Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1329/QĐ-UBND

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 08 tháng 9 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC LUỒNG ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, GIAI ĐOẠN NĂM 2025 ĐẾN NĂM 2027

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỐ CHÍ MINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 15 tháng 6 năm 2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa ngày 17 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị định số 24/2015/NĐ-CP ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa;

Căn cứ Nghị định số 08/2021/NĐ-CP ngày 28 tháng 01 năm 2021 của Chính phủ về quy định quản lý hoạt động đường thủy nội địa;

Căn cứ Quyết định số 1711/QĐ-TTg ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch Thành phố Hồ Chí Minh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 1629/QĐ-TTg ngày 16 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 790/QĐ-TTg ngày 03 tháng 8 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bình Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

Căn cứ Thông tư số 10/2021/TT-BGTVT ngày 29 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ Giao thông vận tải (nay là Bộ Xây dựng) quy định cấp kỹ thuật đường thủy nội địa;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 5203/TTr-SXD-QLĐT ngày 26 tháng 8 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố danh mục đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn năm 2025 đến năm 2027 với các nội dung sau:

1. Mục tiêu:

- Làm cơ sở để đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh một cách hợp lý và đồng bộ, có quy mô phù hợp với từng khu vực, hình thành trung tâm kết nối giữa vận tải thủy nội địa với các phương thức vận tải khác.

- Thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương.

- Tạo điều kiện thuận lợi trong công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

- Làm cơ sở khuyến khích đầu tư và phát triển các công trình liên quan trực tiếp đến hệ thống sông, kênh, rạch, phát triển năng lực giao thông vận tải đường thủy, hỗ trợ hữu hiệu cho vận tải đường bộ và vận tải đường biển.

2. Danh mục các luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, gồm có 124 luồng đường thủy nội địa, với tổng chiều dài 1141,1km. Trong đó:

- Khu vực trong đất liền là 108 tuyến với tổng chiều dài là 707,5 km;

- Khu vực đặc khu Côn Đảo là 16 tuyến với tổng chiều dài là 433,6km.

(Chi tiết danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh theo Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Tổ chức đầu tư và phát triển hệ thống mạng lưới đường thủy và cảng - bến khu vực Thành phố Hồ Chí Minh theo đúng quy hoạch.

2. Tổ chức thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương theo đúng quy định.

3. Thực hiện công tác quản lý nhà nước về quy hoạch ngành và quy hoạch xây dựng các công trình trong phạm vi có liên quan đến bờ và lòng sông, kênh, rạch trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.

4. Giao Sở Xây dựng tổ chức thực hiện công tác quản lý, bảo trì công trình kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa địa phương theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

- Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10 tháng 9 năm 2025.

- Quyết định này thay thế các Quyết định số 2347/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về việc công bố tuyến đường thủy nội địa và bổ sung các cảng thủy nội địa vào quy hoạch tổng thể giao thông vận tải trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Quyết định số 2852/QĐ-UBND ngày 02 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa địa phương sông Thị Tính; Quyết định số 993/QĐ-UBND ngày 14 tháng 3 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về việc công bố danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn năm 2024 đến năm 2026.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các phường, xã, đặc khu và các tổ chức và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND TP;
- Cục Hàng hải và Đường thủy VN;
- TTUB: CT các PCT;
- UBND các phường, xã, đặc khu;
- VPUB: các CPVP;
- Các Phòng TH, DA, ĐT;
- Trung tâm Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, (ĐT/HS)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Xuân Cường

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ DANH MỤC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA ĐỊA PHƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH GIAI ĐOẠN NĂM 2025 ĐẾN NĂM 2027
(Kèm theo Quyết định số 1329/QĐ-UBND ngày 08 tháng 9 năm 2025)

STT

Tên Tuyến

Phạm vi

Chiều dài (km)

Cấp kỹ thuật

Ghi chú

Điểm đầu (hạ lưu)

Điểm cuối (thượng lưu)

Quy hoạch

Khai thác

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

A

KHU VỰC TRUNG TÂM

1

Rạch Láng The - Bến Mương

Sông Sài Gòn

Cầu Bến Mương

11.12

VI

Chưa đạt cấp VI

 

2

Kênh Thầy Cai

Kênh An Hạ

Ranh giới Tây Ninh

25.40

V

Chưa đạt cấp VI

 

3

Kênh Địa Phận

Rạch Tra

Rạch Láng The

10.84

VI

Chưa đạt cấp VI

 

4

Rạch Tra

Sông Sài Gòn

Kênh Thầy Cai

11.15

IV

VI

 

5

Kênh An Hạ

Cầu Xáng TL10

Kênh Thầy Cai

15.16

V

Chưa đạt cấp VI

 

6

Kênh Xáng An Hạ- kênh Xáng Lý Văn Mạnh

Sông Bến Lức

Cầu Xáng TL10

18.45

IV

VI

 

7

Rạch Cầu Mênh - Bến Cát

Sông Trường Đay

Rạch Tra

10.42

VI

Chưa đạt cấp VI

 

8

Sông Vàm Thuật - Bến Cát - Trường Đay - Tham Lương - Rạch Nước Lên

Sông Bến Lức

Sông Sài Gòn

32.20

V

-

Đang thi công

9

Kênh Ngang Số 3

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

0.46

V

V

 

10

Kênh Ngang Số 2

Kênh Đôi

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

0.48

V

V

 

11

Rạch Lò Gốm - Ông Buông

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

Đường Bùi Cẩm Hổ

4.39

VI

Chưa đạt cấp VI

 

12

Kênh Tàu Hủ - Lò Gốm

Kênh Đôi

Rạch Bến Nghé

8.89

V

V

 

13

Rạch Bến Nghé

Kênh Tàu Hủ

Sông Sài Gòn

3.22

V

Chưa đạt cấp VI

 

14

Rạch Nhiêu Lộc - Thị Nghè

Sông Sài Gòn

Cầu Lê Văn Sĩ

6.00

VI

Chưa đạt cấp VI

 

15

Kênh Thanh Đa

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

1.60

V

VI

 

16

Sông Vĩnh Bình

Sông Sài Gòn

Rạch Nước Trong

1.84

VI

VI

 

17

Rạch Gò Dưa

Sông Sài Gòn

Cuối tuyến

4.52

VI

Chưa đạt cấp VI

 

18

Rạch Chiếc - Trau Trảu

Sông Sài Gòn

Sông Tắc

11.10

IV

Chưa đạt cấp VI

 

19

Rạch Ông Nhiêu

Sông Đồng Nai

Rạch Trau Trảu

7.42

IV

VI

 

20

Rạch Cây Cam

Sông Tắc

Rạch Trau Trảu

3.32

VI

Chưa đạt cấp VI

 

21

Rạch Môn - Sông Kinh

Rạch Ông Nhiêu

Sông Tắc

3.70

VI

Chưa đạt cấp VI

 

22

Rạch Bà Đá - Rạch Giáng

Sông Đồng Nai

Sông Tắc

5.97

VI

Chưa đạt cấp VI

 

23

Sông Tắc

Sông Đồng Nai

Sông Đồng Nai

11.99

IV

VI

 

24

Rạch Bà Cua - Ông Cày

Sông Đồng Nai

Rạch Chiếc

7.40

VI

Chưa đạt cấp VI

 

25

Rạch Đồng Trong - Rạch Giồng Ông Tố

Sông Sài Gòn

Rạch Chiếc

5.57

IV

Chưa đạt cấp VI

 

26

Sông Kỳ Hà

Sông Sài Gòn

Đường Võ Chí Công

4.45

VI

Chưa đạt cấp VI

 

27

Rạch Cá Trê Lớn

Sông Sài Gòn

Sông Sài Gòn

2.72

VI

Chưa đạt cấp VI

 

28

Rạch Bà Tỵ

Sông Bến Lức

Kênh Xáng

3.90

VI

Chưa đạt cấp VI

 

29

Sông Cần Giuộc

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

Sông Bến Lức

11.50

III

IV

 

30

Rạch Bà Lớn - Rạch Chồm

Kênh Đôi

Cuối tuyến

5.51

VI

Chưa đạt cấp VI

 

31

Rạch Bà Lào (Xã Tờn) - Rạch Ngang

Rạch Gò Nổi

Rạch Xóm Củi

6.28

VI

Chưa đạt cấp VI

 

32

Rạch Xóm Củi - Gò Nổi

N3 Kênh Cây Khô

Kênh Đôi

8.07

V

V

 

33

Tắc Bến Rô

Kênh Cây Khô

Rạch Xóm Củi

2.09

VI

VI

 

34

Rạch Chiếu - Cầu Bà Cả

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

Cuối tuyến (Đa Phước)

3.67

VI

VI

 

35

Rạch Tắc Rỗi (Rạch Cầu Kinh)

Sông Sài Gòn

Hạ lưu cầu Trắng

1.42

VI

VI

 

36

Rạch Cả Cấm

Rạch Rơi

Cầu Đa Khoa

2.38

VI

Chưa đạt cấp VI

 

37

Rạch Tam Đệ

Sông Nhà Bè

Đường Đào Trí

1.09

VI

VI

 

38

Rạch Đĩa - Rạch Rơi - Sông Phú Xuân

Sông Nhà Bè

Rạch Ông Lớn

10.12

IV

VI

 

39

Rạch Tôm (nhánh Phú Xuân - Mương Chuối)

Sông Mương Chuối

Sông Phú Xuân

2.58

IV

IV

 

40

Rạch Ông Lớn 2 - Sông Phước Kiểng - Mương Chuối

Sông Soài Rạp

Kênh Cây Khô

8.92

IV

Chưa đạt cấp VI

 

41

Rạch Tôm (Nhánh Phước Kiểng)

Sông Phước Kiểng

Sông Cần Giuộc (tuyến TW)

4.73

V

Chưa đạt cấp VI

 

42

Rạch Bà Chiêm - Bà Chùa - Lấp Dầu

Sông Mương Chuối

Rạch Dơi

4.69

VI

Chưa đạt cấp VI

 

43

Rạch Dơi - Sông Kinh (Sông Đồng Điền)

Sông Soài Rạp

Sông Cần Giuộc

9.13

IV

VI

 

44

Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ

Sông Soài Rạp

Sông Giồng (Tây Ninh)

5.11

IV

IV

 

45

Rạch Rộp

Sông Soài Rạp

Rạch Đinh

3.99

VI

VI

 

46

Rạch Đinh - Tắc Mương Lớn

Rạch Giồng - Sông Kinh Lộ

Sông Soài Rạp

4.71

VI

Chưa đạt cấp VI

 

47

Tắc Sông Chà

Sông Soài Rạp

Sông Soài Rạp

2.68

II

II

 

48

Rạch Tân - Rạch Bông Giếng Lớn

Rạch Lá

Sông Soài Rạp

5.94

VI

Chưa đạt cấp VI

 

49

Rạch Lá - Tắc Tây Đen

Sông Lòng Tàu

Sông Soài Rạp

15.03

V

V

 

50

Rạch Tắc Rán

Kênh Bà Tổng - Tắc Ông Nghĩa

Rạch Lá Tắc Tây Đen

2.09

V

V

 

51

Kênh Bà Tổng

Tắc Ông Nghĩa

Sông Soài Rạp

2.58

III

V

 

52

Tắc Ông Nghĩa

Sông Lòng Tàu

Kênh Bà Tổng

4.69

III

III

 

53

Rạch Đôn

Sông Lòng Tàu

Sông Soài Rạp

9.42

VI

VI

 

54

Sông Vàm Sát

Sông Soài Rạp

Sông Lò Rèn

10.62

III

III

 

55

Rạch Gốc Tre Nhỏ

Sông Soài Rạp (đường Lý Nhơn)

Sông Vàm Sát

4.31

VI

Chưa đạt cấp VI

 

56

Sông Dinh Bà 1 - Lôi Giang

Sông Lò Rèn

Sông Lòng Tàu

10.38

V

V

 

57

Rạch Tắc Rỗi

N3 Tắc Đinh Cậu - Tắc Rỗi

Sông Dừa (đoạn ĐTNĐ)

3.38

III

III

 

58

Sông Dừa

Tắc Rỗi

Sông Dừa (đoạn hàng hải)

2.60

III

III

 

59

Tắc Ăn Tết - Tắc Cầu Kho

Sông Dừa (Tắc Cà Đao)

Sông Dừa

5.32

VI

VI

 

60

Rạch Đuôi Cá

Tắc Bức Mây

Sông Đồng Tranh 1

4.05

VI

VI

 

61

Tắc Bức Mây

Sông Đồng Tranh 1

Tắc Bài

5.04

IV

IV

 

62

Rạch Thiềng Liềng

Sông Lòng Tàu

Tắc Bức Mây

7.44

IV

IV

 

63

Tắc Đòi Nợ

Rạch Cá Nhán

Tắc Bài

3.61

IV

VI

 

64

Rạch Cá Nhán

Sông Thêu

Tắc Đòi Nợ

6.88

IV

IV

 

65

Rạch Năm Mươi

Sông Thêu

Rạch Thiềng Liềng

3.53

V

V

 

66

Sông Thêu

Cửa Cần Giờ

Sông Cái Mép

10.31

I

I

 

67

Rạch Mồng Gà - Tắc Móc Mu

Sông Ngã Bảy

Tắc Cống

5.26

VI

VI

 

68

Tắc Cống

Sông Ông Tiên

Sông Lòng Tàu

5.78

VI

VI

 

69

Sông Ông Tiên - Cá Gau

Sông Lòng Tàu

Sông Lò Vôi

9.22

V

V

 

70

Sông Mùng Năm - Tắc Ăn Chè

Sông Ông Tiên

Sông Dần Xây

6.90

V

V

 

71

Sông Dần Xây

Sông Dinh Bà

Sông Lòng Tàu

4.39

III

III

 

72

Sông Dinh Bà

Sông Lò Rèn

Sông Dần Xây

6.02

III

III

 

73

Sông Lò Rèn

Sông Vàm Sát

Sông Dinh Bà

3.97

III

III

 

74

Rạch Tràm - Kênh Kê

Sông Cát Lái

Sông Dinh Bà 1

5.83

IV

IV

 

75

Sông Cát Lái - Sông Vàm Sát

Sông Đồng Tranh 2

Sông Lò Rèn

13.48

III

III

 

76

Sông Cá Nhám Lớn - Rạch Cá Nháp Lớn

Cửa Soài Rạp

Sông Cát Lái

10.44

VI

Chưa đạt cấp VI

 

77

Sông Mũi Nai

Sông Đồng Tranh 2

Sông Dần Xây

6.81

I

I

 

78

Sông Đồng Tranh 2

Cửa Biển Đông

Sông Cát Lái

12.50

I

I

 

79

Sông Lò Vôi

Sông Đồng Đình

Sông Mùng Năm

13.70

V

V

 

80

Sông Đồng Đình - Bãi Tiên

Sông Dinh Bà 2

Cửa Cần Giờ

7.78

IV

IV

 

81

Sông Dinh Bà 2

Sông Bãi Tiên

Cửa Cần Giờ

6.32

IV

IV

 

82

Sông Hà Thanh - Đồng Hòa

Cửa Biển

Sông Dinh Bà 2

10.87

V

V

 

83

Rạch Long Thạnh

Sông Đồng Hòa

Bến đò Long Thạnh

1.32

VI

Chưa đạt cấp VI

 

B

KHU VỰC BÌNH DƯƠNG

84

Sông Thị Tính

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Đò

16,5

 

 

 

-

Đoạn 1

Ngã 3 sông Sài Gòn

Cầu Ông Cộ

1.25

III

III

 

-

Đoạn 2

Cầu Ông Cộ

Cầu Đò

15.25

IV

IV

 

C

KHU VỰC BÀ RỊA - VŨNG TÀU

85

Sông Sao

Sông Thị Vải

Thượng nguồn

3,59

 

 

 

-

Đoạn 1

Sông Thị Vải

Cầu Rạch Mương

0,95

II

III

 

-

Đoạn 2

Cầu Rạch Mương

Thượng nguồn

2,64

IV

IV

 

86

Rạch Bàn Thạch

Sông Thị Vải

Thượng nguồn

2,80

 

 

 

-

Đoạn 1

Sông Thị Vải

Cầu Bàn Thạch

0,72

II

IV

 

-

Đoạn 2

Cầu Bàn Thạch

Thượng nguồn

2,08

IV

V

 

87

Sông Mỏ Nhát

Cửa Ông Biển

Thượng nguồn

10,63

 

 

 

-

Đoạn 1

Cửa Ông Bền

Cầu Mỏ Nhát 1

2,8

I

II

 

-

Đoạn 2

Cầu Mỏ Nhát 1

Cầu Mỏ Nhát 2

4,65

II

II

 

-

Đoạn 3

Cầu Mỏ Nhát 2

Ngã 3 S. Mỏ Nhát - Giếng Muối

1,07

II

IV

 

-

Đoạn 4

Ngã 3 S. Mỏ Nhát - Giếng Muối

Thượng Nguồn

2,11

IV

 

 

88

Rạch Giếng Muối

Ngã 3 S. Mỏ Nhát

Thượng nguồn

1,2

VI

 

 

89

Sông Tắc Lớn

Sông Thị Vải

Rạch Vàm Treo Gũi

1,40

II

III

 

90

Rạch Vàm Treo Gũi

Cầu Vàm Gũi (Sông Thị Vải)

Rạch Ông

1,80

II

VI

 

91

Rạch Ông

Rạch Vàm Treo Gũi

Ngã 3 sông Mỏ Nhát

5,80

 

 

 

-

Đoạn 1

Rạch Vàm Treo Gũi

Cầu Rạch Ông

3,32

III

IV

 

-

Đoạn 2

Cầu Rạch Ông

Ngã 3 sông Mỏ Nhát

2,48

IV

IV

 

92

Rạch Ngã Tư

Sông Thị Vải

Ngã 3 Rạch Ông

5,81

 

 

 

-

Đoạn 1

Sông Thị Vải

Cầu Rạch Ngã Tư

0,96

III

II

 

-

Đoạn 2

Cầu Rạch Ngã Tư

Ngã 3 Mỏ Nhát

3,84

IV

IV

 

-

Đoạn 3

Ngã 3 Rạch Ngã Tư

Ngã 3 Rạch Ông

1,01

IV

V

 

93

Sông Rạng

Ngã 3 Sông Mũi Giui

Ngã 3 sông Mỏ Nhát (tiếp giáp vùng nước cảng biển)

6,61

 

 

 

-

Đoạn 1

Ngã 3 Sông Mũi Giui

Cầu Bà Nanh

2,42

III

V

 

-

Đoạn 2

Cầu Bà Nanh

Gần Ngã 3 S. Mỏ Nhát

4,19

II

III

 

94

Rạch Tre

Sông Rạng

Thượng nguồn

3,84

 

 

 

-

Đoạn 1

Sông Rạng

KM 1+980

1,98

IV

V

 

-

Đoạn 2

KM 1+980

Thượng lưu

1,86

V

V

 

95

Sông Rạch Ván

Sông Rạng

Thượng nguồn

2,00

V

VI

 

96

Sông Long Hòa

Sông Rạng

Thượng nguồn

2,29

IV

V

 

-

Đoạn 1

Sông Rạng

Thượng lưu

1,8

IV

V

 

-

Đoạn 2

Ngã 3 S. Long Hòa

Thượng lưu

0,49

IV

V

 

97

Sông Chà Và

Cửa Biển

Ngã 3 Sông Mũi Giui

3,72

 

 

 

-

Đoạn 1

Cửa Biển

Cầu Chà Và

3,11

I

I

 

-

Đoạn 2

Cầu Chà Và

Ngã 3 Sông Mũi Giui

0,61

II

II

 

98

Sông Mũi Giui

Ngã 3 Sông Ba Cội

Ngã 3 Sông Rạng

8,39

 

 

 

-

Đoạn 1

Ngã 3 Sông Ba Cội

Ngã 3 Sông Chà Và

6,05

III

IV

 

-

Đoạn 2

Ngã 3 Sông Chà Và

Ngã 3 Sông Rạng

2,34

II

IV

 

99

Sông Bà Tìm

Ngã 3 Sông Mũi Giui

Thượng nguồn

2,50

III

V

 

100

Rạch Bến Đình

Cửa Bến Đình

Thượng nguồn (Bến cầu Quan)

3,00

III

V

 

101

Rạch Bà

Sông Dinh

Cầu Rạch Bà

1,20

IV

V

 

102

Sông Dinh

Cầu Gò Găng

Thượng nguồn (Cửa nhà máy điện Bà Rịa)

9,17

 

 

 

-

Đoạn 1

Cầu Gò Găng

Ngã 3 S. Cỏ May

5,09

II

II

 

-

Đoạn 2

Ngã 3 S. Cỏ May

Ngã 3 S. Ba Cội

1,21

III

III

 

-

Đoạn 3

Ngã 3 S. Ba Cội

Thượng nguồn

2,87

VI

VI

 

103

Sông Ba Cội

Ngã 3 Sông Dinh

Ngã 3 Bến Súc

4,00

III

IV

 

104

Sông Cỏ May - Cửa Lấp

Cửa Biển

Ngã 3 Sông Dinh

17,63

 

 

 

-

Đoạn 1

Cửa Biển

Cầu Cửa Lấp

3,6

II

V

 

-

Đoạn 2

Cầu Nổi (Phước Tỉnh)

Chân cầu Cửa Lấp

1,77

V

V

 

-

Đoạn 3

Cầu Cửa Lấp

Cầu Cỏ May

12,06

III

IV

 

-

Đoạn 4

Cầu Cỏ May

Ngã 3 Sông Dinh

0,2

II

V

 

105

Rạch Cây Khế

Đoạn 3 Sông Cỏ May - Cửa Lấp

Quốc lộ 51

3,90

V

VI

 

106

Sông Vũng Vằn

Đoạn 4 Sông Cỏ May - Cửa Lấp

Thượng nguồn

2,80

V

VI

 

107

Sông Ray (Cửa Lộc An) (Rạch Lộc An)

Cửa Lộc An

Cầu Sông Ray (Bến cây xăng)

5,42

 

 

 

-

Đoạn 1

Cửa Lộc An

Bến cây xăng

3,66

IV

VI

 

-

Đoạn 2

Bến cây xăng

Cầu Sông Ray

1,76

IV

VI

 

108

Sông Bến Lội

Cửa Bến Lội

Ngã 3 Sông Bằng Chua

1,30

IV

V

 

 

Khu vực Côn Đảo

109

Đảo Chính Hòn Bảy Cạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đảo Chính

Bãi Dương

8,5

I

 

 

 

 

Đảo Chính

Bãi Cát Lớn

11,8

I

 

 

 

 

Đảo Chính

Bãi Bờ Đập

13,9

I

 

 

 

 

Đảo Chính

Hòn Bảy Cạnh

14,3

I

 

 

110

Đảo Chính Hòn Cau

 

 

 

 

 

 

 

 

Đảo Chính

Bãi Cát Lớn

17,8

I

 

 

 

 

Đảo Chính

Hòn Cau

17,7

I

 

 

111

Đảo Chính Hòn Trứng

Đảo Chính

Hòn Trứng

21,8

I

 

 

112

Đảo Chính Vịnh Đầm Tre

Đảo Chính

Vịnh Đầm Tre

16,8

I

 

 

113

Đảo Chính Hòn Tre Nhỏ

Đảo Chính

Hòn Tre Nhỏ

21,9

I

 

 

114

Đảo Chính Hòn Tài

Đảo Chính

Hòn Tài

6,4

I

 

 

115

Đảo Chính Bãi Sạn (Hòn Bà)

Đảo Chính

Bãi Sạn (Hòn Bà)

15,4

I

 

 

116

Đảo Chính Hòn Tre Lớn

Đảo Chính

Hòn Tre Lớn

17,2

I

 

 

117

Đảo Chính Bãi Ông Đụng (Đảo Lớn)

Đảo Chính

Bãi Ông Đụng (Đảo Lớn)

21,2

I

 

 

118

Đảo Chính Hòn Anh

Đảo Chính

Hòn Anh

59

I

 

 

119

Đảo Chính Hòn Em

Đảo Chính

Hòn Em

65

I

 

 

120

Đảo Chính Hòn Bông Lan

Đảo Chính

Hòn Bông Lan

10

I

 

 

121

Đảo Chính Bãi Đất Thắm

Đảo Chính

Bãi Đất Thắm

23,3

I

 

 

122

Đảo Chính Bãi Ông Câu

Đảo Chính

Bãi Ông Câu

18,6

I

 

 

123

Đảo Chính Bãi Đầm Trâu

Đảo Chính

Bãi Đầm Trâu

25,7

I

 

 

124

Đảo Chính Bãi Ông Cường

Đảo Chính

Bãi Ông Cường

27,3

I

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1329/QĐ-UBND năm 2025 công bố danh mục luồng đường thủy nội địa địa phương trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, giai đoạn năm 2025 đến năm 2027

  • Số hiệu: 1329/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 08/09/2025
  • Nơi ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Người ký: Bùi Xuân Cường
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản