Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2267/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 26 tháng 6 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 202/2025/QH15 ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp tỉnh;
Căn cứ Nghị quyết số 190/2025/QH15 ngày 19 tháng 2 năm 2025 của Quốc hội Quy định về xử lý một số vấn đề liên quan đến sắp xếp tổ chức bộ máy nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 568/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 579/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Căn cứ Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 340/TTr-SNNMT ngày 26 tháng 6 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2025 và bãi bỏ Quyết định số 1272/QĐ-UBND ngày 18/4/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; UBND quận, huyện, phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các phường, xã, đặc khu và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH ĐẤT ĐAI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2267/QĐ-UBND ngày 26 tháng 7 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
STT | Tên thủ tục hành chính | Mã TTHC | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | 1.012756. H17 | Không quá 17 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp giao đất để quản lý cho tổ chức. + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cộng đồng dân cư được giao đất để quản lý. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường | Sửa đổi, bổ sung |
2 | Xóa đăng ký thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng | 1.012766. H17 | Không quá 03 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm 13 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
3 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thành viên của hộ gia đình hoặc cá nhân đang sử dụng đất thành lập doanh nghiệp tư nhân và sử dụng đất vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp | 1.012793. H17 | Không quá 08 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
4 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với thửa đất có diện tích tăng thêm do thay đổi ranh giới so với Giấy chứng nhận đã cấp | 1.012781. H17 | - Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm do nhận chuyển quyền sử dụng một phần thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc. - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp thửa đất gốc đã có Giấy chứng nhận, phần diện tích tăng thêm phần diện tích đất chưa được cấp Giấy chứng nhận. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
5 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp cá nhân, hộ gia đình đã được cấp Giấy chứng nhận một phần diện tích vào loại đất ở trước ngày 01 tháng 7 năm 2004, phần diện tích còn lại của thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | 1.012782. H17 | - Không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp người sử dụng đất có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc. - Không quá 15 ngày làm việc đối với trường hợp người sử dụng đất không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan, thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. - Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp cá nhân không có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở. + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp cá nhân có nhu cầu xác định lại diện tích đất ở. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
6 | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | 1.012783. H17 | - Không quá 05 ngày làm việc, tại các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc - Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp cấp đổi Giấy chứng nhận do thay đổi kích thước các cạnh, diện tích, số hiệu của thửa đất do đo đạc lập bản đồ địa chính, trích đo địa chính thửa đất mà ranh giới thửa đất không thay đổi. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 10 ngày làm việc. - Trường hợp cấp đổi đồng loạt cho nhiều người sử dụng đất do đo đạc lập bản đồ địa chính thì thời gian thực hiện theo dự án đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
7 | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | 1.012784. H17 | Không quá 12 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 22 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. + Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
8 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất | 1.012786. H17 | Không quá 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
9 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | 1.012790. H17 | Không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan, người có thẩm quyền quyết định: + Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức sử dụng đất theo hình thức quy định tại tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà không thuộc trường hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê. + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động của tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp đính chính Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động cho cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. * Trường hợp đính chính GCN đã cấp do lỗi của cơ quan nhà nước thì không thu phí, lệ phí. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
10 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | 1.012791. H17 | a) Thời gian thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc. b) Thời gian thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận sau thu hồi: - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận không quá 20 ngày làm việc. - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Sở Nông nghiệp và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu cho tổ chức sử dụng đất theo hình thức quy định tại tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà không thuộc trường hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê. + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động cho tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp Giấy chứng nhận đã cấp khi thực hiện đăng ký biến động cho cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
11 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 8 năm 2024 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | 1.012785. H17 | Không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam - Chi phí đăng tin do người đề nghị cấp Giấy chứng nhận trả. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
12 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trong dự án bất động sản | 1.012787. H17 | Không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
13 | Cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai | 1.012789. H17 | - Thời hạn tiếp nhận, xử lý và thông báo: trong ngày làm việc, trường hợp từ chối cung cấp thông tin, dữ liệu thì phải nêu rõ lý do và trả lời cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai biết trong 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu. - Thời hạn trả kết quả: a) Đối với thông tin, dữ liệu có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì cung cấp ngay trong ngày làm việc. Trường hợp nhận được yêu cầu sau 15 giờ thì cung cấp vào ngày làm việc tiếp theo. b) Đối với thông tin, dữ liệu không có sẵn trong cơ sở dữ liệu quốc gia về đất đai thì chậm nhất là 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu hợp lệ cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai phải thực hiện cung cấp thông tin, dữ liệu hoặc gửi thông báo về việc gia hạn thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cho tổ chức, cá nhân yêu cầu cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai. Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai cần thêm thời gian để xem xét, tìm kiếm, tập hợp, tổng hợp, phân tích hoặc lấy ý kiến của các cơ quan, đơn vị có liên quan thì có thể gia hạn nhưng tối đa không quá 10 ngày làm việc. c) Trường hợp cơ quan cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai và tổ chức, cá nhân có thỏa thuận riêng về việc khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu đất đai thì thời gian cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai được xác định theo thỏa thuận. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. Đối với địa phương chưa xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai, Văn phòng đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp xã có trách nhiệm cung cấp thông tin, dữ liệu đất đai từ hồ sơ địa chính theo phân cấp quản lý hồ sơ địa chính. | Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Thông tư số 56/2024/TT-BTC ngày 31/7/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai từ Hệ thống thông tin quốc gia về đất đai; Thông tư số 46/2018/TT-BTC ngày 14/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định chi tiết chi phí thực tế để in, sao, chụp và gửi thông tin theo quy định tại khoản 2 Điều 12 Luật Tiếp cận thông tin. - Thu phí, lệ phí theo: Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 15/12/2022 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng quy định mức thu, đối tượng thu, nộp, chế độ quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
14 | Thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất | 1.012821. H17 | - Thời gian thực hiện Bước 2 không quá 05 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện Bước 3 không quá 10 ngày. - Thời gian thực hiện Bước 4: + Thời gian tổ chức họp Hội đồng để thẩm định không quá 05 ngày làm việc. + Thời gian trình phê duyệt không quá 05 ngày làm việc. + Thời gian thông báo cho công ty nông, lâm nghiệp để hoàn thiện hoàn thiện hồ sơ không quá 03 ngày làm việc. - Thời gian thực hiện Bước 5 không quá 05 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm không quá 10 ngày so với tổng thời gian thực hiện thủ tục này. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | Không có | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
15 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | 1.012805. H17 | Không quá 50 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã; hoặc Ủy ban nhân dân thành phố. - Cơ quan thực hiện: Các cơ quan tham mưu. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | Không có | (1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (4) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
16 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng; gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | 1.013823. H17 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Lâm nghiệp số 16/2017/QH14 ngày 15/11/2017 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 16/2023/QH15, Luật số 31/2024/QH15. (2) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (3) Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Lâm nghiệp được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024 của Chính phủ. (4) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (5) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (6) Nghị định số 131/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. (7) Nghị định số 136/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. (8) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (9) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
17 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất | 1.013825. H17 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
18 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư | 1.013826. H17 | - Trường hợp đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày. - Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
19 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa | 1.013827. H17 | Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
20 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển | 1.013828. H17 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
21 | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa; chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; bán hoặc tặng cho hoặc để thừa kế hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | 1.013831. H17 | - Không quá 08 ngày làm việc đối với thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp mà không theo phương án dồn điền, đổi thửa hoặc trường hợp chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; bán, thừa kế, tặng cho hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất được Nhà nước cho thuê đất thu tiền thuê đất hằng năm. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. - Không quá 04 ngày làm việc đối với thủ tục cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất trong dự án xây dựng kinh doanh kết cấu hạ tầng; Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 14 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
22 | Đăng ký biến động đối với trường hợp đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất; thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề; giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên | 1.012768. H17 | - Không quá 04 ngày làm việc đối với thủ tục đổi tên hoặc thay đổi thông tin về người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc thay đổi số hiệu hoặc địa chỉ của thửa đất. - Không quá 05 ngày làm việc đối với thủ tục thay đổi hạn chế quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất hoặc có thay đổi quyền đối với thửa đất liền kề. - Không quá 10 ngày làm việc đối với thủ tục giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
23 | Đăng ký biến động thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức hoặc chuyển đổi mô hình tổ chức, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết; cấp Giấy chứng nhận cho từng thửa đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết cho chủ đầu tư dự án có nhu cầu | 1.013977. H17 | - Thời gian giải quyết thủ tục thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi mô hình tổ chức,chuyển đổi loại hình doanh nghiệp là không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. - Thời gian giải quyết thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo quy hoạch xây dựng chi tiết hoặc điều chỉnh quy hoạch xây dựng chi tiết là không quá 05 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
24 | Đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp là quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã được đăng ký, bao gồm cả xử lý khoản nợ có nguồn gốc từ khoản nợ xấu của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài | 1.013980. H17 | - Không quá 08 ngày làm việc đối với thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp thay đổi quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do sự thỏa thuận của các thành viên hộ gia đình hoặc của vợ và chồng; thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất theo kết quả hòa giải thành về tranh chấp đất đai, khiếu nại, tố cáo về đất đai hoặc bản án, quyết định của Tòa án, quyết định thi hành án của cơ quan thi hành án đã được thi hành; quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài thương mại Việt Nam về giải quyết tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương mại liên quan đến đất đai; thủ tục đăng ký biến động đối với trường hợp nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất do xử lý tài sản thế chấp. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. - Không quá 10 ngày làm việc đối với trường hợp thay đổi về quyền sử dụng đất xây dựng công trình trên mặt đất phục vụ cho việc vận hành, khai thác sử dụng công trình ngầm, quyền sở hữu công trình ngầm; bán tài sản, điều chuyển, chuyển nhượng quyền sử dụng đất là tài sản công theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản công. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cá nhân, cộng đồng dân cư. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
25 | Xóa ghi nợ tiền sử dụng đất, lệ phí trước bạ trên Giấy chứng nhận đã cấp | 1.013988. H17 | Thực hiện trong ngày làm việc nhận được đủ hồ sơ xóa nợ; nếu thời điểm nhận đủ hồ sơ, sau 15 giờ cùng ngày thì có thể giải quyết việc xóa nợ trong ngày làm việc tiếp theo | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
26 | Đăng ký biến động chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | 1.013992. H17 | Không quá 07 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai đối với cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài là công dân Việt Nam, cộng đồng dân cư. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
27 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất không đúng mục đích đã được Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 | 1.013993. H17 | Không quá 12 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 22 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
28 | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư có sử dụng đất | 1.013994. H17 | - Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận thì thời gian giải quyết không quá 20 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc. - Đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận thì thời gian giải quyết không quá 08 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai, Sở Nông nghiệp và Môi trường. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai đối với trường hợp đất để thực hiện dự án đã được cấp Giấy chứng nhận. + Cơ quan có Sở Nông nghiệp và Môi trường đối với trường hợp đất để thực hiện dự án chưa được cấp Giấy chứng nhận. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
29 | Tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư | 1.013945. H17 | Thời gian thực hiện Bước 2 không quá 03 ngày làm việc. Thời gian thực hiện Bước 3 không quá 15 ngày. Thời gian thực hiện Bước 4 không quá 05 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
30 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | 1.013946. H17 | - Thời gian thực hiện việc thẩm định, phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 15 ngày. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. - Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường. | Không có | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
31 | Đăng ký tài sản gắn liền với thửa đất đã được cấp Giấy chứng nhận hoặc đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài theo quy định của pháp luật về nhà ở nội dung đã đăng ký | 1.013995. H17 | - Không quá 08 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với thửa đất đã cấp Giấy chứng nhận, gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở của tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. - Không quá 05 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài; tổ chức nước ngoài, cá nhân nước ngoài. + Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai thực hiện đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
32 | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp | 1.013947. H17 | Không quá 07 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện được tăng thêm không quá 10 ngày so với tổng thời gian thực hiện thủ tục này | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
33 | Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất trên Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đã cấp tại thành phố Đà Nẵng | 2.002749. H17 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng hoặc Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện và có thẩm quyền quyết định: Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai | Không | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15. (2) Nghị quyết số 170/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại Thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. (3) Nghị định số 76/2025/NĐ- CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết Nghị quyết số 170/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về cơ chế, chính sách đặc thù để tháo gỡ khó khăn, vướng mắc đối với các dự án, đất đai trong kết luận thanh tra, kiểm tra, bản án tại thành phố Hồ Chí Minh, thành phố Đà Nẵng và tỉnh Khánh Hòa. (4) Quyết định số 568/QĐ- BTNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường Về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
34 | Công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất | 2.002750. H17 | - Sở Nông nghiệp và Môi trường lập Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn đăng ký nhu cầu thực hiện dự án thí điểm. - Ủy ban nhân dân cấp tỉnh công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày Hội đồng nhân dân cấp tỉnh ký ban hành. - Thông báo chấp thuận cho tổ chức được thực hiện dự án thí điểm được ban hành trong thời gian không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày công bố Danh mục khu đất dự kiến thực hiện dự án thí điểm. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Cơ quan thực hiện: Sở Nông nghiệp và Môi trường - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Hội đồng nhân dân thành phố | Không | 1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024; Luật số 43/2024/QH15 ngày 29/6/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Đất đai số 31/2024/QH15, Luật Nhà ở số 27/2023/QH15, Luật Kinh doanh bất động sản số 29/2023/QH15 và Luật Các tổ chức tín dụng số 32/2024/QH15; (2) Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất; (3) Nghị định số 75/2025/NĐ-CP ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Nghị quyết số 171/2024/QH15 ngày 30 tháng 11 năm 2024 của Quốc hội về thí điểm thực hiện dự án nhà ở thương mại thông qua thỏa thuận về nhận quyền sử dụng đất hoặc đang có quyền sử dụng đất. (4) Quyết định số 579/QĐ-BTNMT ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ |
| |||||
1 | Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | 1.012817. H17 | Không quá 20 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 30 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
2 | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót | 1.012796. H17 | Không quá 08 ngày làm việc Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 18 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
3 | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại Giấy chứng nhận sau khi thu hồi | 1.012818. H17 | a) Thời gian thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không quá 25 ngày làm việc. b) Thời gian thực hiện việc cấp Giấy chứng nhận sau thu hồi: - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu thì thời gian thực hiện đăng ký, cấp lại Giấy chứng nhận không quá 20 ngày làm việc. - Trường hợp thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp do đăng ký biến động thì thời gian thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận theo quy định đối với từng trường hợp đăng ký biến động theo quy định tại Nghị định số 151/2025/NĐ-CP. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
4 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với tổ chức đang sử dụng đất | 1.012753. H17 | Không quá 17 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 17 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày làm việc). Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 27 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: + Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã đối với trường hợp sử dụng đất theo hình thức quy định tại Điều 118 và khoản 3 Điều 120 Luật Đất đai hoặc trường hợp quy định tại Điều 119 và khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê. + Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp tỉnh đối với trường hợp sử dụng đất theo hình thức quy định tại Điều 119, khoản 2 Điều 120 Luật Đất đai mà không thuộc trường hợp được miễn toàn bộ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất cho cả thời hạn thuê. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
5 | Giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không đấu giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; trường hợp giao đất, cho thuê đất thông qua đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất; giao đất và giao rừng; cho thuê đất và cho thuê rừng, gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất | 1.013949. H17 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (1) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (1) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. - Nghị định số 131/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. (1) Nghị định số 136/NĐ- CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định phân quyền, phân cấp thẩm quyền trong lĩnh vực nông nghiệp và môi trường. (1) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
6 | Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất | 1.013950. H17 | Không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
7 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất; điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư | 1.013952. H17 | - Trường hợp đề nghị điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất: không quá 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 15 ngày. - Trường hợp đề nghị điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư: không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
8 | Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch, bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao đất trên thực địa | 1.013953. H17 | Không quá 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
9 | Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức, viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp, công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở, nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở; cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở | 1.013962. H17 | Không quá 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 45 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan chuyên môn về nông nghiệp và môi trường cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
10 | Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài | 1.013978. H17 | Không quá 17 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 20 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận lần đầu (trong đó đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu là không quá 17 ngày làm việc; cấp Giấy chứng nhận lần đầu là không quá 03 ngày làm việc). Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 27 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất lần đầu; không quá 30 ngày làm việc đối với trường hợp đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất lần đầu. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai; (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
11 | Tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông đối với trường hợp thửa đất chưa được cấp Giấy chứng nhận | 1.013979. H17 | Thời gian giải quyết đối với trường hợp tặng cho quyền sử dụng đất là không quá 10 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 20 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã, Văn phòng đăng ký đất đai hoặc Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã | - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 59/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Nghị quyết số 21/2023/NQ-HĐND ngày 19/7/2023 của HĐND thành phố Đà Nẵng; Phụ lục 1 Quyết định số 24/2023/QĐ-UBND ngày 27/6/2023 của UBND thành phố Đà Nẵng; Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng. - Thu phí, lệ phí, chi phí khác theo: Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 22/9/2023 của HĐND tỉnh Quảng Nam; Quyết định số 26/2022/QĐ-UBND ngày 12/09/2022 của UBND tỉnh Quảng Nam. | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15 của Quốc hội. (2) Nghị định số 101/2024/NĐ-CP ngày 29/7/2024 của Chính phủ quy định về điều tra cơ bản đất đai, đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất và Hệ thống thông tin đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
12 | Sử dụng đất kết hợp đa mục đích, gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp đa mục đích | 1.013965. H17 | - Thời gian thực hiện thủ tục phê duyệt phương án sử dụng đất kết hợp không quá 15 ngày. Đối với các xã miền núi, hải đảo, vùng sâu, vùng xa, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 25 ngày. - Thời gian gia hạn phương án sử dụng đất kết hợp là không quá 07 ngày làm việc. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn thì thời gian thực hiện không quá 17 ngày làm việc. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Cơ quan có chức năng quản lý đất đai cấp xã. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã | Không có | (1) Luật Đất đai số 31/2024/QH15 ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều bởi Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai. (3) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (4) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
13 | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã | 1.013967. H17 | Không quá 45 ngày kể từ ngày thụ lý đơn yêu cầu giải quyết tranh chấp đất đai. Đối với các xã miền núi, biên giới; đảo; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn không quá 60 ngày. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Các phòng thuộc Ủy ban nhân dân xã, Chi nhanh văn phòng đăng ký đất đai có liên quan - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã. | Không có | (1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (3) Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa. (4) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Thay thế |
14 | Hòa giải tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền cấp xã | 1.012812. H17 | Không quá 30 ngày kể từ ngày nhận được đơn yêu cầu hòa giải tranh chấp đất đai. | - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ trực tiếp: Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Cơ quan thực hiện: Các phòng thuộc Ủy ban nhân dân xã có liên quan - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch UBND cấp xã. | Không có | (1) Luật Đất đai ngày 18/01/2024 được sửa đổi, bổ sung một số điều tại Luật số 43/2024/QH15, Luật số 47/2024/QH15 và Luật số 58/2024/QH15. (2) Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09/6/2025 của Chính phủ quy định về việc thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia. (3) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Sửa đổi, bổ sung |
Phần II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT | Mã số TTHC | Tên TTHC | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||
1 | 1.012804.H17 | Giao đất, cho thuê đất, giao khu vực biển để thực hiện hoạt động lấn biển mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức trong nước, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Đất đai | Sở Nông nghiệp và Môi trường; |
B | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||
1 | 1.012819.H17 | Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất. | Nghị định số 151/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp, phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực đất đai. (5) Quyết định số 2304/QĐ-BNMT ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. | Đất đai | Văn phòng đăng ký đất đai; Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai; Văn phòng đăng ký đất đai; |
Ghi chú:
1. Thời gian giải quyết hành chính nêu tại Quyết định này được tính kể từ ngày nhận được hồ sơ đã đảm bảo tính đầy đủ của thành phần hồ sơ, tính thống nhất về nội dung thông tin giữa các giấy tờ, tính đầy đủ của nội dung kê khai; không bao gồm thời gian giải quyết của cơ quan có chức năng quản lý đất đai về xác định giá đất cụ thể theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan có thẩm quyền về khoản được trừ vào tiền sử dụng đất, tiền thuê đất theo quy định; Thời gian giải quyết của cơ quan thuế về xác định đơn giá thuê đất, số tiền sử dụng đất, tiền thuê đất phải nộp, miễn, giảm, ghi nợ tiền sử dụng đất, tiền thuê đất, phí, lệ phí theo quy định; Thời gian thực hiện nghĩa vụ tài chính của người sử dụng đất; Thời gian trích đo địa chính thửa đất.
2. Địa chỉ Trung tâm Phục vụ hành chính công trên địa bàn thành phố:
a) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng: số 03 Lý Tự Trọng, phường Thạch Thang, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng;
b) Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã đặt tại UBND các phường, xã, đặc khu thuộc thành phố Đà Nẵng.
Trường hợp có thay đổi về địa chỉ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thì sẽ có thông báo đến tổ chức, công dân thông qua các phương tiện thông tin đại chúng.
- 1Quyết định 1543/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1852/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bến Tre
- 3Quyết định 1853/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Đất đai thuộc thầm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Văn phòng Đăng ký đất đai, Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Quyết định 2267/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh đất đai thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường; Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 2267/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/06/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Lê Trung Chinh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra