Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán, mua bán, tặng cho có chiều dài lớn nhất từ 6 mét đến dưới 12 mét
THÔNG TIN THỦ TỤC
| Mã thủ tục: | 1.009113 |
| Số quyết định: | 1812/QĐ-UBND_ĐT |
| Lĩnh vực: | Thủy sản |
| Cấp thực hiện: | Cấp Huyện |
| Loại thủ tục: | TTHC được luật giao quy định chi tiết |
| Đối tượng thực hiện: | Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX) |
| Cơ quan thực hiện: | Uỷ ban nhân dân huyện |
| Cơ quan có thẩm quyền: | Không có thông tin |
| Địa chỉ tiếp nhận HS: | Không có thông tin |
| Cơ quan được ủy quyền: | Không có thông tin |
| Cơ quan phối hợp: | Không có thông tin |
| Kết quả thực hiện: | Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá và Sổ danh bạ thuyền viên. |
TRÌNH TỰ THỰC HIỆN
Trình tự thực hiện:
| Tên bước | Mô tả bước |
|---|---|
| Bước 1: | - Bước 1 |
Điều kiện thực hiện:
| Đối với tàu cá có chiều dài lớn nhất từ 06 mét đến dưới 12 mét (Điều 50 Luật Thủy sản năm 2017) |
CÁCH THỰC HIỆN
| Hình thức nộp | Thời gian giải quyết | Phí, lệ phí | Mô tả |
|---|---|---|---|
| Trực tiếp | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. | Hồ sơ được nộp trực tiếp tại Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả thuộc Văn phòng UBND cấp quận, huyện. |
THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ đối với tàu cải hoán gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 1. Bản chính Giấy chứng nhận cải hoán, sửa chữa tàu theo Mẫu số 01.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 2. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký cũ. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 3. Văn bản chấp thuận cải hoán đối với tàu cá. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
Hồ sơ đối với tàu được mua bán, tặng cho gồm
| Tên giấy tờ | Mẫu đơn, tờ khai | Số lượng |
|---|---|---|
| 1. Bản chính Giấy tờ chuyển nhượng quyền sở hữu tàu theo quy định. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 2. Văn bản chấp thuận mua bán tàu cá, trừ trường hợp tàu cá mua bán trong tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 3. Bản chính Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cũ kèm theo hồ sơ đăng ký gốc của tàu; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 4. Bản chính Giấy chứng nhận xóa đăng ký. | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 1. Tờ khai đăng ký tàu cá theo Mẫu số 02.ĐKT Phụ lục VII ban hành kèm theo Thông tư số 23/2018/TT-BNNPTNT. | MAU 02.DKT - To khai dang ky tau ca.doc | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
| 2. Bản chính biên lai nộp thuế trước bạ của tàu hoặc bản chính Tờ khai lệ phí trước bạ của tàu có xác nhận của cơ quan thuế; | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
|
| 3. Ảnh màu (9x12cm, chụp toàn tàu theo hướng 2 bên mạn tàu). | Bản chính: 1 Bản sao: 0 |
CĂN CỨ PHÁP LÝ
| Số ký hiệu | Tên văn bản/Trích yếu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành |
|---|---|---|---|
| 23/2018/TT-BNNPTNT | Thông tư 23/2018/TT-BNNPTNT | 15-11-2018 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
| 18/2017/QH14 | Luật Thủy sản | 21-11-2017 | Quốc Hội |
YÊU CẦU THỰC HIỆN THỦ TỤC
Lưu ý:
- Quý khách vui lòng chuẩn bị các giấy tờ liên quan được nêu tại Thành phần hồ sơ
- Các bản khai tại Thành phần hồ sơ Hệ thống pháp luật sẽ giúp quý khách thực hiện.
- Tổng đài CSKH và hỗ trợ dịch vụ: 0984.988.691
