Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 2369/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 11 tháng 11 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan Nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 1505/QĐ-BYT ngày 05 tháng 5 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế thành phố Cần Thơ tại Tờ trình số 3397/TTr-SYT ngày 22 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ (Kèm theo danh mục).
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Y tế
a) Căn cứ danh mục được ban hành kèm theo tại Điều 1 Quyết định này, phối hợp với Sở Khoa học và Công nghệ, Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã thực hiện rà soát, đánh giá, tái cấu trúc quy trình để kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố theo hướng dẫn tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05 tháng 4 năm 2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
b) Thường xuyên theo dõi các quy định, hướng dẫn của Bộ Y tế để kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố cập nhật, điều chỉnh danh mục được ban hành tại Điều 1 Quyết định này.
2. Sở Khoa học và Công nghệ đảm bảo Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố kết nối, tích hợp với Cổng Dịch vụ công quốc gia thông suốt, ổn định, thực hiện kiểm thử, cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính cung cấp dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố (lĩnh vực Y tế) được công bố tại Quyết định số 1714/QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính toàn trình, một phần và cung cấp thông tin trực tuyến thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ ĐỦ ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2369/QĐ-UBND ngày 11/11/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
| STT | Lĩnh vực | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
| I | Thủ tục hành chính cấp tỉnh (37 thủ tục) |
| ||
| 1 | Dược phẩm | 1.014092.H13 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược cho người bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề dược theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
|
| 2 | Dược phẩm | 1.014099.H13 | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
|
| 3 | Dược phẩm | 1.014100.H13 | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) |
|
| 4 | Dược phẩm | 1.014101.H13 | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
|
| 5 | Dược phẩm | 1.014102.H13 | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
|
| 6 | Dược phẩm | 1.014087.H13 | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
| 7 | Dược phẩm | 1.014105.H13 | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
|
| 8 | Dược phẩm | 1.014090.H13 | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
|
| 9 | Dược phẩm | 1.001396.H13 | Cung cấp thuốc phóng xạ |
|
| 10 | Dược phẩm | 1.014069.H13 | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc. |
|
| 11 | Mỹ phẩm | 1.002483.000.00.00.H13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
|
| 12 | Mỹ phẩm | 1.000990.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
| 13 | Mỹ phẩm | 1.000793.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
|
| 14 | Mỹ phẩm | 1.000662.000.00.00.H13 | Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
|
| 15 | Mỹ phẩm | 1.003064.000.00.00.H13 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
| 16 | Mỹ phẩm | 1.003073.000.00.00.H13 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
|
| 17 | Mỹ phẩm | 1.002600.000.00.00.H13 | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước |
|
| 18 | Mỹ phẩm | 1.009566.000.00.00.H13 | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với mỹ phẩm sản xuất trong nước để xuất khẩu |
|
| 19 | Y Dược cổ truyền | 1.012418.H13 | Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
| 20 | Y Dược cổ truyền | 1.012419.H13 | Cấp lại giấy chứng nhận người có bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
|
| 21 | Y Dược cổ truyền | 1.009407.H13 | Công bố đáp ứng tiêu chuẩn chế biến, bào chế thuốc cổ truyền đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bằng y học cổ truyền trực thuộc quản lý của Sở Y tế |
|
| 22 | An toàn thực phẩm | 1.013851.H13 | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
| 23 | An toàn thực phẩm | 1.013862.H13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
| 24 | An toàn thực phẩm | 1.013858.H13 | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
| 25 | Thiết bị y tế | 1.003039.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
| 26 | Thiết bị y tế | 1.003006.000.00.00.H13 | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
| 27 | Thiết bị y tế | 1.003029.000.00.00.H13 | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B |
|
| 28 | Khám bệnh, chữa bệnh | 1.012289.H13 | Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
| 29 | Khám bệnh, chữa bệnh | 1.012290.H13 | Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
| 30 | Khám bệnh, chữa bệnh | 1.012291.H13 | Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
| 31 | Khám bệnh, chữa bệnh | 1.012292.H13 | Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
|
| 32 | Phòng bệnh | 1.002944.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| 33 | Phòng bệnh | 1.002467.000.00.00.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
| 34 | Phòng bệnh | 1.002564.H13 | Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| 35 | Phòng bệnh | 1.004062.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| 36 | Phòng bệnh | 1.004070.H13 | Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
| 37 | Phòng bệnh | 1.013890.H13 | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động |
|
| II | Thủ tục hành chính cấp xã (01 thủ tục) |
| ||
| 1 | Bảo trợ xã hội | 1.001731.000.00.00.H13 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
|
- 1Quyết định 2295/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính nội bộ của các cơ quan hành chính nhà nước lĩnh vực: Bảo trợ xã hội, Tổ chức cán bộ, Y tế dự phòng, Trang thiết bị và công trình y tế, Khám bệnh, chữa bệnh thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 2Quyết định 2299/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Thi đua, khen thưởng thuộc phạm vi quản lý của Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn
- 3Quyết định 1865/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực an toàn thực phẩm và dinh dưỡng thực hiện không phụ thuộc vào địa giới hành chính phạm vi toàn tỉnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
Quyết định 2369/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Y tế đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 2369/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 11/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thị Ngọc Điệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra

