Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1213/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 10 tháng 10 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong các lĩnh vực đường bộ; quy hoạch đô thị và nông thôn áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi tại Tờ trình số 25/TTr-BQL ngày 30 tháng 9 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan

1. Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết thủ tục hành chính đảm bảo đúng Quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này.

2. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

3. Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi; Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, đặc khu; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng;
- VPUB: PCVP, CNXD;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC.(ltx)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đỗ Tâm Hiển

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ

GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH ĐÔ THỊ VÀ NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ KHU KINH TẾ DUNG QUẤT VÀ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số: 1213/QĐ-UBND ngày 10 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận Một cửa Ban Quản lý chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày ngày 21 tháng 11 năm 2024 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.

+ Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, viết tắt là: “BQL”.

+ Quản lý Quy hoạch và Xây dựng, viết tắt là: “QLQHXD”.

+ Văn phòng Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN Quảng Ngãi, viết tắt là: “VPB”.

+ Công chức, nhân viên của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, viết tắt là “Công chức, nhân viên tại Trung tâm”.

+ Chuyên viên, viết tắt là: “CV”.

 

1. Thẩm định nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện từ (nếu có)

- Tổ chức, cá nhân;

- Công chức, nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về BQL giải quyết

Công chức, nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

Hồ sơ

B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ

- CV phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định (nếu có).

CV phòng QLQHXD

11 ngày

- Hồ sơ

- Mẫu số 07,08

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B5: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt

Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình Lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.

Lãnh đạo Ban

01 ngày

B6: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của BQL tại Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày

Văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, nhân viên của BQ tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

2. Phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)

- Tổ chức, cá nhân;

- Công chức, nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về BQL giải quyết

Công chức, nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD

0,5 ngày làm việc

- Hồ sơ

B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ

- CV phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

- Dự thảo Quyết định (nếu có).

CV phòng QLQHXD

04 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Mẫu số 07,08

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B5: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt

Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo phòng QLQHXD

0,5 ngày làm việc

-Hồ sơ

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.

Lãnh đạo Ban

01 ngày làm việc

B6: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của BQL tại Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày làm việc

Văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, nhân viên của BQL tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

3. Thẩm định quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

Thời gian giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)

- Tổ chức, cá nhân;

- Công chức, nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về BQL giải quyết

Công chức, nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ

- CV phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định (nếu có).

CV phòng QLQHXD

25 ngày

- Hồ sơ

- Mẫu số 07,08

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B5: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt

Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.

Lãnh đạo Ban

02 ngày

B6: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của BQL tại Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày

Văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, nhân viên của BQL tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

4. Phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch đô thị và nông thôn do nhà đầu tư đã được lựa chọn để thực hiện dự án đầu tư tổ chức lập

Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)

- Tổ chức, cá nhân;

- Công chức, nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về BQL giải quyết

Công chức, nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD tiếp nhận hồ sơ và giao chuyên viên xử lý

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

- Hồ sơ

B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ

- CV phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

- Dự thảo Quyết định (nếu có).

CV phòng QLQHXD

11 ngày

- Hồ sơ

- Mẫu số 07,08

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B5: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt

Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trình lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo phòng QLQHXD

01 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.

Lãnh đạo Ban

01 ngày

B6: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của BQL tại Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày

Văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, nhân viên của BQL tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

5. Cung cấp thông tin quy hoạch đô thị và nông thôn

Thời gian giải quyết: 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử (nếu có)

- Tổ chức, cá nhân;

- Công chức, nhân viên tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ về BQL giải quyết

Công chức, nhân viên tại Trung tâm

0,5 ngày

Hồ sơ

B3: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLQHXD phân công chuyên viên xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng QLQHXD

0,5 ngày

- Hồ sơ

B4: Xử lý, thẩm định hồ sơ

- CV phòng QLQHXD kiểm tra, tham mưu xử lý, thẩm định hồ sơ theo quy định hiện hành

- Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin (nếu có).

CV phòng QLQHXD

07 ngày

- Hồ sơ

- Mẫu số 07,08

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B5: Trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo Ban phê duyệt

Lãnh đạo phòng QLQHXD xem xét, chuyển trinh lãnh đạo Ban.

Lãnh đạo phòng QLQHXD

0,5 ngày

- Hồ sơ

- Dự thảo văn bản Thông báo kết quả thẩm định

Lãnh đạo Ban xem xét, ký ban hành.

Lãnh đạo Ban

01 ngày

B6: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số, đóng dấu, lưu hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết đến quầy tiếp nhận hồ sơ của BQL tại Trung tâm

Văn thư BQL

0,5 ngày

Văn bản Thông báo kết quả thẩm định

B7: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức, nhân viên của BQ tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 1213/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Quy hoạch đô thị và nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Ban Quản lý Khu kinh tế Dung Quất và các Khu công nghiệp Quảng Ngãi

  • Số hiệu: 1213/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/10/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
  • Người ký: Đỗ Tâm Hiển
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/10/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản