Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
|   ỦY BAN NHÂN DÂN  |    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM  |  
|   Số: 2218/QĐ-UBND  |    Lai Châu, ngày 10 tháng 12 năm 2023  |  
QUYẾT ĐỊNH
GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 ngày 11 tháng 2019;
Căn cứ Nghị quyết số 64/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2023 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 như sau:
(Có Biểu chi tiết kèm theo).
Điều 2. Căn cứ chỉ tiêu kế hoạch giao, các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố triển khai giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 cho các đơn vị theo quy định và báo cáo kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư trước ngày 31/12/2023. Định kỳ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch theo quy định tại Quyết định số 34/2019/QĐ- UBND ngày 30/9/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Ban hành quy định chế độ báo cáo định kỳ kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh Lai Châu.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Giám đốc các doanh nghiệp Nhà nước và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|   
  |    TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  |  
Biểu số 01
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU KẾ HOẠCH PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI NĂM 2024
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  |||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Ước TH 2023/TH 2022  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH 2024/ Ước TH 2023  |  |||||
|   1  |    Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trên địa bàn  |    %  |    9,0  |    -3,8  |    9,0  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế (giá hiện hành)  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản  |    %  |    14,27  |    15,49  |    15,31  |    0,7  |    1,2  |    -0,2  |    
  |  
|   -  |    Công nghiệp và xây dựng  |    %  |    41,96  |    37,32  |    39,60  |    -0,8  |    -4,6  |    2,3  |    
  |  
|   -  |    Dịch vụ  |    %  |    38,08  |    40,35  |    38,64  |    0,0  |    2,3  |    -1,7  |    
  |  
|   -  |    Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm  |    %  |    5,69  |    6,84  |    6,46  |    0,2  |    1,2  |    -0,4  |    
  |  
|   
  |    Bình quân GRDP/đầu người/ năm  |    Triệu đồng  |    52,9  |    47,2  |    51,5  |    97,7  |    89,2  |    109,1  |    
  |  
|   2  |    Các chỉ tiêu nông nghiệp, nông thôn mới  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Giá trị tăng ngành nông nghiệp  |    %  |    5,1  |    5,1  |    4,1  |    0,0  |    0,0  |    -1,0  |    
  |  
|   -  |    Tổng sản lượng lương thực có hạt  |    Tấn  |    225.000  |    225.000  |    225.500  |    99,5  |    100,0  |    100,2  |    
  |  
|   -  |    Diện tích cây chè  |    Ha  |    9.862  |    9.786  |    10.162  |    103,6  |    99,2  |    103,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Diện tích trồng mới  |    Ha  |    395  |    400  |    385  |    65,9  |    101,2  |    96,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ che phủ rừng  |    %  |    52,3  |    52,3  |    52,9  |    0,43  |    0,0  |    0,6  |    
  |  
|   -  |    Tốc độ tăng đàn gia súc  |    %  |    5,0  |    5,0  |    5,1  |    0,0  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ xã đạt chuẩn nông thôn mới  |    %  |    41,5  |    41,5  |    46,8  |    0,0  |    0,0  |    5,3  |    
  |  
|   -  |    Số xã đạt chuẩn NTM  |    Xã  |    39  |    39  |    44  |    100,0  |    100,0  |    112,8  |    
  |  
|   -  |    Trong đó: Số xã đạt chuẩn NTM trong năm  |    Xã  |    
  |    
  |    5  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   3  |    Thu NSNN trên địa bàn  |    Tỷ đồng  |    2.450  |    2.086  |    2.236  |    94  |    85  |    107  |    
  |  
|   4  |    Xuất, nhập khẩu; du lịch  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu  |    Tr. USD  |    38,30  |    38,31  |    40,60  |    86,7  |    100,0  |    106,0  |    
  |  
|   -  |    Tốc độ tăng kim ngạch xuất nhập khẩu  |    %  |    3,0  |    -13,3  |    6,0  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Xuất khẩu hàng địa phương  |    Tr.USD  |    8,40  |    8,43  |    9,27  |    93,3  |    100,3  |    110,0  |    
  |  
|   -  |    Tốc độ tăng kim ngạch xuất khẩu hàng địa phương  |    %  |    8,0  |    -6,7  |    10,0  |    35,5  |    -14,7  |    16,7  |    
  |  
|   -  |    Tổng lượt khách du lịch tăng  |    %  |    7,6  |    37,1  |    7,9  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   5  |    Hạ tầng nông thôn  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ thôn, bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi  |    %  |    99,0  |    99,0  |    99,4  |    0,4  |    0,0  |    0,4  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới quốc gia  |    %  |    96,5  |    96,5  |    96,8  |    0,3  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung  |    %  |    99,0  |    99,0  |    99,0  |    0,3  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh  |    %  |    90,0  |    90,0  |    91,5  |    1,5  |    0,0  |    1,5  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố  |    %  |    99,7  |    99,7  |    100  |    0,0  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố  |    %  |    94,2  |    94,2  |    100  |    0,0  |    0,0  |    5,8  |    
  |  
|   6  |    Giáo dục  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi  |    Xã  |    106  |    106  |    106  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập giáo dục tiểu học mức độ 2 trở lên và đạt chuẩn phổ cập giáo dục trung học cơ sở mức độ 1 trở lên  |    %  |    100  |    100  |    100  |    0,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường  |    %  |    99,7  |    99,7  |    99,8  |    0,0  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường  |    %  |    99,9  |    99,9  |    99,9  |    0,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường  |    %  |    94,4  |    94,4  |    94,5  |    0,1  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường  |    %  |    56,0  |    56,0  |    58,0  |    2,0  |    0,0  |    2,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia  |    %  |    60,9  |    61,9  |    68,4  |    3,8  |    1,0  |    6,5  |    
  |  
|   7  |    Y tế, dân số  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử  |    %  |    50,0  |    50,0  |    60,0  |    10,0  |    0,0  |    10,0  |    
  |  
|   -  |    Số bác sỹ trên vạn dân  |    1/10.000  |    13,0  |    13,0  |    13,1  |    103,5  |    100,2  |    100,6  |    
  |  
|   -  |    Mức giảm tỷ suất sinh  |    %o  |    0,40  |    0,54  |    0,45  |    -2,1  |    0,1  |    -0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   +  |    Thể nhẹ cân  |    %  |    16,70  |    16,69  |    15,90  |    -1,1  |    0,0  |    -0,8  |    
  |  
|   +  |    Thể thấp còi  |    %  |    22,98  |    22,90  |    21,52  |    -1,3  |    -0,1  |    -1,4  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế  |    %  |    96,1  |    90,8  |    96,5  |    8,7  |    -5,3  |    5,7  |    
  |  
|   8  |    Giảm nghèo, giải quyết việc làm  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo  |    %  |    3,6  |    3,9  |    3,8  |    0,2  |    0,3  |    -0,1  |    
  |  
|   +  |    Riêng các huyện nghèo  |    %  |    5,1  |    5,7  |    5,4  |    1,1  |    0,6  |    -0,3  |    
  |  
|   -  |    Số lao động được giải quyết việc làm trong năm  |    Người  |    8.440  |    9.842  |    8.920  |    111,0  |    116,6  |    90,6  |    
  |  
|   -  |    Số lao động được đào tạo nghề trong năm  |    Người  |    8.000  |    9.004  |    8.000  |    97,8  |    112,6  |    88,8  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ lao động qua đào tạo  |    %  |    58,3  |    58,3  |    60,6  |    2,3  |    0,0  |    2,3  |    
  |  
|   9  |    Văn hóa  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ thôn, bản, khu dân cư có nhà văn hóa  |    %  |    84,1  |    83,6  |    84,1  |    5,6  |    -0,5  |    0,5  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ hộ gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    86,0  |    86,0  |    86,1  |    0,6  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ thôn, bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    74,6  |    74,6  |    74,9  |    0,2  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, trường học đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    97,1  |    97,1  |    97,7  |    2,3  |    0,0  |    0,6  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh  |    %  |    93,3  |    93,3  |    95,3  |    2,6  |    0,0  |    2,1  |    
  |  
|   10  |    Môi trường  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt đô thị được thu gom và xử lý  |    %  |    98,1  |    98,1  |    98,2  |    0,0  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ số xã, phường, thị trấn tại các huyện, thành phố được thu gom, xử lý rác thải sinh hoạt  |    %  |    69,8  |    72,6  |    74,5  |    4,7  |    2,8  |    1,9  |    
  |  
Biểu số 02
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT NÔNG - LÂM - NGƯ NGHIỆP, PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch năm 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/K H2023  |    KH năm 2024/ ước TH 2023  |  |||||||||||
|   Thành phố  |    Tam Đường  |    Tân Uyên  |    Than Uyên  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   I  |    Sản lượng lương thực  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    Tổng sản lượng lương thực có hạt  |    Tấn  |    225.000  |    225.000  |    225.500  |    8.150  |    41.100  |    28.100  |    33.500  |    36.100  |    47.250  |    13.650  |    17.650  |    100,0  |    100,2  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: - Thóc  |    Tấn  |    151.200  |    152.360  |    152.110  |    2.680  |    23.840  |    24.620  |    26.220  |    22.000  |    30.250  |    8.850  |    13.650  |    100,8  |    99,8  |    
  |  
|   
  |    - Ngô  |    Tấn  |    73.800  |    72.640  |    73.390  |    5.470  |    17.260  |    3.480  |    7.280  |    14.100  |    17.000  |    4.800  |    4.000  |    98,4  |    101,0  |    
  |  
|   1  |    Lúa cả năm: Diện tích  |    Ha  |    31.081  |    31.392  |    30.940  |    508  |    4.515  |    4.900  |    4.820  |    4.581  |    6.580  |    2.118  |    2.918  |    101,0  |    98,6  |    
  |  
|   -  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    48,6  |    48,5  |    49,2  |    52,8  |    52,8  |    50,2  |    54,4  |    48,0  |    46,0  |    41,8  |    46,8  |    99,8  |    101,3  |    
  |  
|   -  |    Sản lượng  |    Tấn  |    151.200  |    152.360  |    152.110  |    2.680  |    23.840  |    24.620  |    26.220  |    22.000  |    30.250  |    8.850  |    13.650  |    100,8  |    99,8  |    
  |  
|   -  |    Lúa đông xuân: Diện tích  |    Ha  |    6.783  |    6.800  |    6.755  |    -  |    659  |    1.750  |    2.040  |    738  |    680  |    405  |    483  |    100,2  |    99,3  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    55,8  |    54,8  |    55,9  |    -  |    54,2  |    55,4  |    59,3  |    56,6  |    50,0  |    54,3  |    54,6  |    98,2  |    102,1  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    37.865  |    37.260  |    37.790  |    -  |    3.570  |    9.700  |    12.100  |    4.180  |    3.400  |    2.200  |    2.640  |    98,4  |    101,4  |    
  |  
|   -  |    Lúa mùa: Diện tích  |    Ha  |    22.823  |    23.102  |    22.871  |    508  |    3.856  |    3.150  |    2.780  |    3.746  |    5.600  |    1.161  |    2.070  |    101,2  |    99,0  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    48,8  |    49,0  |    49,3  |    52,8  |    52,6  |    47,4  |    50,8  |    47,3  |    47,3  |    50,6  |    51,1  |    100,4  |    100,5  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    111.480  |    113.260  |    112.640  |    2.680  |    20.270  |    14.920  |    14.120  |    17.700  |    26.500  |    5.880  |    10.570  |    101,6  |    99,5  |    
  |  
|   -  |    Lúa nương: Diện tích  |    Ha  |    1.075  |    1.490  |    1.314  |    -  |    -  |    -  |    -  |    97  |    300  |    552  |    365  |    138,6  |    88,2  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    17,3  |    12,4  |    12,8  |    -  |    -  |    -  |    -  |    12,4  |    11,7  |    13,9  |    12,1  |    71,6  |    103,5  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    1.855  |    1.840  |    1.680  |    -  |    -  |    -  |    -  |    120  |    350  |    770  |    440  |    99,2  |    91,3  |    
  |  
|   -  |    DT lúa hàng hóa tập trung  |    Ha  |    3.859  |    3.879  |    3.879  |    329  |    600  |    450  |    1.550  |    170  |    400  |    100  |    280  |    100,5  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    52,2  |    52,3  |    52,3  |    52,7  |    54,0  |    48,0  |    54,2  |    45,9  |    50,0  |    52,0  |    52,3  |    100,3  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    20.130  |    20.300  |    20.300  |    1.735  |    3.240  |    2.160  |    8.400  |    780  |    2.000  |    520  |    1.465  |    100,8  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Ngô cả năm: Diện tích  |    Ha  |    19.528  |    19.625  |    19.170  |    1.223  |    4.185  |    800  |    1.724  |    3.606  |    5.045  |    1.407  |    1.180  |    100,5  |    97,7  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    37,8  |    37,0  |    38,3  |    44,7  |    41,2  |    43,5  |    42,2  |    39,1  |    33,7  |    34,1  |    33,9  |    97,9  |    103,4  |    
  |  
|   
  |    Sản lượng  |    Tấn  |    73.800  |    72.640  |    73.390  |    5.470  |    17.260  |    3.480  |    7.280  |    14.100  |    17.000  |    4.800  |    4.000  |    98,4  |    101,0  |    
  |  
|   -  |    Ngô xuân hè: Diện tích  |    Ha  |    16.252  |    16.809  |    16.442  |    797  |    2.680  |    750  |    1.192  |    3.406  |    5.045  |    1.407  |    1.165  |    103,4  |    97,8  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    38,0  |    37,2  |    38,3  |    46,6  |    43,1  |    44,0  |    43,5  |    39,6  |    33,7  |    34,1  |    33,9  |    97,7  |    103,1  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    61.810  |    62.450  |    62.980  |    3.710  |    11.540  |    3.300  |    5.180  |    13.500  |    17.000  |    4.800  |    3.950  |    101,0  |    100,8  |    
  |  
|   -  |    Ngô thu đông: Diện tích  |    Ha  |    3.277  |    2.816  |    2.729  |    427  |    1.505  |    50  |    532  |    200  |    -  |    -  |    15  |    85,9  |    96,9  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    36,6  |    36,2  |    38,2  |    41,3  |    38,0  |    36,0  |    39,5  |    30,0  |    -  |    -  |    33,3  |    98,9  |    105,4  |    
  |  
|   
  |    Sản Lượng  |    Tấn  |    11.990  |    10.190  |    10.410  |    1.760  |    5.720  |    180  |    2.100  |    600  |    -  |    -  |    50  |    85,0  |    102,2  |    
  |  
|   3  |    Cây ăn quả  |    Ha  |    8.374  |    8.613  |    9.033  |    160  |    1.263  |    909  |    426  |    3.866  |    1.415  |    481  |    513  |    102,9  |    104,9  |    
  |  
|   -  |    Sản lượng cây ăn quả  |    Tấn  |    61.000  |    61.000  |    67.000  |    1.200  |    8.100  |    17.000  |    2.500  |    30.000  |    6.000  |    1.000  |    1.200  |    100,0  |    109,8  |    
  |  
|   -  |    Diện tích trồng mới  |    Ha  |    180  |    567  |    420  |    -  |    100  |    150  |    -  |    105  |    65  |    -  |    -  |    314,8  |    74,1  |    
  |  
|   II  |    Cây công nghiệp lâu năm  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Cây chè: diện tích  |    Ha  |    9.862  |    9.786  |    10.162  |    965  |    2.303  |    3.461  |    1.957  |    804  |    672  |    -  |    -  |    99,2  |    103,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Trồng mới  |    Ha  |    395  |    400  |    385  |    10  |    75  |    80  |    120  |    50  |    50  |    -  |    -  |    101,2  |    96,3  |    
  |  
|   -  |    Diện tích chè kinh doanh  |    Ha  |    7.531  |    7.471  |    8.178  |    942  |    1.836  |    3.188  |    1.556  |    256  |    400  |    -  |    -  |    99,2  |    109,5  |    
  |  
|   
  |    Năng suất  |    Tạ/ha  |    69,0  |    72,3  |    69,6  |    114,7  |    66,4  |    83,4  |    35,3  |    31,3  |    25,0  |    -  |    -  |    104,7  |    96,3  |    
  |  
|   
  |    Sản lượng chè búp tươi  |    Tấn  |    52.000  |    54.000  |    56.900  |    10.800  |    12.200  |    26.600  |    5.500  |    800  |    1.000  |    -  |    -  |    103,8  |    105,4  |    
  |  
|   2  |    Cây cao su: Diện tích  |    Ha  |    12.945  |    12.940  |    12.940  |    -  |    -  |    -  |    1.014,5  |    1.360,1  |    8.112,0  |    2.057,4  |    396,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Sản lượng mủ cao su  |    Tấn  |    9.100  |    10.100  |    11.000  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    111,0  |    108,9  |    
  |  
|   III  |    Chăn nuôi  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng đàn gia súc  |    Con  |    353.000  |    353.350  |    371.200  |    18.070  |    39.100  |    51.240  |    59.280  |    46.830  |    83.700  |    30.780  |    42.200  |    100,1  |    105,1  |    
  |  
|   -  |    Đàn trâu  |    Con  |    93.080  |    92.760  |    92.920  |    1.370  |    7.150  |    18.540  |    14.760  |    10.250  |    24.300  |    9.330  |    7.220  |    99,7  |    100,2  |    
  |  
|   -  |    Đàn bò  |    Con  |    24.920  |    25.590  |    26.280  |    600  |    250  |    2.600  |    7.620  |    1.180  |    3.900  |    5.350  |    4.780  |    102,7  |    102,7  |    
  |  
|   -  |    Đàn lợn  |    Con  |    235.000  |    235.000  |    252.000  |    16.100  |    31.700  |    30.100  |    36.900  |    35.400  |    55.500  |    16.100  |    30.200  |    100,0  |    107,2  |    
  |  
|   2  |    Tốc độ tăng đàn gia súc  |    %  |    5,0  |    5,0  |    5,1  |    2,1  |    7,2  |    5,3  |    5,1  |    4,4  |    5,7  |    4,2  |    4,0  |    100,0  |    101,0  |    
  |  
|   3  |    Tổng đàn gia cầm  |    1.000 con  |    1.809  |    1.809  |    1.820  |    110  |    253  |    249  |    341  |    202  |    335  |    190  |    140  |    100,0  |    100,6  |    
  |  
|   4  |    Thịt hơi các loại  |    Tấn  |    18.100  |    18.710  |    19.660  |    2.110  |    2.580  |    2.450  |    2.890  |    2.340  |    4.160  |    1.220  |    1.910  |    103,4  |    105,1  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Thịt lợn  |    Tấn  |    12.300  |    11.610  |    11.800  |    1.380  |    1.870  |    1.330  |    1.620  |    1.590  |    2.280  |    610  |    1.120  |    94,4  |    101,6  |    
  |  
|   IV  |    THỦY SẢN  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Diện tích nuôi trồng  |    Ha  |    992  |    1.013  |    1.013  |    119  |    209  |    133  |    193  |    43  |    176  |    70  |    70  |    102,1  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Sản lượng đánh bắt, nuôi trồng  |    Tấn  |    3.700  |    3.700  |    3.705  |    475  |    806  |    606  |    849  |    112  |    360  |    367  |    130  |    100,0  |    100,1  |    
  |  
|   -  |    Sản lượng nuôi trồng  |    Tấn  |    3.506  |    3.506  |    3.510  |    475  |    806  |    571  |    808  |    108  |    320  |    317  |    105  |    100,0  |    100,1  |    
  |  
|   -  |    Sản lượng đánh bắt  |    Tấn  |    194  |    194  |    195  |    -  |    -  |    35  |    41  |    4  |    40  |    50  |    25  |    100,0  |    100,5  |    
  |  
|   V  |    LÂM NGHIỆP  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tỷ lệ che phủ rừng  |    %  |    52,30  |    52,30  |    52,86  |    28,01  |    51,30  |    43,73  |    40,50  |    44,36  |    42,40  |    58,00  |    67,44  |    100,0  |    101,1  |    
  |  
|   2  |    Tổng DT rừng hiện có  |    Ha  |    494.104  |    494.197  |    500.452  |    2.784  |    34.898  |    46.027  |    35.246  |    46.680  |    68.819  |    83.009  |    182.989  |    100,0  |    101,3  |    
  |  
|   
  |    Trong đó diện tích rừng trồng mới  |    Ha  |    2.250  |    2.494  |    1.930  |    -  |    50  |    550  |    380  |    75  |    200  |    325  |    350  |    110,9  |    77,4  |    
  |  
|   -  |    Rừng sản xuất  |    Ha  |    2.040  |    2.399  |    1.730  |    -  |    50  |    500  |    380  |    75  |    150  |    275  |    300  |    117,6  |    72,1  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Cây Quế  |    Ha  |    1.430  |    1.506  |    1.240  |    -  |    -  |    100  |    340  |    75  |    150  |    275  |    300  |    105,3  |    82,3  |    
  |  
|   
  |    Cây lâm nghiệp khác  |    Ha  |    610  |    893  |    490  |    -  |    50  |    400  |    40  |    -  |    -  |    -  |    -  |    146,3  |    54,9  |    
  |  
|   -  |    Rừng phòng hộ  |    Ha  |    210  |    95  |    200  |    -  |    -  |    50  |    -  |    -  |    50  |    50  |    50  |    45,4  |    209,6  |    
  |  
|   2.1  |    Rừng tự nhiên  |    Ha  |    454.681  |    454.563  |    458.888  |    2.457  |    32.865  |    36.343  |    29.202  |    43.587  |    56.108  |    78.479  |    179.848  |    100,0  |    101,0  |    
  |  
|   -  |    Rừng đặc dụng  |    Ha  |    29.266  |    34.898  |    34.898  |    -  |    -  |    6.864  |    -  |    -  |    -  |    -  |    28.034  |    119,2  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Rừng phòng hộ  |    Ha  |    258.718  |    229.260  |    231.309  |    1.739  |    24.160  |    15.245  |    9.425  |    31.136  |    29.300  |    35.706  |    84.597  |    88,6  |    100,9  |    
  |  
|   -  |    Rừng sản xuất  |    Ha  |    166.697  |    190.404  |    192.681  |    718  |    8.704  |    14.235  |    19.776  |    12.451  |    26.808  |    42.773  |    67.216  |    114,2  |    101,2  |    
  |  
|   2.2  |    Rừng trồng  |    Ha  |    26.478  |    26.694  |    28.624  |    327  |    2.034  |    9.684  |    5.030  |    1.733  |    4.600  |    2.473  |    2.745  |    100,8  |    107,2  |    
  |  
|   -  |    Rừng đặc dụng  |    Ha  |    1,8  |    1,3  |    1,3  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    1,3  |    74,9  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Rừng phòng hộ  |    Ha  |    6.812  |    2.763  |    2.963  |    148  |    380  |    185  |    466  |    166  |    788  |    469  |    361  |    40,6  |    107,2  |    
  |  
|   -  |    Rừng sản xuất  |    Ha  |    19.665  |    23.930  |    25.660  |    178  |    1.654  |    9.499  |    4.564  |    1.567  |    3.812  |    2.004  |    2.382  |    121,7  |    107,2  |    
  |  
|   2.3  |    Cây cao su  |    Ha  |    12.945  |    12.940  |    12.940  |    -  |    -  |    -  |    1.014,5  |    1.360,1  |    8.112,0  |    2.057,4  |    396,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Khoán bảo vệ rừng  |    Ha  |    455.826  |    458.722  |    458.722  |    2.655  |    33.485  |    38.769  |    29.009  |    44.089  |    56.439  |    76.544  |    177.734  |    100,6  |    100,0  |    
  |  
|   VI  |    PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước hợp vệ sinh  |    %  |    90,0  |    90,0  |    91,50  |    97,0  |    95,0  |    89,0  |    89,0  |    89,0  |    90,0  |    90,0  |    90,5  |    100,0  |    101,7  |    
  |  
|   2  |    Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh  |    %  |    86,5  |    86,5  |    88,0  |    94,5  |    90,5  |    81,5  |    82,0  |    82,0  |    82,5  |    82,5  |    82,5  |    100,0  |    101,7  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 03
CHỈ TIÊU NÔNG THÔN MỚI
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch năm 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   Thành phố  |    Tam Đường  |    Tân Uyên  |    Than Uyên  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   
  |    Thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về NTM  |    Xã  |    94  |    94  |    94  |    2  |    12  |    9  |    11  |    16  |    21  |    10  |    13  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ số xã đạt tiêu chuẩn NTM  |    %  |    41,5  |    41,5  |    46,8  |    50,0  |    75,0  |    100,0  |    100,0  |    25,0  |    19,0  |    30,0  |    23,1  |    -  |    5,3  |    
  |  
|   -  |    Số xã đạt chuẩn NTM  |    Xã  |    39  |    39  |    44  |    1  |    9  |    9  |    11  |    4  |    4  |    3  |    3  |    100,0  |    112,8  |    
  |  
|   -  |    Số xã đạt từ 15-18 tiêu chí  |    Xã  |    7  |    2  |    10  |    1  |    3  |    -  |    -  |    2  |    2  |    1  |    1  |    28,6  |    500,0  |    
  |  
|   -  |    Số xã đạt từ 10-14 tiêu chí  |    Xã  |    27  |    27  |    40  |    -  |    -  |    -  |    -  |    10  |    15  |    6  |    9  |    100,0  |    148,1  |    
  |  
|   -  |    Số xã đạt từ 5-9 tiêu chí  |    Xã  |    21  |    26  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    
  |    -  |    
  |    123,8  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    Bình quân tiêu chí trên xã  |    Tiêu chí/xã  |    13,9  |    13,6  |    15,5  |    18,5  |    18,5  |    19,0  |    19,0  |    13,6  |    13,5  |    13,4  |    13,7  |    98,2  |    113,7  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Ghi chú: Năm 2024, có 05 xã đạt chuẩn nông thôn mới gồm: Sơn Bình - huyện Tam Đường; Khoen On, Tà Mung, Tà Hừa, Pha Mu - huyện Than Uyên.
Biểu số 04
CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch năm 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng cộng  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   I  |    Giá trị sản xuất công nghiệp (theo giá so sánh năm 2010)  |    Tỷ đồng  |    7.661,5  |    6.267,8  |    7.872,8  |    220,0  |    651,1  |    467,2  |    463,8  |    515,5  |    450,8  |    3.584,5  |    1.519,8  |    81,8  |    125,6  |    
  |  
|   1  |    Phân theo thành phần kinh tế  |    Tỷ đồng  |    7.661,5  |    6.267,8  |    7.872,8  |    220,0  |    651,1  |    467,2  |    463,8  |    515,5  |    450,8  |    3.584,5  |    1.519,8  |    81,8  |    125,6  |    
  |  
|   -  |    Quốc doanh Trung ương  |    Tỷ đồng  |    3.845,9  |    2.989,2  |    3.429,8  |    -  |    503,6  |    -  |    -  |    -  |    -  |    2.926,2  |    -  |    77,7  |    114,7  |    
  |  
|   -  |    Quốc doanh địa phương  |    Tỷ đồng  |    22,6  |    25,7  |    26,5  |    14,9  |    3,4  |    1,1  |    1,7  |    2,3  |    1,7  |    0,6  |    0,7  |    114,0  |    103,0  |    
  |  
|   -  |    CN ngoài quốc doanh  |    Tỷ đồng  |    3.793,0  |    3.252,8  |    4.416,4  |    205,1  |    144,0  |    466,0  |    462,1  |    513,2  |    449,1  |    657,7  |    1.519,1  |    85,8  |    135,8  |    
  |  
|   2  |    Phân theo ngành công nghiệp  |    Tỷ đồng  |    7.661,5  |    6.267,8  |    7.872,8  |    220,0  |    651,1  |    467,2  |    463,8  |    515,5  |    450,8  |    3.584,5  |    1.519,8  |    81,8  |    125,6  |    
  |  
|   -  |    Công nghiệp khai khoáng  |    Tỷ đồng  |    83,3  |    163,3  |    163,7  |    5,6  |    7,0  |    37,2  |    45,1  |    37,3  |    5,8  |    11,2  |    14,5  |    196,0  |    100,3  |    
  |  
|   -  |    Công nghiệp chế biến, chế tạo  |    Tỷ đồng  |    809,4  |    881,4  |    1.010,0  |    194,9  |    75,7  |    234,8  |    254,2  |    29,6  |    189,4  |    17,8  |    13,9  |    108,9  |    114,6  |    
  |  
|   -  |    Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hòa không khí  |    Tỷ đồng  |    6.724,5  |    5.175,2  |    6.650,4  |    -  |    557,9  |    192,9  |    161,2  |    444,3  |    252,1  |    3.553,1  |    1.488,7  |    77,0  |    128,5  |    
  |  
|   -  |    Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải  |    Tỷ đồng  |    44,2  |    47,9  |    48,7  |    19,6  |    10,4  |    2,4  |    3,3  |    4,3  |    3,5  |    2,5  |    2,7  |    108,3  |    101,6  |    
  |  
|   III  |    Một số sản phẩm chủ yếu  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Điện sản xuất  |    Tr. kwh  |    7.582,0  |    5.833,9  |    7.497  |    -  |    629  |    217  |    182  |    501  |    284  |    4.028  |    1.656  |    76,9  |    128,5  |    
  |  
|   2  |    Đá xây dựng  |    m3  |    702.218  |    702.165  |    703.117  |    48.000  |    60.000  |    101.017  |    128.500  |    95.000  |    50.000  |    96.300  |    124.300  |    100,0  |    100,1  |    
  |  
|   3  |    Chè khô các loại  |    Tấn  |    10.988,6  |    11.000  |    11.400  |    3.026  |    700  |    4.968  |    2.700  |    6  |    -  |    -  |    -  |    100,1  |    103,6  |    
  |  
|   4  |    Gạch xây các loại  |    1000 viên  |    71.557  |    76.782  |    76.970  |    7.280  |    16.000  |    7.020  |    3.200  |    17.000  |    5.000  |    -  |    21.470  |    107,3  |    100,2  |    
  |  
|   5  |    Nước máy sản xuất  |    1000m3  |    5.335,6  |    5.416,1  |    5.564  |    3.125  |    720  |    235  |    350  |    489  |    360  |    135  |    150  |    101,5  |    102,7  |    
  |  
|   6  |    Xi măng  |    Tấn  |    105.300  |    45.500  |    106.000  |    6.000  |    -  |    -  |    100.000  |    -  |    -  |    -  |    -  |    43,2  |    233,0  |    
  |  
|   7  |    Cao su  |    Tấn  |    
  |    5.300  |    7.500  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    7.500  |    -  |    -  |    
  |    
  |    
  |  
|   III  |    Hạ tầng điện lưới  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ hộ được sử dụng điện lưới Quốc gia  |    %  |    96,5  |    96,5  |    96,8  |    100,0  |    99,8  |    99,2  |    99,0  |    99,5  |    99,1  |    84,9  |    82,2  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ hộ nông thôn được sử dụng điện lưới quốc gia  |    %  |    95,4  |    95,4  |    95,7  |    100,0  |    99,0  |    98,1  |    99,0  |    99,5  |    98,8  |    83,4  |    79,2  |    0,0  |    0,4  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 05
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI - DU LỊCH - XUẤT NHẬP KHẨU - VẬN TẢI
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||
|   I  |    Tổng mức bán lẻ HH và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành)  |    Tỷ đồng  |    8.318,0  |    8.391,5  |    9.163,4  |    100,9  |    109,2  |    
  |  
|   
  |    Phân theo ngành kinh tế  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Thương nghiệp (giá hiện hành)  |    Tỷ đồng  |    6.980  |    7.150,0  |    7.798  |    102,4  |    109,1  |    
  |  
|   -  |    Dịch vụ lưu trú và ăn uống  |    Tỷ đồng  |    740,0  |    610,0  |    658,2  |    82,4  |    107,9  |    
  |  
|   -  |    Dịch vụ lữ hành và hoạt động hỗ trợ du lịch  |    Tỷ đồng  |    3,0  |    4,7  |    5,2  |    156,7  |    110,6  |    
  |  
|   -  |    Dịch vụ khác  |    Tỷ đồng  |    595,0  |    626,8  |    701,8  |    105,3  |    112,0  |    
  |  
|   II  |    Khách sạn - nhà hàng - dịch vụ du lịch  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Mạng lưới  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Số Khách sạn  |    Cái  |    34  |    34  |    35  |    100,0  |    102,9  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Khách sạn 3 sao trở lên  |    Cái  |    4  |    4  |    4  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Số phòng khách sạn  |    Phòng  |    1.200  |    1.200  |    1.230  |    100,0  |    102,5  |    
  |  
|   
  |    Công suất sử dụng phòng  |    %  |    62,0  |    62,0  |    65,0  |    0,0  |    3,0  |    
  |  
|   -  |    Nhà hàng  |    Cái  |    148  |    148  |    150  |    100,0  |    101,4  |    
  |  
|   2  |    Tổng lượt khách du lịch  |    Lượt người  |    820.000  |    1.045.000  |    1.128.000  |    127,4  |    107,9  |    
  |  
|   -  |    Tổng lượt khách du lịch tăng mỗi năm  |    %  |    7,6  |    37,1  |    7,9  |    29,5  |    -29,2  |    
  |  
|   
  |    Trong đó:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |
|   -  |    Khách quốc tế  |    Lượt người  |    12.000  |    15.500  |    20.000  |    129,2  |    129,0  |    
  |  
|   
  |    + Ngày lưu trú/ khách quốc tế  |    Ngày  |    1,50  |    1,5  |    1,60  |    100,0  |    106,7  |    
  |  
|   
  |    + Mức chi tiêu trong ngày/khách quốc tế  |    Triệu đồng  |    1,50  |    1,50  |    1,60  |    100,0  |    106,7  |    
  |  
|   -  |    Khách nội địa  |    Lượt người  |    808.000  |    1.029.500  |    1.108.000  |    127,4  |    107,6  |    
  |  
|   
  |    + Ngày lưu trú/ khách nội địa  |    Ngày  |    1,5  |    1,5  |    1,6  |    100,0  |    106,7  |    
  |  
|   
  |    + Mức chi tiêu trong ngày/khách nội địa  |    Triệu đồng  |    0,80  |    0,85  |    0,85  |    106,3  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Doanh thu ngành du lịch  |    Tỷ đồng  |    630,9  |    784,3  |    974,8  |    124,3  |    124,3  |    
  |  
|   
  |    + Khách quốc tế  |    Tỷ đồng  |    16,2  |    21,3  |    30,96  |    131,9  |    145,4  |    
  |  
|   
  |    + Khách nội địa  |    Tỷ đồng  |    614,7  |    763,0  |    943,8  |    124,1  |    123,7  |    
  |  
|   III  |    Tổng kim ngạch xuất, nhập khẩu  |    Triệu USD  |    38,30  |    38,31  |    40,60  |    100,0  |    106,0  |    
  |  
|   
  |    Tốc độ tăng  |    %  |    3,00  |    -13,31  |    5,99  |    -16,31  |    19,30  |    
  |  
|   1  |    Giá trị hàng xuất khẩu  |    Triệu USD  |    12,20  |    16,33  |    17,96  |    133,8  |    110,0  |    
  |  
|   -  |    Giá trị xuất khẩu của tỉnh khác qua địa bàn  |    Triệu USD  |    3,80  |    7,90  |    8,69  |    207,9  |    110,0  |    
  |  
|   -  |    Giá trị xuất khẩu của địa phương  |    Triệu USD  |    8,40  |    8,43  |    9,27  |    100,3  |    110,0  |    
  |  
|   -  |    Tốc độ tăng  |    %  |    8,00  |    -6,71  |    10,0  |    -14,7  |    16,7  |    
  |  
|   
  |    Một số mặt hàng chủ yếu :  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Chè  |    Triệu USD  |    7,19  |    7,19  |    7,91  |    100,0  |    110,0  |    
  |  
|   
  |    Khối lượng  |    Tấn  |    3.682,47  |    3.682,5  |    4.050,7  |    100,0  |    110,0  |    
  |  
|   
  |    + Hàng hóa khác  |    Triệu USD  |    1,21  |    1,24  |    1,36  |    102,2  |    110,0  |    
  |  
|   2  |    Giá trị hàng nhập khẩu  |    Triệu USD  |    26,10  |    21,98  |    22,64  |    84,2  |    103,0  |    
  |  
|   -  |    Tốc độ tăng  |    %  |    0,81  |    -30,26  |    3,01  |    -31,1  |    33,3  |    
  |  
|   IV  |    Vận tải  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Doanh thu ngành vận tải  |    Tr. đồng  |    316.712  |    330.457  |    367.648  |    104,3  |    111,3  |    
  |  
|   -  |    Vận tải hành khách  |    Tr. đồng  |    96.462  |    109.304  |    120.385  |    113,3  |    110,1  |    
  |  
|   -  |    Vận tải hàng hóa  |    Tr. đồng  |    220.250  |    221.153  |    247.263  |    100,4  |    111,8  |    
  |  
|   2  |    Sản phẩm chủ yếu  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Vận tải hàng hóa  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Khối lượng hàng hoá vận chuyển  |    1.000 Tấn  |    2.167  |    2.238  |    2.379  |    103,3  |    106,3  |    
  |  
|   
  |    + Khối lượng hàng hoá luân chuyển  |    1.000Tấn/Km  |    87.050  |    90.970  |    96.587  |    104,5  |    106,2  |    
  |  
|   -  |    Vận tải hành khách  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Khối lượng hành khách vận chuyển  |    1.000. HK  |    1.274  |    1.305  |    1.375  |    102,4  |    105,4  |    
  |  
|   
  |    + Khối lượng hành khách luân chuyển  |    1.000 HK/Km  |    127.544  |    134.347  |    141.230  |    105,3  |    105,1  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 06
CÁC CHỈ TIÊU PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP VÀ KINH TẾ TẬP THỂ
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh  |    Ghi chú  |  |||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Ước TH 2023/TH 2022  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||
|   A  |    PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   I  |    Doanh nghiệp 100% vốn nhà nước (DNNN)  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Số lượng doanh nghiệp  |    Doanh nghiệp  |    3  |    3  |    3  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Tổng vốn chủ sở hữu tại doanh nghiệp  |    Triệu đồng  |    771.400  |    771.400  |    771.400  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Nộp ngân sách nhà nước  |    Triệu đồng  |    28.000  |    24.750  |    23.750  |    88,4  |    88,4  |    96,0  |    
  |  
|   4  |    Hình thức sắp xếp doanh nghiệp  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    - Số doanh nghiệp giữ nguyên 100% vốn nhà nước  |    Doanh nghiệp  |    3  |    3  |    3  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   II  |    Doanh nghiệp ngoài nhà nước  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập  |    Doanh nghiệp  |    1.916  |    1.944  |    2.054  |    104,0  |    101,5  |    105,7  |    
  |  
|   2  |    Số doanh nghiệp đang hoạt động (lũy kế đến kỳ báo cáo)  |    Doanh nghiệp  |    1.479  |    1.638  |    1.750  |    104,4  |    110,8  |    106,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Số doanh nghiệp có phần vốn của nhà nước  |    Doanh nghiệp  |    3  |    3  |    3  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Số doanh nghiệp tư nhân trong nước đăng ký thành lập mới  |    Doanh nghiệp  |    155  |    135  |    160  |    72,0  |    87,0  |    118,5  |    
  |  
|   4  |    Tổng số vốn đăng ký của doanh nghiệp tư nhân trong nước  |    Tỷ đồng  |    43.050  |    56.000  |    60.200  |    104,8  |    130,1  |    107,5  |    
  |  
|   5  |    Số doanh nghiệp giải thể  |    Doanh nghiệp  |    60  |    60  |    70  |    315,8  |    100,0  |    116,7  |    
  |  
|   6  |    Tổng số lao động trong doanh nghiệp  |    Người  |    22.235  |    22.385  |    23.180  |    105,8  |    100,7  |    103,6  |    
  |  
|   7  |    Thu nhập bình quân người lao động  |    Triệu đồng/tháng  |    7  |    6  |    7  |    100,0  |    85,7  |    116,7  |    
  |  
|   B  |    PHÁT TRIỂN KINH TẾ TẬP THỂ  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   I  |    Hợp tác xã  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng số hợp tác xã  |    HTX  |    360  |    415  |    425  |    101,5  |    115,3  |    102,4  |    
  |  
|   
  |    Trong đó:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    - Số HTX Thành lập mới  |    HTX  |    30  |    26  |    30  |    37,7  |    86,7  |    115,4  |    
  |  
|   
  |    - Số HTX giải thể  |    HTX  |    25  |    20  |    25  |    250,0  |    80,0  |    125,0  |    
  |  
|   3  |    Tổng số thành viên hợp tác xã  |    Người  |    4.000  |    3.800  |    4.000  |    113,2  |    95,0  |    105,3  |    
  |  
|   4  |    Tổng số lao động trong HTX  |    Người  |    3.800  |    3.350  |    4.000  |    99,5  |    88,2  |    119,4  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: số lao động là thành viên HTX  |    Người  |    2.900  |    2.800  |    2.900  |    124,4  |    96,6  |    103,6  |    
  |  
|   5  |    Tổng doanh thu của hợp tác xã  |    Triệu đồng  |    390.000  |    402.000  |    494.000  |    107,7  |    103,1  |    122,9  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: doanh thu cung ứng cho xã viên  |    Triệu đồng  |    39.000  |    40.200  |    49.400  |    107,0  |    103,1  |    122,9  |    
  |  
|   6  |    Thu nhập bình quân người lao động HTX  |    Triệu đồng/năm  |    53  |    52,6  |    53  |    100,0  |    99,2  |    100,8  |    
  |  
|   II  |    Tổ hợp tác  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng số tổ hợp tác  |    Tổ hợp tác  |    290  |    283  |    300  |    102,9  |    97,6  |    106,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Số tổ hợp tác đăng ký chứng thực  |    Tổ hợp tác  |    100  |    40  |    100  |    142,9  |    40,0  |    250,0  |    
  |  
|   2  |    Tổng số thành viên tổ hợp tác  |    Người  |    2.300  |    2.145  |    2.300  |    102,2  |    93,3  |    107,2  |    
  |  
|   C  |    ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Doanh thu  |    Triệu USD  |    0,10  |    0,10  |    0,10  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Số lao động  |    Người  |    15,0  |    15,0  |    15,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Nộp ngân sách  |    Triệu USD  |    0,072  |    0,070  |    0,070  |    100,0  |    97,2  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 07
CHỈ TIÊU VỀ XÃ HỘI - LAO ĐỘNG - GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   I  |    Xoá đói giảm nghèo  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng số hộ  |    Hộ  |    107.883  |    107.827  |    109.419  |    12.950  |    14.950  |    13.759  |    12.750  |    17.983  |    18.152  |    6.470  |    12.405  |    99,9  |    101,5  |    
  |  
|   2  |    Số hộ nghèo  |    Hộ  |    26.956  |    26.555  |    22.807  |    210  |    1.297  |    973  |    1.775  |    5.948  |    5.877  |    1.938  |    4.789  |    98,5  |    85,9  |    
  |  
|   3  |    Tỷ lệ hộ nghèo  |    %  |    24,99  |    24,63  |    20,84  |    1,62  |    8,68  |    7,07  |    13,92  |    33,08  |    32,38  |    29,95  |    38,61  |    -0,4  |    -3,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ hộ nghèo DTTS  |    %  |    25,07  |    25,07  |    20,80  |    1,48  |    8,50  |    6,69  |    13,50  |    32,93  |    33,10  |    29,92  |    38,61  |    0,0  |    -4,3  |  |
|   4  |    Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo  |    %  |    3,60  |    3,91  |    3,78  |    0,06  |    2,35  |    1,00  |    6,00  |    5,43  |    5,08  |    4,73  |    6,51  |    0,3  |    -0,1  |  |
|   
  |    Trong đó: Tại các huyện nghèo  |    %  |    5,06  |    5,70  |    5,44  |    -  |    -  |    -  |    -  |    5,43  |    5,08  |    4,73  |    6,51  |    0,6  |    -0,3  |  |
|   5  |    Số hộ thoát nghèo  |    Hộ  |    3.756  |    3.840  |    4.172  |    7  |    373  |    145  |    900  |    931  |    906  |    275  |    635  |    102,2  |    108,6  |    
  |  
|   6  |    Số hộ cận nghèo  |    Hộ  |    10.654  |    9.895  |    9.313  |    82  |    1.120  |    1.030  |    1.275  |    2.082  |    1.776  |    511  |    1.437  |    92,9  |    94,1  |    
  |  
|   7  |    Tỷ lệ hộ cận nghèo  |    %  |    9,88  |    9,00  |    8,51  |    0,63  |    7,49  |    7,49  |    10,00  |    11,58  |    9,78  |    7,90  |    11,58  |    -0,9  |    -0,5  |    
  |  
|   8  |    Số hộ tái nghèo và phát sinh mới(1)  |    Hộ  |    393  |    418  |    424  |    -  |    30  |    25  |    165  |    60  |    92  |    -  |    52  |    106,4  |    101,4  |    
  |  
|   II  |    Cung cấp các dịch vụ cơ sở hạ tầng thiết yếu  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tổng số xã, phường, thị trấn toàn tỉnh  |    Xã  |    106  |    106  |    106  |    7  |    12  |    10  |    13  |    17  |    22  |    11  |    14  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Tổng số xã toàn tỉnh  |    Xã  |    94  |    94  |    94  |    2  |    11  |    9  |    12  |    16  |    21  |    10  |    13  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Số xã đặc biệt khó khăn  |    Xã  |    54  |    54  |    46  |    -  |    -  |    -  |    -  |    12  |    17  |    7  |    10  |    100,0  |    85,2  |    
  |  
|   -  |    Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã  |    Xã  |    94  |    94  |    94  |    2  |    11  |    9  |    12  |    16  |    21  |    10  |    13  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã  |    %  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    - Số xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa  |    Xã  |    94  |    94  |    94  |    2  |    11  |    9  |    12  |    16  |    21  |    10  |    13  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Tỷ lệ xã có đường ô tô đến trung tâm xã mặt đường được cứng hóa  |    %  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    - Tỷ lệ thôn bản có đường xe máy hoặc ô tô đi lại thuận lợi  |    %  |    99,0  |    99,0  |    99,4  |    100  |    100  |    100  |    100  |    98,82  |    98,38  |    100  |    100  |    0,0  |    0,4  |    
  |  
|   -  |    Số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia (tính theo số hợp đồng lắp đặt mua bán điện)  |    Hộ  |    104.107  |    102.696  |    104.023  |    13.122  |    14.774  |    13.358  |    12.387  |    17.782  |    17.889  |    5.513  |    9.198  |    98,6  |    101,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ số hộ được sử dụng điện lưới quốc gia  |    %  |    96,5  |    96,5  |    96,8  |    100,0  |    99,8  |    99,2  |    99,0  |    99,5  |    99,1  |    84,9  |    82,2  |    0,0  |    1,0  |    
  |  
|   III  |    Bảo hiểm xã hội  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Số người tham gia BHXH bắt buộc  |    Người  |    29.640  |    29.640  |    29.816  |    11.267  |    3.078  |    2.505  |    2.404  |    3.068  |    3.183  |    1.589  |    2.722  |    100,0  |    100,6  |    
  |  
|   2  |    Số người tham gia BHXH tự nguyện (2)  |    Người  |    13.350  |    7.520  |    8.274  |    2.284  |    1.185  |    975  |    755  |    769  |    877  |    626  |    803  |    56,3  |    110,0  |    
  |  
|   3  |    Số người tham gia BHXH thất nghiệp  |    Người  |    23.359  |    23.362  |    23.712  |    9.120  |    2.579  |    2.061  |    1.911  |    2.417  |    2.382  |    1.123  |    2.119  |    100,0  |    101,5  |    
  |  
|   4  |    Số người tham gia BHYT (có ước tính thêm số đối tượng quân đội, công an tham gia tại BHXH bộ Quốc phòng)  |    Người  |    465.354  |    444.107  |    478.054  |    46.402  |    67.816  |    59.132  |    58.232  |    82.933  |    86.609  |    28.733  |    48.197  |    95,4  |    107,6  |    
  |  
|   IV  |    Tạo việc làm  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Lực lượng lao động từ 15 tuổi trở lên  |    Người  |    311.357  |    311.217  |    315.035  |    32.125  |    45.000  |    37.928  |    38.998  |    54.342  |    55.472  |    18.887  |    32.283  |    100,0  |    101,2  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ so với dân số  |    %  |    63,4  |    63,6  |    63,6  |    67,20  |    63,41  |    60,82  |    65,26  |    62,93  |    61,97  |    65,00  |    65,25  |    0,2  |    0,0  |    
  |  
|   -  |    Số lao động chia theo khu vực  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Lao động thành thị  |    Người  |    58.551  |    57.454  |    59.290  |    25.750  |    5.100  |    8.782  |    5.563  |    3.986  |    3.570  |    2.175  |    4.364  |    98,1  |    103,2  |    
  |  
|   
  |    + Lao động nông thôn  |    Người  |    252.806  |    253.763  |    255.745  |    6.375  |    39.900  |    29.146  |    33.435  |    50.356  |    51.902  |    16.712  |    27.919  |    100,4  |    100,8  |    
  |  
|   2  |    Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc trong nền kinh tế quốc dân  |    Người  |    303.357  |    303.955  |    307.787  |    31.081  |    44.100  |    37.010  |    38.498  |    53.712  |    54.207  |    18.106  |    31.073  |    100,2  |    101,3  |    
  |  
|   
  |    Cơ cấu lao động  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |
|   -  |    Nông, lâm nghiệp và thủy sản(3)  |    %  |    66,1  |    65,3  |    64,31  |    19,5  |    74,00  |    72,10  |    72,30  |    64,00  |    68,40  |    70,00  |    66,30  |    -0,8  |    -1,0  |  |
|   -  |    Công nghiệp và xây dựng  |    %  |    13,4  |    13,8  |    14,36  |    27,2  |    11,50  |    14,30  |    10,43  |    15,00  |    12,40  |    13,20  |    13,50  |    0,4  |    0,6  |  |
|   -  |    Dịch vụ  |    %  |    20,5  |    20,9  |    21,33  |    53,3  |    14,50  |    13,60  |    17,27  |    21,00  |    19,20  |    16,80  |    20,20  |    0,4  |    0,4  |    
  |  
|   3  |    Tỷ lệ lao động qua đào tạo  |    %  |    58,3  |    58,3  |    60,6  |    84,7  |    68,0  |    62,50  |    60,27  |    53,5  |    57,1  |    56,5  |    63,0  |    0,0  |    2,3  |    
  |  
|   4  |    Số lao động được giải quyết việc làm trong năm  |    Người  |    8.440  |    9.842  |    8.920  |    950  |    1.360  |    1.585  |    1.320  |    1.230  |    1.160  |    610  |    705  |    116,6  |    90,6  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Lao động nữ  |    Người  |    3.975  |    4.959  |    4.334  |    480  |    860  |    716  |    700  |    450  |    530  |    258  |    340  |    124,8  |    72,5  |  |
|   5  |    Tỷ lệ thất nghiệp khu vực thành thị  |    %  |    2,7  |    2,70  |    2,72  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,0  |    0,0  |  |
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ nữ thất nghiệp khu vực thành thị  |    %  |    1,7  |    1,70  |    1,72  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,0  |    0,0  |  |
|   6  |    Tỷ lệ thiếu việc làm khu vực nông thôn  |    %  |    8,5  |    8,50  |    8,50  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ nữ thiếu việc làm khu vực nông thôn  |    %  |    7,5  |    7,50  |    7,50  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   7  |    Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng  |    Người  |    150  |    300  |    155  |    10  |    23  |    20  |    15  |    50  |    17  |    10  |    10  |    200,0  |    51,7  |    
  |  
|   V  |    Đào tạo mới trong năm  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    Số lao động được đào tạo nghề trong năm  |    Người  |    8.000  |    9.004  |    8.000  |    250  |    1.100  |    1.000  |    1.000  |    1.200  |    1.200  |    600  |    1.100  |    112,6  |    88,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Đào tạo nghề sơ cấp và dạy nghề thường xuyên (dưới 3 tháng)  |    Người  |    7.450  |    8.311  |    7.450  |    250  |    1.100  |    1.000  |    1.000  |    1.200  |    1.200  |    600  |    1.100  |    111,6  |    89,6  |    
  |  
|   
  |    + Đào tạo trung cấp, cao đẳng  |    Người  |    550  |    693  |    550  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    126,0  |    79,4  |    
  |  
|   VI  |    Trật tự an toàn xã hội  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Số lượt người được cai nghiện ma túy. Trong đó:  |    Lượt Người  |    200  |    255  |    120  |    10  |    20  |    10  |    10  |    20  |    15  |    10  |    25  |    127,5  |    47,1  |    
  |  
|   
  |    + Cai tại Trung tâm điều trị cai nghiện bắt buộc tỉnh Lai Châu (bao gồm cả cai tự nguyện và bắt buộc)  |    Lượt Người  |    100  |    155  |    120  |    10  |    20  |    10  |    10  |    20  |    15  |    10  |    25  |    155,0  |    77,4  |    
  |  
|   -  |    Điều trị thay thế các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc Methadone  |    Lượt Người  |    2.068  |    2.068  |    2.070  |    245  |    315  |    208  |    172  |    433  |    163  |    124  |    410  |    100,0  |    100,1  |    
  |  
|   VII  |    TRẺ EM  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (lũy kế)  |    Xã  |    83,0  |    55,0  |    67,0  |    7,0  |    9,0  |    4,0  |    8,0  |    12,0  |    14,0  |    6,0  |    7,0  |    66,3  |    121,8  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ xã, phường đạt tiêu chuẩn xã, phường phù hợp với trẻ em (4)  |    %  |    78,3  |    51,9  |    63,2  |    100,0  |    75,0  |    40,0  |    62,0  |    70,5  |    63,6  |    54,5  |    50,0  |    -26,4  |    11,3  |    
  |  
|   2  |    Tỷ lệ trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt được chăm sóc  |    %  |    74,2  |    73,0  |    75,0  |    100,0  |    95,0  |    90,0  |    100,0  |    85,0  |    90,0  |    100,0  |    72,0  |    -1,2  |    2,0  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 08
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN DÂN SỐ - GIA ĐÌNH & TRẺ EM
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   1  |    Dân số  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    - Dân số trung bình  |    Người  |    489.972  |    489.180  |    495.283  |    47.803  |    70.968  |    62.356  |    59.760  |    86.351  |    89.514  |    29.055  |    49.476  |    99,8  |    101,2  |    
  |  
|   
  |    Trong đó :  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Dân số thành thị  |    Người  |    87.930  |    86.403  |    87.835  |    37.988  |    7.232  |    14.943  |    7.750  |    5.720  |    4.458  |    3.612  |    6.132  |    98,3  |    101,7  |    
  |  
|   
  |    + Dân số nông thôn  |    Người  |    402.042  |    402.777  |    407.448  |    9.815  |    63.736  |    47.413  |    52.010  |    80.631  |    85.056  |    25.443  |    43.344  |    100,2  |    101,2  |    
  |  
|   -  |    Tuổi thọ trung bình  |    Tuổi  |    67,6  |    67,6  |    67,8  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,3  |    
  |  
|   -  |    Dân số là dân tộc thiểu số  |    Người  |    408.401  |    412.270  |    417.952  |    14.250  |    60.606  |    53.047  |    50.854  |    82.025  |    83.933  |    27.356  |    45.881  |    100,9  |    101,4  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ tăng dân số  |    %  |    1,08  |    1,23  |    1,25  |    1,62  |    0,95  |    1,21  |    1,43  |    1,20  |    1,28  |    1,10  |    1,26  |    0,15  |    0,02  |    
  |  
|   -  |    Mức giảm tỷ suất sinh  |    %o  |    0,40  |    0,54  |    0,45  |    0,20  |    0,40  |    0,40  |    0,50  |    0,50  |    0,50  |    0,50  |    0,60  |    0,14  |    -0,09  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên  |    %o  |    13,88  |    11,27  |    11,07  |    10,04  |    8,5  |    10,50  |    12,10  |    11,00  |    12,70  |    11,50  |    12,14  |    -2,61  |    -0,20  |    
  |  
|   -  |    Tỷ số giới tính khi sinh (số bé trai so với 100 bé gái)  |    %  |    109  |    116,1  |    109  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    7,1  |    -7,1  |    
  |  
|   2  |    Kế hoạch hoá gia đình  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    - Tỷ lệ các cặp vợ chồng thực hiện các biện pháp tránh thai  |    %  |    69,8  |    69,8  |    70,1  |    71,0  |    71,0  |    71,0  |    71,5  |    67,0  |    71,0  |    68,0  |    71,0  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   -  |    - Tỷ lệ các bà mẹ sinh con thứ 3 trở lên so với tổng số bà mẹ sinh con trong năm  |    %  |    15,0  |    17,7  |    15,4  |    7,3  |    15,0  |    10,5  |    14,5  |    19,0  |    15,5  |    26,0  |    18,0  |    2,7  |    -2,3  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 09
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH Y TẾ
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   I  |    Cơ sở y tế và giường bệnh  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Số cơ sở y tế quốc lập  |    Cơ sở  |    120  |    120  |    120  |    8  |    13  |    11  |    14  |    18  |    24  |    12  |    16  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Bệnh viện đa khoa tỉnh  |    BV  |    1  |    1  |    1  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Bệnh viện chuyên khoa  |    BV  |    2  |    2  |    2  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Trung tâm kiểm soát bệnh tật tỉnh  |    TT  |    1  |    1  |    1  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Trung tâm y tế huyện/thành phố  |    TT  |    8  |    8  |    8  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Phòng khám đa khoa khu vực  |    PK  |    4  |    4  |    4  |    -  |    -  |    -  |    -  |    2  |    -  |    -  |    2  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Trạm y tế xã/phường/thị trấn  |    Trạm  |    103  |    103  |    103  |    7  |    12  |    10  |    13  |    15  |    22  |    11  |    13  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trạm y tế xã được xây dựng kiên cố  |    %  |    94,2  |    94,2  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    0  |    5,8  |    
  |  
|   2  |    Cơ sở y tế tư nhân  |    Cơ sở  |    2  |    2  |    2  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Tổng số giường bệnh quốc lập toàn tỉnh  |    Giường  |    1.450  |    1.590  |    1.590  |    30  |    190  |    120  |    110  |    130  |    140  |    50  |    150  |    109,7  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Giường bệnh tuyến tỉnh  |    Giường  |    670  |    670  |    670  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Giường bệnh tuyến huyện  |    Giường  |    780  |    920  |    920  |    30  |    190  |    120  |    110  |    130  |    140  |    50  |    150  |    117,9  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Giường bệnh tại Bệnh viện/Trung tâm y tế huyện  |    Giường  |    860  |    860  |    860  |    30  |    190  |    120  |    110  |    100  |    140  |    50  |    120  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Giường Phòng khám đa khoa khu vực  |    Giường  |    60  |    60  |    60  |    -  |    -  |    -  |    -  |    30  |    -  |    -  |    30  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   4  |    Số giường bệnh/10.000 dân (không tính giường trạm y tế xã)  |    Giường  |    29,6  |    32,5  |    32,1  |    6,28  |    26,77  |    19,24  |    18,41  |    15,05  |    15,64  |    17,21  |    30,32  |    109,8  |    98,8  |    
  |  
|   II  |    Nhân lực y tế  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Tổng số cán bộ toàn ngành  |    Người  |    2.935  |    2.935  |    2.935  |    118  |    308  |    247  |    237  |    283  |    337  |    165  |    243  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1.1  |    Bác sỹ  |    Người  |    638  |    638  |    650  |    26  |    57  |    44  |    41  |    56  |    65  |    31  |    49  |    100,0  |    101,9  |    
  |  
|   
  |    Số bác sỹ/vạn dân  |    1/10.000  |    13,0  |    13,0  |    13,1  |    5,4  |    8,0  |    7,1  |    6,9  |    6,5  |    7,3  |    10,7  |    9,9  |    100,2  |    100,6  |    
  |  
|   1.2  |    Dược sỹ đại học  |    Người  |    111  |    113  |    115  |    5  |    13  |    5  |    6  |    13  |    10  |    3  |    7  |    101,8  |    101,8  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ dược sỹ/vạn dân  |    1/10.000  |    2,3  |    2,3  |    2,3  |    1,0  |    1,8  |    0,8  |    1,0  |    1,5  |    1,1  |    1,0  |    1,4  |    102,0  |    100,5  |    
  |  
|   2  |    Tỷ lệ Trạm y tế xã, phường, thị trấn có bác sỹ (biên chế tại trạm)  |    %  |    35,8  |    50,5  |    52,4  |    42,9  |    75,0  |    80,0  |    38,5  |    73,3  |    36,4  |    9,1  |    69,2  |    14,7  |    1,9  |    
  |  
|   3  |    Tỷ lệ thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động  |    %  |    93,5  |    93,7  |    97,1  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    97,1  |    98,4  |    89,9  |    89,1  |    0,2  |    3,4  |    
  |  
|   
  |    Số thôn bản  |    Thôn, bản  |    957  |    956  |    905  |    30  |    131  |    93  |    126  |    170  |    185  |    69  |    101  |    99,9  |    94,7  |  |
|   
  |    Số thôn, bản có nhân viên y tế thôn bản hoạt động  |    Thôn, bản  |    895  |    856  |    879  |    30  |    131  |    93  |    126  |    165  |    182  |    62  |    90  |    95,6  |    102,7  |  |
|   III  |    Một số chỉ tiêu tổng hợp  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |
|   1  |    Số xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã  |    Xã  |    95  |    95  |    96  |    7  |    12  |    10  |    13  |    15  |    22  |    6  |    11  |    100,0  |    101,1  |  |
|   
  |    Trong đó: Số được công nhận mới trong năm  |    Xã  |    1  |    1  |    1  |    -  |    -  |    -  |    -  |    1  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế xã  |    %  |    89,6  |    89,6  |    90,6  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    88,2  |    100,0  |    54,5  |    78,6  |    0,0  |    1,0  |    
  |  
|   2  |    Tỷ suất tử vong trẻ em <1 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống  |    %o  |    28,90  |    28,90  |    26,44  |    5,41  |    23,41  |    22,11  |    27,50  |    29,19  |    29,68  |    36,36  |    35,79  |    0,0  |    -2,5  |    
  |  
|   3  |    Tỷ suất tử vong trẻ em <5 tuổi trên 1.000 trẻ đẻ sống  |    %o  |    41,70  |    41,70  |    35,25  |    9,46  |    31,22  |    33,68  |    44,02  |    36,76  |    42,86  |    43,64  |    44,21  |    0,0  |    -6,5  |    
  |  
|   4  |    Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (cân nặng theo tuổi)  |    %  |    16,70  |    16,69  |    15,90  |    9,20  |    14,00  |    16,09  |    16,90  |    16,00  |    18,90  |    18,00  |    18,00  |    0,0  |    -0,8  |  |
|   
  |    Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng (chiều cao theo tuổi)  |    %  |    23,0  |    22,9  |    21,5  |    14,6  |    21,6  |    22,0  |    22,5  |    21,4  |    23,5  |    23,3  |    23,3  |    -0,1  |    -1,4  |  |
|   5  |    Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản trên 100.000 trẻ đẻ sống  |    1/100.000  |    73,00  |    73,00  |    72,50  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,0  |    -0,5  |  |
|   6  |    Tỷ lệ TE < 1 tuổi được tiêm chủng đẩy đủ các loại Vacxin (8 loại)(2)  |    %  |    94,60  |    54,59  |    94,80  |    97,12  |    96,61  |    96,36  |    95,66  |    94,34  |    93,42  |    92,93  |    92,96  |    57,7  |    173,7  |  |
|   7  |    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được khám thai ít nhất 3 lần trong thai kỳ  |    %  |    71,0  |    71,0  |    73,3  |    97,1  |    85,1  |    81,6  |    81,0  |    63,0  |    64,9  |    62,7  |    68,4  |    0,0  |    2,3  |  |
|   8  |    Tỷ lệ phụ nữ đẻ được nhân viên y tế đã qua đào tạo đỡ  |    %  |    75,2  |    75,2  |    77,2  |    99,1  |    86,4  |    84,0  |    80,9  |    72,5  |    69,3  |    61,8  |    73,7  |    0,0  |    2,0  |    
  |  
|   9  |    Tỷ suất mắc các bệnh xã hội  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  |
|   
  |    - Sốt rét  |    %o  |    1,07  |    0,27  |    0,26  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    0,06  |    0,34  |    2,32  |    -0,8  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    - Lao  |    1/100.000  |    30,42  |    30,90  |    29,2  |    16,8  |    24,0  |    14,4  |    25,0  |    17,3  |    17,9  |    16,8  |    101,1  |    0,5  |    -1,8  |    
  |  
|   
  |    - HIV/ AIDS  |    %  |    0,34  |    0,34  |    0,32  |    0,31  |    0,27  |    0,38  |    0,39  |    0,26  |    0,29  |    0,53  |    0,30  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   10  |    Tỷ lệ bao phủ bảo hiểm y tế  |    %  |    96,1  |    90,79  |    96,5  |    97,1  |    95,6  |    94,8  |    97,4  |    96,0  |    96,8  |    98,9  |    97,4  |    -5,3  |    5,7  |  |
|   11  |    Tỷ lệ dân số được quản lý bằng hồ sơ sức khỏe điện tử  |    %  |    50,0  |    50,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    60,0  |    0,0  |    10,0  |  |
|   12  |    Tỷ lệ hài lòng của người dân với dịch vụ y tế  |    %  |    90,0  |    90,0  |    92,0  |    90,0  |    95,0  |    90,0  |    88,0  |    96,0  |    95,0  |    88,0  |    92,0  |    0,0  |    2,0  |  |
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 10
MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/ KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   I  |    Tổng số học sinh  |    Cháu  |    150.570  |    150.724  |    150.684  |    16.607  |    20.089  |    18.276  |    17.244  |    25.509  |    26.926  |    10.403  |    15.630  |    100,1  |    100,0  |    
  |  
|   1  |    Hệ mầm non  |    Cháu  |    36.809  |    37.011  |    35.240  |    3.031  |    4.011  |    4.116  |    4.340  |    6.185  |    6.808  |    2.699  |    4.050  |    100,5  |    95,2  |    
  |  
|   2  |    Hệ phổ thông  |    H/sinh  |    112.791  |    112.268  |    113.068  |    12.894  |    15.748  |    13.932  |    12.634  |    19.034  |    19.782  |    7.604  |    11.440  |    99,5  |    100,7  |    
  |  
|   
  |    T. đó: H/s các trường Phổ thông dân tộc NT tỉnh, huyện  |    H/sinh  |    2.650  |    2.898  |    2.928  |    428  |    287  |    273  |    312  |    282  |    293  |    338  |    715  |    109,4  |    101,0  |    
  |  
|   
  |    Chia theo bậc học  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tiểu học  |    H/sinh  |    57.700  |    56.578  |    55.440  |    5.439  |    6.969  |    6.595  |    6.552  |    9.752  |    10.493  |    3.800  |    5.840  |    98,1  |    98,0  |    
  |  
|   -  |    Trung học cơ sở  |    H/sinh  |    42.899  |    43.446  |    44.428  |    4.348  |    6.499  |    6.043  |    4.907  |    7.587  |    7.764  |    2.993  |    4.287  |    101,3  |    102,3  |    
  |  
|   -  |    Trung học Phổ thông  |    H/sinh  |    12.192  |    12.244  |    13.200  |    3.107  |    2.280  |    1.294  |    1.175  |    1.695  |    1.525  |    811  |    1.313  |    100,4  |    107,8  |    
  |  
|   3  |    Giáo dục thường xuyên  |    H/sinh  |    970  |    1.445  |    2.376  |    682  |    330  |    228  |    270  |    290  |    336  |    100  |    140  |    149,0  |    164,4  |    
  |  
|   II  |    Tổng số học sinh là dân tộc thiểu số  |    H/sinh  |    123.336  |    125.878  |    124.641  |    5.287  |    16.806  |    15.441  |    14.623  |    23.665  |    24.561  |    9.677  |    14.581  |    102,1  |    99,0  |    
  |  
|   
  |    Chia ra:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Mầm non  |    H/sinh  |    30.409  |    31.253  |    30.228  |    980  |    3.291  |    3.541  |    3.780  |    5.958  |    6.245  |    2.618  |    3.815  |    102,8  |    96,7  |    
  |  
|   -  |    Tiểu học  |    H/sinh  |    48.241  |    48.079  |    47.024  |    1.641  |    5.974  |    5.644  |    5.632  |    8.964  |    10.297  |    3.422  |    5.450  |    99,7  |    97,8  |    
  |  
|   -  |    Trung học sơ sở  |    H/sinh  |    36.649  |    37.368  |    37.556  |    1.330  |    5.717  |    5.298  |    4.339  |    7.201  |    6.692  |    2.858  |    4.121  |    102,0  |    100,5  |    
  |  
|   -  |    Trung học phổ thông  |    H/sinh  |    8.037  |    9.178  |    9.833  |    1.336  |    1.824  |    958  |    872  |    1.542  |    1.327  |    779  |    1.195  |    114,2  |    107,1  |    
  |  
|   III  |    Hướng nghiệp dạy nghề cho h/sinh PT  |    H/sinh  |    4.246  |    4.770  |    13.200  |    3.107  |    2.280  |    1.294  |    1.175  |    1.695  |    1.525  |    811  |    1.313  |    112,3  |    276,7  |    
  |  
|   IV  |    Phổ cập giáo dục  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Giữ vững và nâng cao chất lượng phổ cập giáo dục Mầm non cho trẻ 5 tuổi  |    Xã  |    106  |    106  |    106  |    7  |    12  |    10  |    13  |    17  |    22  |    11  |    14  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2,0  |    Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 2  |    %  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   3,0  |    Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTH mức độ 3  |    %  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   4,0  |    Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 1  |    %  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   5,0  |    Tỷ lệ xã, phường, thị trấn đạt chuẩn phổ cập GDTHCS mức độ 2  |    %  |    95,3  |    96,2  |    98,1  |    100,0  |    83,3  |    100,0  |    100,0  |    88,2  |    95,5  |    100,0  |    92,9  |    0,9  |    1,9  |    
  |  
|   V  |    Tỷ lệ huy động học sinh trong độ tuổi đến trường  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1,0  |    Tỷ lệ học sinh mẫu giáo đến trường  |    %  |    99,7  |    99,7  |    99,8  |    100,0  |    100,0  |    98,8  |    100,0  |    98,5  |    99,2  |    99,9  |    98,4  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   2,0  |    Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi tiểu học đến trường  |    %  |    99,9  |    99,9  |    99,9  |    100,0  |    100,0  |    99,9  |    100,0  |    99,5  |    100,0  |    99,9  |    99,9  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   3,0  |    Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học cơ sở đến trường  |    %  |    94,4  |    94,4  |    94,5  |    99,4  |    97,0  |    96,5  |    95,9  |    96,5  |    97,4  |    98,7  |    96,8  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   4,0  |    Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi trung học phổ thông đến trường  |    %  |    56  |    56  |    58  |    90  |    57  |    63  |    57  |    57  |    55  |    66  |    58  |    0,0  |    2,0  |    
  |  
|   VI  |    Tổng số giáo viên  |    Người  |    9.509  |    8.765  |    9.294  |    937  |    1.294  |    1.141  |    1.018  |    1.531  |    1.586  |    680  |    1.107  |    92,2  |    106,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    77,9  |    88,5  |    90,7  |    97,3  |    93,6  |    91,1  |    89,0  |    97,0  |    98,4  |    94,6  |    86,7  |    10,6  |    2,2  |    
  |  
|   1  |    Cấp mầm non  |    Người  |    2.915  |    2.690  |    2.895  |    298  |    388  |    394  |    319  |    454  |    473  |    214  |    355  |    92,3  |    107,6  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    85,3  |    89,9  |    91,0  |    98,3  |    97,7  |    90,1  |    91,8  |    98,7  |    98,0  |    93,5  |    88,2  |    4,6  |    1,1  |    
  |  
|   2  |    Cấp Tiểu học  |    Người  |    3.587  |    3.404  |    3.487  |    265  |    506  |    392  |    393  |    609  |    643  |    261  |    418  |    94,9  |    102,4  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    74,1  |    83,8  |    85,0  |    95,1  |    87,5  |    85,5  |    84,0  |    96,4  |    94,0  |    93,5  |    79,7  |    9,7  |    1,2  |    
  |  
|   3  |    Cấp Trung học cơ sở  |    Người  |    2.261  |    1.980  |    2.254  |    206  |    287  |    279  |    245  |    390  |    402  |    178  |    267  |    87,6  |    113,8  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    79,3  |    90,9  |    92,0  |    98,5  |    96,2  |    97,8  |    89,0  |    98,7  |    100,0  |    96,6  |    91,4  |    11,6  |    1,1  |    
  |  
|   4  |    Cấp Trung học phổ thông  |    Người  |    673  |    621  |    583  |    152  |    104  |    69  |    53  |    67  |    58  |    25  |    55  |    92,3  |    93,9  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   5  |    Trung tâm giáo dục thường xuyên  |    Người  |    73  |    70  |    75  |    16  |    9  |    7  |    8  |    11  |    10  |    2  |    12  |    95,9  |    107,1  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Tỷ lệ giáo viên đạt chuẩn  |    %  |    100,0  |    94,3  |    94,3  |    100,0  |    100,0  |    85,7  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    50,0  |    -5,7  |    0,0  |    
  |  
|   VII  |    Tổng số trường học  |    Trường  |    338  |    336  |    334  |    33  |    40  |    35  |    37  |    52  |    66  |    31  |    40  |    99,4  |    99,4  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Trường phổ thông Dân tộc nội trú tỉnh, huyện  |    Trường  |    9  |    9  |    9  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    2  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   1  |    Trường mầm non  |    Trường  |    113  |    112  |    112  |    12  |    12  |    11  |    13  |    17  |    22  |    11  |    14  |    99,1  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Trường phổ thông tiểu học  |    Trường  |    84  |    83  |    81  |    8  |    11  |    10  |    8  |    13  |    18  |    6  |    7  |    98,8  |    97,6  |    
  |  
|   3  |    Trường phổ thông cơ sở (cấp 1; 2)  |    Trường  |    28  |    29  |    31  |    2  |    1  |    1  |    5  |    5  |    4  |    5  |    8  |    103,6  |    106,9  |    
  |  
|   4  |    Trường trung học cơ sở (cấp 2)  |    Trường  |    82  |    81  |    79  |    6  |    11  |    10  |    8  |    13  |    18  |    6  |    7  |    98,8  |    97,5  |    
  |  
|   5  |    Trường trung học phổ thông (cấp 3+các trường Phổ thông dân tộc nội trú huyện)  |    Trường  |    23  |    23  |    23  |    4  |    4  |    2  |    2  |    3  |    3  |    2  |    3  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   6  |    Trung tâm giáo dục thường xuyên  |    Trường  |    8  |    8  |    8  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   7  |    Tỷ lệ trường học được xây dựng kiên cố  |    %  |    99,7  |    99,7  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   VIII  |    Số trường đạt chuẩn quốc gia  |    Trường  |    201  |    203  |    223  |    32  |    39  |    26  |    23  |    27  |    29  |    23  |    24  |    101,0  |    109,9  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ trường đạt chuẩn quốc gia  |    %  |    60,9  |    61,9  |    68,4  |    100,0  |    100,0  |    76,5  |    63,9  |    52,9  |    47,6  |    76,6  |    61,5  |    1,0  |    6,5  |    
  |  
|   
  |    + Cấp mầm non  |    %  |    61,9  |    64,3  |    70,5  |    100,0  |    100,0  |    81,8  |    69,2  |    47,1  |    40,9  |    81,8  |    71,4  |    2,4  |    6,2  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Tiểu học  |    %  |    65,5  |    65,1  |    70,4  |    100,0  |    100,0  |    80,0  |    87,5  |    53,8  |    44,4  |    50,0  |    71,4  |    -0,4  |    5,3  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học cơ sở  |    %  |    57,3  |    57,3  |    64,5  |    100,0  |    100,0  |    63,6  |    38,5  |    55,6  |    59,0  |    81,8  |    53,3  |    0,0  |    7,2  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học phổ thông  |    %  |    56,5  |    60,9  |    69,6  |    100,0  |    100,0  |    100,0  |    50,0  |    66,7  |    
  |    100,0  |    33,3  |    4,4  |    8,7  |    
  |  
|   -  |    Trong đó: Công nhận mới trong năm  |    Trường  |    11  |    14  |    20  |    7  |    3  |    -  |    1  |    2  |    2  |    4  |    1  |    127,3  |    142,9  |    
  |  
|   
  |    + Cấp mầm non  |    Trường  |    6  |    8  |    7  |    2  |    -  |    -  |    1  |    2  |    1  |    1  |    -  |    133,3  |    87,5  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Tiểu học  |    Trường  |    
  |    
  |    3  |    1  |    2  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học cơ sở  |    Trường  |    5  |    5  |    8  |    3  |    -  |    -  |    -  |    -  |    1  |    3  |    1  |    100,0  |    160,0  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học phổ thông  |    Trường  |    
  |    1  |    2  |    1  |    1  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    
  |    200,0  |    
  |  
|   IX  |    Tổng số phòng học  |    Phòng  |    7.294  |    7.277  |    7.356  |    617  |    998  |    972  |    778  |    1.315  |    1.087  |    647  |    942  |    99,8  |    101,1  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    98,7  |    98,8  |    99,5  |    100,0  |    99,5  |    99,7  |    100,0  |    98,9  |    100,0  |    100,0  |    98,4  |    0,1  |    0,7  |    
  |  
|   
  |    + Cấp mầm non  |    Phòng  |    2.019  |    2.018  |    2.018  |    170  |    251  |    250  |    211  |    364  |    300  |    171  |    301  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    0,3  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Tiểu học  |    Phòng  |    3.249  |    3.238  |    3.263  |    198  |    432  |    431  |    353  |    628  |    541  |    285  |    395  |    99,7  |    100,8  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    97  |    98  |    98  |    100  |    100  |    99  |    100  |    97  |    100  |    100  |    100  |    0,5  |    0,2  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học cơ sở  |    Phòng  |    1.498  |    1.537  |    1.591  |    136  |    245  |    234  |    178  |    265  |    189  |    157  |    187  |    102,6  |    103,5  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    100  |    99  |    98  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    97  |    -0,7  |    -1,0  |    
  |  
|   
  |    + Cấp Trung học phổ thông  |    Phòng  |    461  |    420  |    420  |    98  |    63  |    54  |    31  |    47  |    50  |    33  |    44  |    91,1  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    0,0  |    0,0  |    
  |  
|   
  |    + Các Trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên  |    Phòng  |    67  |    64  |    64  |    15  |    7  |    3  |    5  |    11  |    7  |    1  |    15  |    95,5  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Tr.đó: Tỷ lệ kiên cố, bán kiên cố  |    %  |    100  |    97  |    97  |    100  |    100  |    100  |    60,0  |    100  |    100  |    100  |    100  |    -3,1  |    0,1  |    
  |  
|   
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
Biểu số 11
CHỈ TIÊU VỀ PHÁT TRIỂN VĂN HÓA THÔNG TIN
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   A  |    VĂN HÓA - THÔNG TIN  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   I  |    Mục tiêu, chỉ tiêu hoạt động  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Điện ảnh  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tổng số buổi hoạt động nhà nước tài trợ  |    Buổi  |    590  |    590  |    590  |    118  |    52  |    50  |    40  |    105  |    105  |    40  |    80  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Số buổi chiếu vùng III  |    Buổi  |    472  |    472  |    472  |    0  |    52  |    50  |    40  |    105  |    105  |    40  |    80  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Số buổi chiếu phục vụ chính trị  |    Buổi  |    118  |    118  |    118  |    118  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Nghệ thuật biểu diễn  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Số đơn vị nghệ thuật chuyên nghiệp  |    Đơn vị  |    1  |    1  |    1  |    0  |    0  |    0  |    0  |    0  |    0  |    0  |    0  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Số buổi biểu diễn  |    Buổi  |    80  |    80  |    80  |    20  |    8  |    8  |    8  |    8  |    10  |    8  |    10  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Biểu diễn phục vụ vùng cao  |    Buổi  |    60  |    60  |    60  |    -  |    8  |    8  |    8  |    8  |    10  |    8  |    10  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Nghệ thuật quần chúng  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    Tổng số buổi Hướng dẫn xây dựng Đội văn nghệ ở cơ sở  |    Buổi  |    240  |    260  |    260  |    50  |    30  |    30  |    30  |    30  |    30  |    30  |    30  |    108,3  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: - Cấp tỉnh  |    Buổi  |    80  |    80  |    80  |    10  |    10  |    10  |    10  |    10  |    10  |    10  |    10  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    - Các huyện, thành phố  |    Buổi  |    160  |    180  |    180  |    40  |    20  |    20  |    20  |    20  |    20  |    20  |    20  |    112,5  |    100,0  |    
  |  
|   4  |    Tuyên truyền lưu động  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tổng số đội tuyên truyền lưu động  |    Đội  |    9  |    9  |    9  |    2  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Số buổi hoạt động  |    Buổi  |    610  |    610  |    617  |    83  |    74  |    74  |    80  |    69  |    69  |    74  |    94  |    100,0  |    101,1  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: - Đội TTLĐ tỉnh  |    Buổi  |    110  |    110  |    115  |    31  |    12  |    12  |    12  |    12  |    12  |    12  |    12  |    100,0  |    104,5  |    
  |  
|   
  |    - Các huyện, thị  |    Buổi  |    500  |    500  |    502  |    52  |    62  |    62  |    68  |    57  |    57  |    62  |    82  |    100,0  |    100,4  |    
  |  
|   5  |    Phong trào "Toàn dân đoàn kết xây dựng đời sống văn hóa"  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  ||
|   -  |    Số bản, khu phố đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm  |    Bản, khu phố  |    933  |    933  |    935  |    71  |    125  |    93  |    119  |    163  |    185  |    69  |    110  |    100,0  |    100,2  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Số bản, khu phố được công nhận trong năm  |    Bản, khu phố  |    714  |    714  |    716  |    68  |    103  |    75  |    101  |    116  |    125  |    49  |    79  |    100,0  |    100,3  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ số bản, khu phố đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    74,6  |    74,6  |    74,9  |    94,4  |    78,6  |    80,6  |    80,0  |    68,2  |    67,6  |    71,0  |    71,2  |    0,0  |    0,3  |    
  |  
|   -  |    Số hộ đăng ký tiêu chuẩn gia đình VH  |    Hộ  |    94.764  |    94.764  |    95.112  |    12.600  |    13.100  |    12.460  |    11.420  |    15.377  |    14.295  |    6.250  |    9.610  |    100,0  |    100,4  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Số hộ được công nhận  |    Hộ  |    89.670  |    89.670  |    89.893  |    12.125  |    12.869  |    11.836  |    10.770  |    14.270  |    13.705  |    5.248  |    9.070  |    100,0  |    100,2  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ hộ, gia đình đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    86,0  |    86,0  |    86,1  |    96,2  |    88,0  |    90,0  |    88,5  |    81,8  |    81,7  |    83,9  |    79,6  |    0,0  |    0,1  |    
  |  
|   -  |    Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đăng ký tiêu chuẩn VH trong năm  |    Cơ quan, đơn vị  |    1.007  |    1.007  |    1.006  |    102  |    89  |    82  |    85  |    105  |    122  |    81  |    91  |    100,0  |    99,9  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Số cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp được công nhận trong năm  |    Cơ quan, đơn vị  |    982  |    982  |    983  |    100  |    87  |    80  |    83  |    101  |    120  |    79  |    89  |    100,0  |    100,1  |    
  |  
|   -  |    Tỷ lệ cơ quan, đơn vị, doanh nghiệp đạt tiêu chuẩn văn hóa  |    %  |    97,1  |    97,1  |    97,7  |    98,0  |    97,8  |    97,6  |    97,6  |    96,2  |    98,4  |    97,5  |    97,8  |    0,0  |    0,6  |    
  |  
|   6  |    Thư viện  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    - Số sách mới  |    Bản  |    2.800  |    3.000  |    3.200  |    200  |    150  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    150  |    107,1  |    106,7  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Thư viện tỉnh  |    Bản  |    2.000  |    2.200  |    2.200  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    110,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Thư viện huyện, thành phố  |    Bản  |    800  |    800  |    1.000  |    200  |    150  |    100  |    100  |    100  |    100  |    100  |    150  |    100,0  |    125,0  |    
  |  
|   -  |    Tổng số sách có trong thư viện  |    Bản  |    136.711  |    138.911  |    142.111  |    7.253  |    6.779  |    8.229  |    9.830  |    6.296  |    9.800  |    7.100  |    11.203  |    101,6  |    102,3  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Thư viện tỉnh  |    Bản  |    71.221  |    73.421  |    75.621  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    103,1  |    103,0  |    
  |  
|   
  |    + Thư viện huyện, thành phố  |    Bản  |    65.490  |    65.490  |    66.490  |    7.253  |    6.779  |    8.229  |    9.830  |    6.296  |    9.800  |    7.100  |    11.203  |    100,0  |    101,5  |    
  |  
|   7  |    Bảo tồn, bảo tàng  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Số hiện vật có đến cuối năm  |    Hiện vật  |    32.036  |    34.537  |    35.224  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    107,8  |    102,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: Sưu tầm mới  |    Hiện vật  |    720  |    2.024  |    600  |    -  |    150  |    
  |    150  |    150  |    150  |    -  |    -  |    281,1  |    29,6  |    
  |  
|   -  |    Số di tích đã được xếp hạng  |    Di tích  |    34  |    32  |    33  |    2  |    5  |    1  |    8  |    8  |    3  |    2  |    4  |    94,1  |    103,1  |    
  |  
|   II  |    Cơ sở vật chất cho hoạt động VHTT  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Số đội chiếu bóng vùng cao  |    Đội  |    8  |    8  |    8  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Số nhà văn hoá trên địa bàn  |    Nhà  |    1.059  |    1.053  |    1.059  |    82  |    157  |    119  |    150  |    159  |    191  |    80  |    120  |    99,4  |    100,6  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Tỉnh quản lý  |    Nhà  |    1  |    1  |    1  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Huyện, thành phố quản lý  |    Nhà  |    8  |    8  |    8  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Xã, phường quản lý  |    Nhà  |    101  |    101  |    101  |    7  |    12  |    9  |    13  |    14  |    22  |    10  |    14  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Thôn, bản, tổ dân phố  |    Nhà  |    949  |    943  |    949  |    74  |    144  |    109  |    136  |    144  |    168  |    69  |    105  |    99,4  |    100,6  |    
  |  
|   
  |    Tỷ lệ bản, khu phố có nhà văn hóa  |    %  |    84,1  |    83,6  |    84,1  |    95,6  |    93,9  |    92,5  |    92,0  |    81,3  |    77,8  |    79,0  |    83,0  |    -0,5  |    0,5  |    
  |  
|   B  |    THỂ DỤC - THỂ THAO  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   1  |    Số người tham gia luyện tập thể thao thường xuyên  |    Người  |    145.668  |    145.668  |    149.380  |    21.387  |    18.257  |    17.750  |    15.500  |    29.000  |    21.068  |    10.089  |    16.329  |    100,0  |    102,5  |    
  |  
|   
  |    - Tỷ lệ so với dân số  |    %  |    28,6  |    29,8  |    30,2  |    44,7  |    25,7  |    28,5  |    25,9  |    33,6  |    23,5  |    34,7  |    33,0  |    1,2  |    0,4  |    
  |  
|   2  |    Số gia đình được công nhận là gia đình thể thao  |    Gia đình  |    18.869  |    18.869  |    19.238  |    4.815  |    2.523  |    1.800  |    1.822  |    2.900  |    2.450  |    1.750  |    1.178  |    100,0  |    102,0  |    
  |  
|   3  |    Số câu lạc bộ thể dục thể thao cơ sở  |    CLB  |    410  |    410  |    426  |    132  |    46  |    33  |    69  |    48  |    41  |    24  |    33  |    100,0  |    103,9  |    
  |  
|   4  |    Cơ sở thi đấu TDTT đúng tiêu chuẩn  |    Cơ sở  |    152  |    152  |    153  |    62  |    11  |    7  |    12  |    14  |    30  |    7  |    10  |    100,0  |    100,7  |    
  |  
|   -  |    Sân vận động  |    Sân  |    6  |    6  |    6  |    1  |    1  |    1  |    1  |    1  |    -  |    -  |    1  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   -  |    Nhà luyện tập thể thao  |    Nhà  |    146  |    146  |    147  |    61  |    10  |    6  |    11  |    13  |    30  |    7  |    9  |    100,0  |    100,7  |    
  |  
Biểu số 12
MỘT SỐ CHỈ TIÊU CHỦ YẾU NGÀNH THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH
 (Kèm theo Quyết định số 2218/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu)
|   TT  |    Chỉ tiêu  |    Đơn vị tính  |    Năm 2023  |    Kế hoạch 2024  |    So sánh (%)  |    Ghi chú  |  ||||||||||
|   Kế hoạch  |    Ước TH cả năm  |    Tổng số  |    Trong đó  |    Ước TH 2023/KH 2023  |    KH năm 2024/ước TH 2023  |  |||||||||||
|   TP Lai Châu  |    Than Uyên  |    Tân Uyên  |    Tam Đường  |    Phong Thổ  |    Sìn Hồ  |    Nậm Nhùn  |    Mường Tè  |  |||||||||
|   1  |    Viễn thông  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   -  |    Tổng số thiết bị trạm thu phát sóng di động  |    Thiết bị  |    1.958  |    2.000  |    2.161  |    309  |    264  |    197  |    265  |    368  |    320  |    158  |    280  |    102,1  |    108,1  |    
  |  
|   -  |    Tổng số thuê bao điện thoại  |    Thuê bao  |    429.402  |    380.000  |    428.698  |    77.654  |    57.136  |    53.198  |    46.041  |    62.677  |    55.223  |    31.500  |    45.269  |    88,5  |    112,8  |    
  |  
|   -  |    Tổng số thuê bao Internet  |    Thuê bao  |    45.980  |    40.000  |    53.783  |    14.086  |    6.638  |    6.047  |    5.718  |    6.930  |    5.272  |    3.841  |    5.251  |    87,0  |    134,5  |    
  |  
|   -  |    Số xã có mạng Internet  |    Xã  |    106  |    106  |    106  |    7  |    12  |    10  |    13  |    17  |    22  |    11  |    14  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   2  |    Phát thanh - Truyền hình  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   2.1  |    Tỷ lệ đồng bào dân tộc thiểu số được xem truyền hình và nghe đài phát thanh  |    %  |    93,3  |    93,3  |    95,3  |    100,0  |    96,5  |    97,0  |    95,0  |    95,0  |    98,0  |    91,0  |    90,0  |    0,0  |    2,1  |    
  |  
|   2.2  |    Tổng số giờ phát thanh  |    Giờ  |    106.579  |    106.579  |    107.618  |    2.170  |    16.268  |    12.600  |    6.934  |    24.000  |    12.800  |    4.968  |    6.800  |    100,0  |    101,0  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Đài tỉnh  |    Giờ  |    21.078  |    21.078  |    21.078  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Đài huyện  |    Giờ  |    85.501  |    85.501  |    86.540  |    2.170  |    16.268  |    12.600  |    6.934  |    24.000  |    12.800  |    4.968  |    6.800  |    100,0  |    101,2  |    
  |  
|   -  |    Số giờ phát thanh các đài tự sản xuất  |    Giờ  |    3.024  |    3.024  |    3.306  |    170  |    186  |    110  |    350  |    350  |    87  |    250  |    160  |    100,0  |    109,3  |    
  |  
|   
  |    Trong đó: + Đài tỉnh  |    Giờ  |    1.643  |    1.643  |    1.643  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    + Đài huyện  |    Giờ  |    1.381  |    1.381  |    1.663  |    170  |    186  |    110  |    350  |    350  |    87  |    250  |    160  |    100,0  |    120,4  |    
  |  
|   2.3  |    Tổng số giờ phát sóng truyền hình của Đài truyền hình tỉnh  |    Giờ  |    81.095  |    81.905  |    81.905  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    101,0  |    100,0  |    
  |  
|   
  |    Số giờ phát sóng truyền hình đài phát thanh truyền hình tỉnh tự sản xuất  |    Giờ  |    1.460  |    1.460  |    1.460  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    -  |    100,0  |    100,0  |    
  |  
|   3  |    Tổng số trạm phát sóng truyền thanh huyện, xã  |    Trạm  |    102  |    104  |    107  |    8  |    13  |    10  |    13  |    16  |    22  |    11  |    14  |    102,0  |    102,9  |    
  |  
|   
  |    Trong đó:  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |    
  |  
|   
  |    + Số trạm FM  |    Trạm  |    75  |    71  |    62  |    7  |    6  |    3  |    13  |    8  |    18  |    1  |    6  |    94,7  |    87,3  |    
  |  
|   
  |    + Số trạm Ứng dụng CNTT-VT  |    Trạm  |    27  |    33  |    45  |    1  |    7  |    7  |    0  |    8  |    4  |    10  |    8  |    122,2  |    136,4  |    
  |  
- 1Quyết định 19/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
 - 2Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
 - 3Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
 - 4Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
 - 5Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
 - 6Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
 
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
 - 2Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
 - 3Quyết định 19/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu, nhiệm vụ cụ thể thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bình Định
 - 4Quyết định 3888/QĐ-UBND năm 2022 về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
 - 5Quyết định 115/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2023 do tỉnh Quảng Trị ban hành
 - 6Quyết định 1367/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
 - 7Quyết định 4647/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và giải pháp chủ yếu chỉ đạo,điều hành thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Bình Định ban hành
 - 8Quyết định 731/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2024 do tỉnh Kon Tum ban hành
 
Quyết định 2218/QĐ-UBND năm 2023 giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2024 do tỉnh Lai Châu ban hành
- Số hiệu: 2218/QĐ-UBND
 - Loại văn bản: Quyết định
 - Ngày ban hành: 10/12/2023
 - Nơi ban hành: Tỉnh Lai Châu
 - Người ký: Lê Văn Lương
 - Ngày công báo: Đang cập nhật
 - Số công báo: Đang cập nhật
 - Ngày hiệu lực: 10/12/2023
 - Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
 
              