Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3566/2013/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 26 tháng 12 năm 2013 |
VỀ QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH NĂM 2014
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003, Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ “Về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về “Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất”; Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất và Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP; Thông tư số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính “Hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương”;
Căn cứ Nghị quyết số 111/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ninh khóa XII kỳ họp thứ 11 “Về việc phê duyệt phương án giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014”;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 882/TTr-TNMT ngày 24/10/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh năm 2014 như sau:
1. Giá đất ở.
1.1. Bảng giá đất ở được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
1.2. Việc xác định giá đất ở của thửa đất có vị trí góc, thửa đất chênh cốt:
a) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó có ít nhất 2 mặt đường rộng từ 3 m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,2 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20%.
b) Đối với thửa đất ở tại đô thị có vị trí góc bám từ 2 mặt đường trở lên trong đó chỉ có 01 mặt đường rộng từ 3m trở lên thì giá đất được tính bằng 1,1 lần mức giá cao nhất của mặt đường tiếp giáp với thửa đất theo vị trí quy định tại bảng giá quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này (trừ các ô đất vị trí góc đã được quy định giá cụ thể trong bảng giá). Trường hợp sau khi tính hệ số mà mức giá cao hơn mức tối đa của khung Chính phủ cộng thêm 20% thì tính bằng mức giá tối đa khung Chính phủ cho phép cộng thêm 20%.
c) Đối với thửa đất bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào):
- Từ 2m đến dưới 3m giá đất tính bằng 80% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
- Từ 3m trở lên giá đất tính bằng 70% giá đất ở cùng vị trí, cùng khu vực quy định tại điểm 1.1 khoản 1 Điều này.
Trường hợp giá đất xác định theo quy định nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
2. Giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
2.1. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp được quy định tại Phụ lục số I kèm theo Quyết định này.
2.2. Quy định về chia lớp theo chiều sâu thửa đất để tính giá đối với thửa đất có chiều sâu lớn hơn 30m:
a) Lớp 1: Tính từ mặt đường (Chỉ giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất của mặt bám đường chính) vào sâu 30m, giá đất được xác định bằng 100% mức giá đất theo vị trí, khu vực quy định tại điểm 2.1 khoản 2 Điều này;
b) Lớp 2: Trên 30m đến 100m, giá đất được xác định bằng 75% giá đất của lớp 1;
c) Lớp 3: Trên 100m giá đất được xác định bằng 50% giá đất của lớp 1.
d) Mặt bám đường chính là cạnh của thửa đất tiếp giáp với vị trí đường có mức giá cao nhất.
2.3. Quy định việc áp dụng vị trí tính giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp đối với một số trường hợp đặc thù:
a) Trường hợp thửa đất tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên thì áp dụng giá đất của vị trí bám đường có mức giá cao nhất.
b) Trường hợp thửa đất có đường vào (đường nằm trong ranh giới giao đất, cho thuê đất, cấp GCNQSD đất) tính từ điểm tiếp giáp với mặt bám đường chính vào đến khu đất dài từ trên 30m thì giá đất của lớp 1 và lớp 2 sau khi xác định theo quy định tại mục a, b điểm 2.2 khoản 2 Điều này được tính giảm trừ 20%. Giá đất của lớp 3 được tính bằng 50% giá đất của lớp 1 (trước khi giảm trừ) theo nguyên tắc quy định tại mục c điểm 2.2 khoản 2 Điều này.
c) Đối với thửa đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp bám đường có độ chênh cao (hoặc thấp hơn) so với mặt đường (tính từ chỉ giới xây dựng trở vào) được xác định theo nguyên tắc quy định tại mục c, điểm 1.2 khoản 1 Điều này và tính theo giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
2.4. Trường hợp giá đất xác định theo quy định tại điểm 2.2, 2.3 nêu trên thấp hơn mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định đã giảm trừ 20% thì tính bằng mức giá tối thiểu của khung giá đất Chính phủ quy định giảm trừ 20%.
3. Giá đất nông nghiệp:
a) Bảng giá đất nông nghiệp gồm: đất chuyên trồng lúa nước, đất trồng cây hàng năm còn lại, đất trồng cây lâu năm, đất rừng sản xuất, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối được quy định tại Phụ lục số II kèm theo Quyết định này.
b) Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn; giá đất nông nghiệp trong phạm vi phường:
- Giá đất vườn, ao trong cùng một thửa đất có nhà ở không được công nhận là đất ở bằng 120% mức giá đất đất nông nghiệp trồng cây lâu năm cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
- Giá đất nông nghiệp trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn, trong phạm vi phường (không phải là đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở) bằng mức giá đất nông nghiệp cùng loại cao nhất trong cùng phường, xã, thị trấn.
Đất nông nghiệp nằm trong phạm vi khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn được xác định ranh giới theo quy hoạch được cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; trường hợp khu dân cư thị trấn, khu dân cư nông thôn chưa có quy hoạch được xét duyệt thì xác định theo ranh giới của thửa đất có nhà ở ngoài cùng của khu dân cư.
c) Giá các loại đất nông nghiệp khác.
- Giá đất rừng phòng hộ và rừng đặc dụng tính bằng mức giá đất rừng sản xuất qui định tại xã, phường, thị trấn đó.
- Đất nông nghiệp khác quy định tại điểm đ khoản 4 Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 26/10/2004 của Chính phủ được tính bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp liền kề hoặc bằng mức giá đã qui định cho loại đất nông nghiệp ở khu vực lân cận trong cùng vùng (nếu không có đất liền kề).
Trường hợp liền kề với loại đất nông nghiệp có mức giá khác nhau thì tính bằng mức giá cao nhất.
4. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản thì tính bằng 90% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng sử dụng vào mục đích nuôi trồng thủy sản thì áp dụng theo giá đất nuôi trồng thủy sản (hồ, đầm nội địa) có cùng vị trí, khu vực.
5. Giá đất sử dụng vào mục đích công cộng theo qui định tại điểm b khoản 5 Điều 6 Nghị định số 181/2004/NĐ-CP và các loại đất phi nông nghiệp khác (gồm đất cho các công trình xây dựng khác của tư nhân không nhằm mục đích kinh doanh và không gắn liền với đất ở) tính bằng 80% giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp theo vị trí hoặc khu vực có thửa đất quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
6. Giá đất làm nhà nghỉ, lán, trại cho người lao động; đất đô thị được sử dụng để xây dựng nhà phục vụ mục đích trồng trọt, kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất; đất xây dựng chuồng trại chăn nuôi động vật được pháp luật cho phép; đất xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản, đất xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống, đất xây dựng nhà kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật, phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp tính bằng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp xác định theo quy định tại điểm 2.1 Khoản 2 Điều này.
7. Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp.
Giá đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tính bằng giá đất ở:
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại đô thị thì căn cứ vào giá đất ở đô thị đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
- Đất xây dựng trụ sở cơ quan và đất xây dựng công trình sự nghiệp tại nông thôn thì căn cứ vào giá đất ở tại nông thôn đã được qui định trong bảng giá đối với vị trí hoặc khu vực có thửa đất đó.
8. Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh; đất tôn giáo, tín ngưỡng (bao gồm đất do các cơ sở tôn giáo sử dụng, đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ); đất phi nông nghiệp khác theo qui định của Chính phủ tại điểm e Khoản 5 Điều 6 Nghị định 181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai (gồm đất có các công trình thờ tự, nhà bảo tàng, nhà bảo tồn, nhà trưng bày tác phẩm nghệ thuật, cơ sở sáng tác văn hóa nghệ thuật) tính bằng 60% giá đất ở của thửa đất liền kề hoặc vị trí lân cận gần nhất nếu không có liền kề và được xác định như sau:
- Trường hợp chỉ có một thửa đất ở liền kề hoặc chỉ có một thửa đất ở gần nhất (nếu không có đất liền kề) thì tính theo giá của thửa đất đó, nếu không có những loại đất liền kề nêu trên thì căn cứ vào giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp ở khu vực gần nhất.
- Trường hợp liền kề với nhiều thửa đất ở có mức giá khác nhau thì tính theo mức bình quân số học giá đất ở của các thửa đất đó.
9. Giá đất chưa sử dụng.
Đối với các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng (bao gồm đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử dụng, núi đá không có rừng cây) xác định bằng 90% mức giá tính theo phương pháp bình quân số học các mức giá của các loại đất liền kề được quy định kèm theo Quyết định này.
Giá đất chưa sử dụng để phục vụ mục đích tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo qui định của pháp luật; Xác định giá trị làm cơ sở xử phạt vi phạm hành chính theo quy định của pháp luật.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì căn cứ vào khung giá đất cùng loại, cùng mục đích sử dụng do Chính phủ quy định, UBND cấp huyện xây dựng báo cáo UBND tỉnh quy định bổ sung vào quy định tại Quyết định này.
1. Giá các loại đất quy định tại Điều 1 của Quyết định này được sử dụng:
a) Tính thuế đối với việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
b) Tính tiền sử dụng đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;
c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;
d) Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi doanh nghiệp cổ phần hóa, lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
đ) Tính giá trị quyền sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của Pháp luật;
e) Tính giá trị quyền sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
g) Tính tiền bồi thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai mà gây thiệt hại cho Nhà nước theo quy định của Pháp luật.
2. Trường hợp Nhà nước giao đất, cho thuê đất theo hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, hoặc đấu thầu dự án có sử dụng đất, thì mức giá trúng đấu giá quyền sử dụng đất hoặc trúng đấu thầu dự án có sử dụng đất không được thấp hơn mức giá quy định ở Điều 1 Quyết định này.
3. Giá đất quy định trong Quyết định này không áp dụng đối với trường hợp người có quyền sử dụng đất thỏa thuận về giá đất khi thực hiện các quyền chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất; góp vốn bằng quyền sử dụng đất.
Điều 3. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện).
1. Ủy ban nhân dân cấp huyện có trách nhiệm:
- Tổ chức theo dõi, điều tra, khảo sát thu thập thông tin giá chuyển nhượng quyền sử dụng các loại đất trên địa bàn phục vụ cho việc xây dựng bảng giá đất hàng năm và giá đất theo quy định tại Điều 11 Nghị định 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ. Thực hiện công tác báo cáo đột xuất, báo cáo định kỳ đúng thời gian quy định.
- Bố trí kinh phí để đảm bảo cho công tác xây dựng giá đất năm 2015 và công tác theo dõi, thống kê tình hình biến động giá các loại đất tại địa phương (cấp huyện và cấp xã) năm 2014 trong dự toán chi ngân sách địa phương, trường hợp trong dự toán chưa được bố trí thì phải bố trí kinh phí bổ sung (trừ trường hợp Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự án giá đất được bố trí nguồn kinh phí riêng).
2. Trường hợp trong năm 2014 cần phải điều chỉnh, bổ sung bảng giá đất thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định để sửa đổi, bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Trường hợp xác định lại giá đất theo Điều 11 Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ “Về quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư” thì Ủy ban nhân dân cấp huyện xây dựng phương án giá gửi Sở Tài chính chủ trì cùng các cơ quan liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, ban hành quyết định riêng, không điều chỉnh, bổ sung vào bảng giá đất ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014 đến ngày 31/12/2014.
Điều 5. Các Ông (bà): Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế Quảng Ninh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành chức năng, các đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3566/2013/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Quảng Ninh)
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở , ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI II)
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| I | PHƯỜNG HỒNG GAI |
|
|
| 1 | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
| 1.1 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Bến phà đến hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.2 | Đường Lê Thánh Tông đoạn hết trụ sở Công ty Than Hòn Gai đến sân Rạp Bạch Đằng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 7.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
| 2 | Đường 25/4 (trọn đường) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 3 | Đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến chân cầu Bài Thơ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.600.000 | 3.960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4 | Đường Ba Đèo đoạn từ đầu Hàng Than đến hết phố (giáp phường Bạch Đằng) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5 | Đường Đặng Bá Hát |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| 6 | Phố Hàng Than đoạn từ giáp phố Ba Đèo đến hết khu tập thể máy tính |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 7 | Phố Nguyễn Du |
|
|
| 7.1 | Phố Nguyễn Du đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến đầu đường Lê Văn Tám |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.200.000 | 7.320.000 |
| 7.2 | Phố Nguyễn Du đoạn từ đầu đường Lê Văn Tám đến Tỉnh Đoàn Quảng Ninh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 8 | Phố Dốc học, Lê Văn Tám đoạn từ phố Nguyễn Du đến hết T.173 và 337 tờ BĐĐC 17 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9 | Phố chợ cũ đoạn từ đầu phố (thửa 82 tờ BĐĐC 17) đến cuối phố (thửa 274 tờ BĐĐC 18) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
|
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10 | Phố Hàng Nồi |
|
|
| 10.1 | Phố Hàng Nồi đoạn từ đầu phố đến hết thửa 163 tờ BĐ18 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10.2 | Phố Hàng Nồi đoạn từ hết thửa 163 tờ BĐ18 đến cuối phố {giáp phường Bạch Đằng) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 12.000.000 | 7.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
| 11 | Phố Thương Mại, phố Nhà hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cuối phố |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Khu còn lại | 750.000 | 450.000 |
| 12 | Phố Cây Tháp |
|
|
| 12.1 | Phố Cây Tháp đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Rạp hát |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
|
| Phố Cây Tháp đoạn còn lại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 15.000.000 | 9.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 13 | Đường trước cổng trường Lê Văn Tám, đoạn từ thửa 173 tờ BĐĐC 17 đến hết thửa 316 tờ BĐĐC 17 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.700.000 | 1.020.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| II | PHƯỜNG BẠCH ĐẰNG |
|
|
| 1 | Đường Lê Thánh Tông |
|
|
| 1.1 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Sân rạp Bạch Đằng đến Cột đồng hồ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
| 1.2 | Đường Lê Thánh Tông đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 26.000.000 | 15.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.000.000 | 6.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
| 1.3 | Đường nhánh của đường Lê Thánh Tông (sườn đồi cao) đoạn từ Cột đồng hồ đến ngã 5 Kênh Niêm |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.500.000 | 2.700.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 2 | Đường 25/4 trọn đường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
| 3 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
| 3.1 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3.2 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 trường Y cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3.3 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 trường y cũ đến hết hội trường Công đoàn cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến ngã 3 Công an Cứu Hỏa |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| 5 | Đường Liên phường đoạn từ đường Kênh Niêm đến giáp Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 6 | Phố Đoàn Thị Điểm |
|
|
| 6.1 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Rạp hát |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| 6.2 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ phố Rạp hát đến đường 25/4 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| 7 | Phố Đoàn Thị Điểm đoạn từ ngã 3 đầu phố Rạp hát đến đường 25/4 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 17.500.000 | 10.500.000 |
| 8 | Phố Rạp hát đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Đoàn Thị Điểm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 23.000.000 | 13.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 9.500.000 | 5.700.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
| 9 | Phố Long Tiên |
|
|
| 9.1 | Phố Long Tiên đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến cổng Chùa |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 10.000.000 | 6.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Khu còn lại | 850.000 | 510.000 |
| 9.2 | Phố Long Tiên đoạn từ cổng Chùa đến cổng Khách thủy |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800-000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Khu còn lại | 750.000 | 450.000 |
| 10 | Phố Bến Tàu |
|
|
| 10.1 | Phố Bến tàu đoạn từ đường Long Tiên đến cổng Công ty Thủy sản |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 650,000 | 390.000 |
| 10.2 | Phố Bến tàu dãy bám Khách thủy |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000,000 | 4.800.000 |
| 11 | Phố Lê Quý Đôn |
|
|
| 11.1 | Lê Quý Đôn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Kim Hoàn |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 30.000.000 | 18.000.000 |
| 11.2 | Lê Quý Đôn đoạn từ phố Kim Hoàn đến cổng Chùa |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| 12 | Phố Kim Hoàn đoạn từ đường Lê Thánh Tông đến phố Lê Quý Đôn |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 34.000.000 | 20.400.000 |
| 13 | Ngõ 1, 2 phố Kim Hoàn đoạn từ thửa 16, thửa 92 tờ BĐĐC 19 đến phố Lê Quý Đôn |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 14 | Phố Vạn Xuân |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| 15 | Bám Vườn hoa trước trụ sở Công an phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| 16 | Bám Quảng trường chợ Hạ Long I |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 36.000.000 | 21.600.000 |
| 17 | Khu tự xây Quảng trường chợ (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| 18 | Phố Hồng Ngọc, Lê Ngọc Hân, Lê Hoàn trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 27.000.000 | 16.200.000 |
| 19 | Phố Hồng Long, Cảng mới, Trần Quốc Tảng, Truyền Đăng trọn phố (trừ bám Quảng trường chợ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 25.000.000 | 15.000.000 |
| 20 | Phố Nhà Thờ |
|
|
| 20.1 | Phố Nhà Thờ đoạn từ Đường Trần Hưng Đạo đến cổng Nhà Thờ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 20.2 | Phố Nhà Thờ đoạn từ cổng nhà thờ đến bể nước |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 21 | Đường khu tập thể phía đông hội trường Công đoàn và xuống đường Lê Thánh Tông đoạn từ Hội trường Công đoàn đến đường Lê Thành tông |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
| 22 | Khu dân cư cầu đất cũ trọn khu | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 23 | Phố Bạch Long ngõ 1, 2, 3 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 24 | Đường Trần Hưng Đạo, đoạn từ chân dốc nhà thờ đến trụ sở UBND phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 28.000.000 | 16.800.000 |
| 25 | Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Quốc Nghiễn | 10.000.000 | 6.000.000 |
| 26 | Đường Trần Quốc Nghiễn, đoạn từ giáp Hồng Hải đến hết Khu QH dân cư đô thị Hòn Cặp Bè | 16.000.000 | 9.600.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| III | PHƯỜNG HỒNG HẢI |
|
|
| 1 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến ngã 3 Công an cứu hỏa |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| 2 | Đường Nguyễn Vãn Cừ (khu phía đồi) |
|
|
| 2.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Trường THPT Hòn Gai |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.800.000 | 2.280.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 2.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ Trường THPT Hòn Gai đến đường lên Thành đội |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2.3 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| Đường Nguyễn Văn Cừ (khu phía đồi) đoạn từ đường lên Thành đội đến tiếp giáp Hồng Hà |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.600.000 | 2.760.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 |
|
|
| 3.1 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ ngã 5 Kênh Niêm đến Xí nghiệp nước Hổng Gai |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
| 3.2 | Đường Kênh Niêm - Cột 8 đoạn từ hết Xí nghiệp nước Hồng Gai đến giáp Hồng Hà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.500.000 | 8.700.000 |
| 4 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Vãn Cừ trọn khu (bao gồm cả khu dân cư hiện hữu) | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 5 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn đoạn từ giáp phường Bạch Đằng đến tiếp giáp Hồng Hà | 13.200.000 | 7.920.000 |
| 6 | Đường lên đồi Ngân hàng |
|
|
| 6.1 | Đường lên đồi Ngân Hàng đoạn từ chân dốc đến hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 6.2 | Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết thửa 106 tờ BĐĐC 7 đến hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.050.000 | 630.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6.3 | Đường lên đồi Ngân hàng đoạn từ hết thửa 75 tờ BĐĐC 7 đến cổng khu TT Ngân hàng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 7 | Phố Đông Hồ trọn phố | 13.200.000 | 7.920.000 |
| 8 | Khu tự xây đồi Văn Nghệ (trừ dãy bám đường Nguyễn Văn Cừ) |
|
|
| 8.1 | Dãy 24 ÷ 4 | 5.900.000 | 3.540.000 |
| 8.2 | Dãy 5,6 | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 8.3 | Dãy còn lại | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 9 | Khu tự xây đồi Thị đội, Truyền thanh Dãy 2 ÷ 4 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| 10 | Đường trước Văn phòng Công ty than Đông Bắc đoạn từ ngã 3 với đường Kênh Niêm - Cột 8 đến Đường Trần Quốc Nghiễn |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 13.200.000 | 7.920.000 |
| 11 | KTX phía Tây trụ sở Điện lực Quảng Ninh (dãy phía trong - khu vực phường Hồng Hải) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 12 | Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 13 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 7A (trọn khu) | 5.300.000 | 3.180.000 |
| 14 | Khu tự xây gia đình quân nhân thuộc khu 9, 10 (trọn khu) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NỐNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| IV | PHƯỜNG HỒNG HÀ |
|
|
| 1 | Đường Nguyễn Văn cừ |
|
|
| 1.1 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ giáp Hồng Hải đến hết trụ sở Báo Quảng Ninh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lê | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.2 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ hết trụ sở Báo Quảng Ninh đến hết Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.3 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Nhà khách Ủy ban nhân dân tỉnh đến Công an tỉnh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.4 | Đường Nguyễn Văn Cừ đoạn từ Công an tỉnh đến Cầu Trắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
| 2.1 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ giáp Hồng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp Trường PTTH dân lập Lê Thánh Tông) | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 2.2 | Khu đô thị bãi biển phía nam đường Nguyễn Văn Cừ (bao gồm cả khu dân cư bám đường dự án) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp Trường dân PTTH dân lập Lê Thánh Tông) đến Mì con cua | 5.300.000 | 3,180.000 |
| 3 | Bám đường bao biển lán bè - Cột 8 (tuyến đường giáp biển) |
|
|
| 3.1 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến đường giáp biển) đoạn từ giáp Hổng Hải đến đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) | 13.200.000 | 7.920.000 |
| 3.2 | Bám đường Trần Quốc Nghiễn (tuyến đường giáp biển) đoạn từ đường rẽ Hải đội (giáp trường dân tộc Lê Thánh Tông) đến Mì con cua | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 4 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) |
|
|
| 4.1 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô bám 01 mặt đường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 4.2 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô bám 02 mặt đường, 01 mặt giáp đường Cầu Trắng - Cột 5 theo quy hoạch |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 4.3 | Khu tự xây liền kề chợ Cột 8 (gđ1) các ô tiếp giáp 02 mặt đường còn lại tiếp giáp đường khu dân cư theo quy hoạch |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhựa sau tỉnh ủy đoạn từ Báo Quảng Ninh đến Xưởng sửa chữa xe Tỉnh ủy |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 6 | Khu tự xây đồi Sân bay trọn khu (trừ bám đường Nguyễn Văn Cừ) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 7 | Đường vào Sở Lao động đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến Sở Lao động |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
| 8 | Đoạn đường 18A cũ (qua sở Điện lực) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9 | Đường xuống Mì con cua |
|
|
| 9.1 | Đường xuống Mì con cua đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã 4 đường tầu cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9.2 | Đường xuống Mì con cua đoạn từ tiếp giáp ngã từ đường tàu cũ đến cổng Phân xưởng cảng - Công ty Kho vận Hồng Gai |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10 | Đường tàu cũ |
|
|
| 10.1 | Đường tàu cũ đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ đến ngã tư đường tàu cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10.2 | Đường tàu cũ đoạn từ tiếp giáp ngã tư đường tàu cũ đến đường rẽ Trại gà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10.3 | Đường tàu cũ đoạn từ đường rẽ Trại gà đến cổng Nhà sàng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 11 | Đường 336 đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Trung |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 12 | Đường vào nhà sàng đoạn từ cầu Trắng đến cổng Nhà sàng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.650.000 | 990.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 13 | Khu đô thị đồi T5 (trọn khu) - Trừ khu TĐC | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| Khu tái định cư | 2.350.000 | 1.410.000 |
| 14 | Phố Lê Thanh Nghị đoạn từ đường Nguyễn Văn Cừ (đối diện trụ sở UBND tỉnh) đến đường Trần Quốc Nghiễn |
|
|
|
| Mặt đường chính | 10.000.000 | 6.000.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| V | PHƯỜNG HÀ TU |
|
|
| 1 | Đường 18A |
|
|
| 1.1 | Đường 18A đoạn từ Cầu Trắng đến ngã 3 lối rẽ đường 18 cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.2 | Đường 18A đoạn từ lối rẽ đường 18 cũ đến giáp Hà Phong |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.700.000 | 1.620.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Đường vào Nhà sàng đoạn từ trụ sở Công ty Hoa Sen đến cổng nhà sàng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3 | Đường vào khai trường mỏ Núi Béo đoạn từ đường vào nhà sàng đến Trạm điện 110Kv |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 |
|
|
| 4.1 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu (khu gần nghĩa trang liệt sĩ) | 1.500.000 | 900.000 |
| 4.2 | Khu tự xây Lữ đoàn 170 trọn khu (khu gần Stop Hải quân 1.6152 ha) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 5 | Đường vào Khe Cá |
|
|
| 5.1 | Đường vào Khe Cá đoạn từ đường 18A đến đường lên trường Vũ Văn Hiếu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5.2 | Đường vào Khe Cá đoạn từ đường lên trường Vũ Văn Hiếu đến hết khu tập thể Viện Thiết kế |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 750.000 | 450.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5.3 | Đường vào Khe Cá đoạn từ hết khu tập thể Viện Thiết kế đến ngã 3 xuống Khe Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6 | Đường Xẹc Lồ |
|
|
| 6.1 | Đường Xẹc Lồ đoạn từ bến xe mỏ đến đường tàu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6.2 | Đường Xẹc Lồ đoạn từ đường tàu đến đường đi mỏ Than Núi Béo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7 | Đường Vận tải mỏ |
|
|
| 7.1 | Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường 336 đến đường Xẹc Lồ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7.2 | Đường Vận tải mỏ đoạn từ đường Xẹc Lồ đến đi mỏ Than Núi Béo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 8 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu |
|
|
| 8.1 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ đường 18A đến Bến xe mỏ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 8.2 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ Bến xe mỏ đến đường tàu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 8.3 | Đường vào khai trường mỏ Hà Tu đoạn từ đường tàu đến ranh giới khai trường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 9 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đến giáp Hà Phong |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500-000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 10 | Tuyến đường tàu cũ đoạn từ đường vào Nhà sàng đến đường rẽ đường 18 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đuờng nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 11 | Đường 336 đoạn từ đường 18A đến Giáp Hà Trung |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| VI | PHƯỜNG HÀ PHONG |
|
|
| 1 | Đường 18A cũ |
|
|
| 1.1 | Đường 18A cũ đoạn từ giáp Hà Tu đến ngã 3 Gốc phượng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 850.000 | 510.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.2 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 Gốc phượng đến Trường Minh Khai |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Đường 18A mới |
|
|
| 2.1 | Đường 18A mới đoạn từ giáp Hà Tu đến cầu Lộ Phong |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2.2 | Đường 18A mới đoạn từ cầu Lộ phong đến chân dốc Đèo Bụt |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3 | Đường vào mỏ Tân Lập |
|
|
| 3.1 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ đường 18A đến ngã 4 cầu Gỗ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.2 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ ngã 4 cầu Gỗ đến UBND phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.3 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ UBND phường đến Văn phòng mỏ Tân Lập |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.4 | Đường vào mỏ Tân Lập đoạn từ Văn phòng mỏ Tân Lập đến Trường Cao đẳng công nghiệp xây dựng QN |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 440.000 | 264.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4 | Đường vào NM Xi măng |
|
|
| 4.1 | Đường vào NM Xi măng đoạn từ đường 18A đến cổng Nhà máy Xi măng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4.2 | Đường vào NM Xi măng đoạn từ cổng Nhà máy Xi măng đến Trại giam |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Đường dọc suối vào Khe cá đoạn từ đường 18A đến khu đất nông nghiệp |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6 | Đường Cầu gỗ đoạn từ đường 18A đến đường vào mỏ Tân Lập |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7 | Khu Tái định cư Khe cá của Công ty cổ phần Than Núi Béo, đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
| Các ô bám một mặt đường | 1.120.000 | 672.000 |
|
| Các ô bám hai mặt đường | 1.350.000 | 810.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| VII | PHƯỜNG TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
| 1 | Đường Trần Hưng Đạo đoạn từ ngã 3 Cột đồng hồ đến ngã 4 Loong Toòng (riêng bên phải tuyến tính đến hết thửa 22 tờ BĐĐC số 3) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 28.000.000 | 16.800.000 |
| 2 | Khu tự xây kho than 3 trọn khu (cả đường Giếng Đồn) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| 3 | Đường bê tông đoạn từ sau Bảo Minh đến đường Cao Thắng (hết thửa 38 tờ BĐĐC 3) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4 | Phía sau đường Giếng Đồn |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường |
|
|
|
| Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ Trụ sở UB đến nhà trẻ cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4,800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5.2 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến nhà trẻ cũ (đi qua trụ sở Công an phường) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5.3 | Đường Trần Nguyên Hãn và đường vào trụ sở Công an phường đoạn từ nhà trẻ cũ đến nhả trẻ liên cơ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
|
| Đường Trần Nhật Duật |
|
|
| 6.1 | Đường Trần Nhật Duật đoạn từ đường Trần Hưng Đạo đến hết 5 tầng lô 8 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6.2 | Đường Trần Nhật Duật đoạn từ hết 5 tầng lô 8 đến hết nhà trẻ liên cơ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 7 | Đường Tô Hiến Thành đoạn từ Trần Hưng Đạo đến hết chợ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 15.800.000 | 9.480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 8 | Khu tự xây vườn rau Yết Kiêu |
|
|
| 8.1 | Khu A | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 8.2 | Khu C, D | 9.250.000 | 5.550.000 |
| 9 | Đường liên phường Trần Hưng Đạo, Yết Kiêu đoạn từ Nhà trẻ liên cơ đến giáp Yết Kiêu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10 | Đường Cao Thắng đoạn từ thửa 48 tờ BĐĐC 3 đến thửa 20 tờ BĐĐC4 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 11 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
| 11.1 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ chân dốc Bưu Điện đến ngã 3 Trung tâm chỉnh hình |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 11.2 | Đường Tuệ Tĩnh đoạn từ ngã 3 Trung tâm chỉnh hình đến ngã 3 Trường y (cũ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 12 | Đường vào Dịch tễ đoạn từ phố Tuệ Tĩnh đến cổng Dịch tế |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 13 | Đường liên phường Bạch Đằng, Trần Hưng Đạo đoạn từ đường Cao Thắng đến giáp Bạch Đằng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới m | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 14 | Khu tái định cư 5 tầng trọn khu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.300.000 | 5.580.000 |
| 15 | Khu dân cư bám đường khu tái định cư 5 tầng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.300.000 | 5.580.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
| 16 | Khu vực phía sau Nhà hàng Hương Lan (trọn khu) |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
| STT | TÊN CÁC ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| VIII | PHƯỜNG CAO XANH |
|
|
| 1 | Đường Trần Phú |
|
|
| 1.1 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến Cầu 1 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.2 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến Ủy ban phường Cao Xanh (cũ) (bên trái tuyến hết thửa 127 tờ BĐĐC 40) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.3 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ UBND phường (cũ) đến Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, Bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10.000.000 | 6.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.4 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ Nội thất Hạ Trang (bên phải tuyến hết thửa 201 tờ BĐĐC 20, bên trái tuyến hết thửa 25 tờ BĐĐC 19) đến Đường lên Xưởng chè |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.5 | Đường Trần Phú (TL337) đoạn từ đường lên Xưởng chè đến giáp Hà Khánh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2 | Khu bắc Loong Toòng đoạn từ đường Cao Xanh đến giáp mương |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) |
|
|
| 3.1 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) đoạn từ đường 336 đến giáp mương |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.500.000 | 5.100.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.100.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3.2 | (Dãy bám mặt đường BTông giáp P.CThắng) phía bên kia mương |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4 | Đường lên Rạp 5/8 cũ |
|
|
| 4.1 | Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến chân dốc |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4.2 | Đường lên Rạp 5/8 cũ đoạn từ chân dốc đến hết Rạp 5/8 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5 | Khu tự xây cầu 1, cầu 3 trọn khu | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 6 | Đường vào Sa Tô |
|
|
| 6.1 | Đường vào Sa Tô đoạn đường Trần Phú (TL337) đến ngã 3 lương thực |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6.2 | Đường vào Sa Tô khu còn lại của đảo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6.3 | Đường vào Sa Tô đoạn từ thửa 291, thửa 272 tờ BĐĐC 30 đến hết thửa 9 tờ BĐĐC 24 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 7 | Khu tự xây xí nghiệp xe khách trọn khu (trừ bám đường Cao Xanh) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 8 | Đường vào Lò Bát đoạn từ ngã 3 KTX xe khách đến ngã 3 giếng nước công cộng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ |
|
|
| 9.1 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn từ chân dốc đến ngã 3 Trường đảng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9.2 | Đường lên BV Y học dân tộc cũ đoạn từ ngã 3 trường đảng đến BV Y học dân tộc cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10 | Đường vào Vườn ổi đoạn từ giáp khu tự xây xe khách đến ngã 3 lên vườn ổi |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 11 | Đường lên xưởng chè đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến Cổng xưởng chè |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 12 | Khu tự xây Hà Khánh A |
|
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 5.500.000 | 3.300.000 |
|
| Khu còn lại | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 13 | Khu tự xây Hà khánh B |
|
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| Khu còn lại | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 14 | Đường vào Bệnh viện K67 |
|
|
| 14.1 | Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết tập thể Bệnh viện cũ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 14.2 | Đường vào Bệnh viện K67 đoạn từ cổng Bệnh viện đến chân núi |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15 | Khu phía sau cống Cầu đổ |
|
|
| 15.1 | Khu phía sau cống Cầu đổ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15.2 | Khu phía sau Cống cầu đổ đoạn còn lại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 16 | Đường vào Cống cầu đổ đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến hết cống phía trong |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 17 | Đường vào cống hai cô |
|
|
| 17.1 | Đường vào cống hai cô đoạn từ đường Trần Phú (TL337) đến Cống hai cô |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 17.2 | Đường vào Cống hai cô đoạn từ Cống hai cô đến giáp P.CThắng |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 18 | Khu tự xây Trường Nguyễn Viết Xuân trọn khu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 19 | Khu tự xây đoàn địa chất 905 trọn khu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
| 20 | Khu TĐC và Nhà văn hóa khu 6 |
|
|
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng 7,5m | 2.970.000 | 1.782.000 |
|
| - Các ô đất bám 1 mặt đường QH rộng 10,5m | 3.270.000 | 1.962.000 |
|
| - Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 13 lô 1, ô số 14 lô 2 | 3.270.000 | 1.962.000 |
|
| - Các ô bám 1 mặt đường và một mặt thoáng: Ô số 33 lô 3, ô số 34 lô 4 | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 21 | Đường Trần Thái Tông đoạn từ ngã 3 lương thực cũ đến giáp phường Yết Kiêu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.500.000 | 3.300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| IX | PHƯỜNG GIẾNG ĐÁY |
|
|
| 1 | Đường 18A mới |
|
|
| 1.1 | Đường 18A mới đoạn từ cổng khu Công nghiệp cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.2 | Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến giáp Hà Khẩu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 2 | Đường Hạ Long đoạn từ ngã 4 Ao Cá đến ngã 3 Kênh Đồng (bên trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 47) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3 | Đường 279 |
|
|
| 3.1 | Đường 279 đoạn từ Trụ sở UBND phường đến đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN (bên trái tuyến hết thửa 234 tờ BĐĐC37) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.600.000 | 3.960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3.2 | Đường 279 đoạn từ đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đến giáp Hà Khẩu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đuờng nhánh từ 2m đến 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 4 | Đường Giếng Đáy đoạn từ đường 18A đến Trụ sở UBND phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 5 | Đường vào Nhà máy đóng tàu đoạn từ đường Giếng Đáy đến cổng nhà máy Đóng Tàu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 6 | Phố Lê Văn Hưu đoạn từ chợ Ba Lan đến cổng nhà máy gạch CT |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.400.000 | 3.840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 7 | Phố Kênh Đồng đoạn từ ngã 3 Kênh Đồng đến cổng Trường Lý Thường Kiệt |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 8 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN |
|
|
| 8.1 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đoạn từ đường 279 đến đầu Bãi xe (bên phải tuyến đến hết thửa 6 tờ BĐĐC29) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhảnh từ 2m đến 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 8.2 | Đường vào Trụ sở VP Công ty CP Gốm XD Giếng Đáy QN đoạn từ đầu Bãi xe đến thửa 01 tờ BĐĐC 04 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 9 | Đường vào Ga Hạ Long |
|
|
| 9.1 | Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ đường Hạ Long đến cổng sau Văn phòng nhà ga (hết thửa 11 tờ BĐĐC 54) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 9.2 | Đường vào Ga Hạ Long đoạn từ cổng sau Văn phòng nhà ga {hết thửa 11 tờ BĐĐC 54) đến tiếp giáp Hà Khẩu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 10 | Khu tự xây đồi Bạch Đàn (trọn khu) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 11 | Khu đô thị mới phía đông ga Hạ Long của Công ty xây dựng số 2 QN trọn khu (trừ mặt đường 18A mới) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 12 | Khu đô thị nam ga Hạ Long (đã được đầu tư cơ sở hạ tầng) trọn khu | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 13 | Khu tái định cư khu công nghiệp Cái Lân trọn khu | 2.000.000 | 1.200.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| X | PHƯỜNG BÃI CHÁY |
|
|
| 1 | Đường 18A mới đoạn từ đường vào Cảng Cái Lân đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.700.000 | 2.220.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2 | Đường 18A cũ |
|
|
| 2.1 | Đường 18A cũ đoạn từ Bến phà cũ đến hết thửa 11 tờ BĐ ĐC 74 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2.2 | Đường 18A cũ đoạn từ hết thửa 11 tờ BĐĐC74 đến ngã 3 đường vào cảng Cái Lân |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2.3 | Đường 18A cũ đoạn từ ngã 3 đường vào cảng cái Lân đến Trạm điện (ngã 3 với đường 18A mới) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.000.000 | 4.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3 | Đường Hạ Long |
|
|
| 3.1 | Đường Hạ Long đoạn từ Bến phà cũ đến Ngã 3 Bưu điện |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.500.000 | 12.300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.500.000 | 5.100.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
| 3.2 | Đường Hạ Long đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến hết Nhà trẻ đóng tàu (trừ khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 15.500.000 | 9.300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3.3 | Đường Hạ Long đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết đường Nguyễn Công Trứ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.500.000 | 7.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3.4 | Đường Hạ Long đoạn từ đường Nguyễn Công Trứ đến ngã 4 Ao Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 2.280.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ) |
|
|
| 4.1 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu cần cũ) đoạn từ ngã 3 (đối diện Công ty XD số 2) đến hết khu tái định cư số 3 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.000.000 | 3.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4.2 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) đoạn từ hết khu tái định cư số 3 đến hết Khách sạn Địa Chất |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.000.000 | 5.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.800.000 | 2.280.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4.3 | Đường Bãi Cháy (đường Hậu Cần cũ) đoạn từ hết Khách sạn Địa Chất đến ngã 3 xuống nhà nghỉ 368 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 5 | Đường Trường Đoàn đoạn từ Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng đến đường 18A |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6 | Đường Nguyễn Công Trú |
|
|
| 6.1 | Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ đường Hạ Long đến Khu Văn công (hết thửa 103 tờ BĐỒ số 80) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6.2 | Đường Nguyễn Công Trứ đoạn từ Khu Văn công (hết thửa 103 tờ BĐĐC 80 đến trong núi |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 7 | Đường Cái Dăm |
|
|
| 7.1 | Đường Cái Dăm đoạn từ đường Hạ Long đến Hồ sen (hết thửa 77 tờ BĐ ĐC số 96) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.500.000 | 3.900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 7.2 | Đường Cái Dăm đoạn từ Hồ sen (hết thửa 77 tờ BĐĐC số 96) đến trong núi |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.500.000 | 2.700.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 8 | Đường lên dốc Hương Trầm đoạn từ chân dốc đến hết khách sạn Hải Long |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.500.000 | 4.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9 | Đường Vườn Đảo |
|
|
| 9.1 | Đường Vườn Đào đoạn từ Bưu điện đến ngã 3 vào Vườn Đào |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 18.000.000 | 10.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 7.500.000 | 4.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.600.000 | 2.160.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Khu còn lại | 800.000 | 480.000 |
| 9.2 | Đường Vườn Đào đoạn từ ngã 3 vào Vườn Đào đến hết Công ty Xây dựng 2 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9.3 | Đường Vườn Đào đoạn từ hết Công ty Xây dựng 2 đến ngã 3 Hải quân |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.500.000 | 5.100.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.400.000 | 2.040.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 950.000 | 570.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10 | Đường qua Nhà nghỉ 368 |
|
|
| 10.1 | Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ đường Hạ Long đến hết khu tự xây Thương Mại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 10.2 | Đường qua Nhà nghỉ 368 đoạn từ hết khu tự xây Thương Mại đến đường Hậu Cần |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 11 | Đường khu 6 |
|
|
| 11.1 | Đường khu 6 đoạn từ Nhà trẻ đóng tàu đến hết ngã 3 rẽ sang khu 7 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.500.000 | 3.900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 11.2 | Đường khu 6 đoạn từ hết ngã ba đến Kè chắn đất Công ty Việt Mỹ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 850.000 | 510.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 12 | Đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ giáp cầu chính đến đường vào cảng Cái Lân |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 13 | Phố Hồ Xuân Hương đoạn từ đường Hạ Long đến Sở Giao thông (cũ) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 14 | Phố Anh Đào |
|
|
| 14.1 | Phố Anh Đào đoạn từ Nhà nghỉ xây dựng đến ngã 3 vào chợ Vườn Đào |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 14.2 | Phố Anh Đào đoạn từ đường Vườn Đào đến chợ Vườn Đào |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 14.000.000 | 8.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 14.3 | Phố Anh Đào bám xung quanh chợ Vườn Đảo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15 | Riêng đất ở của các hộ thuộc dự án khu dịch vụ Hậu cần cảng Cái Lân |
|
|
|
| Dãy bám đường 18A | 7.000.000 | 4.200.000 |
|
| Dãy sau bám đường 18A | 3.500.000 | 2.100.000 |
|
| Các khu vực còn lại | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 16 | Khu tự xây Công ty kinh doanh nhà |
|
|
|
| Trọn khu | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 17 | Khu vực dự án đường nối khu du lịch Hùng Thắng với đường Hạ Long và dự án khu đô thị mới Cái Dăm |
|
|
|
| Dãy bám đường Hạ Long | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| Lô N6 Khu A1 | 11.500.000 | 6.900.000 |
|
| Dãy bám biển | 9.000.000 | 5.400.000 |
|
| Khu vực còn lại (trừ dãy bám biển) | 7.500.000 | 4.500.000 |
| 18 | Khu tự xây đóng tàu Hạ Long trọn khu (trừ mặt đường Hạ Long) | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 19 | KTX cán bộ chiến sĩ gia đình quân nhân tỉnh đội (khu Trại Vải cũ) trọn khu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 20 | Khu tự xây Đông Hùng Thắng trọn khu đoạn từ nhà trẻ đóng tàu đến đường Nguyễn Công Trứ (trừ mặt đường Hạ Long) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 12.000.000 | 7.200.000 |
| 21 | Khu TX đồi UBND phường Bãi Cháy |
|
|
| 21.1 | Dãy đối diện khu TĐC nút giao thông Cái Dăm và dãy đối diện với khu quy hoạch Đông Hùng Thắng (các ô đã được đầu tư hạ tầng) | 9.750.000 | 5.850.000 |
| 21.2 | Các ô còn lại đã được đầu tư hạ tầng | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 22 | Khu Tái định cư nút giao thông Cái Dăm | 9.750.000 | 5.850.000 |
| 23 | Khu tự xây Ao Cá Kênh Đồng trọn khu (trừ mặt đường Hạ Long) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 24 | Khu đất tái định cư dự án trường cấp 2 Bãi Cháy (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
| Ô số 1: | 12.500.000 | 7.500.000 |
|
| Ô số 2; 5; 6; 7; 8: | 6.250.000 | 3.750.000 |
|
| Ô số 3; 4: | 6.900.000 | 4.140.000 |
| 25 | Khu tái định cư chợ Cái Dăm (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trọn khu (trừ bám đường Hạ Long) | 9.750.000 | 5.850.000 |
| 26 | Khu đô thị sân vườn Cái Dăm, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường Cái Dăm | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 27 | Khu biệt thự phía tây cầu Bãi Cháy, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 28 | Khu biệt thự Cái Lân, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - trừ dãy bám đường 18A cũ | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 29 | Khu dân cư Tỉnh Đoàn, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 13.200.000 | 7.920.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XI | PHƯỜNG HÀ KHẨU |
|
|
| 1 | Quốc lộ 18A mới |
|
|
| 1.1 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ giáp Giếng Đáy đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 1.2 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm đến hết Cửa hàng xăng 58 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| “ Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 1.3 | Quốc lộ 18A mới đoạn từ Cửa hàng xăng 58 đến giáp Đại Yên |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 2 | Quốc lộ 18A cũ đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường 18A |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3 | Đường 279 |
|
|
| 3.1 | Đường 279 đoạn từ giáp Giếng Đáy đến hết UBND phường (bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3.2 | Đường 279 đoạn từ hết UBND phường (bên trái tuyến hết thửa 165 tờ BĐĐC 67) đến giáp Việt Hưng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 4 | Đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2 |
|
|
| 4.1 | Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2) đoạn từ ngã 4 Hà Khẩu (cạnh UBND phường) đến đường lên trường học, bên trái tuyến hết thửa 16 tờ BĐĐC 68 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 4.2 | Đường Đồi Cao (đường vào Xí nghiệp Giếng Đáy 2) đoạn từ đường lên trường học đến hết địa phận phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 5 | Đường vào trường Giao Thông đoạn từ đường 279 đến cổng trường Giao thông |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 700.000 | 420.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 6 | Khu tái định cư tự xây phía tây TP Hạ Long tại khu 7, khu 8 (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
|
| Các ô đất thuộc Lô K1 -L1 | 4.500.000 | 2.700.000 |
|
| Các ô đất Lô K1-L2; K1-L3; K1-L4 | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| Các ô đất thuộc Lô K2-L1; K2-L2; K2-L3; K2-L4; K3-L1; K3-L2 | 2.700.000 | 1.620.000 |
| 7 | Khu đô thị đầu đường Tuần Châu đã được đầu tư cơ sở hạ tầng của Công ty cổ phần Tầu Quốc (trừ dãy bám mặt đường 18A) |
|
|
|
| Lô A1 | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| Lô A2 | 3.360.000 | 2.016.000 |
|
| Lô A3 | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 8 | Khu nhà ở CBCNV của Công ty cổ phần Xây lắp Hạ Long II (trọn khu) | 2.340.000 | 1.404.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XII | PHƯỜNG HÙNG THẮNG |
|
|
| 1 | Đường 18A mới |
|
|
| 1.1 | Đường 18A mới đoạn từ ngã 4 Ao cá đến cổng trường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.2 | Đường 18A mới đoạn từ cổng trường Nguyễn Bình Khiêm đến hết ranh giới phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2 | Đường Hùng Thắng đoạn từ đầu đường vào (thửa 31 tờ BĐĐC số 24) đến hết khu TĐC và tự xây Hùng Thắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.500.000 | 3.300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3 | Tuyến đường giáp ranh giữa khu dân cư và ranh giới đất của Công ty đầu tư PT sản xuất Hạ Long (trừ khu nằm trong ranh giới đất đã giao cho Công ty đầu tư PTSX Hạ Long) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 4 | Đường ven Ao Cá |
|
|
| 4.1 | Đường ven Ao Cá đoạn từ cống thoát nước giáp ranh tổ 16 (thửa 1 tờ BĐĐC số 4) đến khu tự xây Đông Nam Hùng Thắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 4.2 | KTX của dự án Đông Nam Hùng Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 5 | Khu tái định cư và khu tự xây Khu đô thị Hùng Thắng (đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
| 5.1 | * Lô biệt thự NV1, NV2 (các ô bám đường có dải cây xanh): | 6.500.000 | 3.900.000 |
| 5.2 | * Lô biệt thự NV1, NV2 Các ô còn lại | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 5.3 | Lô LK1, LK2, LK3, LK4, LK5, LK6, LK7, LK8, LK10, LK11, Lô EC |
|
|
|
| Các ô bám đường rộng từ 10,5m trở lên | 5.800.000 | 3.480.000 |
|
| Các ô còn lại | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| Lô LK9 (trọn lô) | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 6 | Khu đô thị của Công ty đầu tư PTSX Hạ Long, đã đầu tư cơ sở hạ tầng |
|
|
|
| Bám mặt đường Hoàng Quốc Việt | 10.000.000 | 6.000.000 |
|
| Khu còn lại | 8.000.000 | 4.800.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XIII | PHƯỜNG CAO THẮNG |
|
|
| 1 | Mặt đường 336 |
|
|
| 1.1 | Mặt đường 336 đoạn từ Công an thành phố đến hết ngã 3 Công an Cứu hỏa |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Khu còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 1.2 | Mặt đường 336 đoạn từ hết ngã 3 Công an Cứu hỏa đến hết khu tự xây HTX rau Chiến Thắng (bên trái tuyến hết thửa 469 tờ BĐĐC 29) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 11.500.000 | 6.900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.500.000 | 2.700.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 1.3 | Mặt đường 336 đoạn từ hết khu tự xây HTX rau Chiến Thắng đến giáp Hà Lầm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.200.000 | 4.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 2 | Đường Kênh Niêm đoạn từ ngã 3 Công an Cứu hỏa đến giáp Hồng Hải |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Khu còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 3 | Đường Bãi Muối |
|
|
| 3.1 | Đường Bãi Muối đoạn từ đường 336 đến ngã 3 vào Trường học (bên trái tuyến hết thửa 211 tờ BĐĐC 22, bên phải tuyến hết thửa 161 tờ BĐĐC 23) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.600.000 | 3.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3.2 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào trường học đến hết cổng trường cấp 1, cấp 2 Cao Thắng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3.3 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 vào trường học đến ngã 3 Bãi Muối (bên phải tuyến hết thửa 174, bên trái tuyến hết thửa 176 tờ BĐĐC17) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 3.4 | Đường Bãi Muối đoạn từ ngã 3 Bãi Muối đến Kênh thoát nước giáp phường Hà Khánh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 4 | Khu bãi muối, làng Hồi Hương trọn khu | 1.300.000 | 780.000 |
| 5 | Đường ngõ 5 |
|
|
| 5.1 | Đường ngõ 5 đoạn từ đường 336 đến hết thửa 265 (phải tuyến), thửa 231 (trái tuyến) tờ BĐĐC 42 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.500.000 | 2.700.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 5.2 | Đường ngõ 5 đoạn còn lại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 6 | Đường dọc mương nước phía giáp đồi đoạn từ từ thửa 5 tờ BĐĐC 41 đến Thửa 01 tờ BĐĐC 40 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 7 | Đường vào Trường 5/8 đoạn từ đường 336 đến mương (hết thửa 147 tờ BĐĐC 27) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 8 | Dọc đường mương đoạn từ thửa 40 tờ BĐĐC số 35 đến thửa 163 tờ BĐĐC số 34 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 9 | Đường lên đồi tạp phẩm |
|
|
| 9.1 | Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ đường 336 đến cổng Trường Lê Thánh Tông |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 9.2 | Đường lên đồi tạp phẩm đoạn từ cổng Trường Lê Thánh Tông đến hết thửa 163 tờ BĐĐC 27 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 10 | Đường vào đập nước đoạn từ Đường 336 đến Rẽ đập nước (Trái tuyến hết thửa 56 tờ BĐĐC 38) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 11 | Đường vào Trường Ngô Quyền đoạn từ đường 336 đến đường rẽ Trường Ngô Quyền |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 12 | Đường vào Ba Toa |
|
|
| 12.1 | Đường vào Ba Toa đoạn từ đường 336 đến hết thửa 28 tờ BĐĐC 30 (trái tuyến), hết thửa 321 tờ BĐĐC 24 (phải tuyến) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 12.2 | Đường vào Ba Toa Đoạn từ hết thửa 28 tờ BĐĐC 30, thửa 321 tờ BĐĐC 24 đến hết thửa 87 tờ BĐĐC 24 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Khu còn lại | 450.000 | 270.000 |
| 13 | Khu tự xây Kho than 4 trọn khu (trừ bám đường Cao Thắng) | 8.500.000 | 5.100.000 |
| 14 | Khu tự xây Bãi xít trọn khu (trừ mặt đường 336) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 15 | Khu tự xây Vườn hoa Thị chính Trọn khu (trừ mặt đường 336) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 16 | Khu dân cư Ao Cá Trọn khu | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 17 | Khu tự dân cư tự xây HTX rau Chiến Thắng (sau cây xăng Cao Thắng) | 4.700.000 | 2.820.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XIV | PHƯỜNG HÀ LẦM |
|
|
| 1 | Đường 336 |
|
|
| 1.1 | Đường 336 đoạn từ giáp Cao Thắng đến đường lên K47 (phải tuyến hết thửa 147, trái tuyến hết 86 tờ BĐĐC 20) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 7.200.000 | 4.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.900.000 | 1.740.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
| 1.2 | Đường 336 đoạn từ đường lên K47 đến đường vào VP mỏ Hà Lầm (bên trái tuyến hết thửa 246 tờ BĐĐC 21) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.600.000 | 5.160.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.500.000 | 2.100.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào VP mỏ Hà Lầm đến giáp Hà Trung |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 400.000 | 240.000 |
| 2 | Đường lên Viện K47 |
|
|
| 2.1 | Đường lên Viện K47 đoạn đường 336 đến Cụm quân báo C42 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2.2 | Đường lên Viện K47 đoạn từ cổng Cụm quân báo C42 đến hết đường (hết thửa 9 tờ BĐĐC 37) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3 | KTX viện K47 trọn khu | 1.100.000 | 660.000 |
| 4 | Đường xuống cầu Nước mặn |
|
|
| 4.1 | Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ đường 336 đến hết chợ Hà Lầm (bên trái tuyến đến hết thửa 93 tờ BĐĐC 20) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.700.000 | 3.420.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4.2 | Đường xuống cầu Nước mặn đoạn từ hết chợ Hà Lầm đến giáp Hà Khánh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm |
|
|
| 5.1 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn từ đường 336 đến hết Văn phòng mỏ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5.2 | Đường vào VP mỏ Hà Lầm đoạn còn lại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 480.000 | 288.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6 | Đường lên Công trường 28 mỏ Hà Lầm đoạn từ đường 336 đến cống công trường 28 |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 7 | Đường lên Khu đồi cao Văn hóa đoạn từ đường 336 đến thửa 81 tờ bản đồ 29 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.700.000 | 1.020.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 8 | Các phố Minh Khai, Hoàng Hoa Thám, Lê Hồng Phong, Hà Huy Tập, Hoàng Văn Thụ và các đường cắt ngang trọn phố |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 9 | Phố Vinh Quang đoạn từ cầu Vinh Quang đến Trạm Y tế Công ty CP Than Hà Lầm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 10 | Phố Độc Lập đoạn từ thửa 85, 58 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 11, thửa 44 tờ BĐĐC 15 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 11 | Phố Đoàn Kết đoạn từ thửa 74, 75 tờ BĐĐC 20 đến hết thửa 133, 116 tờ BĐĐC 10 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 12 | Trọn khu tự xây phân xưởng cơ điện |
|
|
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.700.000 | 1.020.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XV | PHƯỜNG TUẦN CHÂU |
|
|
| 1 | Khu dân cư trên đảo |
|
|
| 1.1 | Đường Tuần Châu |
|
|
| 1.1.1 | Đường Tuần Châu đoạn từ đầu đường ra đảo đến Trường học (trái tuyến hết thửa 28, phải tuyến hết thửa 14 tờ BĐĐC18) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.100.000 | 1.860.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.1.2 | Đường Tuần Châu đoạn từ Trường học đến ngã 3 (phải tuyên hết thửa 57 tờ BĐĐC 8, trái tuyến hết thửa 1 tờ BĐĐC 15) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.900.000 | 1.740.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.2 | Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông (trục đường chính xóm) |
|
|
| 1.2.1 | Xóm Kèo, xóm Cát, xóm Đình, xóm Đông (trục đường chính xóm) đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 7 (trái tuyến), thửa 14 (phải tuyến) tờ BĐĐC 8 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.2.2 | Đường Tuần Châu đoạn từ ngã 3 đến hết thửa 37 tờ BĐĐC15 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.2.3 | Đường Tuần Châu đoạn từ thửa 37 tờ 15 đến hết thửa 51 tờ BĐĐC13 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.3 | Đường sang Văn phòng Công ty Âu Lạc đoạn từ đường vào phường (thửa 26 T18) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC33 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.100.000 | 1.260.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 750.000 | 450.000 |
|
| - Khu còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 1.4 | Đường vào đồn Biên phòng |
|
|
|
| Bám đường | 3.100.000 | 1.860.000 |
|
| Dãy 2 | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 1.5 | Đường vào tổ 22 khu 5 (đường vào xóm nam cũ) |
|
|
|
| Bám đường | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| Dãy 2 | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Khu còn lại | 1.500.000 | 900.000 |
| 2 | Khu Công ty Âu Lạc |
|
|
|
| Khu giao 98 ha, trọn khu | 4.400.000 | 2.640.000 |
|
| Khu đông nam đảo Khu biệt thự số 4,5 | 6.600.000 | 3.960.000 |
|
| Khu đông nam đảo Khu biệt thự số 1,2,3 | 5.500.000 | 3.300.000 |
|
| Khu còn lại | 4.400.000 | 2.640.000 |
| 3 | Khu QH khu Âu tàu của Công ty Âu Lạc, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 7.000.000 | 4.200.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHÍỆP (Đ/M2) |
| XVI | PHƯỜNG HÀ TRUNG |
|
|
| 1 | Đường 336 |
|
|
| 1.1 | Đường 336 đoạn từ giáp Hà Lầm đến đường vào Lán 14 (bên trái tuyến hết thửa 78 tờ BĐĐC 20) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.2 | Đường 336 đoạn từ đường vào Lán 14 đến đường vào chợ mời (hết thửa 74, 111 tờ BĐĐC 30) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.300.000 | 2.580.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.3 | Đường 336 đoạn từ đường vào chợ mới đến giáp Hồng Hà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Đường Khu tự xây Trường Nguyễn Bá Ngọc trọn khu | 1.500.000 | 900.000 |
| 3 | Đường vào Lán 14 |
|
|
| 3.1 | Đường vào Lán 14 đoạn từ đường 336 đến cổng Lán 14 (hết thửa 79, 87 tờ BĐĐC 29) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.900.000 | 1.140.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.2 | Đường vào Lán 14 đoạn cổng Lán 14 đến hết thửa 26, 29 tờ BĐĐC 27 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4 | Đường vào khu chợ mới trọn đường (đến hết thửa 230 tờ BĐĐC 30) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.300.000 | 1.380.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Khu tự xây Moong Cảnh sát trọn khu (trừ bám mặt đường 336) | 1.500.000 | 900.000 |
| 6 | Đường Xẹc lồ đoạn từ đường 336 đến giáp Hà Tu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 850.000 | 510.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7 | Đường liên phường Hà Trung – Hồng Hà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XVII | PHƯỜNG HÀ KHÁNH |
|
|
| 1 | Đường Trần Phú |
|
|
| 1.1 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ cầu Trắng đến đường vào Đèo Sen (thửa 29 tờ BĐĐC 37 và ô số 133 KTX Hà Khánh) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 1.2 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ đường lên Đèo Sen đến Cầu đôi cây II |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.3 | Đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ Cầu đôi cây II đến Cầu Bang |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Đường 337 cũ |
|
|
| 2.1 | Đường 337 cũ đoạn từ thửa 6 tờ BĐĐC 32 đến thửa 16 tờ BĐĐC 34 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2.2 | Đường 337 cũ đoạn từ thửa 24 tờ BĐĐC 23 đến hết thửa 7 tờ BĐĐC 20 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2.3 | Đường 337 cũ đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 đến cầu Suối Lại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3 | Đường vào Trạm 110 đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng trạm |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.500.000 | 900.000 |
| 4 | Đường khu dân đoạn từ đường vào trạm điện 110 đến đường Bãi Muối |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Đường Bãi Muối đoạn từ K67 đến đường ra cầu Nước mặn |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6 | Đường cầu nước mặn |
|
|
| 6.1 | Đường cầu nước mặn đoạn từ giáp Hà Lầm đến hết thửa 8, thửa 12 tờ BĐĐC 70) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| -Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 6.2 | Đường cầu nước mặn đoạn từ thửa 4, 7 tờ BĐĐC 70 đến cổng phân xưởng Đông Bình Minh |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 700.000 | 420.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7 | Đường vào Đèo Sen |
|
|
| 7.1 | Đường vào Đèo Sen đoạn từ đường Trần Phú (TL 337) đến cổng Đèo Sen |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 500.000 | 300.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 7.2 | Đường vào Đèo Sen đoạn từ cổng Đèo Sen đến hết thửa 5 tờ BĐ 58 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 8 | Đường tổ 21 khu 3, đoạn từ đường lên Đèo Sen (thửa 6 tờ BĐĐC 47) đến hết thửa 8 tờ BĐĐC 31 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000, | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 9 | Khu tự xây Hà khánh B |
|
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| Khu còn lại | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 10 | Đường vào khu tập thể Công nhân Hoá chất Mỏ đoạn từ đường 337 đến hết khu tập thể |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 11 | Khu tự xây Hà khánh C |
|
|
|
| Đường Trần Thái Tông | 3.500.000 | 2.100.000 |
|
| Khu còn lại | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 12 | Khu dân cư tự xây và TĐC cho các dự án phía Đông thành phố, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 13 | Khu dân cư Công ty cổ phần Tuấn Thành, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 14 | Khu dân cư nhà máy bột cá, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (Trọn khu) - Trừ dãy bám đường Trần Phú (TL 337) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XVIII | PHƯỜNG YẾT KIÊU |
|
|
| 1 | Đường Lê Lợi |
|
|
| 1.1 | Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 4 Loong Toòng đến ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 20.000.000 | 12.000.000 |
| 1.2 | Đường Lê Lợi đoạn từ ngã 3 đường Lê Lợi với đường dẫn cầu Bãi Cháy đến chân dốc Kho gạo (đường vào khu TĐC cầu Bãi Cháy và đường liên phường) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 10.600.000 | 6.360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 4.200.000 | 2.520.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.3 | Đường Lê Lợi đoạn chân dốc Kho gạo đến bên trái tuyến Nhà máy bia, bên phải tuyến hết thửa 58 tờ BĐĐC 13 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.4 | Đường Lê Lợi đoạn từ Nhà máy Bia đến bên phải tuyến hết C.ty Kinh doanh than, bên trái tuyến hết thửa 86 tờ BĐĐC 12 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 1.5 | Đường Lê Lợi đoạn từ hết Công ty kinh doanh than đến Bến phà |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.800.000 | 2.880.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.950.000 | 1.170.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2 | Phố Dã Tượng |
|
|
| 2.1 | Phố Dã Tượng đoạn từ chân dốc đến ngã 3 tổ 7 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2.2 | Phố Dã Tượng đoạn từ ngã 3 tổ 7 đến cổng Trường Võ Thị Sáu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 2.3 | Phố Dã Tượng đoạn từ cổng Trường Võ Thị Sáu đến tập thể Công ty gỗ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.200.000 | 720.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở !ên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 3 | Khu tự xây Vườn rau Yết Kiêu khu B | 9.200.000 | 5.520.000 |
| 4 | Khu Tự xây Lâm trường trọn khu | 9.200.000 | 5.520.000 |
| 5 | Đường Phạm Ngũ Lão đoạn từ đường Lê Lợi đến cổng Công ty gỗ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 5.300.000 | 3.180.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 6 | Khu tự xây Ao Cá trọn khu | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 7 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá |
|
|
| 7.1 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường) |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 7.2 | Các hộ dân giáp khu tự xây Ao Cá không bám đường khu tự xây (trừ đường liên phường) | 1.100.000 | 660.000 |
| 8 | Đường Liên phường |
|
|
| 8.1 | Đường Liên phường đoạn từ đường Lê Lợi đến hết khu tự xây Ao Cá |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.300.000 | 1.980.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 8.2 | Đường Liên phường đoạn từ hết đường khu Ao Cá đến giáp Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 9 | Khu CIENCO 5 |
|
|
| 9.1 | Khu CIENCO 5 bám đường Trần Thái Tông | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 9.2 | Còn lại các lô A | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 9.3 | Dãy còn lại | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 10 | Khu tái định cư cầu Bãi Cháy (cả khu) | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 11 | Khu tự xây CT Thương mại và khu tự xây công nghiệp Tàu thủy |
|
|
|
| Trọn khu | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 12 | Khu dân cư bám đường Khu tự xây Công ty Thương mại và khu tự xây CN Tàu thu ỷ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 13 | Khu dân cư bám đường cống CIENCO 5 và Khu tái định cư cầu Bãi Cháy trừ bám đường Lê Lợi |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.200.000 | 1.320.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.000.000 | 600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 650.000 | 390.000 |
| 14 | Bám đường Trần Phú (TL 337) đoạn từ Loong Toòng đến Cầu 1 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 16.000.000 | 9.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 6.000.000 | 3.600.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 3.000.000 | 1.800.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15 | Đường khu tự xây Cầu 1 |
|
|
| 15.1 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Trạm điện đến Lò mổ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.400.000 | 1.440.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15.2 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Cầu 1 đến Lò mổ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3 m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15.3 | Đường khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò mổ (bám biển) đến Công ty thương mại |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.600.000 | 1.560.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 15.4 | Đường Khu tự xây Cầu 1 đoạn từ Lò mổ (Bám núi) đến Tập thể Công ty Chế biến gỗ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 16 | Bám đường dẫn cầu Bãi Cháy đoạn từ ngã 3 đèn đỏ rẽ vào đường Lê Lợi đến Trụ cầu P5 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 8.000.000 | 4.800.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 3.200.000 | 1.920.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 900.000 | 540.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 17 | Bám đường dẫn lên cầu Bãi Cháy |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 4.000.000 | 2.400.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 700.000 | 420.000 |
|
| - Khu còn lại | 650.000 | 390.000 |
| 18 | Các hộ dân bám đường dự án khu tái định cư 5 tầng phường Trần Hưng Đạo |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 9.200.000 | 5.520.000 |
| 19 | Khu tự xây bám bám Hồ điều hòa Yết Kiêu |
|
|
|
| Trọn khu | 9.200.000 | 5.520.000 |
| 20 | Phố Nguyễn Thái Học, đoạn từ Nhà văn hóa khu 5 đến hết thửa 1 tờ BĐĐC 5 | 3.800.000 | 2.280.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XIX | PHƯỜNG VIỆT HƯNG |
|
|
| 1 | Đường Đồng Đăng |
|
|
| 1.1 | Đường Đồng Đăng đoạn từ giáp Hà Khẩu đến ngã 3 Bưu điện |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.2 | Đường Đồng Đăng đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến cầu số 2 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.500.000 | 1.500.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 950.000 | 570.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.3 | Đường Đồng Đăng đoạn cầu số 2 đến đập hồ Yên Lập |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.800.000 | 1.080.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Đường Hữu Nghị |
|
|
| 2.1 | Đường Hữu Nghị đoạn từ ngã 3 Bưu điện đến hết Trạm Y tế phường |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.100.000 | 660.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 400.000 | 240.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2.2 | Đường Hữu Nghị đoạn từ hết Trạm Y tế phường đến giáp Hoành Bồ |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.000.000 | 1.200.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 800.000 | 480.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3 | Đoạn đường 18A cũ |
|
|
| 3.1 | Đoạn đường 18A cũ đoạn từ KTX Công ty dược đến ngã 4 với đường Hữu Nghị |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đuờng nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.2 | Đoạn đường 18A cũ đoạn từ ngã 4 với đường Hữu Nghị đến Nhà văn hóa khu 11 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.600.000 | 960.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 420.000 | 252.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 4 | Khu TĐC thuộc Dự án Trường mầm non Việt Hưng, đã đầu tư cơ sở hạ tầng (trọn khu) | 2.400.000 | 1.440.000 |
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| XX | PHƯỜNG ĐẠI YẺN |
|
|
| 1 | Đường 18A |
|
|
| 1.1 | Đường 18A đoạn từ giáp phường Hà Khẩu đến cầu Đại Yên |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 3.400.000 | 2.040.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.300.000 | 780.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 650.000 | 390.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 1.2 | Đường 18A đoạn từ cầu Đại Yên đến hết cầu Yên Lập 2 |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 2.800.000 | 1.680.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 1.150.000 | 690.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 2 | Các hộ bám đường sắt (song song với đường 18A) đoạn từ thửa 1 tờ BĐĐC 128 đến cẩu Yên Lập 2 | 1.600.000 | 960.000 |
| 3 | Đường vào cái Mắm |
|
|
| 3.1 | Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường 18A đến đường tàu |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 1.400.000 | 840.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 600.000 | 360.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
| 3.2 | Đường vào Cái Mắm đoạn từ đường tàu đến giáp Việt Hưng |
|
|
|
| - Mặt đường chính | 900.000 | 540.000 |
|
| - Đường nhánh từ 3m trở lên | 550.000 | 330.000 |
|
| - Đường nhánh từ 2m đến dưới 3m | 450.000 | 270.000 |
|
| - Đường nhánh nhỏ hơn 2m | 380.000 | 228.000 |
|
| - Khu còn lại | 350.000 | 210.000 |
Ghi chú: Khu vực còn lại là những khu trên đồi cao hoặc thung lũng sâu, đi lại khó khăn, không đi được xe thô sơ.
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| I | PHƯỜNG THANH SƠN |
|
|
| 1 | Đất bám đường Trần Nhân Tông (Từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến và đoạn đường từ đập tràn vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đường đoạn từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến | 10.400.000 | 6.240.000 |
| 1.1.1 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 1.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 1.1.3 | Các vị trí bám nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 1.500.000 | 900.000 |
| 1.1.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
| 1.2 | Đất bám đường đoạn từ đập tràn vòng lên đầu phía Tây cầu Sông Sinh I | 3.300.000 | 1.980.000 |
| 1.3 | Khu dân cư từ sau dãy bám (phía Bắc) đường Trần Nhân Tông đến đường sắt (phía Đông giáp đường Tuệ Tĩnh, phía Tây giáp khách sạn Đức Phúc) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 2 | Đất bám đường phố Tuệ Tĩnh (từ quốc lộ 18A đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển) |
|
|
| 2.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến ngã ba phố Thanh Sơn | 7.800.000 | 4.680.000 |
| 2.1.1 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 2.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 2.2 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển |
|
|
| 2.2.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển mặt đường chính | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 2.2.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 2.2.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 2.3 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển |
|
|
| 2.3.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba đường rẽ vào Căng Thụy Điển đến cổng chính Bệnh viện Việt Nam - Thụy Điển (mặt đường chính) | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 2.3.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 2.3.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 3 | Đất bám phố Trần Hưng Đạo (từ ngã ba phố Thanh Sơn đến cầu Sông Sinh 2) |
|
|
| 3.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố |
|
|
| 3.1.1 | Các vị trí bám đoạn từ ngã ba phố Thanh Sơn đến hết đường đôi phía trước UBND thành phố (mặt đường chính) | 7.800.000 | 4.680.000 |
| 3.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 3.1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 3.2 | Đất bám đoạn từ cuối đường đôi đến cầu Sông Sinh 2 |
|
|
| 3.2.1 | Đất bám đoạn từ cuối đường đôi đến cầu Sông Sinh 2 (mặt đường chính) | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 3.2.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 3.2.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 4 | Đất bám phố Thanh Sơn (từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
| 4.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo |
|
|
| 4.1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ xuống đập tràn đến ngã ba phố Trần Hưng Đạo (mặt đường chính) | 10.400.000 | 6.240.000 |
| 4.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 4.1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 4.1.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
| 4.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt |
|
|
| 4.2.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Hưng Đạo đến ngã ba phố Lý Thường Kiệt (mặt đường chính) | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 4.2.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.2.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 4.2.4 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 400.000 | 240.000 |
| 4.3 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Lý Thường Kiệt đến ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 4.4 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường rẽ lên trường THCS Nguyễn Trãi đến ngã ba rẽ lên đường phía Đông đồi Đỉnh Viên | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 4.5 | Đất bám đoạn từ ngã ba rẽ lên đường phía Đông đổi Đỉnh Viên đến ngã ba phố Tuệ Tĩnh | 5.600.000 | 3.360.000 |
| 5 | Phố Hoàng Hoa Thám | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 6 | Phố Trần Quang Khải | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 7 | Đất bám phố Lý Thường Kiệt (từ ngã 3 phố Thanh Sơn đến ngã 3 phố Hoàng Quốc Việt) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 8 | Đất bám phố Hoàng Quốc Việt (từ cầu Sông Sinh 3 đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh) |
|
|
| 8.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh 3 đến ngã 3 đường đi Bãi Dài | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 8.2 | Đất bám đoạn từ ngã 3 đường đi Bãi Dải đến ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển | 3.300.000 | 1.980.000 |
| 8.3 | Đất bám đoạn từ ngã 3 lối rẽ vào Căng Thụy Điển đến ngã 3 phố Tuệ Tĩnh | 5.600.000 | 3.360.000 |
| 9 | Đất bám phố Hữu Nghị (từ ngã ba phố Tuệ Tĩnh đến cổng phụ trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 10 | Đất bám đường từ quốc lộ 18A đến cổng chính Trường đào tạo nghề mỏ Hữu Nghị | 7.800.000 | 4.680.000 |
| 11 | Phố Bãi Dài (đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến trạm biến áp) |
|
|
| 11.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường Hoàng Quốc Việt đến hết trường Trần Hưng Đạo | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 11.2 | Đất bám đoạn đường từ trường Trần Hưng Đạo đến trạm biến áp | 1.200.000 | 720.000 |
| 11.3 | Đất bám đoạn đường từ trạm biến áp đến nhà máy gạch Tuy nen Thanh Sơn | 700.000 | 420.000 |
| 12 | Các vị trí còn lại (trừ khu dân cư đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt) |
|
|
| 12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
| 12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 600.000 | 360.000 |
| 12.4 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 7, 8) | 700.000 | 420.000 |
| 12.5 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 9, 10) | 400.000 | 240.000 |
| 12.6 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 1, 2, 11) | 900.000 | 540.000 |
| 12.7 | Các vị trí còn lại (thuộc khu 3, 4, 5, 6) | 500.000 | 300.000 |
| 13 | Đất bám đoạn đường từ trường THCS Nguyễn Trãi đến khu tập thể giáo viên giáp đường phía Đông đồi Đỉnh Viên (phố Nguyễn Trãi) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 14 | Đất bám đường bờ kè Hồ Công Viên từ cầu Sông Sinh 2 đến Đập Tràn | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 15 | Khu dân cư phía sau đoạn từ trạm đăng kiểm đến đường sắt cổng trường Hữu Nghị | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 16 | Khu quy hoạch mới xây dựng nhà ở dân cư: Đồi Đỉnh Viên, Khu 3, phía Bắc Lý Thường Kiệt |
|
|
| 16.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường) đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 16.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 16.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
| 17 | Các vị trí nằm trong khu quy hoạch khu dân cư đô thị 18.1 |
|
|
| 17.1 | Đất bám đường gom nhìn ra dải cây xanh phía quốc lộ 18A | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 17.2 | Các vị trí đất liền kề còn lại | 5.800.000 | 3.480.000 |
| 17.3 | Đất biệt thự nhà vườn ô bám 1 mặt đường | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 18 | Các vị trí đất phía sau lô 1 đường Trần Nhân Tông thuộc khu 11 (phía nam ga Uông Bí C) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 19 | Phố Trần Bình Trọng | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 20 | Phố Trần Khánh Dư | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 21 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| II | PHƯỜNG QUANG TRUNG |
|
|
| 1 | Đất bám đường Quang Trung (đường nội thị đến dưới từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sông Uông) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sông Sinh I đến cầu Gẫy | 17.300.000 | 10.380.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ cầu Gẫy đến cầu Sông Uông | 15.000.000 | 9.000.000 |
| 1.3 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề đường) | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 1.4 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả lề đường) | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 1.5 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.500.000 | 900.000 |
| 2 | Đất bám Quốc lộ 18A mới (đoạn từ cầu Sông Sinh đến cầu Sông Uông) | 8.400.000 | 5.040.000 |
| 3 | Đất bám phố Nguyễn Du (từ đường sắt quốc gia qua ngã ba đường Quang Trung đến cầu qua kênh nước nóng) | 9.500.000 | 5.700.000 |
| 3.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.300.000 | 1.980.000 |
| 3.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 4 | Đất bám phố Đồng Tiến (từ ngã ba đường Quang Trung đến kênh nước nóng) | 8.400.000 | 5.040.000 |
| 5 | Đất bám phố Trần Quốc Toản (từ ngã ba đường Quang Trung đến quốc lộ 18A mới) | 7.100.000 | 4.260.000 |
| 5.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 5.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 6 | Đất bám phố Trần Nhật Duật |
|
|
| 6.1 | Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba khách sạn Sentosa đến quốc lộ 18A mới) | 7.100.000 | 4.260.000 |
| 6.1.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 6.1.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 6.2 | Đất bám phố Trần Nhật Duật (từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến hết khu tập thể Lilama) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 7 | Đất bám phố Thương Mại (từ ngã ba Xổ số đến hết Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12) |
|
|
| 7.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ số đến đường sắt Quốc gia |
|
|
| 7.1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Xổ sổ đến đường sắt Quốc gia (mặt đường chính) | 7.100.000 | 4.260.000 |
| 7.1.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 7.1.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 7.2 | Đất bám đoạn từ đường sắt Quốc gia đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 12 | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 8 | Đất bám phố Quyết Tiến (từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba đường Bắc Sơn) | 1.500.000 | 900.000 |
| 9 | Đất bám phố Ngô Quyền (từ ngã 5 Cột đồng hồ đến ngã ba phố Đình Uông) | 7.700.000 | 4.620.000 |
| 9.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 9.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 9.3 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
| 10 | Đất bám phố Trần Phú (từ ngã ba Công ty Than Nam Mẫu đến cầu Sông Sinh 3) | 7.700.000 | 4.620.000 |
| 10.1 | Các vị trí bám đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 10.2 | Các vị trí bám đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 10.3 | Các vị trí bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 1.200.000 | 720.000 |
| 11 | Đất bám phố Phan Đình Phùng (từ ngã ba phố Nguyễn Du đến ngã ba phố Quyết Tiến) |
|
|
| 11.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Nguyễn Du đến cống qua kênh nước nóng | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 11.2 | Đất bám đoạn từ cống qua kênh nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến |
|
|
| 11.2.1 | Đất bám đoạn từ cống qua kênh nước nóng đến ngã ba phố Quyết Tiến (mặt đường chính) | 2.900.000 | 1.740.000 |
| 11.2.2 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
| 11.2.3 | Các vị trí bám đường nhánh rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
| 12 | Đất bám phố Đình Uông (từ ngã ba phố Trần Nhật Duật đến Nhà Sinh hoạt cộng đồng khu 9) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 12.1 | Lô 2 phố Đình Uông | 1.200.000 | 720.000 |
| 13 | Đất bám đường vào Lựng Xanh (từ ngã tư phố Trần Phú đến chân dốc vào Lựng Xanh) |
|
|
| 13.1 | Đất bám đoạn từ ngã tư phố Trần Phú đến ngã ba nhà ông Mộc | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 13.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba nhà ông Mộc đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) | 2.900.000 | 1.740.000 |
| 13.2.1 | Lô 2 đoạn từ ngã ba rẽ vào nhà hát đến chân dốc vào Lựng Xanh (cạnh nhà ông Phường) | 1.400.000 | 840.000 |
| 13.3 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Trần Phú đến ngã ba nhà ông Mộc | 2.900.000 | 1.740.000 |
| 14 | Đất bám đường vào cổng phụ phía Tây chợ Trung tâm | 5.300.000 | 3.180.000 |
| 15 | Khu dân cư phía Bắc chợ Trung tâm (đến kênh nước nóng) | 1.500.000 | 900.000 |
| 16 | Đất bám đường vận chuyển than (từ ngã ba phố Phan Đình Phùng đến dưới đầu cầu Chéo đến hết khu tái định cư Đồng Mây) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 17 | Đất bám đường Đồng Mây (đoạn đường qua khu 11 đến dưới từ quốc lộ 18A mới đến cống Đồng Mây) | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 18 | Đất bám đường từ phố Trần Nhật Duật qua chợ Quang Trung đến đường 18A mới | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 19 | Khu dân cư đồi Lắp Ghép (trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 20 | Đất bám đoạn đường từ ngã 5 Cột đồng hồ đến đập tràn Nhà máy điện | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 21 | Đất bám đoạn từ đường Quang Trung đến cầu qua suối nước nóng (từ nhà ông Mạnh đến suối nước nóng khu 6) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 22 | Đất khu quy hoạch dự án Hồ Công Viên | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 23 | Đất bám đoạn từ ngã ba Công ty than Nam Mẫu đến hết đoạn đường đã nâng cấp mở rộng | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 24 | Các vị trí nằm trong khu tái định cư thuộc khu 5 (trừ các vị trí bám mặt đường vào Lựng Xanh) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 25 | Đất bám đường cạnh kênh nước nóng đoạn từ ngã ba kiểm lâm đến cống đường sắt quốc gia (thuộc khu 8) | 2.900.000 | 1.740.000 |
| 26 | Đất bám đoạn từ khu tái định cư Đầm mây đến bờ đê Đầm thị | 1.200.000 | 720.000 |
| 27 | Đất bám đường nhánh đoạn từ đường Quang Trung đến kênh nước nóng (từ UBND phường đến suối nước nóng khu 8) | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 28 | Đất bám mặt đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 29 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường đất | 1.600.000 | 960.000 |
| 30 | Đất nằm trong Khu quy hoạch dân cư thuộc khu 12 | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 31 | Đất bám đường vận chuyển than (từ cuối khu Tái định cư Đồng Mây đến cảng Điền công) | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 32 | Đất bám đoạn từ Trạm bơm tuần hoàn nhà máy điện (đường 18 mới) đến giáp địa phận xã Điền Công | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 33 | Đất còn lại thuộc khu 1, phía Đông Bắc đồi Hang Hùm | 400.000 | 240.000 |
| 34 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 34.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 34.2 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
| 34.3 | Các vị trí đất bám có đường rộng từ 2 đến dưới 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
| 34.4 | Các vị trí đất bám đường rộng nhỏ hơn 3m, mặt đường đất | 900.000 | 540.000 |
| 34.5 | Các vị trí còn lại | 800.000 | 480.000 |
| III | PHƯỜNG TRƯNG VƯƠNG |
|
|
| 1 | Đường Trưng Vương |
|
|
| 1.1 | Đất bám đường nội thị đoạn từ cầu Sông Uông đến ngã ba quốc lộ 18A mới | 9.800.000 | 5.880.000 |
| 1.2 | Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ đầu cầu Sông Uông đến giáp địa phận phường Nam Khê | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 2 | Đất bám đường qua khách sạn Thanh Lịch (từ quốc lộ 18A đến cổng C.Ty than Uông Bí) | 7.800.000 | 4.680.000 |
| 3 | Đất bám Quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba bảng tin đường Trưng Vương đến giáp địa phận phường Nam Khê) - Phố Thanh Niên |
|
|
| 3.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba bảng tin đến đường vào nghĩa địa cũ (nhà ông Muộn) | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 3.2 | Đất bám đoạn từ đường vào nghĩa địa cũ đến nhà SHCĐ khu 7 | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 3.3 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 7 đến giáp địa phận phường Nam Khê | 1.500.000 | 900.000 |
| 4 | Phố Sông Uông |
|
|
| 4.1 | Đất bám của đoạn từ ngã ba sân bóng Nhà máy điện đến nhà ông Bá và đoạn từ ngã ba chợ cũ đến đầu cầu Sông Uông | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 4.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Bá đến đập tràn | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 5 | Đất bám đường từ đầu cầu Sông Uông qua chợ mới đến đường sắt Quốc gia - Phố Bến Dừa |
|
|
| 5.1 | Đất bám của đoạn đường từ đầu cầu sông Uông đến nhà SHCĐ khu 3 | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 5.2 | Đất bám của đoạn đường từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 3 đến đường sắt Quốc gia | 1.300.000 | 780.000 |
| 6 | Đất bám đường từ ngã ba quốc lộ 18A cũ lên nghĩa trang | 1.300.000 | 780.000 |
| 7 | Đất bám đường Đồng Mương đến dưới đoạn từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2 | 1.300.000 | 780.000 |
| 8 | Đất bám đường từ ngã ba đường Trưng Vương (nằm giữa Công an thành phố và XN May) đi qua tổ 29 đến ngã ba đường đập tràn - Phố Trưng Nhị | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 9 | Đất bám của đường đi Bãi Soi đến dưới đoạn từ đầu đập tràn đến giáp địa phận phường Bắc Sơn | 1.400.000 | 840.000 |
| 10 | Đất bám đường rẽ từ đường 18A xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai |
|
|
| 10.1 | Đoạn từ QL 18A đến kênh N2 | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 10.2 | Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã Sông Khoai | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 11 | Khu đô thị mới Xuân Lãm |
|
|
| 11.1 | Đất bám đường gom nhìn ra phía dải cây xanh đường 338 (đường Uông Bí - cầu Sông Chanh) | 1.850.000 | 1.110.000 |
| 11.2 | Đất bám đường đôi rộng trên 15m | 1.550.000 | 930.000 |
| 11.3 | Các vị trí đất liền kề (mặt đường bê tông rộng trên 5m) | 1.300.000 | 780.000 |
| 11.4 | Các vị trí đất khu nhà vườn | 1.050.000 | 630.000 |
| 12 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.300.000 | 780.000 |
| 12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
| 12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 500.000 | 300.000 |
| 12.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| IV | PHƯỜNG NAM KHÊ |
|
|
| 1 | Đất bám đường Bạch Đằng (quốc lộ 18A mới đến dưới từ giáp địa phận phường Trưng Vương đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ giáp địa phận phường Trưng Vuơng đến cầu Trạp Khê II | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ cầu Trạp Khê II đến giáp địa phận thị xã Quảng Yên | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 2 | Đất bám đường vào cổng trường TH Kinh tế - Phô Lê Hoàn | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 3 | Đất bám quốc lộ 18A cũ (từ ngã ba Bưu điện đến giáp địa phận phường Trưng Vương) - Phổ Tre Mai |
|
|
| 3.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba Bưu điện đến cống Tre Mai | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 3.2 | Đất bám đoạn từ cống Tre Mai đến giáp địa phận phường Trưng Vương | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 4 | Đất bám đường vào Công ty Xây dựng nhà ở Uông Bí (cũ) - Phố Nam Sơn | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 5 | Đất bám đường vào Công ty cổ phần Chế biến lâm sản Quảng Ninh (từ đường 18A đến hết đất Công ty Chế biến Lâm sản) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 6 | Đất bám đường bê tông vào trường bắn (đến đường sắt Quốc gia) | 1.200.000 | 720.000 |
| 7 | Đất bám đường rẽ từ đường 18A xuống đê Mai Hòa đến địa phận xã Sông Khoai |
|
|
| 7.1 | Đoạn từ QL 18A đến kênh N2 | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 7.2 | Đoạn từ kênh N2 đến địa phận xã Sông Khoai | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 8 | Khu dân cư trong khu vực Công ty XD nhà ở Uông Bí (cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 9 | Đất bám đường vào cổng Trung tâm Bảo trợ xã hội | 1.200.000 | 720.000 |
| 10 | Đất bám đường bê tông vào cổng trường Thực hành sư phạm phố Chu Văn An | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 11 | Đất bám đường bê tông phía Đông và phía Tây khu vực Công ty xây dựng nhà ở Uông Bí | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 12 | Đường vào ga Nam Trung (từ quốc lộ 18A đến đường sắt quốc gia) | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 13 | Khu quy hoạch dân cư vườn vải thôn Trạp Khê | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 14 | Khu dân cư khu vực Trường mầm non Nam Khê | 2.650.000 | 1.590.000 |
| 15 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 15.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.900.000 | 1.140.000 |
| 15.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.400.000 | 840.000 |
| 15.3 | Các vị trí có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 700.000 | 420.000 |
| 15.4 | Các vị trí đất; Đất bám có nền đường rộng dưới 3m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 500.000 | 300.000 |
| 15.5 | Các vị trí còn lại | 400.000 | 240.000 |
| V | PHƯỜNG YẾN THANH |
|
|
| 1 | Đất bám đường Trần Nhân Tông (từ cầu Sông Sinh I đến cầu Sến) | 10.400.000 | 6.240.000 |
| 1.1 | Các vị trí đất: Đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 1.2 | Các vị trí đất: Đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
| 2 | Đất bám quốc lộ 18A mới đoạn từ ngã ba vườn hoa đến cầu Sông Sinh mới | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 2.1 | Các vị trí bám nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 2.2 | Các vị trí bám nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
| 3 | Đất bám phố Hòa Bình | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 4 | Đất bám phố Yên Thanh | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 5 | Đất bám các tuyến đường: Đường từ đường sắt đến cổng Công ty cổ phần Thông Quảng Ninh. Phố Hòa Bình kéo dài (đường Lạc Thanh cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến kênh N2). Phố Yên Thanh kéo dài (đường Bí Giàng cũ - Từ ngã ba quốc lộ 18A mới đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông bà Tùng Tuệ) | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 6 | Đất bám đường Phú Thanh (từ ngã ba đường Trần Nhân Tông đến hết đường phố Phú Thanh Tây) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 7 | Đất bám tuyến đường từ ngã ba nhà ông bà Tùng Tuệ đến Núi Sinh | 700.000 | 420.000 |
| 8 | Đất bám tuyến đường từ Núi Sinh đến giáp đê Vành Kiệu | 600.000 | 360.000 |
| 9 | Các vị trí bám tuyến đường nối từ nhà khách Hòa Bình đến quốc lộ 18A mới | 6.800.000 | 4.080.000 |
| 9.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tòng hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 9.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 800.000 | 480.000 |
| 10 | Khu đô thị mới Công Thành |
|
|
| 10.1 | Đất bám đường gom nhìn ra dải cây xanh phía QL 18 A, đất lô D2 | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 10.2 | Đất bám đường đôi, mặt đường rộng 18m, đất lô D1, D3 (bám đường quy hoạch 7,5m) | 7.500.000 | 4.500.000 |
| 10.3 | Các vị trí liền kề còn lại | 5.800.000 | 3.480.000 |
| 10.4 | Đất biệt thự nhà vườn |
|
|
| 10.4.1 | Các vị trí bám đường đôi, đường rộng 18m | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 10.4.2 | Các vị trí còn lại | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 11 | Các khu vực còn lại (trừ khu Núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ) |
|
|
| 11.1 | Các vị trí đất bám nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 11.2 | Các vị trí đất bám nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
| 11.3 | Các vị trí đất bám nền đường nhỏ hơn 3m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 700.000 | 420.000 |
| 11.4 | Các vị trí đất bám nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 600.000 | 360.000 |
| 11.5 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 11.5.1 | Các vị trí đất thuộc khu 1 và tổ 33 khu cầu Sến cũ | 1.000.000 | 600.000 |
| 11.5.2 | Các vị trí đất thuộc khu Lạc Thanh, Bí Giàng, Phú Thanh Tây (trừ khu vực tổ 32 Đượng Cả cũ) | 400.000 | 240.000 |
| 11.5.3 | Các vị trí đất thuộc khu Phú Thanh Đông, khu núi Gạc, tổ 32 Đượng Cả cũ | 300.000 | 180.000 |
| VI | PHƯỜNG BẮC SƠN |
|
|
| 1 | Đất bám đường Bắc Sơn (từ ngã ba phố Quyết Tiến đến giáp địa phận phường Vàng Danh) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ ngã ba phố Quyết Tiến đến cầu treo | 1.100.000 | 660.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ cầu treo đến đường sắt (nhà ông Thành) | 800.000 | 480.000 |
| 1.3 | Đất bám đoạn từ đường sắt (tiếp theo nhà ông Thành) đến giáp địa phận phường Vàng Danh | 700.000 | 420.000 |
| 2 | Đất bám của đoạn đường từ đầu đập tràn Nhà máy điện đến đường rẽ vào hồ nước ngọt | 1.500.000 | 900.000 |
| 3 | Đất bám phố Quyết Tiến | 1.500.000 | 900.000 |
| 4 | Đất bám đường vào chùa Am (từ đường Bắc Sơn đến hết nhà ông Nghĩa đến dưới tổ 11A khu 9) |
|
|
| 4.1 | Đất bám đoạn từ đường Bắc Sơn đến ngã ba đường rẽ đi tổ 11B khu 7 (cạnh bảng tin) | 900.000 | 540.000 |
| 4.2 | Đất bám đoạn từ bảng tin đến hết nhà ông Nghĩa | 800.000 | 480.000 |
| 5 | Đất bám đường Bãi Soi (từ giáp địa phận phường Trưng Vương đến hết nhà ông bà Bí Phi) |
|
|
| 5.1 | Đất bám đường từ Bãi Soi từ địa phận Trưng Vương đến Trạm điện khu 4 và bằng ngang với nhà ông bà Nụ Nhàn | 1.200.000 | 720.000 |
| 5.2 | Đất bám đường Bãi Soi tiếp từ Trạm điện và bằng ngang nhà bà Nụ Nhàn đến hết nhà ông bà Bí Phi | 900.000 | 540.000 |
| 6 | Đất bám đường 12 khe (từ cầu Hai Thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi) |
|
|
| 6.1 | Đất bám đoạn từ cầu Hai Thanh đến ngã ba cầu 4 thanh (cạnh nhà ông Thanh tổ 25 khu 6) | 400.000 | 240.000 |
| 6.2 | Đất bám của đoạn từ ngã ba cầu 4 thanh đến đập tràn đến dưới gần nhà ông Phi | 300.000 | 180.000 |
| 7 | Đất bám đường liên khu 9 (từ nhà bà Hải vòng qua phía sau Nhà Sàng đến giáp địa phận phường Quang Trung) | 400.000 | 240.000 |
| 8 | Đất bám đường gom khu 2 từ nhà bà Vui đến hết nhà bà Hoa (đất bám đường liên khu 8 cũ) | 500.000 | 300.000 |
| 9 | Khu dân cư phía Đông Nhà Sàng (tổ 10B đến dưới khu 7) + Khu quy hoạch tổ 16 khu 7 | 800.000 | 480.000 |
| 10 | Khu quy hoạch khu dân cư khu 4 (Khu dân cư QH Thanh Thảo) | 1.500.000 | 900.000 |
| 11 | Đường bê tông liên khu 8 từ nhà ông Trần đến trạm biến áp |
|
|
| 11.1 | Đường bê tông liên khu 8 từ nhà ông Trần đến nhà bà Mến | 700.000 | 420.000 |
| 11.2 | Các vị trí còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 12 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 12.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa (kể cả khu QH tại khu 4 do UBND phường đầu tư và lô 1 đường vào Nhà văn hóa khu 5) | 900.000 | 540.000 |
| 12.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 400.000 | 240.000 |
| 12.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 300.000 | 180.000 |
| 12.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
| VII | PHƯỜNG VÀNG DANH |
|
|
| 1 | Đất bám đoạn đường từ dốc Máng Nước đến cầu Lán Tháp | 1.000.000 | 600.000 |
| 2 | Đất bám đoạn đường từ cầu Lán Tháp đến cầu sắt (giáp địa phận xã Thượng Yên Công) | 800.000 | 480.000 |
| 3 | Đường Nguyễn Văn Cừ (từ cầu Lán Tháp đến hết nhà ông Nền khu 9) |
|
|
| 3.1 | Đất bám đoạn đường từ cầu Lán Tháp đến đập tràn 274 | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 3.2 | Đất bám đoạn đường từ đập tràn 274 đến hết trường Hoàng Văn Thụ | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 3.3 | Đất bám đoạn đường từ tiếp theo trường Hoàng Văn Thụ đến hết nhà ông bà Tuyết Ban và từ ngã ba Uông Thượng đến Cầu Trắng | 3.900.000 | 2.340.000 |
| 3.4 | Đất bám đoạn đường từ tiếp theo nhà ông bà Tuyết Ban đến cầu Khe Mai | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 3.5 | Đất bám đoạn từ cầu Chui đến hết nhà ông Nền (Khu 9) | 900.000 | 540.000 |
| 4 | Đất bám đường kè 2 bên suối Vàng Danh (từ đập tràn 274 đến cầu Trắng) |
|
|
| 4.1 | Đất bám đoạn đường kè suối phía bờ Tây đoạn từ đập tràn 274 đến hết nhà SHCĐ Khu 4 | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 4.2 | Đất bám hai bên đường kè suối bờ phía Tây đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ khu 4 đến cầu Trắng | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.3 | Đất bám đường kè suối bờ phía Đông đoạn từ Đập Tràn 274 đến nhà ông Phó (Khu 5) | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 4.4 | Đất bám đường kè suối bờ phía Đông đoạn từ tiếp theo cầu Máng Lao Vàng Danh đến hết nhà bà Bắc (khu 5A) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 5 | Đất bám đường Lê Lợi |
|
|
| 5.1 | Đất bám đoạn đường từ gác chắn đường sắt đến Cổng chào khu 3 | 3.900.000 | 2.340.000 |
| 5.2 | Đất bám đoạn đường từ Cổng chào khu 3 đến trạm điện (nhà bà Hòa) | 1.300.000 | 780.000 |
| 6 | Đất bám đoạn đường Uông Thượng (từ Cầu Trắng đến đập tràn Miếu Thán) |
|
|
| 6.1 | Đất bám đoạn đường từ Cầu Trắng đến hết khu tập thể Công ty than Đồng Vông | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 6.1 | Đất bám đoạn từ tiếp theo khu tập thể Công ty than Đồng Vông đến đập trần Miếu Thán | 1.500.000 | 900.000 |
| 7 | Đất bám đường tổ 19A đến dưới khu 4 (từ nhà ông Thông đến đường sắt) | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 8 | Đất bám quốc lộ 18B đoạn từ tràn cầu Đổ đến ga Lán Tháp | 1.100.000 | 660.000 |
| 9 | Đất bám đoạn đường từ phía Đông đập tràn 274 đến hết đường bê tông của khu 5B | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 10 | Đất bám đoạn đường bê tông từ đầu cầu Máng Lao đến cổng phía Bắc chợ Vàng Danh | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 11 | Đất bám đường kho gạo cũ từ ngã ba gác chắn đến nhà ông Quý | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 12 | Đất bám đoạn đường khu kiốt chợ đến đầu cầu Vàng Danh (phía Tây bắc chợ) | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 13 | Các vị trí còn lại của khu 4 | 1.100.000 | 660.000 |
| 14 | Khu tái định cư Máng Lao | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 15 | Khu tái định cư khu 8 (đồi Công đoàn) | 2.350.000 | 1.410.000 |
| 16 | Đất bám đường gom thuộc khu I (Khu ga Lán Tháp - Phía Tây đường sắt từ cầu Lán Tháp đến đường tàu cụt) | 1.500.000 | 900.000 |
| 17 | Đất bám đường bộ cải dịch (từ cầu Vành Lược đến cầu Lán Tháp) | 1.000.000 | 600.000 |
| 18 | Đất bám đoạn đường vận tải Khe Thần (đoạn từ nhà ông Hiểu đến hết nhà ông Đồng Xuân Luyện) | 1.500.000 | 900.000 |
| 19 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 19.1 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.500.000 | 900.000 |
| 19.2 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
| 19.3 | Các vị trí đất bám có nền đường rộng trên 3m, mặt đường đất | 400.000 | 240.000 |
| 19.4 | Các vị trí còn lại |
|
|
| 19.4.1 | Các vị trí còn lại của khu dân cư thôn Đồng Bống và Miếu Thán | 400.000 | 240.000 |
| 19.4.2 | Các vị trí còn lại | 700.000 | 420.000 |
| VIII | PHƯỜNG PHƯƠNG ĐÔNG |
|
|
| 1 | Đất bám quốc lộ 18A mới (từ cầu Sến đến cầu Tân Yên đến dưới giáp địa phận huyện Đông Triều) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Sến đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông | 8.100.000 | 4.860.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ đường rẽ vào UBND phường đến cầu Cảnh Nghi | 6.500.000 | 3.900.000 |
| 1.3 | Đất bám đoạn từ cầu Cảnh Nghi đến cầu Tân Yên | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 2 | Đất bám quốc lộ 10 (từ ngã ba quốc lộ 18A đến giáp địa phận phường Phường Nam) |
|
|
| 2.1 | Đất bám của đoạn từ Quốc lộ 18A đến ngã tư đường ra cảng Bạch Thái Bưởi | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 2.2 | Đất bám của đoạn từ ngã tư đường ra cảng Bạch Thái Bưởi đến giáp địa phận phường Phương Nam | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 3 | Đất bám đường ra cảng Bạch Thái Bưởi (từ ngã tư Quốc lộ 18A đối diện lối rẽ vào UBND phường qua Trạm điện đến hết khu dân cư trên đường ra Cảng) |
|
|
| 3.1 | Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc lộ 18A đến ngã tư quốc lộ 10 | 2.100.000 | 1.260.000 |
| 3.2 | Đất bám của đoạn từ ngã tư quốc lộ 10 đến hết khu dân cư | 1.400.000 | 840.000 |
| 4 | Đất bám đường vào khu Trung tâm thương mại (đường Máng nước cũ đến dưới từ ngã ba cầu Sến đến dưới nhà ông Đo đến quốc lộ 10) | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 5 | Đất bám đoạn quốc lộ 18 cũ (từ đường sắt đến đường vào Yên Tử) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 6 | Đường vào Yên Tử (từ quốc lộ 18A đến dốc Chân Trục) |
|
|
| 6.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A đến Trạm Kiểm lâm | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 6.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo Trạm kiểm lâm đến dốc Chân Trục | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 7 | Đất bám đường từ ngã tư quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 8 | Đất bám đoạn từ đường Hồ Yên Trung đến đường đi Yên Tử | 1.000.000 | 600.000 |
| 9 | Đất bám đường HCR (từ quốc lộ 18A đến giáp địa phận phường Phường Nam) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 10 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 18A mới đến cổng trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng | 4.900.000 | 2.940.000 |
| 11 | Thôn Tân Lập |
|
|
| 11.1 | Đất bám các tuyến đường bê tông của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| 11.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 12 | Tiểu Khu Tân Lập 1 |
|
|
| 12.1 | Đất bám tuyến đường bê tông của Tiểu khu (từ nhà ông Chiến đến hết khu dân cư) | 800.000 | 480.000 |
| 12.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 13 | Tiểu khu Tân Lập 2 |
|
|
| 13.1 | Đất bám đường vào Nhà máy Cơ khí ôtô | 1.500.000 | 900.000 |
| 13.2 | Đất bám đường bê tông lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m (bao gồm cả đất bám đường vào khu Mắt Rồng) | 600.000 | 360.000 |
| 13.3 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 14 | Thôn Bí Trung 1 |
|
|
| 14.1 | Đất bám đường bê tông nối quốc lộ 18A với quốc lộ 10 | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 14.2 | Đất bám đường bê tông mặt đường lớn hơn 2m nến đường rộng trên 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| 14.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 15 | Thôn Bí Trung 2 |
|
|
| 15.1 | Đất bám của các tuyến đường: Đường cổng phụ chợ Yên Trung, đường giáp nhà ông Hùy và đường phía trước nhà ông Khinh, nhà ông Thi | 1.300.000 | 780.000 |
| 15.2 | Đất bám đường có mặt đường bê tông lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| 15.3 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 16 | Thôn Đồng Minh |
|
|
| 16.1 | Đất bám các tuyến đường giao thông chính của thôn: Đường từ cầu Cảnh Nghi đến hết khu dân cư, đường vào sân vận động và đường vào nhà ông Quản | 1.300.000 | 780.000 |
| 16.2 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
| 17 | Thôn Bí Thượng |
|
|
| 17.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 800.000 | 480.000 |
| 17.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 18 | Thôn Cửa Ngăn |
|
|
| 18.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 600.000 | 360.000 |
| 18.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 19 | Đất bám của đường bê tông Tiểu khu cầu Sến (từ tiếp giáp nhà bà Duyên đến đường sắt) | 2.100.000 | 1.260.000 |
| 20 | Tiểu khu Liên Phương |
|
|
| 20.1 | Đất bám các tuyến đường bê tông của thôn có chiều rộng mặt đường bê tông từ 2m trở lên, nền đường rộng trên 3m | 1.300.000 | 780.000 |
| 20.2 | Các vị trí còn lại | 600.000 | 360.000 |
| 21 | Tiểu khu Dốc Đỏ 1 |
|
|
| 21.1 | Đất bám đường chính của khu: Đất bám đường bê tông có mặt đường lớn hơn 2m nền đường rộng trên 3m | 1.000.000 | 600.000 |
| 21.2 | Các vị trí còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 22 | Tiểu khu Dốc Đỏ 2 | 500.000 | 300.000 |
| 23 | Khu dân cư thuộc khu thương mại và dân cư cầu Sến (trong phạm vi dự án xây dựng hạ tầng của Công ty XM và XD) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 24 | Khu dân cư liền kề với dãy bám quốc lộ 18A đoạn từ cầu Sến đến ngã tư đường rẽ vào UBND phường Phương Đông | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 25 | Khu dân cư thuộc khu tập thể Xí nghiệp Gia cầm Phương Đông cũ |
|
|
| 25.1 | Lô 2 của các vị trí bám đường vào Hồ Yên Trung | 800.000 | 480.000 |
| 25.2 | Lô 8 (sau lô 2) của các vị trí bám đường vào Hô Yên Trung | 600.000 | 360.000 |
| 26 | Các vị trí nằm trong Khu đô thị Yên Trung - Công ty Hà Khánh Anh (trừ các vị trí bám mặt đường 18A) | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 27 | Các khu quy hoạch dân cư thôn Tân Lập (trừ các vị trí đất bám mặt đường từ ngã tư quốc lộ 18A qua trụ sở UBND phường đến Hồ Yên Trung) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 28 | Các vị trí đất bám đường QH khu TĐC phía Bắc đường 18A | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 29 | Đất bám đường bê tông có mặt đường rộng trên 2m nền đường rộng trên 3m (Khu vực xóm mới cầu sến) | 1.300.000 | 780.000 |
| IX | PHƯỜNG PHƯƠNG NAM |
|
|
| 1 | Đất bám quốc lộ 10 (từ cầu Trắng đến cầu Đá Bạc) |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ cầu Trắng (giáp địa phận phường Phương Đông) đến ngã ba đường HCR | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ ngã ba đường HCR đến cống qua sông Hang Ma | 5.200.000 | 3.120.000 |
| 1.2.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.600.000 | 960.000 |
| 1.2.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.100.000 | 660.000 |
| 1.2.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 900.000 | 540.000 |
| 1.3 | Đất bám đoạn từ cống qua sông Hang Ma đến hết nhà ông Doanh | 4.100.000 | 2.460.000 |
| 1.3.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.200.000 | 720.000 |
| 1.3.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m (kể cả lề đường), mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
| 1.3.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 800.000 | 480.000 |
| 1.4 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Doanh đến hết nhà bà Đàm | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 1.4.1 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 1.000.000 | 600.000 |
| 1.4.2 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng từ 3 - 5m, mặt đường bằng bê tông hoặc trải nhựa | 900.000 | 540.000 |
| 1.4.3 | Các vị trí đất bám đường nhánh rộng trên 3m, mặt đường đất | 700.000 | 420.000 |
| 1.5 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà Đàm đến cầu Đá Bạc (đoạn đường có rào chắn) | 2.100.000 | 1.260.000 |
| 2 | Đất bám đường HCR (từ ngã ba quốc lộ 10 đến giáp địa phận phường Phương Đông) | 2.100.000 | 1.260.000 |
| 3 | Thôn Hiệp An 1 |
|
|
| 3.1 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà Nguyện của Thôn | 1.000.000 | 600.000 |
| 3.2 | Đất bám của đường đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Hai | 900.000 | 540.000 |
| 3.3 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà An | 900.000 | 540.000 |
| 3.4 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà Toán | 900.000 | 540.000 |
| 3.5 | Đất bám của đường từ quốc lộ 10 đến hết nhà bà Gượm | 900.000 | 540.000 |
| 3.6 | Đất bám của các đoạn đường trong xóm còn lại | 700.000 | 420.000 |
| 3.7 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 4 | Thôn An Hải |
|
|
| 4.1 | Đất bám của đường vào Nhà SHCĐ thôn An Hải (từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tranh) | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.2 | Đất bám của đường vào Phương Hải (từ quốc lộ 10 đến hết nhà ông Tiên) | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.3 | Đất bám của đoạn tiếp theo của 2 tuyến đường trên (4.1 và 4.2) đến cuối làng và 2 đường ngang trước nhà ông Hiệp | 700.000 | 420.000 |
| 4.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 5 | Thôn Phương An |
|
|
| 5.1 | Đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10 đến hết sân bóng | 900.000 | 540.000 |
| 5.2 | Các vị trí còn lại của khu vực sân bóng và đất bám đoạn đường từ quốc lộ 10 vào cống 2 cửa của Đầm 2 (xóm bờ đê) | 700.000 | 420.000 |
| 5.3 | Đất bám đoạn đường từ cống 2 cửa của Đầm 2 đến đường Bạch Thái Bưởi và đường khu Lò Gạch (khu vực Nhà SHCĐ thôn Phương An) | 500.000 | 300.000 |
| 5.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 6 | Thôn Hiệp An 2 và thôn Hiệp Thái |
|
|
| 6.1 | Đất bám đường Hội trường (đoạn từ quốc lộ 10 đến trạm điện) | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.2 | Đất bám các tuyến đường xóm: Đường Cửa làng từ nhà ông Vóc đến chợ tạm, đường từ chợ tạm đến cầu sắt Hiệp Thái và đường chăn nuôi | 500.000 | 300.000 |
| 6.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 7 | Các thôn Hợp Thành, Bạch Đằng 1 và Bạch Đằng 2 |
|
|
| 7.1 | Đất bám các tuyến đường: Đường Xí nghiệp (đoạn từ quốc lộ 10 vào đến góc của nhà ông Quang). Đường Trạm xá (đoạn từ quốc lộ 10 đến Trạm điện). Đường vào kho chiếu cói cũ (đoạn từ Quốc lộ 10 đến cống cạnh nhà ông Điền). Đường (cũ) vào UBND Xã (đoạn từ Quốc lộ 10 đến nhà ông Dung) | 1.300.000 | 780.000 |
| 7.2 | Các vị trí còn lại thuộc khu vực ao phía Tây UBND phường, đất bám đoạn đường từ nhà ông Điền đến cống (cạnh nhà ông Bền) | 900.000 | 540.000 |
| 7.3 | Đất bám các tuyến đường: Đường vào trường tiểu học Phương Nam B, đường Hợp Thành (từ tiếp theo nhà ông Quang đến cuối thôn), đường từ Trạm điện đến cống (cạnh nhà ông Điền) | 700.000 | 420.000 |
| 7.4 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 8 | Thôn Phong Thái và thôn Hiệp Thanh |
|
|
| 8.1 | Đất bám tuyến đường từ cầu Phong Thái đến nhà ông Hợp (cuối thôn Phong Thái) | 900.000 | 540.000 |
| 8.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 9 | Thôn Hồng Hà và thôn Hồng Hải |
|
|
| 9.1 | Đường bê tông Hồng Hà |
|
|
| 9.1.1 | Đất bám đoạn từ quốc lộ 10 đến nhà SHCĐ thôn Hồng Hải, đoạn từ QL 10 đến Nhà văn hóa thôn Hồng Hà | 1.000.000 | 600.000 |
| 9.1.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà SHCĐ thôn Hồng Hải (từ nhà ông Lan) đến cuối thôn Hồng Hải | 500.000 | 300.000 |
| 9.1.3 | Đất bám đoạn sau nhà ông Hạ đến hết Phân hiệu tiểu học Phương Nam B | 700.000 | 420.000 |
| 9.2 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 10 | Thôn Đá Bạc và thôn Cẩm Hồng |
|
|
| 10.1 | Đường bê tông Đá Bạc |
|
|
| 10.1.1 | Đất bám đoạn từ nhà ông Tiến đến nhà ông Xuân (thôn Đá Bạc) | 1.500.000 | 900.000 |
| 10.1.2 | Đất bám đoạn từ nhà ông Duyệt đến nhà ông Trị (thôn Đá Bạc) | 1.000.000 | 600.000 |
| 10.1.3 | Đất bám đoạn từ cống 5 cửa đến nhà ông bà Thụ Vĩ | 700.000 | 420.000 |
| 10.2 | Đất bám đường phía Tây cầu Máng - Cẩm Hồng | 500.000 | 300.000 |
| 10.3 | Các vị trí còn lại | 300.000 | 180.000 |
| 11 | Đất khu dân cư của Công ty xi măng và xây dựng Quảng Ninh: Các vị trí còn lại trong khu quy hoạch (trừ các vị trí bám mặt đường QL10) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 12 | Đất bám đường quy hoạch khu vực phía đông chợ Phương Nam | 1.000.000 | 600.000 |
II.BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| I | XÃ THƯỢNG YÊN CÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Đất bám quốc lộ 18B |
|
|
| 1.1 | Đất bám đoạn từ cầu sắt giáp địa phận phường Vàng Danh đến hết địa phận thôn Đồng Chanh | 500.000 | 300.000 |
| 1.2 | Đất bám đoạn từ tiếp theo thôn Đồng Chanh đến Đập tràn số 1 | 400.000 | 240.000 |
| 1.3 | Đất bám đoạn từ Đập tràn số 1 đến Đập tràn số 2 | 700.000 | 420.000 |
| 1.4 | Đất bám đoạn từ Đập tràn số 2 đến đập Bãi Dâu | 500.000 | 300.000 |
| 1.5 | Đất bám đoạn từ đập Bãi Dâu đến cống Cửa Miếu | 800.000 | 480.000 |
| 1.6 | Đất bám đoạn từ cống Cửa Miếu đến đập tràn Nam Mẫu (trừ các hộ Đất bám bám đường vào Yên Tử) | 1.400.000 | 840.000 |
| 1.7 | Đất bám đoạn từ đập tràn Nam Mẫu đến nhà ông Lưu Văn Tới | 1.100.000 | 660.000 |
| 1.8 | Đất bám đoạn từ tiếp theo nhà ông Tới đến đường rẽ vào nhà ông Hòa | 500.000 | 300.000 |
| 1.9 | Đất bám đoạn từ tiếp theo đường rẽ vào nhà ông Hòa đến Khe Trân | 300.000 | 180.000 |
| 2 | Thôn Quan Điền đến dưới Khe thần |
|
|
| 2.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 2.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
| 3 | Thôn Đồng Chanh |
|
|
| 3.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 3.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
| 4 | Thôn Tập Đoàn - Khe Giang |
|
|
| 4.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 4.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
| 5 | Thôn Miếu Bòng |
|
|
| 5.1 | Đất bám đường bê tông vào Mỏ than Nam Mẫu (từ ngã ba miếu Bòng đến hết khu dân cư) | 700.000 | 420.000 |
| 5.2 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 400.000 | 240.000 |
| 5.3 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
| 6 | Thôn Nam Mẫu 1 |
|
|
| 6.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 6.2 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
| 7 | Thôn Nam Mẩu 2 |
|
|
| 7.1 | Đất bám đường bê tông vào Trạm y tế xã đoạn từ quốc lộ 18B đến đường Yên Tử | 800.000 | 480.000 |
| 7.2 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 7.3 | Các vị trí còn lại | 250.000 | 150.000 |
| 8 | Thôn Khe Sú 1 |
|
|
| 8.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 8.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
| 9 | Thôn Khe Sú 2 |
|
|
| 9.1 | Đất bám các tuyến đường chính của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 9.2 | Các vị trí còn lại | 150.000 | 90.000 |
| 10 | Đường vào Yên Tử |
|
|
| 10.1 | Đất bám đoạn từ cống chân dốc Quàng Hái đến cống Cây Dẻ | 1.400.000 | 840.000 |
| 10.2 | Đất bám đoạn từ cống Cây Dẻ đến hết khu dân cư | 1.600.000 | 960.000 |
| 10.3 | Khu quy hoạch dân cư phía Đông và phía Tây trụ sở UBND xã (trừ các vị trí đất thuộc lô 1) | 700.000 | 420.000 |
| II | XÃ ĐIỀN CÔNG (XÃ TRUNG DU) |
|
|
| 1 | Thôn 1 |
|
|
| 1.1 | Đất bám tuyến đường bê tông trục chính (từ Cầu Trắng đến nhà ông Quân) | 400.000 | 240.000 |
| 1.2 | Đất bám các tuyến đường: Từ Trạm bơm đến nhà ông Quý, từ cống đầu cầu qua Trạm bơm đến nhà bà Viễn, từ nhà ông Miền đến nhà bà Lúp | 300.000 | 180.000 |
| 1.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
| 1.4 | Các vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
| 2 | Thôn 2 |
|
|
| 2.1 | Đất bám tuyến đường bê tông trục chính (từ cầu Trắng đến nhà ông Ngạn) | 400.000 | 240.000 |
| 2.2 | Đất bám từ nhà ông Sâu đến nhà ông Đán | 300.000 | 180.000 |
| 2.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 200.000 | 120.000 |
| 2.4 | Các vị trí còn lại | 100.000 | 60.000 |
| 3 | Thôn 3 |
|
|
| 3.1 | Đất bám đường từ địa phận phường đến cầu Uông Bí 1 (đất bám dọc trục đường bờ kênh làm mát nhà máy điện cũ) | 900.000 | 540.000 |
| 3.2 | Đất bám tuyến đường từ nhà ông Minh đến nhà văn hóa thôn 3 | 500.000 | 300.000 |
| 3.3 | Đất bám các đoạn đường còn lại của thôn | 300.000 | 180.000 |
| 3.4 | Các vị trí còn lại | 200.000 | 120.000 |
| 4 | Khu xóm cảng Bo |
|
|
| 4.1 | Đất bám đoạn đường từ Cảng sang xã | 800.000 | 480.000 |
| 4.2 | Đất bám tuyến đường dọc đường sắt | 500.000 | 300.000 |
| 4.3 | Các vị trí còn lại | 400.000 | 240.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ - ĐÔ THỊ LOẠI III
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| 1 | PHƯỜNG TRẦN PHÚ |
|
|
| 1 | Đường đại lộ Hoà Bình: Từ cửa khẩu Bắc Luân đến giáp đường Hùng Vương |
|
|
| 1.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
| 1.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
| 1.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
| 2 | Đường Trần Phú: Từ ngã ba Bưu Điện đến đại lộ Hòa Bình |
|
|
| 2.1 | Ô đất vị trí góc | 23.400.000 | 14.040.000 |
| 2.2 | Ô đất vị trí vuông | 22.300.000 | 13.380.000 |
| 2.3 | Ô đất nhà ống | 20.100.000 | 12.060.000 |
| 3 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu Điện đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 3.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
| 3.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
| 3.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
| 4 | Đường Triều Dương |
|
|
| 4.1 | Giáp phố Thương Mại đến giáp Phố Vạn Ninh |
|
|
| 4.1.1 | Ô đất vị trí góc | 16.500.000 | 9.900.000 |
| 4.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 15.300.000 | 9.180.000 |
| 4.1.3 | Ô đất nhà ống | 14.100.000 | 8.460.000 |
| 4.2. | Giáp phố Thương mại đến Đồn Biên phòng số 7 |
|
|
| 4.2.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 4.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 4.2.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 4.3 | Giáp Vạn Ninh đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
| 4.3.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 4.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 4.3.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 5 | Phố Đoàn Kết: Từ Đồn Biên phòng số 7 đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 5.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 5.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 5.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 6 | Phố Xuân Diệu: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
| 6.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 6.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 6.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4,800.000 |
| 7 | Phố Lê Hồng Phong: Từ đường Triều Dương đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
| 7.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 7.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 7.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 8 | Phố Ngô Gia Tự: Từ phố Lò Bát đến phố Hoàng Quốc Việt |
|
|
| 8.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 8.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 8.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 9 | Phố Lò Bát: Từ phố Thương Mại đến đường Triều Dương |
|
|
| 9.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 9.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 9.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 10 | Phố Đông trì |
|
|
| 10.1 | Từ giáp phố Thắng Lợi đến phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 10.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 10.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 10.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 10.2 | Từ phố Nguyễn Văn Trỗi đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
| 10.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.200.000 | 4.920.000 |
| 10.2.2 | Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất góc bám ĐL Hoà Bình | 10.000.000 | 6.000.000 |
| 10.2.3 | Ô đất nhà ống | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 10.2.4 | Vị trí các Ô đất vuông đoạn từ phố Đảo Phúc Lộc đến Đại Lộ Hoà Bình | 7.600.000 | 4.560.000 |
| 10.3 | Đoạn từ đại lộ Hòa Bình đến giáp phường Hải Hòa | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 11 | Phố Lê Văn Tám: Từ đường Hữu Nghị đến giáp phố Ngô Gia Tự |
|
|
| 11.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 11.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 11.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 12 | Từ đường Trần Phú đến đường Triều Dương |
|
|
| 12.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 12.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 12.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 13 | Phố Phan Đình Phùng: Từ phố Đông Trì đến đường Vân Đồn và đoạn từ phố Phan Đình Phùng đến phố Thắng Lợi |
|
|
| 13.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 13.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 13.3 | Ô đất nhà ống | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 14 | Phố Vạn Ninh |
|
|
| 14.1 | Từ đường Hùng Vương đến đường Vân Đồn |
|
|
| 14.1.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 14.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 14.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 14.2 | Từ đường Vân Đồn đến đường Vườn Trầu |
|
|
| 14.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 14.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 14.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 15 | Phố Vĩnh An: Từ đường Đông Trì đến đường Triều Dương |
|
|
| 15.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 15.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 16 | Đường Vân Đồn |
|
|
| 16.1 | Từ đường Hữu Nghị đến đường Trần Phú |
|
|
| 16.1.1 | Ô đất vị trí góc | 17.600.000 | 10.560.000 |
| 16.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 16.300.000 | 9.780.000 |
| 16.1.3 | Ô đất nhà ống | 15.000.000 | 9.000.000 |
| 16.2 | Từ giáp đường Trần Phú đến giáp đường Đào Phúc Lộc |
|
|
| 16.2.1 | Ô đất vị trí góc | 12.600.000 | 7.560.000 |
| 16.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.600.000 | 6.960.000 |
| 16.2.3 | Ô đất nhà ống | 10.800.000 | 6.480.000 |
| 16.3 | Từ giáp đường Đào Phúc Lộc đến đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
| 16.3.1 | Ô đất vị trí góc | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 16.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.500.000 | 3.900.000 |
| 16.3.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 16.4 | Từ đường Nguyễn Văn Trỗi đến Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
| 16.4.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 16.4.2 | Ô đất vị trí vuông liền kề Ô đất góc bám ĐL Hoà Bình | 10.000.000 | 6.000.000 |
| 16.4.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 17 | Phố Thương Mại: Từ đường Vân Đôn đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 17.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 17.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 17.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 18. | Đường Vườn Trầu |
|
|
| 18.1 | Từ đường Trần Phú đến đường Đào Phúc Lộc |
|
|
| 18.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.800.000 | 7.680.000 |
| 18.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.900.000 | 7.140.000 |
| 18.1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 18.2 | Từ đường Đào Phúc Lộc đến giáp Đông Trì |
|
|
| 18.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 18.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 18.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 18.3 | Từ nhà góc ông Hảo đến đại lộ Hòa Bình |
|
|
| 18.3.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 18.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 18.3.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 19 | Đường Nguyễn Văn Trỗi: Từ đường Hùng Vương đến đường Triều Dương |
|
|
| 19.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 19.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 19.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 20 | Đường Đào Phúc Lộc Từ đường Hùng Vương đến phố Vườn Trầu |
|
|
| 20.1 | Ô đất vị trí góc | 10.600.000 | 6.360.000 |
| 20,2 | Ô đất vị trí vuông | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 20.3 | Ô đất nhà ống | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 21 | Phố Hoàng Quốc Việt: Từ phố Thương mại đến phố Đoàn Kết |
|
|
| 21.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 21.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 21.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 21.4 | Từ giáp Trần Phú đến phố Thương Mại |
|
|
| 21.4.1 | Ô đất vị trí góc | 14.000.000 | 8.400.000 |
| 21.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 13.000.000 | 7.800.000 |
| 21.4.3 | Ô đất nhà ống | 12.000.000 | 7.200.000 |
| 22 | Đường Hữu Nghị: Từ cửa khẩu Ka Long đến cửa khẩu Bắc Luân |
|
|
| 22.1 | Ô đất vị trí góc | 10.800.000 | 6.480.000 |
| 22.2 | Ô đất vị trí vuông | 9.900.000 | 5.940.000 |
| 22.3 | Ô đất nhà ống | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 23 | Phố Lê Thị Hồng Gấm: Từ đường Trần Phú đến phố Vạn Ninh | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 24 | Khu phía đông trường Chu văn An lô đã quy hoạch |
|
|
| 24.1 | Lô 1 khu phía đông trường Chu Văn An dãy bám đường 14m |
|
|
| 24.1.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 24.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 24.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 24.2 | Lô 1 phía đông trường Chu Văn An đã có đường bê tông |
|
|
| 24.2.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 24.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 24.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 25 | Đất ở của các khu còn lại giáp phường Hải Hòa | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 26 | Ngõ 01 và 02 Đào Phúc Lộc | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 27 | Đường Trần Phú kéo dài đoạn từ Đại Lộ Hoà Bình đến chợ ASEAN |
|
|
| 27.1 | Ô đất vị trí góc | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 27.2 | Ô đất vị trí vuông | 10.000.000 | 6.000.000 |
| 27.3 | Ô đất nhà ống | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 28 | Các khu vực còn lại thuộc lô quy hoạch bắc Đại Lộ Hoà Bình (Lô D01, D02, D03, D04, D05, D06, D07, D08) |
|
|
| 28.1 | Ô đất vị trí góc | 9.100.000 | 5.460.000 |
| 28.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.400.000 | 5.040.000 |
| 28.3 | Ô đất nhà ống | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 29 | Các khu vực còn lại của khu 1 (nhà ông Thảng sau khách sạn Tuấn Anh) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| lI | PHƯỜNG HOÀ LẠC |
|
|
| 1 | Đường Đại Lộ Hoà Bình; Từ giáp đường Hùng Vương đến chân cầu Hòa Bình |
|
|
| 1.1 | Ô đất vị trí góc | 13.000.000 | 7.800.000 |
| 1.2 | Ô đất vị trí vuông | 12.000.000 | 7.200.000 |
| 1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 2 | Đường Hùng Vương: Từ Bưu điện đến Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 2.1 | Ô đất vị trí góc | 20.300.000 | 12.180.000 |
| 2.2 | Ô đất vị trí vuông | 19.200.000 | 11.520.000 |
| 2.3 | Ô đất nhà ống | 18.100.000 | 10.860.000 |
| 3 | Đường Hữu Nghị |
|
|
| 3.1 | Từ gầm cầu Ka Long đến cầu Hòa Bình |
|
|
| 3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 3.1.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 3.2 | Từ cầu Hoà Bình đến Cảng Thọ Xuân |
|
|
| 3.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 3.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 3.3 | Từ giáp Cảng Thọ Xuân đến bảng tin bến phà |
|
|
| 3.3.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 3.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3.3.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 3.4 | Từ đường Hữu Nghị đến nhà ông Chuyên (ô đất số 30 lô 11 TX) |
|
|
| 3.4.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 3.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 3.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 4 | Đường Hồ Xuân Hương: Từ đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
| 4.1 | Ô đất vị trí góc | 18.000.000 | 10.800.000 |
| 4.2 | Ô đất vị trí vuông | 16.500.000 | 9.900.000 |
| 4.3 | Ô đất nhà ống | 15.000.000 | 9.000.000 |
| 5 | Đường Nguyễn Du |
|
|
| 5.1 | Từ Bưu điện đến giáp Chu Văn An |
|
|
| 5.1.1 | Ô đất vị trí góc | 9.600.000 | 5.760.000 |
| 5.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.800.000 | 5.280.000 |
| 5.1.3 | Ô đất nhà ống | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 5.2 | Từ Chu Văn An đến Lý Tự Trọng |
|
|
| 5.2.1 | Ô đất vị trí góc | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 5.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 5.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.400.000 | 3.840.000 |
| 5.3 | Từ Lý Tự Trọng đến chân cầu Hoà Bình |
|
|
| 5.3.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 5.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2-760.000 |
| 5.3.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 5.4 | Từ chân cầu Hoà Bình đến giáp đường Thọ Xuân |
|
|
| 5.4.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 5.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 5.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 5.5 | Từ phố Thọ Xuân đến nhà ông Chuyên (ô đất số 30 lô 11 TX) |
|
|
| 5.5.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 5.5.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 5.5.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 6 | Đường Lý Tự Trọng: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương |
|
|
| 6.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 6.2 | Ô đất vị tri vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 6.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 7 | Phố Võ Thị Sáu: Từ đường Hồ Xuân Hương đến Chu Văn An |
|
|
| 7.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 7.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 7.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 8 | Phố Chu Văn An: Từ đường Hữu Nghị đến phố Đào Phúc Lộc |
|
|
| 8.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 8.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 8.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 9 | Phố Hoà Lạc: Từ đường Hữu Nghị đến đường Hùng Vương và đến giáp đường Lý Tự Trọng |
|
|
| 9.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 9.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 9.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 10 | Phố Thống Nhất: Từ đường Lý Tự Trọng đến phố Chu Văn An |
|
|
| 10.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 10.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 10.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 11 | Phố Kim Đồng: Từ đường Hùng Vương đến giáp Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 11.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 11.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 11.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 12 | Phố Trần Quốc Toản: Từ đường Lý Tự Trọng đến giáp Đại Lộ Hòa Bình |
|
|
| 12.1 | Ô đất vị trí góc | 7.200.000 | 4.320.000 |
| 12.2 | Ô đất vị trí vuông | 6.600.000 | 3.960.000 |
| 12.3 | Ô đất nhà ống | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 13 | Đường Đào Phúc Lộc: Từ giáp thành đội đến giáp đường Hùng Vương |
|
|
| 13.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 13.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 13.3 | Ô đất nhà ống | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 13.4 | Đoạn từ đường Đào Phúc Lộc đến ô 12 lô 14 Hoà Lạc |
|
|
| 13.4.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 13.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 13.4.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 14 | Phố Dân Sinh: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
| 14.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 14.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 14.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 15 | Phố Dân Chủ: Từ giáp đường Nguyễn Du đến đường Hữu Nghị |
|
|
| 15.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 15.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 16 | Phố Dân Tiến: Từ đường Hữu Nghị đến phố Kim Liên |
|
|
| 16.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 16.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 16.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 17 | Phố Phan Bội Châu: Từ phố Thọ Xuân đến đến ô đất số 52 lô 10 Thọ Xuân và đến đường Hữu Nghị |
|
|
| 17.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 17.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 17.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 18 | Phố Hoàng Văn Thủ: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du |
|
|
| 18.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 18.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 18.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 19 | Phố Lê Quý Đôn: Từ đường Hữu Nghị đến ô đất 109 lô 5 Thọ Xuân |
|
|
| 19.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 19.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 19.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 20 | Phố Thọ Xuân: Từ đường Hữu Nghị đến cống Bình Thuận giáp Hải Xuân |
|
|
| 20.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 20.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 20.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 21 | Phố Phan Chu Trinh: Từ đường Hữu Nghị đến đường Nguyễn Du |
|
|
| 21.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 21.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 21.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 22 | Phố Kim Liên: Từ giáp đường Nguyễn Du đến giáp phố Lê Quý Đôn |
|
|
| 22.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 22.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 22.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 23 | Phố Trần Khánh Dư: Từ giáp đường Hoàng Văn Thủ đến giáp đường Nguyễn Du |
|
|
| 23.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 23.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 23.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 24 | Phố Lê Lợi: Từ giáp phố Lê Quý Đôn đến phố Dân Tiến |
|
|
| 24.1. | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 24.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 24.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 25 | Phố Gốc Khế từ phố Phan Bội Châu đến ô đất số 76 lô 6 Thọ Xuân |
|
|
| 25.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 25.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 25.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 26 | Phố Tháng Tám: Từ giáp phố Kim Liên đến Nhà ông Kim Toán (ô 120 lô 5) |
|
|
| 26.1 | Ô đất vị trí góc | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 26.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 26.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 27 | Các quy hoạch mới khu Hoà Bình, khu Thọ Xuân |
|
|
| 27.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 27.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 27.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 28 | Các khu vực còn lại khu Thọ Xuân | 1.800.000 | 1.080.000 |
| III | PHƯỜNG KA LONG |
|
|
| 1 | Phố Sông Mang: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến hết lô 21 Ka Long |
|
|
| 1.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 1.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 1.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 2 | Phố Thiếu Phong: Từ phố Sông mang đến phố 5-8 |
|
|
| 2.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 2.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 2.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 3 | Phố Lương Thế Vinh |
|
|
| 3.1 | Từ đường Hùng Vương đến phố 5-8 |
|
|
| 3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 3.2 | Từ phố Sông Mang đến 5-8 |
|
|
| 3.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 3.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2700.000 |
| 4 | Phố Quang Trung: Từ đường Yết Kiêu đến đường Hùng Vương |
|
|
| 4.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 4.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 4.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 5 | Phố Nguyễn Trãi: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 5.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 5.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 5.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 6 | Phố Bê Văn Đàn: Từ giáp đường Nguyễn Văn Cừ đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 6.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 6.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 6.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 7 | Phố Phan Đình Giót: Từ đường Hùng Vương đến đường Nguyễn Bỉnh Khiêm |
|
|
| 7.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 7.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 7.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 8 | Phố Long Xuyên: Từ giáp đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 8.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 8.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 8.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 9 | Phố Mạc Đĩnh Chi: Từ cổng Công ty Hồng Vận đến giáp phố Long Xuyên |
|
|
| 9.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 9.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 9.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 10 | Đường bê tông chưa tên thuộc lô 27, lô 28 bắc Ka Long phía bắc đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 10.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 10.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 10.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 11 | Phố Phạm Hồng Thái: Từ giáp đường Bế Văn Đàn đến giáp phố Phan Đình Gìót |
|
|
| 11.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 11.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 11.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 12 | Phố Tô Vĩnh Diện: Từ đường giáp tường trường Trần Phú đến giáp đường Lê Hữu Trác |
|
|
| 12.1 | Ô đất vị trí góc | 3.400.000 | 2.040.000 |
| 12.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.100.000 | 1.860.000 |
| 12.3 | Ô đất nhà ống | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 13 | Đường Nguyễn Văn Cừ - Từ trường THPT Trần Phú đến giáp phố Châu Đốc |
|
|
| 13.1.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 13.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 13.1.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 14 | Phố Tô Hiệu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
| 14.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 14.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 14.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 15 | Phố 5/8: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
| 15.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 15.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 15.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 16 | Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm: Từ Cổng công ty Hồng Vận đến giáp Phố Long Xuyên |
|
|
| 16.1 | Ô đất vị trí góc | 4.600.000 | 2.760.000 |
| 16.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 16.3 | Ô đất nhà ống | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 17 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
| 17.1 | Giáp đường Hùng Vương đến đài Liệt sĩ |
|
|
| 17.1.1 | Ô đất vị trí góc | 9.000.000 | 5.400.000 |
| 17.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 8.200.000 | 4.920.000 |
| 17.1.3 | Ô đất nhà ống | 7.500.000 | 4.500.000 |
| 17.2 | Giáp Cty Lợi Lai đến giáp đại lộ Hoà Bình |
|
|
| 17.2.1 | Ô đất vị trí góc | 7.500.000 | 4.500.000 |
| 17.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.0Ọ0.000 | 4.200.000 |
| 17.2.3 | Ô đất nhà ống | 6.500.000 | 3.900.000 |
| 17.3 | Từ chân cầu Hòa Bình đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 (Nhà VH khu 6) |
|
|
| 17.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 17.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 17.3.3 | Ô đất nhà ống | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 17.4 | Đường vào ngã rẽ cây xăng đến ngã 5 Ninh Dương | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 18 | Đất ở phía đông sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh từ giáp Lợi Lai đến cầu Hoà Bình |
|
|
| 18.1 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 20m đến 50m đã có hạ tầng (tính từ chỉ giới xây dựng) |
|
|
| 18.1.1 | Ô đất vị trí góc | 4.800.000 | 2.880.000 |
| 18.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.400.000 | 2.640.000 |
| 18.1.3 | Ô đất nhà ống | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 18.2 | Cách đường Tuệ Tĩnh trên 50m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 19 | Khu đất sau dãy bám đường Tuệ Tĩnh về phía đông đến đường rẽ vào cây xăng Cty B12 | 1.500.000 | 900.000 |
| 20 | Đường Hùng Vương: Từ cầu Ka Long đến UBND phường |
|
|
| 20.1 | Ô đất vị trí góc | 13.000.000 | 7.800.000 |
| 20.2 | Ô đất vị trí vuông | 12.000.000 | 7.200.000 |
| 20.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 21 | Đường giáp tường trường Trần Phú từ Nguyễn Văn Cừ đến phố Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 21.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.620.000 |
| 21.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 21.3 | Ô đất nhà ống | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 22 | Phố Lê Hữu Trác: Từ Hạt Kiểm Lâm đến giáp đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 22.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 22.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 22.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 23 | Phố Hà Tiên: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chí |
|
|
| 23.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 23.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 23.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 24 | Phố Châu Đốc: Từ đường Hùng Vương đến đường Mạc Đĩnh Chi |
|
|
| 24.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 24.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 24.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 25 | Đường Yết Kiêu: Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến đường Phạm Ngũ Lão |
|
|
| 25.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 25.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 25.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 26 | Các khu vực còn lại sau dãy bám QL 18 |
|
|
| 26.1 | Phía bắc QL 18A đã có hạ tầng chưa có tên đường |
|
|
| 26.1.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.620.000 |
| 26.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 26.1.3 | Ô đất nhà ống | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 26.2 | Đường kéo dài đường Yết Kiêu từ Phạm Ngũ Lão đến cây xăng |
|
|
| 26.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 26.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 26.2.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 26.3 | Các đường nhánh chưa có tên thuộc qui hoạch lô 1, 2 sau tiểu khu biên phòng |
|
|
| 26.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 26.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 26.3.3 | Ô đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 27 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến bến phà cũ (bám đường bê tông) |
|
|
| 27.1 | Đất bám đường bê tông | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 27.2 | Phía Bắc đường từ 50m đến 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 1.000.000 | 600.000 |
| 27.3 | Phía Bắc đường trên 100m (tính từ chỉ giới xây dựng) | 800.000 | 480.000 |
| 28 | Từ giáp đường Tuệ Tĩnh đến nhà máy dệt Hoàn cầu (bám đường bê tông) | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 29 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 7 đến đường ngã 5 | 1.000.000 | 600.000 |
| 30 | Dãy sau đường Tuệ Tĩnh phía về phía đông đoạn từ đường vào nhà VH khu 6 đến nhà VH khu 7 | 800.000 | 480.000 |
| 31 | Khu vực phía tây nhà máy nước, thuộc lô 29 Bắc Ka Long |
|
|
| 31.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 31.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 31.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 32 | Phố Phạm Ngũ Lão |
|
|
| 32.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 32.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 33 | Khu đô thị mái Tây ka Long (các khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) trừ các Ô đất giáp đường Yết Kiêu, đường Lương Thế Vinh và Mục 26 trong bảng giá đất |
|
|
| 33.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 33.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 33.3 | Ô đất nhà ống | 4.500.000 | 2.700.000 |
| IV | PHƯỜNG NINH DƯƠNG |
|
|
| 1 | Đường Tuệ Tĩnh |
|
|
| 1.1 | Từ nhà ông Phương đến ngã tư đường Hòa Bình |
|
|
| 1.1.1 | Ô đất vị trí góc | 7.500.000 | 4.500.000 |
| 1.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 1.1.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 6.500.000 | 3.900.000 |
| 1.2 | Từ ngã tư cầu Hòa Bình đến trạm điện 110KV Móng Cái | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 1.3 | Từ trạm điện 110KV Móng Cái đến ngã 5 |
|
|
| 1.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.200.000 | 2.520.000 |
| 1.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.800.000 | 2.280.000 |
| 1.3.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 2 | Đường Đại Lộ Hoà Bình |
|
|
| 2.1 | Từ chân cầu Hoà Bình đến hết cửa hàng xăng dầu B12 |
|
|
| 2.1.1 | Ô đất vị trí góc | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 2.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.600.000 | 3.360.000 |
| 2.1.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 5.200.000 | 3.120.000 |
| 2.2 | Từ giáp cửa hàng xăng dầu B12 đến giáp QL 18A |
|
|
| 2.2.1 | Ô đất vị trí góc | 5.500.000 | 3.300.000 |
| 2.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 5.200.000 | 3.120.000 |
| 2.2.3 | Ô đất nhà ống vả các ô đất còn lại | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3 | Khu Thượng Trung |
|
|
| 3.1 | Từ cổng chào khu Thượng Trung đến nhà bà Tuyết (đường nhựa đi Hải Yên) | 1.500.000 | 900.000 |
| 3.2 | Từ nhà ông Nguyệt đến nhà ông Thoải | 1.000.000 | 600.000 |
| 3.3 | Đường từ sau Dậu Khang đến nhà ông Đặng Huyền (đường đất) | 1.200.000 | 720.000 |
| 3.4 | Từ ngã 5 Ninh dương đến ngã 3 rẽ cái Lấm bám đường nhựa đi Hải Yên (khu có QH) |
|
|
| 3.4.1 | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 3.4.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 3.4.3 | Ô đất nhà ống và các ô đất còn lại | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 3.5 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến giáp khu 6 Hải Yên (bám đường nhựa) |
|
|
| 3.5.1 | Từ ngã 3 rẽ Cái Lấm đến nhà bà Họa khu Hồng Kỳ | 1.500.000 | 900.000 |
| 3.5.2 | Từ sau nhà bà Họa đến giáp khu 6 Hải Yên | 800.000 | 480.000 |
| 3.5.3 | Từ ngã ba rẽ Cái Lấm đến cổng cửa ông Nam | 800.000 | 480.000 |
| 3.6 | Từ sau nhà ông Phương khu Thượng đến cống cửa ông Tam khu thượng | 1.300.000 | 780.000 |
| 3.7 | Từ nhà ông Hở khu Thượng (giáp mương Tràng Vinh) đến nhà ông Sinh rỗ | 1.300.000 | 780.000 |
| 3.8 | Đất từ giáp nhà bà Kinh đến hết nhà ông Long đồi công nhân cũ | 1.000.000 | 600.000 |
| 3.9 | Các hộ còn lại khu Thượng Trung | 700.000 | 420.000 |
| 3.10 | Từ nhà Ông Dương đến nhà bà Phượng giáp sân bóng |
|
|
| 3.11 | Các hộ bám mặt đường vào Công ty Điện Lực |
|
|
| 4 | Khu Hồng Phong |
|
|
| 4.1 | Các hộ bắc Đại Lộ Hoà Bình không bám mặt đường |
|
|
| 4.1.1 | Đường bê tông (QH của ông Điền từ giáp đường Hoà Bình đến kênh Tràng Vinh) |
|
|
| - | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
| - | Ô đất vị trí vuông | 2.800.000 | 1.680.000 |
| - | Ô đất nhà ống | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 4.1.2 | Đường QH cửa ông Điền chưa đầu tư hạ tầng |
|
|
| - | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
| - | Ô đất vị trí vuông | 2.300.000 | 1.380.000 |
| - | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 4.1.3 | Các hộ còn lại bắc đường Hòa Bình không bám đường | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.2 | Đường vào qua XN gạch từ giáp đường Hòa Bình đến nhà ông Luận | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.3 | Các hộ từ giáp nhà ông Luận đến đường nhựa Hải Yên | 800.000 | 480.000 |
| 4.4 | Đường từ cầu đá đến sau nhà ông Trớ | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.5 | Đất từ nhà bà Lệ đến giáp đường nhựa Hải Yên | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.6 | Từ nhà ông Thiết Phượng đến hết nhà ông Hiếu liền mương Tràng Vinh | 1.000.000 | 600.000 |
| 4.7 | Từ nhà ông Phú đến kênh Tràng Vinh | 1.300.000 | 780.000 |
| 4.8 | Các hộ còn lại khu Hồng Phong | 700.000 | 420.000 |
| 5 | Khu Hồng Kỳ |
|
|
| 5.1 | Từ cống cửa ông Nam đến hết nhà ông Thuỷ | 600.000 | 360.000 |
| 5.2 | Từ sau nhà ông Xá đến hết nhà ông Đọ bám đường mương Tràng Vinh | 600.000 | 360.000 |
| 5.3 | Từ cống Trạm Y tế đến ngã ba ông Đáng | 700.000 | 420.000 |
| 5.4 | Các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 6 | Khu hạ |
|
|
| 6.1 | Từ ngã 5 Ninh Dương đến hết chợ Ninh Dương (bám đường nhựa) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 6.2 | Từ ngã 5 đến hết nhà ông Chí bến phà | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 6.3 | Từ sau nhà ông Chí bến phà đến hết tập thể XN sành cũ | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.4 | Từ sau tập thể XN sành cũ đến Nhà văn hoá khu | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.5 | Từ sau Nhà văn hoá đến sau nhà ông Long | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.6 | Từ sau nhà bà Bảy đến sau nhà bà Thúy | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.7 | Từ sau nhà bà Vân đến giáp khu Hồng Kỳ (bám đường bê tông) | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.8 | Đường sau trường tiểu học Ninh Dương đến nhà ông Tiểu | 1.000.000 | 600.000 |
| 6.9 | Các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 |
| 7 | Khu Thác Hàn |
|
|
| 7.1 | Từ giáp chợ Ninh Dương đến cầu Voi (bám đường nhựa) | 1.500.000 | 900.000 |
| 7.2 | Từ sau nhà ông Thanh đến cảng Thác Hàn | 1.000.000 | 600.000 |
| 7.3 | Từ sau nhà ông Kiên đến hết nhà ông Quyền | 700.000 | 420.000 |
| 7.4 | Từ giáp nhà ông Ruổi đến hết nhà ông Sơn (bám kênh N12) | 550.000 | 330.000 |
| 7.5 | Đất bám đường vào cảng Cty Đông Bắc | 800.000 | 480.000 |
| 7.6 | Đường bê tông từ nhà ông Đàn ra cánh đồng | 600.000 | 360.000 |
| 7.7 | Từ nhà ông Thành đến nhà ông Lăng | 700.000 | 420.000 |
| 7.8 | Đất các hộ còn lại | 400.000 | 240.000 |
| 8 | Khu Hoà Bình |
|
|
| 8.1 | Từ sau nhà ông Thuỷ đến hết nhà ông Bốn | 350.000 | 210.000 |
| 8.2 | Từ sau Nhà văn hoá đến giáp đường nhựa Hải Yên (đường đi Vĩnh Vồ) | 300.000 | 180.000 |
| 8.3 | Đất các hộ còn lại | 150.000 | 90.000 |
| 9 | Khu Hồng Hà (đường Hùng Vương) |
|
|
| 9.1 | Các hộ bám QL 18 từ giáp Ka Long đến giáp Hải Yên |
|
|
| 9.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.000.000 | 7.200.000 |
| 9.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.500.000 | 6.900.000 |
| 9.1.3 | Ô đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 9.2 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (bắc QL18A) |
|
|
| 9.2.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 9.2.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 9.2.3 | Đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 9.3 | Đất các hộ còn lại phía sau QL18 đã quy hoạch (nam QL18A) |
|
|
| 9.3.1 | Ô đất vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 9.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 9.3.3 | Đất nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 10 | Dãy B lô quy hoạch ngã 5 (sau dãy bám mặt đường Tuệ Tĩnh) |
|
|
| 10.1 | Ô đất vị trí góc | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 10.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.100.000 | 1.260.000 |
| 10.3 | Ô đất nhà ống | 1.900.000 . | 1.140.000 |
| 11 | Khu quy hoạch nam Đài truyền hình |
|
|
| 11.1 | Ô đất vị trí góc | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 11.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 11.3 | Ô đất nhà ống | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 12 | Khu đô thị mới Tây ka Long (các khu vực đã giải phóng xong mặt bằng và đã đầu tư cơ sở hạ tầng) |
|
|
| 12.1 | Ô đất liền kề và đất biệt thự vị trí góc | 4.300.000 | 2.580.000 |
| 12.2 | Ô đất liền kề và đất biệt thự vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 12.3 | Ô đất liền kề vị trí nhà ống | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 13 | Quy hoạch dân cư khu Hạ Long phường Ninh Dương |
|
|
| 13.1 | Ô đất vị trí góc | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 13.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 13.3 | Ô đất nhà ống | 1.900.000 | 1.140.000 |
| V | PHƯỜNG TRÀ CỔ |
|
|
| 1 | Từ ngã 3 rẽ Bình Ngọc đến đường rẽ chùa Linh Khánh (bám đường quốc lộ) | 800.000 | 480.000 |
| 2 | Từ giáp chùa Linh Khánh đến hết nhà ông Khoa (bám đường QL) | 1.500.000 | 900.000 |
| 3 | Từ giáp nhà ông Khoa đến đường rẽ Bưu điện Trà cổ (bám QL) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 4 | Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến hết nhà thờ Trà cổ (bám QL) | 3.200.000 | 1.920.000 |
| 5 | Từ giáp nhà thờ Trà Cổ đến Sa Vĩ (bám QL) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 6 | Từ giáp nhà ông Khoa đến giáp biển (bám đường nhánh số 1) | 1.500.000 | 900.000 |
| 7 | Từ nhà bà Nhung đến giáp biển (bám đường nhánh số 2) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 8 | Từ nhà ông Tiệp (Nam Thọ) đến hết nhà ông Toán (Nam Thọ) (đường ven biển) | 1.500.000 | 900.000 |
| 9 | Từ nhà ông Bình đến giáp biển (bám đường nhánh số 3) | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 10 | Từ giáp Bưu điện Trà Cổ đến giáp biển (bám đường nhánh số 4) | 800.000 | 480.000 |
| 11 | Từ nhà ông Phương (Đông Thịnh) đến hết nhà ông Dũng (bám đường vào Đài liệt sĩ) | 600.000 | 360.000 |
| 12 | Từ giáp nhà bà Thu (Nam Thọ) đến giáp Bình Ngọc (đường liên xã) | 800.000 | 480.000 |
| 13 | Từ giáp nhà ông Trung (Nam Thọ) đến giáp đình Trà cổ (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
| 14 | Từ giáp nhà ông Đức đến hết trạm xá phường | 500.000 | 300.000 |
| 15 | Đất ở các hộ còn lại phía Tây Bắc sau dãy bám QL | 500.000 | 300.000 |
| 16 | Đất ở các hộ còn lại phía Đông Nam sau dãy bám QL | 1.200.000 | 720.000 |
| VI | PHƯỜNG HẢI YÊN |
|
|
| 1 | Đường từ kênh N12 qua dốc trung đoàn đến bến 10 Hải Đông (Đường 4b cũ) | 600.000 | 360.000 |
| 2 | Đất bám đường Hoà Bình từ cống Bản đến giáp QL 18A | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 3 | Đường quốc lộ 18A |
|
|
| 3.1 | Từ địa phận Ninh Dương đến cây xăng Hải Yên (bám QL18A) |
|
|
| 3.1.1 | Ô đất vị trí góc | 12.000,000 | 7.200.000 |
| 3.1.2 | Ô đất vị trí vuông | 11.500.000 | 6.900.000 |
| 3.1.3 | Đất nhà ống | 11.000.000 | 6.600.000 |
| 3.2 | Từ giáp cây xăng đến đường rẽ cổng chào vào phường (bám QL18A) | 7.260.000 | 4.356.000 |
| 3.3 | Từ cổng chào đến cổng đường rẽ vào Bắc Sơn (bám quốc lộ 18A) | 5.400.000 | 3.240.000 |
| 3.4 | Từ cổng đường rẽ vào Bắc Sơn đến cầu khe Dè (bám QL18A) | 3,600.000 | 2.160.000 |
| 3.5 | Từ cầu Khe Dè đến giáp xã Hải Đông | 2.400.000 | 1.440.000 |
| 4 | Đường từ Cổng chào đi UBND phường Hải Yên |
|
|
| 4.1 | Từ QL 18A (Cổng chào) rẽ cầu Trắng (kênh Tràng Vinh) | 1.500.000 | 900.000 |
| 4.2 | Từ cầu Trắng (kênh Tràng Vinh) đến kênh N10 | 1.000.000 | 600.000 |
| 4.3 | Từ giáp kênh N10 đến giáp UBND phường Hải Yên cũ | 800.000 | 480.000 |
| 5 | Đất các hộ bám kênh Tràng Vinh và khu vực chợ cũ (khu 5 và 7) | 500.000 | 300.000 |
| 6 | Từ cống đối diện rẽ Bắc Sơn đến giáp trục đường xã (khu 5) | 500.000 | 300.000 |
| 7 | Các khu còn lại khu 7 | 350.000 | 210.000 |
| 8 | Các khu còn lại khu 5 | 200.000 | 120.000 |
| 9 | Từ cổng chào Km7 đến đường tránh đi bến 10 | 800.000 | 480.000 |
| 10 | Đất ở các hộ còn lại khu 3 và 4 | 200.000 | 120.000 |
| 11 | Từ giáp cống rẽ Bắc Sơn đến đồn 11 cũ (bám đường nhựa) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 12 | Đất ở các hộ còn lại của khu 2 trong khu CN Hải Yên | 350.000 | 210.000 |
| 13 | Khu quy hoạch dân cư bắc QL 18A km3 sau dãy bám QL18A |
|
|
| 13.1 | Ô đất vị trí góc | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 13.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 13.3 | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 14 | Các hộ bám trục đường đất từ QL18 vào 200m khu 2 | 500.000 | 300.000 |
| 15 | Đất ở các hộ còn lại khui; khu 6; các hộ còn lại khu 2 ngoài khu CN Hải Yên | 350.000 | 210.000 |
| 16 | Đất các khu vực còn lại Khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long |
|
|
| 16.1 | Ô đất vị trí góc | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 16.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 16.3 | Ô đất nhà ống | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 17 | Đường ngăn cách giữa 02 khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long và quy hoạch Km3 Hải Yên; đoạn đường đôi thuộc khu quy hoạch tái định cư Tây Ka Long giáp quy hoạch khu dân cư dọc sông biên giới |
|
|
| 17.1 | Ô đất vị trí góc | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 17.2 | Ô đất vị trí vuông | 4.400.000 | 2.640.000 |
| 17.3 | Ô đất nhà ống | 4.000.000 | 2.400.000 |
| 18 | Từ sau nhà ông Hỳ đến giáp kênh Tràng Vinh (đường bê tông) | 800.000 | 480.000 |
| VII | PHƯỜNG HẢI HOÀ |
|
|
| 1 | Vị trí ô đất góc nhà ông Nam (đường đi Trà Cổ và đường đi Đồn Biên phòng số 5) | 8.000.000 | 4.800.000 |
| 2 | Đường tỉnh lộ 335 |
|
|
| 2.1 | Từ nhà bà Dương khu 8 đến Công ty Quốc Đạt (bám tỉnh lộ 335) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 2.2 | Từ giáp Công ty Quốc Đạt đến trạm xăng phường Hải Hòa (bám tỉnh lộ 335) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 2.3 | Từ giáp trạm xăng Hải Hoà đến cầu Bà Mai (bám tỉnh lộ 335) | 5.000.000 | 3.000.000 |
| 2.4 | Từ cầu Bà Mai đến đối diện điểm Bưu điện thôn 12 Hải Xuân (bám tỉnh lộ 335) | 3.500.000 | 2.100.000 |
| 2.5 | Từ đối diện Bưu điện thôn 12 Hải Xuân đến bến đò (bám tỉnh lộ 335) | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 3 | Đường đi đồn 5 đến ngã tư ông Liềng |
|
|
| 3.1 | Từ giáp nhà ông Nam đường đi Trà Cổ đến trạm A50 (đường đi Đồn 5) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 3.2 | Từ giáp trạm A50 đến ngã tư ông Liềng khu 4 (đường đi Đồn 5) | 4.500.000 | 2.700.000 |
| 4 | Đường từ ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm |
|
|
| 4.1 | Từ sau ngã tư ông Liềng khu 4 đến hết nhà ông Vi (đường Ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 4.2 | Từ sau nhà ông Vi đến cống khu 6 (đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 1.500.000 | 900.000 |
| 4.3 | Từ sau cống khu 6 đến mốc biên giới số (1371) (đường ngã tư ông Liềng đi Lục Lầm) | 500.000 | 300.000 |
| 5 | Đường từ ngã tư ông Liềng đến đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
| 5.1 | Từ giáp nhà ông Cơ khu 4 đến trường tiểu học khu C khu 5 | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 5.2 | Từ giáp trường tiểu học khu C khu 5 đến giáp đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 1.400.000 | 840.000 |
| 6 | Đường từ ngã ba Giếng Guốc đi bến Lục Lầm |
|
|
| 6.1 | Từ ngã ba Giếng Guốc đến giáp đường rẽ trường THCS phường | 1.200.000 | 720.000 |
| 6.2 | Từ sau đường rẽ vào trường THCS phường đến đường rẽ khu 7 | 1.200.000 | 720.000 |
| 6.3 | Từ đường rẽ khu 7 đến cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng | 1.200.000 | 720.000 |
| 6.4 | Từ ngã ba cổng chào khu 5 đi ngã tư ông Liềng đến cầu tràn Lục Lầm | 1.000.000 | 600.000 |
| 7 | Đường từ đường ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến trường THCS phường | 1.000.000 | 600.000 |
| 8 | Đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
| 8.1 | Đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến Nhà Văn hoá khu 8 | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 8.2 | Từ giáp nhà VH khu 8 đến cống khu 1 | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 8.3 | Từ sau cống khu 1 đến trường tiểu học khu A | 1.500.000 | 900.000 |
| 9 | Đường bê tông khu 1 từ giáp đường Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm đến đường từ tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm | 800.000 | 480.000 |
| 10 | Đất khu 3 |
|
|
| 10.1 | Đất sau trụ sở CA phường Trần Phú đến giáp nhà bà Liền (đường đất) | 2.800.000 | 1.680.000 |
| 10.2 | Từ sau nhà ông Thu Miên đến giáp đường đi đồn 5 (đường đất) | 1.200.000 | 720.000 |
| 10.3 | Từ nhà bà Liềng đến giáp đường bê tông rẽ A50 | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 10.4 | Từ đường bê tông rẽ A50 đến giáp sau trường Chu Văn An | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 10.5 | Đất bám mặt đường từ nhà ông Hợp khu 3 (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
| 10.6 | Từ nhà bà Thảo (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 600.000 | 360.000 |
| 10.7 | Từ kênh Tràng Vinh đến nhà ông Loỏng | 500.000 | 300.000 |
| 10.8 | Đất bám mặt đường từ sau nhà ông Trường đến mương Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
| 10.9 | Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm cũ | 500.000 | 300.000 |
| 10.10 | Đường bê tông từ nhà ông Hoàn (giáp đường đi Đồn 5) đến giáp kênh Tràng Vinh | 500.000 | 300.000 |
| 10.11 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp khu công nghiệp Hải Hoà đến nhà ông Giệng khu 3 | 800.000 | 480.000 |
| 10.12 | Đường bám mương Tràng Vinh đoạn từ giáp nhà ông Giệng khu 3 đến nhà ông Tiến Huỳnh khu 4 | 600.000 | 360.000 |
| 10.13 | Từ giáp đường vào Trường tiểu học khu B đến giáp đường cây Độc Lập |
|
|
| 10.13.1 | Đoạn đã có đường bê tông | 600.000 | 360.000 |
| 10.13.2 | Đoạn chưa thi công đường bê tông | 500.000 | 300.000 |
| 10.14 | Đường từ nhà ông Huynh đến trạm bơm cũ | 500.000 | 300.000 |
| 10.15 | Đất các khu vực còn lại của khu 3 | 500.000 | 300.000 |
| 11 | Đất khu 4 |
|
|
| 11.1 | Đất bám mặt đường từ A50 đến chợ 4 | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 11.2 | Từ giáp khu 3 sau trường Chu Văn An đến cống quay (đường Trần Phú kéo dài) | 2.200.000 | 1.320.000 |
| 11.3 | Từ nhà ông Tằng giáp đường đi Đồn 5 (ngã ba đường đất) đến nhà ông Thịnh giáp trường Chu Văn An | 1.800.000 | 1.080.000 |
| 11.4 | Từ nhà ông Thịnh đến cống quay (đường đất giáp chợ ASEAN) | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 11.5 | Từ nhà ông Hoa (giáp đường đi Đồn 5) đến nhà ông Hứa sau trường Chu Văn An (đường đất) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 11.6 | Từ giáp nhà ông Giệng giáp đường đi Đồn 5 đến giáp đường từ giáp tỉnh lộ 335 qua trường THCS đến giáp đường từ Ngã ba Giếng Guốc đi Lục Lầm |
|
|
| 11.6.1 | Đoạn đường đã đổ bê tông | 800.000 | 480.000 |
| 11.6.2 | Đoạn chưa thi công đường bê tông (đường đất) | 500.000 | 300.000 |
| 11.7 | Đất các khu vực còn lại của khu 4 | 500.000 | 300.000 |
| 12 | Từ sau nhà ông Lộc khu 6 đến nhà ông Du khu 5 | 500.000 | 300.000 |
| 13 | Các hộ mặt ngõ từ giáp đường khu 4 đi Lục Lầm đến hết nhà ông Mật khu 6 | 500.000 | 300.000 |
| 14 | Đường khu 6 đi Đồng Ếch đoạn sau nhà ông Nhiên đến hết nhà ông Bắc | 500.000 | 300.000 |
| 15 | Đất các hộ bám đường bê tông khu 7 | 500.000 | 300.000 |
| 16 | Đường đất từ đường bê tông khu 7 đến Bến bốc xếp hàng hoá (Cty Ngọc Hà) | 500.000 | 300.000 |
| 17 | Đất khu vực còn lại khu 5 và khu 6 | 300.000 | 180.000 |
| 18 | Đất khu vực còn lại cửa khu 7 | 300.000 | 180.000 |
| 19 | Đất khu vực còn lại khu 1 và khu 2 | 400.000 | 240.000 |
| 20 | Đất ở của các khu vực còn lại của Khu 8 | 600.000 | 360.000 |
| 21 | Từ ngầm Lục Lầm đến ngã 3 đường rẽ Đoàn 327 đến trạm Biên phòng Lục Lãm |
|
|
| 21.1 | Các hộ bám đường bê tông | 400.000 | 240.000 |
| 21.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 300.000 | 180.000 |
| 22 | Đất ở còn lại từ sau đường rẽ vào Đoàn 327 |
|
|
| 22.1 | Các hộ bám đường bê tông | 300.000 | 180.000 |
| 22.2 | Các hộ còn lại dãy sau | 200.000 | 120.000 |
| 22.3 | Quy hoạch lô 2 khu Khí Tượng cũ (dãy không bám tỉnh lộ 335) |
|
|
| 22.3.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 22.3.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 22.3.3 | Ô đất nhà ống | 1.500.000 | 900.000 |
| 23 | Quy hoạch lô 6, 7, 8 sau cây xăng khu 8 |
|
|
| 23.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 23.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.300.000 | 1.380.000 |
| 22.3 | Ô đất nhà ống | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 24 | Quy hoạch lô 1, 2, 3, 4, 5 sau cây xăng khu 8 |
|
|
| 24.1 | Ô đất vị trí góc | 3.600.000 | 2.160.000 |
| 24.2 | Ô đất vị trí vuông | 3.300.000 | 1.980.000 |
| 24.3 | Ô đất nhà ống | 3.000.000 | 1.800.000 |
| 25 | Các đường đất liên khu còn lại chưa có tên thuộc khu 1, 2, 5, 6 | 400.000 | 240.000 |
| 26 | Đất quy hoạch giữa Công ty Quang Phát đến kênh thoát nước bẩn |
|
|
| 26.1 | Ô đất vị trí góc | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 26.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 26.3 | Ô đất nhà ống | 1.500.000 | 900.000 |
| 27 | Từ giáp đường nhựa trục chính của phường đến nhà bà Ty khu 2 | 600.000 | 360.000 |
| 28 | Đường Đông trì kéo dài (đoạn từ giáp phường Trần Phú đến đường đi đồn 5) | 7.000.000 | 4.200.000 |
| 29 | Đường quy hoạch lô 1 Đại Lộ Hòa Bình (đoạn từ giáp UBND phường đến nhà ông Bao) | 6.000.000 | 3.600.000 |
| 30 | Đường bê tông trong khu 1 đoạn từ nhà bà Châu Quý (giáp đường ngã ba giếng guốc đi Lục Lầm) đến nhà ông Quyển (giáp đường cây cao đi trường trung học cơ sở) | 500.000 | 300.000 |
| VIII | PHƯỜNG BÌNH NGỌC |
|
|
| 1 | Từ ngã ba Trà Cổ - Bình Ngọc đến nhà ông Rị thôn 4 (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
| 2 | Từ giáp nhà ông Rị thôn 4 đến nhà ông Hoàn thôn 4 (bám đường nhựa) | 1.000.000 | 600.000 |
| 3 | Từ nhà ông Cương 4 đến Đài tưởng niệm | 1.000.000 | 600.000 |
| 4 | Từ ngã tư thôn 4 đến giáp Trà Cổ (liên thôn) (mới mở rộng đường) | 600.000 | 360.000 |
| 5 | Từ ngã tư thôn 4 đến giáp nhà ông Huấn thôn 4 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
| 6 | Các khu vực còn lại thôn 4 | 300.000 | 180.000 |
| 7 | Từ giáp Đài tưởng niệm thôn 4 đến hội trường thôn 1 (bám đường nhựa) | 700.000 | 420.000 |
| 8 | Từ giáp hội trường thôn 1 đến đường rẽ cảng Núi Đỏ (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
| 9 | Đất bám đường đến cảng Núi Đỏ | 400.000 | 240.000 |
| 10 | Đất các khu vực còn lại của thôn 3 | 300.000 | 180.000 |
| 11 | Từ ngã ba rẽ cảng Núi Đỏ đến nhà ông Dũng Nhâm thôn 1 (bám đường nhựa) | 800.000 | 480.000 |
| 12 | Từ giáp nhà ông Dũng Nhâm thôn 1 đến nhà bà Hồng thôn 1 (bám đường nhựa) | 1.000.000 | 600.000 |
| 13 | Từ giáp nhà bà Hồng thôn 1 đến nhà ông Biên Tám thôn 1 | 500.000 | 300.000 |
| 14 | Đất các khu vực khác còn lại của thôn 1 và thôn 2 | 300.000 | 180.000 |
II. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) |
| I | XÃ QUẢNG NGHĨA (MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ ngã tư Tiến Thành đi bến cá | 200.000 | 120.000 |
| 2 | Từ ngã tư Tiến Thành đi Hải Tiến | 200.000 | 120.000 |
| 3 | Từ ngã tư Tiến Thành đi nhà ông Quỳnh thôn 2 | 200.000 | 120.000 |
| 4 | Từ nhà ông Quỳnh thôn 2 qua cầu Treo đến QL 18A (km 21) | 300.000 | 180.000 |
| 5 | Các hộ còn lại trong thôn 1 | 150.000 | 90.000 |
| 6 | Các hộ từ trạm điện thôn 5 đến nhà ông Khai thôn 4 | 150.000 | 90.000 |
| 7 | Các hộ từ UB xã đến nhà ông Hải (thôn 3) | 150.000 | 90.000 |
| 8 | Các hộ từ chợ cũ đến nhà ông Tác (thôn 3) | 150.000 | 90.000 |
| 9 | Các hộ còn lại của các khu (trừ trung tâm thôn Pạt Cạp và lòng cống) | 130.000 | 80-000 |
| 10 | Từ giáp Hải Tiến đến nhà ông Kế | 550.000 | 330.000 |
| 11 | Từ hộ giáp phía tây nhà ông Kế đến giáp huyện Hải Hà | 350.000 | 210.000 |
| 12 | Các hộ trong xóm Pạt Cạp và lòng cống | 100.000 | 60.000 |
| 13 | Đất các khu vực còn lại của thôn 2 | 100.000 | 60.000 |
| II | XÃ HẢI TIẾN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Các vị trí đường ra cảng Dân Tiến: |
|
|
| 1.1 | Từ QL 18A đến đồi cây nhà ông Thắt thôn 3B | 550.000 | 330.000 |
| 1.2 | Từ giáp đồi cây nhà ông Thắt thôn 3B đến ngã tư đường cắt đi bến tàu | 350.000 | 210.000 |
| 1.3 | Từ ngã tư đường cắt đi bến tàu đến hết thôn 1 | 230.000 | 140.000 |
| 2 | Từ QL 18A vào khu thủy nông cũ | 500.000 | 300.000 |
| 3 | Từ QL 18A vào Rạp cũ | 500.000 | 300.000 |
| 4 | Từ Rạp cũ đến khu thuỷ nông cũ | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Từ QL 18A đến nhà ông Quế thôn 8 | 450.000 | 270.000 |
| 6 | Từ QL 18A đến đại đội 7 (UBND huyện Hải Ninh cũ) | 500.000 | 300.000 |
| 7 | Từ QL 18A đến Đài liệt sĩ (nghĩa trang) | 330.000 | 200.000 |
| 8 | Từ QL 18A đến nhà ông Bàng thôn 5 | 550.000 | 330.000 |
| 9 | Từ giáp nhà ông Bàng thôn 5 đến HTX Trà Bình | 450.000 | 270.000 |
| 10 | Từ giáp sau ông Bàng thôn 5 đến ông Ba thôn 3A | 350.000 | 210.000 |
| 11 | Từ nhà ông Đà thôn 4 đến nhà ông Bùi An thôn 4 | 350.000 | 210.000 |
| 12 | Từ giáp cống ông Bùi An đến giáp đường Bến tàu | 450.000 | 270.000 |
| 13 | Từ cầu khe Giát đến cầu Thính Coóng (bám QL 18A) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 14 | Từ ngã 3 trước UBND xã đến đường rẽ thôn 4 (đường đi bến tàu) | 950.000 | 570.000 |
| 15 | Từ giáp đường rẽ thôn 4 đến khu thương nghiệp cũ | 750.000 | 450.000 |
| 16 | Từ đầu thôn 3B đến cửa ông Non thôn 3A (bám đường nhựa) | 400.000 | 240.000 |
| 17 | Từ sau cửa ông Non đến Bến tàu (bám đường nhựa) | 250.000 | 150.000 |
| 18 | Từ QL 18 đến nhà ông Hân đội 9 | 230.000 | 140.000 |
| 19 | Từ cửa Xí nghiệp Thuỷ lợi 11 đến đường vào đập Tràng Vinh | 230.000 | 140.000 |
| 20 | Từ QL 18A đến bến Cát thôn 6 | 300.000 | 180.000 |
| 21 | Các hộ bám đường thôn 1 và thôn 2 | 150.000 | 90.000 |
| 22 | Từ QL 18A đến trường tiểu học đội 8 cũ | 400.000 | 240.000 |
| 23 | Từ giáp Hạt đường Mười cũ đến nhà bà Hợi thôn 7 (bám QL) | 500.000 | 300.000 |
| 24 | Từ giáp nhà bả Hợi thôn 7 đến nhà ông Tú thôn 7 (bám QL) | 300.000 | 180.000 |
| 25 | Từ nhà ông Liệu thôn 7 đến giáp Quảng Nghĩa (bám QL) | 260.000 | 160.000 |
| 26 | Từ QL18A đến giáp thôn Phú Hải (gồm hai đường cấp phối) | 200.000 | 120.000 |
| 27 | Từ nhà ông Lan thôn 5 đến nhà ông Bành thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
| 28 | Từ nhà ông Thủ thôn 5 đến nhà ông Hồng thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
| 29 | Từ nhà bà Phương thôn 5 đến nhà ông Trường thôn 5 | 150.000 | 90.000 |
| 30 | Từ nhà ông Lộc thôn 5 đến nhà ông Mão thôn 5 | 130.000 | 80.000 |
| 31 | Từ nhà ông Lâm thôn 3B đến nhà bà Tài thôn 3B (giáp kênh Tràng Vinh) | 200.000 | 120.000 |
| 32 | Từ nhà ông Sềnh Rồng thôn 3B đến giáp đường ra Cồn Rắn thôn 3B | 200.000 | 120.000 |
| 33 | Các khu còn lại | 100.000 | 60.000 |
| III | XÃ HẢI ĐÔNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ bến 10 | 500.000 | 300.000 |
| 2 | Từ ngã ba (QL 18A) đến trường THCS Hải Đông | 550.000 | 330.000 |
| 3 | Từ ngã ba (QL 18A) rẽ vào đập Quất Đông | 400.000 | 240.000 |
| 4 | Từ chợ cầu Khe Giát rẽ vào nhà ông Mộc | 350.000 | 210.000 |
| 5 | Từ ngã ba QL đến nhà ông Thôn thôn 9 | 350.000 | 210.000 |
| 6 | Từ thôn 3 đến giáp Hải Tiến theo trục đường tránh | 250.000 | 150.000 |
| 7 | Từ ngã tư trường học đến ngã tư XN Muối | 250.000 | 150.000 |
| 8 | Từ ngã ba (QL18) rẽ vào trường cấp 3 cũ | 350.000 | 210.000 |
| 9 | Các khu vực còn lại thuộc thôn 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 và thôn 10 | 150.000 | 90.000 |
| 10 | Đường quốc lộ 18A |
|
|
| 10.1 | Từ chợ Khe Giát đến lương thực cũ (bám QL 18A) đường rẽ vào trường cấp 3 cũ | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 10.2 | Từ lương thực cũ đến ngã 3 rẽ đi thôn 10 (bám QL) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 10.3 | Từ đường rẽ vào trường cấp 3 cũ đến cửa hàng dược cũ | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 10.4 | Từ ngã ba đi bến 10 đến giáp phường Hải Yên (bám QL) | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 11 | Các hộ xung quanh chợ Km9 | 450.000 | 270.000 |
| 12 | Khu vực núi độc và thôn 1, 2 | 150.000 | 90.000 |
| 13 | Từ giáp QL 18A đến đường tránh nhà ông Lưu thôn 6 | 350.000 | 210.000 |
| 14 | Các hộ xung quanh chợ Km12 | 350.000 | 210.000 |
| IV | XÃ VẠN NINH (XÃ TRUNG DU) |
|
|
| 1 | Từ cầu Voi đến Đài tưởng niệm (liên thôn) | 1.250.000 | 750.000 |
| 2 | Từ nhà ông Chinh thôn bắc đến nhà ông Châu Dữ thôn Bắc (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
| 3 | Từ cầu số 4 đến nhà ông Nôm thôn Bắc | 180.000 | 110.000 |
| 4 | Từ giáp nhà ông Nôm thôn Bắc đến XN Gạch cũ | 180.000 | 110.000 |
| 5 | Từ nhà ông Xuyến Hùng thôn Bắc đến nhà ông Thất thôn Bắc | 180.000 | 110.000 |
| 6 | Từ nhà ông Căng thôn Bắc đến nhà Lương Bảy thôn Bắc (liên thôn) | 180.000 | 110.000 |
| 7 | Từ nhà ông Cửu Đông thôn Bắc đến nhà ông Thanh thôn Bắc (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
| 8 | Từ nhà ông Chuyên thôn Bắc đến nhà ông Giàng thôn Trung (liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
| 9 | Từ nhà giáp ông Giàng thôn Trung đến nhà ông Báo thôn Trung (Liên thôn) | 270.000 | 160.000 |
| 10 | Từ nhà bà Hồng thôn Trung đến bến Hưng Đạo | 190.000 | 110.000 |
| 11 | Từ nhà ông Cương thông Trung đến nhà ông Kế thôn Nam | 190.000 | 110.000 |
| 12 | Từ nhà ông Đề thôn Nam đến sau nhà ông Sinh thôn Nam | 180.000 | 110.000 |
| 13 | Từ Giếng khoan thôn Trung đến hết thôn Đông | 180.000 | 110.000 |
| 14 | Từ trường mầm non thôn Bắc đến khu dãn dân Thoi Phi | 180.000 | 110.000 |
| 15 | Đoạn đường từ nhà ông Ngọc Chi đến bến cá thôn Đông | 180.000 | 110.000 |
| 16 | Từ Đài tưởng niệm Liệt sĩ đến nhà ông Chinh thôn Bắc | 270,000 | 160.000 |
| 17 | Từ nhà ông Bảo Thôn trung đến nhà ông Châu Dữ | 270.000 | 160.000 |
| 18 | Đất các khu vực còn lại | 180.000 | 110.000 |
| V | XÃ HẢI XUÂN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ cầu Máng đến nhà ông Huấn thôn 6 (đường liên thôn) | 500.000 | 300.000 |
| 2 | Từ giáp nhà ông Huấn đến nhà ông Gia thôn 2 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
| 3 | Đường gom giáp vườn hoa Đại Lộ Hoà Bình đoạn từ nhà bà Thời đến Quảng trường thành phố | 6.000.000 | 1.575.000 |
| 4 | Từ nhà ông Nghĩa thôn 9 đến nhà ông Tuyên thôn 9 (đường đi Trà cổ) | 6.000.000 | 1.575.000 |
| 5 | Từ Bảng tin Thọ Xuân đến cầu Máng (bám đường nhựa) | 3.000.000 | 1.575.000 |
| 6 | Từ nhà ông Gia thôn 2 đến nhà ông Phúc thôn 4 | 300.000 | 180.000 |
| 7 | Từ Cầu Máng đến nhà thờ Xuân Ninh | 400.000 | 240.000 |
| 8 | Từ giáp cổng nhà thờ Xuân Ninh đến nhà ông Quỳnh thôn 7 | 300.000 | 180.000 |
| 9 | Từ trạm xá xã đến giáp nhà bà Lưu thôn 10B | 700.000 | 420.000 |
| 10 | Từ cống Bình Thuận đến khu đỉnh Vạn Xuân cũ (liên thôn) | 800.000 | 480.000 |
| 11 | Từ đình Vạn Xuân đến tỉnh lộ 335 | 1.000.000 | 600.000 |
| 12 | Từ lối rẽ đình Vạn Xuân đến giáp khu tái định cư thôn 9 | 800.000 | 480.000 |
| 13 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ đường rẽ cầu Xuân Lan đến cầu bà Mai | 5.000.000 | 1.575.000 |
| 14 | Đất khu quy hoạch tái định cư thôn 9 |
|
|
| 14.1 | Ô đất vị trí góc | 2.700.000 | 1.575-000 |
| 14.2 | Ô đất vị trí vuông | 2.600.000 | 1.560.000 |
| 14.3 | Đất nhà ống | 2.500.000 | 1.500.000 |
| 15 | Đất các khu vực còn lại của thôn 9 | 600.000 | 360.000 |
| 16 | Đất các khu vực còn lại của thôn 10A và thôn 10B | 500.000 | 300.000 |
| 17 | Từ ngã ba rẽ cầu Máng đến nhà ông Sung thôn 10A | 1.700.000 | 1.020.000 |
| 18 | Từ giáp nhà ông Sung thôn 10A đến nhà bà Vân thôn 5 | 1.000.000 | 600.000 |
| 19 | Đường xuống chùa Xuân Lan đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 đến giáp nhà bà Vân | 1.200.000 | 720.000 |
| 20 | Từ nhà ông Hồng giáp Nhà văn hoá thôn 5 đến đài khí tượng thuỷ văn | 1.000.000 | 600.000 |
| 21 | Đất ở các khu vực khác còn lại của thôn 5 | 500.000 | 300.000 |
| 22 | Từ Đài tưởng niệm chùa Xuân Lan đến ngã ba Giếng Guốc, chia ra: |
|
|
| 22.1 | Từ Đài tưởng niệm đến cống 8/3 | 600.000 | 360.000 |
| 22.2 | Từ giáp cống 8/3 đến Giếng Guốc | 1.000.000 | 600.000 |
| 23 | Đất các khu vực còn lại thôn 12 | 500.000 | 300.000 |
| 24 | Từ cổng UBND xã đến Nhà văn hóa thôn 8 | 500.000 | 300.000 |
| 25 | Từ giáp sân kho Hồ Viết đến nhà ông Thành thôn 8 | 400.000 | 240.000 |
| 26 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 đến giáp đất Bình Ngọc | 3.000.000 | 1.575.000 |
| 27 | Từ nhà ông Thuỷ đến nhà ông Đỉnh thôn 13 | 500.000 | 300.000 |
| 28 | Đất các khu vực còn lại thôn 13 | 400.000 | 240.000 |
| 29 | Đường tỉnh lộ 335 đoạn từ giáp cầu bà Mai đến điểm Bưu điện Văn hoá xã (bám tỉnh lộ 335) | 3.500.000 | 1.575.000 |
| 30 | Đất từ nhà ông Quỳnh thôn 6 đến nhà ông Hậu thôn 11 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
| 31 | Đất từ nhà ông Lân thôn 6 đến nhà ông Phúc thôn 11 (liên thôn) | 400.000 | 240.000 |
| 32 | Đất ở còn lại của các thôn: |
|
|
| 32.1 | - Thôn 1; 2; 3; 4 | 300.000 | 180.000 |
| 32.2 | - Thôn 6; 8 và 11 | 350.000 | 210.000 |
| 33 | Từ trước nhà ông Quỳnh thôn 7 đến nhà ông Phó Thăng | 350.000 | 210.000 |
| 34 | Từ nhà ông Thuật đến nhà bà Thân thôn 9 | 2.000.000 | 1.200.000 |
| 35 | Từ thổ công nhà bà Thân đến nhà ông Hin (mặt đối diện khu tái định cư) | 1.500.000 | 900.000 |
| 36 | Từ thổ công Hồ Nam (nhà VH thôn 2) đi vòng Tân Xương | 250.000 | 150.000 |
| 37 | Đất khu đô thị Phượng Hoàng giai đoạn 1 |
|
|
| 37.1 | Các ô đất bám đường gom giáp tỉnh lộ 335 |
|
|
| 37.1.1 | Ô đất góc | 4.000.000 | 1.575.000 |
| 37.1.2 | Ô đất liền kề | 3.500.000 | 1.575.000 |
| 37.2 | Các khu vực còn lại |
|
|
| 37.2.1 | Ô đất góc | 3.000.000 | 1.575.000 |
| 37.2.2 | Ô đất liền kề | 2.800.000 | 1.575.000 |
| 38 | Đường tỉnh lộ 335 ô đất góc nhà bà Thời | 8.000.000 | 1.575.000 |
| 39 | Từ thổ công thôn 9 đến nhà bà Chu Thị Tựu | 800.000 | 480.000 |
| 40 | Đường nội thôn 13 đoạn từ giáp tỉnh lộ 335 (nhà ông Mẽ) đến Nhà văn hoá thôn 13 | 600.000 | 360.000 |
| 41 | Từ nhà ông Sơn ngã ba chợ chiều xuống bến chợ chiều | 1.500.000 | 900.000 |
| 42 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Đô qua trường mầm non Hải Xuân đến nhà bà Minh giáp đường từ bảng tin xuống cầu Máng | 600.000 | 360.000 |
| 43 | Đường nội thôn 10A đoạn từ sau nhà ông Phụng đến giáp đường từ trạm xá xã đến nhà bà Lưu thôn 10B | 600.000 | 360.000 |
| VI | XÃ VĨNH TRUNG (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ nhà ông Trần Văn Long qua UBND xã đến nhà ông Đặng Văn Vi | 170.000 | 102.000 |
| 2 | Từ nhà ông Phạm Văn Vân đến nhà ông Phạm Văn Hạ | 150.000 | 90.000 |
| 3 | Từ nhà ông Trần Văn Long đến nhà ông Vương Văn Yên giáp xã Vĩnh Thực | 150.000 | 90.000 |
| 4 | Từ UBND xã ra Cái Vọ thôn 2 | 150.000 | 90.000 |
| 5 | Từ nhà ông Hạ đến hết thôn 4 cửa Đài | 130.000 | 80.000 |
| 6 | Từ nhà ông Vương Văn Xuân ra bãi bến hèn | 150.000 | 90.000 |
| 7 | Đường thôn 3 từ Nhà văn hoá thôn 3 đến nhà ông Lê Văn Cừ | 130.000 | 80.000 |
| 8 | Các khu vực còn lại | 100.000 | 60.000 |
| VII | XÃ VĨNH THỰC (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Khu cảng Vạn gia đến đầu dốc nhà ông Lê Huấn | 300.000 | 180.000 |
| 2 | Từ giáp dốc nhà ông Lê Huấn qua khu ngã ba đến đường rẽ vào xóm đình | 250.000 | 150.000 |
| 3 | Từ nhà ông Hoảng Quyến đến đường rẽ ra bến Hèn | 170.000 | 100.000 |
| 4 | Từ đường rẽ bến Hèn đến giáp Vĩnh Trung | 130.000 | 80.000 |
| 5 | Từ đấm mái đến đường rẽ ra biển nhà ông Lê Xuân | 100.000 | 60.000 |
| 6 | Từ nhà ông Lê Xuân qua UBND xã ra đầu đông | 200.000 | 120.000 |
| 7 | Các khu vực còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
| VIII | XÃ HẢI SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ trạm xá đến trạm bảo dưỡng đường bộ (đường nhựa) | 200.000 | 120.000 |
| 2 | Từ trạm bảo dưỡng đường bộ đến giáp xã Quảng Đức và từ trạm xá đến xã Bắc Sơn | 170.000 | 100.000 |
| 3 | Các hộ khác còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
| IX | XÃ BẮC SƠN (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
| 1 | Từ Hải Sơn đến đường rẽ vào bản Hợp Long | 200.000 | 120.000 |
| 2 | Từ đường rẽ bản Hợp Long đến đường rẽ bản 10 hộ Thán Phún | 170.000 | 100.000 |
| 3 | Từ 10 bản 10 hộ Thán Phún đến giáp Hải Sơn | 170.000 | 100.000 |
| 4 | Từ đường 341 đến dốc Cao Lan | 150.000 | 90.000 |
| 5 | Từ ngã ba Cao Lan đến dốc Lý La | 150.000 | 90.000 |
| 6 | Tử ngã ba rẽ trại chăn nuôi đoàn 42 | 100.000 | 60.000 |
| 7 | Các khu vực còn lại trong xã | 100.000 | 60.000 |
I. BẢNG GIÁ ĐẤT Ở, ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ (ĐÔ THỊ LOẠI III)
| STT | TÊN ĐOẠN ĐƯỜNG PHỐ, KHU DÂN CƯ | GIÁ ĐẤT Ở (Đ/M2) | GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP (Đ/M2) | |
| 1 | PHƯỜNG MÔNG DƯƠNG |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A (các hộ bám mặt đường) |
|
| |
| 1.1 | Từ giáp Cửa ông đến lối rẽ vào cảng hóa chất | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 1.2 | Từ cảng hóa chất đến tiếp giáp nhà ông Toàn | 2.200.000 | 1.320.000 | |
| 1.3 | Từ nhà ông Toàn đến lối rẽ vào ngã 3 gốc phượng | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 1.4 | Từ lối rẽ vào ngã 3 gốc phượng đến cổng trạm xá xây lắp cũ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 1.5 | Từ cổng trạm xá xây lắp cũ đến cổng trường THCS Mông Dương | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 1.6 | Từ cổng trường THCS Mông Dương đến cổng trường tiểu học Mông Dương | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 1.7 | Từ cổng trường tiểu học Mông Dương đến hết gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ vào nhà ông Giang | 3.900.000 | 2.340.000 | |
| 1.8 | Từ gốc cây si (khu 2 mới) lối rẽ vào nhà ông Giang đến cổng trào vào Nhà văn hóa khu 3 | 3.600.000 | 2.160.000 | |
| 1.9 | Từ cổng trào vào Nhà văn hóa khu 3 đến đầu cầu sắt làng mỏ | 3.200.000 | 1.920.000 | |
| 1.10 | Từ đầu cầu sắt làng mỏ đến đầu cầu trạm điện | 2.400.000 | 1.440.000 | |
| 1.11 | Từ đầu cầu trạm điện đến cống (nhà ông Dũng Mùi) | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 1.12 | Từ cống nhà ông Dũng Mùi đến đầu cầu trắng | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 1.13 | Từ đầu cầu trắng đến đầu cầu ngầm | 3.900.000 | 2.340.000 | |
| 1.14 | Từ đầu cầu ngầm đến hết trụ sở công an phường | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 1.15 | Từ tiếp giáp công an phường đến cổng chào vào Công ty than Khe Chàm | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 1.16 | Từ cổng chào Công ty than Khe chàm đến ngã 3 đường 257 về Tiên Yên | 3.800.000 | 2.280.000 | |
| 1.17 | Từ ngã 3 đường 257 về Tiên Yên đến bến xe công nhân Công ty than Khe Chàm | 3.800.000 | 2.280.000 | |
| 1.18 | Từ bến xe công nhân Công ty than Khe Chàm đến hết trường Mầm non (phân hiệu 2) | 3.800.000 | 2.280.000 | |
| 1.19 | Từ tiếp giáp trường mầm non (phân hiệu 2) đến cống cạnh nhà ông Tịnh Hạt | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 1.20 | Từ tiếp giáp cống nhà ông Tịnh Hạt đến lối rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) | 3.200.000 | 1.920.000 | |
| 1.21 | Từ đường rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) đến đầu bãi xe 257 | 3.100.000 | 1.860.000 | |
| 1.22 | Từ đầu bãi xe 257 đến lối rẽ vào cụm cảng Cẩm Y | 2.800.000 | 1.680.000 | |
| 1.23 | Từ đầu cầu 1 Cẩm Y đến giáp xã Cẩm Hải |
|
| |
| 1.23.1 | Từ lối rẽ vào cụm cảng Cẩm Y đến chân dốc nhà ông Hùng Bảy | 1.600.000 | 960.000 | |
| 1.23.2 | Từ chân dốc nhà ông Hùng Bảy đến lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 1.23.3 | Từ lối rẽ vào nhà ông Thắng Hoa đến tiếp giáp xã Cẩm Hải | 1.200.000 | 720.000 | |
| 2 | Đường 326 |
|
| |
| 2.1 | Đoạn giáp xã Dương Huy đến đầu cầu trắng | 600.000 | 360.000 | |
| 2.2 | Từ đầu cầu trắng Bàng Tảy trong đến chân dốc đá Bàng Tảy trong | 800.000 | 480.000 | |
| 2.3 | Từ chân dốc đá Bàng Tảy trong đến lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn | 500.000 | 300.000 | |
| 2.4 | Từ lối rẽ đường ra cầu bà Nguyễn đến nhà ông Ngô Văn Bình (Diện) | 800.000 | 480.000 | |
| 2.5 | Từ nhà ông Ngô Văn Bình (Diện) đến giáp đất nhà ông Vũ Việt Hùng | 900.000 | 540.000 | |
| 2.6 | Từ nhà ông Vũ Việt Hùng đến ngã 4 trạm gác phường | 1.200.000 | 720.000 | |
| 2.7 | Từ trạm gác phường đến nhà ông Duân | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 2.8 | Từ nhà ông Duân đến tiếp giáp nhà ông Luyện | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 2.9 | Từ nhà ông Luyện đến hết nhà ông Hoà | 3.200.000 | 1.920.000 | |
| 3 | Trục đường liên khu |
|
| |
| 3.1 | Đoạn đường từ lối rẽ ngã 3 gốc phượng (nhà ông Dậu Vụ) đến tiếp giáp nhà ông Tuyên | 1.500.000 | 900.000 | |
| 3.2 | Từ nhà ông Tuyên đến cổng trạm xá Công ty than Mông Dương | 1.300.000 | 780.000 | |
| 3.3 | Từ cổng trạm xá Công ty than Mông Dương đến góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương | 1.200.000 | 720.000 | |
| 3.4 | Từ góc vườn hoa chéo Công ty than Mông Dương đến cổng trạm gác 1 Văn phòng Công ty Than Mông Dương | 1.300.000 | 780.000 | |
| 3.5 | Từ trạm gác 1 văn phòng Công ty than Mông Dương đến đường lên lộ vỉa H10 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 3.6 | Từ cổng chào khu phố 3 vào Văn phòng Công ty than Mông Dương đến hết vườn hoa chéo |
|
| |
| 3.6.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cổng chào khu phố 3 đến hết vườn hoa chéo | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 3.6.2 | Những hộ trước vườn hoa chữ nhật Công ty than Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 3.7 | Đường tổ 21 khu 2 mới | 3.800.000 | 2.280.000 | |
| 3.8 | Đoạn đường từ cầu trắng Vũ Môn đến lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 (mới) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 3.9 | Từ lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 (mới) đến cửa lò Vũ Môn |
|
| |
| 3.9.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ lối rẽ vào nhà ông Đăng tổ 242 khu 13 mới đến Cửa lò Vũ Môn | 1.500.000 | 900.000 | |
| 3.10 | Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm |
|
| |
| 3.10.1 | Từ nhà ông Hùng Nhật đến hết nhà bà Mười | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 3.10.2 | Từ nhà bà Mười đến hết trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 3.11 | Từ trạm gác 1 Công ty than Khe Chàm đến nhà bà Minh Thanh | 1.000.000 | 600.000 | |
| 3.12 | Từ tiếp giáp nhà bà Minh Thanh đến trạm bơm tròn | 800.000 | 480.000 | |
| 3.13 | Từ trạm bơm tròn đến đầu cầu bà Nguyễn | 500.000 | 300.000 | |
| 3.14 | Từ đầu cầu bà Nguyễn đến ngã 3 dốc đá Bàng Tảy | 500.000 | 300.000 | |
| 3.15 | Từ trạm gác II Công ty than Khe Chàm đến giáp khai trường Công ty Than Cao Sơn | 300.000 | 180.000 | |
| 3.16 | Từ cổng chào Công ty than Khe Chàm đến đầu cầu vào Văn phòng Công ty Than Khe Chàm | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 3.17 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cầu vào Văn phòng Cty than Khe Chàm đến hết sân bóng Công ty Than Khe Chàm | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 3.18 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Văn đến nhà ông Thuấn Chí | 500.000 | 300.000 | |
| 3.19 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Thuấn Chí đến nhà ông Chi Anh | 500.000 | 300.000 | |
| 3.20 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Thuấn Chí đến đất nhà ông Quy | 500.000 | 300.000 | |
| 3.21 | Từ ngã 4 trạm gác phường đến hết nhà bà Trình | 1.400.000 | 840.000 | |
| 3.22 | Từ tiếp giáp nhà bà Trình đến trạm gác lâm trường Cẩm Phả | 1.500.000 | 900.000 | |
| 3.23 | Từ trạm gác lâm trường Cẩm Phả đến đầu cầu sắt Đồng Mỏ | 1.000.000 | 600.000 | |
| 3.24 | Từ nhà ông Khoa đến khu vực Đồng Mỏ con (bao gồm cả khu vực đá bàn Đồng Mỏ) | 450.000 | 270.000 | |
| 3.25 | Từ đầu cầu sắt Đồng Mỏ đến ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng Mỏ | 750.000 | 450.000 | |
| 3.26 | Từ ngã 3 đội lâm nghiệp Đồng mỏ đến cầu trắng | 650.000 | 390.000 | |
| 3.27 | Từ cầu trắng đến tiếp giáp Ba Chẽ | 550.000 | 330.000 | |
| 3.28 | Đường bê tông lên đồi 79 sau hộ mặt đường 18A đến bể nước cũ | 500.000 | 300.000 | |
| 3.29 | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào trường Mầm non (phân hiệu 2) đến ngã tư 257 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 3.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Thanh đến hết nhà ông Long Đào | 500.000 | 300.000 | |
| 3.31 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Ngọ đến hết nhà ông Nhị | 500.000 | 300.000 | |
| 3.32 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Tạo đến hết nhà ông Mười | 500.000 | 300.000 | |
| 3.33 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà bà Lựu đến hết nhà ông Hợp | 500.000 | 300.000 | |
| 3.34 | Những hộ bám mặt đường bê tông rẽ vào tổ 145 khu 8 (mới) đến hết hộ nhà ông Hoàng Hiền | 500.000 | 300.000 | |
| 3.35 | Những hộ bám mặt đường bê tông lên đồi 35 (cũ) đến hết hộ nhà ông Triện Phượng | 400.000 | 240.000 | |
| 3.36 | Từ tiếp giáp nhà ông Triện Phượng đến hết đường bê tông | 400.000 | 240.000 | |
| 3.37 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Trung đến hết nhà ông Vũ Văn Nhật | 500.000 | 300.000 | |
| 3.38 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Hiển Xuân đến hết nhà ông Tấp Giang | 500.000 | 300.000 | |
| 4 | Các vị trí còn lại từ khu 1 đến khu 8 |
|
| |
| 4.1 | Khu trại gà và khu kho gạo cũ | 500.000 | 300.000 | |
| 4.2 | Khu mặt bằng Cty than Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 4.3 | Khu mặt bằng chợ Sép (cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 4.4 | Khu mặt bằng XN xây lắp mỏ (cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 4.5 | Khu đồi bể nước (tổ 44, 45 khu III mới) | 500.000 | 300.000 | |
| 4.6 | Khu mặt bằng sau rạp công nhân tổ 42, 43 khu 3 (mới) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 4.7 | Khu ĐIEREN những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 4.8 | Khu trạm điện xưởng trộn | 800.000 | 480.000 | |
| 4.9 | Khu mặt bằng mỏ | 500.000 | 300.000 | |
| 4.10 | Khu tập thể Cty than Khe Chàm (2 tầng) | 800.000 | 480.000 | |
| 4.11 | Khu ao cá, khu làng mỏ (tổ 32, 35, khu 2 (mới) |
|
| |
| 4.11.1 | Khu ao cá những hộ bám mặt đường bê tông | 800.000 | 480.000 | |
| 4.11.2 | Khu làng mỏ (tổ 32, 35, khu 2 (mới) | 800.000 | 480.000 | |
| 4.12 | Đường lên trạm xá (cũ) đến nhà ông Góp tổ 86, 87 khu 5 (mới) dọc hai bên đường | 500.000 | 300.000 | |
| 4.13 | Đường từ nhà ông Góp đến hết đường bê tông đỉnh dốc dọc hai bên đường | 400.000 | 240.000 | |
| 4.14 | Đường lên Ủy ban phường Mông Dương (cũ) hết nhà ông Yến Thưởng | 800.000 | 480.000 | |
| 4.15 | Khu đồi 79 (tổ 127, 128, 129, 130, 131, 132, khu 7) (mới) | 350.000 | 210.000 | |
| 4.16 | Dọc hai bên đường lên ao cá đến tiếp giáp nhà ông Huần Nguyệt | 800.000 | 480.000 | |
| 4.17 | Từ nhà ông Huần Nguyệt đến hết đường bê tông lên khu ao cá | 400.000 | 240.000 | |
| 4.18 | Đường ra cảng hóa chất | 800.000 | 480.000 | |
| 4.19 | Các hộ dân trong quy hoạch cụm cảng Cẩm Y, tổ 148 - khu 8 (Dự án nhà máy nhiệt điện) | 800.000 | 480.000 | |
| 4.20 | Các khu dân cư còn lại | 500.000 | 300.000 | |
| 4.21 | Khu tái định cư (phần giao cho công ty cổ phần than Mông Dương): Hai lô bám mặt đường từ đường 18A ra cảng Hóa chất |
|
| |
| 4.21.1 | Các ô bám mặt đường | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 4.21.2 | Các ô bám 2 mặt đường | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 4.22 | Khu tái định cư (Phần giao cho thành phố quản lý) |
|
| |
| 4.22.1 | Các ô bám 1 mặt đường, hướng Bắc | 1.500.000 | 900.000 | |
| 4.22.2 | Các ô bám 1 mặt đường, hướng Nam | 1.600.000 | 960.000 | |
| 4.22.3 | Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với các ô đất 1 mặt đường, hướng Bắc | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 4.22.4 | Các ô bám 2 mặt đường cùng dãy với các ô đất 1 mặt đường, hướng Nam | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 4.23 | Khu phía bắc sông Mông Dương (các hộ bám mặt đường GT phía bắc sông Mông Dương) |
|
| |
| 4.23.1 | Từ điểm đấu nối đường 18A (đầu cầu ngầm) đến cầu sắt làng mỏ | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 4.23.2 | Từ điểm giáp cầu sát làng mỏ đến giáp đường 18A (cũ) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 4.23.3 | Các hộ phía trong sau mặt bằng giao thông phía bắc sông Mông Dương | 1.500.000 | 900.000 | |
| 4.24 | Khu mặt bằng làng cẩm Y | 800.000 | 480.000 | |
| 4.25 | Khu mặt bằng Bãi bằng | 500.000 | 300.000 | |
| 4.26 | Khu mặt bằng đội Bàng Tảy trong | 800.000 | 480.000 | |
| 4.27 | Khu mặt bằng tổ 170 Khu 9 khu nhà ông Nguyên Ý | 800.000 | 480.000 | |
| 4.28 | Những hộ bám dọc theo tuyến đường 18A cũ | 800.000 | 480.000 | |
| II | PHƯỜNG CỬA ÔNG |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
| 1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Thịnh đến đường vào trường Trần Hưng Đạo | 5.500.000 | 3.300.000 | |
| 1.2 | Từ đường vào trường Trần Hưng Đạo đến dốc Cảng vụ (hết nhà bà Dậu) | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 1.3 | Từ dốc Cảng vụ đến giáp Công an phường | 5.800.000 | 3.480.000 | |
| 1.4 | Từ Công an phường đến giáp cầu trạm xá phường |
|
| |
| 1.4.1 | Từ Công an phường đến hết câu lạc bộ Công ty Tuyển than Cửa Ông | 8.000.000 | 4.800.000 | |
| 1.4.2 | Từ tiếp giáp CLB Công ty Tuyển than Cửa Ông đến cầu trạm xá phường | 10.000.000 | 6.000.000 | |
| 1.5 | Từ cầu trạm xá phường đến hết Công ty TNHH 1 thành viên 91 | 7.500.000 | 4.500.000 | |
| 1.6 | Từ Công ty TNHH 1 thành viên 91 đến đường rẽ vào tuyến tránh (hết nhà chị Tươi tổ 9 khu 2) | 6.000.000 | 3.600.000 | |
| 1.7 | Từ đường rẽ vào tuyến tránh đến hết nhà ông Mai Xuân Chiên | 5.400.000 | 3.240.000 | |
| 1.8 | Từ tiếp giáp nhà ông Mai Xuân Chiên đến hết Xí nghiệp than 790 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 1.9 | Từ XN 790 đến tiếp giáp phường Mông Dương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 2 | Những hộ bám mặt đường bê tông quanh hồ Baza ngoài | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 3 | Đoạn đường vào hồ Baza giáp cầu 20: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ mặt đường hồ Baza | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 4 | Đoạn đường phía Đông chợ Câu 20 từ sau nhà ông Tập (hộ mặt đường 18A) đến hộ tiếp giáp đường vào hồ Baza | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 5 | Đoạn đường vào nhà nổi hồ Baza từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp hộ bám mặt đường hồ Baza | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 6 | Những hộ còn lại bám đường bê tông tổ 105 khu 10 A (tổ 140 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 7 | Những hộ bám đường bê tông và bám sân Nhà văn hóa khu 10B tổ 106, 109, 110 (tổ 133,134,135,136,137,138 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 8 | Đoạn đường phía Đông Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo tổ 105 khu 10A (tổ 139 cũ) từ sau nhà bà Vang đến hết nhà bà Chút | 1.300.000 | 780.000 | |
| 9 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hộ tiếp giáp nhà ông Bối |
|
| |
| 9.1 | Đoạn đường vào trường Trần Hưng Đạo từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hương Thoan | 2.600.000 | 1.560.000 | |
| 9.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Hương đến hộ tiếp giáp nhà ông Long (Bối) | 2.200.000 | 1.320.000 | |
| 9.3 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ nhà ông Vĩnh đến hết nhà ông Toán tổ 114 (tổ 142,143 khu 10B cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 9.4 | Những hộ bám mặt đường hồ Baza trong: Từ tiếp giáp nhà ông Trần Quang Sơn đến hộ sau hộ mặt đường tuyến tránh | 1.500.000 | 900.000 | |
| 10 | Đoạn đường phía tây Phòng bảo vệ Cty Tuyển than |
|
| |
| 10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Bảo tổ 100 khu 10A (tổ 125 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 10.2 | Từ nhà ông Bảo tổ 100 (tổ 125 cũ) đến hết giếng nước tổ 100 khu 10A (tổ 124 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 11 | Đoạn đường phía tây nam giáp Văn phòng cty Tuyển than: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Hiền tổ 99 khu 10A (tổ 123 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 12 | Đoạn vào tổ 94, 95 khu 9B (tổ 120 cũ) |
|
| |
| 12.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Thành | 1.500.000 | 900.000 | |
| 12.2 | Từ nhà ông Thành đến hết nhà ông Bảy | 800.000 | 480.000 | |
| 13 | Khu vực trường Đào tạo cũ | 1.000.000 | 600.000 | |
| 14 | Đoạn đường lên cảng vụ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tăng tổ 94 khu 9B (tổ 118 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 15 | Từ tiếp giáp nhà ông Tăng và các hộ còn lại | 500.000 | 300.000 | |
| 16 | Đoạn đường phía tây Hải quan từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm bơm nước | 1.500.000 | 900.000 | |
| 17 | Đoạn xuống bến phà Tài xá: |
|
| |
| 17.1 | Từ Bưu điện đến hết Cung ứng tàu biển | 8.000.000 | 4.800.000 | |
| 17.2 | Từ tiếp giáp Cung ứng tầu biển đến hết bến phà Tài xá | 5.500.000 | 3.300.000 | |
| 17.3 | Từ bến phà Tài Xá đến tiếp giáp Công ty XNK thủy sản Quảng Ninh | 3.600.000 | 2.160.000 | |
| 18 | Đoạn đường phía tây Bưu điện |
|
| |
| 18.1 | Từ tiếp giáp Bưu điện Cửa Ông đến đường vào nhà ông Sơn | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 18.2 | Từ đường vào nhà ông Nghĩa đến hết nhà bà Lý | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 18.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Lý đến đơn vị C23 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 19 | Đoạn đường tổ 75 khu 7 (tổ 89 cũ) và đường giáp Câu lạc bộ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 20 | Đoạn đường vào tổ 74 (88 khu 7 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thiều | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 21 | Những hộ còn lại tổ 74, 75 (88, 89 khu 7 cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 22 | Đoạn đường vào phố Tương lai |
|
| |
| 22.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Du Tổ 77 khu 7 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 22.2 | Những hộ còn lại tổ 77 khu 7 (tổ 90 cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 23 | Đoạn đường vào tổ 72 (tổ 87 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Nga Trọng tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 24 | Đoạn đường vào giếng 12 cửa từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Lãng | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 25 | Các hộ còn lại thuộc tổ 72 khu 7 (tổ 87 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 26 | Đoạn đường vào trường Kim Đồng từ sau hộ mặt đường 18 A đến trường Kim Đồng | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 27 | Đoạn đường vào tổ 58, 59, 60, 61, 62, 63 (tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69 khu 5 cũ) (những hộ bám mặt đường bê tông) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 28 | Đoạn đường vào Đội xe (C.ty Tuyển than Cửa Ông) từ sau hộ mặt đường 18A đến đội xe | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 29 | Đoạn đường vào nhà thờ từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà thờ | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 30 | Đoạn đường bê tông sau Ủy ban phường từ sau hộ mặt đường 18A đến trước nhà ông Chinh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 31 | Đoạn đường ngõ 2 sau Ủy ban phường song song với đường 18A thuộc khu 6 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 32 | Đoạn đường vào trạm điện cũ từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 33 | Đoạn đường cầu Vân Đồn: |
|
| |
| 33.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 7.500.000 | 4.500.000 | |
| 33.2 | Từ đường tàu đến đầu cầu Vân Đồn | 6.500.000 | 3.900.000 | |
| 34 | Đường xuống cảng cá cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà bà Tới chồi | 3.600.000 | 2.160.000 | |
| 35 | Đoạn đường xuống chợ cũ từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến đường tàu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 36 | Từ đường tàu đến tiếp giáp nhà bà Cẩm Sơn | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 37 | Đoạn đường vào tổ 78 khu 8 từ sau hộ mặt đường dẫn cầu Vân Đồn đến hết nhà ông Nghĩa | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 38 | Đoạn đường khu 8 song song với đường tàu từ sau hộ mặt đường xuống chợ cũ đến hết nhà ông Mạnh tổ 86 khu 8 (tổ 97 cũ) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 39 | Đoạn đường vào Văn phòng Công ty XNK: Từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến giáp Văn phòng Công ty XNK Thủy sản | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 40 | Đoạn đường vào văn phòng Công ty đóng tàu từ sau hộ mặt đường xuống cảng cá đến hết Văn phòng Công ty đóng tàu Cửa Ông | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 41 | Những hộ dân bám mặt đường sát đường tàu thuộc tổ 47, 48 khu 4B1 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 42 | Đoạn đường vào khu 4B1 |
|
| |
| 42.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Sắc | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 42.2 | Từ nhà ô.Sắc đến hết kho vật tư | 2.800.000 | 1.680.000 | |
| 42.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Sắc đến nhà hầm toa xe | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 43 | Đoạn đường ngõ 2, 3 khu 4B song song với đường 18A thuộc các tổ 40, 41, 42 khu 4B (tổ 54, 55, 56 cũ) | 3.200.000 | 1.920.000 | |
| 44 | Đoạn đường ngõ 1 từ sau nhà bà Cẩm đến tiếp giáp trạm xá phường | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 45 | Đoạn đường vào tổ 20 khu 3 (tổ 27 cũ) phía bắc trạm điện trung gian |
|
| |
| 45.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Xô | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 45.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Xô đến nhà ông Đường | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 46 | Đoạn đường vào trường cấp III: |
|
| |
| 46.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trường cấp Ill | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 46.2 | Từ sau hộ mặt đường vào trường cấp III đến hết nhà chị Hương + khu tập thể giáo viên cấp III | 2.200.000 | 1.320.000 | |
| 47 | Đoạn đường vào khu 4A1, 4A2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết kho vật tư | 3.600.000 | 2.160.000 | |
| 48 | Các hộ còn lại khu tập thể Cầu đường (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 49 | Đường vào Nhà văn hóa khu 4A2 từ sau hộ mặt đường xuống Cảng Vụng Hoa đến hết trạm bơm nước Công ty TT Cửa Ông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 50 | Đoạn đường vào khu 2 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kiểm | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 51 | Đoạn đường xuống cảng Vụng Hoa |
|
| |
| 51.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 51.2 | Từ đường tàu đến hết kho than Công ty cảng và kinh doanh than và tiếp giáp Công ty đóng tàu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 52 | Đoạn đường phía đông trường Trần quốc Toản: |
|
| |
| 52.1 | Từ sau hộ mặt đường xuống cảng Vụng Hoa đến hết nhà ông Phạc | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 52.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Phạc đến hết nhà ông Bôn | 1.500.000 | 900.000 | |
| 53 | Những hộ bám mặt đường tuyến tránh |
|
| |
| 53.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cầu Khe Dè đường tránh | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 53.2 | Từ cầu khe Dè đường tránh đến hết nhà ông Vũ Quý Năm | 3.600.000 | 2.160.000 | |
| 53.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vũ Quý Năm đến cầu đường rẽ vào khu 3 | 1.500.000 | 900.000 | |
| 53.4 | Từ tiếp giáp cầu đường rẽ vào khu 3 đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 54 | Khu dân cư còn lại |
|
| |
| 54.1 | Khu I: Gồm 5 tổ từ tổ 1 đến tổ 5 (gồm 10 tổ từ tổ 1 đến 10 cũ) |
|
| |
| 54.1.1 | Những hộ bám mặt đường ra cảng Khe Dây |
|
| |
| 54.1.1.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 54.1.1.2 | Từ đường tàu đến hết nhà ông Huệ và nhánh đến tiếp giáp nhà bà Mận | 1.500.000 | 900.000 | |
| 54.1.1.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Huệ ra cảng Khe Dây | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.1.1.4 | Từ nhà bà Mận đến hết khu dân cư tổ 4 khu 1 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.1.2 | Những hộ trên núi | 400.000 | 240.000 | |
| 54.1.3 | Những hộ còn lại | 500.000 | 300.000 | |
| 54.2 | Khu II: Gồm 8 tổ từ tổ 6 đến tổ 13 (gồm 8 tổ từ tổ 11 đến tổ 18 cũ) |
|
| |
| 54.2.1 | Một số hộ sau hộ mặt đường 18A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 54.2.2 | Những hộ trên núi | 500.000 | 300.000 | |
| 54.2.3 | Những hộ còn lại của khu II | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.2.4 | Những hộ phía sau mặt đường 18A và đường chánh từ suối cầu 10 đến cầu mới đường tránh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 54.3 | Khu III: Gồm 9 tổ từ tổ 14 đến tổ 22 (Gồm 11 tổ từ tổ 19 đến tổ 29 cũ) |
|
| |
| 54.3.1 | Những hộ sau hộ bám trục đường bê tông tổ 16 khu 3 (tổ 21 cũ) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 54.3.2 | Những hộ ven núi | 500.000 | 300.000 | |
| 54.3.3 | Những hộ còn lại của khu III | 800.000 | 480.000 | |
| 54.4 | Khu IV A1, IV A2: Gồm 14 tổ từ tổ 23 đến tổ 36 (gồm 14 tổ từ tổ 30 đến tổ 43 cũ) |
|
| |
| 54.4.1 | Những hộ sau hộ mặt đường khu 4A bám đường bê tông tổ 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 36, 40 (tổ 31, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 41 cũ) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 54.4.2 | Những hộ còn lại của khu 4A1, 4A2 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.5 | Khu IV B1, IV B2: Gồm 15 tổ từ tổ 37 đến tổ 51 (gồm 14 tổ từ tổ 44 đến tổ 57 cũ) |
|
| |
| 54.5.1 | Những hộ trên sườn núi | 500.000 | 300.000 | |
| 54.5.2 | Những hộ còn lại của khu 4B | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.6 | Khu VA, VB: Gồm 12 tổ từ tổ 52 đến tổ 63 (Gồm 15 tổ từ tổ 58 đến tổ 72 cũ) |
|
| |
| 54.6.1 | Những hộ bám mặt đường tổ 56 khu 5A (tổ 62 cũ) từ tiếp giáp nhà ông Chuê đến hết nhà ông Cát | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 54.6.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông các tổ còn lại của khu 5 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 54.6.3 | Những hộ còn lại khu V | 1.500.000 | 900.000 | |
| 54.7 | Khu VI: Gồm 7 tổ từ tổ 64 đến tổ 70 (gồm 10 tổ từ tổ 73 đến tổ 82 cũ) |
|
| |
| 54.7.1 | Những hộ trên núi | 600.000 | 360.000 | |
| 54.7.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 900.000 | |
| 54.8 | Khu VII: Gồm 8 tổ từ tổ 71 đến tổ 78 (gồm 13 tổ từ tổ 83 đến tổ 95 cũ) |
|
| |
| 54.8.1 | Những hộ trên núi | 600.000 | 360.000 | |
| 54.8.2 | Những hộ còn lại | 1.500.000 | 900.000 | |
| 54.9 | Khu VIII: Gồm 9 tổ từ tổ 79 đến tổ 87 (gồm 14 tổ từ tổ 97 đến tổ 110 cũ) |
|
| |
| 54.9.1 | Những hộ trên núi | 500.000 | 300.000 | |
| 54.9.2 | Những hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
| 54.10 | Khu IXA, IXB: Gồm 10 tổ từ tổ 88 đến tổ 97 (gồm 11 tổ từ tổ 111 đến tổ 121 cũ |
|
| |
| 54.10.1 | Những hộ trên núi (giáp khu vực đền) thuộc tổ 91, 92 khu 9A (tổ 114 + 115 cũ) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 54.10.2 | Những hộ thuộc các tổ còn lại của khu IX | 1.200.000 | 720.000 | |
| 54.10.3 | Những hộ trên núi thuộc các tổ còn lại của khu IX | 500.000 | 300.000 | |
| 54.11 | Khu X A, X B: Gồm 17 tổ từ tổ 98 đến tổ 114 (gồm 22 tổ từ tổ 122 đến tổ 143 cũ) |
|
| |
| 54.11.1 | Những hộ trên sườn núi | 500.000 | 300.000 | |
| 54.11.2 | Những hộ còn lại của khu 10 | 1.000.000 | 600.000 | |
| III | PHƯỜNG CẨM THỊNH |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
| 1.1 | Từ tiếp giáp Cẩm Phú đến cây xăng | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 1.2 | Từ cây xăng đến lối rẽ vào trường cơ sở Thái Bình | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 1.3 | Từ lối rẽ vào trường cơ sở Thái Bình đến lối rẽ xuống đường EC | 5.400.000 | 3.240.000 | |
| 1.4 | Từ lối rẽ xuống đường EC đến hết Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 1.5 | Từ tiếp giáp Bệnh viện đa khoa khu vực Cẩm Phả đến hết Dốc đỏ | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 1.6 | Từ tiếp giáp Dốc đỏ đến lối rẽ vào tổ 2 (tổ 22 cũ) khu 4 (nhà ông Hàn) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 1.7 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào tổ 2 (tổ 22 cũ) khu 4 đến hết Cầu 20 | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 1.8 | Từ nhà ông Hựu tổ 1 (tổ 26 cũ) đến hết nhà bà Hoà Bưu | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 1.9 | Từ nhà ông Hoà Bưu đến hết nhà ông Tuấn | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 1.10 | Từ nhà ông Tuấn đến tiếp giáp phường Cửa Ông | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 2 | Đoạn đường EC |
|
| |
| 2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp đường tàu | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 2.2 | Từ đường tàu đến cổng đơn vị C 21 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 2.3 | Từ cổng đơn vị C21 đến tiếp giáp cảng XN Chế biến kinh doanh than | 1.000.000 | 600.000 | |
| 2.4 | Từ cổng đơn vị C 21 đến biển | 1.000.000 | 600.000 | |
| 3 | Đoạn đường khu VI từ sau hộ mặt đường EC đến hết XN chế biến kinh doanh than | 800.000 | 480.000 | |
| 4 | Đoạn đường xuống cảng Đá bàn |
|
| |
| 4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.500.000 | 900.000 | |
| 4.2 | Từ đường tàu xuống biển đường vào tổ 2 (tổ 14 cũ) khu 5A | 700.000 | 420.000 | |
| 4.3 | Từ đường tàu xuống cảng Đá bàn | 1.000.000 | 600.000 | |
| 5 | Đoạn đường vào trường cấp I Thái Bình từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 6 | Đoạn đường xuống nhà trẻ 19/5 |
|
| |
| 6.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến ngã tư (nhà chị Linh Thử) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 6.2 | Từ ngã tư (nhà chị Linh Thử) đến tiếp giáp đất trồng rau của HTX | 1.600.000 | 960.000 | |
| 6.3 | Từ cổng trường Thái Bình đến tiếp giáp đường phía đông sân vận động | 1.600.000 | 960.000 | |
| 7 | Đoạn đường Sân vận động |
|
| |
| 7.1 | Đoạn đường phía Đông và phía Tây sân vận động từ sau hộ mặt đường 18A đến hết sân vận động | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 7.2 | Đoạn đường phía Nam sân vận động | 1.500.000 | 900.000 | |
| 7.3 | Đoạn đường phía Tây sân vận động: Từ tiếp giáp sân vận động đến tiếp giáp đường bê tông tổ 3 (tổ 1D cũ), khu 7A | 1.500.000 | 900.000 | |
| 8 | Đoạn đường xuống trạm điện khu 7 từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm điện | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 9 | Đường phía Tây khu 5 tầng từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp ngã 3 (nhà bà Lơi) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 10 | Đoạn đường vào khu đập nước thuộc khu I từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Long Thoa | 1.500.000 | 900.000 | |
| 10.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Long Thoa đến hết nhà ông Đới | 1.200.000 | 720.000 | |
| 10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đới đến hết nhà ông Sinh (tổ 6 khu 1) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 11 | Đoạn đường phía đông Công ty cơ khí động lực vào khu II |
|
| |
| 11.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Kình | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 11.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết tường rào CTy cơ khí ĐL |
|
| |
| 11.2.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Kình đến hết nhà ông Mộc | 1.200.000 | 720.000 | |
| 11.2.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Mộc đến hết tường rào công ty CK động lực | 700.000 | 420.000 | |
| 12 | Khu dân cư |
|
| |
| 12.1 | Đoạn đường vào khu VII nhà ông Nhuyễn từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Đức | 1.200.000 | 720.000 | |
| 12.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Đức đến đường tàu | 700.000 | 420.000 | |
| 12.3 | Đường vào tổ 3 (tổ 2B cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Hân | 800.000 | 480.000 | |
| 12.4 | Từ nhà ông Hân đến tiếp giáp đường tàu | 500.000 | 300.000 | |
| 12.5 | Đoạn đường vào phân xưởng ô xy từ sau hộ mặt đường 18A đến hết miếu (khu 4) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 12.6 | Từ tiếp giáp miếu đến hết nhà ông Sáu (áp dụng cho các hộ bám đường bê tông) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 12.7 | Đoạn đường bê tông vào tổ 2 (tổ 10Đ cũ) khu 5B từ sau hộ mặt đường 18A đến đường tàu | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12.8 | Đoạn đường vào tổ 3,4 (tổ 12A + 12B) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường tàu | 1.500.000 | 900.000 | |
| 12.9 | Đoạn đường vào tổ 7 (tổ 9B cũ) khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Him (đường vào nhà ông Xuyên) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12.10 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý của XN XL7 + CTy Cơ khí động lực | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12.10.1 | Những hộ bám mặt đường ngang thuộc khu thanh lý ban kiến thiết II | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12.11 | Đoạn đường vào tổ 4, khu 4A, tổ 1 khu 4B (tổ 25ab cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Thuận | 1.500.000 | 900.000 | |
| 12.12 | Đường vào tổ 1 (tổ 25A, 26 cũ) từ hộ nhà ông Thám đến hết trạm bơm | 1.300.000 | 780.000 | |
| 12.13 | Đoạn đường vào tổ 2 (tổ 27B cũ) từ sau hộ mặt đường tuyến tránh đến hết nhà ông Mâu | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12.14 | Đoạn đường vào tổ 1 (tổ 15 cũ) khu III từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tuấn | 800.000 | 480.000 | |
| 13 | Những hộ thuộc các khu: |
|
| |
| 13.1 | Khu I |
|
| |
| 13.1.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.1.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
| 13.1.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.2 | Khu II: |
|
| |
| 13.2.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.2.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
| 13.2.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.3 | Khu III: |
|
| |
| 13.3.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.3.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
| 13.3.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.3.4 | Khu thanh lý Bệnh viện đa khoa khu vực | 1.000.000 | 600.000 | |
| 13.4 | Khu IV |
|
| |
| 13.4.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.4.2 | Những hộ sát chân núi | 300.000 | 180.000 | |
| 13.4.3 | Những hộ còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.4.4 | Khu thanh lý (Tuyển than Cửa Ông) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 13.5 | Khu V: |
|
| |
| 13.5.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.5.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.6 | Khu VI: |
|
| |
| 13.6.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.6.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 13.7 | Khu VII: |
|
| |
| 13.7.1 | Những hộ bám đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 13.7.2 | Những hộ dân còn lại | 400.000 | 240.000 | |
| 14 | Khu tái định cư |
|
| |
| 14.1 | Các ô loại 1: 23, 30, 31, 38, 67, 74, 88, 89, 108 | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 14.2 | Các ô loại 2: 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 24, 25, 26, 27, 28, 29, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60, 61, 62, 63, 64, 65, 66, 68, 69, 70, 71, 72, 73 | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 14.3 | Các ô loại 3: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 39, 40, 41, 42, 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51, 52, 53 | 1.500.000 | 900.000 | |
| 14.4 | Các ô loại 4: 75, 76, 77, 78, 79, 80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100, 101, 102, 103, 104, 105, 106, 107 | 1.300.000 | 780.000 | |
| 15 | Đất bồi thường dự án san lấp mặt bằng của Tập đoàn Công nghiệp than - Khoáng sản Việt Nam | 1.000.000 | 600.000 | |
| 16 | Những hộ bám đường công vụ suối đông nhà máy (khu 6) |
|
| |
| 16.1 | Từ nhà bà Đẩy đến hết nhà ông Khuông | 1.500.000 | 900.000 | |
| 16.2 | Sau nhà ông Khuông đến tiếp giáp ruộng rau HTX | 1.000.000 | 600.000 | |
| 17 | Những hộ bám đường vào tổ 2 (tổ 3A cũ) (từ sau hộ ông Hợp đến hết nhà ông Đương) | 800.000 | 480.000 | |
| 18 | Những hộ thuộc khu quy hoạch của Công ty Than 35 cũ (khu 5A) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 19 | Những hộ thuộc khu thanh lý của Xí nghiệp Xây dựng nhà ở (tổ 13A cũ) khu 5A | 700.000 | 420.000 | |
| 20 | Những hộ thuộc khu quy hoạch 10 gian (khu 6A) | 800.000 | 480.000 | |
| IV | PHƯỜNG CẨM PHÚ |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh |
|
| |
| 1.1 | Phía Bắc đường 18A |
|
| |
| 1.1.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến nhà bà Đỗ Thị Xuân tổ 94 (tổ 102 cũ) khu 7B (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 1.1.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Đỗ Thị Xuân đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 1.400.000 | 840.000 | |
| 1.1.3 | Từ đường tàu đền cột 4 đến hết nhà ông Hoàng (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.400.000 | 840.000 | |
| 1.1.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Hoàng đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 4.800.000 | 2.880.000 | |
| 1.2 | Phía Nam đường 18A |
|
| |
| 1.2.1 | Từ tiếp giáp phường Cẩm Sơn đến nhà bà Nguyễn Thị Thuý tổ 84 (tổ 103 cũ) khu 7A (chân cầu vượt phía Cẩm Sơn) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 1.2.2 | Từ tiếp giáp nhà bà Nguyễn Thị Thủy đến đường tàu đền cột 4 (gầm cầu) | 700.000 | 420.000 | |
| 1.2.3 | Từ đường tàu đền cột 4 đến hết nhà ông Sơn (chân cầu phía Cẩm Thịnh) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 1.2.4 | Từ tiếp giáp nhà ông Sơn đến tiếp giáp phường Cẩm Thịnh | 4.800.000 | 2.880.000 | |
| 2 | Đoạn đường 12/11: |
|
| |
| 2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết Văn phòng Hợp tác xã Thái Bình (phía Đông), phía tây hết nhà chị Nghĩa | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 2.2 | Từ tiếp giáp Văn phòng Hợp tác xã Thái Bình đến ngã tư phường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 2.3 | Riêng 4 hộ ngã tư vào Văn phòng Phường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 3 | Đoạn đường từ ngã tư UBND phường đến nhà Truyền thống Văn phòng Công ty than Cọc 6 | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 4 | Đoạn đường từ ngã 3 Cọc 6 đến cầu trường Lê Hồng Phong | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 5 | Đoạn đường từ cầu trường Lê Hồng Phong đến UBND phường (trừ các hộ ngã 4) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 6 | Từ UBND phường đến cầu chữ A | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 7 | Đoạn đường ngã ba 10/10 |
|
| |
| 7.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến đường sắt | 600.000 | 360.000 | |
| 7.2 | Từ tiếp giáp đường sắt đến máng ga Đèo Nai | 500.000 | 300.000 | |
| 7.3 | Đoạn đường Thanh niên từ trước cửa Văn phòng mỏ Cọc 6 đến hết đường Thanh niên về phía Đông | 800.000 | 480.000 | |
| 7.4 | Đoạn đường bê tông từ Văn phòng Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết trường Mầm non Cẩm Phú | 600.000 | 360.000 | |
| 8 | Đoạn đường khu I từ phía Tây Văn phòng Cty cổ phần Than Cọc 6 đến hết nhà ông Hùng | 600.000 | 360.000 | |
| 9 | Đoạn đường vào trường Mầm non Cẩm Phú từ nhà ông Bảo đến hết trường | 500.000 | 300.000 | |
| 10 | Những hộ thuộc khu I (trừ những hộ bám trục đường chính): Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15 |
|
| |
| 10.1 | Những hộ thuộc tổ 1 đến tổ 15 (trừ những hộ sát chân đồi) | 400.000 | 240.000 | |
| 10.2 | Những hộ sát chân đồi | 250.000 | 150.000 | |
| 11 | Những hộ thuộc khu II (trừ những hộ bám trục đường chính): Thuộc các tổ từ 16 đến hết tổ 33 | 400.000 | 240.000 | |
| 12 | Những hộ thuộc khu III (trừ những hộ bám trục đường chính): |
|
| |
| 12.1 | Những hộ thuộc các tổ 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41, 42 (trừ những hộ sát chân đê) | 400.000 | 240.000 | |
| 12.2 | Những hộ sát chân đê | 250.000 | 150.000 | |
| 13 | Những hộ thuộc khu IV (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
| 13.1 | Những hộ thuộc các tổ 43, 44, 45, 46, 47, 48, 49, 50, 51 | 400.000 | 240.000 | |
| 13.2 | Những hộ thuộc tổ 52 (tổ 60+61 cũ) | 300.000 | 180.000 | |
| 14 | Những hộ thuộc khu V |
|
| |
| 14.1 | Những hộ từ tổ 53 đến tổ 63 (trừ những hộ tổ 55 (70A cũ, 54 (71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần than Đèo Nai) | 400.000 | 240.000 | |
| 14.2 | Những hộ tổ 55 (70A cũ), tổ 54 (71 cũ) bám sát bờ đê và cống P8 của Cty cổ phần Than Đèo Nai) | 250.000 | 150.000 | |
| 15 | Những hộ thuộc khu VI (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
| 15.1 | Những hộ bám trục đường bê tông từ cầu xây lắp đến hội trường cũ | 600.000 | 360.000 | |
| 15.2 | Những hộ bám trục đường bê tông chợ Lười từ tổ 72 chạy dọc đường chợ tới tổ 68 | 500.000 | 300.000 | |
| 15.3 | Những hộ còn lại từ tổ 65 đến tổ 77 | 500.000 | 300.000 | |
| 16 | Những hộ thuộc khu VII A |
|
| |
| 16.1 | Các tổ từ 78 đến 80 | 500.000 | 300.000 | |
| 16.2 | Các tổ: 84 (103 cũ), 83 (104 cũ), 82 (105 cũ), 81 (109 cũ) + (85+86) (111 cũ) | 450.000 | 270.000 | |
| 17 | Những hộ Khu VII B (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
| 17.1 | Những hộ thuộc các tổ 87 (95 cũ), 87 (96 cũ), 88 (97 cũ) | 400.000 | 240.000 | |
| 17.2 | Những hộ thuộc các tổ 89 (98 cũ), (90 + 91 mới) (99 cũ), (93 + 94) (102 cũ) | 400.000 | 240.000 | |
| 17.3 | Những hộ thuộc các tổ 92 (100 cũ), 95 (101 cũ), 96 (110 cũ), những hộ bám mặt đường bê tông | 500.000 | 300.000 | |
| 17.4 | Những hộ còn lại thuộc khu 7B | 400.000 | 240.000 | |
| 18 | Khu 10/10 | 400.000 | 240.000 | |
| 19 | Những hộ thuộc khu VIII (trừ những hộ bám trục đường chính) |
|
| |
| 19.1 | Những hộ mặt đường 22/12 từ sau hộ mặt đường 12/11 đến hết chợ cũ Cẩm Phú | 600.000 | 360.000 | |
| 19.2 | Các tổ 106 (114 cũ), 105 (115 cũ), 103 (116 cũ), tổ 102; 108; 109; 110; 112; 113; 114 | 400.000 | 240.000 | |
| 19.3 | Các hộ thuộc tổ 101 (117 cũ), (97+98+100 mới) (118 cũ), (107+108 mới) (119 cũ), 100 (127 cũ) | 450.000 | 270.000 | |
| 20 | Đoạn đường RAP khu II từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hào | 500.000 | 300.000 | |
| 21 | Đoạn đường RAP khu VIII từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nà | 500.000 | 300.000 | |
| 22 | Những hộ dân cư còn lại trên toàn phường | 400.000 | 240.000 | |
| V | PHƯỜNG CẨM SƠN |
|
| |
| 1 | Phía Bắc đoạn đường 18A: Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến tiếp giáp phường Cẩm Phú |
|
| |
| 1.1 | Từ cầu II giáp Cẩm Đông đến hết trụ sở Công an phường Cẩm Sơn | 3.900.000 | 2.340.000 | |
| 1.2 | Từ tiếp giáp trụ sở Công an phường Cẩm Sơn đến tiếp giáp đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà ông Mạnh) | 4.200.000 | 2.520.000 | |
| 1.3 | Từ đường phía Tây chợ Cao Sơn (nhà ông Hiển) đến tiếp giáp đường phía Đông chợ Cao Sơn | 4.600.000 | 2.760.000 | |
| 1.4 | Từ đường phía Đông chợ Cao Sơn (nhà ông Thủy) đến hết nhà ông Phạm Thái Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 1.5 | Từ tiếp giáp nhà ông Phạm Thái Hòa đến cầu 5 giáp phường Cẩm Phú | 3.300.000 | 1.980.000 | |
| 2 | Phía Nam đường sắt (cạnh quốc lộ 18A) |
|
| |
| 2.1 | Từ cầu 2 giáp Cẩm Đông đến cầu 3 | 1.000.000 | 600.000 | |
| 2.2 | Từ cầu 3 đến cầu 5 (giáp phường Cẩm Phú) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 2.3 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Công ty may Bái Tử Long đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A | 1.000.000 | 600.000 | |
| 2.4 | Đoạn đường Cao Sơn từ trước cửa trụ sở CA phường đến tiếp giáp đường vào Công ty may Bái Tử Long (trừ 3 hộ ngã 4 Cao Sơn) | 1.300.000 | 780.000 | |
| 2.5 | Ba hộ ngã tư Cao Sơn (nhà ông An, ông Văn, bà Lập) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 3 | Đoạn đường 18A cũ: |
|
| |
| 3.1 | Từ suối cầu đổ đến tiếp giáp đường vào tổ 2 khu Tây Sơn | 600.000 | 360.000 | |
| 3.2 | Từ đường vào tổ 2 đến trạm điện Cẩm Sơn 1 | 1.200.000 | 720.000 | |
| 3.3 | Từ trạm điện cẩm Sơn 1 đến giáp đường vào máng ga | 700.000 | 420.000 | |
| 3.4 | Từ đường vào máng ga đến cầu bê tông nghĩa địa | 450.000 | 270.000 | |
| 3.5 | Từ tiếp giáp cầu sắt nghĩa địa đến tiếp giáp trụ sở UBND phường Cẩm Sơn | 700.000 | 420.000 | |
| 4 | Đoạn đường vào trụ sở UBND phường cũ: Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường 18A cũ | 800.000 | 480.000 | |
| 5 | Đoạn đường đi khu Văn hóa Hòn 2: Từ sau hộ nhà ông ước đến hết hộ nhà bà Xuyến cũ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 6 | Từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Phan: (Đường vào bãi thải) | 400.000 | 240.000 | |
| 7 | Đường vào nhà anh Cương: Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (tổ 87) (tổ 2 khu Bình Sơn) | 600.000 | 360.000 | |
| 8 | Đường phía Tây chợ Cao Sơn đường vào tổ 5 - khu Bình Sơn: Từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm tổ 5 - khu Bình Sơn | 900.000 | 540.000 | |
| 9 | Đường phía đông chợ Cao Sơn từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông Song | 1.000.000 | 600.000 | |
| 10.1 | Đường ngõ 2 tổ 2: Từ sau hộ mặt đường 18A cũ đến hết hộ sau mặt đường 18A mới | 600.000 | 360.000 | |
| 10.2 | Ngõ 3 tổ 3, ngõ 4 tổ 4 độc lập từ sau hộ mặt đường 18A cũ đến hết ngõ | 600.000 | 360.000 | |
| 11 | Những hộ thuộc 2 lô tập thể trước cửa trường tiểu học Cẩm Sơn 1 | 600.000 | 360.000 | |
| 12 | Đường phía sau chợ Cao Sơn song song với đường 18A từ sau hộ mặt đường phía Đông chợ đến sau hộ mặt đường phía Tây chợ | 800.000 | 480.000 | |
| 13 | Đường từ nhà ông Tú đến hết nhà bà Luân (trục đường tổ 4, khu Bình Sơn) | 600.000 | 360.000 | |
| 14 | Đường vào tổ 2, 3, 4 từ sau hộ đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (khu Đông Sơn) | 500.000 | 300.000 | |
| 15 | Đường vào trụ sở HTX nông nghiệp từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp đường xóm (hết nhà anh Tuấn) | 800.000 | 480.000 | |
| 16 | Đường trong tổ 92 đến 95 (từ nhà ông Chính đến nhà ông Lẫm đến tiếp giáp nhà anh Tuấn) | 600.000 | 360.000 | |
| 17 | Đường đi trong khu Đông Sơn từ tổ 4, 5 khu Đông Sơn (từ nhà ông Hán đến nhà ông Hào) | 360.000 | 220.000 | |
| 18 | Các hộ dân cư còn lại sau các hộ đường 18A + 18A cũ |
|
| |
| 18.1 | Khu Tây Sơn |
|
| |
| 18.1.1 | Khu Tây Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 5 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.1.2 | Khu Tây Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 5 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.2 | Khu Trung Sơn |
|
| |
| 18.2.1 | Khu Trung Sơn 1 từ tổ 01 đến tổ 06 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.2.2 | Khu Trung Sơn 2 từ tổ 01 đến tổ 05 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.3 | Khu Bình Sơn từ tổ 1 đến 8 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.4 | Khu Lam Sơn |
|
| |
| 18.4.1 | Khu Lam Sơn 1 từ tổ 1 đến 6 | 300.000 | 180.000 | |
| 18.4.2 | Khu Lam Sơn 2 từ tổ 1 đến 5 | 300.000 | 180.000 | |
| 18.5 | Khu Đông Sơn từ tổ 1 đến tổ 6 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.6 | Khu Bắc Sơn |
|
| |
| 18.6.1 | Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 7 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.6.2 | Khu Bắc Sơn từ tổ 1 đến 5 (đường đi lại khó khăn) | 300.000 | 180.000 | |
| 18.7 | Khu An Sơn từ tổ 1 đến tổ 9 | 400.000 | 240.000 | |
| 18.8 | Khu Cao Sơn |
|
| |
| 18.8.1 | Khu Cao Sơn 1 từ tổ 1 đến tổ 7 | 500.000 | 300.000 | |
| 18.8.2 | Khu Cao Sơn 2 từ tổ 1 đến tổ 2 | 500.000 | 300.000 | |
| 18.8.3 | Khu Cao Sơn 3 từ tổ 1 đến tổ 6 | 500.000 | 300.000 | |
| 18.9 | Khu Thủy Sơn |
|
| |
| 18.9.1 | Khu Thủy Sơn từ tổ 1 đến tổ 6 | 450.000 | 270.000 | |
| 18.9.2 | Những hộ thuộc sau tổ 4, 5, 6 liền kề suối cầu 5 | 400.000 | 240.000 | |
| 19 | Một số hộ thuộc tổ 3, 4, 5 - khu Cao Sơn 2 dãy phía sau hộ bám mặt đường Cao Sơn (bắc đường) | 800.000 | 480.000 | |
| 19.1 | Những hộ còn lại từ tổ 3, 4 - Khu Cao Sơn 3 | 800.000 | 480.000 | |
| 19.2 | Những hộ còn lại (đường xuống hòn 2 và Cty Giầy, may) | 700.000 | 420.000 | |
| 20 | Đường xuống khu Tây Sơn: Từ sau hộ đường 18A mới đến nhà ông Sĩ | 800.000 | 480.000 | |
| 21 | Đường xuống khu Cao Sơn: |
|
| |
| 21.1 | Từ sau hộ đường hòn 2 đến hết nhà ông Cường (hết dãy) | 850.000 | 510.000 | |
| 21.2 | Từ sau nhà bà Xuyến đến cổng Văn phòng mỏ Cao Sơn | 1.000.000 | 600.000 | |
| 22 | Đường phía Đông và phía Tây Văn phòng mỏ Cao Sơn | 800.000 | 480.000 | |
| 23 | Các hộ bám đường bê tông trước cửa trường mẫu giáo, đường cạnh Công ty giầy Vĩnh Long | 900.000 | 540.000 | |
| 24 | Các hộ còn lại trong khu quy hoạch làng Cao Sơn, mặt bằng mỏ Cao Sơn đổ đất chưa có hạ tầng cơ sở) | 800.000 | 480.000 | |
| 25 | Các hộ trong khu quy hoạch dân cư tự xây thuộc khu Thủy Sơn (sau XN khoáng sản Cty Đông Bắc) | 800.000 | 480.000 | |
| 26 | Những hộ dân trong khu quy hoạch dân tự xây thuộc dự án Công ty TNHH Quảng Hồng | 800.000 | 480.000 | |
| 27 | Khu quy hoạch mới khu Long Sơn của Công ty than Cao Sơn (đã có hạ tầng cơ sở) | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 28 | Các hộ bám mặt đường bê tông trục chính vào khu Thủy Sơn | 800.000 | 480.000 | |
| 29 | Những hộ bám phía Nam mặt đường 18A và phía Bắc đường sắt | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 30 | Những hộ bám đường bê tông xuống khu Nam Sơn từ hộ bà Bống đến hết nhà ông Thiệp | 600.000 | 360.000 | |
| VI | PHƯỜNG CẨM ĐÔNG |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
| 1.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến cầu I (áp dụng cho cả 2 phía) | 14.000.000 | 8.400.000 | |
| 1.2 | Từ cầu I đến cầu Il |
|
| |
| 1.2.1 | Dãy phía Bắc | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 1.2.2 | Dãy phía Nam | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 2 | Những hộ bám đường tuyến tránh 18A | 7.000.000 | 4.200.000 | |
| 3 | Đoạn đường phố Lý Bôn |
|
| |
| 3.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến lối rẽ vào phố Đoàn Kết (áp dụng cho cả 2 phía) | 8.000.000 | 4.800.000 | |
| 3.2 | Từ lối rẽ vào phố Đoàn Kết đến Cầu Trắng (áp dụng cho cả 2 phía Bắc, Nam) | 7.000.000 | 4.200.000 | |
| 4 | Đoạn đường Quảng Trường 12/11 |
|
| |
| 4.1 | Từ ngã tư tổng hợp đến đường rẽ vào phố Trần Hưng Đạo | 12.000.000 | 7.200.000 | |
| 5 | Đoạn đường phía Bắc chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến tiếp giáp suối | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 6 | Đoạn đường phía Nam chợ Cẩm Đông từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến hết chợ. | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 7 | Đoạn đường phía Bắc trụ sở đội Quản lý thị trường số 3: Từ sau hộ mặt đường phố Bà Triệu đến ngõ ngang rẽ vào nhà ông Cuộc |
|
| |
| 7.1 | Từ đội quản lý thị trường đến nhà bà Hằng | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 7.2 | Đoạn từ tiếp giáp nhà bà Hằng đến tiếp giáp trụ sở HTX cũ | 1.000.000 | 600.000 | |
| 8 | Khu dân cư Đông Tiến I |
|
| |
| 8.1 | Bám đường bê tông >3,0 m | 1.000.000 | 600.000 | |
| 8.2 | Khu dân cư còn lại ở các tổ 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41 | 700.000 | 420.000 | |
| 9 | Những hộ phía sau mặt đường phố bà Triệu + Khu vực Xí nghiệp may thanh lý | 1.300.000 | 780.000 | |
| 10 | Những hộ thuộc khu vực sau đường phía Bắc chợ Cẩm Đông (đường vào sau nhà máy gỗ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 11 | Đoạn đường từ lối rẽ vào đường Trần Hưng Đạo đến hết Công ty vật tư vận tải | 6.000.000 | 3.600.000 | |
| 12 | Đoạn đường phía tây chợ Cẩm Đông | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 13 | Đoạn đường phố Trần Hưng Đạo: Từ ngã tư nhà máy cơ khí Cẩm Phả đến suối Ngô Quyền | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 14 | Đoạn đường phố Đoàn Kết | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 15 | Đoạn đường Trần Khánh Dư (phố Trần Phú cũ) | 7.000.000 | 4.200.000 | |
| 16 | Đoạn đường phố Quang Trung | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 17 | Đoạn đường phố Hoàng Văn Thụ | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 18 | Đoạn đường phố Huỳnh Thúc Kháng | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 19 | Đoạng đường phố Nguyễn Bình |
|
| |
| 19.1 | Bám đường Nguyễn Bình từ tiếp giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến nhà ông Trường áp dụng cả 2 dãy | 1.500.000 | 900.000 | |
| 19.2 | Những hộ còn lại của đường Nguyễn Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
| 20 | Đoạn đường ngõ ngang lối Trần Khánh Dư sang Quảng trường 12/11 (Trừ hộ bán mặt đường) | 6.500.000 | 3.900.000 | |
| 21 | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết từ tiếp giáp nhà bà Phả đến suối | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 21.1 | Đoạn đường ngõ I phố Đoàn Kết (khu gốc đa) từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến tiếp giáp hộ mặt đường ngõ I phố Đoàn Kết | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 22 | Đoạn đường phố Ngô Quyền từ cầu sắt đến tiếp giáp hộ mặt đường 18A cũ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 23 | Đoạn đường 18A cũ từ cầu trắng đến cầu đổ (tiếp giáp phường Cẩm Sơn) | 2.200.000 | 1.320.000 | |
| 24 | Đoạn đường ngõ đền cả từ sau hộ mặt đường Lý Bôn đến Đền cả | 1.300.000 | 780.000 | |
| 25 | Khu dân cư |
|
| |
| 25.1 | Những hộ nằm trong ngõ ngang ăn theo các đường phố (thuộc khu Đông Hải l.ll, Lán Ga) | 700.000 | 420.000 | |
| 25.2 | Những hộ phía sau mặt đường phố Ngô Quyền gồm một số hộ ở các tổ: 13,14,15,16,17 cũ | 700.000 | 420.000 | |
| 25.3 | Đoạn đường vào đội xe: Từ sau hộ mặt đường 18A mới đến sau hộ đường 18A cũ (đường Thắng Lợi) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 25.4 | Khu dân cư Hải Sơn l,ll |
|
| |
| 25.4.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông từ cây xăng đến tiếp giáp đường cầu trắng, cầu đổ | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 25.4.2 | Những hộ thuộc khu đất ao cá (sau cây xăng Hải Sơn) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 25.4.3 | Đoạn đường phía Bắc nhà bia tưởng niệm từ tiếp giáp ông Bình đến nhà bà Ngọc | 800.000 | 480.000 | |
| 25.4.4 | Đoạn đường dọc suối Hải Sơn | 1.100.000 | 660.000 | |
| 25.4.5 | Khu dân cư còn lại trong các ngõ xóm của khu Hải Sơn 1, Hải Sơn 2 | 700.000 | 420.000 | |
| 25.4.6 | Những hộ tiếp giáp nhà ông Dũng đến hết nhà ông Ngọc | 1.200.000 | 720.000 | |
| 25.5 | Những hộ thuộc khu vực chân núi Cốt mìn | 1.000.000 | 600.000 | |
| 25.6 | Khu dân cư trên đồi gồm các tổ: 1, 12, 13, 14, 15 (tổ 2, 3, 4, 6, 14, 18, 19, 20 cũ (phía Bắc đường sắt) | 600.000 | 360.000 | |
| 25.7 | Khu dân cư nằm sát cánh đồng rau gồm một số hộ ở các tổ: 28, 29, 47 cũ (khu Đông Hải + Đông Tiến) | 700.000 | 420.000 | |
| 25.8 | Khu dân cư Diêm Thủy |
|
| |
| 25.8.1 | Những hộ bán đường bê tông > 3,0 m | 1.300.000 | 780.000 | |
| 25.8.2 | Khu dân cư còn lại ở các tổ 64, 65, 66, 67, 68, 69, 70, 71 | 700.000 | 420.000 | |
| 25.9 | Đường ra cảng Vũng Đục |
|
| |
| 25.9.1 | Những hộ tiếp giáp đường sắt đến đường tránh 18A (phía Tây vườn hoa nút giao thông số 2) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 25.9.2 | Phía Đông: Từ hộ tiếp giáp nhà ông Sứ đến hết khu Văn phòng Công ty Đức Ngọc | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 25.9.3 | Phía Tây: Từ nhà ông Trung đến đường rẽ vào Cảng Vụng Hoa | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 25.9.4 | Những hộ phía sau hộ mặt đường Vũng Đục có ngõ nhỏ đi vào, áp dụng cả 2 phía Đông, Tây | 1.000.000 | 600.000 | |
| 25.1 | Khu vực còn lại của cảng Vũng Đục, Cảng Vụng Hoa | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 25.11 | Những hộ bám mặt đường bê tông xuống núi cốt mìn từ giáp nhà ông Thể đến giáp phường Cẩm Bình |
|
| |
| 25.11.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Thể đến cống | 1.300.000 | 780.000 | |
| 25.11.2 | Từ cống đến hết nhà ông Trưởng | 1.000.000 | 600.000 | |
| 25.12 | Khu dân cư còn lại. |
|
| |
| 26 | Những hộ phía sau mặt đường phố Bà Triệu từ nhà ông Cường đến hộ nhà ông Chắp | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 27 | Các hộ nằm trong Dự án khu dân cư Đèo Nai | 1.500.000 | 900.000 | |
| 28 | Các hộ phía sau nhà điều hành sản xuất Công ty Thống Nhất | 1.000.000 | 600.000 | |
| VII | PHƯỜNG CẨM TÂY |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A |
|
| |
| 1.1 | Phía Bắc: Từ cầu Ba toa đến ngã 4 Siêu thị Bách hóa tổng hợp. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
| 1.2 | Phía Nam: |
|
| |
| 1.2.1 | Từ cầu Ba toa đến hết BCH Quân sự TP Cẩm Phả. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
| 1.2.2 | Hộ dân phía sau hộ mặt đường 18A (Khu vực phía sau hiệu ảnh Hải Hà) | 9.000.000 | 5.400.000 | |
| 1.2.3 | Từ tiếp giáp phố Tân Bình đến ngã 4 Siêu thị Bách hóa tổng hợp. | 15.000.000 | 9.000.000 | |
| 1.2.4 | Từ Chi cục thuế CP đến tiếp giáp đường vào phố Lao động | 11.000.000 | 6.600.000 | |
| 2 | Đoạn đường Nguyễn Du |
|
| |
| 2.1 | Từ nhà ông Tâm quay camera (Số nhà 75) đến lối rẽ vào phố Minh Khai | 11.000.000 | 6.600.000 | |
| 2.2 | Từ lối rẽ vào phố Minh Khai đến lối rẽ vào trường Nam Hải | 8.000.000 | 4.800.000 | |
| 2.3 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào trường Nam Hải đến tiếp giáp phường Cẩm Đông | 6.500.000 | 3.900.000 | |
| 3 | Những hộ sau văn phòng CTy CP chế biến kinh doanh than Cẩm Phả |
|
| |
| 3.1 | Những hộ dọc theo hai bên khe nước từ sau Văn phòng CBKD than Cẩm Phả đến hết thửa 42 + 45/15 | 700.000 | 420.000 | |
| 3.2 | Những hộ dọc theo khe Ba Toa | 1.200.000 | 720.000 | |
| 4 | Đoạn đường phố Phan Chu Trinh: |
|
| |
| 4.1 | Những hộ sau hộ mặt đường phố Phan Chu Trinh đến hết ngõ | 1.500.000 | 900.000 | |
| 4.2 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 4.3 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến tiếp giáp ngõ phía Bắc vào Chợ Cẩm Tây | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 4.4 | Từ sau hộ tiếp giáp ngõ 25 (Nhà ông Thành con bà Đường) đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 5 | Đoạn đường phố Minh Khai: |
|
| |
| 5.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 5.2 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ đường Lê Lợi | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 6 | Những hộ quay mặt vào Chợ Cẩm Tây, gồm 1 số hộ ở các tổ 3 + 4 + 6 (Tổ 64 + 65 + 66 cũ) khu Minh Khai | 6.500.000 | 3.900.000 | |
| 7 | Đoạn đường phố Phạm Ngũ Lão: |
|
| |
| 7.1 | Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ 25 (nhà bà Bé con bà Tá) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 7.2 | Từ sau hộ mặt đường vào Chợ đến sau hộ mặt đường Lê Lai | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 8 | Đoạn đường phố Yết Kiêu + Phạm Hồng Thái: |
|
| |
| 8.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du. | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 8.2 | Ngõ vào nhà ông bà Tuyết Định: Từ sau hộ đường 18A đến hết nhà ông bà Tuyết Định, tổ 6 (tổ 38 cũ) khu Lao Động. | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 9 | Đoạn đường phố Lao động A + B: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 10 | Đoạn đường phố Hòa Bình: |
|
| |
| 10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ 41 (ngõ 4 cũ) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 10.2 | Từ tiếp giáp ngõ 41 đến cổng trạm xá Cty TNHH-MTV Than Thống nhất | 2.800.000 | 1.680.000 | |
| 10.3 | Những hộ 2 bên đường ngõ 3 + 28 + 48 (ngõ 1+2 cũ) "trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.800.000 | 1.680.000 | |
| 10.4 | Những hộ sau hộ mặt đường ngõ 28 (ngõ 1+2 cũ) phố Hòa Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
| 10.5 | Những hộ 2 bên đường ngõ 29 (ngõ 3 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 10.6 | Những hộ 2 bên đường ngõ 41 (ngõ 4 cũ) "Trừ hộ mặt đường Hoà Bình" | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 11 | Khu cấp mới phía Đông Nhà Văn hóa Công nhân (Rạp Công nhân cũ) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 12 | Đoạn đường trường Nam Hải: Từ sau hộ mặt đường 18A đến sau hộ mặt đường Nguyễn Du | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 13 | Mặt đường phố Hồ Tùng Mậu: Từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến sau hộ mặt đường Lê Lợi | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 14 | Đường phố Phan Đình Phùng: Từ sau hộ đường Nguyễn Du đến sau hộ đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than T.Nhất (cũ) |
|
| |
| 14.1 | Những hộ phía Tây đường | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 14.2 | Những hộ phía Đông đường | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 15 | Những hộ ngõ ngang thứ nhất từ Phan Đình Phùng đến Minh Khai (trừ 4 hộ mặt đường) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 16 | Đoạn đường phố Lê Lợi |
|
| |
| 16.1 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường ngõ 41 (Ngõ 4 cũ) phố Hoà Bình đến tiếp giáp hộ mặt đường phố Phan Chu Trinh | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 16.2 | Từ tiếp giáp hộ mặt đường Phan Chu Trinh đến tiếp giáp hộ mặt đường Hồ Tùng Mậu | 6.000.000 | 3.600.000 | |
| 17 | Đoạn đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) từ sau hộ đường vào phố Hồ Tùng Mậu đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ: |
|
| |
| 17.1 | Dãy phía Bắc | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 17.2 | Dãy phía Nam | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 18 | Đoạn đường phố Lê Lai từ sau hộ mặt đường phố Lê Lợi đến tiếp giáp khu tập thể Điện mỏ | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 19 | Đoạn đường vào tổ 8 (tổ 55 cũ) khu Lê Lợi từ sau hộ mặt đường Lê Lai đến giáp trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 20 | Khu dân cư sau hộ mặt đường Lê Lợi (cạnh Nhà văn hóa khu Lê Lợi) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 21 | Đoạn đường vào Văn phòng Cty cổ phần Than Đèo Nai từ sau hộ mặt đường Phan Đình Phùng đến tiếp giáp hộ mặt đường lên mỏ |
|
| |
| 21.1 | Dãy phía Bắc | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 21.2 | Dãy phía Nam | 1.500.000 | 900.000 | |
| 22 | Đoạn đường ngõ 11 phố Kim Đồng (cạnh Công an phường) từ sau hộ mặt đường Ng.Du đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty CP than Đèo Nai | 1.500.000 | 900.000 | |
| 23 | Những hộ còn lại của tổ 5 + 3 (tổ 50a + 52 + 54 cũ) khu Phan Đình Phùng (trừ những hộ mặt đường cạnh Công an phường) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 24 | Những hộ bám đường lên Dốc Thông: |
|
| |
| 24.1 | Từ sau hộ mặt đường vào Văn phòng Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất đến lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông Quế | 1.000.000 | 600.000 | |
| 24.2 | Từ lối rẽ vào nhà bà Mánh vợ ông Quế đến hết trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) | 600.000 | 360.000 | |
| 25 | Khu dân cư phía Đông đường lên trường Hồng Cẩm (Thị ủy cũ) gồm 1 số hộ ở các tổ 4 + 5 (tổ 46 + 47 cũ) khu Dốc Thông | 500.000 | 300.000 | |
| 26 | Những hộ nằm trong các ngõ ngang |
|
| |
| 26.1 | 1 + 2 + 3 + 4 từ phố Phan Đình Phùng sang Minh Khai đến Phạm Ngũ Lão (trừ các hộ đã bám theo mặt đường) | 1.300.000 | 780.000 | |
| 26.2 | Từ phố Phạm Ngũ Lão đến phố Lao động (trừ các hộ đã bám theo các loại đường) | 1.300.000 | 780.000 | |
| 27 | Những hộ dân thuộc ngõ phía Nam đường Nguyễn Du (cạnh nhà ô.Cầu) từ sau hộ mặt đường Nguyễn Du đến hết ngõ | 1.300.000 | 780.000 | |
| 28 | Đoạn đường phía Nam trường Nam Hải từ sau hộ mặt đường vào trường Nam Hải đến hết đường | 1.500.000 | 900.000 | |
| 29 | Đoạn đường xuống núi Cốt mìn từ sau hộ mặt đường 18A (ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp) đến cống | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 30 | Những hộ sau hộ mặt đường 18A từ BCH Quân sự TP đến ngã tư Siêu thị Bách hóa tổng hợp |
|
| |
| 30.1 | Ngõ 65 đường Trần Phú (Nhà ông Đô - ông Quảng cũ). | 5.500.000 | 3.300.000 | |
| 30.2 | Những hộ còn lại. | 1.300.000 | 780.000 | |
| 30.3 | Ngõ 49 - Ngõ 2 cũ (vào gốc đa) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 30.4 | Ngõ 39 - Ngõ 3 cũ (cạnh nhà ông Chinh) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 30.5 | Ngõ 33 - Ngõ 4 cũ (cạnh nhà ông Hiểu) + ngõ 27 (ngõ 5 cũ) từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ. | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 30.6 | Khu dân cư còn lại phía Nam đường Trần Phú tổ 7 + 8 (tổ 74 + 75ab cũ) khu Lê Hồng Phong sát ruộng rau | 600.000 | 360.000 | |
| 31 | Những hộ dân cư khu vực sườn đồi từ tổ 4 + 6 + 7 (tổ 4 cũ) khu Thống Nhất đến tổ 1+ 3 (Tổ 10+ 12B cũ) khu Lê Lợi; tổ 2 + 3 + 4 (tổ 44 + 45 + 46 cũ) khu Dốc Thông | 420.000 | 250.000 | |
| 32 | Những hộ dân cư trên đồi gồm các tổ 1 + 2 + 3 + 6 (tổ 1 + 2 + 3b + 76 cũ) khu Thống Nhất; Tổ 1 + 2 + 3 (Tổ 41 + 42 + 43 cũ) khu Dốc Thông | 420.000 | 250.000 | |
| 33 | Khu dân cư cạnh nhà Văn hóa Công nhân: Gồm 1 số hộ thuộc tổ 1 + 3 + 4 + 6 (tổ 20 + 21 + 22 cũ) khu Hòa Bình |
|
| |
| 33.1 | Phía Đông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 33.2 | Phía Tây: Những hộ cạnh Nhà Văn hóa Công nhân | 1.300.000 | 780.000 | |
| 33.3 | Những hộ còn lại | 800.000 | 480.000 | |
| 34 | Những hộ dân thuộc các tổ 2 + 3 + 4 + 5 (tổ 11 + 12a + 13 + 14 cũ) khu Lê Lợi | 1.000.000 | 600.000 | |
| 35 | Những hộ dân thuộc các tổ 6 (tổ 15 cũ) khu Lê Lợi đến tổ 1 (tổ 19 cũ) khu Lao Động tiếp giáp hộ mặt đường phố Hòa Bình + phố Lê Lai | 800.000 | 480.000 | |
| 36 | 1 số hộ dân trong các ngõ xóm phía Nam đường Nguyễn Du còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
| 37 | Khu dân cư từ lối rẽ vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến lối rẽ vào Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất | 1.300.000 | 780.000 | |
| 38 | Những hộ dân cư sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai đến sau hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than T.Nhất | 1.300.000 | 780.000 | |
| 39 | Những hộ dân phía trong của những hộ mặt đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đ.Nai, Văn phòng Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ), đường tên mỏ, đường từ VP C.ty cổ phần Than Đèo Nai đến VP Cty TNHH-MTV Than Thống Nhất (cũ) (khu tập đoàn 5) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 40 | Những hộ dân phía sau trụ sở UBND phường trừ hộ mặt đường Minh Khai | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 41 | Những hộ dân phía sau Hiệu sách nhân dân (một số hộ tổ 5 "tổ 72 cũ" khu Lê Hồng Phong) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 42 | Những hộ sau hộ mặt đường Minh Khai (một số hộ tổ 2 "tổ 68 cũ" khu Lê Hồng Phong) | 1.100.000 | 660.000 | |
| 43 | Những hộ dân trong ngõ ngang cạnh nhà ông Tờ (Công an phường) từ sau nhà ông Tờ đến hết ngõ | 1.200.000 | 720.000 | |
| 44 | Những hộ dân cư thuộc các tổ 3 + 4 (tổ 51 + 53 cũ) khu Phan Đình Phùng trừ những hộ đường Phan Đình Phùng, đường vào VP Công ty cổ phần Than Đèo Nai, đường Nguyễn Du. | 1.000.000 | 600.000 | |
| 45 | Từ lối rẽ vào đường Nguyễn Du đến lối rẽ vào đường Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 46 | Từ đường vào Văn phòng Công ty cổ phần Than Đèo Nai đến đường vào Văn phòng Công ty TNHH - MTV Than Thống Nhất (cũ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 47 | Đoạn đường trục chính xuống phường Cẩm Bình (hộ sau mặt đường 18A) | 7.500.000 | 4.500.000 | |
| 48 | Những hộ trong ngõ ngang từ sau ngõ 41 (ngõ 4 cũ) phố Hòa Bình đến cổng trạm xá Công ty TNHH-MTV Than Thống Nhất. | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 49 | Một số hộ dân sau hộ mặt đường phía Bắc đường Nguyễn Du (khu nhà bà Chung + bà Hằng) | 1.000.000 | 600.000 | |
| VIII | PHƯỜNG CẨM BÌNH |
|
| |
| 1 | Đường 18A, tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Thành đến tiếp giáp phường Cẩm Đông | 5.500.000 | 3.300.000 | |
| 2 | Phố Cẩm Bình |
|
| |
| 2.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà anh Thế | 7.500.000 | 4.500.000 | |
| 2.2 | Từ tiếp giáp ông Thế đến hết nhà ông Am | 6.000.000 | 3.600.000 | |
| 2.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Am đến hết trường Tiểu học Cẩm Bình | 4.500.000 | 2.700.000 | |
| 2.4 | Từ tiếp giáp trường Tiểu học Cẩm Bình đến trạm điện 2 (Hòa Lạc) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 2.5 | Từ tiếp giáp trạm điện 2 khu Hòa Lạc đến hết nhà ông Thành (cạnh đường tàu) và đường ra cầu sắt sang Minh Hòa | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 3 | Phố Tân Bình |
|
| |
| 3.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Nhiêu (Minh Tiến A) | 12.000.000 | 7.200.000 | |
| 3.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Nhiêu đến tiếp giáp đường tàu | 10.000.000 | 6.000.000 | |
| 4 | Đoạn đường dốc Bà Tài Còng từ sau hộ mặt đường 18A đến giáp hộ mặt phố Cẩm Bình | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 5 | Đoạn đường vào trường Đảng từ sau hộ mặt đường Thanh Niên đến Nhà văn hóa khu Minh Hòa | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 6 | Những hộ sau hộ mặt đường 18A có ngõ hẻm đi ra đường 18A khu phía Nam đường Trần Phú: Gồm các tổ 47, 52 (Minh Tiến B); 1, 2, 3, 4, 6, 7 (Minh Tiến A) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 7 | Đoạn đường khu Hòn I cạnh phòng Tài chính (sau sân tennis) sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Thắng | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 8 | Khu kho lương thực cũ |
|
| |
| 8.1 | Khu kho lương thực cũ: 2 dãy kho lương thực (trừ hộ quay ra mặt đường khu) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 8.2 | Những hộ mặt đường khu: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà anh Vinh Duyên | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 8.3 | Từ tiếp giáp nhà Vinh Duyên đến hết nhà bà Tài | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 8.4 | Một số hộ dân còn lại phía trong (trừ ba hộ: Ông Ánh, bà Vân, bà Xuân - Tổ 2, khu Minh Tiến B) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 8.4.1 | Các hộ dân từ nhà ông Ánh đến nhà bà Xuân tổ 2, khu Minh Tiến B | 950.000 | 570.000 | |
| 9 | Đường khu vào nhà ông Trịnh Hoà tổ 04 Minh tiến B gồm |
|
| |
| 9.1 | Hộ anh Thành Hồng, Kính Bình, ông Trịnh Hoà | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 9.2 | 3 hộ còn lại trong ngõ (nhà bà Vi, ông Long, bà Lộc) | 2.400.000 | 1.440.000 | |
| 10 | Những hộ mặt đường ngõ cạnh trạm thu tiền điện (phía Tây) từ sau hộ đường 18A đến lối rẽ vào các khu | 1.000.000 | 600.000 | |
| 11 | Những hộ mặt đường ngõ cạnh nhà bà Sự: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết ngõ | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12 | Phía sau 2 hộ mặt đường đi ra đường 18A (Hoa + Trung tổ 6) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 13 | Nhà anh Độ Thúy (sau hộ mặt đường 18A) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 14 | Những hộ mặt đường xuống núi Cốt mìn: Từ tiếp giáp Cẩm Tây đến tiếp giáp hộ chân núi Cốt mìn (Minh tiến A) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 15 | Một số hộ còn lại ở sâu bên trong gồm các tổ: Tổ 02, 04, (Minh Tiến B); 01, 02, 03, (Minh Tiến A) |
|
| |
| 15.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 1, 2 khu Minh Tiến A | 1.100.000 | 660.000 | |
| 15.2 | Những hộ còn lại | 1.000.000 | 600.000 | |
| 16 | Đoạn đường khu Nam Tiến |
|
| |
| 16.1 | Từ sau hộ nhà bà Chiêm đến tiếp giáp hộ mặt đường Thị đội (Cổng chào Nam Tiến) | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 17 | Đoạn đường tổ 01 Nam Tiến (trước cửa nhà mẫu giáo Cẩm Bình) từ nhà chị Hiên đến hết nhà ông Thanh | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 17.1 | Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà ông Hội đến giáp đường tàu (nhà ông Lành) | 1.700.000 | 1.020.000 | |
| 17.2 | Hộ bám mặt đường bê tông từ sau nhà bà Chiêm đến tiếp giáp đường tàu (nhà Hồng Đạo) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 18 | Đoạn đường khu Hòn I |
|
| |
| 18.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Thắng đến hết nhà ông Vận | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 18.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến hết nhà ông Đường | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 18.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Vận đến cổng chào (nhà ông Vượng công an) | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 19 | Đoạn đường tổ 40b khu Hòn I |
|
| |
| 19.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Hợi ngoại thương | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 19.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Hợi (ngoại thương) đến tiếp giáp nhà ông Trực | 1.500.000 | 900.000 | |
| 20 | Đoạn đường khu Minh Hòa |
|
| |
| 20.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Vượng đến nhà ông Lẩng | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 20.2 | Từ sau nhà ông Vượng công an đến tiếp giáp nhà Văn hóa khu Minh Hoà | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 20.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Khang Lan đến hết cầu sắt khu Minh Hoà (ông Ân) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 21 | Khu Minh Tiến A |
|
| |
| 21.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Độ Thuý đến tiếp giáp nhà ông Nhiêu | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 21.2 | Từ sau hộ mặt đường thị đội đến tiếp giáp nhà ông Vịnh | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 22 | Đoạn đường khu Minh Tiến A, Minh Tiến B, Nam Tiến: Từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà bà Phú Hồi | 1.200.000 | 720.000 | |
| 23 | Khu Minh Tiến B: Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết nhà ông Bàng (sau nhà ông Đại) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 24 | Khu Hoà lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe Ba toa (ông Khuể) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 25 | Khu Bình Minh |
|
| |
| 25.1 | Từ sau hộ mặt đường trục phường đến hết nhà ông Quýnh giáp cầu | 2.200.000 | 1.320.000 | |
| 25.2 | Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến giáp khe Ba toa (nhà ông Tường) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 25.2.1 | Từ cầu cạnh nhà ông Quỳnh đến hết nhà ông Nữu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 25.2.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Nữu đến giáp khe Ba toa (nhà ông Tường) | 1.900.000 | 1.140.000 | |
| 25.3 | Từ nhà ông Hải đến hết nhà ông Thanh (đường vào Nhà văn hóa khu Bình Minh) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 26 | Những hộ dân còn lại thuộc các khu ở phường Cẩm Bình |
|
| |
| 26.1 | Các hộ dân từ sau hộ nhà ông Thỏa đến hết nhà ông Văn (tổ 3, khu Minh Tiến A) | 950.000 | 570.000 | |
| 26.2 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông > 3m | 880.000 | 530.000 | |
| 26.3 | Những hộ dân bám mặt đường bê tông 2,5 - 3m | 850.000 | 510.000 | |
| 26.4 | Những hộ bám đường bê tông từ < 2m đến < 2,5 m | 800.000 | 480.000 | |
| 26.5 | Những hộ bám đường bê tông 2 m | 750.000 | 450.000 | |
| 26.6 | Những hộ còn lại (trừ các hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn) | 700.000 | 420.000 | |
| 26.7 | Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Diêm Thủy | 600.000 | 360.000 | |
| 26.8 | Những hộ dân giáp chân núi Cốt Mìn thuộc khu Minh Tiến A | 650.000 | 390.000 | |
| 27 | Đoạn đường khu Diêm Thủy từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Thoanh | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 28 | Từ tiếp giáp nhà ông Thoanh đến hết nhà ông Quang | 1.500.000 | 900.000 | |
| 29 | Đoạn đường khu tổ 19 Diêm Thủy từ sau hộ mặt đường khu Nam Tiến đến tiếp giáp đường tàu (nhà ông Thuỳ) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 30 | Từ sau hộ mặt đường Thị đội đến hết nhà ông Khang | 1.650.000 | 990.000 | |
| 30.1 | Đoạn đường kênh Ba toa: |
|
| |
| 30.2 | Từ sau sân Tenis đến hết nhà ông Suối (những hộ mặt đường Khe Ba Toa) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 31 | Từ nhà hộ nhà ông Hiển đến hết nhà Chuẩn | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 32 | Khu dân cư đổ đất của các dự án |
|
| |
| 32.1 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng lớn hơn 7,0m | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 32.2 | Những hộ bám mặt đường bê tông có chiều rộng nhỏ hơn hoặc bằng 7,0m | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 33 | Khu lấn biển EC (Khu Hoà Lạc) |
|
| |
| 33.1 | Phía Đông | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 33.2 | Phía Tây | 1.200.000 | 720.000 | |
| 34 | Những hộ bám mặt đường bê tông của dự án tổ 06 và một số hộ (từ nhà bà Kim đến hết nhà ông Tỉnh tổ 07 (phía Nam) | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 35 | Những hộ bám mặt đường bê tông tổ 03 + 04 + 06 + 07 | 1.500.000 | 900.000 | |
| 36 | Các hộ cuối đường Thanh niên | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 37 | Đường bê tông từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Điện (tổ 02 Minh Hoà) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 38 | Đường bê tông tổ 04 Hòa Lạc từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp đường tàu (nhà ông Diện) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 39 | Đường bê tông tổ 01 Hoà Lạc, 03 Bình Minh từ sau hộ mặt phố Cẩm Bình đến giáp khe ba toa | 1.500.000 | 900.000 | |
| 40 | Những hộ bám mặt đường bê tông khu Minh Tiến B từ sau hộ nhà ông Bàng đến tiếp giáp nhà ông Cường | 1.500.000 | 900.000 | |
| 41 | Từ sau hộ nhà bà Hải + nhà ông Hưng đến tiếp giáp nhà ông Cầu, ống Thắng (Minh Tiến B) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 42 | Từ nhà ông Tường đến hết nhà ông Doanh (Minh tiến A + Nam Tiến) | 1.000.000 | 600.000 | |
| 43 | Khu Nam Tiến: |
|
| |
| 43.1 | Từ sau nhà ông Ban đến tiếp giáp nhà bà May + ông Vàng | 1.000.000 | 600.000 | |
| 43.2 | Từ nhà ông Khương đến hết nhà bà Bé | 1.000.000 | 600.000 | |
| 44 | Đường bê tông tổ 1, tổ 2 Binh Minh, tổ 5 Nam Tiến từ nhà bà Chín đến hết trường tiểu học | 1.500.000 | 900.000 | |
| 45 | Đoạn đường bê tông từ sau nhà ông Phú đến hết nhà bà Quý (khu Minh Tiến A) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 46 | Đoạn đường Hòa Lạc từ sau nhà ông Huy đến tiếp giáp nhà bà Hậu | 1.200.000 | 720.000 | |
| 47 | Các hộ bám đường bê tông từ sau nhà ông Hồng đến hết 10 ô đất quy hoạch khu Diêm Thủy | 1.150.000 | 690.000 | |
| 48 | Các hộ bám đường bê tông từ tiếp giáp nhà ông Chuẩn đến hết cầu sang khu Minh Hòa | 1.600.000 | 960.000 | |
| IX | PHƯỜNG CẨM THÀNH |
|
| |
| 1 | Đoạn đường 18A: |
|
| |
| 1.1.1 | Từ khe cát giáp phường Cẩm Trung đến hết nhà ông bà Phương Hạnh | 15.000.000 | 9.000.000 | |
| 1.1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp đường vào Ban dân số KHH GĐ đến hết trụ sở Công an phường phía Bắc: Từ khe cát đến hết nhà ông Như (đường BTK4 đối diện C.A phường) | 14.000.000 | 8.400.000 | |
| 1.2 | Phía Nam: Từ tiếp giáp trụ sở công an phường đến bến xe phía Bắc: Từ hộ đấu giá đến hết chợ Cẩm Thành | 18.000.000 | 10.800.000 | |
| 1.3 | Từ nhà trẻ Hoa Sen đến cầu Ba toa (tiếp giáp phường Cẩm Tây) | 15.000.000 | 9.000.000 | |
| 2 | Đường 18A tuyến tránh từ tiếp giáp phường Cẩm Trung đến tiếp giáp phường Cẩm Bình |
|
| |
| 2.1 | Phía Nam | 5.000.000 | 3.000.000 | |
| 2.2 | Phía Bắc | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 3 | Những hộ sau mặt đường 18A (Trần Phú) có ngõ hẻm đi ra đường 18A sâu vào 50m | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 4 | Đoạn đường Thanh niên |
|
| |
| 4.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến cổng chào khu phố 6 | 6.000.000 | 3.600.000 | |
| 4.2 | Từ cổng chào khu phố 6 đến giáp khe suối | 7.000.000 | 4.200.000 | |
| 4.3 | Từ khe suối đến đường tàu | 8.400.000 | 5.040.000 | |
| 4.4 | Đoạn đường vào tổ 49A từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết ngõ (nhà ông Trương Quý Phúc) | 750.000 | 450.000 | |
| 4.5 | Những hộ dân thuộc tổ 56, 57 (trừ những hộ bám mặt đường Thanh niên và đường sang trường Lương Thế Vinh | 750.000 | 450.000 | |
| 4.6 | Từ sau hộ mặt đường 18A tuyến tránh đến tiếp giáp nhà ông Tuấn (Công an phường) | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 4.7 | Từ sau hộ nhà ông Tuấn đến tiếp giáp đất dự án XN xây dựng hạ tầng miền Đông | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 4.8 | Từ nhà ông Tuấn (Công an phường) đến hết đất dự án giáp biển | 3.500.000 | 2.100.000 | |
| 5 | Đoạn đường lên trường Phan Bội Châu |
|
| |
| 5.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến lối rẽ vào nhà cô Xuân (Đội thanh tra xây dựng và QLĐT) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 5.2 | Từ tiếp giáp lối rẽ vào nhà cô Xuân đến hết trường Phan Bội Châu | 1.200.000 | 720.000 | |
| 5.3 | Từ tiếp giáp trường Phan Bội Châu rẽ sang đến trạm xá Đèo Nai cũ rẽ lên đồi đến nhà ô.Mậu | 800.000 | 480.000 | |
| 6 | Đoạn đường vào ban dân số KHHGĐ từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Thi | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 6.1 | Từ tiếp giáp nhà bà Thi đến hết cầu | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 7 | Đoạn đường lên Đồi sôi: |
|
| |
| 7.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tống Bình | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 7.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tống Bình đến ngã 3 (quán bà Mai) | 1.500.000 | 900.000 | |
| 7.3 | Từ tiếp giáp nhà bà Mai đến nhà ông Côi | 700.000 | 420.000 | |
| 7.4 | Từ quán nhà bà Mai rẽ sang tổ 27 + 29 + 30 đến nhà bà Tuyết | 600.000 | 360.000 | |
| 8 | Đoạn đường vào khe cát: |
|
| |
| 8.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Điện | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 8.2 | Từ sau nhà ông Điện đến hết nhà ông Thanh | 1.500.000 | 900.000 | |
| 8.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Thanh đến hết khe cát (nhà ông Châu) | 700.000 | 420.000 | |
| 9 | Đoạn đường xuống khu V cạnh bến xe ôtô |
|
| |
| 9.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Tiến | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 9.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Tiến đến nhà ông Thái (Tổ 42) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 9.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Thái đến ngã 3 tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.500.000 | 900.000 | |
| 9.4 | Đoạn đường xóm tổ 44ab sau hộ nhà bà Chén đến hộ tiếp giáp hộ nhà ông Trọng | 700.000 | 420.000 | |
| 9.5 | Đoạn đường tổ 45 (ông Phòng) từ sau hộ mặt đường 18A đến tiếp giáp nhà ông Đệ | 800.000 | 480.000 | |
| 9.6 | Đoạn đường phía Tây bến xe công nhân từ sau hộ mặt đường 18A đến nhà ông Tấn | 600.000 | 360.000 | |
| 10 | Đoạn đường cạnh ngân hàng đầu tư |
|
| |
| 10.1 | Từ sau hộ mặt đường 18A đến trụ sở UBND phường (hết nhà ông Bính) | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 10.2 | Từ tiếp giáp nhà ông Bính đến hết nhà ông Tín | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 10.3 | Từ tiếp giáp nhà ông Tín đến hết nhà bà Gái Sót | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 10.4 | Từ tiếp giáp nhà bà Gái Sót đến hết nhà bà Khuê | 720.000 | 430.000 | |
| 11 | Đoạn đường lên trường cấp II Cẩm Thành |
|
| |
| 11.1 | Từ sau hộ mặt đường18A đến hết phòng giáo dục | 4.000.000 | 2.400.000 | |
| 11.2 | Từ tiếp giáp phòng giáo dục đến Nhà Văn hóa khu phố 3 | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 11.3 | Từ Nhà Văn hóa khu phố 3 đến hết nhà ông Sứ | 1.000.000 | 600.000 | |
| 12 | Đoạn đường xóm tổ 49B từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Hiệu | 3.000.000 | 1.800.000 | |
| 12.1 | Từ tiếp giáp nhà ông Hiệu đến ngã 4 (cổng trào vào khu Minh Hoà phường Cẩm Bình) | 2.000.000 | 1.200.000 | |
| 12.2 | Từ tiếp giáp cổng trào vào khu Minh Hoà đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.500.000 | 900.000 | |
| 13 | Đoạn đường đối diện trường Cẩm Thành (từ sau hộ mặt đường vào trường Cẩm Thành đến hết nhà bà Thịnh) | 1.200.000 | 720.000 | |
| 14 | Đoạn đường ngang lối từ đường Thanh Niên sang Cẩm Trung: Từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến tiếp giáp phường Cẩm Trung | 2.500.000 | 1.500.000 | |
| 15 | Đoạn đường xuống trạm xá phường Cẩm thành từ sau hộ mặt đường 18A đến hết trạm xá phường | 700.000 | 420.000 | |
| 16 | Đoạn đường xóm vào nhà ông Tuyển từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Tuyển cờ | 1.500.000 | 900.000 | |
| 17 | Đoạn đường xóm vào nhà vĩnh biệt từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà vĩnh biệt | 700.000 | 420.000 | |
| 18 | Đoạn đường phía Đông chi nhánh điện từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà ông Trần Tuấn | 600.000 | 360.000 | |
| 19 | Đoạn đường xóm đối diện trường cấp 3: Từ sau hộ mặt đường 18A đến hết nhà bà Viên | 1.800.000 | 1.080.000 | |
| 19.1 | Từ tiếp giáp nhà bà Viên đến tiếp giáp phường Cẩm Bình | 1.000.000 | 600.000 | |
| 20 | Đoạn đường xóm tổ 40 (cũ) từ sau hộ mặt đường khu V (bà Chung) đến hết nhà bà Diệp Cường | 1.000.000 | 600.000 | |
| 21 | Đoạn đường xóm cạnh nhà ông Chinh + Phúc từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà bà Ngái | 800.000 | 480.000 | |
| 22 | Đoạn đường xóm cạnh nhà anh Đạo + anh Hùng từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Bích Dung | 600.000 | 360.000 | |
| 23 | Đoạn đường xóm phía Bắc trạm điện từ sau hộ mặt đường Thanh niên đến hết nhà ông Nguyên | 1.500.000 | 900.000 | |
| 24 | ||||
