Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   BỘ Y TẾ  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 232/QĐ-QLD  |    Hà Nội, ngày 04 tháng 09 năm 2013  |  
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 11 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 21 BỔ SUNG
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 11 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 bổ sung.
Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam qui định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-..-13, QLSP-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|   
 Nơi nhận:  |    CỤC TRƯỞNG  |  
DANH MỤC
11 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 21 BỔ SUNG
 (Ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-QLD ngày 4/9/2013)
1. Công ty đăng ký: Abbott Products GmbH (Địa chỉ: Hans-Boeckler-Allee 20 30173 Hannover - Germany)
1.1. Nhà sản xuất: Abbott Products GmbH (Địa chỉ: Justust-von-Liebig-Straβe 33, 31535 Neustadt-Germany)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   1.  |    CREONÒ 25000  |    Pancreatin 300 mg  |    viên nang  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp 50 viên nang; Hộp 100 viên nang  |    QLSP-0700-13  |  
2. Công ty đăng ký: Baxter Helthcare (Asia) Pte, Ltd. (Địa chỉ: 150 Beach Road, #30-01/08 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
2.1. Nhà sản xuất: Baxter AG (Địa chỉ: Industriestrasse 72,A-1221 Vienna-Austria)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   2  |    Human Albumin Baxter 200g/l  |    Human Albumin 200g/l  |    Dung dịch tiêm truyền  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp 1 chai 50ml  |    QLSP-0701-13  |  
|   3  |    Human Albumin Baxter 250g/l  |    Human Albumin 250g/l  |    Dung dịch tiêm truyền  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp 1 chai 50ml  |    QLSP-0702-13  |  
3. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Địa chỉ: 23 Đại lộ độc lập, Khu công nghiệp Việt Nam -Singapore, Thuận An, Bình Dương - Việt Nam)
3.1. Nhà sản xuất: Lab21 Healthcare Ltd (Địa chỉ: Lanwades Business, Kentford, Suffolk, CB8 7PN - United Kingdom)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   4  |    RPR (Định tính và bán định lượng các kháng thể giang mai trong huyết thanh và huyết tương người)  |    Kháng nguyên RPR; Huyết thanh hay huyết tương người dương tính với giang mai, âm tính với HBsAg, HIV Ag, với kháng thể anti-HIV1, anti-HIV2 và anti-HCV  |    Dung dịch  |    24 tháng  |    NSX  |    Hộp 100 tests; Hộp 500 tests  |    QLSP-0703-13  |  
|   5  |    TPHA 200 (Định tính và bán định lượng các kháng thể Treponema Pallidum trong huyết thanh và huyết tương người)  |    Tế bào dùng cho thử nghiệm: Hồng cầu gà phủ kháng nguyên T.Pallidum; Tế bào chứng: Hồng cầu gà không phủ kháng nguyên; Chứng dương: huyết thanh người chuẩn độ 640-1280; Chứng âm: Huyết thanh người chuẩn độ <80  |    Dung dịch  |    18 tháng  |    NSX  |    Hộp 200 tests  |    QLSP-0704-13  |  
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm và trang thiết bị y tế Hoàng Đức (Địa chỉ: 35-37 Đường số 8, Cư xá Bình Thới, phường 8, Quận 11, Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam)
4.1. Nhà sản xuất: Center for Genetic Engineering and Biotechnology (Địa chỉ: Ave. 31 e/158 y 190. Playa, Havana city - Cuba)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   6  |    Heberprot-P75  |    Recombinant Human Epidermal Growth Factor 0,075mg  |    Bột đông khô pha tiêm  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp to x 6 hộp nhỏ x 1 lọ bột đông khô  |    QLSP-0705-13  |  
5. Công ty đăng ký: HUMAN BioPlazma Manufacturing and Trading Limited Liability Company (HUMAN BioPlazma LLC) (Địa chỉ: H-2100 Gödöllö, Tancsics Mihály út 80 - Hungary)
5.1. Nhà sản xuất HUMAN BioPlazma Manufacturing and Trading Limited Liability Company (HUMAN BioPlazma LLC) (Địa chỉ: H-2100 Gödöllö, Tancsics Mihály út 80 - Hungary)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   7  |    HUMAN ALBUMIN  |    Human Albumin 20% (200g/l)  |    Dung dịch truyền  |    36 tháng  |    Dược điền Châu Âu  |    Hộp chứa 01 chai thủy tinh x 50ml; 100ml  |    QLSP-0706-13  |  
6. Công ty đăng ký: Mega Lifescience Limited. (Địa chỉ: 384 soi 6, Pattana 3rd, Bangpoo Industrial Estate, Samutprakarn 10280 - Thailand)
6.1. Nhà sản xuất: Biocon Limited (Địa chỉ: Plot No. 2-4, Phase-IV, Bommasandra-Jigani Link Road, Bommassandra Post, Bangalore-560 099 - India)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   8  |    INSUNOVA-30/70 (Biphasic) cartridge  |    Insulin người nguồn gốc DNA tái tổ hợp 300IU  |    Hỗn dịch tiêm.  |    24 tháng  |    Dược điển châu âu  |    Hộp 5 ống x 3ml. Hộp 5 ống x 3ml với 10 kim tiêm vô trùng BD  |    QLSP-0707-1:3  |  
7. Công ty đăng ký: Merck KGaA (Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250 64293 Darmstadt - Đức)
7.1 Nhà sản xuất: Merck KGaA (Địa chỉ: Frankfurter Straβe 250 64293 Darmstadt - Đức)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   9  |    ERBITUXÒ  |    Cetuximab 5 mg/ml  |    Dung dịch tiêm truyền  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp 01 lọ x 20 ml  |    QLSP-0708-1:3  |  
|   10  |    Pergoveris  |    Follitropin alpha và Lutropin alpha 150 IU/75 IU  |    Bột và dung môi pha tiêm  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp chứa 01 lọ bột và 01 lọ dung môi; Hộp chứa 03 lọ bột và 03 lọ dung môi  |    QLSP-0709-13  |  
8. Công ty đăng ký: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: 2 avenue Pont Pasteur, 69007 Lyon - Pháp)
8.1. Nhà sản xuất: Sanofi Pasteur S.A (Địa chỉ: Campus Mérieux 1541, avenue Marcel Mérieux 69280 Marcy I'Etoile, Pháp/ Parc Industriel d'Incarville 27100Val de Reuil - Pháp)
|   STT  |    Tên thuốc/ Tác dụng chính  |    Hoạt chất chính - Hàm lượng  |    Dạng bào chế  |    Tuổi thọ  |    Tiêu chuẩn  |    Quy cách đóng gói  |    Số đăng ký  |  
|   11  |    TETRACT-HIB (Vắc xin phòng bệnh bạch hầu, uốn ván, ho gà và Hib)  |    Polysaccharide của Haemophilus influenza týp B cộng hợp với protein uốn ván 10 mcg; Giải độc tố bạch hầu tinh chế >=30 IU; Giải độc tố uốn ván tinh chế >=60 IU; Bordetella pertussis ³ 4 IU  |    Hỗn dịch tiêm + dạng bột hoàn nguyên thành hỗn dịch tiêm  |    36 tháng  |    NSX  |    Hộp 01 lọ 01 liều vắc xin đông khô dạng bột + 01 bơm tiêm nạp sẵn 01 liều (0.5 ml) vắc xin dạng hỗn dịch; Hộp 01 lọ 10 liều vắc xin đông khô dạng bột + 01 lọ 10 liều (5 ml) vắc xin dạng hỗn dịch  |    QLVX-07'10-13  |  
- 1Quyết định 826/2003/QĐ-BYT ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 2Quyết định 283/QĐ-QLD năm 2012 về Danh mục 63 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 19 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 3Quyết định 174/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành
 - 4Quyết định 247/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 37 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 5Quyết định 259/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 6Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 (Số đăng ký có hiệu lực 02 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 7Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 8Quyết định 356/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 03 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 24 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 
- 1Luật Dược 2005
 - 2Quyết định 826/2003/QĐ-BYT ban hành danh mục các vắc xin, sinh phẩm y tế sản xuất ở nước ngoài được Bộ Y tế xem xét để cấp sổ đăng ký lưu hành tại Việt Nam năm 2003 do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 3Quyết định 53/2008/QĐ-BYT về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
 - 4Thông tư 22/2009/TT-BYT quy định việc đăng ký thuốc do Bộ Y tế ban hành
 - 5Nghị định 63/2012/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
 - 6Quyết định 283/QĐ-QLD năm 2012 về Danh mục 63 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 19 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 7Quyết định 174/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 47 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 do Cục Quản lý dược ban hành
 - 8Quyết định 247/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 37 sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 9Quyết định 259/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 01 vắc xin được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 22 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
 - 10Quyết định 402/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 04 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 (Số đăng ký có hiệu lực 02 năm) do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 11Quyết định 401/QĐ-QLD năm 2013 danh mục 19 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 23 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 - 12Quyết định 356/QĐ-QLD năm 2014 về danh mục 03 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 24 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành
 
Quyết định 232/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 11 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 21 bổ sung do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- Số hiệu: 232/QĐ-QLD
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 04/09/2013
 - Nơi ban hành: Cục Quản lý dược
 - Người ký: Trương Quốc Cường
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 04/09/2013
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              