Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2852/QĐ-UBND | Lai Châu, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
VỀ VIỆC CÔNG BỐ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN CỦA ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Đường bộ ngày 27 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Nghị định số 165/2024/NĐ-CP ngày 26 ngày 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đường bộ và Điều 77 Luật Trật tự, an toàn giao thông đường bộ;
Căn cứ Thông tư số 12/2025/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ; lưu hành xe quá khổ giới hạn, xe quá tải trọng, xe bánh xích trên đường bộ; hàng siêu trường, siêu trọng, vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng; xếp hàng hóa trên phương tiện giao thông đường bộ; cấp giấy phép lưu hành cho xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3735/TTr-SXD ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu, như sau:
1. Các tuyến, đoạn tuyến đường bộ đã vào cấp (có tải trọng thiết kế mặt đường cho xe có tải trọng nhỏ hơn hoặc bằng 10 tấn/trục đơn của xe, tải trọng thiết kế cầu là HL-93 hoặc tương đương).
2. Các vị trí hạn chế về tải trọng, khổ giới hạn trên đường bộ.
3. Các cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn.
(Chi tiết có các Phụ lục kèm theo)
1. Tải trọng và khổ giới hạn công bố trong Quyết định này không thay thế biển báo hiệu tải trọng cầu, biển báo hiệu hạn chế khổ giới hạn và các biển báo hiệu khác trên hệ thống đường bộ địa bàn tỉnh Lai Châu.
2. Sở Xây dựng có trách nhiệm cập nhật tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ trên địa bàn tỉnh lên Trang thông tin điện tử của Sở Xây dựng để các tổ chức, cá nhân liên quan được biết; đồng thời, gửi dữ liệu về Cục Đường bộ Việt Nam - Bộ Xây dựng theo quy định.
3. Ủy ban nhân dân các xã, phường có trách nhiệm thường xuyên kiểm tra, rà soát, báo cáo kịp thời để Sở Xây dựng điều chỉnh, cập nhật công bố tải trọng và khổ giới hạn trong các trường hợp:
a) Đối với tải trọng của đường bộ
- Tình trạng kỹ thuật của cầu và các công trình đường bộ có thay đổi khả năng chịu tải khai thác (khi có hư hỏng xuống cấp, xảy ra sự cố, kiểm định, thử tải xác định lại tải trọng khai thác hoặc các nguyên nhân khác) so với tải trọng đã công bố tại Quyết định này.
- Khi đưa cầu mới hoàn thành vào khai thác.
b) Đối với khổ giới hạn của đường bộ
- Khổ giới hạn tại các vị trí trên các tuyến đường đang khai thác có thay đổi (do sửa chữa hoặc thực hiện các công việc khác như làm mới, thu hẹp mặt đường, mặt cầu; nâng cao hoặc hạ thấp khoảng tĩnh không của cầu và các nguyên nhân làm thay đổi khổ giới hạn về chiều rộng, chiều cao) so với khổ giới hạn đã công bố tại Quyết định này.
- Khi hoàn thành công tác đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp, mở rộng tuyến, đoạn tuyến và đưa vào khai thác.
c) Định kỳ trước ngày 10 tháng 3 hằng năm, báo cáo kết quả rà soát tải trọng, khổ giới hạn và tình trạng kỹ thuật của các tuyến đường bộ gửi Sở Xây dựng để cập nhật, bổ sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC TUYẾN, ĐOẠN TUYẾN ĐƯỜNG BỘ ĐÃ VÀO CẤP
(CÓ TẢI TRỌNG THIẾT KẾ MẶT ĐƯỜNG CHO XE CÓ TẢI TRỌNG NHỎ HƠN HOẶC BẰNG 10 TẤN/TRỤC ĐƠN CỦA XE, TẢI TRỌNG THIẾT KẾ CẦU LÀ HL-93 HOẶC TƯƠNG ĐƯƠNG)
(Kèm theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
| TT | Tên đường | Tỉnh/thành phố | Cấp kỹ thuật hiện tại của đường bộ | Chiều dài (Km) | Thông tin cơ bản về tuyến, đoạn tuyến (Gồm: Chiều rộng mặt đường, số làn đường theo từng chiều đường) | Ghi chú | |
| ĐB | MN | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
| A | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
| 1.046,47 |
|
|
| I | QUỐC LỘ |
|
|
| 495,44 |
|
|
| 1 | Quốc lộ 12 | Lai Châu |
|
| 89,90 | Điểm đầu Km0, Biên giới Việt - Trung (Cửa khẩu Ma Lù Thàng, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu); Điểm cuối Km89+900, xã Mường Lay, tỉnh Điện Biên |
|
| 1.1 | Km0 - Km1 |
|
| Đô thị | 1,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=15m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 1.2 | Km1 - Km19 |
|
| IV | 18,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 1.3 | Km19 - Km20+270 |
|
| Đô thị | 1,27 | Chiều rộng mặt đường Bm=14m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 1.4 | Km20+270 - Km22+00 |
|
| Đô thị | 1,73 | Chiều rộng mặt đường Bm=21m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 1.5 | Km22+00 - Km89+900 |
|
| IV | 67,90 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 2 | Quốc lộ 4H | Lai Châu |
|
| 169,64 | Điểm đầu Km184+700, Xã Mù Cả, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km354+335, Xã Pa Tần, tỉnh Lai Châu |
|
| 2.1 | Km184+700 - Km190+00 |
|
| VI | 5,30 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 2.2 | Km190+00 - Km279+00 |
|
| VI | 89,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường láng nhựa | Đoạn Km230 - Km237 đang triển khai thi công thảm bê tông nhựa |
| 2.3 | Km279+00 - Km283+00 |
|
| V | 4,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 2.4 | Km283+00 - Km354+335 |
|
| V | 71,34 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường láng nhựa |
|
| 3 | Quốc lộ 4D | Lai Châu |
|
| 89,00 | Điểm đầu Km0, xã Phong Thổ, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km89, Đỉnh đèo Hoàng Liên Sơn, xã Bình Lư, tỉnh Lai Châu |
|
| 3.1 | Km0+00 - Km1+330 |
|
| Đô thị | 1,33 | Chiều rộng mặt đường Bm=21m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.2 | Km1+330 - Km26+550 |
|
| IV | 25,22 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.3 | Km26+550 - Km30+400 |
|
| Đô thị | 3,85 | Chiều rộng mặt đường Bm=28m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 04 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.4 | Km30+400 - Km36+200 |
|
| Đô thị | 5,80 | Chiều rộng mặt đường Bm=36m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 05 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.5 | Km36+200 - Km56+800 |
|
| IV | 20,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.6 | Km56+800 - Km60+400 |
|
| Đô thị | 3,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=23m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.7 | Km60+400 - Km63+00 |
|
| Đô thị | 2,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=10,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.8 | Km63+00 - Km89+00 |
|
| IV | 26,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4 | Quốc lộ 32 | Lai Châu |
|
| 72,00 | Điểm đầu Km332, Vách Kim, xã Mường Kim, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km404, Ngã ba Bình Lư, xã Bình Lư, tỉnh Lai Châu |
|
| 4.1 | Km332+00 - Km342+00 |
|
| IV | 10,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.2 | Km342+00 - Km342+800 |
|
| Đô thị | 0,80 | Chiều rộng mặt đường Bm=9m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.3 | Km342+800 - Km344+250 |
|
| Đô thị | 1,45 | Chiều rộng mặt đường Bm=10,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.4 | Km344+250 - Km345+400 |
|
| Đô thị | 1,15 | Chiều rộng mặt đường Bm=9m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.5 | Km345+400 - Km380+00 |
|
| IV | 34,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.6 | Km380+00 - Km385+00 |
|
| Đô thị | 5,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=10,5; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.7 | Km385+00 - Km404+00 |
|
| IV | 19,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa | Đoạn Km351+460 đến Km398+200 bàn giao triển khai dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (tuyến nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
| 5 | Quốc lộ 279 | Lai Châu |
|
| 46,60 | Điểm đầu Km157+400, Đỉnh đèo Khau Co, xã Mường Than, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km204, Đỉnh đèo Cáp Na, xã Mường Kim, tỉnh Lai Châu |
|
| 5.1 | Km157+400 - Km166+00 |
|
| V | 8,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường láng nhựa | Đoạn Km157+400 - Km166+00 đang bàn giao cho Ban QLDA 2 thi công dự án Kết nối giao thông các tỉnh miền núi phía Bắc (tuyến nối thành phố Lai Châu với cao tốc Nội Bài - Lào Cai) |
| 5.2 | Km166+00 - Km196+00 |
|
| V | 30,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 5.3 | Km196+00 - Km204+00 |
|
| V | 8,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường láng nhựa |
|
| 6 | Quốc lộ 279D | Lai Châu |
|
| 28,30 | Điểm đầu Km0, Xã Mường Kim, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km28+300, Xã Khoen On, tỉnh Lai Châu |
|
| 6.1 | Km00+00 - Km28+067 |
|
| V | 28,07 | Chiều rộng mặt đường 5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| 6.2 | Km28+067 - Km28+300 |
|
| V | 0,23 | Chiều rộng mặt đường 7,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; kết cấu mặt đường bê tông nhựa |
|
| II | ĐƯỜNG TỈNH |
|
|
| 551,03 |
|
|
| 1 | Đường tỉnh 127 | Lai Châu |
|
| 104,80 | Điểm đầu Km0 (Km87+300/QL.12), Lai Hà, xã Lê Lợi, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối Km104+800 (Km279/QL.4H), xã Bum Tở, tỉnh Lai Châu |
|
| 1.1 | Km0-Km32 |
|
| IV | 32,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 1.2 | Km32-Km104+800 |
|
| VI | 72,80 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m - 5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 2 | Đường tỉnh 128 | Lai Châu |
|
| 16,00 | Điểm đầu Km0 (Km70+300 QL.12), ngã ba Chăn Nưa, xã Lê Lợi; Điểm cuối Km37, xã Sìn Hồ |
|
| 2.1 | Km0 - Km19+00 |
|
| VI | 16,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 3 | Đường tỉnh 129 | Lai Châu |
|
| 54,70 | Điểm đầu Km0 (Km30+300/QL.4D), Phường Đoàn Kết, tỉnh Lai Châu; Điểm cuối xã Sìn Hồ, tỉnh Lai Châu |
|
| 3.1 | Km0 - Km54+700 |
|
| IV | 54,70 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4 | Đường tỉnh 130 | Lai Châu |
|
| 38,00 | Điểm đầu Km0 (Km36+200/QL.4D),Tp Lai Châu; Điểm cuối Km44+800, Ngã ba Nậm Cáy, xã Phong Thổ |
|
| 4.1 | Km0 - Km20+400 |
|
| V | 20,40 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4.2 | Km27+200 - Km44+800 |
|
| IV | 17,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 5 | Đường tỉnh 131 | Lai Châu |
|
| 16,60 | Điểm đầu Km0 (Km 7+430/Đường tỉnh 130); Điểm cuối Km43+400 (Km19+880 Đường tỉnh 130) |
|
| 5.1 | Km0 - Km16+600 |
|
| VI | 16,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,0m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 6 | Đường tỉnh 132 | Lai Châu |
|
| 30,95 | Điểm đầu Km0 (Km8+100 QL.4D), Ngã ba Mường So, xã Phong Thổ; Điểm cuối Km72+500: Xã Sì Lờ Lầu |
|
| 6.1 | Km0 - Km3+950 |
|
| IV | 3,95 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 6.2 | Km3+950 - Km30+950 |
|
| V | 27,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 7 | Đường tỉnh 133 | Lai Châu |
|
| 116,56 | Điểm đầu Km0 (Km379+700/QL.32), xã Tân Uyên; Điểm cuối Km116+560 (Km37+300/ĐT.129), xã Sìn Hồ |
|
| 7.1 | Km0 - Km116+560 |
|
| VI | 116,56 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5-5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 8 | Đường tỉnh 134 | Lai Châu |
|
| 54,42 | Điểm đầu Km0 (Km370+500/QL.32), xã Pắc Ta; Điểm cuối Km54+420 xã Mường Kim |
|
| 8.1 | Km0 - Km54+420 |
|
| V | 54,42 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 9 | Đường tỉnh 135 | Lai Châu |
|
| 26,87 | Điểm đầu Km0, phường Tân Phong; Điểm cuối Km23+00, ĐT.128, xã Tủa Sín Chải | Kéo dài tuyến ĐT.135 tại QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 16/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu |
| 9.1 | Km0 - Km26+870 (đoạn phường Tân Phong - xã Nậm Tăm) |
|
| VI | 26,87 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 10 | Đường tỉnh 136 (QL.32-Thân Thuộc-Mường Khoa-Khuôn Há-ĐT.136 (cũ) | Lai Châu |
|
| 9,70 | Điểm đầu Km382+250, QL.32, địa phận xã Tân Uyên; Điểm cuối Km19+370, ĐT.136 (cũ), địa phận xã Khun Há | Chuyển thành ĐT.136 tại QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 16/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu |
| 10.1 | Km0-Km9+700 (đoạn QL.32 - Thân Thuộc - Mường Khoa) |
|
| VI | 9,70 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 11 | Đường tỉnh 138 | Lai Châu |
|
| 23,00 | Điểm đầu Km246+500, QL.4H, địa phận xã Mường Tè; Điểm cuối Mốc 17, địa phận xã Thu Lũm | Chuyển thành ĐT.138 tại QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 16/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu |
| 11.1 | Km64+250 (Km0)-Km87+250 (Km23) (Đoạn Pắc Ma - Nậm Là) |
|
| VI | 23,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 12 | Đường tỉnh 138B (Nậm Khao - Tà Tổng - Mường Nhé) | Lai Châu |
|
| 49,73 | Điểm đầu Km0 (Km257+300/QL.4H), xã Mường Tè; Điểm cuối Km49+730, xã Tà Tổng | Chuyển thành ĐT.138B tại QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 16/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu |
| 12.1 | Km0 - Km49+730 |
|
| VI | 49,73 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 13 | Đường tỉnh 126 (Mường Mô - Nậm Hàng) | Lai Châu |
|
| 9,70 | Điểm đầu Km44+600, ĐT.127, địa phận xã Mường Mô; Điểm cuối Đập thuỷ điện Lai Châu, địa phận xã Nậm Hàng | Chuyển thành ĐT.126 tại QĐ số 2637/QĐ-UBND ngày 16/10/2025 của UBND tỉnh Lai Châu |
| 13.1 | Km0 - Km9+700 (đoạn Mường Mô - Nậm Chà) |
|
| VI | 9,70 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| B | UBND CÁC XÃ |
|
|
| 176,34 |
|
|
| 1 | XÃ TÂN UYÊN | Lai Châu |
|
| 29,15 |
|
|
| 1.1 | Tuyến đường vành đai xã Tân Uyên |
|
| V | 18,26 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.2 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
| V | 1,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.3 | Phố Phạm Ngọc Thạch |
|
| V | 0,47 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.4 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| V | 0,58 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.5 | Phố Đặng Thùy Trâm |
|
| V | 0,57 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.6 | Đường Nguyễn Văn Linh |
|
| V | 0,58 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.7 | Đường 7/3 |
|
| V | 0,60 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.8 | Phố Trần Quốc Mạnh |
|
| V | 0,20 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.9 | Đường Phạm Văn Đồng |
|
| V | 1,08 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.10 | Phố Nguyễn Tuân |
|
| V | 0,54 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.11 | Phố Chu Văn An |
|
| V | 0,55 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.12 | Phố Hồ Xuân Hương |
|
| V | 0,40 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.13 | Đường Trần Phú |
|
| V | 1,50 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.14 | Đường Trường Chinh |
|
| V | 0,82 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 1.15 | Đường Lê Duẩn |
|
| V | 1,40 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 2 | XÃ BUM TỞ | Lai Châu |
|
| 2,80 |
|
|
| 2.1 | Đường Nguyễn Hữu Thọ |
|
| VI | 0,80 | Chiều rộng mặt đường Bm=22m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 2.2 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
| VI | 1,70 | Chiều rộng mặt đường Bm=22m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 02 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 2.3 | Đường Trần Phú |
|
| VI | 0,30 | Chiều rộng mặt đường Bm=7,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 3 | XÃ PHONG THỔ | Lai Châu |
|
| 8,05 |
|
|
| 3.1 | Đường Chu Văn An |
|
| VI | 0,98 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.2 | Đường Thanh Niên |
|
| VI | 1,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.3 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
| IV | 1,50 | Chiều rộng mặt đường Bm=7,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.4 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
| VI | 0,62 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.5 | Phố Võ Thị Sáu |
|
| VI | 0,47 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.6 | Phố Vừ A Dính |
|
| VI | 0,24 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.7 | Phố Trần Can |
|
| VI | 0,43 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.8 | Phố Phan Đình Giót |
|
| VI | 0,38 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.9 | Phố Nguyễn Viết Xuân |
|
| VI | 0,35 | Chiều rộng mặt đường Bm=7,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.10 | Phố Tô Vĩnh Diện |
|
| VI | 0,57 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.11 | Phố Tôn Thất Tùng |
|
| VI | 0,32 | Chiều rộng mặt đường Bm=7,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.12 | Phố Nguyễn Văn Trỗi |
|
| VI | 0,36 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.13 | Phố Nguyễn Chương |
|
| VI | 0,19 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.14 | Phố Bế Văn Đàn |
|
| VI | 0,31 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 3.15 | Phố đi bộ |
|
| VI | 0,33 | Chiều rộng mặt đường Bm=5,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 4 | XÃ PẮC TA | Lai Châu |
|
| 12,00 |
|
|
| 4.1 | QL.32-Cầu Suối Lĩnh-bẩn Lầu- Mít Nọi-Bản Thào |
|
| VI | 12,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=6m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường bê tông nhựa |
|
| 5 | XÃ MƯỜNG MÔ | Lai Châu |
|
| 97,00 |
|
|
| 5.1 | Đường 127(Cầu Pa Mô) - Bản Nậm Chà |
|
| VI | 32,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 5.2 | Đường Bản Nậm Chà - Bản Huổi Mắn |
|
| VI | 27,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 5.3 | Đường Nậm Chà - Bản Huổi Dạo |
|
| VI | 9,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
| 5.4 | Đường Nậm Chà- Bản Hát Mé |
|
| VI | 29,00 | Chiều rộng mặt đường Bm=3,5m; số làn xe chạy theo từng chiều đường: 01 làn; mặt đường láng nhựa |
|
CÁC VỊ TRÍ HẠN CHẾ VỀ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN TRÊN ĐƯỜNG BỘ
(Kèm theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
| TT | Tên đường | Lý trình (Từ Km đến Km) | Tỉnh/thành phố | Cấp đường | Thông tin hạn chế tải trọng, khổ giới hạn của đường | Lý do hạn chế | Ghi chú | |||
| ĐB | MN | Tình trạng tải trọng (tấn) | Chiều rộng hạn chế (m) | Chiều cao hạn chế (m) | ||||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| 1 | XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Đường từ QL32 đi bản Lướt | Km0+00 (QL32/Km336) | Xã Mường Kim |
| B | 3,5T |
| 3,5 | Cổng chào (Km0+00) |
|
| 1.2 | Đường từ bản trại trâu đi bản Thẩm phé, Bản Hàng | Km0+00 (Trại trâu xã Than Uyên) | Xã Mường Kim |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 1.3 | Đường từ QL32 (Km334+30) đi UBND xã Mường Kim đi bản Tu San xã Mường Kim | Km0+00 (QL32/Km334+30) | Xã Mường Kim |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.4 | Đường UBND xã Mường Kim (gốc đa) đi QL279D (trường cấp 3) | Km0+00 | Xã Mường Kim |
| B | 3,5T | 3 |
| Cầu BTCT, Km0+400 (bề rộng thông xe 3,0m) |
|
| 1.5 | Đường từ QL 279 (Km168+00) bản Chiềng Ban 2 xã Mường Kim đi bản Pù Quải (xã Than Uyên) | Km0+00 (QL279/Km168+00) bản Chiềng Ban 2 | Xã Mường Kim |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.6 | Đường liên bản Chiềng Ban 1 (Cầu) đi bản Nà Dân nối QL279 (nghĩa địa Nà Dân) | Km0+00 (Bản Chiềng Ban 1 giáp Cầu QL279) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.7 | Đường vào TĐC bản Chát | Km0+00 (Bản Nà Khương) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.8 | Đường trục bản Khiết | Km0+00 | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.9 | Đường liên bản Nà Khương - Nà Then - bản Vi | Km0+00 (Bản Nà Khương) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.10 | Đường đến bản Xoong | Km0+00 | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.11 | Đường từ QL279 (Km192+400) đi Pá Khôm, Pu Cay bến thuyền Huổi Bắc (xã Pha Mu cũ) | Km0+00 (QL279/Km192+400) | Xã Mường Kim |
| A | 8T | 4,5 |
| Cầu BTCT, Km2+400 (bề rộng thông xe 4,5m) |
|
| 1.12 | Đường liên bản Pu Cay đi Huổi Bắc | Km0+00 (Bản Pu Cay) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.13 | Đường liên bản Nậm Pắt đi Tà Lồm | Km0+00 (Bản Nậm Pắt) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.14 | Đường sản xuất Bản Khì (xã Mường Kim) bản Gia (xã Khoen On) | Km 0+00 (Bản Khì xã Tà Hừa QL279/Km192+100) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T |
|
|
|
|
| 1.15 | QL279 (Km193+300) đi Pá Khoang xã Pha Mu đi Pà Chít Tấu - Hua Chít xã Tà Hừa đi QL279 (Km194+500) | Km0+00 (Bản Khì - QL279D/Km193+300) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T | 3 |
| Cầu BTCT, Km6+180; Km9+900; Km12+100 (bề rộng thông xe 3,0m) |
|
| 1.16 | Đường QL279 - Noong Ỏ đi Noong Ma | Km0+00 (Bản Khì) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T | 1,2 |
| Cầu treo, Km0+50 (bề rộng thông xe 1,2m) |
|
| 1.17 | Đường QL279 đến Cáp Na 1, 2, 3 đi bản Hua Chít | Km0+00 (QL279/Km 201+00) | Xã Mường Kim |
| C | 3,5T | 3 |
| Cầu BTCT, Km2+800 (bề rộng thông xe 3,0m) |
|
| 2 | XÃ THAN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | Đường Nguyễn Chí Thanh | Km0+00 - Km0+320 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.2 | Đường Tôn Thất Tùng | Km0+00 - Km0+749 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.3 | Đường 15/10 | Km0+00 - Km0+935 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.4 | Hồ thị trấn | Km0+00 - Km0+700 | Xã Than Uyên |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 2.5 | Đường Thanh Niên | Km0+00 - Km1+890 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.6 | Phố Hoàng Liên | Km0+00 - Km0+260 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.7 | Phố Phạm Ngọc Thạch | Km0+00 - Km0+299 | Xã Than Uyên |
| A | 8 |
|
|
|
|
| 2.8 | Phố Lương Định Của | Km0+00 - Km0+340 | Xã Than Uyên |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 2.9 | Phố Chu Văn An | Km0+00 - Km0+205 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.10 | Phố Lý Tự Trọng | Km0+00 - Km0+351 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.11 | Phố Trần Quốc Mạnh | Km0+00 - Km0+350 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.12 | Phố Tô Vĩnh Diện | Km0+00 - Km0+105 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.13 | Phố Trần Huy Liệu | Km0+00 - Km0+578 | Xã Than Uyên |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 2.14 | Đường Bế Văn Đàn | Km0+00 - Km0+864 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.15 | Bản Đông (QL32) Mường Than - đi bản Lọong Bon (Hua Nà) | Km0+00 - Km1+800 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.16 | Đường từ QL32 đi bản Phương Quang - Hua Than | Km0+00 - Km3+100 | Xã Than Uyên |
| A | 8T |
|
|
|
|
| 2.17 | QL32 - Bản Én Luông | Km0+00 - Km2+400 | Xã Than Uyên |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 2.18 | Đường từ UBND xã (QL32) - Bản Giẳng- bản Lằn 1+2 | Km0+00 - Km3+00 | Xã Than Uyên |
| B | 3,5T |
|
|
|
|
| 3 | XÃ PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Đường nội bản Nà Củng | Km0+100 - Km0+150 | Xã Phong Thổ |
| C | 1,5T | 1,5 | 3,0 | Qua Cầu treo Nà Củng 1 |
|
| 3.2 | Đường nội đồng bản Nà Củng Tuyến 1 | Km0+00 - Km0+094 | Xã Phong Thổ |
| C | 1,5T | 1,5 | 3,0 | Qua Cầu treo Vàng Bâu 1 |
|
| 3.3 | Đường nội bản Vàng Bâu | Km0+100 - Km0+166 | Xã Phong Thổ |
| C | 1,5T | 1,5 | 3,0 | Qua Cầu treo Vàng Bâu 2 |
|
| 3.4 | Đường nội bản Vàng Pheo | Km0+750 - Km0+828 | Xã Phong Thổ |
| C | 2,5T | 1,8 | 3,0 | Qua Cầu treo Vàng Pheo |
|
| 3.5 | Đường thôn Thống Nhất | Km0+150 - Km0+234 | Xã Phong Thổ |
| C | 1,5T | 1,5 | 3,0 | Qua Cẩu treo Thẩm Bú |
|
| 3.6 | Đường nội bản bản U Gia | Km0+040 - Km0+140 | Xã Phong Thổ |
| D | 2,5T | 1,8 | 3,0 | Qua Cầu treo U Gia |
|
| 4 | XÃ PA Ủ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.1 | Đường giao thông đến bản Chà Kế | Km0+00 - Km4+300 | Xã Pa Ủ |
| C | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.2 | Đường giao thông đến bản Pa Ủ | Km0+00 - Km1+800 | Xã Pa Ủ |
| B | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.3 | Đường giao thông bản Pa Ủ - bản Xà Hồ | Km0+00 - Km6+500 | Xã Pa Ủ |
| C | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.4 | Đường giao thông đến bản Ứ Ma | Km0+00 - Km3+500 | Xã Pa Ủ |
| C | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.5 | Đường giao thông tuyến Pa Ủ - Hà Si | Km0+00 - Km19+404 | Xã Pa Ủ |
| B | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.6 | Đường giao thông TT xã Tá Bạ đến bản Ló Mé Lè Giằng | Km0+00 - Km17+870 | Xã Pa Ủ |
| B | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.7 | Đường giao thông TT xã Tá Bạ - Nhóm Pố | Km0+00 - Km13+150 | Xã Pa Ủ |
| C | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 4.8 | Đường giao thông trung tâm xã Ka Lăng đi bản Là Si | Km0+00 - Km32+500 | Xã Pa Ủ |
| B | 10T |
|
| Đường xuống cấp, thường xuyên sạt lở đất, không được sửa chữa, nâng cấp thường xuyên |
|
| 5 | XÃ BẢN BO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.1 | Đường liên xã Bình Lư - Nà Tăm - Bản Bo | Km4+320 | Xã Bản Bo |
| A | 8T |
| 4,50 | Đường điện cao áp 35KV |
|
| 5.2 | Đường Hưng Phong Nà Can | Km10+630 đường BL-NT BB đến bản Nà Can | Xã Bản Bo |
| A | 8T |
| 4,50 | Đường điện, đường cáp viễn thông |
|
| 6 | XÃ MƯỜNG KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.1 | ĐT.136 (đoạn QL.32 - Tân Uyên - Mường Khoa - Khun Há) | Km5+400 - Km19+300 | Xã Mường Khoa |
| V | 10T | 4,0 | 4,50 | Đường điện 0,4KV |
|
| 6.2 | ĐT.136 (đoạnQL.32 - Bản Mường 1, xã Mường Khoa) | Km0+00 - Km4+200 | Xã Mường Khoa |
| VI | 10T | 3,0 |
| Đường điện 0,4KV |
|
| 7 | XÃ MƯỜNG THAN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.1 | Đường QL32 đi Sang Ngà- Nà Phát Bản Mường | Km0+00 - Km7+700 | Xã Mường Than |
| B | 3,5T | 3,5 |
|
|
|
| 7.2 | Đường nối QL279 đi bản Én Luông (xã Than Uyên) | Km0+00 - Km4+00 | Xã Mường Than |
| A | 8T | 3,5 |
|
|
|
| 7.3 | Đường QL 32 đi bản Sân Bay | Km0+00 - Km2+00 | Xã Mường Than |
| A | 8T | 5,0 |
|
|
|
| 7.4 | Đường QL 32 đi bản Chít | Km0+00 - Km2+00 | Xã Mường Than |
| B | 3,5T | 3,0 |
|
|
|
| 7.5 | Đường QL 32 đi bản Che Bó | Km0+00 - Km0+800 | Xã Mường Than |
| B | 3,5T | 3,0 |
|
|
|
| 7.6 | Đường liên bản Mớ - Nậm Ngùa Sắp Ngụa - Nậm Vai | Km0+00 - Km3+035 | Xã Mường Than |
| C | 2,5T | 2,5 |
|
|
|
| 8 | XÃ MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.1 | Đường giao thông Nậm Hẳn - Nậm Phìn - Cờ Lò | Km0+00 - Km11+610 | Xã Mường Tè |
| C | 10T | 3 | 2,8 | Cầu Nậm Phìn |
|
| 8.2 | Đường giao thông đến bản Xám Láng | Km0+00 - Km5+200 | Xã Mường Tè |
| C | 10T | 3 | 3 | Do đường ống thuỷ lợi |
|
| 8.3 | Đường giao thông xuống bến đò Xám Láng | Km0+00 - Km2+870 | Xã Mường Tè |
| C | 2,5 T | 2,5 | 3 | Cống ngang qua đường |
|
| 8.4 | Đường ra khu sản xất các bản Nậm Hẳn, Nậm Củm, xã Mường Tè | Km0+00 - Km0+570 | Xã Mường Tè |
| C | 2,5 T | 2,5 | 2,5 | Cầu Văng Thẳm |
|
| 9 | XÃ PẮC TA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.1 | Đường GT liên bản QL 32-Bó Lun - Quyết Tiến | Km0+00 - Km01+200 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.2 | Đường GT liên bản Sơn Hà - Mít Thái | Km0+00 - Km01+00 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.3 | Đường GT nội bản Pắc Ta | Km0+00 - Km01+00 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.4 | Đường GT nội bản Tân Bắc | Km0+00 - Km01+470 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.5 | Đường GT nội bản Liên Hợp | Km0+00 - Km02+580 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.6 | Đường GT nội bản Sơn Hà | Km0+00 - Km01+400 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.7 | Đường GT nội bản Quyết Tiến | Km0+00 - Km04+00 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.8 | Đường GT nội bản Nà Sẳng | Km0+00 - Km01+750 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.9 | Đường GT nội bản Nà Ún | Km0+00 - Km01+700 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.10 | Đường GT liên bản Trung Tâm - Khâu Giường | Km0+00 - Km02+00 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.11 | Đường GTNT Tà Hử Thào A | Km0+00 - Km01+350 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 9.12 | Đường GT liên bản Khâu Giường - Chăn Nuôi | Km0+00 - Km03+500 | Xã Pắc Ta |
| C | 2,5T | 3,0 | 4,5 |
|
|
| 10 | XÃ SIN SUỐI HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.1 | Đường GTNT bản Nậm Xe | Đường Nậm Xe - S.Suối Hồ đến Bản Nậm xe | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3,00 |
|
|
|
| 10.2 | Đường GTNT bản Van Hồ 2 - Van Hồ 1 | Bản Dền Thàng đến Km 9 (Thèn Sin - Sin Suối Hồ) | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3,00 |
|
|
|
| 10.3 | Đường Ngài Trò -Hoàng Liên Sơn 2 | Km23+50 (ĐT.130) đến Bản Hoàng Liên Sơn 2 | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3,5 |
|
|
|
| 10.4 | Đường GTNT bản Pà Chải | Km23+50 (ĐT.130) đến Bản Pà Chải | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3 |
|
|
|
| 10.5 | Đường GTNT bản Po Chà | Bản Màu đến bản Po Chà | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3 |
|
|
|
| 10.6 | Đường trục ngõ, xóm bản Po Chà | Po Chà - Po Chà | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.7 | Đường nội bản Dền Thàng | ĐT.130 - bản Dền Thàng | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.8 | Đường nội bản Hoàng Liên Sơn 1 | Hoàng liên Sơn 1 | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.9 | Đường nội bản Van Hồ 2 | Van Hồ 2 | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.10 | Đường nội bản Ngài Trò | Ngài Trò | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.11 | Đường giao thông nội đồng Bản Huổi Hán | Km21+400/ĐT.130 đến khu tiểu đoàn bản Huổi Hán | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.12 | Đường ra khu sản xuất Con To bản Mỏ | Trường tiểu học bản Mỏ đến Khu sản xuất Con To | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.13 | Đường xã (Bản Lở Thàng, hết địa phận xã Thèn Sin 2Km - Bản Căn Câu, xã Sùng Phài 3,439Km) | Bản Lở Thàng, hết địa phận xã Thèn Sin 2Km - Bản Căn Câu, xã Sùng Phài 3,439Km | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 | 5 |
|
|
| 10.14 | Đường xã (ĐT.130 bản Na Đông hết địa phận 3,022Km đến bản Sùng Phài, xã Sùng Phài tổng 6,8Km) | ĐT.130 bản Na Đông hết địa phận 3,022Km đến bản Sùng Phài, xã Sùng Phài tổng 6,8Km | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3,5 |
|
|
|
| 10.15 | Đường trục bản Lở Thàng I+II | Lở Thàng 1 đến Lở Thàng 2 | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 |
|
|
|
| 10.16 | Đường trục bản Thèn Sin I | Thèn Sin 1 | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 |
|
|
|
| 10.17 | Đường bản Na Đông | Na Đông | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 |
|
|
|
| 10.18 | Đường trục bản Na Đông Cụm 2 | Na Đông | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 |
|
|
|
| 10.19 | Đường trục bản Pan Khèo | Pan Kèo | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 |
|
|
|
| 10.20 | Đường trục bản Sin Câu | Sin Câu | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 |
|
|
|
| 10.21 | Đường Thèn Sin Sin Suối Hồ tại km13 - Trung tâm bản Sì Cha Chải | Km13+00 đến trung tâm bản Sì Cha Chải | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3 |
|
|
|
| 10.22 | Đường liên bản Can Hồ - Nậm Xe | Can Hồ đến Nậm Xe | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.23 | Đường trung tâm xã đi bản Can Hồ | Can Hồ | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.24 | Đường bản Chảng Phàng - Chí Sáng | Chảng Phàng - Chí Sáng | Xã Sin Suối Hồ |
| B | 12T | 3 |
|
|
|
| 10.25 | Đường TT xã - bản Sin Suối Hồ | Trung tâm xã - bản Sin Suối Hồ | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 | 5 |
|
|
| 10.26 | Đường đến bản Sin Suối Hồ | Km17+800 đường Thèn Sin - Sin Suối Hồ đến trung tâm bản Sin Suối Hồ | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2,5 |
|
|
|
| 10.27 | Đường Chảng Phàng - Sàng Mà Pho | Chảng Phàng - Sàng Mà Pho | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 3 |
|
|
|
| 10.28 | Trung tâm bản Chí Sáng - Chí Sáng Thầu | Trung tâm Chí Sáng đến điểm Chí Sáng Thầu | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 |
|
|
|
| 10.29 | Đường trung tâm xã - bản Chí Sáng 1 | Trung tâm xã sin Suối Hồ cũ đến Chí Sáng 1 | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 | 5 |
|
|
| 10.30 | Đường trạm y tế - bản Chí Sáng Thầu | Trạm y tế đến Chí Sáng Thầu | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 | 5 |
|
|
| 10.31 | Đường xã - cuối bản Sân Bay | Trung tâm xã Sin Suối Hồ (cũ) đến Sân Bay | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 |
|
|
|
| 10.32 | Đường Trung Hồ - bản Dền Sung | Cuối bản trung hồ đến trung tâm bản Dền Sung | Xã Sin Suối Hồ |
| C | 6T | 2 |
|
|
|
| 11 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.1 | Đường Pú Đao - cầu Nậm Pì - QL12 | Km13+500 - Km13+670 | Xã Lê Lợi |
| GTNT-A | 2,5 | 3 |
| Cầu treo bản Nậm Pì |
|
| 12 | XÃ BÌNH LƯ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.1 | Đường Bình Lư Nà Tăm - Bản Bo | Km62+285/QL4D đến hết địa phận xã Bình Lư (bản Noong Luống) | Xã Bình Lư |
|
|
|
| 4,5 | Đường điện cao áp 35KV |
|
| 13 | XÃ KHOEN ON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.1 | Đường bản Gia - bản Mè- Huổi Cầy | Km0+00 | Xã Khoen On |
| Bnt | 3,5 | Không hạn chế | Cầu treo, Km0+00 (bề rộng thông xe 2m) |
| |
| 13.2 | Mùi 1 - Hua Đán | Km0+00 | Xã Khoen On |
| Bnt | 3,5 | Không hạn chế | Cầu treo, Km0+00 (bề rộng thông xe 2m) |
| |
| 13.3 | QL279D - Bản Sàng - Chế Hạng | Km0+00 | Xã Khoen On |
| Bnt | 3,5 | Không hạn chế | Cầu treo, Km2+900 (bề rộng thông xe 1,2m) |
| |
| 14 | XÃ KHỔNG LÀO |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 14.1 | Đường nội bản Bản Cang | Km0+030 - Km 0+098 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,5 | 3 | Cầu treo Chi Bú |
|
| 14.2 | Đường nội bản Bản Phai Cát | Km0+120 - Km0+192 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,5 | 3 | Cầu treo Phai Cát |
|
| 14.3 | Đường nội bản Bản Đớ | Km0+090 - Km0+096 | Xã Khổng Lào |
| C | 2,5T | 3 |
| Cầu Bản Đớ |
|
| 14.4 | Đường nội bản bản Giao Chản | Km0+100 - Km0+158 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,7 | 3 | Cầu treo Giao Chan 1 |
|
| 14.5 | Đường nội bản bản Giao Chản | Km2+00 - Km2+058 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,7 | 3 | Cầu treo Giao Chan 2 |
|
| 14.6 | Đường nội bản bản Nà vàng | Km0+080 - Km0+140 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,7 | 3 | Cầu treo Nà Vàng |
|
| 14.7 | Đường nội bản bản Hợp I | Km0+020 - Km0+070 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,7 | 3 | Cầu treo Bản Hợp I |
|
| 14.8 | Đường nội bản bản Hợp I | Km1+500 - Km1+540 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 1,5 | 3 | Cầu treo Lóng Cá |
|
| 14.9 | Đường nội bản xã Bản Lang | Km0+010 - Km0+060 | Xã Khổng Lào |
| C | 1,5T | 2 | 3 | Cầu Vàng Y Trí |
|
| 14.10 | Nà Cúng đi Nà Đong | Km0+100 - Km0+177,5 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 6 |
| Cầu BTCT Nà Cúng |
|
| 14.11 | Đường ra khu sản xuất Nà Đoong | Km0+200 - Km0+208 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 3,5 |
| Cầu Nà Đoong 1 |
|
| 14.12 | Đường ra khu sản xuất Nà Đoong | Km1+100 - Km1+118,8 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 3,5 |
| Cầu Nà Đoong 2 |
|
| 14.13 | Ngã ba kim đồng đi Thèn Thầu và Sàng Giang | Km0+500 - Km0+525,6 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 3,5 |
| Cầu Thèn Thầu 1 |
|
| 14.14 | Thèn Thầu ra khu sản xuất | Km0+400 - Km0+477,5 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 3,5 |
| Cầu Thèn Thầu 2 |
|
| 14.15 | Đường giao thông nông thôn Bản Pho | Km0+600 - Km0+635,9 | Xã Khổng Lào |
| C | 10T | 3,5 |
| Cầu Bản Pho |
|
CÁC CẦU HẠN CHẾ TẢI TRỌNG, KHỔ GIỚI HẠN
(Kèm theo Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
| TT | Tên đường | Lý trình | Tỉnh/thành phố | Cầu hạn chế tải trọng, khổ giới hạn | Ghi chú | |||
| Tên cầu | Tải trọng thiết kế | Tình trạng tải trọng | Tình trạng khổ giới hạn | |||||
| (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
| I | SỞ XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | Đường tỉnh 128 | Km10+300 | Lai Châu | Cầu Km10+300 | HL-93 | Biển P107 (cấm xe ô tô khách và xe tải) | 2,8 |
|
| 2 | Đường tỉnh 132 | Km1+512 | Lai Châu | Cầu Phiêng Đanh | H30 - XB80 | 25-35-40 |
|
|
| II | CÁC XÃ, PHƯỜNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 1 | XÃ MƯỜNG KIM |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.1 | Đường từ QL32 (Km334+30) đi UBND xã Mường Kim đi bản Tu San xã Mường Kim | Km0+00 | Xã Mường Kim | Cầu thép Mường Kim | H13 | 10T |
|
|
| 1.2 | Đường UBND xã Mường Kim đi QL279D | Km0+400 | Xã Mường Kim | Cầu Nà Khương | 0,65*HL93 | 16T |
|
|
| 1.3 | QL279 (Km193+300) đi Pá Khoang xã Pha Mu đi Pà Chít Tấu - Hua Chít xã Tà Hừa đi QL279 (Km194+400) | Km6+180 | Xã Mường Kim | Cầu Pá Khoang | 0,45*HL93 | 10T |
|
|
| 1.4 | Km9+900 | Xã Mường Kim | Cầu Pá Chít Tấu | 0,45*HL93 | 10T |
|
| |
| 1.5 | Km12+100 | Xã Mường Kim | Cầu Hua Chít | 0,45*HL93 | 10T |
|
| |
| 2 | XÃ MƯỜNG KHOA |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.1 | ĐT.136 (đoạn QL.32 - Tân Uyên - Mường Khoa - Khun Há) | Km5+400 | Xã Mường Khoa | Cầu bản Nà Pè | 0,45*HL-93 | 10T |
|
|
| 2.2 | Km7+300 | Xã Mường Khoa | Cầu Mường Khoa | 0,65xHL-93 | 10T |
|
| |
| 2.3 | Km8+150 | Xã Mường Khoa | Cầu Phiêng Hào | 0,65*HL-93 | 10T |
|
| |
| 2.4 | Km11+290 | Xã Mường Khoa | Cầu tràn Nà Còi | 0,45*HL-93 | 10T |
|
| |
| 2.5 | Km13+720 | Xã Mường Khoa | Cầu tràn Nậm Cung | 0,45*HL-93 | 10T |
|
| |
| 2.6 | QL.32 - Bản Mường Khoa, xã Mường Khoa | Km0+980 | Xã Mường Khoa | Cầu Nậm Be | 0,65*HL-93 | 10T |
|
|
| 3 | XÃ PHONG THỔ |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.1 | Đường nội bản Nà Củng | Km0+100 - Km0+150 | Xã Phong Thổ | Cầu treo Nà Củng 1 | 1,5T | 1,5T | 1,5 |
|
| 3.2 | Đường nội đồng bản Nà Củng Tuyến 1 | Km0+00 - Km0+094 | Xã Phong Thổ | Cầu treo Vàng Bâu 1 | 1,5T | 1,5T | 1,5 |
|
| 3.3 | Đường nội bản Vàng Bâu | Km0+100 - Km0+166 | Xã Phong Thổ | Cầu treo Vàng Bâu 2 | 1,5T | 1,5T | 1,5 |
|
| 3.4 | Đường nội bản Vàng Pheo | Km0+750 - Km0+828 | Xã Phong Thổ | Cầu treo Vàng Pheo | 2,5T | 2,5T | 1,8 |
|
| 3.5 | Đường thôn Thống Nhất | Km0+150 - Km0+234 | Xã Phong Thổ | Cẩu treo Thẩm Bú | 1,5T | 1,5T | 1,5 |
|
| 3.6 | Đường nội bản bản U Gia | Km0+040 - Km0+140 | xã Phong Thổ | Cầu treo U Gia | 2,5T | 2,5T | 1,8 |
|
| 4 | XÃ PA Ủ |
|
|
|
|
|
|
|
| 4.1 | Đường ra khu sản xuất |
| Xã Pa Ủ | Cầu treo Thọ Gụ | 10T | 10T |
|
|
| Cầu treo Hà Si | 10T | 10T |
|
| ||||
| Cầu treo Chà Kế | 10T | 10T |
|
| ||||
| 4.2 | Đường giao thông đến bản Ứ Ma | Km6+700 | Xã Pa Ủ | Cầu Ứ Ma | 10T | 10T |
|
|
| 4.3 | Đường liên vùng Pa Ủ - Tá Bạ | Km1+500 | Xã Pa Ủ | Cầu Thăm Pa | 10T | 10T |
|
|
| 5 | XÃ MƯỜNG TÈ |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.1 | Đường đi bản Nậm Phìn, Cờ Lò | Km 1 +100 | Xã Mường Tè | Cầu BTCT Nậm Hẳn | 10T | 10T | 2,8 |
|
| 5.2 | Đường đi bản Nậm Phìn, Cờ Lò | Km 6 + 200 | Xã Mường Tè | Cầu Nậm Phìn | 7T | 7T | 3 |
|
| 5.3 | Đường ra khu sản xất các bản Nậm Hẳn, Nậm Củm, xã Mường Tè | Km00 + 300 | Xã Mường Tè | Cầu Văng Thẳm | 7T | 7T | 3 |
|
| 6 | XÃ BẢN BO |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.1 | Đường liên bản Nà Hiềng - Nà Luồng - Coóc Cuông | Km0+165 | Xã Bản Bo | Cầu Nà Hiềng | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 6.2 | Đường Hưng Phong - Nà Can Mường Khoa, Tân Uyên | Km0+061 (Km10+430 đường Bình Lư - Nà Tăm Bản Bo) | Xã Bản Bo | Cầu Nà Can | 8T | 8T |
|
|
| 6.3 | Đường liên bản Nà Luồng - Coóc Cuông | Km1+450 | Xã Bản Bo | Cầu Nà Kiêng | 8T | 8T |
|
|
| 6.4 | Đường liên xã Bình Lư - Nà Tăm Bản Bo | Km2+795 | Xã Bản Bo | Cầu bản Nà Ít | 8T | 8T |
|
|
| 6.5 | Km6+540 | Cầu bản Phiêng Giằng | 8T | 8T |
|
| ||
| 6.6 | Đường trục bản Nà Út | Km2+670 | Xã Bản Bo | Cầu bản BTCT | 5T | 5T |
|
|
| 7 | XÃ NẬM CUỔI |
|
|
|
|
|
|
|
| 7.1 | Đường Cuổi Nưa Hua Cuổi | Km1+355 | Xã Nậm Cuổi | Cầu BTCT L=25m | HL-93 | HL-93 |
|
|
| 7.2 | Đường Cuổi Nưa Hua Cuổi | Km6+266 | Xã Nậm Cuổi | Cầu BTCT L=18m | HL-93 | HL-93 |
|
|
| 7.3 | Đường vào mặt bằng Hua Cuổi | Km0+029,78 | Xã Nậm Cuổi | Cầu Nậm Cuổi BTCT L=25m | HL-93 | HL-93 |
|
|
| 7.4 | Đường Căn Co - Nậm Cuổi (Ngã ba đi Nậm Mạ đến TT xã Nậm Cuổi) | Km5+500 | Xã Nậm Cuổi | Cầu BTCT L=25m | HL-93 | HL-93 |
|
|
| 8 | XÃ TÂN UYÊN |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.1 | ĐT.136 (đoạn QL.32 - Tân Uyên - Mường Khoa - Khun Há) | Km2+800 | Xã Tân Uyên | Cầu Nà Ban | HL-93 | HL-93 |
|
|
| 8.2 | Tuyến đường vành đai xã Tân Uyên | Km6+150 | Xã Tân Uyên | Cầu Nà Cóc | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
|
| 8.3 | Km8+450 | Cầu Hua Chăng | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
| ||
| 8.4 | Km10+498 | Cầu Tát Xôm | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
| ||
| 8.5 | Km12+260 | Cầu Hua Cưởm 1 | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
| ||
| 8.6 | Km14+858 | Cầu Hua Cưởm 3 | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
| ||
| 9 | XÃ PẮC TA |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.1 | Đường bản Liên Hợp |
| Xã Pắc Ta | Cầu BTCT bản Mít Dạo | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.2 | Đường bản Nà Ún |
| Xã Pắc Ta | Cầu tràn bản Nà Ún | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 9.3 | Đường bản Nà Ún |
| Xã Pắc Ta | Cầu BTCT bản Nà Ún | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 9.4 | Đường bản Nà Sẳng |
| Xã Pắc Ta | Cầu BTCT bản Nà Sẳng | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.5 | Đường bản Pắc Ta |
| Xã Pắc Ta | Cầu BTCT bản Pắc Ta | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.6 | Đường bản Thanh Sơn |
| Xã Pắc Ta | Cầu BTCT Mít Nọi | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.7 | Đường bản Bó Lun |
| Xã Pắc Ta | Cầu tràn bản Bó Lun | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.8 | Đường bản Trung Tâm |
| Xã Pắc Ta | Cầu dầm thép bản Trung Tâm | 0,5*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.9 | Đường Bản Lầu |
| Xã Pắc Ta | Cầu dầm thép bản Lầu | 0,5*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.10 | Đường Bản Lầu |
| Xã Pắc Ta | Cầu bản BTCT Bản Lầu | 0,5*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 9.11 | Đường bản Suối Lĩnh |
| Xã Pắc Ta | Cầu Suối Lĩnh | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Đang thi công |
| 10 | XÃ SIN SUỐI HỒ |
|
|
|
|
|
|
|
| 10.1 | Đường đi bản Mỏ | Bản Mỏ | Xã Sin Suối Hồ | Cầu bê tông bản Mỏ | 48T | 48T | 7 |
|
| 10.2 | Đường đi bản Mầu | Bản Mầu | Xã Sin Suối Hồ | Cầu bê tông bản Mầu | 48T | 48T | 7 |
|
| 10.3 | Đường đi bản Mấn 1 | Bản Mấn 1 | Xã Sin Suối Hồ | Cầu bê tông bản Mấn 1 | 48T | 48T | 7 |
|
| 10.4 | Đường đi bản Dền Thàng | Bản Dền Thàng | Xã Sin Suối Hồ | Cầu bê tông bản Dền Thàng | 48T | 48T | 7 |
|
| 10.5 | Đường đi bản Lở Thàng | Bản Lở Thàng | Xã Sin Suối Hồ | Cầu dầm BTCT DƯL Lở Thàng L=48m | 30T | 30T | 3,3 |
|
| 10.6 | Đường đi bản Na Đông - Sùng Phài | Bản Na Đông | Xã Sin Suối Hồ | Cầu tràn BTCT L=18m bản Na Đông - Sùng Phài | 12T | 12T | 5 |
|
| 10.7 | Đường đi bản Lở Thàng 1+2 | Bản Lở Thàng 1- Lở Thàng 2 | Xã Sin Suối Hồ | Cầu ngầm tràn liên hợp Lở Thàng 1+2 | 6T | 6T | 3,5 |
|
| 11 | XÃ MƯỜNG MÔ |
|
|
|
|
|
|
|
| 11.1 | ĐT.127 - Đi Nậm Chà |
|
| Cầu Nậm Nhé | 10T | 10T | 3 |
|
| 11.2 | ĐT.127 - Đi Nậm Chà |
|
| Cầu Nậm Chà | 10T | 10T | 3 |
|
| 11.3 | Đường giao thông Bản Nậm Chà - Huổi Mắn |
|
| Cầu treo Nậm Pồ | 3,5T | 3,5T | 2,5 |
|
| 12 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.1 | Đường đến bản Nậm Pì, (xã Pú Đao cũ) | Km3+500 | Xã Lê Lợi | Cầu Nậm Khàn | 0,45HL93 | 10T | 3 |
|
| 12.2 | Đường Pú Đao - cầu Nậm Pì - QL12 | Km13+500 | Xã Lê Lợi | Cầu treo bản Nậm Pì | 2,5T | 2,5T | 2,5 |
|
| 12.3 | Km12+750 | Xã Lê Lợi | Cầu Nậm Pì | HL93 | KCB | 4,5 |
| |
| 12.4 | Đường QL12 - Pá Pon - Pá Sập - Pá Đởn | Km0+200 | Xã Lê Lợi | Cầu Pá Bon | 30T | 30T | 5 |
|
| 12.5 | Km7+170 | Xã Lê Lợi | Cầu Pá Sập | H13 | 13T | 5 |
| |
| 13 | XÃ BÌNH LƯ |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.1 | Đường liên bản Thác Tình - Tề Suối Ngài | Km4+808,95 | Xã Bình Lư | Cầu Thác Tình | 10T | 10T |
|
|
| 13.2 | Đường Vừ A Dính | Km1+425 | Xã Bình Lư | Cầu tràn | 8T | 8T |
|
|
| 13.3 | Đường nội đồng bản Nà Đa | Km0+065 | Xã Bình Lư | Cầu Nà Đa | 0,5xHL93 | 10T |
| Dầm thép |
| 13.4 | Đường liên bản Thác Tình - Tề Suối Ngài | Km0+615 | Xã Bình Lư | Cầu Tề Suối Ngài | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 13.5 | Đường trục bản Chu Va 6 | Km1+780 | Xã Bình Lư | Cầu Chu Va 6 | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 13.6 | Đường liên bản Nà Đon - Nà Hum - Nà Cà | Km0+968 | Xã Bình Lư | Nậm Ún | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 13.7 | Đường Trần Phú | Km1+183 | Xã Bình Lư | Cầu Mường Cấu | 8T | 8T |
| QL 4D cũ Móng mố đá đẽo |
| 14 | XÃ TÀ LÈNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.1 | Đường nội đồng bản Phô Hồ Thầu | Km0+232 | Xã Tà Lèng | Cầu bản Phô Hồ Thầu | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 14.2 | Đường trục bản Gia Khâu + Chù Lìn | Km0+169,58 | Xã Tà Lèng | Cầu Gia Khâu - Chù Lìn | 5T | 5T |
|
|
| 14.3 | Đường trục bản Rừng Ổi Khèo Thầu | QL4D/Km53+130 | Xã Tà Lèng | Cầu treo Rừng Ổi Khèo Thầu | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 14.4 | Đường trục bản Tả Chải | QL4D/Km53+130 | Xã Tà Lèng | Cầu tràn | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 14.5 | QL4D - Tả Lèng - San Thàng | Km5+177 | Xã Tà Lèng | Cầu treo dây võng San Tra Mán | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 14.6 | QL4D - Tả Lèng - San Thàng | Km0+300,14 (xã San Thàng) | Xã Tà Lèng | Cầu BTCT DƯL (Tả Lèng) | H30-XB80 | 25-35-40 |
|
|
| 15 | XÃ NẬM HÀNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 15.1 | Đường vào bản Nậm Nhùn |
| Xã Nậm Hàng | Cầu bản Nậm Nhùn | 0,45HL93 | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 15.2 | Đường giao thông đến bản Nậm Pồ |
| Xã Nậm Hàng | Cầu Nậm Manh | 0,45HL93 | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 15.3 | Đường giao thông đến bản Nậm Pồ |
| Xã Nậm Hàng | Cầu Nậm Pồ | 0,45HL94 | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 15.4 | Đường nội đồng Na Chá, bản Nậm Cầy |
| Xã Nậm Hàng | Cầu Nậm Cầy | 0,45HL95 | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 15.5 | Đường Nậm Dòn - Huổi Pết |
| Xã Nậm Hàng | Cầu Huổi Pết | 0,45HL96 | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 16 | XÃ THU LŨM |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.1 | Đường giao thông đến bản Nhù Te |
| Xã Thu Lũm | Cầu Phu Nạ | 0,45HL93 | 10T |
|
|
| 16.2 | Cầu Khe Khò Già | 0,45HL93 | 10T |
|
| |||
| 16.3 | Đường giao thông nội đồng Lé Ma |
| Xã Thu Lũm | Cầu Thù Tý | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
|
|
| 16.4 | Đường giao thông đến bản Là Si |
| Xã Thu Lũm | Cầu Là Si | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 16T |
|
|
| 17 | XÃ KHUN HÁ |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.1 | Đường Nội đồng Bản Hon 1 + Bản Hon 2 | Km0+057 | Xã Khun Há | Cầu Bản Hon 1 + Bản Hon 2 | 0,45*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T | 5,5 |
|
| 17.2 | ĐT.136 (đoạn Bản Hon - Khun Há Km0 - Km19+370/ĐT.136) | Km0+219,23 | Xã Khun Há | Cầu tràn liên hợp BTCT | H13-X60 | 8T | 4,7 |
|
| 17.3 | ĐT.136 (đoạn Bản Hon - Khun Há Km0 - Km19+370/ĐT.136) | Km2+192 | Xã Khun Há | Cầu tràn liên hợp BTCT | H13-X60 | 8T | 5,5 | Bản Sàn Phàng |
| 17.4 | ĐT.136 (đoạn Bản Hon - Khun Há Km0 - Km19+370/ĐT.136) | Km2+810 | Xã Khun Há | Cầu tràn liên hợp BTCT | H13-X60 | 8T | 5,5 | Thấp |
| 17.5 | ĐT.136 (đoạn Bản Hon - Khun Há Km0 - Km19+370/ĐT.136) | Km5+337 | Xã Khun Há | Cầu bản | H13-X60 | 8T | 5,5 | Bản Nậm Đích |
| 17.6 | Đường trục bản Can Hồ | Km0+045 (Km2+618 đường Khun Há - Nậm Cung) | Xã Khun Há | Cầu bản | H13-X60 | 8T | 4,5 |
|
| 18 | XÃ KHOEN ON |
|
|
|
|
|
|
|
| 18.1 | Đường QL279D đi bản Mùi 2 - Mùi 1 | Km00+00 | Xã Khoen On | Cầu treo Mùi 1 - Mùi 2 | 2,5T | Cầu Yếu | 3 |
|
| 18.2 | Đường QL279D đi bản Chế Hạng | Km 2+900 | Xã Khoen On | Cầu treo Chế Hạng | 1,5T | Cầu Yếu | 2 |
|
| 18.3 | Đường QL279D đi bản Gia | Km00+00 | Xã Khoen On | Cầu treo bản Gia | 2,5T | 2,5T | 3 |
|
| 18.4 | Đường bản Gia đi bản Huổi Cày | Km00+00 | Xã Khoen On | Cầu BTCT | 2,5T | 2,5T | 3 |
|
| 19 | XÃ TÀ TỔNG |
|
|
|
|
|
|
|
| 19.1 | Đường giao thông đến điểm ĐCĐC Sính Sí (bản Giàng Ly Cha) | Km8+500 | Xã Tà Tổng | Cầu treo Sính Sí, xã Tà Tổng | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 19.2 | Đường giao thông đến bản Pà Khà | Km0+0 | Xã Tà Tổng | Cầu treo Sính Sí, xã Tà Tổng | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 19.3 | Đường giao thông ngã ba Cao Chải - bản Nậm Ngà | Km8+200; Km9+100; Km17+800 | Xã Tà Tổng | Cầu Dạ Khồ; Cầu Lóng Nế; Cầu Nậm Ngà, xã Tà Tổng | 5T | 5T |
|
|
| 20 | XÃ KHỔNG LÀO |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.1 | Đường nội bản Bản Cang | Km0+30 - Km0+098 | Xã Khổng Lào | Qua Cầu treo Chi Bú | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.2 | Đường nội bản Bản Phai Cát | Km0+120 - Km0+192 | Xã Khổng Lào | Qua Cầu treo Phai Cát | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.3 | Đường nội bản Bản Đớ | Km0+090 - Km0+096 | Xã Khổng Lào | Qua cầu bê tông Bản Đớ | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 20.4 | Đường nội bản bản Giao Chản | Km0+100 - Km0+158 | Xã Khổng Lào | Cầu treo Giao Chan 1 | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.5 | Đường nội bản bản Giao Chản | Km2+00 - Km2+058 | Xã Khổng Lào | Cầu treo Giao Chan 2 | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.6 | Đường nội bản bản Nà vàng | Km0+080 - Km0+140 | Xã Khổng Lào | Cầu treo Nà Vàng | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.7 | Đường nội bản bản Hợp I | Km0+020 - Km0+070 | Xã Khổng Lào | Cầu treo bản Hợp I | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.8 | Đường nội bản bản Hợp I | Km1+500 - Km1+540 | Xã Khổng Lào | Cầu treo Lóng Cá | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.9 | Đường nội bản xã Bản Lang | Km0+010 - Km0+060 | Xã Khổng Lào | Cầu Vàng Y Trí | 1,5T | 1,5T |
|
|
| 20.10 | Nà Cúng đi Nà Đong | Km0+100 - Km0+177,5 | Xã Khổng Lào | Cầu BTCT Nà Cúng | 0,65*HL93 | 10T |
|
|
| 20.11 | Đường ra khu sản xuất Nà Đoong | Km0+200 - Km0+208 | Xã Khổng Lào | Cầu Nà Đoong 1 | 0,65*HL93 | 10T |
|
|
| 20.12 | Đường ra khu sản xuất Nà Đoong | Km1+100 - Km1+118,8 | Xã Khổng Lào | Cầu Nà Đoong 2 | 0,45*HL93 | 10T |
|
|
| 20.13 | Ngã ba kim đồng đi Thèn Thầu và Sàng Giang | Km0+500 - Km0+525,6 | Xã Khổng Lào | Cầu Thèn Thầu 1 | 0,45*HL93 | 10T |
|
|
| 20.14 | Thèn Thầu ra khu sản xuất | Km0+400 - Km0+477,5 | Xã Khổng Lào | Cầu Thèn Thầu 2 | 0,25*HL93 | 8T |
|
|
| 20.15 | Đường giao thông nông thôn Bản Pho | Km0+600 - Km0+635,9 | Xã Khổng Lào | Cầu Bản Pho | 10T | 10T |
|
|
| 21 | XÃ NẬM MẠ |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.1 | Đường vào bản Nậm Ngá | Km0+230 | Xã Nậm Mạ | Cầu Nậm Ngá | 0,5T | 0,5T | 1,5 |
|
| 22 | XÃ BUM NƯA |
|
|
|
|
|
|
|
| 22.1 | Đường nội bản Bum xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu treo Nậm Bum |
| 2,5T |
|
|
| 22.2 | Đường nội đồng bản Nà Hừ xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu Nà Hừ | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 22.3 | Đường nội đồng bản Nà Hừ xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu Nà Hừ 2 | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 22.4 | Đường nội đồng bản Nà Hừ xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu Nà Hừ 3 | 0,65*HL93+ người đi 3*10⁻³ MPa | 10T |
| Nguồn vốn LRAMP |
| 22.5 | Đường giao thông bản Pá Hạ - điểm định canh định cư Dèn Thàng | Km0+500 | Xã Bum Nưa | Cầu Khoang Thèn | 5T | 5T |
|
|
| 22.6 | Đường nội đồng bản Seo Thèn xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu treo Seo Thèn B | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 22.7 | Đường nội đồng bản Xà Phìn xã Bum Nưa |
| Xã Bum Nưa | Cầu treo Xà Phìn | 2,5T | 2,5T |
|
|
| 23 | XÃ MÙ CẢ |
|
|
|
|
|
|
|
| 23.1 | Đường giao thông nối QL4H với bản Mò Su | Km203+00 | Xã Mù Cả | Cầu treo Mò Su | 3T | 3T |
|
|
| 24 | XÃ PU SAM CÁP |
|
|
|
|
|
|
|
| 24.1 | Đường tỉnh 133 vào bản Na Sái | Tại Km0+100 tuyến đường bản Na Sái | Xã Pu Sam Cáp | Cầu treo Na Sái | 15T | 15T |
|
|
| 25 | XÃ PA TẦN |
|
|
|
|
|
|
|
| 25.1 | Đường QL12 - Nậm Nó 2 - Nậm Nó 1 - Nậm Ô | Km0+050 | Xã Pa Tần | Cầu treo Nậm Na | 2,5T | 2,5T | 2,5 |
|
| Km8+500 | Xã Pa Tần | Cầu Nậm Nó 1 | 10T | 10T | 3 | Cầu BTCT | ||
| Km11+400 | Xã Pa Tần | Cầu Suối Ngang | 13T | 13T | 5 | Cầu Bailay | ||
| 25.2 | Đường Ao Trâu - Bãi tre (Nậm Vạc) | Km2+900 | Xã Pa Tần | Cầu suối Nậm Ban | 13T | 13T | 5 | Cầu Bailay |
| 25.3 | Đường QL12 (cầu Hát Xum cũ) - bản Nậm Vạc 1 | Km0+110 | Xã Pa Tần | Cầu treo Nậm Vạc | 2,5T | 2,5T | 2,5 |
|
| 25.4 | Km1+700 đường Huổi Luông đến bản Nậm Tần Xá | Km2+800 | Xã Pa Tần | Cầu treo Nậm Tiến 1 | 1,5T | 1,0T | 3 |
|
| Km4+700 | Xã Pa Tần | Cầu treo | 2,5T | 1,,5T | 3 |
| ||
| 25.5 | Đường đến bản Nậm Sảo | Km0+150 | Xã Pa Tần | Cầu Nậm Sảo | 10T | 10T | 3 | Cầu BTCT |
| 26 | XÃ NẬM TĂM |
|
|
|
|
|
|
|
| 26.1 | Đường liên bản Tà Tủ - Nậm Lò | Km1+00 | Xã Nậm Tăm | Cầu treo Nậm Lò | 1,5T | 1,5T | 1,5 |
|
| 27 | XÃ HUA BUM |
|
|
|
|
|
|
|
| 27.1 | Đường giao thông đến Trung tâm xã Hua Bum | Km0+070 | Xã Hua Bum | Cầu LRAMP | 16T | 16T | 3,5 |
|
| 27.2 | Đường giao thông đến bản Pa Cheo, xã Hua Bum | Km2+400 | Xã Hua Bum | Cầu treo | 2,5T | 2,5T | 2 |
|
| 27.3 | Đường giao thông xã Bum Tở đến suối Nậm Nhọ (bản Sang Sui) | Km13+900 | Xã Hua Bum | Cầu BTCT | 10T | 10T | 6 |
|
| Km15+600 | Cầu BTCT | 10T | 10T | 6 |
| |||
| 27.4 | Đường giao thông đến bản Nậm Sẻ, xã Hua Bum | Km2+420 | Xã Hua Bum | Cầu BTCT | 10T | 10T | 5 |
|
Quyết định 2852/QĐ-UBND năm 2025 công bố tải trọng, khổ giới hạn của đường bộ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- Số hiệu: 2852/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
- Người ký: Giàng A Tính
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
