| HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 491/NQ-HĐND | Hà Nội, ngày 27 tháng 11 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ BIÊN CHẾ VÀ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG KHỐI CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2026
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 28
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 72/2025/QH15;
Xét Tờ trình số 427/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2025 của Ủy ban nhân dân Thành phố về kế hoạch biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động khối chính quyền thành phố Hà Nội năm 2026; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-BPC ngày 25 tháng 11 năm 2025 của Ban Pháp chế và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua tổng biên chế công chức và hợp đồng chuyên môn trong các cơ quan, tổ chức hành chính của thành phố Hà Nội năm 2026 như sau:
1. Biên chế công chức hành chính: 13.555 biên chế, trong đó:
a) Biên chế phân bố: 13.251 biên chế;
b) Chỉ tiêu dự phòng: 304 chỉ tiêu.
2. Hợp đồng chuyên môn theo Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND: 521 chỉ tiêu.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
Điều 2. Thông qua tổng biên chế viên chức hưởng lương ngân sách nhà nước trong các cơ quan, đơn vị của thành phố Hà Nội năm 2026: 117.555 biên chế, trong đó:
1. Chỉ tiêu biên chế phân bổ: 117.043 chỉ tiêu.
2. Chỉ tiêu biên chế dự phòng: 512 chỉ tiêu.
(Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo Nghị quyết)
Điều 3. Thông qua số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã năm 2026: 4.539 chỉ tiêu.
(Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo Nghị quyết)
Điều 4. Phân bổ chỉ tiêu hợp đồng lao động trong các cơ quan, tổ chức hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập của thành phố Hà Nội năm 2026 như sau:
1. Hợp đồng làm hỗ trợ, phục vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP: 11.442 chỉ tiêu, trong đó:
a) Khối các cơ quan, tổ chức hành chính: 1.573 chỉ tiêu;
b) Khối các đơn vị sự nghiệp công lập: 9.869 chỉ tiêu.
2. Hợp đồng làm chuyên môn, nghiệp vụ theo Nghị định số 111/2022/NĐ-CP tại các đơn vị sự nghiệp thuộc nhóm 4 lĩnh vực y tế, giáo dục: 2.795 chỉ tiêu.
3. Hợp đồng làm công việc nhân viên nuôi dưỡng tại các cơ sở giáo dục công lập (cô nuôi): 8.020 chỉ tiêu.
(Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo Nghị quyết)
Điều 5. Tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân Thành phố:
1.1. Tiếp tục làm tốt công tác tuyên truyền các Nghị quyết, Kết luận của Trung ương, Nghị quyết thực hiện Luật Thủ đô và các chủ trương, chính sách của Đảng và nhà nước, đảm bảo sự đồng thuận cao từ cấp lãnh đạo đến cán bộ, công chức, viên chức, người lao động về mục tiêu và sự cần thiết của việc sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy gắn với tinh giản biên chế, bố trí nhân sự theo vị trí việc làm, thực hiện đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao chất lượng đội ngũ theo quy định của pháp luật và tình hình thực tiễn của Thành phố.
1.2. Thực hiện giao biên chế hành chính, sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động đối với các cơ quan, đơn vị khối chính quyền Thành phố cùng với quyết định giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2026.
1.3. Sau khi được Ủy ban nhân dân Thành phố quyết định phân bổ biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động, các sở và cơ quan ngang sở, đơn vị sự nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân Thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã triển khai một số nội dung sau:
a) Rà soát, sắp xếp, xây dựng phương án sử dụng hiệu quả biên chế được giao năm 2026. Đối với những đơn vị còn nhiều biên chế chưa sử dụng, xây dựng kế hoạch tuyển dụng hoặc đề xuất cơ quan có thẩm quyền thực hiện tuyển dụng theo quy định. Trong quá trình tuyển dụng phải dự tính số chỉ tiêu biên chế tinh giản giai đoạn 2026-2031 theo quy định. Nếu đơn vị tuyển dụng vượt quá chỉ tiêu phải tinh giản, Thủ trưởng đơn vị chịu trách nhiệm trước Thành ủy, Ủy ban nhân dân Thành phố.
b) Thực hiện ký hợp đồng chuyên môn theo Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND theo số chỉ tiêu được giao đảm bảo đúng quy định, chất lượng, hiệu quả.
1.4. Sau khi Ban Tổ chức Trung ương ban hành quyết định chính thức về biên chế năm 2026 của Thành phố; đề nghị Ủy ban nhân dân Thành phố rà soát, báo cáo cấp có thẩm quyền để quyết định việc điều chỉnh, thực hiện việc sắp xếp, quản lý biên chế phù hợp với tình hình thực tế của Thành phố, đảm bảo thống nhất với quy định của Trung ương.
1.5. Tiếp tục triển khai rà soát, sắp xếp tổ chức bộ máy tinh - gọn - mạnh - hiệu năng - hiệu lực - hiệu quả, nâng cao hiệu quả hoạt động của các cơ quan, đơn vị đồng thời rà soát chức năng, nhiệm vụ các sở đảm bảo một việc một đầu mối xuyên suốt và không trùng chéo giữa các đơn vị theo tinh thần Nghị quyết của Trung ương, quy định của Luật Thủ đô và các Kết luận, chỉ đạo của Thành ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân Thành phố.
1.6. Tiếp tục rà soát, hoàn thiện, điều chỉnh Đề án vị trí việc làm các cơ quan, đơn vị sau khi có hướng dẫn của Chính phủ và các Bộ chuyên ngành.
1.7. Tiếp tục triển khai hiệu quả các Nghị quyết thực hiện Luật Thủ đô về tổ chức bộ máy, biên chế, vị trí việc làm, hợp đồng chuyên môn, nghiệp vụ, thu nhập tăng thêm, phân cấp, ủy quyền.
1.8. Tiếp tục triển khai hiệu quả Nghị quyết số 02/2023/NQ-HĐND ngày 04/7/2023 của Hội đồng nhân dân Thành phố quy định giá dịch vụ tạm thời để thực hiện thí điểm đối với các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông sử dụng ngân sách nhà nước của Thành phố để làm cơ sở nâng mức tự chủ tài chính các đơn vị sự nghiệp giáo dục công lập. Rà soát, xây dựng định mức kinh tế - kỹ thuật, giá dịch vụ công lĩnh vực giáo dục và đào tạo theo hướng tính đúng, tính đủ làm cơ sở đặt hàng dịch vụ để áp dụng chính thức trên địa bàn Thành phố.
1.9. Tiếp tục tham mưu các giải pháp thực hiện chuyển đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc sang tự chủ tài chính theo quy định của Trung ương và tình hình thực tiễn của Thủ đô.
1.10. Thực hiện các giải pháp nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức, trong đó tập trung: đổi mới công tác tuyển dụng gắn với đào tạo, bồi dưỡng; triển khai chính sách thu hút, trọng dụng người có tài năng và phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của thành phố Hà Nội, trọng tâm là các lĩnh vực khoa học công nghệ, đổi mới sáng tạo và chuyển đổi số. Nâng cao chất lượng đánh giá cán bộ, công chức, viên chức theo quy định mới của Trung ương theo hướng đa chiều, liên tục và lượng hoá được kết quả thực hiện nhiệm vụ; tăng cường kỷ cương, kỷ luật lao động; thực hiện thanh tra, kiểm tra công vụ thường xuyên và đột xuất.
1.11. Tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành chính, nâng cao hiệu lực, hiệu quả quản lý nhà nước; đẩy nhanh các giải pháp thực hiện chuyển đổi số, ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động công vụ và cung ứng dịch vụ sự nghiệp công.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân Thành phố giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
3. Đề nghị Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Hà Nội và các tổ chức chính trị - xã hội thành phố Hà Nội phối hợp tuyên truyền và giám sát việc tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội khóa XVI, kỳ họp thứ 28 thông qua ngày 27 tháng 11 năm 2025 và có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
|
| CHỦ TỊCH |
BIỂU SỐ 01
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ HỢP ĐỒNG CHUYÊN MÔN THEO NGHỊ QUYẾT SỐ 26/2024/NQ-HĐND; SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC (BIÊN CHẾ VIÊN CHỨC) HƯỞNG LƯƠNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 491/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Người
| STT | TÊN ĐƠN VỊ | PHÂN BỔ BIÊN CHẾ NĂM 2026 | ||||
| Tổng cộng | Biên chế công chức và chỉ tiêu hợp đồng chuyên môn theo Nghị quyết số 26/2024/NQ-HĐND | Số lượng người làm việc (Biên chế viên chức) hưởng lương NSNN | ||||
| Tổng số | Trong đó: | |||||
| Biên chế công chức | Chỉ tiêu hợp đồng chuyên môn theo NQ26 | |||||
|
| TOÀN THÀNH PHỐ | 131 631 | 14 076 | 13 555 | 521 | 117 555 |
| I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 20 372 | 4 521 | 4 000 | 521 | 15 851 |
| 1 | Văn phòng UBND Thành phố | 232 | 183 | 171 | 12 | 49 |
| 2 | Các cơ quan thuộc Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố | 85 | 85 | 79 | 6 |
|
| 3 | Sở Nội vụ | 498 | 171 | 167 | 4 | 327 |
| 4 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | 1 389 | 653 | 638 | 15 | 736 |
| 5 | Sở Công Thương | 610 | 536 | 531 | 5 | 74 |
| 6 | Sở Tài chính | 406 | 345 | 316 | 29 | 61 |
| 7 | Sở Xây dựng | 528 | 452 | 436 | 16 | 76 |
| 8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 224 | 131 | 126 | 5 | 93 |
| 9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 11 385 | 141 | 137 | 4 | 11 244 |
| 10 | Sở Y tế | 2 181 | 186 | 181 | 5 | 1 995 |
| 11 | Sở Văn hóa và Thể thao | 1 049 | 109 | 104 | 5 | 940 |
| 12 | Sở Du lịch | 92 | 52 | 47 | 5 | 40 |
| 13 | Sở Tư pháp | 153 | 75 | 70 | 5 | 78 |
| 14 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 125 | 102 | 92 | 10 | 23 |
| 15 | Thanh tra Thành phố | 285 | 285 | 280 | 5 |
|
| 16 | Sở Dân tộc và Tôn giáo | 40 | 40 | 37 | 3 |
|
| 17 | Ban Quản lý các khu công nghệ cao và khu công nghiệp Thành phố | 155 | 103 | 90 | 13 | 52 |
| 18 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố | 935 | 872 | 498 | 374 | 63 |
| II | KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND THÀNH PHỐ | 377 |
|
|
| 377 |
| 1 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | 106 |
|
|
| 106 |
| 2 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | 65 |
|
|
| 65 |
| 3 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 106 |
|
|
| 106 |
| 4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 100 |
|
|
| 100 |
| III | KHỐI CHÍNH QUYỀN XÃ, PHƯỜNG | 110 066 | 9 251 | 9 251 |
| 100 815 |
| 1 | Phường Hoàn Kiếm | 1 056 | 97 | 97 |
| 959 |
| 2 | Phường Cửa Nam | 657 | 85 | 85 |
| 572 |
| 3 | Phường Ba Đình | 730 | 82 | 82 |
| 648 |
| 4 | Phường Ngọc Hà | 741 | 81 | 81 |
| 660 |
| 5 | Phường Giảng Võ | 1 119 | 81 | 81 |
| 1 038 |
| 6 | Phường Hai Bà Trưng | 1 172 | 90 | 90 |
| 1 082 |
| 7 | Phường Vĩnh Tuy | 531 | 89 | 89 |
| 442 |
| 8 | Phường Bạch Mai | 1 258 | 90 | 90 |
| 1 168 |
| 9 | Phường Đống Đa | 736 | 86 | 86 |
| 650 |
| 10 | Phường Kim Liên | 1 125 | 86 | 86 |
| 1 039 |
| 11 | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 602 | 86 | 86 |
| 516 |
| 12 | Phường Láng | 451 | 83 | 83 |
| 368 |
| 13 | Phường Ô Chợ Dừa | 621 | 83 | 83 |
| 538 |
| 14 | Phường Hồng Hà | 813 | 88 | 88 |
| 725 |
| 15 | Phường Lĩnh Nam | 249 | 63 | 63 |
| 186 |
| 16 | Phường Hoàng Mai | 629 | 72 | 72 |
| 557 |
| 17 | Phường Vĩnh Hưng | 932 | 63 | 63 |
| 869 |
| 18 | Phường Tương Mai | 1 187 | 77 | 77 |
| 1 110 |
| 19 | Phường Định Công | 697 | 63 | 63 |
| 634 |
| 20 | Phường Hoàng Liệt | 664 | 63 | 63 |
| 601 |
| 21 | Phường Yên Sở | 421 | 63 | 63 |
| 358 |
| 22 | Phường Thanh Xuân | 1 146 | 77 | 77 |
| 1 069 |
| 23 | Phường Khương Đình | 1 006 | 75 | 75 |
| 931 |
| 24 | Phường Phương Liệt | 357 | 75 | 75 |
| 282 |
| 25 | Phường Cầu Giấy | 714 | 72 | 72 |
| 642 |
| 26 | Phường Nghĩa Đô | 895 | 77 | 77 |
| 818 |
| 27 | Phường Yên Hòa | 914 | 72 | 72 |
| 842 |
| 28 | Phường Tây Hồ | 982 | 90 | 90 |
| 892 |
| 29 | Phường Phú Thượng | 397 | 68 | 68 |
| 329 |
| 30 | Phường Tây Tựu | 541 | 67 | 67 |
| 474 |
| 31 | Phường Phú Diễn | 721 | 67 | 67 |
| 654 |
| 32 | Phường Xuân Đỉnh | 579 | 67 | 67 |
| 512 |
| 33 | Phường Đông Ngạc | 958 | 67 | 67 |
| 891 |
| 34 | Phường Thượng Cát | 439 | 67 | 67 |
| 372 |
| 35 | Phường Từ Liêm | 1 145 | 67 | 67 |
| 1 078 |
| 36 | Phường Xuân Phương | 565 | 67 | 67 |
| 498 |
| 37 | Phường Tây Mỗ | 616 | 67 | 67 |
| 549 |
| 38 | Phường Đại Mỗ | 474 | 67 | 67 |
| 407 |
| 39 | Phường Long Biên | 831 | 76 | 76 |
| 755 |
| 40 | Phường Bồ Đề | 1 347 | 72 | 72 |
| 1 275 |
| 41 | Phường Việt Hưng | 1 230 | 71 | 71 |
| 1 159 |
| 42 | Phường Phúc Lợi | 866 | 71 | 71 |
| 795 |
| 43 | Phường Hà Đông | 2 194 | 77 | 77 |
| 2 117 |
| 44 | Phường Dương Nội | 822 | 67 | 67 |
| 755 |
| 45 | Phường Yên Nghĩa | 659 | 67 | 67 |
| 592 |
| 46 | Phường Phú Lương | 675 | 67 | 67 |
| 608 |
| 47 | Phường Kiến Hưng | 813 | 67 | 67 |
| 746 |
| 48 | Xã Thanh Trì | 666 | 62 | 62 |
| 604 |
| 49 | Xã Đại Thanh | 1 128 | 64 | 64 |
| 1 064 |
| 50 | Xã Nam Phù | 709 | 62 | 62 |
| 647 |
| 51 | Xã Ngọc Hồi | 586 | 62 | 62 |
| 524 |
| 52 | Phường Thanh Liệt | 937 | 62 | 62 |
| 875 |
| 53 | Xã Thượng Phúc | 686 | 67 | 67 |
| 619 |
| 54 | Xã Thường Tín | 1 182 | 92 | 92 |
| 1 090 |
| 55 | Xã Chương Dương | 846 | 72 | 72 |
| 774 |
| 56 | Xã Hồng Vân | 877 | 75 | 75 |
| 802 |
| 57 | Xã Phú Xuyên | 1 605 | 101 | 101 |
| 1 504 |
| 58 | Xã Phượng Dực | 1 000 | 90 | 90 |
| 910 |
| 59 | Xã Chuyên Mỹ | 750 | 73 | 73 |
| 677 |
| 60 | Xã Đại Xuyên | 1 082 | 76 | 76 |
| 1 006 |
| 61 | Xã Thanh Oai | 879 | 70 | 70 |
| 809 |
| 62 | Xã Bình Minh | 1 011 | 69 | 69 |
| 942 |
| 63 | Xã Tam Hưng | 628 | 69 | 69 |
| 559 |
| 64 | Xã Dân Hòa | 891 | 74 | 74 |
| 817 |
| 65 | Xã Vân Đình | 878 | 72 | 72 |
| 806 |
| 66 | Xã Ứng Thiên | 825 | 75 | 75 |
| 750 |
| 67 | Xã Hòa Xá | 960 | 77 | 77 |
| 883 |
| 68 | Xã Ứng Hòa | 969 | 80 | 80 |
| 889 |
| 69 | Xã Mỹ Đức | 924 | 71 | 71 |
| 853 |
| 70 | Xã Hồng Sơn | 1 005 | 67 | 67 |
| 938 |
| 71 | Xã Phúc Sơn | 924 | 68 | 68 |
| 856 |
| 72 | Xã Hương Sơn | 791 | 67 | 67 |
| 724 |
| 73 | Phường Chương Mỹ | 1 200 | 76 | 76 |
| 1 124 |
| 74 | Xã Phú Nghĩa | 887 | 71 | 71 |
| 816 |
| 75 | Xã Xuân Mai | 841 | 66 | 66 |
| 775 |
| 76 | Xã Trần Phú | 687 | 64 | 64 |
| 623 |
| 77 | Xã Hòa Phú | 750 | 62 | 62 |
| 688 |
| 78 | Xã Quảng Bị | 821 | 67 | 67 |
| 754 |
| 79 | Xã Minh Châu | 177 | 43 | 43 |
| 134 |
| 80 | Xã Quảng Oai | 960 | 63 | 63 |
| 897 |
| 81 | Xã Vật Lại | 870 | 63 | 63 |
| 807 |
| 82 | Xã Cổ Đô | 1 043 | 63 | 63 |
| 980 |
| 83 | Xã Bất Bạt | 628 | 60 | 60 |
| 568 |
| 84 | Xã Suối Hai | 555 | 58 | 58 |
| 497 |
| 85 | Xã Ba Vì | 505 | 58 | 58 |
| 447 |
| 86 | Xã Yên Bài | 501 | 58 | 58 |
| 443 |
| 87 | Phường Sơn Tây | 987 | 78 | 78 |
| 909 |
| 88 | Phường Tùng Thiện | 709 | 67 | 67 |
| 642 |
| 89 | Xã Đoài Phương | 653 | 73 | 73 |
| 580 |
| 90 | Xã Phúc Thọ | 1 143 | 78 | 78 |
| 1 065 |
| 91 | Xã Phúc Lộc | 965 | 73 | 73 |
| 892 |
| 92 | Xã Hát Môn | 1 090 | 73 | 73 |
| 1 017 |
| 93 | Xã Thạch Thất | 900 | 77 | 77 |
| 823 |
| 94 | Xã Hạ Bằng | 788 | 71 | 71 |
| 717 |
| 95 | Xã Tây Phương | 1 384 | 76 | 76 |
| 1 308 |
| 96 | Xã Hòa Lạc | 259 | 68 | 68 |
| 191 |
| 97 | Xã Yên Xuân | 499 | 62 | 62 |
| 437 |
| 98 | Xã Quốc Oai | 1 060 | 84 | 84 |
| 976 |
| 99 | Xã Hưng Đạo | 776 | 62 | 62 |
| 714 |
| 100 | Xã Kiều Phú | 929 | 87 | 87 |
| 842 |
| 101 | Xã Phú Cát | 754 | 60 | 60 |
| 694 |
| 102 | Xã Hoài Đức | 1 016 | 70 | 70 |
| 946 |
| 103 | Xã Dương Hòa | 919 | 69 | 69 |
| 850 |
| 104 | Xã Sơn Đồng | 937 | 73 | 73 |
| 864 |
| 105 | Xã An Khánh | 1 374 | 72 | 72 |
| 1 302 |
| 106 | Xã Đan Phượng | 786 | 69 | 69 |
| 717 |
| 107 | Xã Ô Diên | 1 304 | 88 | 88 |
| 1 216 |
| 108 | Xã Liên Minh | 668 | 67 | 67 |
| 601 |
| 109 | Xã Gia Lâm | 848 | 70 | 70 |
| 778 |
| 110 | Xã Thuận An | 948 | 70 | 70 |
| 878 |
| 111 | Xã Bát Tràng | 750 | 72 | 72 |
| 678 |
| 112 | Xã Phù Đổng | 1 392 | 95 | 95 |
| 1 297 |
| 113 | Xã Thư Lâm | 1 170 | 87 | 87 |
| 1 083 |
| 114 | Xã Đông Anh | 1 678 | 87 | 87 |
| 1 591 |
| 115 | Xã Phúc Thịnh | 1 081 | 82 | 82 |
| 999 |
| 116 | Xà Thiên Lộc | 930 | 77 | 77 |
| 853 |
| 117 | Xã Vĩnh Thanh | 677 | 77 | 77 |
| 600 |
| 118 | Xã Mê Linh | 923 | 73 | 73 |
| 850 |
| 119 | Xã Yên Lãng | 1 004 | 74 | 74 |
| 930 |
| 120 | Xã Tiến Thắng | 739 | 67 | 67 |
| 672 |
| 121 | Xã Quang Minh | 1 056 | 69 | 69 |
| 987 |
| 122 | Xã Sóc Sơn | 1 722 | 120 | 120 |
| 1 602 |
| 123 | Xã Đa Phúc | 1 167 | 91 | 91 |
| 1 076 |
| 124 | Xã Nội Bài | 1 042 | 77 | 77 |
| 965 |
| 125 | Xã Trung Giã | 891 | 77 | 77 |
| 814 |
| 126 | Xã Kim Anh | 707 | 85 | 85 |
| 622 |
| IV | BIÊN CHẾ CÒN LẠI | 816 | 304 | 304 |
| 512 |
BIỂU SỐ 02
PHÂN BỔ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ QUAN HÀNH CHÍNH, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2026
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 491/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Người
| STT | TÊN ĐƠN VỊ | PHÂN BỔ CHỈ TIÊU HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2026 | |||||
| Tổng cộng | Khối cơ quan hành chính (HĐLĐ theo NĐ111 làm hỗ trợ, phục vụ) | Khối đơn vị sự nghiệp công lập | |||||
| Tổng số | HĐLĐ theo NĐ111 làm hỗ trợ, phục vụ | HĐLĐ làm chuyên môn, nghiệp vụ tại các ĐVSN do NSNN đảm bảo | HĐLĐ định mức (làm cô nuôi) | ||||
|
| TOÀN THÀNH PHỐ | 22 257 | 1 573 | 20 684 | 9 869 | 2 795 | 8 020 |
| I | KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH | 2 901 | 820 | 2 081 | 2 058 | 7 | 16 |
| 1 | Văn phòng UBND Thành phố | 56 | 55 | 1 | 1 |
|
|
| 2 | Các cơ quan thuộc Đoàn ĐBQH và HĐND Thành phố | 17 | 17 |
|
|
|
|
| 3 | Sở Nội vụ | 367 | 41 | 326 | 326 |
|
|
| 4 | Sở Nông nghiệp và Môi trường | 299 | 195 | 104 | 104 |
|
|
| 5 | Sở Công Thương | 89 | 81 | 8 | 8 |
|
|
| 6 | Sở Tài chính | 30 | 28 | 2 | 2 |
|
|
| 7 | Sở Xây dựng | 173 | 163 | 10 | 10 |
|
|
| 8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 42 | 19 | 23 | 23 |
|
|
| 9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 683 | 20 | 663 | 647 |
| 16 |
| 10 | Sở Y tế | 778 | 38 | 740 | 733 | 7 |
|
| 11 | Sở Văn hóa và Thể thao | 201 | 15 | 186 | 186 |
|
|
| 12 | Sở Du lịch | 17 | 9 | 8 | 8 |
|
|
| 13 | Sở Tư pháp | 18 | 13 | 5 | 5 |
|
|
| 14 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 18 | 15 | 3 | 3 |
|
|
| 15 | Thanh tra Thành phố | 10 | 10 |
|
|
|
|
| 16 | Sở Dân tộc và Tôn giáo | 15 | 15 |
|
|
|
|
| 17 | Ban Quản lý các khu công nghệ cao và khu công nghiệp Thành phố | 18 | 16 | 2 | 2 |
|
|
| 18 | Trung tâm Phục vụ hành chính công Thành phố | 70 | 70 |
|
|
|
|
| II | KHỐI ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP THUỘC UBND THÀNH PHỐ | 100 |
| 100 | 100 |
|
|
| 1 | Trung tâm Bảo tồn di sản Thăng Long - Hà Nội | 85 |
| 85 | 85 |
|
|
| 2 | Viện Nghiên cứu phát triển kinh tế - xã hội Hà Nội | 8 |
| 8 | 8 |
|
|
| 3 | Trường Cao đẳng Nghệ thuật Hà Nội | 3 |
| 3 | 3 |
|
|
| 4 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Hà Nội | 4 |
| 4 | 4 |
|
|
| III | KHỐI CHÍNH QUYỀN XÃ, PHƯỜNG | 19 256 | 753 | 18 503 | 7 711 | 2 788 | 8 004 |
| 1 | Phường Hoàn Kiếm | 166 | 14 | 152 | 102 |
| 50 |
| 2 | Phường Cửa Nam | 101 | 14 | 87 | 52 |
| 35 |
| 3 | Phường Ba Đình | 116 | 5 | 111 | 65 | 1 | 45 |
| 4 | Phường Ngọc Hà | 99 | 9 | 90 | 58 |
| 32 |
| 5 | Phường Giảng Võ | 131 | 5 | 126 | 68 |
| 58 |
| 6 | Phường Hai Bà Trưng | 164 | 8 | 156 | 103 |
| 53 |
| 7 | Phường Vĩnh Tuy | 72 | 8 | 64 | 36 |
| 28 |
| 8 | Phường Bạch Mai | 194 | 10 | 184 | 99 |
| 85 |
| 9 | Phường Đống Đa | 88 | 8 | 80 | 56 |
| 24 |
| 10 | Phường Kim Liên | 176 | 5 | 171 | 84 |
| 87 |
| 11 | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 94 | 5 | 89 | 59 |
| 30 |
| 12 | Phường Láng | 57 | 5 | 52 | 28 |
| 24 |
| 13 | Phường Ô Chợ Dừa | 91 | 5 | 86 | 45 |
| 41 |
| 14 | Phường Hồng Hà | 154 | 5 | 149 | 75 | 9 | 65 |
| 15 | Phường Lĩnh Nam | 31 | 5 | 26 | 18 |
| 8 |
| 16 | Phường Hoàng Mai | 78 | 8 | 70 | 38 |
| 32 |
| 17 | Phường Vĩnh Hưng | 125 | 5 | 120 | 59 |
| 61 |
| 18 | Phường Tương Mai | 160 | 8 | 152 | 80 |
| 72 |
| 19 | Phường Định Công | 94 | 5 | 89 | 40 |
| 49 |
| 20 | Phường Hoàng Liệt | 69 | 5 | 64 | 32 |
| 32 |
| 21 | Phường Yên Sở | 63 | 6 | 57 | 29 |
| 28 |
| 22 | Phường Thanh Xuân | 163 | 8 | 155 | 65 |
| 90 |
| 23 | Phường Khương Đình | 128 | 5 | 123 | 51 |
| 72 |
| 24 | Phường Phương Liệt | 30 | 5 | 25 | 17 |
| 8 |
| 25 | Phường Cầu Giấy | 92 | 5 | 87 | 38 | 29 | 20 |
| 26 | Phường Nghĩa Đô | 154 | 7 | 147 | 43 | 16 | 88 |
| 27 | Phường Yên Hòa | 156 | 5 | 151 | 62 | 21 | 68 |
| 28 | Phường Tây Hồ | 154 | 8 | 146 | 65 | 12 | 69 |
| 29 | Phường Phú Thượng | 71 | 5 | 66 | 24 | 11 | 31 |
| 30 | Phường Tây Tựu | 85 | 6 | 79 | 41 |
| 38 |
| 31 | Phường Phú Diễn | 109 | 5 | 104 | 44 | 8 | 52 |
| 32 | Phường Xuân Đỉnh | 73 | 5 | 68 | 27 | 4 | 37 |
| 33 | Phường Đông Ngạc | 93 | 5 | 88 | 49 |
| 39 |
| 34 | Phường Thượng Cát | 56 | 5 | 51 | 28 |
| 23 |
| 35 | Phường Từ Liêm | 153 | 8 | 145 | 66 | 4 | 75 |
| 36 | Phường Xuân Phương | 88 | 5 | 83 | 34 |
| 49 |
| 37 | Phường Tây Mỗ | 83 | 5 | 78 | 38 |
| 40 |
| 38 | Phường Đại Mỗ | 74 | 5 | 69 | 33 |
| 36 |
| 39 | Phường Long Biên | 170 | 5 | 165 | 50 | 31 | 84 |
| 40 | Phường Bồ Đề | 256 | 5 | 251 | 82 | 53 | 116 |
| 41 | Phường Việt Hưng | 236 | 8 | 228 | 88 | 47 | 93 |
| 42 | Phường Phúc Lợi | 170 | 5 | 165 | 59 | 35 | 71 |
| 43 | Phường Hà Đông | 301 | 8 | 293 | 105 | 31 | 157 |
| 44 | Phường Dương Nội | 127 | 5 | 122 | 41 | 14 | 67 |
| 45 | Phường Yên Nghĩa | 108 | 5 | 103 | 35 | 5 | 63 |
| 46 | Phường Phú Lương | 100 | 5 | 95 | 35 | 4 | 56 |
| 47 | Phường Kiến Hưng | 130 | 5 | 125 | 39 | 13 | 73 |
| 48 | Xã Thanh Trì | 130 | 8 | 122 | 51 | 20 | 51 |
| 49 | Xã Đại Thanh | 223 | 5 | 218 | 85 | 24 | 109 |
| 50 | Xã Nam Phù | 147 | 5 | 142 | 66 | 8 | 68 |
| 51 | Xã Ngọc Hồi | 99 | 5 | 94 | 41 | 13 | 40 |
| 52 | Phường Thanh Liệt | 162 | 5 | 157 | 62 | 15 | 80 |
| 53 | Xã Thượng Phúc | 158 | 5 | 153 | 50 | 56 | 47 |
| 54 | Xã Thường Tín | 256 | 8 | 248 | 86 | 73 | 89 |
| 55 | Xã Chương Dương | 159 | 5 | 154 | 58 | 45 | 51 |
| 56 | Xã Hồng Vân | 162 | 5 | 157 | 56 | 46 | 55 |
| 57 | Xã Phú Xuyên | 247 | 8 | 239 | 112 | 23 | 104 |
| 58 | Xã Phượng Dực | 153 | 5 | 148 | 66 | 18 | 64 |
| 59 | Xã Chuyên Mỹ | 125 | 5 | 120 | 51 | 22 | 47 |
| 60 | Xã Đại Xuyên | 195 | 5 | 190 | 69 | 48 | 73 |
| 61 | Xã Thanh Oai | 157 | 8 | 149 | 59 | 28 | 62 |
| 62 | Xã Bình Minh | 193 | 5 | 188 | 56 | 54 | 78 |
| 63 | Xã Tam Hưng | 113 | 5 | 108 | 42 | 21 | 45 |
| 64 | Xã Dân Hòa | 153 | 5 | 148 | 58 | 27 | 63 |
| 65 | Xã Vân Đình | 159 | 8 | 151 | 69 | 24 | 58 |
| 66 | Xã Ứng Thiên | 145 | 5 | 140 | 58 | 18 | 64 |
| 67 | Xã Hòa Xá | 178 | 5 | 173 | 74 | 27 | 72 |
| 68 | Xã Ứng Hòa | 177 | 5 | 172 | 81 | 20 | 71 |
| 69 | Xã Mỹ Đức | 198 | 9 | 189 | 94 | 26 | 69 |
| 70 | Xã Hồng Sơn | 218 | 5 | 213 | 97 | 29 | 87 |
| 71 | Xã Phúc Sơn | 203 | 5 | 198 | 84 | 34 | 80 |
| 72 | Xã Hương Sơn | 172 | 5 | 167 | 78 | 32 | 57 |
| 73 | Phường Chương Mỹ | 225 | 8 | 217 | 74 | 51 | 92 |
| 74 | Xã Phú Nghĩa | 174 | 5 | 169 | 61 | 45 | 63 |
| 75 | Xã Xuân Mai | 140 | 5 | 135 | 60 | 40 | 35 |
| 76 | Xã Trần Phú | 158 | 5 | 153 | 51 | 49 | 53 |
| 77 | Xã Hòa Phú | 158 | 5 | 153 | 66 | 30 | 57 |
| 78 | Xã Quảng Bị | 163 | 5 | 158 | 49 | 44 | 65 |
| 79 | Xã Minh Châu | 32 | 5 | 27 | 16 | 3 | 8 |
| 80 | Xã Quảng Oai | 188 | 7 | 181 | 83 | 33 | 65 |
| 81 | Xã Vật Lại | 161 | 8 | 153 | 65 | 27 | 61 |
| 82 | Xã Cổ Đô | 212 | 5 | 207 | 98 | 27 | 82 |
| 83 | Xã Bất Bạt | 150 | 5 | 145 | 58 | 32 | 55 |
| 84 | Xã Suối Hai | 110 | 5 | 105 | 43 | 24 | 38 |
| 85 | Xã Ba Vì | 109 | 5 | 104 | 54 | 15 | 35 |
| 86 | Xã Yên Bài | 108 | 5 | 103 | 50 | 19 | 34 |
| 87 | Phường Sơn Tây | 151 | 6 | 145 | 85 |
| 60 |
| 88 | Phường Tùng Thiện | 101 | 6 | 95 | 53 |
| 42 |
| 89 | Xã Đoài Phương | 99 | 5 | 94 | 42 |
| 52 |
| 90 | Xã Phúc Thọ | 205 | 8 | 197 | 78 | 29 | 90 |
| 91 | Xã Phúc Lộc | 195 | 5 | 190 | 81 | 33 | 76 |
| 92 | Xã Hát Môn | 207 | 5 | 202 | 64 | 52 | 86 |
| 93 | Xã Thạch Thất | 168 | 8 | 160 | 64 | 34 | 62 |
| 94 | Xã Hạ Bằng | 134 | 5 | 129 | 50 | 24 | 55 |
| 95 | Xã Tây Phương | 240 | 5 | 235 | 87 | 47 | 101 |
| 96 | Xã Hòa Lạc | 41 | 5 | 36 | 17 | 8 | 11 |
| 97 | Xã Yên Xuân | 113 | 5 | 108 | 53 | 25 | 30 |
| 98 | Xã Quốc Oai | 214 | 10 | 204 | 88 | 31 | 85 |
| 99 | Xã Hưng Đạo | 153 | 5 | 148 | 59 | 28 | 61 |
| 100 | Xã Kiều Phú | 172 | 6 | 166 | 74 | 23 | 69 |
| 101 | Xã Phú Cát | 160 | 5 | 155 | 68 | 33 | 54 |
| 102 | Xã Hoài Đức | 184 | 8 | 176 | 57 | 19 | 100 |
| 103 | Xã Dương Hòa | 170 | 5 | 165 | 58 | 20 | 87 |
| 104 | Xã Sơn Đồng | 160 | 5 | 155 | 56 | 17 | 82 |
| 105 | Xã An Khánh | 235 | 5 | 230 | 70 | 17 | 143 |
| 106 | Xã Đan Phượng | 131 | 8 | 123 | 56 | 10 | 57 |
| 107 | Xã Ô Diên | 212 | 7 | 205 | 79 | 23 | 103 |
| 108 | Xã Liên Minh | 117 | 5 | 112 | 49 | 16 | 47 |
| 109 | Xã Gia Lâm | 151 | 8 | 143 | 59 | 26 | 58 |
| 110 | Xã Thuận An | 168 | 5 | 163 | 66 | 29 | 68 |
| 111 | Xã Bát Tràng | 148 | 5 | 143 | 61 | 24 | 58 |
| 112 | Xã Phù Đổng | 266 | 5 | 261 | 106 | 49 | 106 |
| 113 | Xã Thư Lâm | 250 | 5 | 245 | 68 | 85 | 92 |
| 114 | Xã Đông Anh | 343 | 8 | 335 | 103 | 80 | 152 |
| 115 | Xã Phúc Thịnh | 229 | 5 | 224 | 60 | 79 | 85 |
| 116 | Xã Thiên Lộc | 218 | 5 | 213 | 55 | 88 | 70 |
| 117 | Xã Vĩnh Thanh | 146 | 5 | 141 | 39 | 57 | 45 |
| 118 | Xã Mê Linh | 181 | 5 | 176 | 57 | 41 | 78 |
| 119 | Xã Yên Lãng | 205 | 5 | 200 | 71 | 29 | 100 |
| 120 | Xã Tiến Thắng | 142 | 5 | 137 | 49 | 28 | 60 |
| 121 | Xã Quang Minh | 212 | 8 | 204 | 68 | 50 | 86 |
| 122 | Xã Sóc Sơn | 316 | 9 | 307 | 147 | 29 | 131 |
| 123 | Xã Đa Phúc | 205 | 5 | 200 | 96 | 19 | 85 |
| 124 | Xã Nội Bài | 178 | 5 | 173 | 74 | 18 | 81 |
| 125 | Xã Trung Giã | 165 | 5 | 160 | 75 | 18 | 67 |
| 126 | Xã Kim Anh | 118 | 5 | 113 | 53 | 12 | 48 |
BIỂU SỐ 03
KẾ HOẠCH SỐ LƯỢNG NGƯỜI HOẠT ĐỘNG KHÔNG CHUYÊN TRÁCH Ở CẤP XÃ NĂM 2026
(Ban hành Nghị quyết số 491/NQ-HĐND ngày 27 tháng 11 năm 2025 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội)
Đơn vị: Người
| STT | TÊN ĐƠN VỊ | PHÂN BỔ CHỈ TIÊU NĂM 2026 |
| Số lượng người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã | ||
|
| TOÀN THÀNH PHỐ | 4 539 |
| 1 | Phường Hoàn Kiếm | 84 |
| 2 | Phường Cửa Nam | 30 |
| 3 | Phường Ba Đình | 14 |
| 4 | Phường Ngọc Hà | 16 |
| 5 | Phường Giảng Võ | 26 |
| 6 | Phường Hai Bà Trưng | 40 |
| 7 | Phường Vĩnh Tuy | 18 |
| 8 | Phường Bạch Mai | 51 |
| 9 | Phường Đống Đa | 33 |
| 10 | Phường Kim Liên | 36 |
| 11 | Phường Văn Miếu - Quốc Tử Giám | 47 |
| 12 | Phường Láng | 20 |
| 13 | Phường Ô Chợ Dừa | 19 |
| 14 | Phường Hồng Hà | 48 |
| 15 | Phường Lĩnh Nam | 13 |
| 16 | Phường Hoàng Mai | 16 |
| 17 | Phường Vĩnh Hưng | 13 |
| 18 | Phường Tương Mai | 35 |
| 19 | Phường Định Công | 17 |
| 20 | Phường Hoàng Liệt | 14 |
| 21 | Phường Yên Sở | 11 |
| 22 | Phường Thanh Xuân | 29 |
| 23 | Phường Khương Đình | 32 |
| 24 | Phường Phương Liệt | 28 |
| 25 | Phường Cầu Giấy | 21 |
| 26 | Phường Nghĩa Đô | 26 |
| 27 | Phường Yên Hòa | 19 |
| 28 | Phường Tây Hồ | 33 |
| 29 | Phường Phú Thượng | 28 |
| 30 | Phường Tây Tựu | 15 |
| 31 | Phường Phú Diễn | 20 |
| 32 | Phường Xuân Đỉnh | 25 |
| 33 | Phường Đông Ngạc | 26 |
| 34 | Phường Thượng Cát | 17 |
| 35 | Phường Từ Liêm | 42 |
| 36 | Phường Xuân Phương | 19 |
| 37 | Phường Tây Mỗ | 11 |
| 38 | Phường Đại Mỗ | 14 |
| 39 | Phường Long Biên | 21 |
| 40 | Phường Bồ Đề | 31 |
| 41 | Phường Việt Hưng | 31 |
| 42 | Phường Phúc Lợi | 15 |
| 43 | Phường Hà Đông | 88 |
| 44 | Phường Dương Nội | 9 |
| 45 | Phường Yên Nghĩa | 18 |
| 46 | Phường Phú Lương | 18 |
| 47 | Phường Kiến Hưng | 21 |
| 48 | Xã Thanh Trì | 29 |
| 49 | Xã Đại Thanh | 32 |
| 50 | Xã Nam Phù | 24 |
| 51 | Xã Ngọc Hồi | 24 |
| 52 | Phường Thanh Liệt | 19 |
| 53 | Xã Thượng Phúc | 42 |
| 54 | Xã Thường Tín | 67 |
| 55 | Xã Chương Dương | 53 |
| 56 | Xã Hồng Vân | 50 |
| 57 | Xã Phú Xuyên | 91 |
| 58 | Xã Phượng Dực | 54 |
| 59 | Xã Chuyên Mỹ | 38 |
| 60 | Xã Đại Xuyên | 52 |
| 61 | Xã Thanh Oai | 51 |
| 62 | Xã Bình Minh | 38 |
| 63 | Xã Tam Hưng | 35 |
| 64 | Xã Dân Hòa | 44 |
| 65 | Xã Vân Đình | 43 |
| 66 | Xã Ứng Thiên | 49 |
| 67 | Xã Hòa Xá | 52 |
| 68 | Xã Ứng Hòa | 64 |
| 69 | Xã Mỹ Đức | 52 |
| 70 | Xã Hồng Sơn | 51 |
| 71 | Xã Phúc Sơn | 57 |
| 72 | Xã Hương Sơn | 51 |
| 73 | Phường Chương Mỹ | 54 |
| 74 | Xã Phú Nghĩa | 54 |
| 75 | Xã Xuân Mai | 33 |
| 76 | Xã Trần Phú | 32 |
| 77 | Xã Hòa Phú | 60 |
| 78 | Xã Quảng Bị | 36 |
| 79 | Xã Minh Châu | 9 |
| 80 | Xã Quảng Oai | 53 |
| 81 | Xã Vật Lại | 41 |
| 82 | Xã Cổ Đô | 64 |
| 83 | Xã Bất Bạt | 37 |
| 84 | Xã Suối Hai | 23 |
| 85 | Xã Ba Vì | 28 |
| 86 | Xã Yên Bài | 21 |
| 87 | Phường Sơn Tây | 58 |
| 88 | Phường Tùng Thiện | 30 |
| 89 | Xã Đoài Phương | 27 |
| 90 | Xã Phúc Thọ | 48 |
| 91 | Xã Phúc Lộc | 41 |
| 92 | Xã Hát Môn | 55 |
| 93 | Xã Thạch Thất | 40 |
| 94 | Xã Hạ Bằng | 27 |
| 95 | Xã Tây Phương | 58 |
| 96 | Xã Hòa Lạc | 14 |
| 97 | Xã Yên Xuân | 26 |
| 98 | Xã Quốc Oai | 41 |
| 99 | Xã Hưng Đạo | 33 |
| 100 | Xã Kiều Phú | 45 |
| 101 | Xã Phú Cát | 29 |
| 102 | Xã Hoài Đức | 37 |
| 103 | Xã Dương Hòa | 37 |
| 104 | Xã Sơn Đồng | 38 |
| 105 | Xã An Khánh | 38 |
| 106 | Xã Đan Phượng | 34 |
| 107 | Xã Ô Diên | 49 |
| 108 | Xã Liên Minh | 29 |
| 109 | Xã Gia Lâm | 33 |
| 110 | Xã Thuận An | 39 |
| 111 | Xã Bát Tràng | 33 |
| 112 | Xã Phù Đổng | 65 |
| 113 | Xã Thư Lâm | 46 |
| 114 | Xã Đông Anh | 59 |
| 115 | Xã Phúc Thịnh | 44 |
| 116 | Xã Thiên Lộc | 37 |
| 117 | Xã Vĩnh Thanh | 28 |
| 118 | Xã Mê Linh | 34 |
| 119 | Xã Yên Lãng | 43 |
| 120 | Xã Tiến Thắng | 32 |
| 121 | Xã Quang Minh | 35 |
| 122 | Xã Sóc Sơn | 60 |
| 123 | Xã Đa Phúc | 53 |
| 124 | Xã Nội Bài | 41 |
| 125 | Xã Trung Giã | 30 |
| 126 | Xã Kim Anh | 28 |
Nghị quyết 491/NQ-HĐND năm 2025 về biên chế và chỉ tiêu hợp đồng lao động khối chính quyền thành phố Hà Nội năm 2026
- Số hiệu: 491/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 27/11/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Phùng Thị Hồng Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/11/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
