Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 1.002467.000.00.00.H25 |
| Số quyết định: | 1948/QĐ-UBND |
| Lĩnh vực: | Y tế Dự phòng |
| Cấp thực hiện: | Cấp Tỉnh |
| Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Doanh nghiệp, Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX), Hợp tác xã |
| Cơ quan thực hiện: | Sở Y tế |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Phiếu tiếp nhận hồ sơ |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
|
Khoản 12 Điều 9 Nghị định số 155/2018/NĐ-CP Người trực tiếp thực hiện diệt côn trùng, diệt khuẩn phải được tập huấn kiến thức sau và được chủ cơ sở xác nhận đã được tập huấn về: a) Cách đọc thông tin trên nhãn chế phẩm; b) Kỹ thuật diệt côn trùng, diệt khuẩn phù hợp với dịch vụ mà cơ sở cung cấp; c) Sử dụng và thải bỏ an toàn chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn. |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
| Trực tuyến | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
| Dịch vụ bưu chính | 1 Ngày làm việc | Phí : 300.000 Đồng |
Trong ngày tiếp nhận hồ sơ |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ bao gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 1. Văn bản công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn bằng chế phẩm theo Mẫu số 08 tại Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định số 155/2018/NĐ-CP. | Mau 08 MTYT 5083.docx | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| 2. Danh sách người được tập huấn kiến thức có xác nhận của chủ cơ sở công bố. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 05/2007/QH12 | Luật 05/2007/QH12 - Chất lượng sản phẩm, hàng hoá | 21-11-2007 | Quốc Hội |
| 68/2014/QH13 | Luật 68/2014/QH13 | 26-11-2014 | Quốc Hội |
| 36/2005/QH11 | Luật 36/2005/QH11 - Thương mại | 14-06-2005 | Quốc Hội |
| 67/2014/QH13 | Luật 67/2014/QH13 | 26-11-2014 | Quốc Hội |
| 06/2007/QH12 | Luật 06/2007/QH12 - Hóa chất | 21-11-2007 | Quốc Hội |
| 91/2016/NĐ-CP | Nghị định 91/2016/NĐ-CP-Về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế | 01-07-2016 | Chính phủ |
| 155/2018/NĐ-CP | Nghị định 155/2018/NĐ-CP | 12-11-2018 | |
| 28/2018/QH14 | Luật 28/2018/QH14 | 15-06-2018 | |
| 278/2016/TT-BTC | Thông tư 278/2016/TT-BTC | 14-11-2016 | |
| 68/2006/QH11 | Luật 68/2006/QH11 | 29-06-2006 |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
