Trang chủ Văn bản pháp luật Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-2:2025 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia
- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN ISO 14001:2005 (ISO 14001 : 2004) về hệ thống quản lý môi trường - các yêu cầu và hướng dẫn sử dụng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-25:2007 (IEC 60335-2-25:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - phần 2-25: yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng, lò vi sóng kết hợp
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-80:2007 (IEC 60335-2-80:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - an toàn - Phần 2-80: yêu cầu cụ thể đối với quạt điện
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6313:2008 (ISO/IEC GUIDE 50 : 2002) về các khía cạnh an toàn - hướng dẫn về an toàn cho trẻ em
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-41:2007 (IEC 60335-2-41 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-41: Yêu cầu cụ thể đối với máy bơm
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6190:1999 về ổ cắm và phích cắm điện dùng trong gia đình và các mục đích tương tự - Kiểu và kích thước cơ bản
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-2:2007 (IEC 60598-2-2:1997) về đèn điện - Phần 2: Yêu cầu cụ thể - Mục 2: Đèn điện lắp chìm
- 8Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8095-300:2010 (IEC 60050-300:2001) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 300: Phép đo và dụng cụ đo điện điện tử
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-1:2010 (IEC 60335-1:2010) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 1: Yêu cầu chung
- 10Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-2:2007 (IEC 60335-2-2 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-2: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi và thiết bị làm sạch có hút nước
- 11Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-30:2010 (IEC 60335-2-30:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-30: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi dùng trong phòng
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-845:2009 (IEC 60050-845:1987) về từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 845: Chiếu sáng
- 13Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-36:2006 (IEC 60335-2-36:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-36: Yêu cầu cụ thể đối với dãy bếp, lò, ngăn giữ nóng và phần tử giữ nóng dùng trong thương mại do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-45:2007 (IEC 60335-2-45 : 2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-45: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ gia nhiệt xách tay và các thiết bị tương tự
- 15Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-54:2007 (IEC 60335-2-54:2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-54: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bề mặt dùng trong gia đình có sử dụng chất lỏng hoặc hơi nước
- 16Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-56:2007 (IEC 60335-2-56:2003) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-56: Yêu cầu cụ thể đối với máy chiếu và các thiết bị tương tự
- 17Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-79:2003 ( IEC 60335-2-79:2002) về thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-79: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch bằng áp suất cao và thiết bị làm sạch bằng hơi nước
- 18Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-59:2004 (IEC 60335-2-59 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-59: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị diệt côn trùng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 19Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-34:2007 (IEC 60335-2-34 : 2002, With Amendment 1 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-34: Yêu cầu cụ thể đối với động cơ-máy nén
- 20Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-8:2007 (IEC 60335-2-8: 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-8: Yêu cầu cụ thể đối với máy cạo râu, tông đơ điện và thiết bị tương tự
- 21Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-10:2007 (IEC 60335-2-10 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-10: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn và máy cọ rửa
- 22Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-11:2006 (IEC 60335-2-11:2003, Amd. 2:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-11: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm khô có cơ cấu đảo do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 23Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-12:2006 (IEC 60335-2-12:2005) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-12: Yêu cầu cụ thể đối với tấm gia nhiệt và các thiết bị tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 24Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-13:2007 (IEC 60335-2-13 : 2004) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-13: Yêu cầu cụ thể đối với cháo rán ngập dầu, chảo rán và các thiết bị tương tự
- 25Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-14:2007 (IEC 60335-2-14 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-14: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp
- 26Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-17:2006 (IEC 60335-2-17:2006) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-17: Yêu cầu cụ thể đối với chăn, gối và các thiết bị gia nhiệt uốn được tương tự do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 27Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-24:2007 (IEC 60335-2-24 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-24: Yêu cầu cụ thể đối với tủ lạnh, tủ làm kem và làm nước đá
- 28Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-26:2007 (IEC 60335-2-26 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-26: Yêu cầu cụ thể đối với đồng hồ
- 29Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-27:2007 (IEC 60335-2-27 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-27: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị chiếu lên da bằng bức xạ cực tím và hồng ngoại
- 30Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-28:2007 (IEC 60335-2-28 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-28: Yêu cầu cụ thể đối với máy khâu
- 31Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-29:2007 (IEC 60335-2-29 : 2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-29: Yêu cầu cụ thể đối với bộ nạp acqui
- 32Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-72:2003 (IEC 60335-2-72 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2 - 72: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn tự động dùng trong thương mại và công nghiệp do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 33Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-47:2007 (IEC 60335-2-47 : 2002) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-47: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun nước sôi bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 34Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-48:2007 (IEC 60335-2-48 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-48: Yêu cầu cụ thể đối với lò nướng, lò nướng bánh mỳ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 35Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-51:2010 (IEC 60335-2-51 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-51: Yêu cầu cụ thể đối với bơm tuần hoàn đặt tĩnh tại dùng cho các hệ thống nước sưởi và nước dịch vụ
- 36Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-65:2010 (IEC 60335-2-65:2008) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-65: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm sạch không khí
- 37Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-66:2006 (IEC 60335-2-66 : 2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-66: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt đệm nước do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 38Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-85:2005 (IEC 60335-2-85 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-85: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hấp vải do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 39Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-88:2005 (IEC 60335-2-88 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-88: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm được thiết kế để sử dụng cùng với các hệ thống gia nhiệt, thông gió hoặc điều hoà không khí do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 40Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-98:2010 (IEC 60335-2-98:2008) về Thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-98: Yêu cầu cụ thể đối với máy tạo ẩm
- 41Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-7:2010 (IEC 60335-2-7:2008) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-7: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt
- 42Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-1:2007 (IEC 60068-1:1998/Amd. 1:1992)về Thử nghiệm môi trường - Phần 1: Quy định chung và hướng dẫn
- 43Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-61:2006 (IEC 60335-2-61 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-61: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sưởi tích nhiệt dùng trong phòng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 44Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 142:1964 về Số ưu tiên và dãy số ưu tiên do Ủy ban Khoa học Nhà nước ban hành
- 45Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-1:1998 (IEC 335-1 : 1991 And Amendement 1:1994) về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 1: Yêu cầu chung
- 46Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7563-4:2005 (ISO/IEC 2382-4 : 1998) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 4: Tổ chức dữ liệu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 47Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-23:2000 về An toàn đối với thiết bị điện gia dụng và các thiết bị điện tương tự - Phần 2-23. Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị dùng để chăm sóc tóc hoặc da
- 48Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5899:1995/SĐ1:2000 sửa đổi TCVN 5899:1995 về Giấy viết
- 49Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7563-1:2005 (ISO/IEC 2382-1 :1993) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ cơ bản do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 50Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6900-2:2001 (ISO 78-2 : 1999) về Hoá học - Cách trình bày tiêu chuẩn - Phần 2: Các phương pháp phân tích hoá học do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 51Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6592-1:2009 (IEC 60947-1 : 2007) về Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 1: Quy tắc chung
- 52Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-1:2010 (ISO 80000-1:2009) về Đại lượng và đơn vị - Phần 1: Quy định chung
- 53Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-24:2013 (ISO/IEC 2382-24:1995) về công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 24: Sản xuất có tích hợp máy tính
- 54Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-27:2013 (ISO/IEC 2382-27 : 1994) về Công nghệ thông tin – Từ vựng – Phần 27: Tự động hóa văn phòng
- 55Tiêu chuẩn quốc gia TCVN7563-26:2013 (ISO/IEC 2382-26:1993) về Công nghệ thông tin–Từ vựng–Phần 26: Liên kết hệ thống mở
- 56Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8092:2009 (ISO 7010:2003) về Ký hiệu đồ họa - Màu sắc an toàn và biển báo an toàn - Biển báo an toàn sử dụng ở nơi làm việc và nơi công cộng
- 57Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7722-2-1:2013 (IEC 60598-2-1:1979, Sửa đổi 1:1987) về đèn điện - Phần 2-1: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện thông dụng lắp cố định
- 58Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 59Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-108:2013 (IEC 60335-2-108:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-108 - Yêu cầu cụ thể đối với máy điện ly
- 60Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-102:2013 (IEC 60335-2-102:2009) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-102 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị đốt khí đốt, dầu và nhiên liệu rắn có kết nối điện
- 61Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-87:2013 (IEC 60335-2-87 : 2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-87 - Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện gây choáng động vật
- 62Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-86:2013 (IEC 60335-2-86 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-86: Yêu cầu cụ thể đối với máy đánh cá bằng điện
- 63Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-84:2013 (IEC 60335-2-84:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-84: Yêu cầu cụ thể đối với bồn cầu vệ sinh
- 64Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-82:2013 (IEC 60335-2-82:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-82: Yêu cầu cụ thể đối với máy giải trí và máy phục vụ cá nhân
- 65Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-78:2013 (IEC 60335-2-78:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-78: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng ngoài trời
- 66Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-75:2013 (IEC 60335-2-75 : 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-75: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị phân phối và máy bán hàng tự động dùng trong thương mại
- 67Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-71:2013 (IEC 60335-2-71:2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-71: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt bằng điện dùng trong gây giống và chăn nuôi động vật
- 68Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-70:2013 (IEC 60335-2-70 : 2007) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-70: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt sữa
- 69Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-62:2013 (IEC 60335-2-62 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-62: Yêu cầu cụ thể đối với bồn rửa sử dụng điện dùng trong thương mại
- 70Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5699-2-55:2013 (IEC 60335-2-55:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-55: Yêu cầu cụ thể đối với các thiết bị điện sử dụng trong bể nuôi và ao vườn
- 71Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6165:2009 (ISO/IEC GUIDE 99:2007) về từ vựng quốc tế về đo lường học - Khái niệm, thuật ngữ chung và cơ bản (VIM)
- 72Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-67:2013 (IEC 60335-2-67:2012) về thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-67: Yêu cầu cụ thể đối với máy xử lý sàn dùng cho mục đích thương mại
- 73Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-0:2003 (ISO 3098-0 : 1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm – Chữ viết – Phần 0: Yêu cầu chung
- 74Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5906:2007 (ISO 1101 : 2004) về Đặc tính hình học của sản phẩm (GPS) - Dung sai hình học - Dung sai hình dạng, hướng, vị trí và độ đảo
- 75Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6450:2007 (ISO/IEC GUIDE 2:2004) về Tiêu chuẩn hoá và các hoạt động có liên quan - Thuật ngữ chung và định nghĩa
- 76Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-38:2007 (IEC 60335-2-38:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-38: Yêu cầu cụ thể đối với phên nướng và vỉ nướng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 77Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-466:2009 (IEC 60050-466 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 466: Đường dây tải điện trên không
- 78Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-151:2010 (IEC 60050-151 : 2001) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 151: Thiết bị điện và thiết bị từ
- 79Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-212:2009 (IEC 60050-212 : 1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 212: Cách điện rắn,lỏng và khí
- 80Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-221:2010 (IEC 60050-221:1990/AMD 1:1993, AMD 2:1999 And AMD 3:2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 221: Vật liệu từ và các thành phần
- 81Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-411:2010 (IEC 60050-411 : 1996/AMD 1 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 411: Máy điện quay
- 82Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-436:2009 (IEC 60050-436:1990) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 436: Tụ điện công suất
- 83Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-461:2009 (IEC 60050-461 : 2008) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 461: Cáp điện
- 84Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-471:2009 (IEC 60050-471 : 2007) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 471: Cái cách điện
- 85Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-521:2009 (IEC 60050-521 : 2002) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 521: Linh kiện bán dẫn và mạch tích hợp
- 86Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-602:2010 (IEC 60050-602 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 602: Phát, truyền dẫn và phân phối điện - Phát điện
- 87Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-811:2010 (IEC 60050-811 : 1991) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 811: Hệ thống kéo bằng điện
- 88Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-43:2007 (IEC 60335-2-43 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-43: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị sấy khô quần áo và giá sấy khăn
- 89Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-53:2007 (IEC 60335-2-53 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-53: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị gia nhiệt dùng cho xông hơi
- 90Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:2006) về Thống kê học - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất
- 91Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
- 92Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4898:2009 (ISO 7001 : 2007) về Biểu trưng bằng hình vẽ - Biểu trưng thông tin công cộng
- 93Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-6:2010 (IEC 80000-6:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 6: Điện tử
- 94Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-13:2010 (IEC 80000-13:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 13: Khoa học và công nghệ thông tin
- 95Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-14:2010 (IEC 80000-14:2008) về Đại lượng và đơn vị - Phần 14: Viễn sinh trắc liên quan đến sinh lý người
- 96Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-3:2008 (ISO 2382 - 3 : 1987) về Hệ thống xử lý thông tin - Từ vựng - Phần 3: Công nghệ thiết bị
- 97Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-9:2008 (ISO/IEC 2382-9 : 1995) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 9: Truyền thông dữ liệu
- 98Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-10:2008 (ISO 2382-10 : 1979) về Xử lý dữ liệu - Từ vựng - Phần 10: Kỹ thuật và phương tiện điều hành
- 99Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-13:2009 (ISO/IEC 2382-13:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 13: Đồ họa máy tính
- 100Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-14:2009 (ISO/IEC 2382-14 : 1997) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 14: Độ tin cậy, khả năng duy trì, tính sẵn có
- 101Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-15:2009 (ISO/IEC 2382-15:1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 15: Ngôn ngữ lập trình
- 102Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-16:2009 (ISO/IEC 2382-16:1996) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 16: Lý thuyết thông tin
- 103Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-17:2009 (ISO/IEC 2382-17 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 17: Cơ sở dữ liệu
- 104Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-18:2009 (ISO/IEC 2382-18 : 1999) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 18: Xử lý dữ liệu phân tán
- 105Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7563-20:2009 (ISO/IEC 2382-20:1990) về Công nghệ thông tin - Từ vựng - Phần 20: Phát triển hệ thống
- 106Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7298:2003 (ISO 497: 1973) về Hướng dẫn lựa chọn dãy số ưu tiên và dãy các giá trị quy tròn của số ưu tiên
- 107Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7299:2003 (ISO 17 : 1978) về Hướng dẫn sử dụng số ưu tiên và dãy số ưu tiên
- 108Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6592-2:2009 (IEC 60947-2 : 2009) về Thiết bị đóng cắt và điều khiển hạ áp - Phần 2: Áptômát
- 109Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-1:2007 (ISO 3166-1 : 2006) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 1: Mã nước
- 110Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-2:2013 (ISO 3166-2:2007) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 2: Mã vùng lãnh thổ
- 111Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7217-3:2013 (ISO 3166-3:1999) về Mã thể hiện tên và vùng lãnh thổ của các nước - Phần 3: Mã tên các nước được sử dụng trước đây
- 112Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10256:2013 (ISO 690:2010) về Thông tin và tư liệu - Hướng dẫn cho các tham chiếu và trích dẫn thư mục đối với các nguồn tin
- 113Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14040:2009 (ISO 14040:2006) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Nguyên tắc và khuôn khổ
- 114Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14044:2011 (ISO 14044:2006) về Quản lý môi trường - Đánh giá vòng đời của sản phẩm - Yêu cầu và hướng dẫn
- 115Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-32:2011 (IEC 60335-2-32:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-32: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị mát xa
- 116Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-58:2011 (IEC 60335-2-58:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-58: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát dùng trong dịch vụ thương mại
- 117Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-89:2011 (IEC 60335-2-89:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-89: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị làm lạnh dùng trong thương mại có khối làm lạnh hoặc máy nén lắp liền hoặc lắp rời
- 118Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-90:2011 (IEC 60335-2-90:2010) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-90: Yêu cầu cụ thể đối với lò vi sóng dùng trong dịch vụ thương mại
- 119Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-95:2011 (IEC 60335-2-95:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-95: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cửa gara chuyển động theo chiều thẳng đứng dùng cho khu vực nhà ở
- 120Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-101:2011(IEC 60335-2-101:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-101: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị hóa hơi
- 121Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-103:2011 (IEC 60335-2-103:2011) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-103: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho cổng, cửa và cửa sổ
- 122Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8836:2011 (ISO 8095:1990) về Vải tráng phủ PVC dùng làm vải bạt (Tarpaulins) – Các yêu cầu
- 123Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7699-2-2:2011 (IEC 60068-2-2:2007) về Thử nghiệm môi trường- Phần 2-2: Các thử nghiệm - Thử nghiệm B: Nóng khô
- 124Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6845:2011 (ISO GUIDE 64:2008) về Hướng dẫn đề cập các vấn đề môi trường trong tiêu chuẩn sản phẩm
- 125Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-74:2010 (IEC 60335-2-74: 2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-74: Yêu cầu cụ thể đối với que đun điện
- 126Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-3:2010 (IEC 60335-2-3:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn – Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể đối với bàn là điện
- 127Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 142:2009 về Số ưu tiên và dãy số ưu tiên
- 128Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-5:2005 (ISO 3098-5:1997) về Tài liệu kỹ thuật cho sản phẩm - Chữ viết - Phần 5: Bảng chữ cái Latinh, chữ số và dấu dùng cho hệ thống CAD
- 129Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-15:2013 (IEC 60335-2-15:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-15: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị đun chất lỏng
- 130Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-21:2013 (IEC 60335-2-21:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-21: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng có dự trữ
- 131Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-23:2013 (IEC 60335-2-23:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-23: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị dùng để chăm sóc da hoặc tóc
- 132Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-69:2013 (IEC 60335-2-69:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-69: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút bụi ướt và khô, kể cả bàn chải điện dùng cho mục đích thương mại
- 133Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-35:2013 (IEC 60335-2-35:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-35: Yêu cầu cụ thể đối với bình đun nước nóng nhanh
- 134Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-81:2013 (IEC 60335-2-81:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-81: Yêu cầu cụ thể đối với giầy ủ chân và thảm sưởi chân
- 135Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-73:2013 (IEC 60335-2-73:2009) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-73: Yêu cầu cụ thể đối với bộ gia nhiệt ngâm cố định trong nước
- 136Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-77:2013 (IEC 60335-2-77:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-77: Yêu cầu cụ thể đối với máy cắt cỏ vận hành bằng nguồn lưới do người đi bộ điều khiển
- 137Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-97:2013 (IEC 60335-2-97 : 2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-97: Yêu cầu cụ thể đối với bộ truyền động dùng cho mành cuộn, mái hiên, rèm và các thiết bị tương tự
- 138Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8095-446:2010 (IEC 60050-446 : 1983) về Từ vựng kỹ thuật điện quốc tế - Phần 446: Rơle điện
- 139Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6610-1:2014 (IEC 60227-1:2007) về Cáp cách điện bằng polyvinyl clorua có điện áp danh định đến và bằng 450/750 V - Phần 1: Yêu cầu chung
- 140Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10425:2014 (ISO/IEC GUIDE 46:1985) về Thử nghiệm so sánh sản phẩm tiêu dùng và dịch vụ liên quan - Nguyên tắc chung
- 141Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10426:2014 (ISO/IEC GUIDE 14:2003) về Thông tin mua hàng về hàng hóa và dịch vụ dành cho người tiêu dùng
- 142Tiêu chuẩn quốc gia về TCVN 10427:2014 (ISO/IEC GUIDE 41:2003) về Bao gói - Khuyến nghị đối với việc đề cập đến nhu cầu của người tiêu dùng
- 143Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10428:2014 (ISO/IEC GUIDE 74:2004) về Ký hiệu bằng hình vẽ - Hướng dẫn kỹ thuật cho việc xem xét nhu cầu của người tiêu dùng
- 144Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10429:2014 (ISO/IEC GUIDE 76:2008) về Xây dựng tiêu chuẩn dịch vụ - Khuyến nghị đối với việc đề cập các vấn đề về người tiêu dùng
- 145Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10430:2014 (ISO/IEC GUIDE 37:2012) về Hướng dẫn sử dụng sản phẩm cho người tiêu dùng
- 146Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8292:2009 (ISO 10343: 2009) về Dụng cụ nhãn khoa - Máy đo thị giác
- 147Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-8:2007 (ISO 80000-8 : 2007) về Đại lượng và đơn vị - Phần 8: Âm học
- 148Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6709-1:2007 (ISO/IEC GUIDE 21-1 : 2005) về Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế và tài liệu khác của ISO và IEC thành tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn khu vực - Phần 1: Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế ISO và IEC
- 149Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6709-2:2007 (ISO/IEC GUIDE 21-2 : 2005) về Chấp nhận tiêu chuẩn quốc tế và tài liệu khác của ISO và IEC thành tiêu chuẩn quốc gia hoặc tiêu chuẩn khu vực - Phần 2: Chấp nhận tài liệu khác của ISO và IEC
- 150Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3808: 2008 (ISO 6433:1981) về Bản vẽ kỹ thuật – Chú dẫn phần tử
- 151Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-37:2007 (IEC 60335-2-37 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-37: Yêu cầu cụ thể đối với chảo rán ngập dầu sử dụng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 152Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-39:2007 (IEC 60335-2-39:2004) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-39: Yêu cầu cụ thể đối với dụng cụ nấu đa năng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 153Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-42:2007 (IEC 60335-2-42:2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-42: Yêu cầu cụ thể đối với lò đối lưu cưỡng bức, nồi hấp và lò đối lưu hơi nước, sử dụng điện, dùng trong dịch vụ thương mại
- 154Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-44:2007 (IEC 60335-2-44 : 2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-44: Yêu cầu cụ thể đối với máy là
- 155Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-50:2007 (IEC 60335-2-50 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-50: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị nấu cách thuỷ bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 156Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-49:2007 (IEC 60335-2-49 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-49: Yêu cầu cụ thể đối với tủ giữ nóng bằng điện dùng trong dịch vụ thương mại
- 157Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-52:2007 (IEC 60335-2-52 : 2005) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-52: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị vệ sinh răng miệng
- 158Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-64:2007 (IEC 60335-2-64 : 2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-64: Yêu cầu cụ thể đối với máy dùng cho nhà bếp sử dụng điện trong dịch vụ thương mại
- 159Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17050-1:2007 (ISO/IEC 17050-1:2004) về Đánh giá sự phù hợp - Công bố của nhà cung ứng về sự phù hợp - Phần 1: Yêu cầu chung
- 160Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17050-2:2007 (ISO/IEC 17050-2 : 2004) về Đánh giá sự phù hợp - Công bố của nhà cung ứng về sự phù hợp - Phần 2: Các tài liệu hỗ trợ
- 161Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7922:2008 về Ký hiệu bằng hình vẽ trên sơ đồ
- 162Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-68:2014 (IEC 60335-2-68:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 68: Yêu cầu cụ thể đối với máy giặt thảm kiểu phun hút dùng cho mục đích thương mại
- 163Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-5:2014 (IEC 60335-2-5:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-5: Yêu cầu cụ thể đối với máy rửa bát
- 164Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-4:2014 (IEC 60335-2-4:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn Phần 2-4: Yêu cầu cụ thể đối với máy vắt ly tâm
- 165Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-31:2014 (IEC 60335-2-31:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự An toàn Phần 2- 31: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi và máy hút khói nấu nướng khác
- 166Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-105:2014 (IEC 60335-2-105:2012) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-105: Yêu cầu cụ thể đối với buồng tắm đa chức năng có vòi hoa sen
- 167Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7284-4:2015 (ISO 3098-4:2000) về Tài liệu kỹ thuật của sản phẩm - Chữ viết - Phần 4: Các dấu phụ và đặc biệt dùng cho bảng chữ cái La tinh
- 168Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8-1:2015 (ISO 128-1:2003)
- 169Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-1:2015 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 1: Quy trình xây dựng tiêu chuẩn quốc gia
- 170Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-99:2015 (IEC 60335-2-99:2003) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-99: Yêu cầu cụ thể đối với máy hút mùi dùng trong thương mại
- 171Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-100:2015 (IEC 60335-2-100:2002) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-100: Yêu cầu cụ thể đối với máy thổi, máy hút và máy thổi hút rác vườn cầm tay được vận hành bằng nguồn lưới
- 172Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-109:2015 (IEC 60335-2-109:2013) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-109: Yêu cầu cụ thể đối với thiết bị xử lý nước bằng bức xạ UV
- 173Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9000:2015
- 174Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 (ISO 9001:2015) về Hệ thống quản lý chất lượng - Các yêu cầu
- 175Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 14031:2015 (ISO 14031:2013) về Quản lý môi trường - Đánh giá kết quả hoạt động môi trường - Hướng dẫn chung
- 176Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-6:2017 (IEC 60335-2-6:2014) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-6: Yêu cầu cụ thể đối với lò liền bếp, bếp, lò và các thiết bị tương tự đặt tĩnh tại
- 177Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-9:2017 (IEC 60335-2-9:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-9: Yêu cầu cụ thể đối với vỉ nướng, máy nướng bánh mỳ và các thiết bị nấu di động tương tự
- 178Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-40:2017 (IEC 60335-2-40:2016) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-40: Yêu cầu cụ thể đối với bơm nhiệt, máy điều hòa không khí và máy hút ẩm
- 179Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17025:2017 (ISO/IEC 17025:2017) về Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
- 180Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-1:2017 (IEC 60598-1:2014 With AMD1:2017) về Đèn điện - Phần 1: Yêu cầu chung và các thử nghiệm
- 181Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9004:2018 (ISO 9004:2018) về Quản lý chất lượng - Chất lượng của tổ chức - Hướng dẫn để đạt được thành công bền vững
- 182Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12215:2018 (IEC 60063:2015) về Dãy số ưu tiên dùng cho điện trở và tụ điện
- 183Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7722-2-3:2019 (IEC 60598-2-3:2011) về Đèn điện - Phần 2-3: Yêu cầu cụ thể - Đèn điện dùng cho chiếu sáng đường và phố
- 184Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-2:2020 (ISO 80000-2:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 2: Toán học
- 185Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2020 (ISO 80000-4:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 4: Cơ học
- 186Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-5:2020 (ISO 80000-5:2019) về Ðại lượng và đơn vị - Phần 5: Nhiệt động lực
- 187Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-7:2020 (ISO 80000-7:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Ánh sáng và bức xạ
- 188Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-9:2020 (ISO 80000-9:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 9: Hóa lý và vật lý phân tử
- 189Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-10:2020 (ISO 80000-10:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 10: Vật lý nguyên tử và hạt nhân
- 190Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-11:2020 (ISO 80000-11:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 11: Số đặc trưng
- 191Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-12:2020 (ISO 80000-12:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 12: Vật lý chất ngưng tụ
- 192Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-3:2020 (ISO 80000-3:2019) về Đại lượng và đơn vị - Phần 3: Không gian và thời gian
- 193Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17000:2020 (ISO/IEC 17000:2020) về Đánh giá sự phù hợp - Từ vựng và các nguyên tắc chung
- 194Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5699-2-60:2016 (IEC 60335-2-60:2008) về Thiết bị điện gia dụng và thiết bị điện tương tự - An toàn - Phần 2-60: Yêu cầu cụ thể đối với bồn tắm sục khí và bồn mát xa sục khí
- 195Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO/IEC 17030:2023 (ISO/IEC 17030:2021) về Đánh giá sự phù hợp - Yêu cầu chung về dấu phù hợp của bên thứ ba
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Server Error
ĐÂY LÀ NỘI DUNG CÓ THU PHÍ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn đã là thành viên, hãy bấm:
HIỆU LỰC VĂN BẢN
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-2:2025 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia
- Số hiệu: TCVN1-2:2025
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2025
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản
Chính sách bảo mật
Thỏa ước sử dụng
Chính sách bảo vệ dữ liệu cá nhân
Hình thức thanh toán
Hướng dẫn sử dụng
Bản quyền © 2025 thuộc về Hệ Thống Pháp Luật Việt Nam
Đơn vị chủ quản: Công ty cổ phần tư vấn đầu tư và ứng dụng công nghệ 4.0.
Chịu trách nhiệm chính: Bà Phạm Hoài Thương.
Giấy chứng nhận ĐKDN số: 0108234370, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 18/04/2018.
Địa chỉ: Dương Hà, Gia Lâm, Hà Nội - VPGD: C2 Vincom, 119 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 024.6294.9155 - Hotline: 0984.988.691 - Email: info@hethongphapluat.com
Tra cứu thuật ngữ với từ hoặc cụm từ đã chọn?
TRA CỨU THUẬT NGỮ PHÁP LÝ
Tổng đài hỗ trợ: 024.6294.9155 - Hotline: 0986.426.961
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1-2:2025 về Xây dựng tiêu chuẩn - Phần 2: Quy định về trình bày và thể hiện nội dung tiêu chuẩn quốc gia
Tổng đài hỗ trợ: 024.6294.9155 - Hotline: 0986.426.961