Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1494/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 16 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP VÀ KIỂM LÂM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2025 của UBND thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính và thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng;
Căn cứ Quyết định số 1025/QĐ-UBND ngày 19/8/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 153/TTr-SNNMT ngày 22 tháng 8 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 50 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (42 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh tại Phụ lục I, 08 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp xã tại Phụ lục II) lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
a) Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố chủ trì cung cấp đầy đủ dữ liệu, quy trình và phối hợp với UBND cấp xã gửi danh sách nhân sự tham gia quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này về Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố và đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố để thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn trong vòng 03 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
b) Sở Khoa học và Công nghệ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố, đơn vị quản lý vận hành Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố phối hợp với Sở Nông nghiệp và Môi trường và các cơ quan, đơn vị có liên quan cấu hình đầy đủ quy trình điện tử được phê duyệt tại Quyết định này vào Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính thành phố. Thời hạn hoàn thành trong vòng 07 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND cấp xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 16 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ | Mã số TTHC |
1 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức | 1.000055.H17 |
2 | Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp không cần kiểm tra thực tế) | 1.004819.H17 |
3 | Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cần kiểm tra thực tế) | 1.004819.H17 |
4 | Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES)) | 1.004819.H17 |
5 | Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu)) | 1.004819.H17 |
6 | Quy trình Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000198.H17 |
7 | Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư | 1.007918.H17 |
8 | Quy trình Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) | 1.000058.H17 |
9 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.000084.H17 |
10 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý | 1.000081.H17 |
11 | Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên | 1.000047.H17 |
12 | Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng) | 1.007916.H17 |
13 | Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)) | 1.007916.H17 |
14 | Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)) | 1.007916.H17 |
15 | Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp không có thông tin vi phạm) | 3.000159.H17 |
16 | Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm) | 3.000159.H17 |
17 | Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh) | 3.000160.H17 |
18 | Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh) | 3.000160.H17 |
19 | Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh) | 1.000045.H17 |
20 | Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp phải xác minh) | 1.000045.H17 |
21 | Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp) | 1.000045.H17 |
22 | Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường) | 1.011470.H17 |
23 | Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng) | 1.011470.H17 |
24 | Quy trình Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh | 1.000071.H17 |
25 | Quy trình Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý | 1.012687.H17 |
26 | Quy trình Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương | 1.012921.H17 |
27 | Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | 3.000152.H17 |
28 | Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | 3.000152.H17 |
29 | Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | 1.012692.H17 |
30 | Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) | 1.012692.H17 |
31 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | 1.012413.H17 |
32 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản) | 1.012413.H17 |
33 | Quy trình Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng | 1.012691.H17 |
34 | Quy trình Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức | 1.012689.H17 |
35 | Quy trình Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý | 1.012690.H17 |
36 | Quy trình Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp | 3.000179.H17 |
37 | Quy trình Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng | 3.000180.H17 |
38 | Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp không cần kiểm tra thực tế. | 3.000.496.H17 |
39 | Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp cần kiểm tra thực tế. | 3.000.496.H17 |
40 | Quy trình Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES) | 3.000.496.H17 |
41 | Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu). | 3.000.496.H17 |
42 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý | 3.000501.H17 |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức (mã TTHC: 1.000055.H17)
a) Thời hạn giải quyết: Thời gian 20 ngày làm việc (160 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan, đơn vị có liên quan và Ủy ban nhân dân cấp xã nơi chủ rừng được Nhà nước giao đất, giao rừng hoặc cho thuê đất, cho thuê rừng về nội dung phương án. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt Phương án. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 12,5 ngày (100 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày (160 giờ) làm việc |
|
2. Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp không cần kiểm tra thực tế) (mã TTHC: 1.004819.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 1,5 ngày (12 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) |
|
3. Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cần kiểm tra thực tế) (mã TTHC: 1.004819.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 12,5 ngày (100 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
|
4. Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES)) (mã TTHC: 1.004819.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 12,5 ngày (100 giờ) làm việc | không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES |
Gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES (Lấy ý kiến cơ quan khoa học) | Cơ quan quản lý CITES Việt Nam; Ban Thư ký CITES | 09 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày làm việc (192 giờ làm việc) | không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES |
5. Quy trình Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu)) (mã TTHC: 1.004819.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 6,5 ngày (52 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 9 ngày làm việc (72 giờ làm việc) |
|
6. Quy trình Công nhận, công nhận lại nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (mã TTHC: 3.000198.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 18 ngày làm việc (144 giờ làm việc), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục thành lập Hội đồng thẩm định; Hội đồng thẩm định thẩm định hồ sơ trình Chi cục trưởng xem xét, phê duyệt. - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét phê duyệt. | - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thực hiện công việc. - Hội đồng thẩm định | 15,5 ngày (124 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 18 ngày (144 giờ) làm việc |
|
7. Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công đối với các dự án do Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh quyết định đầu tư (mã TTHC: 1.007918.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (120 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết - Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 12 ngày (96 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày (120 giờ) |
|
8. Quy trình Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) (mã TTHC: 1.000058.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (80 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn xử lý, thẩm định hồ sơ, tham mưu Sở ban hành Quyết định thành lập Đoàn kiểm tra, xác minh; sau đó tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu lãnh đạo Chi cục trình Sở xem xét; - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở tờ trình, dự thảo kết quả giải quyết TTHC. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | - Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; - Đoàn kiểm tra do Sở Nông nghiệp và Môi trường thành lập | 05 ngày (40 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 03 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày (80 giờ) làm việc |
|
9. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (mã TTHC: 1.000084.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày (360 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của các sở, ngành, địa phương, Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường) có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | - Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 33 ngày (264 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 07 ngày (56 giờ) |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày (360 giờ) |
|
10. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý (mã TTHC: 1.000081)
a) Thời hạn giải quyết: 45 ngày (360 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của các sở, ngành, địa phương, Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường) có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | - Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 33 ngày (264 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 08 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 07 ngày (56 giờ) |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 08 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 45 ngày (360 giờ) |
|
11. Quy trình Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên (mã TTHC: 1.000047. H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (80 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm liên xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét phê duyệt. | Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 7,5 ngày (60 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày (80 giờ) |
|
12. Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương bố trí được đất để trồng rừng) (mã TTHC: 1.007916.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (120 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tham mưu cấp có thẩm quyền xem xét quyết định; + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 16 giờ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 02 ngày (16 giờ) |
|
Bước 9 | Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh để tổ chức trồng rừng thay thế | Chủ dự án | 07 ngày | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 10 | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh thông báo bằng văn bản gửi đến Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng để trả cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế và chuyển kết quả điện tử cho công chức xử lý của Chi cục Kiểm lâm để số hóa | Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng thành phố | 03 ngày | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 11 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày (120 giờ) |
|
13. Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án không đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)) (mã TTHC: 1.007916.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 40 ngày (320 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tham mưu cáp có thẩm quyền xem xét quyết định; + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 15 giờ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 02 ngày (16 giờ) | Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử sau khi trả văn bản của UBND thành phố lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường |
| Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử thành phố |
| ||
Bước 9 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền; | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | 05 ngày |
|
Bước 10 | Trong thời hạn 08 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế có văn bản gửi Bộ Nông nghiệp và Môi trường xác nhận về việc bố trí địa điểm, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh. | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận nguồn kinh phí trồng rừng thay thế | 08 ngày |
|
Bước 11 | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày làm việc nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, kèm theo bản sao quyết định phê duyệt đơn giá trồng rừng của tỉnh, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh nơi đề nghị nộp tiền về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Bộ Nông nghiệp và Môi trường | 03 ngày |
|
Bước 12 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án về thời gian và số tiền chủ dự án phải nộp để trồng rừng thay thế. | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 03 ngày |
|
Bước 13 | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi chủ dự án nộp hồ sơ; | Chủ dự án | 08 ngày |
|
Bước 14 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày chủ dự án nộp đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế do chủ dự án nộp có văn bản gửi chủ dự án thông báo về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế và chuyển số tiền chủ dự án đã nộp về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để thực hiện trồng rừng tại địa phương khác và chuyển kết quả điện tử cho công chức xử lý của Chi cục Kiểm lâm để số hóa | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố | 03 ngày |
|
Bước 15 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ tiền trồng rừng thay thế, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam điều chuyển tiền về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh nơi tiếp nhận tiền để trồng rừng thay thế | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam | 05 ngày |
|
Bước 16 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 17 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 40 ngày (320 giờ) |
|
14. Quy trình Phê duyệt nộp tiền trồng rừng thay thế đối với trường hợp chủ dự án không tự trồng rừng thay thế (Trường hợp địa phương không bố trí được đất để trồng rừng (Trường hợp chủ dự án đề nghị nộp ngay số tiền trồng rừng thay thế theo đơn giá trồng rừng của tỉnh nơi đề nghị nộp tiền)) (mã TTHC: 1.007916.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 26 ngày (208 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tham mưu cáp có thẩm quyền xem xét quyết định; + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 16 giờ |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 01 giờ |
|
Bước 8 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng - Đồng thời Văn phòng UBND thành phố gửi hồ sơ đề nghị Bộ Nông nghiệp và Môi trường chấp thuận việc nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam để tổ chức trồng rừng thay thế tại địa phương khác. | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 02 ngày (16 giờ) |
|
Bước 9 | Trong thời hạn 08 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi chủ dự án nộp hồ sơ; đồng thời trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có rừng chuyển mục đích sử dụng rừng, Bộ Nông nghiệp và Môi trường có văn bản đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế cung cấp thông tin về địa điểm trồng rừng và đơn giá trồng rừng thay thế của tỉnh tại thời điểm chủ dự án đề nghị nộp tiền; (không nằm trong quy trình điện tử) | Chủ dự án; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi tiếp nhận kinh phí trồng rừng thay thế | 08 ngày | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 10 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ số tiền của chủ dự án nộp, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế do chủ dự án nộp, thông báo bằng văn bản cho chủ dự án về việc hoàn thành nghĩa vụ trồng rừng thay thế và chuyển kết quả điện tử cho công chức xử lý của Chi cục Kiểm lâm để số hóa (không nằm trong quy trình điện tử) | Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố | 03 ngày |
|
Bước 11 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về đơn giá trồng rừng của tỉnh, nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền có văn bản gửi chủ dự án thông báo về số tiền trồng rừng thay thế chênh lệch | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền | 03 ngày |
|
Bước 12 | Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền thấp hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh, nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền yêu cầu chủ dự án nộp đủ số tiền trồng rừng thay thế theo Bản cam kết của chủ dự án. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, chủ dự án phải nộp bổ sung số tiền chênh lệch vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi chủ dự án nộp hồ sơ. Trường hợp số tiền đã nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh, nơi đề nghị nộp tiền cao hơn số tiền phải nộp theo đơn giá trồng rừng của tỉnh, nơi tiếp nhận trồng rừng thay thế, trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày có văn bản của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh gửi chủ dự án, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế do chủ dự án nộp hoàn trả số tiền chênh lệch bao gồm cả tiền lãi cho chủ dự án. | Chủ dự án hoặc Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh, nơi tiếp nhận tiền trồng rừng thay thế do chủ dự án nộp | 07 ngày |
|
Bước 13 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ |
|
Bước 14 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 26 ngày (208 giờ) |
|
15. Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp không có thông tin vi phạm) (mã TTHC: 3.000159.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày (32 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm xem xét, phê duyệt | Công chức Phòng Pháp chế/ Hạt Kiểm lâm | 2,5 ngày (20 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Pháp chế/ Hạt Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày (32 giờ) làm việc |
|
16. Quy trình Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu (Trường hợp có thông tin vi phạm) (mã TTHC: 3.000159.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 06 ngày (48 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Lãnh đạo Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm xem xét, phê duyệt | Công chức Phòng Pháp chế/ Hạt Kiểm lâm | 4,5 ngày (20 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Pháp chế/ Hạt Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 06 ngày (48 giờ) làm việc |
|
17. Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp không phải xác minh) (mã TTHC: 3.000160.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày (40 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | - Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemla m.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, phê duyệt Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. - Công chức phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, xử lý hồ sơ. Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày doanh nghiệp được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp tự động phân loại; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. | Công chức Phòng Pháp chế | 3,5 ngày (28 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Pháp chế | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Bước 9 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm | Theo quy định | Không nằm trong quy trình điện tử |
Tổng thời gian giải quyết | 05 ngày (40 giờ) làm việc |
|
18. Quy trình Phân loại doanh nghiệp trồng, khai thác và cung cấp gỗ rừng trồng, chế biến, nhập khẩu, xuất khẩu gỗ (Trường hợp phải xác minh) (mã TTHC: 3.000160.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 13 ngày (104 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | - Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ - Trường hợp nộp hồ sơ qua Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp: Doanh nghiệp truy cập vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemla m.org.vn để đăng ký theo hướng dẫn của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng chuyên môn tiến hành thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét, phê duyệt Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Chi cục Kiểm lâm vào Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp thông báo đến doanh nghiệp kết quả tiếp nhận đăng ký phân loại doanh nghiệp hoặc gửi thông báo qua đường bưu chính trong trường hợp không áp dụng được Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Trường hợp có nghi ngờ những thông tin do doanh nghiệp tự kê khai, cần xác minh làm rõ; trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày có kết quả phân loại của Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo bằng văn bản cho doanh nghiệp đăng ký phân loại doanh nghiệp biết, trong đó nêu rõ thời gian, nội dung cần xác minh. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày thông báo, cơ quan tiếp nhận phối hợp với cơ quan có liên quan tổ chức xác minh làm rõ tính chính xác của thông tin tự kê khai của doanh nghiệp và thông báo kết quả xác minh cho doanh nghiệp đó biết; Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc xác minh thông tin kê khai; nếu đáp ứng đầy đủ các tiêu chí theo quy định, Chi cục Kiểm lâm xếp loại doanh nghiệp đó vào doanh nghiệp Nhóm I trên Hệ thống thông tin phân loại doanh nghiệp. Trong thời hạn 0,5 ngày làm việc kể từ ngày xếp loại doanh nghiệp, Chi cục Kiểm lâm thông báo kết quả phân loại hoặc gửi thông báo kết quả cho doanh nghiệp theo Mẫu số 05 Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư số 21/2021/TT-BNNPTNT ngày 29/12/2021 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (nay là Bộ Nông nghiệp và Môi trường). Trường hợp doanh nghiệp không đáp ứng đầy đủ các tiêu chí là doanh nghiệp Nhóm I, phải thông báo và nêu rõ lý do cho doanh nghiệp biết. | Công chức Phòng Pháp chế | 11,5 ngày (92 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Pháp chế | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Bước 9 | Trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày danh nghiệp được phân loại là doanh nghiệp nhóm I, Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm công bố kết quả phân loại doanh nghiệp trên trang thông tin điện tử www.kiemlam.org.vn | Cục Lâm nghiệp và Kiểm lâm | Theo quy định | Không nằm trong quy trình điện tử |
Tổng thời gian giải quyết | 13 ngày (104 giờ) làm việc |
|
19. Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp không phải xác minh) (mã TTHC: 1.000045.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 02 ngày (16 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm liên xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét phê duyệt. | Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 01 ngày (08 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 02 ngày (16 giờ) làm việc |
|
20. Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp phải xác minh) (mã TTHC: 1.000045.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày (24 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm liên xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét phê duyệt. | Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 02 ngày (16 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày (24 giờ) làm việc |
|
21. Quy trình Xác nhận bảng kê lâm sản (Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp) (mã TTHC: 1.000045.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày (32 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm liên xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục/ Hạt xem xét phê duyệt. | Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 03 ngày (24 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư Chi cục Kiểm lâm/ Hạt Kiểm lâm | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Phòng Pháp chế thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Bộ phận tham mưu thuộc Hạt Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng/ Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày (32 giờ) làm việc |
|
22. Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường) (mã TTHC: 1.011470.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (80 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét. + Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 07 ngày (56 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 04 giờ |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày (80 giờ) |
|
23. Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường hoặc Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng (Trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng) (mã TTHC: 1.011470.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (80 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng xem xét. + Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng chuyên môn của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 07 ngày (56 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 01 ngày (08) giờ |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 04 giờ |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng chuyên môn của Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nguồn vốn trồng rừng | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày (80 giờ) |
|
24. Quy trình Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh (mã TTHC: 1.000071.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 28 ngày (224 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Ban điều hành - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng cấp tỉnh | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Ban điều hành - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Ban điều hành - Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Ban Điều hành Quỹ phối hợp với các cơ quan chức năng tổ chức thẩm định, tổng hợp, hoàn thiện hồ sơ trình Hội đồng quản lý Quỹ |
| 15,5 ngày (124 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Hội đồng quản lý Quỹ xem xét thông qua sau đó trình lãnh đạo UBND thành phố | Hội đồng quản lý Quỹ | 04 ngày (32) giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Hội đồng quản lý Quỹ phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Hội đồng quản lý Quỹ | 01 ngày (08 giờ) làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho nhân sự tại Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 5,5 ngày (44 giờ) làm việc |
|
Bước 9 | Nhân sự tại Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Nhân sự tại Ban Điều hành Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng thành phố | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 28 ngày (224 giờ) làm việc |
|
25. Quy trình Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý (mã TTHC: 1.012687.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 55 ngày (440 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương liên quan, tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Trong thời gian 15 ngày kể từ ngày nhận được văn bản của các sở, ngành, địa phương, Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường) có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 38 ngày (304 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 12 ngày (96 giờ) |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 55 ngày (440 giờ) |
|
26. Quy trình Thanh lý rừng trồng thuộc thẩm quyền quyết định của địa phương (mã TTHC: 1.012921.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 30 ngày (240 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thành lập Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng. Thành phần Hội đồng gồm: Chủ tịch Hội đồng là lãnh đạo cơ quan tiếp nhận hồ sơ; thành viên Hội đồng gồm: đại diện cơ quan quản lý cấp trên của tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý (nếu có), cơ quan tài chính; chuyên gia, nhà khoa học (nếu có) và đại diện các cơ quan liên quan khác (nếu có). Hội đồng thẩm định hoạt động theo chế độ kiêm nhiệm và giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ. Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng thực hiện các nội dung sau: Trong trường hợp cần thiết, Chủ tịch Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng tổ chức xác minh, kiểm tra hiện trường. Thành phần tham gia gồm: đại diện Hội đồng thẩm định; cơ quan quản lý nhà nước về lâm nghiệp nơi có diện tích rừng đề nghị thanh lý; Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có rừng đề nghị thanh lý; tổ chức có rừng trồng đề nghị thanh lý rừng; các cơ quan liên quan khác (nếu có). Kết quả xác minh, kiểm tra hiện trường được lập thành biên bản theo Mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng; Tổ chức họp Hội đồng thẩm định: căn cứ chỉ tiêu nghiệm thu sau khi trồng rừng (đối với rừng trồng trong giai đoạn đầu tư) hoặc tiêu chuẩn quốc gia về rừng trồng (đối với rừng trồng sau giai đoạn đầu tư), Hội đồng thẩm định họp, xem xét hồ sơ và các nội dung trong phương án thanh lý rừng trồng. Trước khi họp Hội đồng, các thành viên Hội đồng gửi ý kiến bằng văn bản có xác nhận của đơn vị nơi thành viên Hội đồng công tác. Kết quả họp Hội đồng được lập thành biên bản theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. Sau khi nhận được biên bản họp của Hội đồng thẩm định, cơ quan tiếp nhận hồ sơ lập báo cáo kết quả thẩm định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP và trình cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng theo Mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | - Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; - Hội đồng thẩm định thanh lý rừng trồng. | 22 ngày (304 giờ) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định. |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng xem xét, quyết định phê duyệt; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng, Lãnh đạo Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng | 5 ngày (40 giờ) | Cơ quan có thẩm quyền quyết định thanh lý rừng trồng thuộc phạm vi quản lý của địa phương do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh quy định |
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 30 ngày (240 giờ) |
|
27. Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) (mã TTHC: 3.000152.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Sở Nông nghiệp và Môi trường: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND thành phố: 05 ngày.
- Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp ý kiến và tham mưu thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND cấp tỉnh. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND thành phố về dự thảo Tờ trình của UBND thành phố gửi HĐND cấp tỉnh (trong thời gian 05 ngày làm việc) - Sau khi lấy ý kiến thành viên UBND thành phố. Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 27 ngày (216 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định trình HĐND thành phố; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 9 | - HĐND thành phố Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Văn phòng HĐND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo HĐND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | HĐND thành phố; Lãnh đạo HĐND thành phố | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| - Sở Nông nghiệp và Môi trường: 30 ngày. - UBND thành phố: 05 ngày. - Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Hội đồng nhân dân thành phố |
28. Quy trình Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) (mã TTHC: 3.000152.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Sở Nông nghiệp và Môi trường: 25 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND thành phố: 08 ngày.
- Các bộ, ngành liên quan: 15 ngày.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp ý kiến và tham mưu thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND cấp tỉnh. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND thành phố về dự thảo Tờ trình của UBND thành phố gửi HĐND cấp tỉnh (trong thời gian 05 ngày làm việc) - Sau khi lấy ý kiến thành viên UBND thành phố. Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 22 ngày (176 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan. | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 03 ngày (24 giờ) |
|
| Hồ sơ được chuyển đến lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan |
| ||
Bước 9 | Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do. | Các bộ, ngành liên quan (có các đơn vị trực thuộc là chủ rừng ) | 15 ngày | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 10 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định trình HĐND thành phố; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 11 | - HĐND thành phố Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Văn phòng HĐND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo HĐND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | HĐND thành phố; Lãnh đạo HĐND thành phố | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Bước 12 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| - Sở Nông nghiệp và Môi trường: 25 ngày. - UBND thành phố: 08 ngày (03 ngày gửi văn bản lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan; 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, UBND thành phố trình HĐND thành phố) - Các bộ, ngành liên quan: 15 ngày. - Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Hội đồng nhân dân thành phố |
29. Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác không thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) (mã TTHC: 1.012692.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Sở Nông nghiệp và Môi trường: 30 ngày kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND thành phố: 05 ngày.
- Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp ý kiến và tham mưu thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND cấp tỉnh. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND thành phố về dự thảo Tờ trình của UBND thành phố gửi HĐND cấp tỉnh (trong thời gian 05 ngày làm việc) - Sau khi lấy ý kiến thành viên UBND thành phố. Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 27 ngày (216 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định trình HĐND thành phố; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 9 | - HĐND thành phố Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Văn phòng HĐND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo HĐND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | HĐND thành phố; Lãnh đạo HĐND thành phố | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Bước 10 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 11 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| - Sở Nông nghiệp và Môi trường: 30 ngày. - UBND thành phố: 05 ngày. - Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Hội đồng nhân dân thành phố |
30. Quy trình Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác (Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành) (mã TTHC: 1.012692.H17)
a) Thời hạn giải quyết:
- Sở Nông nghiệp và Môi trường: 25 ngày, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- UBND thành phố: 08 ngày.
- Các bộ, ngành liên quan: 15 ngày.
- Hội đồng nhân dân cấp tỉnh: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Phòng chuyên môn tổ chức thẩm định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan: + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. + Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm tổng hợp ý kiến và tham mưu thẩm định hồ sơ. + Trường hợp đủ điều kiện thẩm định: có văn bản đăng ký bổ sung vào kỳ họp HĐND cấp tỉnh. - Tham mưu Sở ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND thành phố về dự thảo Tờ trình của UBND thành phố gửi HĐND cấp tỉnh (trong thời gian 05 ngày làm việc) - Sau khi lấy ý kiến thành viên UBND thành phố. Xử lý, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Chi cục, lãnh đạo Sở xem xét (Kèm Dự thảo văn bản) - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm; các cơ quan, đơn vị, địa phương có liên quan | 22 ngày (176 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa. | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 03 ngày (24 giờ) |
|
| Hồ sơ được chuyển đến lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan |
| ||
Bước 9 | Trong thời gian 15 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Trường hợp không thống nhất, nêu rõ lý do. | Các bộ, ngành liên quan (có các đơn vị trực thuộc là chủ rừng ) | 15 ngày | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 10 | - Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định trình HĐND thành phố; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 11 | - HĐND thành phố Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác; - Văn phòng HĐND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo HĐND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | HĐND thành phố; Lãnh đạo HĐND thành phố | Theo quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố |
|
Bước 12 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 13 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| - Sở Nông nghiệp và Môi trường: 25 ngày. - UBND thành phố: 08 ngày ( 03 ngày gửi văn bản lấy ý kiến các bộ, ngành liên quan; 05 ngày kể từ ngày nhận được ý kiến thống nhất của bộ, ngành, UBND thành phố trình HĐND thành phố) - Các bộ, ngành liên quan: 15 ngày. - Hội đồng nhân dân thành phố: Theo Quy chế làm việc của Hội đồng nhân dân thành phố. | Tổ chức, cá nhân chờ kết quả từ Hội đồng nhân dân thành phố |
31. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) (mã TTHC: 1.012413.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày (96 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến tham gia của các tổ chức, cá nhân liên quan (Các Sở, ngành: Công Thương, Xây dựng, UBND cấp xã). Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 5,5 ngày (44 giờ) làm việc | Thời gian giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường là 07 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1. Nghị định số 27/2024/NĐ -CP ngày 06/3/2024 |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết | 12 ngày (96 giờ) làm việc |
|
32. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh Phương án tạm sử dụng rừng (Trường hợp diện tích rừng tạm sử dụng thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành chủ quản) (mã TTHC: 1.012413.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày (160 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng xử lý, thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến tham gia của các tổ chức, cá nhân liên quan (Các Sở, ngành: Công Thương, Xây dựng, UBND cấp xã). Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày làm việc nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị, địa phương được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 5,5 ngày (44 giờ) làm việc | Thời gian giải quyết của Sở Nông nghiệp và Môi trường là 07 ngày làm việc theo khoản 2, Điều 1. Nghị định số 27/2024/NĐ-CP ngày 06/3/2024 |
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định lấy ý kiến các bộ, ngành chủ quản; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa. | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 03 ngày làm việc |
|
| Hồ sơ được chuyển đến các các bộ, ngành chủ quản |
| ||
Bước 9 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ lấy ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, bộ, ngành chủ quản có ý kiến bằng văn bản gửi Ủy ban nhân dân cấp thành phố (qua Văn phòng UBND thành phố). | Các bộ, ngành chủ quản | 05 ngày làm việc | Không có trong quy trình điện tử |
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết | 20 ngày (160 giờ) làm việc | chưa tính thời gian gửi và nhận hồ sơ từ UBND thành phố đến các bộ, ngành chủ quản |
33. Quy trình Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng (mã TTHC: 1.012691.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày (160 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở lập tờ trình kèm theo hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong trường hợp cần lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan (Bộ chỉ huy quân sự tỉnh; Ủy ban nhân dân cấp xã…): trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm(Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 12,5 ngày (100 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Quản lý bảo vệ rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày (160 giờ) |
|
34. Quy trình Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức (mã TTHC: 1.012689.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày (160 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở lập tờ trình kèm theo hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong trường hợp cần lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: trong thời gian 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 12,5 ngày (100 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày (160 giờ) |
|
35. Quy trình Phê duyệt Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc địa phương quản lý (mã TTHC: 1.012690.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (120 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở lập tờ trình kèm theo hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Trong trường hợp cần lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị có liên quan: trong thời gian 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến của Sở Nông nghiệp và Môi trường, các sở, ngành, địa phương có trách nhiệm trả lời bằng văn bản gửi Chi cục Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và Môi trường); - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 7,5 ngày (60 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 4,5 ngày |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày (120 giờ) |
|
36. Quy trình Cấp Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp (mã TTHC:
3.000179.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 04 ngày (32 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở lập tờ trình kèm theo hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 15 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 01 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 04 ngày (32 giờ) làm việc |
|
37. Cấp lại Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng lâm nghiệp do bị mất, bị hỏng (mã TTHC: 3.000180.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày (24 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 01 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức, Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo Chi cục tham mưu Sở lập tờ trình kèm theo hồ sơ, trình Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định. - Phòng chuyên môn tổng hợp và hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo xem xét giải quyết. + Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ hợp lệ, kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt. - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 07 giờ làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét Tờ trình và dự thảo văn bản trình Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở phê duyệt Tờ trình và dự thảo văn bản chuyển văn thư ban hành - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: ký văn bản trả lời (kèm hồ sơ giấy nếu có) để gửi trả cho tổ chức, cá nhân; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: ký văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Lãnh đạo Sở | 01 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Văn thư vào sổ ban hành văn bản, phát hành: - Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Chuyển văn bản trả lời (kèm hồ sơ) về Trung tâm Phục vụ hành chính công để trả cho tổ chức; - Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện: Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về Văn phòng UBND thành phố thực hiện các bước tiếp theo; | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 01 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Chi cục Kiểm lâm để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 01 ngày làm việc |
|
Bước 9 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC chuyển kết quả điện tử cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng. | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm | 02 giờ làm việc |
|
Bước 10 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày (24 giờ) làm việc |
|
38. Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp không cần kiểm tra thực tế (mã TTHC: 3.000496.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc (không bao gồm trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam; Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 02 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 1,5 ngày (12 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 02 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 02 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 02 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 03 ngày làm việc (24 giờ làm việc) |
|
39. Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp cần kiểm tra thực tế (mã TTHC: 3.000496.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 12,5 ngày (100 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày làm việc (120 giờ làm việc) |
|
40. Quy trình Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu (không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES) (mã TTHC: 3.000496.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 12,5 ngày (100 giờ) làm việc | không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES |
Gửi hồ sơ cho Cơ quan quản lý CITES Việt Nam để trình Ban Thư ký CITES (Lấy ý kiến cơ quan khoa học) | Cơ quan quản lý CITES Việt Nam; Ban Thư ký CITES | 09 ngày làm việc | ||
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày làm việc (192 giờ làm việc) | không bao gồm thời gian chờ phản hồi từ Ban thư ký CITES |
41. Quy trình Cấp lại mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật, thực vật thuộc Phụ lục Công ước CITES (Trường hợp cơ sở nuôi, trồng đã được cấp mã số có thay đổi, bổ sung địa điểm nuôi, trồng, mục đích nuôi, trồng hoặc bổ sung loài nuôi, trồng mới, tổ chức) - Trường hợp nuôi, trồng các loài thuộc Phụ lục Công ước CITES không có phân bố tự nhiên tại Việt Nam và lần đầu tiên đăng ký nuôi, trồng tại Việt Nam (không bao gồm trường hợp cần kiểm tra thực tế; nuôi, trồng loài động vật, thực vật hoang dã thuộc Phụ lục I Công ước CITES vì mục đích thương mại trong nước và xuất khẩu) (mã TTHC: 3.000496.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản Công tiến hành kiểm tra thực tế các điều kiện nuôi, trồng xem xét, thẩm định hồ sơ, trình dự thảo kết quả TTHC | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 6,5 ngày (52 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Chuyên môn thuộc Chi cục Kiểm lâm/ Chi cục Biển đảo và Thuỷ sản | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 9 ngày làm việc (72 giờ làm việc) |
|
42. Quy trình Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là tổ chức thuộc địa phương quản lý (mã TTHC: 3.000501.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 26 ngày (208 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm thuộc Sở Nông nghiệp và Môi trường | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm phân công Phòng chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Công chức Phòng chuyên môn tiến hành hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét lấy ý kiến bằng văn bản các cơ quan, đơn vị có liên quan, cụ thể: + Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, Sở Nông nghiệp và Môi trường tổ chức thẩm định bằng hình thức gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. + Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến bằng văn bản gửi đến Sở Nông nghiệp và Môi trường. + Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến thẩm định của cơ quan, tổ chức, cá nhân, Sở Nông nghiệp và Môi trường có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. Trường hợp thẩm định không đạt, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết và nêu rõ lý do. - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét. + Trường hợp kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở phê duyệt - Lập hồ sơ chuyển trên hệ thống quản lý văn bản có ghi chú (Hồ sơ một cửa); đồng thời chuyển hồ sơ trên hệ thống Một cửa điện tử | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 18 ngày (152 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm xem xét dự thảo kết quả TTHC và trình lãnh đạo Sở trên phần mềm | Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 6 | Lãnh đạo Sở ký phê duyệt kết quả giải quyết Quy trình hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 7 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Bộ phận Văn thư, Văn phòng Sở | 04 giờ |
|
Bước 8 | Công chức phòng chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Công chức Phòng Sử dụng và phát triển rừng | 04 giờ |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Đà Nẵng | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 26 ngày (208 giờ) |
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số 1494/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng)
A. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT | Tên quy trình nội bộ | Mã số TTHC |
1 | Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công | 1.007919.H17 |
2 | Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác) | 1.011471.H17 |
3 | Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác) | 1.011471.H17 |
4 | Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái | 3.000250.H17 |
5 | Quy trình Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân | 1.012694.H17 |
6 | Quy trình Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng | 1.012922.H17 |
7 | Quy trình Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân | 1.012531.H17 |
8 | Quy trình Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư | 3.000502.H17 |
B. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Quy trình Thẩm định thiết kế, dự toán hoặc thẩm định điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh sử dụng vốn đầu tư công (TTHC: 1.007919.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 09 ngày (72 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 4 | Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 06 ngày (48 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 09 ngày (72 giờ) |
|
2. Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Đối với trường hợp không cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác)(mã TTHC 1.011471.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 07 ngày (56 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 ngày (32 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 07 ngày (56 giờ) làm việc |
|
3. Quy trình Phê duyệt Phương án khai thác gỗ, thực vật rừng ngoài gỗ loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã (Đối với trường hợp cần xác minh tính chính xác của hồ sơ trình phê duyệt phương án khai thác) (mã TTHC 1.011471.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 10 ngày (80 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, bộ phận chuyên môn thông báo cho hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư nộp hồ sơ về việc xác minh - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 07 ngày (56 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 10 ngày (80 giờ) làm việc |
|
4. Quy trình Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái (mã TTHC 3.000250.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 15 ngày (120 giờ) làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Công chức bộ phận chuyên môn tham mưu Ủy ban nhân dân cấp xã lấy ý kiến bằng văn bản của các cơ quan, đơn vị có liên quan về nội dung phương án quản lý rừng bền vững (Trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày làm việc nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ); Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, các cơ quan, đơn vị được lấy ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản. - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 12 ngày (96 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) làm việc |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 15 ngày (120 giờ) làm việc |
|
5. Quy trình Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân (mã 1.012694.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 12 ngày (96 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Bộ phận chuyên môn cấp xã tham mưu lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị có liên quan (nếu có). - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 09 ngày (72 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 12 ngày (96 giờ) |
|
6. Quy trình Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng (mã 1.012922.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 05 ngày (40 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 02 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Bộ phận chuyên môn về Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã tham mưu lãnh đạo UBND cấp xã mời Thành phần đoàn kiểm tra hiện trường; - Thành phần đoàn kiểm tra hiện trường gồm đại diện: cơ quan chuyên môn cấp xã nơi có rừng bị thiệt hại; chủ rừng hoặc chủ đầu tư dự án có rừng bị thiệt hại; cơ quan chuyên môn cấp xã xác định nguyên nhân (cơ quan phòng chống thiên tai đối với các nguyên nhân: Do thiên tai theo quy định của pháp luật về phòng chống thiên tai, gồm: bão, áp thấp nhiệt đới, gió mạnh trên biển, lốc, sét, mưa lớn, lũ, lũ quét, ngập lụt; sạt lở đất, sụt lún đất do mưa lũ hoặc dòng chảy hoặc hạn hán; nước dâng, xâm nhập mặn, nắng nóng, hạn hán, cháy rừng do tự nhiên, rét hại, mưa đá, sương mù, sương muối, động đất, sóng thần và các loại thiên tai, sự cố, thảm họa khác hoặc cơ quan thực hiện nhiệm vụ bảo vệ thực vật đối với các nguyên nhân do dịch sâu, bệnh và sinh vật khác gây hại rừng (nếu có). | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 3,5 ngày (28 giờ) |
|
Bước 5 | Lập Biên bản kiểm tra hiện trường. Kết quả kiểm tra hiện trường được cơ quan chuyên môn cấp xã lập thành biên bản theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 140/2024/NĐ-CP ngày 25/10/2024 của Chính phủ quy định thanh lý rừng trồng. | - Bộ phận chuyên môn về Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã - Thành phần đoàn kiểm tra hiện trường | Ngay sau khi kiểm tra hiện trường |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 02 giờ |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 05 ngày (40 giờ) |
|
7. Quy trình Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân (mã 1.012531.H17)
a) Thời hạn giải quyết: 20 ngày (160 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ làm việc |
|
Bước 4 | - Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức xác minh hồ sơ đề nghị hỗ trợ lãi suất và lập biên bản xác minh điều kiện hỗ trợ lãi suất tín dụng, tham mưu văn bản trình lãnh đạo UBND cấp xã, xem xét trình UBND thành phố. - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét ký phê duyệt văn bản trình lên UBND thành phố qua Văn phòng UBND thành phố. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 10 ngày (80 giờ) |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 ngày (08 giờ) |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và Chuyển văn bản (kèm hồ sơ) về UBND tỉnh (Văn phòng UBND thành phố) thực hiện các bước tiếp theo | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 7 | Văn phòng UBND thành phố kiểm tra văn bản, hồ sơ trình Lãnh đạo UBND thành phố xem xét, quyết định; Trường hợp không hỗ trợ có văn bản trả lời và nêu rõ lý do; phát hành văn bản và chuyển kết quả điện tử cho công chức Bộ phận tham mưu về Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Văn phòng UBND thành phố, Lãnh đạo UBND thành phố | 07 ngày |
|
Bước 8 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 9 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 20 ngày (160 giờ) |
|
8. Quy trình Thẩm định, phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư (mã TTHC: 3.000502. H17)
a) Thời hạn giải quyết: 24 ngày (192 giờ), kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
b) Quy trình thực hiện:
Các bước thực hiện | Nội dung thực hiện | Đơn vị, cá nhân thực hiện | Thời gian thực hiện | Ghi chú |
Bước 1 | - Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ cho cá nhân, tổ chức trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố - Sao chụp hồ sơ, ký số cá nhân và chuyển hồ sơ trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (đối với hồ sơ nộp trực tiếp và qua bưu chính công ích) | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ làm việc | Thời gian này không tính vào thời hạn giải quyết hồ sơ |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố và hồ sơ giấy (nếu có) cho lãnh đạo UBND cấp xã | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã phân công bộ phận chuyên môn giải quyết hồ sơ | Lãnh đạo UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 4 | - Bộ phận chuyên môn cấp xã tham mưu lấy ý kiến tham gia của các cơ quan, đơn vị có liên quan: + Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ tổ chức thẩm định bằng hình thức gửi văn bản lấy ý kiến của các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ và nội dung của phương án nuôi, trồng phát triển, thu hoạch cây dược liệu trong rừng. + Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến, cơ quan, tổ chức, cá nhân có ý kiến bằng văn bản gửi đến cơ quan tiếp nhận hồ sơ. + Trong thời hạn 07 ngày kể từ ngày nhận được văn bản lấy ý kiến thẩm định của cơ quan, tổ chức, cá nhân, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có trách nhiệm hoàn thành thẩm định. Trường hợp thẩm định không đạt, cơ quan tiếp nhận hồ sơ thông báo bằng văn bản cho chủ rừng biết và nêu rõ lý do. - Công chức bộ phận chuyên môn tổng hợp, tham mưu thẩm định hồ sơ sau đó trình lãnh đạo UBND cấp xã + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định không đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét duyệt văn bản trả lời cho tổ chức, cá nhân và nêu rõ lý do. + Trường hợp hồ sơ có kết quả thẩm định đủ điều kiện: phòng chuyên môn tham mưu trình lãnh đạo UBND cấp xã xem xét phê duyệt. | Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 17 ngày (72 giờ) làm việc |
|
Bước 5 | Lãnh đạo UBND cấp xã ký phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính và chuyển văn thư ban hành | Lãnh đạo UBND cấp xã | 05 ngày (40 giờ) |
|
Bước 6 | Văn thư vào số và phát hành kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả điện tử cho công chức để số hóa và chuyển bản giấy (nếu có) về Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Bộ phận Văn thư UBND cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 7 | Công chức bộ phận chuyên môn xem xét, số hóa kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Công chức Bộ phận tham mưu về lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm cấp xã | 04 giờ |
|
Bước 8 | Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, công dân | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã | Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết |
| 24 ngày (192 giờ) |
|
- 1Công ước quốc tế về buôn bán các loại động, thực vật hoang dã nguy cấp (CITES)
- 2Thông tư 21/2021/TT-BNNPTNT quy định về phân loại doanh nghiệp chế biến và xuất khẩu gỗ do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Nghị định 27/2024/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 156/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật Lâm nghiệp
- 4Nghị định 140/2024/NĐ-CP quy định về thanh lý rừng trồng
Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Môi trường thành phố Đà Nẵng
- Số hiệu: 1494/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 16/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Người ký: Hồ Quang Bửu
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 16/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra