Trường Chinh

Kinh Dương Vương

An Dương Vương (Đường QH)

744.000

396.000

336.000

264.000

198.000

174.000

 

An Dương Vương (Đường QH)

Hàm Nghi

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

Hàm Nghi

Hết ranh giới Thị trấn

450.000

270.000

225.000

195.000

 

 

 

32

32

Nguyễn Đức Cảnh

Kinh Dương Vương

(Đường QH) Quang Trung

576.000

324.000

276.000

216.000

186.000

 

 

(Đường QH) Quang Trung

Đường vành đai phía đông

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

33

33

Lê Lợi

Kinh Dương Vương

(Đường QH) Quang Trung

576.000

324.000

276.000

216.000

186.000

 

 

(Đường QH) Quang Trung

Đường vành đai phía đông

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

34

34

Wừu

Kinh Dương Vương

Hết đường

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

35

35

A Sanh

Anh Hùng Núp

D25

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

36

36

Hoàng Hoa Thám (QH)

Đường 17 tháng

Quang Trung

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

37

37

Cao Bá Quát

Đường 17 tháng 3

Lê Duẩn

1.440.000

864.000

720.000

576.000

432.000

288.000

216.000

Lê Duẩn

Quang Trung

1.320.000

720.000

600.000

480.000

360.000

240.000

180.000

38

38

D34 (Đường QH)

Lý Thái Tổ

Huỳnh Thúc Kháng (QH)

576.000

324.000

276.000

216.000

186.000

 

 

39

39

Duy Tân (đường QH)

Khu đấu giá Đông Nam Nguyễn Trãi

Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu

1.008.000

540.000

456.000

360.000

276.000

198.000

159.600

Quang Trung đến hết ranh giới đất ông Nay Hiếu

Hết khu quy hoạch dân cư

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

40

40

Trần Phú

Kinh Dương Vương

Lê Thánh Tông

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

Lê Thánh Tông

Hàm Nghi

744.000

396.000

336.000

264.000

198.000

174.000

 

Hàm Nghi

Đường liên xã (đường vành đai)

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

41

41

An Dương Vương

Trần Phú

Trường Chinh

780.000

432.000

360.000

288.000

216.000

180.000

 

42

42

Lê Thánh Tông

Trường Chinh

Tô Đức Thắng

744.000

396.000

336.000

264.000

198.000

174.000

 

43

43

Hàm Nghi

Trường Chinh

Nguyễn Hữu Thọ

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

44

44

Văn Cao

Hùng Vương

Quang Trung

780.000

432.000

360.000

288.000

216.000

180.000

 

Quang Trung

Đường vào đất sản xuất

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

45

45

Nguyễn Thái Học

Hùng Vương

Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh

1.320.000

720.000

600.000

480.000

360.000

240.000

180.000

Hết RG Điện lực huyện Chư Pưh

Đinh Tiên Hoàng

1.080.000

576.000

480.000

384.000

288.000

204.000

162.000

Đinh Tiên Hoàng

Lý Thái Tổ

1.200.000

648.000

540.000

432.000

324.000

216.000

168.000

46

46

Chu Văn An

Lê Duẩn

Quang Trung

1.380.000

792.000

660.000

528.000

396.000

264.000

198.000

47

47

Nguyễn Bính

Nguyễn Văn Linh

Trường Chinh

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

48

48

Nguyễn Văn Linh

Lê Thánh Tông

Hàm Nghi

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

49

49

Phan Đăng Lưu

Lê Thánh Tông

Hàm Nghi

420.000

252.000

216.000

168.000

162.000

 

 

50

50

Nguyễn Văn Cừ

Lê Duẩn

Quang Trung

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

51

51

Tôn Thất Thuyết

Lê Duẩn

Quang Trung

960.000

504.000

420.000

336.000

252.000

192.000

156.000

52

52

Phạm Hồng Thái

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

360.000

216.000

180.000

156.000

 

 

 

53

53

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

54

54

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Nguyễn Du

648.000

360.000

300.000

240.000

192.000

168.000

 

Nguyễn Du

Hết khu quy hoạch dân cư

576.000

324.000

276.000

216.000

186.000

 

 

55

55

Nay Der

Hùng Vương

Nguyễn Du

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

56

56

Nguyễn Du

Phạm Hồng Thái

Kpa Klơng

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

57

57

D1 (QH số 1)

Anh Hùng Núp

D25

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

58

58

D2 (QH số 2)

Anh Hùng Núp

D25

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

59

59

D3 (QH số 3)

Anh Hùng Núp

D25

480.000

288.000

240.000

192.000

180.000

 

 

60

60

D4 (QH số 4)

Hai Bà Trưng (QH)

D25

360.000

216.000

180.000

156.000

 

 

 

61

61

Lý Tự Trọng

Kinh Dương Vương

(Đường QH) Quang Trung

420.000

252.000

216.000

168.000

162.000

 

 

(Đường QH) Quang Trung

Đường vành đai phía đông

360.000

216.000

180.000

156.000

 

 

 

62

 

Tuyến đường tránh Tây

Đường QH thôn Hòa Hiệp

Trần Hưng Đạo

450.000

 

 

 

 

 

 

Trần Hưng Đạo

Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông

480.000

 

 

 

 

 

 

63

 

Tuyến đường tránh Đông

Giáp thôn Ia Ke, xã Ia Phang

Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông

450.000

 

 

 

 

 

 

Đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông

giáp thôn Plei Dư, xã Ia Hrú

480.000

 

 

 

 

 

 

64

 

Tuyến đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông)

Đường tránh Tây

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Y Amôk

1.500.000

 

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Pưh tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

1

1

Xã Ia Rong

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

624.000

504.000

432.000

264.000

216.000

 

-

 

Khu vực 2

204.000

168.000

144.000

120.000

108.000

 

-

 

Khu vực 3

135.000

120.000

112.500

105.000

 

 

2

2

Xã Ia Hrú

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.404.000

1.128.000

936.000

696.000

 

 

-

 

Khu vực 2

624.000

384.000

240.000

168.000

 

 

-

 

Khu vực 3

150.000

142.500

135.000

127.500

 

 

3

3

Xã Ia Dreng

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

264.000

252.000

204.000

168.000

 

 

-

 

Khu vực 2

132.000

120.000

90.000

84.000

 

 

4

4

Xã Ia Phang

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

2.160.000

1.404.000

1.248.000

936.000

684.000

552.000

-

 

Khu vực 2

468.000

264.000

204.000

168.000

 

 

 

 

Khu vực 3

168.000

140.000

119.000

112.000

 

 

5

5

Xã Chư Don

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 3

60.000

54.000

48.000

 

 

 

6

6

Xã Ia Le

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 3

168.000

156.000

132.000

96.000

90.000

 

7

7

Xã Ia Blứ

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

504.000

432.000

408.000

360.000

312.000

264.000

-

 

Khu vực 2

182.000

156.000

143.000

130.000

 

 

-

 

Khu vực 3

120.000

108.000

96.000

84.000

 

 

8

8

Xã Ia Hla

 

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

156.000

132.000

96.000

 

 

 

-

 

Khu vực 2

72.000

60.000

48.000

 

 

 

3. Bổ sung quy định về giá đất ở tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

STT

Tên khu quy hoạch

Giá đất (đồng/m2)

1

Khu dân cư Đông Nam trường Nguyễn Trãi, thị trấn Nhơn Hòa

1.920.000

2

Khu đất chợ cũ thị trấn Nhơn Hòa

1.500.000

3

Khu dân cư thôn Ia Bia, xã Ia Le

500.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

III. BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 47/2019/QĐ-UBND

1. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Rong như sau:

b) Khu vực 2:

- Vị trí 1:

+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Hbông đoạn từ Quốc lộ 14 đến ngã tư nhà ông Phạm Văn Tuyến.

- Vị trí 2:

+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Hbông Đoạn từ ngã 4 nhà ông Phạm Văn Tuyến đến hết đường (giáp Quốc lộ 25).

+ Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 rẫy nhà ông Nay Kroái đến hết ngã 4 nhà ông Thắng (Thôn Tao Klăh).

- Vị trí 3: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Thành đến hết khu dân cư.

- Vị trí 4: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Thành đến ngã 4 nhà ông Hạnh.

- Vị trí 5: Tuyến đường liên xã Ia Rong đi xã Ia Hrú đoạn từ ngã 4 nhà ông Hạnh đến hết ranh giới xã.

2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hrú như sau:

b) Khu vực 2:

- Vị trí 1:

+ Tuyến đường tránh Đông đoạn từ ngã 3 nhà ông Trần Văn Long đến ngã 4 đường vào hội trường thôn Plei Dư.

- Vị trí 2:

+ Tuyến đường tránh Đông đoạn từ ngã 4 đường vào hội trường thôn Plei Dư đến hết đường (giáp ranh giới thị trấn Nhơn Hòa).

3. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hla như sau:

a) Khu vực 1:

- Vị trí 1:

+ Tuyến đường liên huyện (Chư Sê - Chư Pưh - Chư Prông) đoạn qua địa giới hành chính xã.

 

PHỤ LỤC VI

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ THIỆN, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Phú Thiện tại bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

1

1

Hùng Vương

Ranh giới xã Ia Ake

Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây

1.610.000

 

Giáp phía Tây đường vào Trường TH Ngô Mây

Giáp phía Tây cầu Ia Sol

1.955.000

 

Giáp phía Tây cầu Ia Sol

Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi)

3.042.000

 

Giáp phía Tây đường Trần Phú (ngã 3 đường đi Thắng Lợi)

Hết trường Chu Văn An

1.955.000

 

Hết trường Chu Văn An

Ranh giới xã Ia Sol

1.610.000

 

2

3

Nguyễn Tất Thành

Hùng Vương

Quang Trung

1.560.000

 

3

5

Trần Phú

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

1.260.000

 

Trần Hưng Đạo

Chu Văn An

529.000

 

4

11

Wừu

Hùng Vương

Hàm Nghi

1.260.000

 

5

15

Trường Chinh

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

1.080.000

420.000

6

23

Trần Hưng Đạo

Trường Chinh

Trần Phú

1.260.000

 

7

44

Hàm Nghi

Hà Huy Tập

Đường Đ72

348.000

 

8

62

Đường Đ72

Đường A1

Đường A2

644.000

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Phú Thiện tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

3

Xã Ia Sol

Khu vực 1

975.000

732.000

593.000

2

4

Xã Ia Piar

Khu vực 1

526.000

 

 

3

5

Xã Ia Peng

Khu vực 1

676.000

 

 

Khu vực 5

114.000

 

 

4

6

Xã Chrôh Pơnan

Khu vực 1

526.000

 

 

5

7

Xã Ia Hiao

Khu vực 1

600.000

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất tại vị trí 1 trên địa bàn thị trấn Phú Thiện tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

1

Thị trấn Phú Thiện

12.800

4. Bổ sung Bảng số 10: Bảng giá đất ở tại các khu quy hoạch vào sau Bảng số 09

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất

1

Khu B trung tâm hành chính huyện - Khu quy hoạch dân cư đường Tôn Thất Tùng (Đường Đ29 cũ)

 

-

Từ lô số 02 đến lô số 17 khu B

2.372.000

-

Lô số 01, 18 Khu B

2.578.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 48/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

 

PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AN KHÊ, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

1

1

Quang Trung

Lê Thị Hồng Gấm

Hết cầu sông Ba

4.400.000

Từ hết cầu sông Ba

Hoàng Hoa Thám

6.600.000

Hoàng Hoa Thám

Bùi Thị Xuân

9.900.000

Bùi Thị Xuân

Lê Lai + Đỗ Trạc

6.600.000

Lê Lai + Đỗ Trạc

Hết ranh giới P. An Tân, Ngô Mây

6.160.000

Từ hết ranh giới P. An Tân - Ngô Mây

Đường vào bãi rác

4.400.000

Từ hết đường vào bãi rác

Cầu Đá Bàn (ranh giới xã Song An)

2.860.000

2

3

Lý Thường Kiệt

Quang Trung

Hẻm thứ hai bên phải

6.000.000

Từ hết hẻm thứ hai bên phải

Hết đường

6.000.000

3

4

Trần Quốc Toản

Quang Trung

Hết ngã 3 đầu tiên

1.440.000

Từ hết ngã 3 đầu tiên

Hết đường

720.000

4

7

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Giót

4.100.000

Phan Đình Giót

Hẻm Lê Lợi (cũ)

4.000.000

5

10

Phan Đình Giót

Lê Lợi

Nguyễn Văn Trỗi

4.100.000

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Thị Hồng Gấm

4.000.000

6

11

Đặng Thai Mai

Phan Đình Giót

Lê Thị Hồng Gấm

4.500.000

7

19

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Thiếp

Võ Thị Sáu

4.200.000

8

22

Hoàng Hoa Thám

Đỗ Trạc

Chu Văn An

3.850.000

9

25

Đỗ Trạc

Quang Trung

Hoàng Hoa Thám

5.500.000

Hoàng Hoa Thám

Bùi Thị Xuân

6.160.000

Bùi Thị Xuân

Quang Trung

5.500.000

10

26

Ngô Thì Nhậm

Quang Trung

Nguyễn Nhạc

3.480.000

Nguyễn Nhạc

Ngô Văn Sở

1.920.000

11

28

Đống Đa

Trần Phú

Hoàng Văn Thụ

2.200.000

12

29

Nguyễn Thiếp

Hoàng Văn Thụ

Ngô Thì Nhậm

2.760.000

13

32

Nguyễn Lữ

Ngô Thì Nhậm

Võ Thị Sáu

1.440.000

14

33

Ngô Văn Sở

Ngô Thì Nhậm

Hết ranh giới Tiểu học Ngô Mây (trường tiểu học Bùi Thị Xuân cũ)

1.920.000

15

37

Phan Bội Châu

Bùi Thị Xuân

Lê Duẩn

2.860.000

16

41

Lê Duẩn

Hoàng Hoa Thám

Anh Hùng Núp

2.200.000

Anh Hùng Núp

Đỗ Trạc

2.860.000

Đỗ Trạc

Nguyễn Nhạc

3.850.000

17

44

Nguyễn Nhạc

Ngô Thì Nhậm

Hết đường

2.160.000

18

45

Võ Văn Dũng

Nguyễn Đình Chiểu

Hết đường

2.160.000

19

48

Trần Khánh Dư

Phan Chu Trinh

Hẻm thứ ba bên phải

1.920.000

Từ hết hẻm thứ ba bên phải

Hết đường

1.440.000

20

53

Tôn Đức Thắng

Quang Trung

Phạm Ngũ Lão

2.860.000

Phạm Ngũ Lão

Ngô Mây

3.850.000

Ngô Mây

Chu Văn An

4.400.000

21

54

Nguyễn Văn Linh

Chu Văn An

Ngô Mây

8.250.000

22

55

Nguyễn Tri Phương

Quang Trung

Tôn Đức Thắng

7.450.000

23

56

Nguyễn Văn Cư

Quang Trung

Tôn Đức Thắng

8.125.000

24

57

Nguyễn Chí Thanh

Quang Trung

Tôn Đức Thắng

8.500.000

25

59

Nguyễn Hữu Hảo

Chu Văn An

Ngô Mây

6.900.000

26

65

Đường Ya Đố

Từ đầu cầu suối Vối

Huỳnh Thúc Kháng (giáp ranh giới kênh dẫn nước thủy điện)

1.200.000

27

68

Lương Thế Vinh

Hoàng Hoa Thám

Lê Duẩn

2.760.000

Lê Duẩn

Chu văn An

2.400.000

28

70

Tăng Bạt Hổ

Tôn Đức Thắng

Hết đường

1.760.000

29

72

Trần Quý Cáp

Huỳnh Thúc Kháng

Trần Văn Thiều

720.000

30

73

Trần Quang Khải

Ya Đố

Đập thủy điện An Khê - Kanat

720.000

31

74

Huỳnh Thúc Kháng

Ya Đố

Ranh giới xã Cửu An

720.000

32

75

Trần Văn Thiều

Ya Đố

Hết đường

720.000

33

76

Mai Xuân Thưởng

Ya Đố

Hết đường

720.000

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Xã Song An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

1.680.000

 

 

 

2

2

Xã Thành An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

726.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

440.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

160.000

 

 

 

3

3

Xã Cửu An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

292.000

 

176.000

 

4

4

Xã Xuân An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

480.000

276.000

 

 

 

 

Khu vực 2

144.000

 

 

 

5

5

Xã Tú An

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

420.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

144.000

114.000

77.000

55.000

3. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã An Khê tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất

I

1

Khu quy hoạch dân cư tổ dân phố 6 (trước đây là tổ dân phố 11), phường Tây Sơn

 

1

 

Lô số 01, lô số 92

820.000

2

 

Từ lô số 02 đến lò số 91 và Từ lô số 93 đến lô số 105

720.000

II

2

Khu quy hoạch dân cư trung tâm xã Xuân An

 

1

 

Các lô khu QH trung tâm xã

345.000

III

 

Khu đô thị phường An Tân, thị xã An Khê

 

1

 

Đường Nguyễn Tri Phương

7.450.000

2

 

Đường Nguyễn Hữu Hảo

6.900.000

3

 

Đường Nguyễn Văn Linh

8.250.000

4

 

Đường Nguyễn Chí Thanh

8.500.000

5

 

Đường Nguyễn Văn Cừ

8.125.000

6

 

Đường quy hoạch D5

6.500.000

7

 

Đường quy hoạch D7

5.300.000

8

 

Đường quy hoạch D22

4.800.000

9

 

Đường quy hoạch D23

3.200.000

10

 

Đường quy hoạch D24

5.200.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 49/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 49/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

 

PHỤ LỤC VIII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KBANG, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

1

4

Võ Thị Sáu

Lê Quý Đôn

Trần Bình Trọng

2.420.000

2

9

Lê Văn Tám

Ranh giới Thị trấn - xã Lơ Ku

Trường Sơn Đông

840.000

Trường Sơn Đông

Phía Tây cầu Lê Văn Tám

1.050.000

3

16

Giải Phóng

Quang Trung

Ngô Mây

2.100.000

4

19

Trần Bình Trọng

Trần Quốc Toản

Hết đường

1.800.000

5

26

Lý Thái Tổ

Y Wừu

Quang Trung

1.575.000

6

28

Trần Quốc Toản

Trần Bình Trọng

Hết ranh giới đất nhà ông Tốt

1.260.000

7

29

Mai Thúc Loan

Lê Văn Tám

Hoàng Hoa Thám

756.000

8

33

Đường liên xã (đi xã Kông Lơng Khơng)

Ngô Mây

Phía Đông cầu Kanak

2.400.000

Phía Tây cầu Kanak

Hết ranh giới Thị trấn

1.400.000

9

35

Đường Trường Sơn Đông

Hết ngã 4 đường Lê Văn Tám đi xã Lơ Ku

Ranh giới xã Đông

630.000

10

38

Đường Hoàng Hoa Thám (đường tránh Đông)

Đài phát thanh truyền hình

Ngã tư Lê Văn Tám

1.950.000

Hết ngã tư Lê Văn Tám

Ngã tư Quang Trung

1.200.000

11

43

Đường TDP 11 (tổ 18 cũ)

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

840.000

12

45

Đường TDP 12 (tổ 19 cũ)

Hùng Vương (hết ranh giới đất hộ bà Trương Thị Thanh)

Nguyễn Du (giáp ranh giới đất ông Trần Xuân Hòa)

630.000

13

47

Đường TDP 2

Ngô Mây

Đường liên xã

840.000

14

59

Đường QH TDP 4 (TDP 7 cũ)

840.000

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Xã Tơ Tung

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

143.000

110.000

 

 

-

 

Khu vực 2

127.000

 

 

 

2

2

Xã Kông Lơng Khơng

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

198.000

150.000

 

 

-

 

Khu vực 2

 

90.000

78.000

 

3

3

Xã Kông Bờ La

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

220.000

194.000

115.000

82.500

-

 

Khu vực 2

144.000

110.000

 

 

-

 

Khu vực 3

85.000

78.000

50.000

 

-

 

Khu vực 4

80.600

 

 

 

-

 

Khu vực 5

72.000

44.000

 

 

4

5

Xã Nghĩa An

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

484.000

297.000

275.000

187.000

-

 

Khu vực 2

176.000

 

 

 

5

6

Xã Đông

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

432.000

372.000

324.000

 

-

 

Khu vực 2

238.000

 

 

 

+

 

Đường Trường Sơn Đông từ giáp ranh thị trấn Kbang đến ngã ba đường Hai Bà Trưng

255.000

 

 

 

+

 

Đường liên xã thôn 6 từ giáp ranh giới thị trấn Kbang đến hết đất nhà ông Phương

1.190.000

 

 

 

+

 

Đường liên xã thôn 6 từ hết đất nhà ông Phương đến hết đường (ngã ba đường Trường Sơn Đông)

1.190.000

 

 

 

6

7

Xã Lơ Ku

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

204.000

195.000

 

 

7

9

Xã Đắk Smar

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

86.000

75.000

 

 

-

 

Khu vực 3

51.000

 

 

 

-

 

Khu vực 4

 

 

 

 

+

 

Đường đi trạm nghiên cứu lâm nghiệp nhiệt đới (từ giáp ranh thị trấn Kbang đến trạm thực nghiệm)

90.000

 

 

 

8

10

Xã Sơn Lang

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

 

 

 

 

+

 

Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba Trường Sơn Đông đến ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) (KV1)

330.000

 

 

 

+

 

Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Văn Bình đến hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi (KV1)

330.000

 

 

 

÷

 

Đường đi nhà máy thủy điện Vĩnh Sơn từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến ngã ba (hết ranh giới đất ông Đức - Phương) (KV1)

 

253.000

 

 

+

 

Đường Trường Sơn Đông (tỉnh lộ 669) từ hết ranh giới đất hộ ông Nguyễn Xuân Mùi đến hết ranh giới đất Cao Văn Công (KV1)

 

253.000

 

 

+

 

Đường đi hồ B từ ngã ba La Bin (hết ranh giới đất hộ ông Đường) đến hết ranh giới đất hộ Hà -Mạnh (KV1)

 

253.000

 

 

9

11

Xã Sơ Pai

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

282.000

 

 

 

10

12

Xã Đắk Rong

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

218.000

 

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Kbang

18.900

11.200

 

2

4

Xã Kông Bờ La

10.400

9.100

7.800

3

6

Xã Nghĩa An

11.000

7.700

5.500

4

7

Xã Đông

13.000

9.100

7.800

5

8

Xã Lơ Ku

7.800

6.500

 

6

9

Xã Krong

9.100

7.800

 

7

10

Xã Đăk Smar

10.500

9.000

7.500

8

11

Xã Sơn Lang

9.000

7.500

 

9

13

Xã Đắk Rong

7.800

6.500

 

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4

Xã Kông Bờ La

16.000

14.000

12.000

2

6

Xã Nghĩa An

16.000

14.000

12.000

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Kbang

16.800

10.800

 

2

2

Xã Tơ Tung

7.700

6.600

6.000

3

3

Xã Kông Lơng Khơng

9.800

8.400

7.500

4

4

Xã Kông Bờ La

13.300

11.900

10.500

5

6

Xã Nghĩa An

13.300

11.900

10.500

6

8

Xã Lơ Ku

8.400

6.600

 

7

10

Xã Đắk Smar

8.800

6.600

6.300

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4

Xã Kông Bờ La

7.700

6.600

5.500

2

6

Xã Nghĩa An

7.000

6.000

5.000

3

10

Xã Đăk Smar

9.600

8.000

6.400

4

13

Xã Đăk Rong

8.000

6.400

 

6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Kbang tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

4

Xã Kông Bờ La

7.700

6.600

5.500

2

6

Xã Nghĩa An

7.000

6.000

5.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 50/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Kông Bờ La như sau:

a) Khu vực 1: Đường liên huyện; Đường liên xã và đường liên thôn.

- Vị trí 1:

+ Từ suối Hơ đến giáp cầu số 1.

+ Từ hết ranh giới đất bà Trình Thôn 6 đến hết cầu số 1.

- Vị trí 2:

+ Từ ngã 3 Ngân Hàng đến hết ranh giới đất ông Diện.

+ Từ hết cầu số 1 đến ranh giới đất xã Thành An - An Khê.

+ Đường Thôn 6 đi Thôn 7: Từ cống thoát nước (hết đất bà Loan Thôn 7) đến hết đường (ngã 3 nhà ông Thận).

+ Đường Thôn 5 đi thôn 6: Từ hết ranh giới đất ông Tâm Hương đến hết đường (ngã 3 nhà ông Cao).

- Vị trí 3:

+ Từ hết cầu số 1 đến giáp cầu số 2.

+ Từ Tây cầu Sông Ba đến hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 3.

+ Đường Thôn 6 đi Thôn 7: Từ đất nhà ông Long Thôn 2 đến cống thoát nước (hết đất bà Loan Thôn 7).

- Vị trí 4: Từ hết ranh giới đất ông Diện đến ranh giới xã Kông Lơng Khơng.

b) Khu vực 2: Đường nội Thôn 2, Đường Thôn 5 đi xã KÔng Lơng Khơng và đường nội thôn

- Vị trí 1:

+ Từ ngã 4 Thôn 2 đến hết giáp ranh xã Thành An (đất ông Đỗ Ngọc Công).

+ Đường Thôn 5 đi xã Kông Long Khơng từ hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5 đến hết ranh giới đất xã Kông Bờ La.

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất Phương Đạt đến hết ranh giới đất Phương Thảo.

- Vị trí 2:

+ Từ ranh giới đất bà Hoan đến hết đường (giáp ranh giới thị xã An Khê).

+ Từ ngã 3 (ranh giới đất ông Bền) đến hết đường (giáp đường liên huyện).

+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất hộ Việt Thành đến hết ranh giới đất ông Khảm.

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ Nguyễn Văn Phúc đến ranh giới đất hộ bà Lụa.

c) Khu vực 3: Đường liên huyện; Đường liên xã và đường nội thôn, Đường Thôn 3 đi làng Bình An; Đường Thôn 3 đi Thôn 2; Đường nội Thôn 1

- Vị trí 1:

+ Đường Thôn 3 đi làng Bình An từ ngã 3 Thôn 3 (làng Groi cũ) đến Đập tràn làng Bình An.

+ Đường Thôn 3 đi Thôn 2 từ ngã 4 Thôn 2 và Thôn 3 (làng Nua cũ) đến hết ranh giới đất ông Tài Bảy.

+ Từ hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 5 đến hết ranh giới đất bà Trình Thôn 6.

+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất bà Sửu - Máy đến giáp đường tránh ngập.

+ Đường nội Thôn 6 từ hết đất ông Công (giáp đường liên huyện) đến hết ranh giới đất ông Cường (Lượm).

+ Từ hết ranh giới đất hộ Huệ Lương đến hết ranh giới đất hộ bà Trình Thôn 6 (giáp đường liên huyện).

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất bà Rẽ đến hết đất hộ Thành Cúc.

+ Từ hết ranh giới đất Dũng Hát đến hết ranh giới đất hộ Đoàn Thắng.

- Vị trí 2:

+ Đường nội Thôn 1 từ ranh giới đất ông Cao Xuân Bình đến hết ranh giới đất bà Lợi.

+ Từ ngã 3 đất ông Ngoan đến ranh giới đất bà Ngọc.

+ Đường nội Thôn 2 từ ngã 3 đất ông Hải đến ngã 3 đất ông Tùng.

+ Đường nội Thôn 3 (làng Groi, làng Nua).

+ Đường nội Thôn 4 (làng Muôn, làng Klôm).

+ Đường nội làng Lợt.

+ Đường nội làng Briêng.

+ Các tuyến đường còn lại.

+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất ông Toàn Ký đến hết ranh giới đất ông Nho.

+ Từ ranh giới đất Thanh Sang đến hết ranh giới đất Thành Hương.

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất ông Thôi đến hết ranh giới đất bà Vân.

+ Từ ngã 3 (giáp ranh giới đất hộ ông Lâm) đến hết ranh giới đất ông Dầu.

+ Từ ngã 3 nhà ông Lưu Hoàng đến hết ranh giới đất ông Lã Đình Việt.

- Vị trí 3: Đường nội Thôn 5: Từ hết ranh giới đất bà Vân đến hết đường (hết ranh giới đất bà Ngọc).

d) Khu vực 4: Đường nội thôn

- Vị trí 1:

+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất bà Hùng đến hết ranh giới đất hộ Anh Thu.

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ Bùi Hương Kiểng đến hết ranh giới đất hộ Nguyễn Bá Phụ.

e) Khu vực 5: Đường nội thôn

- Vị trí 1:

+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Tơi đến hết ranh giới đất hộ Đinh Nghek.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Mươn đến hết ranh giới đất hộ Đinh DJênh.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Bưl đến hết ranh giới đất hộ Đinh Bái.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Đinh Mế đến hết ranh giới đất hộ Đinh Braih.

+ Đường nội Thôn 7: Từ hết ranh giới đất hộ Thanh yến đến hết đường (hết đất bà Liên).

+ Từ hết ranh giới đất hộ Thanh yến đến hết ranh giới đất hộ ông Ngụ.

+ Từ ngã 3 vào khu tập thể đến hết ranh giới đất ông Ưng.

+ Từ hết ranh giới đất Tiến Trụ đến hết ranh giới đất bà Thuổi.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Thành đến hết ranh giới đất bà Nghị.

+ Từ hết ranh giới đất ông Tân đến hết ranh giới đất bà Xu.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Cự Nhân đến hét ranh giới đất hộ Đặng Văn Thành.

+ Đường nội Thôn 6 từ hết ranh giới đất ông Thanh Sang đến hết ranh giới đất Dũng Huệ.

+ Từ hết ranh giới đất hộ ông Nhường đến hết ranh giới đất hộ bà Dịu.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Thìn Trang đến hết ranh giới đất ông Phương Dung.

+ Từ hết ranh giới đất ông Long Thược đến hết ranh giới đất ông Tích.

+ Từ hết ranh giới đất ông Minh đến hết ranh giới đất ông Ân (Sơn Quế).

+ Từ hết ranh giới đất Hồng Vượng đến hết ranh giới đất ông Bình Minh.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Trung Hồng đến hết ranh giới đất hộ Phúc Hòa.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Sơn Ngọc đến hết ranh giới đất hộ Hoa Quang.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Nguyên My đến hết ranh giới đất hộ Hòa Thiệm.

+ Đường nội Thôn 5 từ hết ranh giới đất hộ ông Khiên Đến hết ranh giới đất hộ Ông Cảnh.

+ Từ hết ranh giới đất ông An đến hết ranh giới đất ông Thuyền.

+ Từ hết ranh giới đất hộ Dũng Nghĩa đến hết ranh giới đất hộ Tâm Hoàn.

- Vị trí 2:

+ Đường nội Thôn 7 từ hết ranh giới đất ông Quyền đến hết ranh giới đất hộ Phan Tiến Hùng.

+ Từ hết ranh giới đất ông Ngô đến hết đất bà Lan.

+ Đường nội Thôn 5: Từ hết ranh giới đất hộ Đông Hà đến hết ranh giới đất bà Oanh.

2. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Nghĩa An như sau:

a) Khu vực 1: Đường 669

- Vị trí 1: Từ hết cống Thôn 1 đến giáp cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai).

- Vị trí 2: Từ hết cống Thôn 3 (hết ranh giới đất ông Lai) đến ranh giới xã Đông.

- Vị trí 3: Từ ngã 4 Làng Lợk đến giáp cống Thôn 1.

- Vị trí 4: Từ ranh giới TX An Khê đến ngã 4 Làng Lợk.

a) Khu vực 2: Đường đi Thôn 1; Đường đi Thôn 3; Đường đi làng Lợk; Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La.

- Vị trí 1:

+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Thư) đến hết đất trường Lê Hồng Phong

+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La: Từ ngã 3 (nhà bà Rẽ Thôn 5 xã Kông Bờ La) đến ranh giới đất ông Tâm Hiền.

- Vị trí 2:

+ Đường đi Thôn 1 từ ranh giới đất bà Đồng đến hết ranh giới đất ông Huê.

+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Nhiên) hết ngã 3 Thôn 3 (làng Kuao).

+ Đường đi làng Lợk từ ngã 4 làng Lợk (hết ranh giới đất ông Châu) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nhơn).

- Vị trí 3:

+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Thái) đến hết đường (hết ranh giới đất nhà bà Trình).

+ Đường từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hiếu) đến hết đường (hết ranh giới đất nhà ông Nam).

+ Đường đi Thôn 3 từ ranh giới đất nhà ông Thu đến hết đường (hết ranh giới đất ông Thành).

c) Khu vực 3: Đường đi Thôn 1; Đường đi Thôn 2; Đường đi Thôn 3; Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ); Đường đi làng Lợk; Đường phía Đông làng Lợk và Đường phía Tây làng Lợk; Đường liên huyện; Đường liên xã và đường nội thôn.

- Vị trí 1: Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Dương) đến ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh).

- Vị trí 2:

+ Đường đi Thôn 1 Từ hết đất trường Lê Hồng Phong đến giáp ngã 3 đường Thành An (Làng Lợk).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Văn) Đến hết đường (hết ranh giới đất bà Dung).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Bông) đến hết ranh giới đất ông Hoàng.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Phụ) đến hết ranh giới đất hộ ông Phú.

+ Từ ranh giới đất ở nhà ông Quý đến hết đường (hết ranh giới đất ông Dũng).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hải) đến hết đường (hết ngã 4 đường lên cánh đồng Cô Hầu).

+ Từ hết ranh giới đất ông Được đến hết ranh giới đất ông Lượng.

+ Từ hết ranh giới đất ông Quý đến hết đường.

+ Từ ngã 3 đường bê tông Thôn 1 (ranh giới đất ông Bắc) đến giáp ranh giới đất ông Mộng Hoàng.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thanh Trâm) đến hết đường.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng Diên) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Phước).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Dũng Diên) đến hết ranh giới đất ông Dũng (Lài).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Trung) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Tỵ).

+ Đường đi Thôn 2 từ thổ cư ông Đông Tình đến hết đường.

+ Từ thổ cư ông Hai Lan đến hết ranh giới đất hộ ông Kỳ.

+ Từ thổ cư ông Chiến đến hết đường.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Hải) đến hết ranh giới đất bà Anh.

+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh) đến hết đường đến hết ranh giới đất ông Hùng.

+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất ông Vĩnh) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Ánh).

+ Từ ngã 3 (hết ranh giới đất bà Diện) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nguyệt).

+ Từ ngã 3 đường bê tông xi măng nhà ông Dào Trình đến hết ranh giới nhà ông Đào Huỳnh.

+ Từ ranh giới nhà ông Hai Kỳ đến hết ranh giới đất nhà ông Tống Hùng Long.

+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Hoàng) đến hết đường (hết ranh giới đất bà Thành).

+ Đường đi làng Lợk từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Việt Phương) đến ngã 3 đường Thành An.

+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La: Từ hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5 xã Kông Bờ La đến ngã 3 (nhà bà Rẽ Thôn 5 xã Kông Bờ La).

- Vị trí 3:

+ Đường đi Thôn 1 từ hết ranh giới đất hộ ông Phú đến hết đường.

+ Từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất nhà ông Hảo Thu) đến hết đường.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất bà Khuê) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Châu).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất Hạt Kiểm Lâm) đến hết ranh giới đất bà Nga.

+ Từ ngã 3 đường bê tông cánh đồng Cô Hầu (ranh giới đất ông Nghiêm) đến hết ranh giới đất bà Lành.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà ông Thiên) đến ngã 4 (đường lên cánh đồng Cô Hầu).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Thuận Thúy) đến hết ranh giới đất ông Yến (lò gạch).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Triệu) đến hết ranh giới đất nhà ông Nớ

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Xuân) đến hết ranh giới đất nhà ông Hiếu.

+ Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Đây) đến hết ranh giới đất ông Huỳnh Thanh.

+ Từ hết ranh giới đất ông Hùng đến hết đường (hết đất nhà ông Việt).

+ Từ ranh giới đất ông Phát đến hết đường (hết ranh giới đất ông Sơn).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Phạm Văn Sinh) đến hết đường.

+ Từ ngã 3 bê tông xi măng (nhà ông Kiều Bảo) đến hết ranh giới đất ông Ngô Tâm.

+ Từ ranh giới đất ông Thanh đến hết đường (hết ranh giới đất ông Bình).

+ Từ ranh giới đất ông Đồng Thanh đến hết đường (hết ranh giới đất ông Nhơn).

+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 đường 669 (hết đất nhà bà Nga) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Trầm).

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất nhà ông Cường Việt) đến hết ranh giới đất nhà ông Văn Lợi.

+ Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ) từ ngã 3 Thôn 3 (làng Kuao cũ) đến hết đường (hết ranh giới đất ông Đinh Sớ).

+ Đường đi làng Lợk từ ranh giới đất nhà ông Bảy Trang đến hết đường (Sông Ba).

+ Đường phía Đông làng Lợk từ ranh giới đất bà Đinh Blanh đến hết ranh giới đất nhà ông Đinh Tong.

+ Đường phía Tây làng Lợk từ ranh giới đất bà Đinh Hyop đến Giáp đường bê tông xi măng liên xã.

+ Đường nội làng Bình An đi Thôn 5 xã Kông Bờ La từ hết ranh giới đất ông Nhân Thôn 3 đến hết ranh giới đất ông Trường Thôn 5.

- Vị trí 4:

+ Đường đi Thôn 1 từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất nhà bà Dung) đến hết đường.

+ Từ ngã 3 đường 669 (hết ranh giới đất ông Lâm Khiết) đến hết đường.

+ Đường đi Thôn 2 từ ngã 3 bê tông xi măng (hết ranh giới đất bà Định) đến hết ranh giới đất ông Sơn.

+ Từ hết đất thổ cư ông Chiến Thành đến hết ranh giới đất ông Thành Liên.

+ Đường đi Thôn 3 từ ngã 3 bê tông (hết đất nhà ông Voòng) đến hết đường.

+ Từ ranh giới đất nhà bà Thu Ba đến hết đường (hết ranh giới đất bà Định).

+ Đường đi Thôn 3 (làng Kuao cũ) từ ranh giới đất bà Đinh Thị Đen đến hết đường.

+ Từ ngã 3 bê tông xi măng đến hết ranh giới đất nhà ông Thưn.

+ Đường nội làng Bình An từ hết ranh giới đất ông Đinh Thik đến hết ranh giới đất hộ Đinh Djây.

2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Sơ Pai như sau:

d) Khu vực 4:

- Vị trí 1: Đường nội thôn (Thôn 2);

- Vị trí 2: Đường nội thôn (Thôn 1);

- Vị trí 3: Đường nội thôn (Thôn 3) và đường nội thôn (Thôn 4);

- Vị trí 4:

+ Đường liên thôn: Từ hết RG đất nhà bà Hào đến hết đường (giáp đường Trường Sơn Đông);

+ Đường nội làng (Làng Tơkơr, Buôn Lưới); + Đường nội thôn (Thôn 5).

IV. BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 50/2019/QĐ-UBND

1. Bãi bỏ một số cụm từ, quy định tại mục B/ Cách xác định giá đất đối với một số trường hợp cụ thể (Theo Bảng số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09)

Bãi bỏ cụm từ “Đăk HLơ” do sáp nhập đơn vị hành chính cấp xã.

2. Bãi bỏ các quy định

1. Quy định giá đất ở tại nông thôn đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 4) tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn mục A.

2. Quy định giá đất trồng cây lâu năm đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm mục A.

3. Quy định giá đất lúa nước 02 vụ trở lên đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên mục A.

4. Quy định giá đất trồng cây hằng năm khác đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 05: Bảng giá đất cây hằng năm khác mục A.

5. Quy định giá đất rừng sản xuất đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất mục A.

6. Quy định giá đất nuôi trồng thủy sản đối với xã Đăk Hlơ (số thứ tự 5) tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản mục A.

7. Điểm 4 khoản I mục C.

8. Điểm 4 khoản II mục C.

 

PHỤ LỤC IX

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG PA, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Krông Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

1

Hùng Vương

Cuối Cầu Chà Và

Hết ranh giới Cầu Cây Me

1.101.000

660.000

462.000

440.000

308.000

220.000

154.000

Hốt ranh giới Cầu Cây Me

Mương thủy lợi

1.376.000

826.000

578.000

551.000

385.000

276.000

193.000

Mương thủy lợi

Đầu đường đôi

1.720.000

1.032.000

722.000

688.000

481.000

344.000

241.000

Đầu đường đôi

Đầu cầu II

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

Đầu cầu II

Anh Hùng Núp

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Anh Hùng Núp

Lê Hồng Phong

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Lê Hồng Phong

Tô Vĩnh Diện

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Tô Vĩnh Diện

Hai Bà Trưng

5.250.000

3.150.000

2.205.000

2.100.000

1.470.000

1.050.000

735.000

Hai Bà Trưng

Thống Nhất

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

2

2

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

Quang Trung

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Quang Trung

Trần Phú

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Trần Phú

Kiểm lâm huyện

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

3

3

Thống Nhất

Trần Hưng Đạo

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

Kpă Klơng

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Kpă Klơng

Ngã 3 Phú Cần

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

4

4

Kpă Tít

Lê Hồng Phong

Nguyễn Thị Minh Khai

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Văn Trỗi

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Quang Trung

Hẻm vào nhà ông Kiểm

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Hẻm vào nhà ông Kiểm

Trần Phú

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Trần Phú

Hết đường

1.720.000

1.032.000

722.000

688.000

481.000

344.000

241.000

5

5

Quang Trung

Bạch Đằng

Trần Hưng Đạo

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Trần Hưng Đạo

Kpă Tít

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Kpă Tít

Võ Thị Sáu

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

6

6

Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

Quang Trung

Trần Phú

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Trần Phú

Kpă Tít

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Kpă Tít

Nay Der

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

7

9

Nguyễn Văn Trỗi

Kpă Klơng

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

1.720.000

1.032.000

722.000

688.000

481.000

344.000

241.000

Đường hẻm đối diện BHXH huyện

Hai Bà Trưng

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

8

10

Lê Hồng Phong

R.G Phú Cần

Kpă Klơng

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

Kpă Klơng

Quang Trung

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Quang Trung

Trần Phú

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

9

11

Nay Der

Hai Bà Trưng

Hẻm vào nhà ông Tin

1.720.000

1.032.000

722.000

688.000

481.000

344.000

241.000

Hẻm vào nhà ông Tin

Đường Bê tông vào khu sản xuất

1.376.000

826.000

578.000

551.000

385.000

276.000

193.000

10

12

Lý Tự Trọng

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

11

14

Thanh Niên

Hai Bà Trung

Kpă Tít

4.200.000

2.520.000

1.764.000

1.680.000

1.176.000

840.000

588.000

12

16

Trần Phú

Trần Hưng Đạo

Hai Bà Trưng

3.360.000

2.016.000

1.412.000

1.344.000

941.000

672.000

471.000

Hai Bà Trưng

Lê Hồng Phong

2.688.000

1.613.000

1.129.000

1.076.000

752.000

538.000

376.000

Lê Hồng Phong

Cách Mạng Tháng 8

2.151.000

1.290.000

903.000

860.000

602.000

430.000

301.000

13

 

Đường giao thông kết nối thị trấn Phú Túc và các xã Ia Mlah, Phú Cần

Phan Đình Phùng

Giáp ranh xã Phú Cần

1.200.000

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Krông Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

V trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Thị trấn Phú Túc

16.800

14.400

12.600

10.800

2

2

Xã Chư Ngọc

14.400

11.400

10.200

9.000

3

3

Xã Phú Cần

14.400

12.600

11.400

10.200

4

4

Ia Mlah

16.200

12.600

10.800

9.000

5

5

Xã Đất Bằng

12.600

10.800

9.600

8.400

6

6

Xã Krông Năng

12.600

10.800

9.600

8.400

7

7

Ia Dreh

12.600

10.800

9.600

8.400

8

8

Ia Rmok

12.600

10.800

9.600

8.400

9

9

Xã Chư Drăng

12.600

10.800

9.600

8.400

10

10

Xã Chu Gu

14.400

11.400

9.600

7.800

11

11

Xã Chư Rcăm

14.400

12.600

10.800

9.000

12

12

Xã Uar

16,200

13.800

10.800

9.000

13

13

Ia Rsai

12.000

10.800

9.600

7.800

14

14

Ia Rsươm

14.400

12.600

10.800

9.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

III. THAY THẾ, BỔ SUNG MỘT SỐ CỤM TỪ QUY ĐỊNH TẠI MỤC C BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 51/2019/QĐ-UBND

- Thay thế cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ” bằng cụm từ “Dọc đường Quốc lộ 25 và đường Trường Sơn Đông (dọc đường liên xã cũ) và các đường xung quanh chợ” tại khu vực 2, xã Ia Rsươm.

- Thay thế cụm từ “Dọc đường liên xã” bằng cụm từ “Dọc Quốc lộ 25 và đường liên xã” tại khu vực 2, xã Chư Rcăm.

- Thay thế cụm từ “Từ hết ranh giới trạm thuốc lá Hòa Việt đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền” bằng cụm từ “Từ ngã 4 thôn Thắng Lợi (nhà ông Công) đến hết ranh giới chùa Tiền Hiền tại vị trí 4, khu vực 1, xã Phú Cần.

- Thay thế cụm từ “Dọc quốc lộ 25” bằng cụm từ “Dọc quốc lộ 25 và đường liên thôn” tại khu vực 2, xã Phú Cần.

- Thay thế cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông” bằng cụm từ “Dọc đường Trường Sơn Đông và đường liên xã” tại khu vực 1, xã Ia Rmok.

- Bổ sung khu vực 1, vị trí 1: Đường giao thông kết nối thị trấn Phú Túc và các xã Ia Mlah, Phú Cần, tại xã Phú Cần và xã Ia Mlah.

 

PHỤ LỤC XII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LUC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 -2024 TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ AYUN PA, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

11

Nay Der

Wừu

Hết đường bê tông

1.235.000

494.000

399.000

437.000

342.000

380.000

323.000

2

13

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

1.800.000

720.000

580.000

630.000

500.000

540.000

470.000

Hai Bà Trưng

Đinh Núp (Cầu Bến Mộng)

1.500.000

600.000

480.000

530.000

420.000

450.000

390.000

Lê Duẩn

Đinh Núp (Cầu Bến Mộng)

1.650.000

660.000

530.000

580.000

460.000

500.000

430.000

3

16

Nguyễn Viết Xuân

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 25)

Giáp Quảng Trường thị xã Ayun Pa

7.680.000

1.152.000

924.000

1.008.000

804.000

864.000

744.000

4

19

Hoàng Hoa Thám

Lý Thái Tổ

Ngô Mây

8.500.000

 

 

 

 

 

 

5

42

Bà Triệu

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Viết Xuân

1.125.000

360.000

288.000

312.000

252.000

276.000

240.000

6

48

Đường D1

Đường Hoàng Hoa Thám

Đường D2

5.700.000

720.000

576.000

2.014.000

504.000

540.000

468.000

7

 

Nguyễn Huệ

Hết ranh giới Trung tâm y tế thị xã (Bệnh viện ĐKKV)

Hết đường quy hoạch giáp đường vành đai 1

1.800.000

720.000

580.000

630.000

500.000

540.000

470.000

8

 

Lê Duẩn

Hàm Nghi

Hùng Vương

900.000

360.000

290.000

320.000

250.000

270.000

230.000

9

 

Đinh Núp

Cầu Bến Mộng

Hai Bà Trưng (Quốc lộ 25)

1.500.000

600.000

480.000

530.000

420.000

450.000

390.000

10

 

Nay Phin

Nguyễn Công Trứ

Đường BTXM vuông góc với đường Phạm Hồng Thái

1.100.000

440.000

350.000

390.000

310.000

330.000

290.000

11

 

Cao Thắng

Đường vào khu tái định cư tổ 1, phường Đoàn kết

Phạm Hồng Thái

900.000

360.000

290.000

320.000

250.000

270.000

230.000

12

 

Nguyễn Khuyến

Trần Cao Vân

Đường hiện trạng

1.000.000

400.000

320.000

350.000

280.000

300.000

260.000

13

 

Xuân Diệu

Hai Bà Trưng

Đinh Núp

1.500.000

600.000

480.000

530.000

420.000

450.000

390.000

 

2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất đô thị

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 54/2019/QĐ-UBND; QĐ số 01/2023/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ nơi

Đến nơi

Từ nơi

Đến nơi

1

13

Hùng Vương (Có 02 đoạn đường)

Trần Hưng Đạo

Trường Sơn Đông

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

Lê Duẩn

Hai Bà Trưng

Trường Sơn Đông (Cầu Bến Mộng)

Hai Bà Trưng

Đinh Núp (Cầu Bến Mộng)

Lê Duẩn

Đinh Núp (Cầu Bến Mộng)

2

16

Nguyễn Viết Xuân

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Viết Xuân

Trần Hưng Đạo (Quốc lộ 25)

Giáp Quảng Trường thị xã Ayun Pa

3

51

Đường quy hoạch thông tuyến (Bên cạnh UBND phường Cheo Reo)

Trần Hưng Đạo

Ngô Quyền

Hoàng Diệu

Trần Hưng Đạo

Ngô Quyền

4

52

Đường sau phòng Giáo dục và Đạo tạo

Nguyễn Công Trứ

Cuối đường

Duy Tân

Nguyễn Công Trứ

Cuối đường

5

53

Đường đi Nghĩa trang Nhân dân

Phạm Ngọc Thạch

Kênh mương Ayun Hạ - N25B

Tôn Đức Thắng

Đường Ngô Quyền (Quy hoạch)

Kênh mương Ayun Hạ - N25B

Kênh mương Ayun Hạ-N25B

Hết ranh giới phường Hòa Bình

Kênh mương Ayun Hạ - N25B

Đường Quy hoạch (Hết ranh giới phường Hòa Bình)

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

VỊ trí 4

1

1

Xã Chư Băh

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.320.000

 

 

 

-

 

Khu vực 2

840.000

792.000

744.000

698.000

2

2

Ia Rbol

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

756.000

 

 

 

3

3

Ia Sao

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.200.000

1.020.000

 

 

-

 

Khu vực 2

720.000

679.000

638.000

599.000

-

 

Khu vực 3

540.000

511.000

482.000

454.000

4

4

Ia Rtô

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

840.000

560.000

 

 

-

 

Khu vực 2

624.000

572.000

543.000

515.000

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Phường Cheo Reo

21.900

16.500

14.200

12.000

9.900

2

2

Phường Hòa Bình

21.900

16.500

14.200

12.000

9.900

3

3

Phường Đoàn Kết

21.900

16.500

14.200

12.000

9.900

4

4

Phường Sông Bờ

21.900

16.500

14.200

12.000

9.900

5

5

Ia Rbol

17.400

13.100

11.300

9.700

7.900

6

6

Xã Chư Băh

17.000

12.700

11.000

9.300

7.700

7

7

Ia Rtô

17.000

12.700

11.000

9.300

7.700

8

8

Ia Sao

15.900

11.900

10.400

8.700

7.200

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 4: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Phường Cheo Reo

31.200

23.400

17.200

14.100

11.000

2

2

Phường Hòa Bình

31.200

23.400

17.200

14.100

11.000

3

3

Phường Đoàn Kết

31.200

23.400

17.200

14.100

11.000

4

4

Phường Sông Bờ

31.200

23.400

17.200

14.100

11.000

5

5

Ia Rbol

23.800

18.500

13.200

10.600

8.400

6

6

Xã Chư Băh

23.800

18.500

13.200

10.600

8.400

7

7

Ia Rtô

22.500

17.200

12.500

10.100

7.900

8

8

Ia Sao

22.500

17.200

12.500

10.100

7.900

6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị xã Ayun Pa tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Phường Cheo Reo

26.600

18.600

14.700

11.900

9.300

2

2

Phường Hòa Bình

26.600

18.600

14.700

11.900

9.300

3

3

Phường Đoàn Kết

26.600

18.600

14.700

11.900

9.300

4

4

Phường Sông Bờ

26.600

18.600

14.700

11.900

9.300

5

5

Ia Rbol

20.300

14.100

11.200

9.200

7.200

6

6

Xã Chư Băh

20.300

14.100

11.200

9.200

7.200

7

7

Ia Rtô

19.200

13.400

10.500

8.600

6.800

8

8

Ia Sao

19.200

13.400

10.500

8.600

6.800

7. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất ở của một số vị trí tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

7.1. Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Khu + Tổng số lô

Lô số

Giá đất

I

Khu dân cư Bình Hòa, phường Sông Bờ

 

1

F - 30 lô

Từ lô 1 đến lô 30

3.142.000

2

G - 16 lô

Từ lô 1 đến lô 16

2.850.000

3

H - 16 lô

Lô 1

2.968.000

Lô 5 - Lô 7

2.585.000

Lô 9

3.126.000

4

1-8 lô

Từ lô 1 đến lô 8

3.125.000

5

LK-15 (Khu A cũ)

Các lô 1,2, 4, 5, 6

3.187.000

Lô 3

3.413.000

6

LK-16 (Khu B cũ)

Từ lô 1 đến lô 4

3.578.000

7

LK-17 (Khu C cũ)

Từ lô 1 đến lô 3

3.000.000

7.2. Khu dân cư xã Chư Băh

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Lô số

Giá đất

1

Lô số 21

3.000.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

III. BÃI BỎ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 54/2019/QĐ-UBND

1. Quy định về giá đất ở đối với đường Trường Sơn Đông, tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị (số thứ tự 47).

 

PHỤ LỤC XIII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA PA, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYET ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Ia Mrơn

KV1

1.771.000

1.122.000

715.000

KV2

420.000

272.000

 

KV3

183.000

143.000

 

2

2

Ia Trốk

KV1

875.000

611.000

576.000

KV2

352.000

 

 

KV3

165.000

 

 

3

3

Xã Kim Tân

KV1

776.000

519.000

432.000

KV2

360.000

 

 

KV3

160.000

 

 

4

4

Xã Pờ Tó

KV1

765.000

 

 

5

6

Ia Broái

KV1

727.000

415.000

313.000

KV2

228.000

 

 

KV3

127.000

 

 

6

7

Ia Tul

KV1

727.000

381.000

296.000

KV2

228.000

 

 

KV3

127.000

 

 

7

8

Xã Chư Mố

KV1

565.000

329.000

280.000

KV2

121.000

 

 

8

9

Xã la Kdăm

KV1

551.000

398.000

296.000

KV2

606.000

 

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 02: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

2

Ia Mrơn

25.200

17.300

13.200

 

2

3

Xã Kim Tân

20.200

17.300

 

 

3

4

Xã Pờ Tó

22.400

18.000

14.400

12.500

4

6

Ia Broái

30.900

27.400

 

 

5

7

Ia Tul

20.500

18.400

 

 

6

8

Xã Chư Mố

20.500

 

 

 

7

9

Ia Kdăm

30.600

25.400

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Ia Pa tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

2

Ia Mrơn

50.300

37.200

 

 

2

3

Xã Kim Tân

37.800

34.800

 

 

3

6

Ia Broái

62.400

50.500

37.900

34.100

4

7

Ia Tul

62.400

56.900

37.900

34.100

5

8

Xã Chư Mố

62.400

57.500

 

 

6

9

Ia Kdăm

62.400

37.700

 

 

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

2

Ia Mrơn

25.200

16.900

12.400

 

2

3

Xã Kim Tân

20.200

17.300

 

 

3

4

Xã Pờ Tó

23.400

18.000

14.400

12.500

4

6

Ia Broái

30.900

27.400

 

 

5

7

Ia Tul

22.500

20.200

 

 

6

8

Xã Chư Mố

22.500

 

 

 

7

9

Ia Kdăm

30.900

27.400

 

 

5. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số vị trí tại Bảng số 09: Bảng giá đất ở tại khu vực quy hoạch trung tâm huyện

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

 

1

1

Hai Bà Trưng

Đường QH Đ5

Hùng Vương

448.000

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện)

352.000

Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện)

Đường QH Đ6

300.000

Đường QH Đ6

Lê Lợi

247.000

2

6

Ngô Quyền

Hùng Vương

Đường QH Đ6

850.000

Đường QHĐ6

Lê Lợi

288.000

3

7

Đường QH Đ6

Võ Thị Sáu

Hai Bà Trưng

288.000

4

9

Trần Hưng Đạo (đoạn sau trụ sở công an huyện)

Hai Bà Trưng

Võ Thị Sáu

900.000

5

10

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Đường QH Đ6

950.000

6

14

Phạm Hồng Thái

Hùng Vương

Võ Thị Sáu

384.000

7

17

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

384.000

8

18

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

384.000

9

19

Trường Chinh

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

392.000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

288.000

Lê Lợi

Đường QH Đ9

240.000

10

20

Lê Duẩn

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

384.000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

288.000

11

21

Trần Phú

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

392.000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

337.000

Lê Lợi

Đường QH Đ9

288.000

12

22

Quang Trung

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

1.008.000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

697.000

Lê Lợi

Đường QH Đ9

392.000

13

23

Kpă Klơng

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

384..000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

274.000

14

24

Trần Quang Khải

Hùng Vương

Lý Thái Tổ

384.000

Lý Thái Tổ

Lê Lợi

288.000

15

35

Lý Thái Tổ

Trường Chinh

Kpă Klơng

146.000

16

37

Hùng Vương

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

1.900.000

17

38

Trần Hưng Đạo

Phạm Hồng Thái

Trường Chinh

574.000

Trường Chinh

Quang Trung

735.000

Quang Trung

Hùng Vương

990.000

18

40

Đường QH Đ3

Hùng Vương

Cầu đi Ia Kdăm (200m)

684.000

19

 

Trần Cao Vân

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

274.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 55/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 04 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

 

PHỤ LỤC XIV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ SÊ, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hèm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hèm loại 3

1

1

Hùng Vương

Ranh giới thị trấn

Trần Nhân Tông

1.320.000

902.000

814.000

748.000

671.000

539.000

495.000

Trần Nhân Tông

Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring

4.950.000

2.420.000

2.178.000

1.848.000

1.595.000

1.276.000

1.122.000

Hết ranh giới cổng làng Hăng Ring

Hết ranh giới trường Lê Quý Đôn

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Hết ranh giới trường Lê Quý Đôn

Đường Nguyễn Thiện Thuật

5.060.000

2.530.000

2.277.000

1.925.000

1.650.000

1.331.000

1.177.000

Đường Nguyễn Thiện Thuật

Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung

6.600.000

3.300.000

3.036.000

2.431.000

2.090.000

1.672.000

1.474.000

Ngã 4 Cách Mạng-Quang Trung

Nguyễn Trãi

7.920.000

3.850.000

3.465.000

2.772.000

2.420.000

1.793.000

1.595.000

Nguyễn Trãi

Đường 17-8

9.438.000

4.070.000

3.663.000

2.926.000

2.519.000

1.870.000

1.705.000

Đường 17-8

Hoàng Văn Thụ

9.900.000

4.290.000

3.861.000

3.091.000

2.651.000

2.079.000

1.760.000

Hoàng Văn Thụ

Trần Quốc Toàn

13.200.000

5.500.000

4.950.000

3.960.000

3.410.000

2.387.000

2.090.000

Trần Quốc Ton

Ngô Thời Nhậm

7.920.000

3.850.000

3.465.000

2.772.000

2.420.000

1.793.000

1.595.000

Ngô Thời Nhậm

Thị Sáu

6.600.000

3.300.000

3.036.000

2.431.000

2.090.000

1.672.000

1.474.000

Võ Thị Sáu

Hết ranh giới Thị trấn

7.150.000

3.630.000

3.267.000

2.618.000

2.255.000

1.705.000

1.540.000

2

2

Trần Nhân Tông

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

880.000

517.000

462.000

418.000

385.000

319.000

303.000

Võ Nguyên Giáp

Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Hết ranh giới trường THPT Trường Chinh

Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)

462.000

396.000

352.000

330.000

297.000

253.000

250.800

Cầu Ia Ring (cầu Tốt Tâu)

Hết ranh giới thị trấn

396.000

363.000

330.000

308.000

275.000

242.000

231.000

3

3

Đường 17/3

Hùng Vương

Nguyễn Văn Trỗi

9.900.000

4.290.000

3.861.000

3.091.000

2.651.000

2.079.000

1.760.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

7.150.000

3.630.000

3.267.000

2.618.000

2.255.000

1.705.000

1.540.000

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

6.600.000

3.300.000

3.036.000

2.431.000

2.090.000

1.672.000

1 474.000

Võ Thị Sáu

Hết ranh giới thị trấn

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

4

4

Ngô Gia Tự

Hùng Vương

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

5

5

Lê Hồng Phong

Hùng Vương

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

6

6

Hà Huy Tập

Hùng Vương

Trần Quang Khải

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Trần Quang Khải

Hết Đường

462.000

3.96.000

352.000

330.000

297.000

253.000

250.800

7

7

Yết Kiêu

Hùng Vương

Trần Quang Khải

924.000

583.000

528.000

473.000

429.000

352.000

319.000

Trần Quang Khải

Hết đường

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

260.000

253.000

8

8

Mạc Thị Bưởi

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

9

9

Lê Lai

Hùng Vương

Trần Quang Khải

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Trần Quang Khải

Trần Khánh Dư

396.000

363.000

330.000

308.000

275.000

242.000

231.000

10

10

Phan Thêm

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

396.000

363.000

330.000

308.000

275.000

242.000

231.000

11

11

Nguyễn Đức Cảnh

Hùng Vương

Trần Quang Khải

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Trần Quang Khải

Trần Khánh Dư

396.000

363.000

330.000

308.000

275.000

242.000

231.000

12

12

Nguyễn Văn C

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

957.000

616.000

550.000

495.000

462.000

363.000

341.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

13

13

Kim Đồng

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

957.000

616.000

550.000

495.000

462.000

363.000

341.000

Trần Khánh Dư

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Hùng Vương

Hết đường

957.000

616.000

550 000

495.000

462.000

363.000

341.000

14

14

Trường Chinh

Nguyễn Chí Thanh

Trần Khánh Dư

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

Trần Khánh Dư

Hết đường (phía Đông)

660.000

440.000

396.000

363.000

330.000

275.000

270.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường (phía Tây)

462.000

396.000

352.000

330.000

297.000

253.000

250.800

15

15

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Nguyễn Chí Thanh

Trần Khánh Dư

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

462.000

396.000

352.000

330.000

297.000

253.000

250.800

16

16

Lê Văn Tám

Trường Chinh

Nguyễn Thiện Thuật

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

17

17

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.540.000

1.023.000

924.000

825.000

759.000

605.000

561.000

18

18

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Hết đất ông Nguyễn Văn Khoa (Thửa đất số 33, tờ bản đồ số 56)

660.000

440.000

396.000

363.000

330.000

275.000

270.000

Đầu ranh giới phía Nam đất ông Hoàng Anh Bắc (thửa đất số 57, tờ bản đồ số 22)

Đường vào nghĩa địa thị trấn

1.540.000

1.023.000

924.000

825.000

759.000

605.000

561.000

Hết đất ông Hoàng Anh Bắc

Sân Vận động

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

Sân Vận động

Nguyễn Thái Học

1.980.000

1.452.000

1.320.000

1.100.000

957.000

759.000

704.000

19

19

Trần Quang Khải

Kim Đồng

Hà Huy Tập

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

20

20

Nguyễn Thiện Thuật

Hùng Vương

Hết đường

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

21

21

Đoàn Thị Điểm

Hùng Vương

Ngô Mây

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

Ngô Mây

Hết đường

1.056.000

671.000

605.000

539.000

495.000

396.000

363.000

22

22

Cách Mạng

Hùng Vương

Lê Lợi

6.050.000

3.080.000

2.772.000

2.222.000

1.903.000

1.540.000

1.342.000

Lê Lợi

Đầu cầu Ia Hlốt

3.520.000

1.815.000

1.650.000

1.430.000

1.199.000

990.000

880.000

Đầu cầu Ia Hlốt

Hết ranh giới thị trấn

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

23

23

Lê Duẩn

Quang Trung

Hùng Vương

5.610.000

2.750.000

2.475.000

2.035.000

1.760.000

1.430.000

1.199.000

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

6.380.000

3.190.000

2.871.000

2.299.000

1.980.000

1.584.000

1.386.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

5.610.000

2.750.000

2.475.000

2.035.000

1.760.000

1.430.000

1.199.000

Lê Lợi

Võ Nguyên Giáp

3.520.000

1.815.000

1.650.000

1.430.000

1.199.000

990.000

880.000

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

24

24

Tôn Đức Thắng

Hùng Vương

Trần Khánh Dư

990.000

649.000

583.000

528.000

484.000

385.000

352.000

Trần Khánh Dư

Hết đường (phía Đông)

726.000

462.000

418.000

374.000

341.000

286.000

275.000

Hùng Vương

Nguyễn Chí Thanh

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

Nguyễn Chí Thanh

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

25

25

Phan Đình Phùng

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

6.600.000

3.300.000

3.036.000

2.431.000

2.090.000

1.672.000

1.474.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

5.610.000

2.750.000

2.475.000

2.035.000

1.760.000

1.430.000

1.199.000

Lê Lợi

Võ Nguyên Giáp

3.850.000

1.936.000

1.738.000

1.485.000

1.276.000

1.045.000

935.000

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

26

26

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

8.250.000

3.960.000

3.564.000

2.849.000

2.453.000

1.815.000

1.628.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Lê Lợi

Hết đường

1.650.000

1.111.000

1.045.000

935.000

858.000

660.000

605.000

27

27

Kpă Klơng

Hùng Vương

Đường 17/3

10.725.000

4.840.000

4.356.000

3.487.000

2.992.000

2.101.000

1.870.000

Đường 17/3

Trần Hưng Đạo

7.920.000

3.850.000

3.465.000

2.772.000

2.420.000

1.793.000

1.595.000

28

28

Sư Vạn Hạnh

Đường 17/3

Trần Hưng Đạo

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

1.650.000

1.111.000

1.045.000

935.000

858.000

660.000

605.000

Lê Lợi

Hết đường

957.000

616.000

550.000

495.000

462.000

363.000

341.000

29

29

Nguyễn Văn Trỗi

Đường 17/3

Hai Bà Trưng

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Hai Bà Trưng

Lê Lợi

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

30

30

Hoàng Hoa Thám

Đường 17/3

Hai Bà Trưng

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

Hai Bà Trưng

Hết đường

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

31

31

Nguyễn Thị Định

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

32

32

Duy Tân

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

33

33

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

5.940.000

2.860.000

2.574.000

2.090.000

1.815.000

1.485.000

1.243.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết nhà ông Hà

3.520.000

1.815.000

1.650.000

1.430.000

1.199.000

990.000

880.000

Từ nhà ông Hà

Quy hoạch D2

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Quy hoạch D2

Quang Trung

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

Hùng Vương

Cống tròn thoát nước ngang đường

7.260.000

3.740.000

3.300.000

2.717.000

2.310.000

1.760.000

1.573.000

Cống tròn thoát nước ngang đường

Đường 17/3

4.752.000

2.310.000

2.079.000

1.760.000

1.518.000

1.221.000

1.089.000

Đường 17/3

Duy Tân

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

Duy Tân

Hết đường

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

34

34

Trần Nhật Duật

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

2.420.000

1.573.000

1.430.000

1.210.000

1.034.000

825.000

759.000

35

35

Đinh Núp

Đường 17/3

Duy Tân

1.056.000

671.000

605.000

539.000

495.000

396.000

363.000

Duy Tân

Hết đường

605.000

429.000

385.000

352.000

319.000

264.000

261.800

36

36

Hồ Xuân Hương

Đường 17/3

Hết đường

880.000

517.000

462.000

418.000

385.000

319.000

303.000

37

37

Trần Phú

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

1.650.000

1.111.000

1.045.000

935.000

858.000

660.000

605.000

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi

2.420.000

1.573.000

1.430.000

1.210.000

1.034.000

825.000

759.000

Lê Lợi

Hết đường

1.254 000

814.000

770.000

660.000

605.000

484.000

451.000

38

38

Lê Lợi

Cách Mạng

Nguyễn Tri Phương

4.752.000

2.310.000

2.079.000

1.760.000

1.518.000

1.221.000

1.089.000

Nguyễn Tri Phương

Nguyễn Văn Trỗi

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

39

39

Trần Hưng Đạo

Cách Mạng

Lê Duẩn

4.752.000

2.310.000

2.079.000

1.760.000

1.518.000

1.221.000

1.089.000

Lê Duẩn

Kpă Klơng

5.610.000

2.750.000

2.475.000

2.035.000

1.760.000

1.430.000

1.199.000

Kpă Klơng

Nguyễn Văn Trỗi

4.950.000

2.420.000

2.178.000.

1.848.000

1.595.000

1.276.000

1.122.000

40

40

Hai Bà Trưng

Nguyễn Văn Trỗi

Hoàng Hoa Thám

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

41

41

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Thiện Thuật

Cách Mạng

5.060.000

2.530.000

2.277.000

1.925.000

1.650.000

1.331.000

1.177.000

Cách Mạng

Lê Duẩn

4.752.000

2.310.000

2.079.000

1.760.000

1.518.000

1.221.000

1.089.000

Lê Duẩn

Hết đường

5 500.000

2.640.000

2.332.000

1.980.000

1.705.000

1.375.000

1.188.000

42

42

Phạm Ngũ Lão

Nguyễn Văn Trỗi

Ngô Thời Nhậm

1.430.000

957.000

858.000

770.000

715.000

572.000

528.000

43

43

Ngô Mây

Đoàn Thị Điểm

Cao Bá Quát

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

44

44

Quang Trung

Hùng Vương

Lê Duẩn

5.940.000

2.860.000

2.574.000

2.090.000

1.815.000

1.485.000

1.243.000

Lê Duẩn

Phan Đình Giót

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Phan Đình Giót

Cổng văn hóa làng Kê

3.190.000

1.760.000

1.540.000

1.320.000

1.155.000

924.000

847.000

Cổng văn hóa làng Kê

Hết đường (hết ranh giới thị trấn)

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

45

45

Phan Đình Giót

Quang Trung

Hết đường dây 500KV

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

Hết đường dây 500KV

Hết ranh giới thị trấn

1.320.000

902.000

814.000

748.000

671.000

539.000

495.000

46

46

Tuệ Tĩnh

Hùng Vương

Quang Trung

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

47

47

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Nguyễn Du

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Nguyễn Du

Quang Trung

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

48

48

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Nguyễn Chí Thanh

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

Nguyễn Chí Thanh

Ngô Mây

1.650.000

1.111.000

1.045.000

935.000

858.000

660.000

605.000

Ngô Mây

Hết đường

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

49

49

Cao Bá Quát

Quang Trung

Hết đường

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

50

50

Wừu

Hùng Vương

Quang Trung

6.600.000

3.300.000

3.036.000

2.431.000

2.090.000

1.672.000

1.474.000

51

51

Đường 17/8

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

52

52

Phan Bội Châu

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

Đinh Tiên Hoàng

Nguyễn Thị Minh Khai

1.540.000

1.023.000

924.000

825.000

759.000

605.000

561.000

53

53

Hoàng Văn Thụ

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

7.260.000

3.740.000

3.300.000

2.717.000

2.310.000

1.760.000

1.573.000

Đinh Tiên Hoàng

Quang Trung

4.950.000

2.420.000

2.178.000

1.848.000

1.595.000

1.276.000

1.122.000

54

54

Hoàng Quốc Việt

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

7.920.000

3.850.000

3.465.000

2.772.000

2.420.000

1.793.000

1.595.000

55

55

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

4.620.000

2.200.000

1.980.000

1.650.000

1.452.000

1.155.000

1.067.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

56

56

Trần Quốc Toàn

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

57

57

Ngô Thời Nhậm

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

Đường 17/3

Lê Lợi

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

58

58

Âu Cơ

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.650.000

1.111 000

1.045.000

935.000

858.000

660.000

605.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

Võ Thị Sáu

Đường 17/3

990.000

649.000

583.000

528.000

484.000

385.000

352.000

59

59

Nguyễn Thị Minh Khai

Wừu

Hoàng Văn Thụ

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

Hoàng Văn Thụ

Đến hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

60

60

Nguyễn Viết Xuân

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

Hùng Vương

Hết đường

990.000

649.000

583.000

528.000

484.000

385.000

352.000

61

61

Diên Hồng

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.430.000

957.000

858.000

770.000

715.000

572.000

528.000

Nay Der

Hùng Vương

Đường 17/3

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

62

62

Lê Quý Đôn

Hoàng Văn Thụ

Wừu

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

Wừu

Hết đường

1.980.000

1.452.000

1.320.000

1.100.000

957.000

759.000

704.000

63

63

Nguyễn Du

Quang Trung

Hoàng Văn Thụ

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

64

64

Đinh Tiên Hoàng

Quang Trung

Nguyễn Trãi

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Nguyễn Trãi

Hoàng Văn Thụ

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Hoàng Văn Thụ

Trần Quốc Ton

5.940.000

2.860.000

2.574^000

2.090.000

1.815.000

1.485.000

1.243.000

Trần Quốc Ton

Âu Cơ

3 300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Âu Cơ

Thị Sáu

4.752.000

2.310.000

2.079.000

1.760.000

1.518.000

1.221.000

1.089.000

65

65

Nguyễn Đình Chiểu

Nguyễn Trãi

Tô Vĩnh Diện

1.540.000

1.023.000

924.000

825.000

759.000

605.000

561.000

Tô Vĩnh Diện

Hết đường

1.056.000

671.000

605.000

539.000

495.000

396.000

363.000

66

66

Phan Chu Trinh

Trần Quốc Ton

Nguyễn Viết Xuân

1.320.000

902.000

814.000

748.000

671.000

539.000

495.000

Nguyễn Viết Xuân

Võ Thị Sáu

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

67

67

Nguyễn Trường Tộ

Đường 17/3

Hết đường

1.267.200

891.000

803.000

715.000

660.000

528.000

484.000

68

68

Cao Thắng

Nay Der

Hết đường

957.000

616.000

550.000

495.000

462.000

363.000

341.000

69

69

Tân Tiến

Nguyễn Trường T

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

70

70

Cù Chính Lan

Đường 17/3

Hết đường

990.000

649.000

583.000

528.000

484.000

385.000

352.000

71

71

Tôn Thất Tùng

Nay Der

Võ Thị Sáu

2.420.000

1.573.000

1.430.000

1.210.000

1.034.000

825.000

759.000

72

72

D1-thôn Hồ nước

Đất ông Hoàn

Hết đường

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

260.000

253.000

73

73

D2-thôn Hồ nước

Đất ông Tuất

Hết đường

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

260.000

253.000

74

74

Hẻm đường Hùng Vương (Thôn Thanh Bình cũ)

Đất ông Lợi (thửa đất số 72, tờ bản đồ số 48)

Hết đường

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

260.000

253.000

75

75

Tố Hữu (D3- thôn Hồ nước)

Hùng Vương

Nguyễn Thái Học

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

260.000

253.000

76

76

D4-hẻm đường Hùng Vương

Đất ông Tuấn (thửa đất số 91, tờ bản đồ số 48)

Hết đường

660.000

440.000

396.000

363.000

330.000

260.000

270.000

77

77

Bà Triệu (D5- hẻm đường Hùng vương)

Sát cây xăng Hiền Hoà (thửa đất số 22, tờ bản đồ số 51)

Hết đường

726.000

462.000

418.000

374.000

341.000

286.000

275.000

78

78

Hàm Nghi (D9-làng Hăng Ring)

Đường vào làng Hăng Ring (nhựa)

Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai

748.000

473.000

429.000

385.000

352.000

297.000

286.000

Hết ranh giới trường Nguyễn Thị Minh Khai

Hết đường

385.000

330.000

275.000

242.000

220.000

198.000

187.000

79

79

D10-cạnh huyện đội

Số nhà 466 HV

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

80

80

Nguyễn Hữu Thọ (D11- cạnh huyện đội)

Số nhà 470 HV

Hết đường

897.600

550.000

495.000

451.000

407.000

330.000

308.000

81

81

Võ Trung Thành

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

82

82

Trần Văn Bình

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.595.000

1.089.000

979.000

880.000

814.000

649.000

594.000

83

83

Lý Nam Đế

Cách Mạng

Ngã 3 đi làng Dun Bêu

1.100.000

682.000

660.000

550.000

506.000

407.000

374.000

Ngã 3 đi làng Dun Bêu

Hết đường

660.000

440.000

396.000

363.000

330.000

275.000

270.000

84

84

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Chí Thanh

Đường quy hoạch

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

85

85

Tô Vĩnh Diện

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

4.620.000

2.200.000

1.980.000

1.650.000

1.452.000

1.155.000

1.067.000

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

86

86

D12-Đường nhựa vào làng Dun Bêu

Đường Tránh Hồ Chí Minh

Hết đường

605.000

429.000

385.000

352.000

319.000

264.000

261.800

87

87

D13-Sau lưng nhà sách Tuệ Tâm

Từ Hoàng Sa

Tòa án (cũ)

1.870.000

1.397.000

1.265.000

1.045.000

946.000

748.000

693.000

88

88

D14-Sát nhà ông Nguyễn Văn Tâm

Nguyễn Thiệt Thuật

Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm

990.000

649.000

583.000

528.000

484.000

385.000

352.000

89

89

Đường vào chợ Chư Sê (02 bên)

Hùng Vương

Hết đường

7.920.000

3.850.000

3.465.000

2.772.000

2.420.000

1.793.000

1.595.000

90

90

Đường vào chợ Mỹ Thach

Hùng Vương

Chợ Mỹ Thạch

1.760.000

1.210.000

1.100.000

979.000

902.000

726.000

660.000

91

91

Đường quanh chợ, trong chợ Mỹ thạch (QH)

Hết tuyến

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

92

92

Các đường hai bên chợ phía Nam

Võ Thị Sáu

Hết đường

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

93

93

Đường QH số 2- Công viên Bầu Ngứa

Hùng Vương

Phạm Văn Đồng

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

94

94

D 15-Đường chữ U (sát nhà ông, bà Liên Chức)

Trần Hưng Đạo

Hết đường (nhà ông bà Phượng, Sinh)

1.320.000

902.000

814.000

748.000

671.000

539.000

495.000

95

95

D 16-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 14, tờ bản đồ số 66)

Cách Mạng

Hết đường

1.320.000

902.000

814.000

748.000

671.000

539.000

495.000

96

96

D 17-Hẻm đường Cách Mạng (từ thửa đất số 18, tờ bản đồ số 66) (Nguyễn Nhạc)

Cách Mạng

Hết đường

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

97

97

D 18-Đường lô 2 phía Tây đường Hùng Vương, TDP 12

Từ đường Võ Thị Sáu

Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)

1.210.000

748.000

715.000

605.000

561.000

451.000

407.000

Đường D 27 (Cây xăng Quang Anh)

Hết đường

660.000

440.000

396.000

363.000

330.000

275.000

270.000

98

98

D 19-Hẻm đường Hùng Vương (sát cây xăng Quang Anh, thửa đất số 230, tờ bản đồ số 38)

Hùng Vương

Hết đường

880.000

517.000

462.000

418.000

385.000

319.000

303.000

99

99

D 20-Hẻm đường Hùng vương (sát đất bà Ngọc, thửa đất số 26, tờ bản đồ số 41)

Hùng Vương

Hết đường

880.000

517.000

462.000

418.000

385.000

319.000

303.000

100

132

Đường hẻm Hùng Vương (Thôn Hồ Nước)

Từ đất nhà ông Hưng

Hết đường

528.000

418.000

374.000

341.000

308.000

259.000

253.000

101

100

Trần Khánh Dư (Đường Lê Lợi cũ)

Cách Mạng

Nguyễn Thiện Thuật

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

Nguyễn Thiện Thuật

Nguyễn Văn Cừ

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

Nguyễn Văn Cừ

Yết Kiêu

1.540.000

1.023.000

924.000

825.000

759.000

605.000

561.000

Yết Kiêu

Hết đường

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

102

101

Nguyễn Văn Linh

Hùng Vương

Đường quy hoạch

605.000

429.000

385.000

352.000

319.000

264.000

261.800

103

102

Tôn Thất Thuyết

Hùng Vương

Trần Nhân Tông

418.000

385.000

347.000

319.000

286.000

250.000

242.000

104

103

Võ Nguyên Giáp

Từ giáp xã Ia Glai

Trần Khánh Dư

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

Trần Khánh Dư

Võ Thị Sáu

4.950.000

2.420.000

2.178.000

1.848.000

1.595.000

1.276.000

1.122.000

Võ Thị Sáu

Hết đường

3.960.000

2.123.000

1.914.000

1.628.000

1.397.000

1.122.000

1.023.000

105

104

Đường 30/4

Phạm Văn Đồng

Quy hoạch số 4

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

106

105

Trường Sa

Nguyễn Tri Phương

Phan Đình Phùng

5.500.000

2.640.000

2.332.000

1.980.000

1.705.000

1.375.000

1.188.000

Phan Đình Phùng

UBMT TQ huyện

3.190.000

1.760.000

1.540.000

1.320.000

1.155.000

924.000

847.000

Hùng Vương

Sân Vận động cũ

3.520.000

1.815.000

1.650.000

1.430.000

1.199.000

990.000

880.000

107

106

Hoàng Sa

Phan Đình Phùng

Trần Phú

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

108

107

02 tháng 9

Phạm Văn Đồng

Hết đường

3.300.000

1.782.000

1.595.000

1.375.000

1.177.000

946.000

858.000

109

108

Ngô Quyền

Quang Trung

Đường dây điện 500KV

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

Đường dây điện 500KV

Hết đường

462.000

396.000

352.000

330.000

297.000

253.000

250.800

110

109

Nay Phin (cổng vào làng Kê)

Quang Trung

Đường quy hoạch

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

111

110

Lê Đức Thọ (đường vào thôn Thanh Bình)

Hùng Vương

Đường quy hoạch

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

112

111

Huỳnh Thúc Kháng

Đường quy hoạch

Lê Đức Thọ

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

113

112

Lê Trọng Tấn

Hùng Vương

Đường quy hoạch

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

114

113

Trần Bình Trọng

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

115

114

Chu Văn An

Hùng Vương

Trần Nhân Tông

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

116

115

Trần Cao Vân

Nguyễn Chí Thanh

Lý Thường Kiệt

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

117

116

Nguyễn Đường

Phan Đình Phùng

Nguyễn Chi Phương

2.200.000

1.518.000

1.364.000

1.155.000

1.001.000

803.000

737.000

118

117

Văn Tiến Dũng (Đường vào thôn Hồ nước)

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

792.000

495.000

451.000

396.000

374.000

308.000

297.000

 

Các đường trong khu Trung tâm hành chính và khu đô thị sinh thái phía đông thị trấn Chư Sê

 

 

 

 

 

 

 

119

118

Phạm Ngọc Thạch (Đường N14)

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

120

119

Đường N15

D22

D26

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

121

120

Đường N16

D22

D26

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

122

121

Đường N17

D22

D26

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

123

122

Đường N18

D20

D23

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

124

123

Đường N19

D20

D24

2.640.000

1.672.000

1.485.000

1.265.000

1.100.000

880.000

814.000

125

124

Đường D16

Phan Đình Phùng

N14

2.750.000

 

 

 

 

 

 

126

125

Đường D20

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

3.190.000

 

 

 

 

 

 

127

126

Đường D22

Phan Đình Phùng

N14

2.750.000

 

 

 

 

 

 

128

127

Đường D23

N17

N19

2.640.000

 

 

 

 

 

 

129

128

Đường D24

N17

Lê Duẩn (N10)

2.640.000

 

 

 

 

 

 

130

129

Đường A Sanh (Đường D25)

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

3.190.000

 

 

 

 

 

 

131

130

Đường ven hồ nhánh phía Đông

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

2.200.000

 

 

 

 

 

 

132

131

Khuất Duy Tiến (Đường ven hồ nhánh phía Tây)

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

2.200.000

 

 

 

 

 

 

133

 

Đường liên huyện

Quốc lộ 25

Hết ranh giới xã H’Bông (tiếp giáp huyện Chư Pưh)

792.000

 

 

 

 

 

 

134

 

Đường Ama Quang

Đường Hùng Vương

Đường Nguyễn Chí Thanh

1.595.000

 

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất đô thị

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 56/2019/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ nơi

Đến nơi

Từ nơi

Đến nơi

1

58

Âu

Đinh Tiên Hoàng

Võ Thị Sáu

Âu Cơ

Đinh Tiên Hoàng

Hết đường

Võ Thị Sáu

Hết đường

Võ Thị Sáu

Đường 17/3

2

61

Nay Der

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

Diên Hồng

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

3

117

Đường vào thôn Hồ nước

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

Văn Tiến Dũng (Đường vào thôn Hồ nước)

Hùng Vương

Võ Nguyên Giáp

4

118

Đường N14

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

Phạm Ngọc Thạch (Đường N14)

Võ Nguyên Giáp

Hết đường

5

129

Đường D25

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

Đường A Sanh (Đường D25)

Phan Đình Phùng

Cách Mạng

6

131

Đường ven hồ nhánh phía Tây

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

Khuất Duy Tiến (Đường ven hồ nhánh phía Tây)

Cách Mạng

Phan Đình Phùng

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Ia Blang

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 3

 

198.000

165.000

132.000

 

-

 

Khu vực 4

 

176.000

143.000

126.000

106.000

2

2

Xã Dun

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.650.000

 

 

 

 

-

 

Khu vực 2

1.100.000

935.000

 

 

 

-

 

Khu vực 3

840.000

605.000

495.000

 

 

-

 

Khu vực 4

420.000

308.000

 

 

 

-

 

Khu vực 5

360.000

220.000

165.000

 

 

-

 

Khu vực 6

156.000

121.000

 

 

 

3

4

Xã H’Bông

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

770.000

385.000

286.000

198.000

165.000

-

 

Khu vực 2

187.000

165.000

132.000

110.000

 

4

5

Xã la Tiêm

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

 

693.000

440.000

330.000

220.000

-

 

Khu vực 2

 

605.000

385.000

165.000

 

-

 

Khu vực 3

 

242.000

 

 

 

-

 

Khu vực 4

 

132.000

88.000

 

 

5

6

Xã Bờ Ngoong

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.540.000

1.166.000

726.000

 

275.000

-

 

Khu vực 3

1.020.000

576.000

 

220.000

 

-

 

Khu vực 4

506.000

276.000

192.000

 

 

-

 

Khu vực 5

180.000

144.000

110.000

 

 

6

7

Xã Al

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

638.000

583.000

495.000

385.000

 

-

 

Khu vực 2

352.000

231.000

165.000

 

 

-

 

Khu vực 3

121.000

99.000

 

 

 

7

8

Xã la Pal

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.705.000

1.353.000

 

 

 

8

11

Xã la Ko

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

385.000

330.000

 

 

 

9

13

Xã Kông HTok

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

726.000

638.000

594.000

 

 

-

 

Khu vực 2

231.000

176.000

110.000

88.000

 

10

14

Xã Bar Maih

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

341.000

275.000

 

 

 

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

TT Chư Sê

77.000

66.000

60.500

 

2

3

Xã Dun

38.400

36.000

26.400

 

3

5

Xã H’Bông

33.000

27.500

24.200

 

4

6

Xã la Tiêm

41.800

33.000

27.500

 

5

7

Xã Bờ Ngoong

44.000

35.200

30.800

 

6

8

Xã AI Bá

36.300

30.800

24.200

22.000

7

9

Xã la Pal

50.600

39.600

28.600

 

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị trấn Chư Sê tại Bảng số 04: Bảng giá đất trồng lúa nước 02 vụ trở lên

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

TT Chư Sê

85.800

77.000

72.600

6. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

TT Chư Sê

60.500

55.000

48.400

 

2

2

Xã la Blang

33.000

26.400

24.200

18.700

3

5

Xã H’Bông

24.200

22.000

19.800

 

4

6

Xã la Tiêm

28.600

26.400

24.200

 

7. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã H’Bông tại Bảng số 06: Bảng giá đất rừng sản xuất

 Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã H’Bông

15.400

13.200

11.000

8. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn thị trấn Chư Sê tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Thị trấn Chư Sê

39.600

33.000

28.600

9. Bổ sung quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Sê tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

9.1. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết Làng Á

STT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất (đồng/m2)

1

Khu quy hoạch làng Á

804.000

9.2. Bảng giá đất khu dân cư làng Phăm Kleo Ngol

STT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất (đồng/m2)

1

Gồm các lô: A11, B20, D11, D20, F11, F20, H11, H20

930.000

2

Gồm các lô: A12, A 13, Từ lô B14-B19, Từ lô D12- D19, từ lô F12-F19, từ lô H12-H10

883.500

10. Thay thế cụm từ quy định tại số thứ tự số 9 Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku tai Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

Thay thế cụm từ: “Gồm các lô: TT1; TT2; F; A (từ lô A1 đến lô A9); B; E; G; C; D; H” thành cụm từ “Khu công nghiệp Nam Pleiku”.

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

 

PHỤ LỤC XV

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN IA GRAI, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện la Grai tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

1

1

Hùng Vương

Ngã 3 đường tránh

Kpă Klơng

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

Kpă Klơng

Hoàng Hoa Thám

2.400.000

1.920.000

1.800.000

1.680.000

1.320.000

Hoàng Hoa Thám

Võ Thị Sáu

4.680.000

3.120.000

2.880.000

2.760.000

2.520.000

Võ Thị Sáu

Hoàng Văn Thụ

7.920.000

6.360.000

5.760.000

5.520.000

5.040.000

Hoàng Văn Thụ

Cách Mạng

4.920.000

3.960.000

3.600.000

3.480.000

3.120.000

Cách Mạng

Đường vào nghĩa địa

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

2

2

Cách Mạng

Hùng Vương

Quang Trung

5.600.000

1.560.000

1.440.000

1.320.000

1.200.000

Quang Trung

Lý Thái Tổ

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Lý Thái Tổ

Hết ranh giới thị trấn

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

3

3

Quang Trung

Lê Hồng Phong

Trần Phú

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

Trần Phú

Cách Mạng

2.400.000

1.920.000

1800.000

1.680.000

1.320.000

4

4

Lý Tự Trọng

Hùng Vương

Quang Trung

6.000.000

4.800.000

4.320.000

4.200.000

3.840.000

5

5

Võ Thị Sáu

Lý Thường Kiệt

Hai Bà Trưng

1 020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Hai Bà Trưng

Quang Trung

3.000.000

2.400.000

2.160.000

1.920.000

1.560.000

Quang Trung

Lý Thái Tổ

1.080.000

516.000

468.000

444.000

408.000

6

6

Hoàng Văn Thụ

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1.020.000

816.000

744.000

708 000

636.000

Hùng Vương

Quang Trung

6 000.000

4.800.000

4.320.000

4.200.000

3.840.000

Quang Trung

Lý Thái Tổ

1.020.000

816.000

744.000

708 000

636.000

7

7

Trần Phú

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

Hùng Vương

Quang Trung

2.400.000

1.920.000

1.800.000

1.680.000

1.320.000

Quang Trung

Lý Thái Tổ

1.188.000

516.000

468.000

444.000

408.000

8

8

Phan Chu Trinh

Nguyễn Thị Minh Khai

Võ Thị Sáu

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

Thị Sáu

Tự Trọng

2.400.000

1.920.000

1.800.000

1.680.000

1.320.000

Lý Tự Trọng

Hoàng Văn Thụ

6.000.000

4.800.000

4.320.000

4.200.000

3.840.000

Hoàng Văn Thụ

Cách Mạng

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

Cách Mạng

Hết đường nhựa (khu QH giao đất phía Tây thị trấn la Kha)

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

9

9

Lý Thái Tổ

Trần Phú

Cách Mạng

940.000

456.000

408.000

396.000

372.000

10

10

Hai Bà Trưng

Nguyễn Thị Minh Khai

Lạc Long Quân

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

11

11

Nguyễn Văn Trỗi

Lê Lai

Cù Chính Lan

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

12

12

Cù Chính Lan

Lý Thường Kiệt

Nguyễn Văn Trỗi

564.000

456.000

408.000

396.000

372.000

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

13

13

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

Ngã 3 Huỳnh Thúc Kháng - Quang Trung

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

14

14

Lê Lai

Nguyễn Viết Xuân

Hụỳnh Thúc Kháng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

15

15

Lê Lợi

Nguyễn Viết Xuân

Huỳnh Thúc Kháng

1.020:000

816.000

744.000

708.000

636.000

16

16

Hoàng Hoa Thám

Lý Thường Kiệt

Huỳnh Thúc Kháng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

17

17

Nguyễn Trãi

Lý Thường Kiệt

Tăng Bạt Hồ

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

18

18

Rơ Châm Ớt

Trần Khánh Dư

Tăng Bạt Hổ

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

19

19

Kpă Klơng

Trần Khánh Dư

Đinh Tiên Hoàng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

20

20

Nguyễn Đình Chiểu

Trần Khánh Dư

Đinh Tiên Hoàng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

21

21

Nguyễn Du

Mương la Năng

Lý Thường Kiệt

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

22

22

Bùi Thị Xuân

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

840.000

672.000

612.000

600.000

540.000

Hùng Vương

Đinh Tiên Hoàng

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

23

23

Trần Quốc Ton

Lý Thường Kiệt

Đinh Tiên Hoàng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

24

24

Ngô Gia Tự

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

25

25

Huỳnh Thúc Kháng

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

26

26

Nguyễn Viết Xuân

Rơ Châm Ớt

Đường số 42 (Cạnh sân vận động)

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Hoàng Hoa Thám

Lê Lai

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

27

27

Phan Đình Phùng

Hoàng Hoa Thám

Lê Lợi

840.000

672.000

612.000

600.000

540.000

28

28

Tăng Bạt Hổ

Rơ Châm Ớt

Hoàng Hoa Thám

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

29

29

Trần Khánh Dư

Nguyễn Du

Hàng rào khu tập thể trường Huỳnh Thúc Kháng

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Chu Văn An

Rơ Châm Ớt

1.020.000

816.000

744.000

708~000

636.000

30

30

Đinh Tiên Hoàng

Ngã 3 đường tránh (Công ty xăng dầu Bắc Tây Nguyên)

Kpă Klơng

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

Kpă Klơng

Nguyễn Trãi

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

31

31

Lê Đại Hành

Trần Quốc Toản

Nguyễn Du

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

32

32

Lý Thường Kiệt

Ngô Gia Tự

Nguyễn Du

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

Nguyễn Du

Ngã 3 Hùng Vương - Cách Mạng - Lý Thường Kiệt

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

33

33

Nguyễn Thị Minh Khai

Hai Bà Trưng

Quang Trung

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

34

34

Phan Bội Châu

Hùng Vương

Phan Chu Trinh

1.440.000

1.152.000

1.044.000

1.008.000

924.000

35

35

Huyền Trân Công chúa

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

36

36

Lạc Long Quân

Hai Bà Trưng

Hùng Vương

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

37

37

Âu Cơ

Phan Bội Châu

Cách Mạng

840.000

672.000

612.000

600.000

540.000

38

38

Tỉnh lộ 664

Ranh giới xã la Dêr

Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ

2.450.000

672.000

612.000

600.000

540.000

Giáp ranh giới nghĩa trang liệt sỹ

Ngã 3 đường tránh

2.975.000

816.000

744.000

708.000

636.000

Ngã 3 đường tránh

Ngô Gia Tự (đoạn tiếp giáp với Lý Thường Kiệt)

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

Đường vào nghĩa địa

Đường vào Thủy điện la Kha

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

Đường vào Thủy điện la Kha

Giáp ranh giới xã la Tò

468.000

372.000

336.000

324.000

276.000

39

39

Cao Bá Quát (Đường sau trường nội trú cũ)

Võ Thị Sáu

Cách Mạng

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

40

40

Đường số 42 (Cạnh sân vận động)

Nguyễn Viết Xuân (đoạn Hoàng Hoa Thám - Lê Lai)

Hùng Vương

1.020.000

816.000

744.000

708.000

636.000

41

41

Bà Triệu (Đường số 43)

Trần Khánh Dư

Đinh Tiên Hoàng

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

42

42

Tô Hiến Thành (đường cấp đất Biên phòng)

Kpă Klơng

Bà Triệu

744.000

600.000

540.000

516.000

468.000

43

43

Lê Văn Tám (Đường 46)

Lê Hồng Phong

Cù Chính Lan

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

44

44

Đường số 47

Hùng Vương

Ngã 3 Cách Mạng- Quang Trung

564.000

456.000

408.000

396.000

372.000

45

45

Đường 49 (đường nhựa thôn Thắng Cường)

Hoàng Hoa Thám

Đường đất

564.000

456.000

408.000

396.000

372.000

46

46

Đường 50

Hoàng Hoa Thám

Nguyễn Trãi

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

47

47

Đường 51

Nguyễn Trãi

Đường cụt

564.000

456.000

408.000

396.000

372.000

48

48

Chu Văn An

Lý Thường Kiệt

Hùng Vương

840.000

672.000

612.000

600.000

540.000

49

49

Đường vào CTCP la Grai

Đường TL 664

Ranh giới xã la Hrung

648.000

516.000

468.000

444.000

408.000

50

50

Đường khu dân cư còn lại thôn Thắng Cường (Trừ đường số 49)

468.000

372.000

336.000

324.000

276.000

51

51

Đường khu dân cư thôn Thắng Trạch 1,2

408.000

336.000

300.000

276.000

264.000

52

52

Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc Thôn 1, Thôn 2

408.000

336.000

300.000

276.000

264.000

53

53

Đường khu dân cư thôn còn lại thuộc các tổ dân phố

468.000

372.000

336.000

324.000

276.000

54

54

Đường vào nghĩa địa thị trấn

468.000

372.000

336.000

324.000

276.000

55

55

Các đường khu dân cư bên trong các làng (Làng Kép, làng Yam)

336.000

276.000

264.000

240.000

228.000

2. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Grai tại Bảng số 02: Bảng giá đất tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn v hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

1

1

Ia Dêr

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

3.600.000

3.000.000

1.960.000

1.600.000

1.350.000

-

 

Khu vực 2

1.800.000

1.440.000

1.245.000

1.012.500

 

-

 

Khu vực 3

465.000

420.000

363.000

247.500

 

2

2

Xã Ia Sao

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 3

351.000

 

 

 

 

3

3

Xã Ia Yok

 

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

 

 

 

 

 

+

 

Khu quy hoạch chợ trung tâm xã, đường Đ1

 

1.660.000

 

 

 

+

 

Khu quy hoạch chợ trung tâm xã, đường Đ2

 

 

1.500.000

 

 

+

 

Từ hết ranh giới cầu trước nông trường 706 đến hết ranh giới thửa đất nhà ông Độ

 

 

2.625.000

 

 

+

 

Khu quy hoạch trung tâm xã, đường Đ1, Đ2 (trừ đường quy hoạch xung quanh chợ)

 

 

 

1.088.000

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Ia Grai tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

3.1. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết đất thu hồi của Ban QLRPH Ia Grai

STT

Tên đường

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường QH D1 toàn khu

4.200.000

3.2. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết điểm dân cư, thuộc khu đất UBND tỉnh thu hồi của Công ty TNHH MTV cao su Chư Păh bàn giao về địa phương quản lý

STT

Tên đường

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường Quy hoạch toàn khu

1.350.000

3.3. Bảng giá đất khu quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã Ia Sao

STT

Tên đường

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường Quy hoạch toàn khu

800.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

III. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN I MỤC C PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Dêr như sau:

1. Xã Ia Dêr

a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku qua xã Ia Dêr), tiếp giáp tỉnh lộ 664

- Vị trí 5:

+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku

+ Từ hết ngã 3 xí nghiệp Việt Tân đến giáp ranh giới thị trấn Ia Kha

2. Bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Sao như sau:

a) Khu vực 1:

- Vị trí 4: Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku

3. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Pếch như sau:

“5. Xã Ia Pếch

a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku đi qua xã Ia Pếch), đường liên xã:

- Vị trí 1:

+ Từ ngã ba làng Sát Tàu đến hết ranh giới làng O Grang.

- Vị trí 2:

+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku

+ Tiếp đến hết ranh giới xã Ia Pếch.

4. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Hrung như sau:

“6. Xã Ia Hrung

a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp đường Hồ Chí Minh (đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku đi qua xã Ia Hrung), đường khu trung tâm xã, đường liên xã

- Vị trí 1:

+ Đoạn từ ngã ba thôn 1 đến giáp ranh thị trấn.

- Vị trí 2:

+ Đoạn từ hết ngã ba làng Blo Dung (làng me cũ) đi tỉnh lộ 664.

+ Đường Hồ Chí Minh, đoạn tuyến tránh đô thị Pleiku.

- Vị trí 3:

+ Từ ngã ba thôn 1 đến hết ranh giới trường Nguyễn Bỉnh Khiêm.

b) Khu vực 2: Các tuyến đường liên thôn, nội thôn. Hủy bỏ

- Vị trí 1: Từ ngã 3 Thôn 1 đến giáp ranh thị trấn (qua công ty TNHH cà phê Ia Grai).

- Vị trí 2: Đoạn từ hết ngã 3 làng Blo Dung (làng Me cũ) đi Tỉnh lộ 664.

- Vị trí 3: Từ ngã 3 Thôn 1 đến hết ranh giới trường Nguyễn Bỉnh Khiêm;

5. Điều chỉnh, bổ sung quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia O như sau:

“10. Xã Ia O

a) Khu vực 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 14C và đường Tỉnh lộ 664:

- Vị trí 1:

+ Từ ngã 3 đài tưởng niệm đến giáp ngã 3 làng Dăng (giáp khu quy hoạch).

- Vị trí 2:

+ Hết ranh giới cầu Ia Chiă đến giáp ngã ba đài tưởng niệm.

IV. THAY THẾ, BÃI BỎ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 57/20219/QĐ-UBND

1. Thay thế, bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Dêr như sau:

b) Khu vực 2: Đất có mặt tiền tiếp giáp các đường cắt Tỉnh lộ 664 đi vào các làng, các khu dân cư tiếp giáp thành phố Pleiku

- Bãi bỏ quy định Vị trí 4: Từ hết ngã 3 xí nghiệp Việt Tân đến giáp ranh giới thị trấn Ia Kha

c) Khu vực 3: Các đường khu dân cư còn lại trên địa bàn xã

Thay thế cụm từ “Đoạn từ trước trường tiểu học Ngô Mây đến hết làng Brel 3” bằng cụm từ “Đoạn từ trước trường tiểu học Ngô Mây đến hết làng Breng 3”.

2. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã Ia Pếch như sau:

- Bãi bỏ cách xác định Khu vực 2.

3. Bãi bỏ quy định cách xác định khu vực, vị trí cho Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn tại xã la O như sau:

- Bãi bỏ cách xác định vị trí 1 và vị trí 2, Khu vực 2.

 

PHỤ LỤC XVI

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN KRÔNG CHRO, TỈNH GIA LAI ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2019/QĐ-UBND ĐƯỢC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NĂM 2023

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Kông Chro tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đưng

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

1

1

Lê Lai

Hết ranh giới Cty LN Kông Chro

Nguyễn Văn Trỗi

189.000

2

2

Nguyễn Huệ

Hết ranh giới trường Chu Văn An

Hết ranh giới Đội trồng và quản lý bảo vệ rừng công ty MDF Vinafor Gia Lai

330.000

3

6

Nguyễn Thị Minh Khai

Nguyễn Huệ

Nguyễn Du

207.000

Nguyễn Du

Trần Phú

322.000

4

8

Kpă Klơng

Nguyễn Huệ

Lê Hồng Phong

667.000

Phan Bội Châu

Hết ranh giới điểm trường TH Nguyễn Thị Minh Khai)

385.000

5

9

Nguyễn Du

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thị Minh Khai

345.000

6

14

Võ Thị Sáu

Lê Hồng Phong

Trần Hưng Đạo (nối dài)

385.000

Trần Hưng Đạo (nối dài)

Hết ranh giới Thác lớn Ya Rung

220.000

7

15

Nguyễn Văn Trỗi

Ranh giới ngã 3 đường vào khu quy hoạch giết mô tập trung

Lê Lai

220.000

8

16

Anh Hùng Núp

Hết ranh giới trường PTTH Hà Huy Tập

Đường B2

638.000

Đầu ranh giới Suối P' Yang

Ranh giới xã Yang Nam

189.000

9

23

Đường C1

Nguyễn Huệ (nối dài)

Hết đường

178.500

10

24

Nguyễn Thị Minh Khai nối dài

Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn

Nguyễn Văn Trỗi

210.000

11

25

Quy hoạch 1 (QH1)

Hết ranh giới Nhà máy cấp nước sinh hoạt thị trấn

Nguyễn Văn Trỗi

210.000

12

30

Đường D19

Kpă Klơng

Võ Thị Sáu

210.000

13

33

Nguyễn Huệ

Cuối cầu Yang Trung

Anh hùng Núp

828.000

14

 

Đường Quy hoạch Đ6

Đường Nguyễn Thị Minh Khai nối dài

Đường Nguyễn Văn Trỗi

350.000

15

 

Đường Quy hoạch Đ3

Đường Quy hoạch Đ6

Sau đường Huyện đội

350.000

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Kông Chro tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Khu vực

Giá đất

Vị trí 1

1

1

Xã An Trung

Khu vực 1

169.400

2

2

Xã Yang Trung

Khu vực 1

121.000

3

3

Xã Kông Yang

Khu vực 1

137.500

4

4

Xã Chơ Long

Khu vực 1

121.000

III. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

 

PHỤ LỤC XVII

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỨC CƠ, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đưng

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét trở lên

Từ nơi

Đến nơi

Từ ch giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm hẻm phụ của hẻm loại 1

1

1

Quang Trung

Ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Krêl

Nguyễn Thái Học

1.053.000

594.000

495.000

Nguyễn Thái Học

Trn Bình Trọng

1.404.000

737.000

660.000

Trần Bình Trọng

Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)

2.106.000

1.056.000

880.000

Hai Bà Trưng (đường đi vào đài truyền hình)

Nguyễn Văn Trỗi

2.925.000

1.320.000

1.188.000

Nguyễn Văn Trỗi

Tăng Bạt Hổ

4.680.000

2.244.000

2.013.000

Tăng Bạt Hổ

Chu Văn An

2.925.000

1.320.000

1.188.000

Chu Văn An

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

1.404.000

737.000

660.000

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)

1.053.000

594.000

495.000

Đường vào Sư đoàn BB DBĐV 15 (cũ)

Hết ranh giới Thị trấn

936.000

517.000

440.000

2

2

Nguyễn Văn Trỗi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

2.070.000

1.056.000

880.000

3

3

Trần Phú

Phan Đình Phùng

Siu Blẽh

690.000

374.000

330.000

Siu Blẽh

Hết đường

575.000

341.000

308.000

4

4

Tăng Bạt Hổ

Quang Trung

Phan Đình Phùng

690.000

374.000

330.000

Phan Đình Phùng

Siu Blẽh

575.000

341.000

308.000

Siu Blẽh

Hết ranh giới thị trấn

345.000

286.000

264.000

Quang Trung

Nguyễn Chí Thanh

690.000

374.000

330.000

Nguyễn Chí Thanh

Anh Hùng Núp

1.035.000

594.000

495.000

5

5

Lê Lợi

Quang Trung

Phan Đình Phùng

575.000

341.000

308.000

Phan Đình Phùng

Siu Blẽh

345.000

286.000

264.000

Quang Trung

Anh Hùng Núp

575.000

341.000

308.000

6

6

Kpa Klơng

Quang Trung

Siu Blẽh

690.000

374.000

330.000

Siu Blẽh

Đường vào làng Trol đen

575.000

341.000

308.000

Đường vào làng Trol đen

Hết ranh giới thị trấn

460.000

319.000

297.000

7

7

Phan Đình Phùng

Ngã ba trước Đài truyền hình

Kpa Klơng

575.000

341.000

308.000

Kpa Klơng

Nguyễn Văn Trỗi

1.035.000

594.000

495.000

Nguyễn Văn Trỗi

Tăng Bạt Hổ

2.070.000

1.056.000

880.000

8

8

Trần Hưng Đạo

Quang Trung

Lê Dun

1.380.000

737.000

660.000

Lê Dun

Lý Thái Tổ

1.035.000

594.000

495.000

Lý Thái Tổ

Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện

575.000

341.000

308.000

Hết ranh giới Trung tâm BDCT huyện

Hết đường

460.000

319.000

297.000

9

9

Võ Thị Sáu

Nguyễn Thái Học

Trần Bình Trọng

575.000

341.000

308.000

Trần Bình Trọng

Phan Đình Phùng (trước Đài TTTH)

690.000

374.000

330.000

10

10

Lê Duẩn

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

690.000

374.000

330.000

Võ Thị Sáu

Hết đường

345.000

286.000

264.000

11

11

Lý Thái T

Trần Hưng Đạo

Võ Thị Sáu

575.000

341.000

308.000

Võ Thị Sáu

Lê Lai

345.000

286.000

264.000

12

12

Trần Bình Trọng

Quang Trung

Lê Lai

345.000

286.000

264.000

13

13

Lê Lai

Lê Duẩn

Nguyễn Thái Học

460.000

319.000

297.000

14

14

Nguyễn Thái Học

Quang Trung

Hết ranh giới thị trấn Chư Ty - xã Ia Kriêng

460.000

319.000

297.000

Quang Trung

Tôn Đức Thắng

575.000

341.000

308.000

15

15

Tôn Đức Thắng

Nguyễn Văn Linh

Thanh Niên

575.000

341.000

308.000

16

16

Thanh Niên

Quang Trung

Hết ranh giới thị trấn

575.000

341.000

308.000

17

17

Cách Mạng

Quang Trung

Nguyễn Đình Chiểu

690.000

374.000

330.000

Nguyễn Đình Chiểu

Hết ranh giới thị trấn

575.000

341.000

308.000

18

18

Nguyễn Đình Chiểu

Cách Mạng

Hết đường

230.000

198.000

187.000

19

19

Siu Blẽh

Tăng Bạt Hổ

KpaKlơng

575.000

341.000

308.000

20

20

Phạm Văn Đồng

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi (nối dài)

920.000

517.000

440.000

Lê Lợi (nối dài)

Hoàng Văn Thụ

1.035.000

594.000

495.000

Hoàng Văn Thụ

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

1.610.000

990.000

825.000

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

Chu Văn An

920.000

517.000

440.000

Chu Văn An

Cách Mạng

690.000

374.000

330.000

21

21

Trường Chinh

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi (nối dài)

690.000

374.000

330.000

Lê Lợi (nối dài)

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

920.000

517.000

440.000

Tăng Bạt Hổ (nối dài)

Chu Văn An

690.000

374.000

330.000

Chu Văn An

Hết đường

575.000

341.000

308.000

22

22

Nguyễn Chí Thanh

Trần Hưng Đạo

Lê Lợi (Nối dài)

690.000

374.000

330.000

Lê Lợi (Nối dài)

Tăng Bạt Hổ

920.000

517.000

440.000

Tăng Bạt Hổ

Hết đường

575.000

341.000

308.000

23

23

Anh Hùng Núp

Trần Hưng Đạo

Hoàng Văn Thụ

1.035.000

594.000

495.000

Hoàng Văn Thụ

Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)

1.610.000

990.000

825.000

Đường đất vào khu dân cư TDP 5 (qua bệnh viện)

Hết đường

690.000

374.000

330.000

24

24

Hoàng Văn Thụ

Quang Trung

Anh Hùng Núp

1.380.000

737.000

660.000

25

25

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Thanh Niên

920.000

517.000

440.000

26

26

Đường vào làng Trol Đen

Kpa Klơng

Hết đường

172.500

 

 

27

27

Đường quy hoạch (sau trụ sở UBND thị trấn Chư Ty)

Siu Bleh

Hết đường

345.000

286.000

264.000

28

28

Đường QH sau trụ sở Chi cục Thống kê

Đầu đường

Hết đường

460.000

319.000

297.000

29

29

Đường QH cạnh trại trẻ mồ côi (cũ)

Đầu đường

Hết đường

172.500

 

 

30

30

Lê Hồng Phong

Nguyễn Du

Nguyễn Thái Học

575.000

341.000

308.000

31

31

Các đường QH phía tây Nghĩa trang Liệt sỹ

Quang Trung

Nguyễn Đình Chiểu

230.000

198.000

187.000

32

32

Các đường QH giữa đường Nguyễn Chí Thanh và đường Anh Hùng Núp

Tăng Bạt Hổ

Hoàng Văn Thụ

460.000

319.000

297.000

Tăng Bạt Hổ

Đường QH D7

460.000

319.000

297.000

Đường QH D7

Anh hùng Núp

460.000

319.000

297.000

33

33

Chu Văn An

Quang Trung

Anh Hùng Núp

575.000

341.000

308.000

34

34

Phan Bội Châu

Quang Trung

Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Pnôn

345.000

286.000

264.000

35

35

Đường tuyến II, III (Khu vực Tổ dân phố 7)

Đường vào trường THCS Nguyễn Hiền

Phan Bội Châu

690.000

374.000

330.000

Công an huyện

Giáp ranh giới xã Ia Pnôn

575.000

341.000

308.000

36

36

Đường QH giữa đường Quang Trung và Nguyễn Văn Linh

Nguyễn Thái Học (nối dài)

Hết đường

460.000

319.000

297.000

37

37

Nguyễn Du

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

575.000

341.000

308.000

38

38

Nguyễn Khuyến

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

575.000

341.000

308.000

39

39

Nguyễn Bnh Khiêm

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

575.000

341.000

308.000

40

40

Trần Nhân Tông

Nguyễn Văn Linh

Tôn Đức Thắng

575.000

341.000

308.000

41

41

Ngô Mây

Phạm Văn Đồng

Anh hùng Núp

575.000

341.000

308.000

42

42

Nguyễn An Ninh

Phạm Văn Đồng

Anh hùng Núp

575.000

341.000

308.000

43

43

Huỳnh Thúc Kháng

Trường Chinh

Anh hùng Núp

575.000

341.000

308.000

44

44

Cù Chính Lan

Phạm Văn Đồng

Nguyễn Chí Thanh

690.000

374.000

330.000

Nguyễn Chí Thanh

Anh Hùng Núp

575.000

341.000

308.000

45

45

Đường liên xã Ia Krêl - Ia Kla

Thanh Niên

Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)

575.000

341.000

308.000

Đường đất khu dân cư TDP 5 cũ (đường Tôn Đức Thắng nối dài)

Quang Trung (t dân phố 7)

460.000

319.000

297.000

Quang Trung (t dân phố 7)

Tăng Bạt Hổ

460.000

319.000

297.000

Kpăh Klơng

Lê Duẩn

345.000

286.000

264.000

46

46

Các đường QH khu dân cư phía đông trường Nội trú

Anh Hùng Núp

Đường liên xã

460.000

319.000

297.000

47

47

Các đường quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 1 (cạnh trường TH Nguyễn Văn Trỗi)

Tôn Đức Thắng

Đường liên xã

575.000

341.000

308.000

48

48

Các đường hiện trạng khu dân cư tổ dân phố 5 (cũ)

Tôn Đức Thắng

Giáp ranh giới TT Chư Ty - xã Ia Dơk

230.000

198.000

187.000

Anh Hùng Núp

Hết đường

230.000

198.000

187.000

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Xã Ia Din

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

529.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

138.000

 

 

 

2

2

Xã Ia Lang

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

138.000

102.000

72.000

 

 

 

Khu vực 2

87.000

75.000

69.000

61.000

3

3

Xã Ia Krêl

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

901.000

529.000

339.000

168.000

 

 

Khu vực 2

176.000

138.000

102.000

74.000

4

4

Xã Ia Kriêng

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

901.000

529.000

 

 

 

 

Khu vực 2

230.000

173.000

 

 

 

 

Khu vực 3

104.000

98.000

 

 

5

5

Xã Ia Kla

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

529.000

336.000

 

 

 

 

Khu vực 2

276.000

 

 

123.000

 

 

Khu vực 3

102.000

 

 

74.000

6

6

Xã Ia Dơk

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

276.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

115.000

 

 

 

7

7

Xã Ia Pnôn

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

529.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

198.000

132.000

88.000

72.600

8

8

Ia Nan

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

529.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

198.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

93.500

 

 

 

9

9

Ia Dom

 

 

 

 

 

 

Khu vực 1

529.000

 

 

 

 

 

Khu vực 2

276.000

 

 

 

 

 

Khu vực 3

99.000

93.500

 

 

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

1

Thị trấn Chư Ty

21.000

17.200

 

2

2

Xã Ia Din

15.000

 

 

3

3

Ia Lang

13.800

11.500

9.700

4

4

Ia Krêl

15.600

13.200

11.400

5

5

Xã Ia Kriêng

15.200

11.800

 

6

6

Ia Kla

15.200

 

 

7

7

Ia Dơk

15.000

 

 

8

8

Xã Ia Pnôn

15.200

12.700

10.900

9

9

Ia Nan

15.000

 

 

10

10

Ia Dom

15.200

13.000

10.900

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 05: Bảng giá đất trồng cây hàng năm khác

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

1

1

Thị trấn Chư Ty

22.500

19.300

2

3

Ia Lang

14.600

12.700

3

4

Ia Krêl

16.600

14.600

4

5

Ia Kriêng

15.200

 

5. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã Ia Krêl tại Bảng số 07: Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã IaKrêl

7.600

6.000

4.900

6. Bổ sung một số quy định về giá đất ở của một số vị trí trên địa bàn huyện Đức Cơ tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

6.1. Khu quy hoạch khu dân cư Tổ dân phố 7 (phía đông Công an huyện, đường vào xã Ia Pnôn), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Phan Bội Châu

Quang Trung

Đường liên xã

1.100.000

Đường liên xã

Hết khu quy hoạch

1.000.000

2

Đường Q.H Đ1

Phan Bội Châu

Hết khu quy hoạch

900.000

3

Đường Q.H Đ2

Phan Bội Châu

Hết khu quy hoạch

850.000

4

Đường Q.H Đ3

Đường Q.H Đ1

Đường Q.H Đ2

800.000

5

Đường liên xã

Đất cao su hiện trạng

Đất cao su hiện trạng

850.000

6.2. Khu quy hoạch khu dân cư tổ dân phố 6 (giáp trường phổ thông dân tộc nội trú), thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Anh Hùng Núp

Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng)

Ranh giới trường phổ thông dân tộc nội trú

1.680.000

2

Đường Q.H Đ6

Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng)

Đường Q.H Đ3

1.140.000

3

Đường Q.H Đ5

Đường quy hoạch Đ7 (đường Huỳnh Thúc Kháng)

Đường Q.H Đ3

1.000.000

4

Đường Q.H Đ3

Đường quy hoạch Đ1 (đường Vành Đai Bắc)

Anh Hùng Núp

1.140.000

6.3. Khu quy hoạch điểm dân cư làng Nẻh, xã Ia Din, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường liên xã

Đường quy hoạch Đ1

Hết khu quy hoạch

380.000

6.4. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Đồng Tâm 2, xã Ia Din, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường tuyến II

Đất khu dân cư hiện trạng

Đất khu dân cư hiện trạng

450.000

6.5. Khu quy hoạch điểm dân cư làng Yít Tú, xã Ia Din, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường liên xã

Đường quy hoạch Đ2

Đường quy hoạch Đ3

700.000

6.6. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Ia Lâm (đường vào UBND xã Ia Kriêng), xã Ia Kriêng, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường liên xã

Đất khu dân cư hiện trạng (quốc lộ 19)

Đường quy hoạch Đ1

1.400.000

6.7. Khu quy hoạch điểm dân cư thôn Ia Lâm, xã Ia Kriêng, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường QH Đ1

Đường QH Đ3

Đường QH Đ6

640.000

6.8. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã Ia Dom, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Quốc lộ 19

Đường quy hoạch Đ4

Đường quy hoạch Đ6

1.740.000

2

Đường quy hoạch Đ2 (Khu A)

Đất cao su hiện trạng

Đường quy hoạch Đ4

960.000

3

Đường quy hoạch Đ4 (Khu A)

Đường quy hoạch Đ3

Đường quy hoạch Đ2

960.000

6.9. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã la Nan, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Đường liên xã (Khu C)

Đường quy hoạch Đ2

Đường quy hoạch Đ3

630.000

6.10. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Ia Mút, xã Ia Nan, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Quốc lộ 19

Đường quy hoạch Đ1

Đường quy hoạch Đ2

1.900.000

6.11. Khu quy hoạch điểm dân cư xây dựng điểm dân cư thôn Thanh Tân, xã Ia Krêl, huyện Đức Cơ

STT

Tên đường

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất (đồng/m2)

1

Quốc lộ 19

Đất quy hoạch trường mẫu giáo (MG-1)

Đường số 5

1.403.000

Đất quy hoạch trụ sở thôn

Đường số 2

1.380.000

2

Đường số 1

Ranh giới quy hoạch Nhà Văn hóa

Đường số 3

600.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 59/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 59/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai và Quyết định này.

 

PHỤ LỤC X

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHƯ PRÔNG, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đường

Giá đất

Từ nơi

Đến nơi

Vị trí 1: Mặt tiền đường

1

1

Hùng Vương

Ranh giới xã Ia Phin

Đầu khu QH 1 (Đường QH D13)

550.000

Đầu khu QH 1 (Đường QH D13)

Đường QH D5

1.100.000

Đường QH D5

Hết cầu xi măng

1.650.000

Hết cầu xi măng

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi

2.420.000

Ngã 3 đường Nguyễn Trãi

Ranh giới xã Ia Drang

2.200.000

2

2

Nguyễn Chí Thanh

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

1.100.000

3

3

Trần Phú

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

2.200.000

Nguyễn Trãi

Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi

880.000

Ngã 3 Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thùy Trâm

660.000

4

4

Nguyễn Du

Hùng Vương

Trần Hưng Đạo

2.200.000

5

5

Lê Hồng Phong

Nguyễn Chí Thanh

Trần Hưng Đạo

1.650.000

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Trãi

1.430.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Trỗi

1.100.000

Nguyễn Văn Trỗi

Đặng Thùy Trâm

484.000

6

6

Trần Hưng Đạo

Trần Phú

Lê Hồng Phong

2.200.000

Lê Hồng Phong

Nguyễn Chí Thanh

990.000

7

7

Hai Bà Trưng

Trần Hưng Đạo

Hùng Vương

990.000

8

8

Kpă Klơng

Võ Thị Sáu

Lê Quý Đôn

990.000

Lê Quý Đôn

Trần Phú

880.000

9

9

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Hùng Vương

Lê Quý Đôn

484.000

10

10

Lê Quý Đôn

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

1.430.000

Hùng Vương

Phan Đình Phùng

423.500

11

11

Phan Đình Phùng

Hùng Vương (nhà ông Hiển)

Kênh thủy lợi

423.500

Kênh thủy lợi

Phan Bội Châu

363.000

12

12

Tôn Thất Tùng

Hùng Vương

Hết đường

880.000

13

13

Phan Bội Châu

Nguyễn Bnh Khiêm

Hết đường

423.500

14

14

Lê Lợi

Hùng Vương

Hết đường

1.100.000

15

15

Nguyễn Đình Chiểu

Lê Hồng Phong

Hết đường

484.000

16

16

Ngô Gia Tự

Lê Hồng Phong

Hết đường

423.500

17

17

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

Đường D19 (QH.10)

550.000

18

18

Võ Thị Sáu

Hùng Vương

Nguyễn Trãi

880.000

19

19

Bà Triệu

Lê Lợi

Phan Bội Châu

302.500

20

20

Sư Vạn Hạnh

Hùng Vương

Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I

484.000

Ngã 3 đường D2 khu QH khu vực I

Hết đường (cầu đôi 2)

363.000

21

21

Lý Thái Tổ

Sư Vạn Hạnh

Hết đường

423.500

22

22

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

2.200.000

Lê Hồng Phong

Cuối đường

1.100.000

23

23

Cách Mạng

Tôn Thất Tùng

Lý Thái Tổ

302.500

24

24

Wừu

Hùng Vương

Hết đường

363.000

25

25

Đường 30-4

Tôn Thất Tùng

Sư Vạn Hạnh

302.500

26

26

Đng Thùy Trâm

Nguyễn Trãi (nối dài)

Trần Phú nối dài

363.000

Trần Phú nối dài

Cuối đường

302.500

27

27

Đường QH số 1

Nguyễn Trãi

Hoàng Hoa Thám

880.000

28

28

Hoàng Hoa Thám

Lê Hồng Phong

Hà Huy Tập

550.000

Hà Huy Tập

Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1)

423.500

Lô số 30 - 42 (Đường QH số 1)

Hết đường

423.500

29

29

Đường QH số 3

Lê Hồng Phong

Hà Huy Tập

550.000

Hà Huy Tập

Đường QH số 7 (Lô 58)

423.500

Đường QH số 7 (Lô 58)

Hoàng Văn Thụ

423.500

30

30

Đặng Huy Trứ

Phan Châu Trinh

Bùi Thị Xuân

423.500

31

31

Hà Huy Tập

Nguyễn Trãi

Đường QH số 3

423.500

Đường QH số 3

Đường QH số 18

363.000

Đường QH số 18

Hất đường

302.500

32

32

Đường QH số 6

Hoàng Hoa Thám

Đường QH số 3

550.000

33

33

Đường QH số 7

Hoàng Hoa Thám

Đường QH số 3

423.500

34

34

Đường QH số 8

Toàn tuyến

302.500

 

35

34

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Trãi

Đặng Thùy Trâm

302.500

36

35

Ngô Văn Sở

Cao Bá Quát

Đặng Thùy Trâm

363.000

37

36

Cao Bá Quát

Lê Hồng Phong

Trần Phú nối dài

363.000

38

37

Ngô Quyền

Đường quy hoạch số 19

Trần Phú

363.000

39

38

Các đường QH khác còn lại trong khu QH Đồi Tràm

Toàn tuyến

242.000

40

39

Tăng Bạt Hổ

Đặng Thùy Trâm

Bà Triệu (quy hoạch nối dài)

363.000

41

40

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Ngã 3 nhà ông Xuất

550.000

Ngã 3 nhà ông Xuất

Hết đường

423.500

42

41

Đường bên nhà Ông Phú, thôn Đông Hà

Nguyễn Trãi (Nhà ông Phú)

Nguyễn Văn Trỗi

363.000

43

42

Đường bên nhà Bà Tòa, thôn Đông Hà

Nguyễn Trãi (Nhà bà Toà)

Đặng Thùy Trâm

423.500

44

43

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Chí Thanh

Đường đi Cầu treo

550.000

45

44

Các tuyến đường còn lại trong khu dân cư Làng Bò, tổ 1,2, 3,5, 6, thôn Đông Hà, thôn 6

Toàn tuyến

242.000

46

45

Đường liên xã Ia Kly

Nguyễn Trãi

Ranh giới xã la Kly

550.000

47

46

Đào Duy Từ

Tôn Thất Thuyết

Phan Châu Trinh

302.500

48

47

Đường QH sau UBND huyện

Hùng Vương

Kpăklơng

990.000

49

48

Đường vào bãi rác

Hùng Vương

Bãi rác

242.000

50

49

Đường bên nhà bà Hoa (tổ 1)

Hùng Vương

Hết đường

302.500

51

50

Đường bên nhà ông Luật (tổ 1)

Hùng Vương

Hết đường

302.500

52

51

Đường bên nhà ông Tấn Hưng (tổ 4) vào trường MN Sao Mai

Hùng Vương

Kpă Klơng (nhà ông Hảo)

423.500

53

52

Đường bên nhà bà Vân (tổ 4)

Lê Quý Đôn

Đường vào trường mầm non Sao Mai

423.500

54

53

Đường bên nhà ông Bê (tổ 4)

Nguyễn Trãi

Nguyễn Văn Trỗi

302.500

55

54

Đường liên thôn TDP 6 dãy 2

Ngã 3 đường nhà ông Minh

Đến ngã 3 hội trường TDP 6

302.500

Đến ngã 3 hội trường TDP 6

Ngã 3 đường đi bãi rác

242.000

56

55

Đường liên thôn Làng Bò dãy 2

Ngã 3 đường Hùng Vương (nhà ông Mạnh)

Ngã 4 hội trường thôn làng Bò

302.500

57

56

Đường liên thôn Làng Bò dãy 3

Toàn tuyến

242.000

58

57

Đường hẻm Võ Thị Sáu nhà Ông Trang

Võ Thị Sáu

Hùng Vương (nhà Phương Bẩy)

302.500

59

58

Đường hm Kpă Klơng

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Hoan

Hết đường nhà ông Lục Mai

302.500

60

59

Đường hẻm Lê Quý Đôn

Đầu ranh giới nhà ông Mơ, Lương

Hết đường

302.500

61

60

Đường liên thôn Đông Hà đi thôn 6

Nguyễn Trãi

Ngã 3 đường vành đai (vườn ông Nhẽ)

242.000

62

61

Đường hẻm Hùng Vương tổ 2

Đầu ranh giới cửa hàng ông Hòa Thủy

Hết ranh giới thửa đất nhà ông Tấn Ngân

363.000

Hết ranh giới tha đất nhà ông Tấn Ngân

Hết đường

242.000

63

 

Lê Chân ((đường N13 (quy hoạch Đ3))

Đường D6 (QH.Đ9)

Đường D1 (QH. Đ2)

500.000

64

 

Mạc Đĩnh Chi (đường N12)

Đường D3 (QH.Đ7)

Đường D1 (QH.Đ2)

500.000

65

 

Trần Khánh Dư (đường D7)

Đặng Thùy Trâm

Đường quy hoạch

400.000

66

 

Nguyễn Huệ (đường D1 (quy hoạch D2))

Đường Hùng Vương

Ranh giới thị trấn

500.000

67

 

Phùng Hưng (Đường N14)

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường Vành đai phía Nam

400.000

68

 

Phùng Khắc Khoan (đường quy hoạch)

Đường Hùng Vương

Đường N2

400.000

69

 

Lý Thường Kiệt (đường D17)

Đường Hùng Vương

Đường Sư Vạn Hạnh

500.000

70

 

Ngô Sỹ Liên (đường quy hoạch số 24)

Đường quy hoạch số 20

Đường D12

500.000

71

 

Đinh Bộ Lĩnh (đường quy hoạch)

Đường N5

Đường quy hoạch

500.000

72

 

Mai Thúc Loan (đường N5)

Đường quy hoạch

Đường quy hoạch

400.000

73

 

Hồ Tùng Mậu (đường quy hoạch)

Đường Nguyễn Trãi

Đường Nguyễn Văn Trỗi

500.000

74

 

Phan Châu Trinh (đường quy hoạch D3)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường quy hoạch D2

400.000

75

 

Nguyễn Viết Xuân (đường N15)

Đường Nguyễn Văn Trỗi

Đường D5

400.000

76

 

Bùi Thị Xuân (đường quy hoạch D2)

Đường Nguyễn Chí Thanh

Đường N17 (QH.D1)

500.000

2. Điều chỉnh một số quy định về tên đường tại Bảng số 01: Bảng giá đất đô thị

STT

Nội dung theo bảng giá tại QĐ số 52/2019/QĐ-UBND

Nội dung điều chỉnh

Tên đường

Đoạn đường

Tên đường

Đoạn đường

Từ nơi

Đến nơi

Từ nơi

Đến nơi

1

Phan Huy Chú

Hoàng Diệu

Nguyễn Huệ

Phan Huy Chú

Đường D6 (QH.Đ9)

Đường D1 (QH.Đ2)

2

Nguyễn Văn Trỗi

Nguyễn Trãi

Lê Hồng Phong

Nguyễn Văn Trỗi

Hùng Vương

Đường D19 (QH.10)

3

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

Nguyễn Trãi

Hùng Vương

Lê Hồng Phong

Lê Hồng Phong

Nguyễn Chí Thanh

Lê Hồng Phong

Cuối đường

4

Đặng Thùy Trâm

Đầu ranh giới thửa đất nhà ông Nghiêm

Trần Phú nối dài

Đặng Thùy Trâm

Nguyễn Trãi (nối dài)

Trần Phú nối dài

Trần Phú nối dài

Hết ranh giới vườn ông Nhẽ

Trần Phú nối dài

Cuối đường

5

Đặng Huy Trứ

Lê Hồng Phong

Đường QH số 6

Đặng Huy Trứ

Phan Châu Trinh

Bùi Thị Xuân

6

Hoàng Văn Thụ

Toàn tuyến

 

Hoàng Văn Thụ

Nguyễn Trãi

Đặng Thùy Trâm

7

Cao Bá Quát

Lê Hồng Phong

Trần Phú nối dài

Cao Bá Quát

Hoàng Văn Thụ

Trần Phú

8

Ngô Quyền

Ngô Văn Sở

Trần Phú nối dài

Ngô Quyền

Đường quy hoạch số 19

Trần Phú

9

Tăng Bạt Hổ

Hùng Vương

Hết đường

Tăng Bạt Hổ

Đặng Thùy Trâm

Bà Triệu (quy hoạch nối dài)

10

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương (nhà Ô Mậu Quế)

Ngã 3 nhà ông Xuất

Huỳnh Thúc Kháng

Hùng Vương

Ngã 3 nhà ông Xuất

Ngã 3 nhà ông Xuất

Hết khu dân cư

Ngã 3 nhà ông Xuất

Hết đường

11

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Chí Thanh

Đường đi Cầu treo

Hồ Xuân Hương

Nguyễn Chí Thanh

Đinh Núp

12

Đào Duy Từ

Đường QH D2

Cầu treo

Đào Duy Từ

Tôn Thất Thuyết

Phan Châu Trinh

3. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

V trí 2

1

1

Xã Bàu Cạn

 

 

 

 

Khu vực 1

990.000

715.000

 

 

Khu vực 2

825.000

495.000

2

2

Xã Thăng Hưng

 

 

 

 

Khu vực 1

660.000

495.000

3

3

Xã Bình Giáo

 

 

 

 

Khu vực 1

594.000

506.000

4

4

Ia Băng

 

 

 

 

Khu vực 1

924.000

792.000

 

 

Khu vực 2

363.000

 

5

5

Ia Púch

 

 

 

 

Khu vực 1

154.000

 

6

6

Ia Mơ

 

 

 

 

Khu vực 1

143.000

 

7

7

Ia Phìn

 

 

 

 

Khu vực 1

594.000

506.000

8

8

Ia Drang

 

 

 

 

Khu vực 1

1.870.000

 

9

10

Ia O

 

 

 

 

Khu vực 1

275.000

220.000

 

 

Khu vực 2

121.000

 

10

13

Ia Pia

 

 

 

 

Khu vực 1

462.000

 

4. Điều chỉnh quy định về giá đất của một số vị trí trên địa bàn xã Bàu Cạn tại Bảng số 03: Bảng giá đất trồng cây lâu năm

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

1

Xã Bàu Cạn

22.200

20.930

18.200

5. Điều chỉnh quy định về giá đất ở, tên đường và cách xác định của một số vị trí trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường (lô, khu)

Từ nơi

Đến nơi

Giá đất

I

2

Khu quy hoạch phía Tây thị trấn (khu vực II, 42 ha)

1

 

Hoàng Diệu

Hùng Vương

Bà Triệu

500.000

2

 

Phan Huy Chú

Hoàng Diệu

Nguyễn Huệ

700.000

3

 

Đường QH D5 (Đi đội 3)

Hùng Vương

Hết đường QH D10

1.000.000

 

Đường QH D10

Hết đường (trong khu QH)

800.000

4

 

Đặng Trần Côn

Hùng Vương

Đường N17 (QH Đ3)

500.000

5

 

Lương Định Của

Hùng Vương

Bà Triệu

600.000

6

 

Đoàn Thị Điểm

Hùng Vương

Phan Huy Chú

500.000

7

 

Ngô Thì Nhậm

Trần Phú

Đường D12

500.000

8

 

Đường QH D12

Lương Định Của

Nguyễn Huệ

400.000

9

 

Hàm Nghi

Nguyễn Trãi

Đường D12

500.000

10

 

Tôn Thất Thuyết

Hồ Xuân Hương

Đặng Thùy Trâm

400.000

11

 

Hà Huy Tập

Nguyễn Trãi

Đặng Thùy Trâm

423.500

II

3

Khu quy hoạch phía Đông bắc thị trấn (khu vực I)

1

 

Đinh Núp

Hùng Vương

Hết đường

250.000

III

6

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đồng Tâm, xã Bàu Cạn

1

 

Đường Quốc lộ 19

Đường QH A1

Đường QH A3

2.115.000

2

 

Đường QH A1

Quốc lộ 19

Hết đường

1.175.000

3

 

Đường QH A2

Đường QH A1

Đường QH A3

1.175.000

4

 

Đường QH A3

Quốc lộ 19

Hết đường

1.175.000

IV

7

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng điểm dân cư thôn Đoàn Kết, xã Bàu Cạn (trụ sở UBND xã cũ)

1

 

Đường Quốc lộ 19

Đường QH A2

Đường QH A3

1.170.000

2

 

Đường QH A1

Đường QH A2

Đường QH A3

715.000

V

8

Khu quy hoạch chi tiết xây dựng khu dân cư và các công trình công cộng xã Bàu Cạn (Đối diện UBND xã Bàu Cạn 12,9 ha)

1

 

Đường Tỉnh lộ 663

Đường QH A4

Đường QH A1

2.700.000

2

 

Đường QH A1

Tỉnh l 663

Đường QH A6

1.350.000

 

Đường QH A6

Đường QH A5

1.125.000

3

 

Đường QH A2

Đường QH A8

Đường QH A6

1.350.000

 

Đường QH A6

Đường QH A5

1.125.000

4

 

Đường QH A3

Đường QH A8

Đường QH A6

1.350.000

5

 

Đường QH A4

Tỉnh l 663

Đường QH A6

1.350.000

6

 

Đường QH A5

Đường QH A1

Hết đường

1.125.000

7

 

Đường QH A6

Đường QH A1

Đường QH A4

1.350.000

8

 

Đường QH A7

Đường QH A1

Đường QH A4

1.350.000

9

 

Đường QH A8

Đường QH A1

Đường QH A4

1.350.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

III. THAY THẾ MỘT SỐ CỤM TỪ, QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 52/20219/QĐ-UBND

1. Thay thế một số cụm từ quy định đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

- Thay thế cụm từ “Đường vành đai thôn 6 (đường QH số 15)” bằng cụm từ “Đặng Thùy Trâm”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 02” bng cụm từ “Hoàng Hoa Thám”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 04” bằng cụm từ “Đặng Huy Trứ”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 05” bằng cụm từ “Hà Huy Tập”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 09” bằng cụm từ “Hoàng Văn Thụ”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 20” bằng cụm từ “Ngô Văn Sở”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 21” bằng cụm từ “Cao Bá Quát”.

- Thay thế cụm từ “Đường QH số 29” bằng cụm từ “Ngô Quyền”.

- Thay thế cụm từ “Đường vào Hội trường TDP 5” bng cụm từ “Tăng Bạt Hổ”.

- Thay thế cụm từ “Đường đi làng La cũ (tổ 3,5)” bằng cụm từ “Huỳnh Thúc Kháng”.

- Thay thế cụm từ “Đường ven hồ thị trấn” bằng cụm từ “Hồ Xuân Hương”.

- Thay thế cụm từ “Đường đi cầu treo” bng cụm từ “Đào Duy Từ”.

2. Thay thế cụm từ quy định đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Chư Prông tại Bảng số 11: Bảng giá đất khu công nghiệp Nam Pleiku

Thay thế cụm từ: “Gồm các lô G, H, J, M, TT3” thành cụm từ “Khu công nghiệp Nam Pleiku”.

 

PHỤ LỤC XI

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN 2020 - 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN MANG YANG, TỈNH GIA LAI

I. ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỘT SỐ QUY ĐỊNH CỦA MỤC A PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND

1. Điều chỉnh, bổ sung quy định về giá đất của một số đoạn đường, tuyến đường trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 01: Bảng giá đất ở tại đô thị

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường

Đoạn đưng

Giá đất

Vị trí 1: Mặt tiền đường

Vị trí 2: Ngõ hẻm loại 1 có kích thước từ 6 mét tr lên

Vị trí 3: Ngõ hẻm loại 2 có kích thước từ 3,5m đến dưới 6m

Vị trí 4: Ngõ hẻm loại 3 có kích thước <3,5 mét

Từ nơi

Đến nơi

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 1

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 2

Từ chỉ giới xây dựng của vị trí 1 đến mét thứ 100

Từ mét lớn hơn 100 đến cuối hẻm hoặc nằm ở hẻm phụ của hẻm loại 3

1

1

Trần Hưng Đạo (QL19)

Cầu Châu Khê

Hết RG Cổng phụ TTTM

2.640.000

1.056.000

924.000

792.000

660.000

528.000

396.000

Hết RG Cổng phụ TTTM

Tôn Đức Thắng

3.960.000

1.920.000

1.680.000

1.440.000

1.200.000

948.000

708.000

Tôn Đức Thắng

Tuệ Tĩnh

3.240.000

1.320.000

1.140.000

972.000

816.000

648.000

492.000

Tuệ Tĩnh

Đường vào làng Đê Hrel

2.640.000

1.056.000

924.000

792.000

660.000

528.000

396.000

Đường vào làng Đê Hrel

Cầu Linh Nham

2.160.000

864.000

756.000

636.000

540.000

432.000

324.000

2

2

Trần Phú

Tuệ Tĩnh

Trường Chinh

2.070.000

828.000

725.000

610.000

518.000

414.000

311.000

Trường Chinh

Nguyễn Văn Linh

2.420.000

968.000

847.000

726.000

605.000

484.000

363.000

3

3

Lê Quý Đôn

Lê Hồng Phong

Ngã 4 vào trường Chu Văn An

1.265.000

713.000

633.000

552.000

472.000

380.000

276.000

Ngã 4 vào trường Chu Văn An

Hết đường

946.000

374.000

330.000

286.000

242.000

187.000

143.000

4

5

Nguyễn Văn Linh

Lý Thái Tổ

Ngã 4 trường Chu Văn An

1.265.000

713.000

633.000

552.000

472.000

380.000

276.000

Ngã 4 trường Chu Văn An

Trần Hưng Đạo

989.000

391.000

345.000

299.000

253.000

196.000

150.000

5

14

Quang Trung

Toàn tuyến

1.600.000

720.000

682.000

630.000

530.000

450.000

360.000

6

15

Lê Lai

Trần Hưng Đạo

Lê Quý Đôn

1.920.000

720.000

682.000

630.000

530.000

450.000

360.000

Lê Quý Đôn

Nguyễn Văn Linh

1.265.000

363.000

340.000

300.000

260.000

220.000

170.000

Nguyễn Văn Linh

Đường Vành đai phía Bắc

713.000

310.000

200.000

160.000

130.000

120.000

110.000

Đường Vành đai phía Bắc

Hết đường

472.000

200.000

170.000

150.000

110.000

100.000

90.000

7

20

Đường vành đai phía bắc thị trấn

Lê Hồng Phong

Đường phía Tây Trường Chu Văn An

587.000

276.000

202.000

150.000

133.000

121.000

110.000

Đường phía Tây Trường Chu Văn An

Hết đường

414.000

196.000

173.000

127.000

115.000

104.000

98.000

8

22

Các đường nhánh của Trần Hưng Đạo đã nhựa hóa, bê tông hóa (chưa có tên đường)

Đường vào cổng chính Trung tâm thương mại

Hết đường nhựa

1.210.000

682.000

605.000

528.000

451.000

363.000

264.000

9

 

Võ Văn Kiệt (Đường Đ1)

Đường Trần Hưng Đạo

Giáp làng Đăk Trôk, xã Đăk Yă

1.056.000

 

 

 

 

 

 

10

 

Phạm Ngũ Lão (Đường Đ2)

Đường Đ1

Đường Đ3

460.000

 

 

 

 

 

 

11

 

Trần Quốc Ton (Đường Đ3)

Đường Đ5

Đường Đ2

860.000

 

 

 

 

 

 

12

 

Nguyễn Đình Chiểu (Đường Đ4)

Đường Đ5

Đường Đ6

710.000

 

 

 

 

 

 

13

 

Đinh Tiên Hoàng (Đường Đ5)

Đường Trần Hưng Đạo

Tha đất số 448, tờ bản đồ số 31

1.920.000

 

 

 

 

 

 

14

 

Trường Sa (Đường Đ6)

Đường Đ10

Đường Đ4

1.550.000

 

 

 

 

 

 

15

 

Bùi Thị Xuân (Đường Đ8)

Đường Đ5

Đường Đ9

1.200.000

 

 

 

 

 

 

16

 

Hoàng Sa (Đường Đ9)

Đường Đ10

Tha đất số 256, tờ bản đồ 31

1.550.000

 

 

 

 

 

 

17

 

Lê Trọng Tấn (Đường Đ10)

Đường Đ5

Đường Đ11

1.780.000

 

 

 

 

 

 

18

 

Hai Bà Trưng (Đường Đ11)

Đường Trần Hưng Đạo

Tha đất số 497, tờ bản đồ số 31

1.920.000

 

 

 

 

 

 

19

 

Nguyễn Thị Minh Khai (Đường Đ12)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đ7

1.680.000

 

 

 

 

 

 

20

 

Nguyễn Tất Thành (Đường Đ13)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường bê tông hiện trạng

1.920.000

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông hiện trạng

Đường Lý Nam Đế (Đ17)

950.000

 

 

 

 

 

 

Đường Lý Nam Đế

Đường Trần Hưng Đạo

1.320.000

 

 

 

 

 

 

21

 

Trần Thủ Độ (Đường Đ14)

Đường Đ13

Đường Đ14

948.000

 

 

 

 

 

 

22

 

Lý Thường Kiệt (Đường Đ15)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường bê tông hiện trạng

1.680.000

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông hiện trạng

Đường Đ13

948.000

 

 

 

 

 

 

23

 

Võ Nguyên Giáp (Đường Đ16)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường bê tông hiện trạng

1.920.000

 

 

 

 

 

 

Đường bê tông hiện trạng

Đường Đ13

1.440.000

 

 

 

 

 

 

24

 

Lý Nam Đế (Đường Đ17)

Đường Đ16

Đường Đ13

860.000

 

 

 

 

 

 

25

 

Trần Quang Khải (Đường Đ18)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đ17

1.440.000

 

 

 

 

 

 

Đường Đ17

Đường Đ13

948.000

 

 

 

 

 

 

26

 

Võ Chí Công (Đường Đ19)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Đ17

1.320.000

 

 

 

 

 

 

27

 

Trần Đại Nghĩa (Đường Đ20)

Đường Trần Hưng Đạo

Trung tâm GDNN & GDTX huyện

1.056.000

 

 

 

 

 

 

28

 

Ama Quang (Đường Đ21)

Đường Trần Hưng Đạo

Cầu làng Đê Hrel, thị trấn Kon Đơng

864.000

 

 

 

 

 

 

29

 

Trần Nhật Duật (Đường Đ23)

Đường Đ22

Đường Trn Hưng Đạo

1.920.000

 

 

 

 

 

 

30

 

Chu Văn An (Đường Đ26)

Đường Đ22

Đường Trần Hưng Đạo

1.920.000

 

 

 

 

 

 

31

 

Nguyễn Du (Đường Đ27)

Đường Lê Quý Đôn

Đường Trần Hưng Đạo

1.920.000

 

 

 

 

 

 

32

 

Lê Lợi (Đường Đ28)

Đường Đ29

Đường Lê Quý Đôn

713.000

 

 

 

 

 

 

33

 

Yết Kiêu (Đường Đ29)

Đường Đ28

Tha đất số 237, tờ bản đồ số 13

330.000

 

 

 

 

 

 

34

 

Nguyễn Trãi (Đường Đ30)

Đường Trần Hưng Đạo

Đường Lê Quý Đôn

1.920.000

 

 

 

 

 

 

Đường Lê Quý Đôn

Đường Nguyễn Văn Linh

1.265.000

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Văn Linh

Hết đường

713.000

 

 

 

 

 

 

35

 

Huỳnh Thúc Kháng (Đường Đ31)

Đường Nguyễn Văn Linh

Đường Lê Quý Đôn

713.000

 

 

 

 

 

 

36

 

Nay Đer (Đường Đ32)

Đường Lý Thái Tổ

Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ Đê Doul, làng Đê Kôp Duol, thị 1 trấn Kon Dơng

720.000

 

 

 

 

 

 

37

 

Nguyễn Thái Học (Đường Đ33)

Đường Lý Thái Tổ

Đường Phan Đình Giót

960.000

 

 

 

 

 

 

38

 

Cù Chính Lan (Đường Đ34)

Đường Lê Hồng Phong

Đường Đ33

340.000

 

 

 

 

 

 

39

 

Phan Đình Giót (Đường Đ35)

Đường Lê Hồng Phong

Thửa đất số 17, tờ bản đồ số 23

340.000

 

 

 

 

 

 

40

 

Kpă Klơng (Đường Đ36)

Đường Lê Hồng Phong

Cầu làng Đê Ktu, thị trấn Kon Dơng

340.000

 

 

 

 

 

 

41

 

Đinh Núp (Đường Đ37)

Đường Lê Hồng Phong

Tha đất số 64, tờ bản đồ số 24

340.000

 

 

 

 

 

 

42

 

Nguyễn Văn Trỗi (Đường Đ38)

Đường Tuệ Tĩnh

Cầu làng Đê Rơn, xã Đăk Dirăng

620.000

 

 

 

 

 

 

43

 

Nay Phin (Đường Đ39)

Đường Trần Hưng Đạo

Thửa đất số 02, tờ bản đồ số 38

330.000

 

 

 

 

 

 

44

 

Y Đôn (Đường Đ40)

Đường Trần Hưng Đạo

Thửa đất số 10, tờ bản đồ 38

330.000

 

 

 

 

 

 

45

 

Các tuyến đường song song với đường Yết Kiêu

Toàn tuyến

300.000

 

 

 

 

 

 

46

 

Tuệ Tĩnh

Trần Hưng Đạo

Cuối đường

972.000

 

 

 

 

 

 

2. Điều chỉnh quy định về giá đất của một s khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 02: Bảng giá đất ở tại nông thôn

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Đơn vị hành chính

Giá đất

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

1

1

Xã H’ra

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

407.000

286.000

231.000

97.000

2

2

Xã Đak Ta Ley

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

924.000

407.000

231.000

121.000

3

3

Xã Đak Yă

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

924.000

605.000

253.000

121.000

4

4

Xã Đak Djrang

 

 

 

 

-

 

Khu vực 1

1.518.000

935.000

253.000

121.000

3. Điều chỉnh quy định về giá đất ở của một số khu vực, vị trí trên địa bàn huyện Mang Yang tại Bảng số 10: Bảng giá đất các khu quy hoạch

3.1. Các khu quy hoạch trên địa bàn xã Đak Đjrăng

Đơn vị tính: Đồng/m2

STT

STT THEO BẢNG GIÁ ĐẤT

Tên đường (lô, khu)

Giá đất

I

 

Khu quy hoạch trung tâm xã

 

1

2.2

Khu A4

 

-

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ5

 

+

 

Từ lô 4-08 đến lô 4-10 và từ lô 4-19 đến lô 4-30

2.160.000

-

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường vào chợ xã

 

+

 

Lô 4-32

4.860.000

+

 

Từ lô 4-34 đến lô 4-37

4.224.000

+

 

Lô 4-38

5.244.000

-

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp đường quy hoạch Đ4

 

+

 

Lô 4-05

2.660.000

+

 

Lô 4-04

2.320.000

2

2.3

Khu A5

 

-

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch Đ3

 

+

 

Từ lô 5-19 đến lô 5-30

2.580.000

+

 

Lô 5-37

2.664.000

-

 

Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường quy hoạch D4, Đ5

 

+

 

Các lô 5-01, 5-05

2.660.000

+

 

Từ lô 5-02 đến lô 5-04

2.320.000

+

 

Từ lô 5-06 đến lô 5-16

2.160.000

+

 

Lô 5-17

2240.000

3

2.4

Khu A6

 

+

 

Lô 6-01

2.660.000

+

 

Từ lô 6-02 đến lô 6-04

2.320.000

+

 

Lô 6-05

2.870.000

+

 

Từ lô 6-06 đến lô 6-15

2.430.000

+

 

Lô 6-16

2.870.000

II. BỔ SUNG QUY ĐỊNH CỦA KHOẢN 4 MỤC B PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND

- Đất chăn nuôi tập trung: Được tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác tương ứng với từng vị trí quy định tại Bảng số 05 Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh Gia Lai.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 43/2025/QĐ-UBND điều chỉnh quy định của các Quyết định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Gia Lai

  • Số hiệu: 43/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/06/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Gia Lai
  • Người ký: Dương Mah Tiệp
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản