Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ Y TẾ  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 322/QĐ-QLD  |    Hà Nội, ngày 17 tháng 06 năm 2022  |  
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC - ĐỢT 1 NĂM 2022
CỤC TRƯỞNG
Căn cứ Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/04/2016;
Căn cứ Nghị định 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều về biện pháp thi hành Luật Dược;
Căn cứ Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế;
Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ-CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 32/2018/TT-BYT ngày 12/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc;
Căn cứ Thông tư số 23/2021/TT-BYT ngày 09/12/2021 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành;
Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Theo đề nghị của Trưởng phòng Phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022, gồm 30 thuốc tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, cụ thể:
- Phụ lục I: Danh mục 27 thuốc biệt dược gốc được phê duyệt thay đổi, bổ sung giấy đăng ký lưu hành.
- Phụ lục II: Danh mục 03 thuốc biệt dược gốc được gia hạn giấy đăng ký lưu hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ sở kinh doanh dược và Giám đốc cơ sở có thuốc nêu tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    KT. CỤC TRƯỞNG  |  
DANH MỤC 27 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐƯỢC PHÊ DUYỆT THAY ĐỔI, BỔ SUNG GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý Dược)
|   STT  |    Tên thuốc  |    Hoạt chất  |    Hàm lượng/ Nồng độ  |    Quy cách đóng gói; Dạng bào chế  |    Số đăng ký  |    Cơ sở sản xuất  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất  |    Nước sản xuất  |    Công văn phê duyệt thay đổi, bổ sung  |  
|   1  |    Arcoxia 120mg  |    Etoricoxib  |    120mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim  |    VN-20808-17  |    Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.  |    Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)  |    Tây Ban Nha  |    Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020  |  
|   2  |    Arcoxia 60mg  |    Etoricoxib  |    60mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim  |    VN-20809-17  |    Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.  |    Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)  |    Tây Ban Nha  |    Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020  |  
|   3  |    Arcoxia 90mg  |    Etoricoxib  |    90mg  |    Hộp 3 vỉ x 10 viên, Viên nén bao phim  |    VN-20810-17  |    Sản xuất bởi: Rovi Pharma Industrial Services, S.A Đóng gói và xuất xưởng bởi: Merck Sharp & Dohme Ltd.  |    Địa chỉ nhà sản xuất: Via Complutense, 140, 28805 Alcalá de Henares, Madrid; (Địa chỉ đóng gói và xuất xưởng: Shotton Lane, Cramlington, Northumberland NE23 3JU, United Kingdom, Anh)  |    Tây Ban Nha  |    Công văn số 18893/QLD-ĐK ngày 29/12/2020  |  
|   4  |    Cancidas  |    Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền  |    VN-20811-17  |    FAREVA Mirabel  |    Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021  |  ||||
|   5  |    Cancidas  |    Caspofungin  |    70mg  |    Hộp 1 lọ, Bột pha dung dịch tiêm truyền  |    FAREVA Mirabel  |    Công văn số 6821/QLD-ĐK ngày 11/06/2021  |  |||
|   6  |    Cerebrolysin  |    Peptide (Cerebrolysin concentrate) 215,2 mg/ml  |    215,2 mg/ml  |    Hộp 10 ống x 1ml; hộp 5 ống x 5ml; hộp 5 ống x 10ml; Dung dịch tiêm, dung dịch đậm đặc pha dung dịch tiêm truyền  |    QLSP-845-15  |    Cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở đóng gói thứ cấp: Ever Pharma Jena GmbH; Cơ sở xuất xưởng: Ever Neuro Pharma GmbH  |    Địa chỉ cơ sở trộn và đóng gói sơ cấp: Otto-Schoot-Str. 15, 07745 Jena, Đức; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Brüsseler Str. 18, 07747 Jena, Germany; Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Oberburgau 3, 4866 Unterach, am Attersee, Áo;  |    Đức  |    Công văn số 17979/QLD-ĐK ngày 07/12/2020  |  
|   7  |    Curosurf  |    Mỗi lọ 1,5ml chứa: Phospholipid chiết xuất từ phổi lợn 120mg  |    120mg/1,5 ml  |    Hộp 1 lọ 1,5ml Hỗn dịch bơm ống nội khí quản  |    VN-18909-15  |    Chiesi Farmaceutici S.p.A  |    Via San Leonardo 96- 43122 Parma, Ý  |    Ý  |    Công văn số 1018/QLD-ĐK ngày 09/02/2021  |  
|   8  |    Invanz  |    Ertapenem (dưới dạng Ertapenem natri) 1g  |    1g  |    Hộp 1 lọ 15ml chứa 1g ertapenem; Hộp 1 lọ 20ml chứa 1g ertapenem, Bột pha dung dịch tiêm truyền.  |    VN-20315-17  |    FAREVA Mirabel  |    Route de Marsat, Riom, 63963 Clermont - Ferrand Cedex 9, Pháp  |    Pháp  |    Công văn số 6819/QLD-ĐK ngày 11/06/2021 và Quyết định số 265/QĐ- QLD ngày 11/5/2022  |  
|   9  |    Keppra  |    Levetiraceta m  |    500mg  |    Hộp 6 vỉ x 10 viên nén bao phim  |    VN-18676-15  |    UCB Pharma S.A.  |    Chemin du Foriest, Braine-I'Alleud, 1420, Bỉ  |    Bỉ  |    Công văn số 3112/QLD-ĐK ngày 01/04/2020  |  
|   10  |    Lucentis  |    Ranibizumab  |    1,65 mg/0,165 ml  |    Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn thuốc x 0,165 ml, Dung dịch tiêm  |    QLSP-1052-17  |    Vetter Pharma - Fertigung GmbH & Co. KG (Cơ sở đóng gói thứ cấp: Alcon- Couvreur NV)  |    Eisenbahnnstraße 2-4, 88085 Langenargen; Địa chỉ cơ sở đóng gói thứ cấp: Rijksweg 14, 2870 Puurs, Belgium  |    Đức  |    Công văn số 10508/QLD-ĐK ngày 14/07/2020  |  
|   11  |    Meiact 200mg  |    Cefditoren (dưới dạng Cefditoren pivoxil)  |    200mg  |    Hộp 2 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-18022-14  |    Meiji Pharma Spain, S.A  |    Avda. de Madrid, 94, Alcalá de Henares, 28802 Madrid Espana, Tây Ban Nha  |    Tây Ban Nha  |    Công văn số 15169/QLD-ĐK ngày 24/12/2021  |  
|   12  |    Nexavar  |    Sorafenib  |    200mg  |    Hộp 6 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-19389-15  |    Bayer AG  |    Kaiser- Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen  |    Đức  |    Công văn số 5390/QLD-ĐK ngày 12/04/2019  |  
|   13  |    Norditropin NordiFlex 5 mg/1.5 ml  |    Somatropin  |    3,3 mg/ml  |    Hộp chứa 1 bút tiêm bơm sẵn x 1,5ml, Dung dịch tiêm  |    QLSP-844-15  |    Novo Nordisk A/S  |    Novo Allé, DK-2880 Bagsvaerd  |    Đan Mạch  |    Công văn số 2486/QLD-ĐK ngày 19/03/2021  |  
|   14  |    Omnipaque  |    Iohexol  |    Iod 300mg/ml  |    Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm  |    VN-10687-10  |    GE Healthcare Ireland Limited  |    IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork  |    Ireland  |    Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021  |  
|   15  |    Omnipaque  |    Iohexol  |    Iod 350mg/ml  |    Hộp 10 chai 50ml, 100ml, Dung dịch tiêm  |    VN-10688-10  |    GE Healthcare Ireland Limited  |    IDA Business Park, Carrigtohill, Co. Cork  |    Ireland  |    Công văn số 4922/QLD-ĐK ngày 05/05/2021  |  
|   16  |    Primovist  |    Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg  |    Mỗi ml chứa: Gadoxetate disodium 0,25mmol tương đương 181,43mg  |    Hộp 1 bơm tiêm thủy tinh chứa 10ml dung dịch tiêm; Hộp 1 bơm tiêm nhựa chứa 10ml dung dịch tiêm, Dung dịch tiêm  |    VN-21368-18  |    Bayer AG  |    Mullerstraße 178, 13353 Berlin  |    Đức  |    Công văn số 1110/QLD-ĐK ngày 17/02/2021  |  
|   17  |    Remicade  |    Infliximab  |    100mg  |    Hộp 1 lọ x 100mg, Bột pha dung dịch đậm đặc để pha dung dịch tiêm truyền  |    QLSP-970-16  |    Cơ sở sản xuất: Cilag AG - Cơ sở xuất xưởng: Janssen Biologics B.V.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Hochstrasse 201, 8200 Schaffhausen, Thụy Sỹ Địa chỉ cơ sở xuất xưởng: Einsteinweg 101, 2333 CB Leiden, Hà Lan  |    Thụy Sĩ  |    Công văn số 24239/QLD-ĐK ngày 12/12/2016  |  
|   18  |    Sandostatin Lar 20mg  |    Octreotid (dưới dạng octreotid acetat)  |    20mg  |    Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm; Bột pha tiêm  |    VN-20047-16  |    Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan  |    Áo  |    Công văn số 15510/QLD-ĐK ngày 02/10/2020  |  
|   19  |    Sandostatin Lar 30mg  |    Octreotid (dưới dạng octreotid acetat)  |    30mg  |    Hộp 1 lọ thuốc bột 1 ống tiêm đóng sẵn chứa dung môi pha tiêm, 1 bộ chuyển đổi 1 mũi tiêm, Bột pha tiêm  |    VN-20048-16  |    Cơ sở sản xuất: Sandoz GmbH; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Abbott Biologicals B.V; Cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Abbot Biologicals B.V  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Biochemiestrasse 10, 6336 Langkampfen - Áo; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan; Địa chỉ cơ sở sản xuất dung môi pha tiêm: Veerweg 12, 8121 AA Olst, Hà Lan  |    Áo  |    Công văn số 15511/QLD-ĐK ngày 02/10/2020  |  
|   20  |    Solu-Medrol  |    Methylpredni solone hemisuccinat  |    125mg  |    Hộp 25 lọ Act- O-Vial 2 ml; Bột vô khuẩn pha tiêm  |    VN-15107-12  |    Pharmacia and Upjohn Company LLC  |    7000 Portage Road, Kalamazoo, Michigan (MI) 49001, United States (USA)  |    Mỹ  |    Công văn số 6205/QLD-ĐK ngày 01/06/2021  |  
|   21  |    Stivarga  |    Regorafenib  |    40mg  |    Hộp 1 lọ 28 viên, hộp 3 lọ 28 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-3-15  |    Bayer AG  |    Kaiser-Wilhelm- Allee, 51368 Leverkusen, Đức  |    Đức  |    Công văn số 15124/QLD-ĐK ngày 02/08/2018  |  
|   22  |    Tienam  |    Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg  |    Imipenem (dưới dạng Imipenem monohydrat ) 500mg; Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg  |    Hộp 01 lọ; Hộp 25 lọ, Bột pha truyền tĩnh mạch  |    VN-20190-16  |    Cơ sở sản xuất: FAREVA Mirabel; Cơ sở đóng gói: Laboratoires Merck Sharp & Dohme - Chibret  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 2778 South East Side Highway Elkton, Virginia 22827, Mỹ; Địa chỉ cơ sở đóng gói: Route de Marsat, Riom, F- 63963, Clermont-Ferrand Cedex 9, Pháp  |    Mỹ  |    Công văn số 6820/QLD-ĐK ngày 11/06/2021  |  
|   23  |    Ultravist 300  |    Iopromide  |    623,40mg/ ml  |    Hộp 10 chai 50ml; hộp 10 chai 100 ml, Dung dịch tiêm hoặc tiêm truyền  |    VN-14922-12  |    Bayer AG  |    Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany  |    Đức  |    Công văn số 6834/QLD-ĐK ngày 11/06/2021  |  
|   24  |    Vastarel MR  |    Trimetazidine dihydrochlori de  |    35mg  |    Hộp 2 vỉ x 30 viên; Viên nén bao phim giải phóng có kiểm soát  |    VN-17735-14  |    Les Laboratoires Servier Industrie  |    905 Route de Saran, 45520 Gidy  |    Pháp  |    Công văn số 11577/QLD-ĐK ngày 27/09/2021  |  
|   25  |    Xarelto  |    Rivaroxaban  |    10mg  |    Hộp 1 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN-21680-19  |    Bayer AG  |    Kaiser-Wilhelm-Allee, 51368 Leverkusen  |    Đức  |    Công văn số 18475/QLD-ĐK ngày 22/12/2020  |  
|   26  |    Yasmin  |    Drospirenon 3,0mg; Ethinylestradi ol 0,03mg  |    3,0mg, 0,03mg  |    Hộp 1 vỉ 21 viên, Viên nén bao phim  |    VN-20388-17  |    Bayer Weimar GmbH & Co. KG; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Bayer AG  |    Döbereinerstrasse 20, 99427 Weimar; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng: Mullerstrasse 178, 13353 Berlin, Germany (Cách ghi khác: Mullerstraβe 178, 13353 Berlin, Germany)  |    Đức  |    Công văn số 12789/QLD-ĐK ngày 11/08/2020  |  
|   27  |    Spexib 150mg  |    Ceritinib 150mg  |    150mg  |    Hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp to x 3 hộp nhỏ x 5 vỉ x 10 viên, viên nang cứng  |    VN2-651-17  |    Novartis Pharma Stein AG  |    Thụy Sỹ  |    Công văn số 329/QLD-ĐK, ngày 14/01/2019  |  
DANH MỤC 03 THUỐC BIỆT DƯỢC GỐC ĐƯỢC GIA HẠN GIẤY ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH - ĐỢT 1 NĂM 2022
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 322/QĐ-QLD ngày 17/06/2022 của Cục Quản lý Dược)
|   STT  |    Tên thuốc  |    Hoạt chất  |    Hàm lượng/ Nồng độ  |    Quy cách đóng gói; Dạng bào chế  |    Số đăng ký  |    Cơ sở sản xuất  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất  |    Nước sản xuất  |    Quyết định gia hạn GĐKLH  |  
|   1  |    Forxiga  |    Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)  |    5mg  |    Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-38-18  |    Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Ltd.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh  |    Mỹ  |    Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022  |  
|   2  |    Forxiga  |    Dapagliflozin (dưới dạng Dapagliflozin propanediol monohydrat)  |    10mg  |    Hộp 2 vỉ x 14 viên; Viên nén bao phim  |    VN3-37-18  |    Cơ sở sản xuất: AstraZeneca Pharmaceuticals LP; Cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: AstraZeneca UK Ltd.  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana 47620 USA; Địa chỉ cơ sở đóng gói và xuất xưởng lô: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, Anh  |    Mỹ  |    Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 29/04/2022  |  
|   3  |    Sympal  |    Dexketoprofen (dưới dạng Dexketoprofen trometamol)  |    25mg  |    Hộp 01 vỉ x 4 viên, Hộp 02 vỉ x 10 viên; Viên nén bao phim  |    VN2-522- 16  |    Cơ sở sản xuất: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l; Cơ sở kiểm nghiệm: A.Menarini Manufacturing Logistics and Services S.r.l  |    Địa chỉ cơ sở sản xuất: Via Campo Di pile - 67100 L'Aquila (AQ), Ý; Địa chỉ cơ sở kiểm nghiệm: Via Sette Santi, 3 -50131 Firenze (FI), Ý  |    Ý  |    Quyết định số 265/QĐ-QLD ngày 11/5/2022  |  
- 1Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
 - 2Công văn 7085/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
 - 3Công văn 421/BYT-QLD năm 2021 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
 - 4Quyết định 444/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 
- 1Luật Dược 2016
 - 2Nghị định 54/2017/NĐ-CP hướng dẫn Luật dược do Chính phủ ban hành
 - 3Nghị định 75/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
 - 4Nghị định 155/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế
 - 5Quyết định 7868/QĐ-BYT năm 2018 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế
 - 6Thông tư 32/2018/TT-BYT quy định việc đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu thuốc do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 7Quyết định 5284/QĐ-BYT năm 2020 công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc Đợt 20 bổ sung do Bộ Y tế ban hành
 - 8Công văn 7085/BYT-QLD năm 2020 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
 - 9Công văn 421/BYT-QLD năm 2021 về đính chính, điều chỉnh thông tin tại các Quyết định công bố danh mục thuốc biệt dược gốc do Bộ Y tế ban hành
 - 10Thông tư 23/2021/TT-BYT sửa đổi một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 11Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 133 thuốc nước ngoài được cấp, gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 108.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 12Quyết định 265/QĐ-QLD năm 2022 về danh mục 156 thuốc nước ngoài được gia hạn giấy đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 109.1 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 13Quyết định 444/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 2 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 
Quyết định 322/QĐ-QLD công bố Danh mục thuốc biệt dược gốc - Đợt 1 năm 2022 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 322/QĐ-QLD
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 17/06/2022
 - Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
 - Người ký: Nguyễn Thành Lâm
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 17/06/2022
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              