Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 966/QĐ-UBND | Đắk Lắk, ngày 26 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC); được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 792/QĐ-UBND ngày 02/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 54/TTr-SYT ngày 18/4/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 36 quy trình nội bộ, quy trình nội bộ liên thông (21 quy trình nội bộ và 15 quy trình nội bộ liên thông) trong giải quyết TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh, chi tiết tại Phụ lục I, II kèm theo.
Điều 2. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với Sở Y tế và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh Đắk Lắk (địa chỉ: dichvucong.daklak.gov.vn) theo quy định.
Các nội dung công bố quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết TTHC lĩnh vực Bảo trợ xã hội; Phòng, chống tệ nạn xã hội tại Mục II, V Phần A, Mục II Phần B, Mục II phần C Phụ lục I và Mục I phần B Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 1703/QĐ-UBND ngày 02/8/2022; Mục II phần A Phụ lục I, Mục I Phần A, Mục I Phần B và Mục I Phần C Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 3114/QĐ-UBND ngày 11/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Khoa học và Công nghệ; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH/UBND CẤP HUYỆN/UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
1. Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật (1.001806)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 06 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 |
2. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (2.000135)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
3. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Y tế (2.000062)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 11 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 02 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Sở Y tế | 0,5 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
4. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Y tế (2.000056)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
5. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Sở Y tế cấp (2.000051)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 11 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 02 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
6. Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012991)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
7. Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (1.012992)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
8. Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài (1.012993)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
9. Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (1.012990)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Phòng chuyên môn xử lý | Phòng/bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho viên chức/ nhân viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Viên chức/nhân viên xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Lãnh đạo Phòng chuyên môn | 01 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | 03 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Phòng/bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Phòng/bộ phận tiếp nhận hồ sơ tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; áp dụng đối với người đã thực hành tại đơn vị, cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội) | 10 |
10. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh (2.000477)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
1. Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (1.000669)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 3,5 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
2. Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện (2.000298)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
3. Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Văn phòng HĐND và UBND (2.000294)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
4. Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Văn phòng HĐND và UBND cấp (1.000684)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 12 |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 6 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 15 |
5. Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (2.000477)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho viên chức/ nhân viên xử lý | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội | 0,5 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng chuyên môn | Viên chức hoặc nhân viên xử lý hồ sơ | 04 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội phê duyệt | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 07 |
6. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc (2.000777)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,25 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 02 |
7. Trợ giúp khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng (2.000744)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,25 |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 1,5 |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,25 |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 |
Bước 7 | Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 03 |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
1. Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở (2.000751)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 0,5 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 02 |
2. Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật (1.001699)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, chuyển hồ sơ cho Hội đồng xác định mức độ khuyết tật | Công chức xử lý hồ sơ | 10 |
Bước 4 | Xét duyệt hồ sơ | Hội đồng xác định mức độ khuyết tật cấp xã | 07 |
Bước 5 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 05 |
Bước 6 | Dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 7 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1 |
Bước 8 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 |
Bước 9 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 25 |
3. Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật (1.001653)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý (công chức phụ trách công tác bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 03 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,75 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 05 |
4. Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn (2.000355)
Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 3 | Xem xét, kiểm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 08 |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển cho Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,75 |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 |
Bước 6 | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | 10 |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT TTHC LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI VÀ PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ
(Kèm theo Quyết định số 966/QĐ-UBND ngày 26/4/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286 - cấp tỉnh)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ | 06 | |
Bước 4 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) | 07 | ||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |||
Bước 5 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 17 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 05 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 02 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến Sở Y tế | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 10 | |||
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 01 | |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ từ Văn thư Sở Y tế, chuyển hồ sơ cho viên chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Viên chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 9 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,5 | |
Bước 10 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | 0,5 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (3) 07 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) = 34 |
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282 - Cấp tỉnh)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 03 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến Sở Y tế | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 04 | |||
Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng thuộc Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển viên chức xử lý | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Viên chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | Lãnh đạo Phòng Công tác xã hội và Phát triển cộng đồng | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em | 0,75 | |
Bước 6 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (3) 03 | ||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Trung tâm Bảo trợ xã hội và trẻ em; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) = 10 |
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000025)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 12 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 15 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 07 | |||
Sở Y tế | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 22 |
2. Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000027)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 07 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 07 | |||
Sở Y tế | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 14 |
3. Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000032)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 07 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 07 ngày | |||
Sở Y tế | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 14 |
4. Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân (2.000036)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 07 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 1 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 1 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 07 | |||
Sở Y tế | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 14 |
5. Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân (1.000091)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
Sở Y tế | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,5 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 2,5 | |
Bước 4 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Sở | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Sở Y tế | 0,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Sở Y tế (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 05 | |||
Văn phòng UBND tỉnh | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh giao phòng chuyên môn xử lý | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 15 | |
Bước 4 | Thẩm định dự thảo kết quả giải quyết TTHC, thông qua và trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | Lãnh đạo Phòng Khoa giáo - Văn xã | 01 | |
Bước 5 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh | 01 | |
Bước 6 | Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ | Lãnh đạo UBND tỉnh | 01 | |
Bước 7 | Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 0,25 | |
Bước 8 | Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 9 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND tỉnh | 0,5 | |
Bước 10 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Văn thư | 0,25 | |
Bước 11 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Y tế | Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại Văn phòng UBND tỉnh (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 20 | |||
Sở Y tế | Tiếp nhận và Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) | Công chức của Sở Y tế tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 25 |
B. TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN
I. LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI
1. Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000286 - cấp huyện)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ | 06 | |
Bước 4 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) | 07 | ||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 1,5 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 17 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 06 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 10 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ UBND cấp huyện; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 27 |
2. Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào Cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện (2.000282 - Cấp huyện)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 01 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 03 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 01 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC cho đến Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Văn thư | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 04 | |||
Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ chuyển Viên chức/nhân viên xử lý | Lãnh đạo phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Đánh giá, kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội | Viên chức/nhân viên xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 3 | Xem xét, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội | Lãnh đạo Phòng chuyên môn Cơ sở trợ giúp xã hội | 0,5 | |
Bước 4 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo Cơ sở trợ giúp xã hội | 01 | |
Bước 5 | Tiếp nhận, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
| Tổng thời gian giải quyết tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (3) 03 | ||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả giải quyết TTHC từ Cơ sở trợ giúp xã hội; trả kết giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) + (3) = 10 |
3. Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng (1.001776)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (Công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo kết quả giải quyết TTHC | Công chức xử lý hồ sơ | 04 | |
Bước 4 | Niêm yết công khai tại trụ sở UBND cấp xã (trừ những thông tin về HIV của đối tượng) | 02 | ||
Trình lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 03 | |
Bước 6 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 01 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 12 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 04 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 1,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 10 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 22 |
4. Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh (1.001758)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,75 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 03 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 03 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 06 |
5. Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (1.001753)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | UBND cấp xã nơi đối tượng đang hưởng trợ cấp | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Không quy định thời gian | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | ||
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | ||
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | ||
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | ||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Không quy định thời gian |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | ||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | ||
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Không quy định thời gian | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | ||
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | ||
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp xã nơi cư trú mới | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | ||
UBND cấp xã nơi cư trú mới | UBND cấp xã nơi cư trú mới của đối tượng | |||
Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,75 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện nơi cư trú mới | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã nơi cư trú mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 03 | |||
UBND cấp huyện nơi cư trú mới | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 02 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,5 | |
Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện nơi cư trú mới (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 05 | |||
UBND cấp xã nơi cư trú mới | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 08 |
6. Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (1.001731)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 06 giờ | |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 02 giờ | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 02 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,25 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 03 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 05 |
7. Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp (1.001739)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) | |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ | |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác Bảo trợ xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ | ||
Bước 3 | Xem xét, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 06 giờ | ||
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 02 giờ | ||
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 02 giờ | ||
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 02 giờ | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 02 | ||||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,25 | ||
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 01 | ||
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 | ||
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 0,5 | ||
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 | ||
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 03 | ||||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | ||
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 05 | ||||
II. LĨNH VỰC PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI
1. Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân (2.001661)
Cơ quan thực hiện | Thứ tự công việc | Nội dung công việc | Trách nhiệm xử lý công việc | Thời gian (ngày làm việc) |
UBND cấp xã | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ; chuyển hồ sơ cho lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 |
Bước 2 | Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý (công chức phụ trách công tác phòng, chống tệ nạn xã hội) | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,25 | |
Bước 3 | Xem xét, thẩm tra hồ sơ, xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp xã | Công chức xử lý hồ sơ | 1,5 | |
Bước 4 | Xem xét, phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp xã | 0,5 | |
Bước 5 | Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Văn thư | 0,25 | |
Bước 6 | Tiếp nhận hồ sơ và kết quả giải quyết TTHC gửi đến UBND cấp huyện | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp xã (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (1) 03 | |||
UBND cấp huyện | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,5 |
Bước 2 | Chuyển hồ sơ cho chuyên viên xử lý | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 0,5 | |
Bước 3 | Kiểm tra, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng | Chuyên viên xử lý hồ sơ | 03 | |
Bước 4 | Thẩm định, thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND cấp huyện | Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND | 01 | |
Bước 5 | Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư | Lãnh đạo UBND cấp huyện | 2,5 | |
Bước 6 | Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | Văn thư | 0,25 | |
Bước 7 | Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND cấp xã | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện | 0,25 | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC tại UBND cấp huyện (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) | (2) 08 | |||
UBND cấp xã | Tiếp nhận kết quả từ UBND cấp huyện; trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân | Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã | Giờ hành chính | |
Tổng thời gian giải quyết TTHC | (1) + (2) = 11 |
- 1Quyết định 1015/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An
- 2Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lai Châu
Quyết định 966/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo trợ xã hội và Phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh/Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- Số hiệu: 966/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 26/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Lắk
- Người ký: Nguyễn Tuấn Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 26/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra