Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 12/2025/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 23 tháng 6 năm 2025 |
NGHỊ QUYẾT
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường; Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 94/2024/TT-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Xét Tờ trình số 145/TTr-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024) của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn; Báo cáo thẩm tra số 87/BC-HĐND ngày 20 tháng 6 năm 2025 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp;
Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi, bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024) của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn.
Điều 1. Bổ sung Điều 4 của Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024) của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
“Điều 4. Quy định một số mức chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
Đơn vị tính: Nghìn đồng
STT | Nội dung chi | Đơn vị tính | Mức chi | Ghi chú |
1 | Lập nhiệm vụ, dự án |
| Thực hiện theo quy định tại khoản 5 Điều 1, Thông tư số 31/2023/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
|
2 | Họp hội đồng xét duyệt nhiệm vụ, dự án (nếu có) | Buổi họp |
| Không tính chi họp hội đồng đối với nhiệm vụ được giao thường xuyên hằng năm |
a | Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 350 | |
b | Thành viên, thư ký | Người/buổi | 250 | |
c | Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 | |
d | Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 350 | |
e | Nhận xét đánh giá của ủy viên Hội đồng | Bài viết | 200 |
|
3 | Lấy ý kiến thẩm định dự án bằng văn bản của chuyên gia và nhà quản lý (tối đa không quá 5 bài viết) | Bài viết | 500 | Trường hợp không thành lập Hội đồng |
4 | Điều tra, khảo sát |
|
|
|
a | Lập mẫu phiếu điều tra | Phiếu mẫu được duyệt | 350 |
|
b | Chi cho đối tượng cung cấp thông tin (tổ chức, cá nhân) |
| Thực hiện theo Nghị quyết số 10/2018/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn Quy định nội dung và mức chi thực hiện các cuộc điều tra thống kê thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh do ngân sách địa phương đảm bảo |
|
c | Chi cho điều tra viên; công quan trắc, khảo sát, lấy mẫu (trường hợp thuê ngoài) | Người/ngày công | Mức tiền công 1 người/ngày tối đa không quá 200% mức lương cơ sở, tính theo lương ngày do Nhà nước quy định cho đơn vị sự nghiệp công lập tại thời điểm thuê ngoài (22 ngày) |
|
d | Chi cho người dẫn đường | Người/ngày | 100 | Chỉ áp dụng cho điều tra thuộc vùng núi cao, vùng sâu cần có người địa phương dẫn đường và người phiên dịch cho điều tra viên |
e | Chi cho người phiên dịch tiếng dân tộc | Người/ngày | 200 | |
5 | Báo cáo tổng kết nhiệm vụ, dự án: | Báo cáo |
|
|
a | Nhiệm vụ |
| 3.500 |
|
b | Dự án |
|
|
|
- | Dự án có giá trị dưới 500 triệu đồng |
| 5.000 |
|
- | Dự án có giá trị từ 500 triệu đồng đến 2.000 triệu đồng |
| 7.000 |
|
- | Dự án có giá trị trên 2.000 triệu đồng |
| 10.000 |
|
6 | Hội đồng thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, Hội đồng thẩm định quy hoạch bảo vệ môi trường, Hội đồng thẩm định khác theo quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, theo quyết định của cấp có thẩm quyền (nếu có) |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
| |
Phó Chủ tịch Hội đồng (nếu có) | Người/buổi | 400 |
| |
Ủy viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 250 |
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên phản biện | Bài viết | 400 |
| |
Bài nhận xét của ủy viên Hội đồng (nếu có) | Bài viết | 250 |
| |
Ý kiến nhận xét, đánh giá của chuyên gia, nhà quản lý đối với các báo cáo đã được chủ đầu tư hoàn thiện theo ý kiến của Hội đồng (số lượng nhận xét do cơ quan thẩm định quyết định nhưng không quá 03) | Bài viết | 300 |
| |
7 | Hội thảo khoa học (nếu có) | Người/buổi hội thảo |
|
|
a | Người chủ trì |
| 350 |
|
b | Thư ký hội thảo |
| 200 |
|
c | Đại biểu được mời tham dự |
| 100 |
|
d | Báo cáo tham luận | Bài viết | 250 |
|
8 | Hội đồng nghiệm thu nhiệm vụ, dự án |
|
|
|
a | Nghiệm thu nhiệm vụ: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
Thành viên, thư ký | Người/buổi | 200 |
| |
b | Nghiệm thu dự án: |
|
|
|
Chủ tịch Hội đồng | Người/buổi | 500 |
| |
Thành viên, thư ký Hội đồng | Người/buổi | 300 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên phản biện | Bài viết | 350 |
| |
Nhận xét đánh giá của ủy viên hội đồng (nếu có) | Bài viết | 300 |
| |
Đại biểu được mời tham dự | Người/buổi | 100 |
| |
9 | Chi giải thưởng môi trường |
|
|
|
a | Tổ chức |
|
|
|
- | Giải nhất | Giải | 8.000 |
|
- | Giải nhì | Giải | 5.000 |
|
- | Giải ba | Giải | 3.000 |
|
- | Giải khuyến khích | Giải | 2.000 |
|
b | Cá nhân |
|
|
|
- | Giải nhất | Giải | 5.000 |
|
- | Giải nhì | Giải | 3.000 |
|
- | Giải ba | Giải | 2.000 |
|
- | Giải khuyến khích | Giải | 1.000 |
|
Điều 2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và một số mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024) của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung một số điểm tại khoản 3 Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND) như sau:
a) Sửa đổi điểm d như sau:
“d) Truyền thông, tập huấn, bồi dưỡng nâng cao nhận thức, ý thức, kiến thức về bảo vệ môi trường; phổ biến, tuyên truyền pháp luật về bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu trên địa bàn xã”.
b) Bổ sung vào điểm đ nội dung như sau:
“Hoạt động của Ban điều hành, Văn phòng thường trực về bảo vệ môi trường được cấp có thẩm quyền quyết định”.
c) Bổ sung điểm e như sau:
“e) Mua sắm trang thiết bị thay thế; duy trì, vận hành trang thiết bị, phương tiện phục vụ công tác bảo vệ môi trường thuộc trách nhiệm của địa phương”.
2. Bãi bỏ khoản 2 Điều 1, khoản 2 Điều 2 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND ngày 27 tháng 7 năm 2018 (được sửa đổi bổ sung tại Nghị quyết số 15/2024/NQ-HĐND ngày 30 tháng 10 năm 2024).
3. Bãi bỏ mức chi nhiệm vụ, dự án về tài nguyên môi trường quy định đối với cấp huyện tại khoản 2 Điều 3 của Quy định ban hành kèm theo Nghị quyết số 16/2018/NQ-HĐND.
Điều 3. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 4. Điều khoản thi hành
Nghị quyết này có hiệu lực từ ngày 03 tháng 7 năm 2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khoá X, kỳ họp thứ 30 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 2025./.
| CHỦ TỊCH |
Nghị quyết 12/2025/NQ-HĐND sửa đổi Quy định phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường, nhiệm vụ chi hoạt động kinh tế về tài nguyên môi trường, tỷ lệ chi phí quản lý chung và mức chi đối với các nhiệm vụ chi về tài nguyên môi trường trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết 16/2018/NQ-HĐND (được sửa đổi tại Nghị quyết 15/2024/NQ-HĐND)
- Số hiệu: 12/2025/NQ-HĐND
- Loại văn bản: Nghị quyết
- Ngày ban hành: 23/06/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Kạn
- Người ký: Phương Thị Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 03/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra