Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2025/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 30 tháng 5 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ GIỐNG THỦY SẢN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 19 tháng 2 năm 2025;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thủy sản ngày 21 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10 tháng 4 năm 2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên;

Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BNNPTNT ngày 16 tháng 3 năm 2020 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;

Căn cứ Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

Căn cứ Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 107/TTr-SNNMT ngày 09 tháng 5 năm 2025; Báo cáo số 169/BC-SNNMT ngày 23 tháng 5 năm 2025;

Ủy ban nhân dân ban hành Quyết định Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống cây trồng và giống thủy sản trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống cây trồng và giống thủy sản trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 6 năm 2025.

Điều 3. Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Cục Kiểm tra văn bản và Quản lý xử lý vi phạm hành chính - Bộ Tư pháp;
- Báo Đắk Nông, Đài PTTH tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Trung tâm lưu trữ - Sở Nội vụ;
- Lưu: VT, NNTNMT(LTT).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

QUY ĐỊNH

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÂY TRỒNG VÀ GIỐNG THỦY SẢN TRONG HOẠT ĐỘNG KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

Chương I

QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng trong hoạt động sản xuất giống cây trồng (cây cà phê thực sinh, cây cà phê ghép, cây hồ tiêu, cây bơ thực sinh, cây bơ ghép, cây sầu riêng ghép) và giống thủy sản (cá chép, cá rô phi, cá rô phi đỏ (cá diêu hồng), cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá lăng (cá lăng vàng, cá lăng nha), cá bống tượng, cá rô đồng, cá trê lai, cá thát lát) có sử dụng kinh phí từ ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

2. Định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở cho việc tính toán, xây dựng đơn giá, dự toán, sản phẩm, kiểm tra, nghiệm thu và đánh giá chất lượng giống cây trồng và giống thủy sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Định mức kinh tế - kỹ thuật này áp dụng đối với tổ chức, cá nhân được giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp giống cây trồng và giống thủy sản có sử dụng ngân sách Nhà nước.

Điều 3. Căn cứ xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật

1. Thông tư số 06/2021/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 7 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) quy định về xây dựng, ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật sản phẩm, dịch vụ công do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý;

2. Thông tư số 14/2021/TT-BNNPTNT ngày 01 tháng 12 năm 2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) ban hành Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về giống thủy sản (Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia: QCVN 02-33-3:2021/BNNPTNT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giống cá nước ngọt. Phần 3 ban hành kèm theo);

3. Quyết định số 106/2001/QĐ-BNN ngày 12 tháng 11 năm 2001 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) ban hành Tiêu chuẩn cây giống cây ăn quả; Tiêu chuẩn ngành: 10 TCN 477- 2001 cây Sầu riêng;

4. Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;

5. Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24 tháng 10 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) Về việc ban hành định mức tạm thời áp dụng cho các chương trình khuyến ngư;

6. Quyết định số 608/QĐ-BKHCN ngày 27 tháng 3 năm 2013 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9301:2013 cây giống Bơ - Yêu cầu kỹ thuật;

7. Quyết định số 730/QĐ-BNN-TT ngày 05 tháng 3 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) ban hành quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch Hồ tiêu;

8. Quyết định số 1199/QĐ-BKHCN ngày 8 tháng 5 năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-4:2018 Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 4: Hồ tiêu;

9. Quyết định số 4054/QĐ-BKHCN ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Tiêu chuẩn Quốc gia; Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10684-2:2018 - Cây công nghiệp lâu năm - Tiêu chuẩn cây giống, hạt giống - Phần 2: Cà phê;

10. Quyết định số 4214/QĐ-BNN-TS ngày 13 tháng 10 năm 2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện nhiệm vụ phát triển sản xuất giống thủy sản thuộc Chương trình phát triển nghiên cứu, sản xuất giống phục vụ cơ cấu lại ngành nông nghiệp giai đoạn 2021-2030;

11. Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9586:2014, cá nước ngọt-yêu cầu kỹ thuật;

12. Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 27 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông về việc Ban hành định mức Kinh tế - Kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động Khuyến nông tỉnh Đắk Nông.

Điều 4. Tổ chức thực hiện

Trong quá trình áp dụng định mức kinh tế - kỹ thuật nếu có khó khăn, vướng mắc hoặc có các quy định mới phát sinh (thay đổi về mức lương cơ sở hoặc trượt giá) đề nghị phản ánh về Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và Môi trường) để tổng hợp, điều chỉnh, bổ sung kịp thời.

Chương II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT

Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất một số giống cây trồng

(Chi tiết tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này).

Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất, ương dưỡng một số giống thủy sản

(Chi tiết tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này).

 

PHỤ LỤC I

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT MỘT SỐ GIỐNG CÂY TRỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 16/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

1. Định mức sản xuất cây giống cà phê thực sinh

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật hạt giống

Stt

Tên chỉ tiêu

Cà phê vối

1

Ngoại hình

Hạt còn nguyên vỏ thóc, vỏ màu vàng sáng hoặc trắng ngà, dạng hạt bình thường.

2

Tình trạng sâu bệnh

- Mọt đục hạt, % số hạt, không lớn hơn

- Nấm mốc, % số hạt, không lớn hơn

0,5

0

3

Độ sạch, % khối lượng, không nhỏ hơn

99,0

4

Kích thước nhân (hạt giống đã tách vỏ thóc)

Tối thiểu 70% khối lượng nhân trên sàng số 16 và tối đa 30% khối lượng nhân lọt sàng số 16 và trên sàng số 15. Không có nhân lọt sàng số 15.

5

Độ ẩm:

 

- Tối đa, %

30

- Tối thiểu, %

25

6

Tỷ lệ nảy mầm, % số hạt không nhỏ hơn

75

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, bầu nguyên vẹn.

2

Bộ lá

Có từ 5 cặp lá đến 6 cặp lá.

3

Rễ

Rễ cọc thẳng phát triển tốt, có nhiều rễ tơ.

4

Đường kính thân

Từ 0,3cm đến 0,4cm.

5

Chiều cao cây

Từ 30cm trở lên.

6

Tuổi cây

Từ 4 tháng đến 5 tháng kể từ ngày cấy cây ở giai đoạn lá sò vào bầu đất.

7

Sâu, bệnh

Không bị nhiễm sâu bệnh hại nguy hiểm như tuyến trùng, nấm thổi rễ, rệp sáp.

8

Tỷ lệ cây đúng giống

100% cây đúng giống.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Mức áp dụng

1

Túi bầu ươm (13-14x23-24cm)

cái

1.000

2

Giá thể đóng bầu

m3

3,69

2.1

Đất

m3

2,95

2.2

Phân chuồng hoai mục

m3

0,74

3

Phân Lân

kg

18,5

4

Hạt giống

kg

0,8

5

Phân NPK

kg

1

6

Thuốc BVTV

Kg/lít

0,1

7

Tỷ lệ sống đạt

%

≥90

8

Tiền điện

Kw

0,74

9

Lao động phổ thông

Công

16,03

Ghi chú: Phân chuồng hoai mục tùy vào loại phán và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 500-900kg/m3

2. Định mức sản xuất cây giống cà phê ghép

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cây gốc ghép, chồi ghép

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Cây gốc ghép

- Cây gốc ghép được gieo ươm từ hạt của giống cà phê vối, chọn hạt to có sức nảy mầm tốt.

- Cây gốc ghép sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, bầu nguyên vẹn, đáp ứng theo Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm (Mục 1. Định mức sản xuất cây giống Cà phê thực sinh).

2

Chồi ghép

Chồi ghép khai thác từ vườn cây đầu dòng sinh trưởng tốt; Chồi có chiều dài >7cm mang ít nhất 1 cặp lá thật bánh tẻ và 1 đỉnh sinh trưởng nằm trong 2 lá non chưa xòe.

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Cây sinh trưởng khỏe, thân cây thẳng, cứng cáp, bầu nguyên vẹn. Vị trí vết ghép cách mặt bầu từ 12cm đến 15cm, hoặc cách 2 cặp lá thật đến 3 cặp lá thật của gốc ghép và cách cặp lá thật trên cùng 3cm đến 4cm. Vết ghép tiếp hợp tốt (phẳng, không bị bong, thối); vết ghép đã liền, tiếp hợp tốt và chưa được tháo băng ghép.

2

Bộ lá

Phần thân ghép đã có ít nhất một cặp lá mới thành thục. Lá có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống.

3

Rễ

Phần rễ cọc từ cổ rễ tới đáy bầu phải thẳng. Rễ ngang phân bố đều quanh rễ cọc.

4

Đường kính thân

Từ 0,4cm trở lên đối với cà phê vối, từ 0,3cm trở lên đối với cà phê chè.

5

Tuổi cây

Từ 2-3 tháng kể từ ngày ghép; đã được huấn luyện dưới ánh sáng hoàn toàn ít nhất 10 ngày đến 15 ngày trước khi xuất vườn.

6

Sâu, bệnh

Không bị nhiễm sâu bệnh hại nguy hiểm như tuyến trùng, nấm thối rễ, rệp sáp.

7

Tỷ lệ cây đúng giống

100% cây đúng giống.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị lao động

Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Định mức

1

Cây gốc ghép (bầu 13-14x23-24cm)

cây

1.000

2

Chồi ghép (lần 1)

chồi

1.000

3

Phân NPK

kg

1

4

Thuốc BVTV

Kg/lít

0,1

5

Chồi ghép (lần 2)

chồi

100

6

Dây ghép

cuộn

0,2

7

Bạt nilong phủ lồng

m2

32

8

Lưới che

m

32

9

Tỷ lệ sống đạt

%

≥ 90

10

Tiền điện

kw

0,48

11

Lao động phổ thông

Công

6,4

3. Định mức sản xuất cây giống hồ tiêu

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật vườn lấy hom giống, cây lấy hom giống và hom giống

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Vườn lấy hom giống

Giống trồng trên vườn lấy hom giống thuộc các giống có năng suất cao, chất lượng tốt và phù hợp với điều kiện sinh thái từng vùng. Cây sinh trưởng phát triển tốt không có triệu chứng của các bệnh hại như: bệnh chết nhanh, bệnh chết chậm, bệnh hại do virus và các triệu chứng do thiếu dinh dưỡng. Không bón phân khoáng cho cây trước khi lấy hom ít nhất 15 ngày.

2

Cây lấy hom giống

Cây lấy hom giống nằm trong vườn lấy hom hoặc vườn nhân hom. Tuổi cây lấy hom thân từ 1 đến 2 năm. Tuổi cây lấy hom lươn từ 3 đến 6 năm.

3

Hom lươn

Mỗi hom có từ 2-5 đốt, dài từ 15-20cm. Không sử dụng đoạn hom non khoảng 20cm từ ngọn xuống.

4

Hom thân

Hom đã được cắt ngọn, có từ 2-5 đốt các các đốt có rễ bám tốt. Với hom có cành quả; các cành quả cần được cắt bỏ phần ngọn chừa lại từ 2-3 đốt. Các lá trên cùng được cắt bỏ 50% diện tích. Đường kính hom tối thiểu 5mm.

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

Cây ươm từ hom lươn

Cây ươm từ hom thân

1

Hình thái chung

Chồi nách sinh trưởng khỏe, lá cứng cáp không dị dạng, cây không bị sâu bệnh hại.

Chồi nách sinh trưởng khỏe, lá cứng cáp không dị dạng, cây không bị sâu bệnh hại.

2

Kích thước cây:

Chiều cao

Đường kính

Từ 20cm trở lên

Từ 0,3cm trở lên

Từ 20cm trở lên

Từ 0,5cm trở lên

3

Bộ lá

Chồi có từ 4-6 lá thành thục. Lá xanh tốt, có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống.

Chồi có từ 4-6 lá thành thục. Lá xanh tốt, có kích thước và hình dạng đặc trưng của giống.

4

Bộ rễ

Bộ rễ sinh trưởng khỏe, không có dấu hiệu gây bệnh.

 

5

Tuổi cây

Từ 4-6 tháng từ ngày ươm.

Từ 2-3 tháng từ ngày ươm.

6

Độ chuẩn giống

100% cây đúng giống.

100% cây đúng giống.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị lao động

Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Mức áp dụng

1

Túi bầu ươm (8-10x18-20cm)

cái

1.000

2

Giá thể đóng bầu

m3

1,57

2.1

Đất, trấu hun

m3

1,18

2.2

Phân chuồng hoai mục

m3

0,39

3

Phân Lân

kg

3,9

4

Hom giống (hom lươn hoặc hom thân)

hom

5.000

4.1

Hom lươn

hom

3.000

4.2

Hom thân

hom

2.000

5

Phân NPK

kg

1

6

Thuốc BVTV

Kg/Lít

0,1

7

Tỷ lệ sống đạt

%

≥90

8

Tiền điện

kw

0,33

9

Lao động phổ thông

công

8,43

Ghi chú: Phân chuồng hoai mục tùy vào loại phân và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 500-900kg/m3

4. Định mức sản xuất cây giống bơ thục sinh

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật giống làm cây gốc ghép, hạt giống

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Giống làm cây gốc ghép

Giống tại địa phương, có khả năng tiếp hợp tốt với giống cho chồi ghép và chống chịu tốt với sâu bệnh.

2

Hạt giống

Hạt gieo để làm gốc ghép phải có kích cỡ lớn, lấy từ quả đã già, chín và không còn dính thịt quả. Không lấy hạt từ quả bị bệnh hoặc quả rụng trên nền đất vườn cây có bệnh.

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Cây khỏe mạnh không bị sâu bệnh hại. Vỏ thân không có trầy xước phạm vào phần gỗ. Phần thân từ vị trí vết ghép trở xuống gốc và cổ rễ phải thẳng và không có chồi phát sinh.

2

Bộ lá

Có từ 6-7 lá trưởng thành, các lá có màu xanh dậm.

3

Đường kính thân

Từ 0,6-1 cm, được do từ vị trí cách mặt bầu 20cm.

4

Chiều cao

Từ 30cm trở lên, được đo từ mặt bầu tới ngọn.

5

Tuổi cây

Từ 3-5 tháng kể từ ngày gieo hạt.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị lao động

Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Mức áp dụng

1

Túi Bầu ươm (14-16 x 28-34cm)

cái

1.000

2

Giá thể đóng bầu

m3

6,84

2.1

Đất

m3

5,47

2.2

Phân chuồng hoai mục

m3

1,37

3

Phân Lân

kg

15

4

Hạt giống

kg

50

5

Phân NPK

kg

2

6

Thuốc BVTV

kg/lít

0,1

7

Tỷ lệ sống đạt

%

≥90

8

Tiền điện

kw

0,85

9

Lao động phổ thông

công

20,84

Ghi chú: Phân chuồng hoai mục tùy vào loại phân và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 500-900kg/m3

5. Định mức sản xuất cây giống bơ ghép

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cây gốc ghép, cây lấy chồi và chồi ghép

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Cây gốc ghép

Đáp ứng theo Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm (Mục 4. Định mức sản xuất cây giống Bơ thực sinh).

2

Cây lấy chồi

Cây lấy chồi ghép phải là cây đầu dòng, hoặc cây trong vườn đầu dòng, được chăm sóc tốt không bị sâu bệnh gây hại. Trước thời điểm lấy chồi ghép 20 ngày, không bón phân cho cây.

3

Chồi ghép

Chồi thuần thục (bánh tẻ) lấy ở phần ngoài tán trên cây đầu dòng hoặc trên vườn cây đầu dòng. Không lấy chồi trên cây trong khoảng thời gian trước khi nở hoa 2 tháng.

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Cây sinh trưởng khỏe, thân thẳng và vững chắc, vỏ cây không bị tổn thương cơ giới phạm vào gỗ. Không có chồi vượt ở phần gốc ghép, vết ghép đã liền và tiếp hợp tốt. Cây giống phải sạch bệnh, mặt bâu không cỏ dại.

2

Vị trí vết ghép

Cách mặt bầu từ 15-20cm.

3

Bộ lá

Phần thân ghép đã có ít nhất 6 lá, ngọn đã thành thục, cứng cáp.

4

Đường kính thân

Trên 0,6cm

5

Chiều cao

Từ 40-60cm.

6

Tuổi cây

Từ 3-4 tháng kể từ ngày ghép.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Mức áp dụng

1

Cây gốc ghép (14-16 x 28-34cm)

cây

1.000

2

Chồi, cành ghép (lần 1)

chồi

1.000

3

Phân NPK

kg

1

4

Thuốc BVTV

kg

0,1

5

Chồi, cành ghép (lần 2)

chồi

100

6

Dây ghép

cuộn

0,2

7

Lưới che

m

24

8

Tỷ lệ sống đạt

%

≥ 90

9

Tiền điện

kw

0,74

10

Lao động phổ thông

công

7,59

6. Định mức sản xuất cây giống sầu riêng ghép

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật gốc ghép và bộ rễ

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Giống sản xuất

Gồm các giống nằm trong danh mục cây giống được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường) công nhận giống hoặc cho phép khu vực hóa.

2

Gốc ghép

Hiện nay gốc ghép cho sầu riêng là cây gieo từ hạt của các cây sầu riêng thương phẩm nhiều hạt trên thị trường.

 

Gốc ghép và bộ rễ

(ghép chữ U)

-

Số gốc ghép của 1 cây giống

1 gốc.

-

Thân và cổ rễ

Phải thẳng.

-

Vỏ

Không bị thương tổn.

-

Đường kính (đo từ phía dưới vết ghép khoảng 2 cm)

1,0- 1,5cm.

-

Vị trí ghép

Cách mặt bầu từ 15-20cm.

-

Vết ghép

Đã liền và tiếp hợp tốt

-

Mặt cắt thân gốc ghép lúc xuất vườn

Nằm ngay phía trên chân của cành giống, được quét sơn hoặc các chất tương tự không bị dập sùi.

-

Bộ rễ

Phát triển tốt, có nhiều rễ tơ.

-

Rễ cọc

Không cong vẹo.

3

Chồi ghép

Dùng nhân giống phải thu thập trên vườn cây đầu dòng đã được các cơ quan chức năng xác nhận.

Bảng 2: Yêu cầu tiêu chuẩn cây giống xuất vườn ươm

Stt

Chỉ tiêu

Yêu cầu

1

Hình thái chung

Mức độ khác biệt về hình thái cây giống (Bảng 1) không vượt quá 5% số lượng cây.

2

Thân

Cây thẳng và vững chắc.

3

Số cành

Có từ 3 cành cấp 1 trở lên.

4

Số lá trên thân chính

- Số lá phải hiện diện đủ từ 1/3 chiều cao của cành giống đến đỉnh chồi.

- Các lá ngọn đã trưởng thành, xanh tốt và có hình dạng, kích thước đặc trưng của giống.

5

Chiều cao cây giống từ mặt giá thể bầu ươm đến đỉnh chồi

Từ 80cm trở lên.

6

Đường kính cành giống (đo phía trên vết ghép khoảng 2 cm)

Từ 0,8cm trở lên.

7

Sâu, bệnh

Cây giống phải đang sinh trưởng khỏe, không mang các loại dịch hại chính: thán thư, bệnh do nấm (Phytophthora), rầy phấn (Psyllid),...

8

Tuổi xuất vườn

8-12 tháng sau khi ghép.

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

 Tính cho 1.000 cây

Stt

Nội dung

Đvt

Mức áp dụng

1

Túi bầu ươm (14-15x30-32cm)

cái

1.000

2

Giá thể đóng bầu

m3

4,92

2.1

Đất

m3

3,38

2.2

Phân chuồng hoai mục

m3

0,98

2.3

Trấu hun/xơ dừa

m3

0,56

3

Phân Lân

kg

7

4

Cây gốc ghép (12 tháng)

cây

1.000

5

Chồi ghép (lần 1)

chồi

1.000

6

Chồi ghép (lần 2)

chồi

100

7

Dây ghép

cuộn

0,2

8

Lưới che

m

24

9

Bạt nilong phủ lồng

m2

16

10

Phân NPK

kg

2

11

Thuốc BVTV

kg/lít

1

12

Tỷ lệ sống đạt

%

>90

13

Tiền điện

kw

0,85

14

Lao động phổ thông

công

19,52

Ghi chú:

- Phân chuồng hoai mục tùy vào loại phân và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 500- 900kg/m3

- Đối với Trấu hun tùy vào độ nén và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 120-400kg/m3

- Đối với Xơ dừa tùy vào độ nén và độ ẩm, mức quy đổi trung bình 100-600kg/m3

 

PHỤ LỤC II

ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT SẢN XUẤT, ƯƠNG DƯỠNG MỘT SỐ GIỐNG THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số: 16/2025/QĐ-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)

1. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá chép (Bao gồm các dòng: chép lai V1, chép kính Hungary, chép vẩy Hungary, chép vàng Indonesia, chép trắng Việt Nam, chép Koi)

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 2 đến 6

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

4-5

 

4

Khối lượng

kg/con

≥ 2,5

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

2

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

40.000

Định mức tối thiểu

7

Thời gian nuôi cá bố mẹ

 

 

Trong 01 năm

7.1

Nuôi vỗ chính vụ

tháng

3-4

 

7.2

Nuôi vỗ phát dục

tháng

3-5

 

7.3

Nuôi lưu giữ (nuôi duy trì)

tháng

2-3

 

8

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày nuôi thứ

1-7

8-40

41 - 105

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

5-7

25-30

70-100

 

2.2

Khối lượng

g

 

 

15-20

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

100- 150

10-15

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.2

Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.3

Thức ăn tinh gồm đậu nành, thóc, cám gạo, ngô...nuôi vỗ thành thục cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

145

6

Lao động; phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

80

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

2.000

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

µg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

35

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

Chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá bột

 

 

1

Thức ăn bổ sung

 

 

1.1

Đậu nành

kg

0,4

1.2

Trứng gà

quả

1

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 50

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.1

Đậu nành

kg

0,8

2.2

Trứng gà

quả

2

2.3

Thức ăn 35-39% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn)

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

5

V

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 40

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.7

Đậu nành

%

1

2.2

Trứng gà

quả

2,5

2.3

Thức ăn 35-39% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

400

6

Công lao động kỹ thuật

công

10

7

Công lao động phổ thông

công

10

2. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá rô phi (Bao gồm các dòng: cá rô phi lai xa, cá rô phi vằn, cá rô phi xanh...)

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 1 đến 3

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

con/100m2

200 - 300

 

4

Khối lượng

kg/con

≥ 0,3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

6

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

1.900

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

7

Định mức tối đa

8

Tỷ lệ sống từ cá giống lên cá hậu bị

%

70

Định mức tối thiểu

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày nuôi thứ

1-7

8-30

31-70

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

4,5-7

7,1-25

> 25

 

2.2

Khối lượng

g

 

 

20-30

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

100-150

40-50

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn 20-34% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.2

Thức ăn 26-29% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

2

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

600

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sản xuất cá đơn tính

 

 

1

Hormone đực hóa

mg/kg thức ăn

60

2

Cồn

lit/kg thức ăn

0,5

3

Vitamin C

g/kg thức ăn

10

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 60

2

Thức ăn hàm lượng 35% - 39% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

2

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 42

2

Thức ăn 35-39% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

400

6

Công lao động kỹ thuật

công

8

7

Công lao động phổ thông

công

8

3. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá rô phi đỏ (cá diêu hồng)

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

từ 1 đến 3

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

con/100m2

200 - 300

 

4

Khối lượng

kg/con

≥ 0,3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

6

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

1.000

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

7

Định mức tối đa

8

Tỷ lệ sống từ cá giống lên cá hậu bị

%

70

Định mức tối thiểu

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày nuôi thứ

1-7

8-40

41-85

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

4,5-7

7,1-25

>25

 

2.2

Khối lượng

g

 

 

20-30

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

 

≤ 200

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn 35-39% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn 30-39% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

2

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

70

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

60

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

3.600

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sản xuất cá đơn tính

 

 

1

Hormone đực hóa

mg/kg thức ăn

60

2

Cồn

lit/kg thức ăn

0,5

3

Vitamin C

g/kg thức ăn

10

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 60

2

Thức ăn hàm lượng 30% - 34% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

500

6

Công lao động kỹ thuật

công

7

7

Công lao động phổ thông

công

7

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 42

2

Thức ăn 35-39% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

600

6

Công lao động kỹ thuật

công

13

7

Công lao động phổ thông

công

13

4. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá trắm cỏ

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 3 đến 8

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

2-3

 

4

Khối lượng

kg/con

≥ 3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

2

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

40.000

Định mức tối thiểu

7

Thời gian nuôi cá bố mẹ

 

 

Trong 01 năm

7.1

Nuôi vỗ chính vụ

tháng

3-4

 

7.2

Nuôi vỗ phát dục

tháng

3-5

 

7.3

Nuôi lưu giữ (nuôi duy trì)

tháng

2-3

 

8

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày nuôi thứ

1-5

6-30

31 - 120

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

6-8

9-30

31 - 150

 

2.2

Khối lượng

g

 

<0,7

0,7-45

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

250 - 300

30-40

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn 30-35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.2

Thức ăn 25-30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.3

Thức ăn tinh gồm đậu nành, thóc, cám gạo, ngô...nuôi vỗ thành thục cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

145

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

80

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

1.000

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

μg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

35

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá bột

 

 

1

Thức ăn bổ sung

 

 

1.1

Đậu nành

kg

0,4

1.2

Trứng gà

quả

1

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 60

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.1

Đậu nành

kg

0,7

2.2

Trứng gà

quả

1,7

2.3

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

5

V

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 51

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.1

Đậu nành

kg

0,8

2.2

Trứng gà

quả

2

2.3

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

400

6

Công lao động kỹ thuật

công

10

7

Công lao động phổ thông

công

10

5. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá trắm đen

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 3 đến 8

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

2-3

 

4

Khối lượng

kg/con

≥ 3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

1

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

20.000

Định mức tối thiểu

7

Thời gian nuôi cá bố mẹ

 

 

Trong 01 năm

7.1

Nuôi vỗ chính vụ

tháng

2-3

 

7.2

Nuôi vỗ phát dục

tháng

1-2

 

7.3

Nuôi lưu giữ (nuôi duy trì)

tháng

7-9

 

8

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

Ngày nuôi thứ

1-4

5-29

30- 140

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

6-8

30-35

120 - 150

 

2.2

Khối lượng

g

 

0,4-0,6

35-40

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

100-150

10-15

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn ≥ 30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.3

Thức ăn tươi cá tạp, cua nhỏ, ốc, hến...

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

20

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

145

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

80

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

1.000

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

μg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

50

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá bột

 

 

1

Thức ăn bổ sung

 

 

1.1

Đậu nành

kg

0,4

1.2

Trứng gà

quả

1

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 60

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.1

Đậu nành

kg

0,7

2.2

Trứng gà

quả

1,7

2.3

Thức ăn ≥ 42% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

5

V

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 51

2

Thức ăn bổ sung

 

 

2.1

Đậu nành

kg

0,8

2.2

Trứng gà

quả

2

2.3

Thức ăn40% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc Lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

400

6

Công lao động kỹ thuật

công

10

7

Công lao động phổ thông

công

10

6. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá lăng (Bao gồm các dòng: cá lăng vàng, cá lăng nha hay thường gọi là lăng đuôi đỏ)

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 3 đến 11

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:10

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

1-3

 

4

Khối lượng

 

 

 

4.1

Đối với cá lăng vàng

kg/con

≥ 0,3

 

4.2

Đối với cá lăng nha

kg/con

≥ 3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

2

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

10.000

Định mức tối thiểu

7

Thời gian nuôi cá bố mẹ

 

 

Trong 01 năm

7.1

Nuôi vỗ chính vụ

tháng

3-4

 

7.2

Nuôi vỗ phát dục

tháng

4-5

 

7.3

Nuôi lưu giữ (nuôi duy trì)

tháng

3-4

 

8

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

 

 

 

 

Tuổi tính từ ngày trứng nở

1.1

Cá lăng vàng

ngày nuôi thứ

1-5

6-45

46-115

 

1.2

Cá lăng nha

ngày nuôi thứ

1-5

6-30

31 -100

 

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

rnm

≤ 1

10-30

30 - 120

 

2.2

Khối lượng

g

 

1-4

4-10

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

300 - 400

100 - 200

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

1.2

Thức ăn ≥ 30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

2

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

145

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

55

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

1.000

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

μg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

35

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 30

2

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

3

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

> 25

2

Thức ăn ≥ 30 % độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

400

6

Công lao động kỹ thuật

công

3

7

Công lao động phổ thông

công

7

7. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá bống tượng

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 2 đến 4

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

2-3

 

4

Khối lượng

kg/con

0,5

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

2

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

80.000

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày tuổi

1 -3

4-29

30- 100

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

≤ 1,5

16-25

26-80

 

2.2

Khối lượng

g

 

0,1-0,25

0,26-20

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

300 - 400

100-200

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

100

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

10

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

μg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

 

35

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 30

2

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

100

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

3

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 25

2

Thức ăn ≥ 30 % độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

3

7

Công lao động phổ thông

công

7

8. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá rô đồng

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 1 đến 3

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

1-2

 

4

Khối lượng

kg/con

0,03

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

3

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

150.000

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

Ngày tuổi

1 -2

3-27

28-58

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

≤ 3,8

4-28

29-55

 

2.2

Khối lượng

g

 

≤ 0,4

0,4-2,9

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

300 - 400

100-200

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn ≥ 30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

7

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

8

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

μg/1kg cá

 

1.1

Cá đực

 

15

1.2

Cá cái

 

35

2

Domperidon

mg/1kg cá

 

2.1

Cá đực

 

5

2.2

Cá cái

 

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 30

2

Thức ăn ≥ 40% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

100

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

3

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 20

2

Thức ăn ≥ 35 % độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

3

7

Công lao động phổ thông

công

7

9. Định mức sản xuất, ương dưỡng giống cá trê lai F1

Là dòng được tạo ra giữa con đực là cá trê phi (Clariasgariepinus Burchell, 1822) và con cái là cá trê vàng (Clarias macrocephalus Gunther, 1864).

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 1 đến 2

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:5

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

2-3

 

4

Khối lượng

 

 

 

4.1

Trê vàng (cá cái)

kg/con

0,2

 

4.2

Trê phi (cá đực)

kg/con

1,0

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

1

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

20.000

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày tuổi

1-3

4-28

29-60

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

≤ 6

7-60

61 - 120

 

2.2

Khối lượng

g

 

< 5

5-30

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

200 - 300

100-150

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn ≥ 30% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

3

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

10

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

10

7

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

8

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

15

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

HCG tiêm cho cá cái

Ul/kg cá cái

4.000 - 6.000

2

Dụng cụ

 

 

2.1

Kim tiêm

số lượng/lần tiêm/con

1

2.2

Nước muối sinh lý

chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 70

2

Thức ăn ≥ 30% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

3

5

Công lao động kỹ thuật

công

1

6

Công lao động phổ thông

công

1

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 56

2

Thức ăn ≥ 27% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc Lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

3

5

Công lao động kỹ thuật

công

2

6

Công lao động phổ thông

công

2

10. Định mức ương dưỡng giống cá thát lát

Bảng 1: Yêu cầu kỹ thuật cá bố mẹ

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Yêu cầu

Ghi chú

1

Tuổi

năm

Từ 3 đến 5

 

2

Tỷ lệ nuôi vỗ và ghép cặp cá bố mẹ

con đực/con cái

1:1

 

3

Mật độ nuôi

kg cá/m2

2-3

 

4

Khối lượng

kg/con

0,3

 

5

Số lần sinh sản trong năm (không lớn hơn)

lần/năm

2

 

6

Sức sinh sản

cá bột/1kg cá cái

20.000

Định mức tối thiểu

7

Tỷ lệ hao hụt sau khi sinh sản

%

10

Định mức tối đa

Bảng 2: Yêu cầu kỹ thuật con giống

Stt

Chỉ tiêu

Đvt

Con giống

Ghi chú

Cỡ bột

Cỡ hương

Cỡ giống

1

Tuổi cá

ngày tuổi

1-3

4-30

31 - 100

Tuổi tính từ ngày trứng nở

2

Kích cỡ

 

 

 

 

 

2.1

Chiều dài

mm

 

10-30

70 - 120

 

2.2

Khối lượng

g

 

1-3

6-14

 

3

Mật độ ương

con/m2

 

200 - 300

100-150

 

Bảng 3: Định mức vật tư, thiết bị, lao động

Stt

Tên vật tư, thiết bị, chủng loại

Đvt

Mức áp dụng tối đa

I

Nuôi vỗ chăm sóc cá bố mẹ

 

 

1

Thức ăn nuôi vỗ cá bố mẹ

 

 

1.1

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi vỗ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

5

1.2

Thức ăn ≥ 35% độ đạm nuôi lưu giữ cá bố mẹ

% khối lượng cá bố mẹ/ngày

3

2

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

3

Chất cải tạo ao nuôi cá bố mẹ, môi trường trong quá trình nuôi (vôi, Vôi Dolomite...)

kg/m2

0,1

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Lao động kỹ thuật cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

6

Lao động phổ thông cho 100 kg cá bố mẹ

công

15

7

Điện cho 100 kg cá bố mẹ

Kw

100

8

Chi phí vật rẻ mau hỏng

% so với tổng chi phí thức ăn

10

9

Chi phí khấu hao, sửa chữa thường xuyên

% so với tổng chi phí thức ăn

10

II

Sinh sản cá bố mẹ

 

 

1

LRHa

 

 

1.1

Cá đực

μg/1kg cá

15

1.2

Cá cái

35

2

Domperidon

 

 

2.1

Cá đực

mg/1kg cá

5

2.2

Cá cái

15

3

Dụng cụ

 

 

3.1

Kim tiêm

Số lượng/lần tiêm/con

1

3.2

Nước muối sinh lý

Chai 1 lit

1

III

Ương dưỡng 1 vạn cá hương

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên hương

≥ 50

2

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

10

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

100

6

Công lao động kỹ thuật

Công

1

7

Công lao động phổ thông

Công

2

IV

Ương dưỡng 1 vạn cá giống

 

 

1

Tỷ lệ sống

% từ bột lên giống

≥ 40

2

Thức ăn ≥ 35% độ đạm

% khối lượng cá/ngày

7

3

Hóa chất khử trùng ao nuôi

kg/m2 hoặc lít/m2

0,01

4

Thuốc phòng, trị bệnh

% so với tổng chi phí thức ăn

5

5

Năng lượng (điện: dùng sục khí, chạy quạt nước...)

Kw

200

6

Công lao động kỹ thuật

công

2

7

Công lao động phổ thông

công

4

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 16/2025/QĐ-UBND về Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật sản xuất giống cây trồng và giống thủy sản trong hoạt động kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Đắk Nông

  • Số hiệu: 16/2025/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/05/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Người ký: Lê Trọng Yên
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/06/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản