Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 965/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 27 tháng 5 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương năm 2025;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6 /2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 của Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày 22/5/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 61 (Sáu mươi mốt) thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình, gồm:
- 32 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ.
- 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân.
- 03 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực sở hữu trí tuệ.
- 12 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng.
- 07 thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực bưu chính.
(Có Phụ lục Danh mục kèm theo).
Điều 2. Nội dung chi tiết các thủ tục hành chính này thực hiện theo các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Khoa học và Công nghệ tại danh mục từng thủ tục.
Điều 3. Giao Sở Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính; xây dựng, ban hành quy trình chi tiết, quy trình nội bộ, quy trình điện tử các thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Số 883/QĐ-UBND ngày 12/5/2023; số 2354/QĐ-UBND ngày 26/10/2023; số 563/QĐ-UBND ngày 26/4/2024; số 2143/QĐ-UBND ngày 13/12/2024; số 656/QĐ-UBND ngày 22/4/2025.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 965/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2025 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
I | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
| ||||
1. | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam Mã TTHC: 3.000259 | 18 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 405/QĐ-BKHCN ngày 19/3/2024 của Bộ Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh Thái Bình |
2. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.011818 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
3. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Mã TTHC: 1.011820 | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
4. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương. Mã TTHC: 1.011819 | Trong thời hạn 10 ngày kể từ khi kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
5. | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. Mã TTHC: 2.002709 | Không quy định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
6. | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. Mã TTHC: 2.002710 | Không xác định | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
7. | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước. Mã TTHC: 2.002711 | 35 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 45/QĐ-BKHCN ngày 15/01/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
8. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Mã TTHC: 2.000079 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
9. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người. Mã TTHC: 2.002144 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Quyết định số 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
10. | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước. Mã TTHC: 1.006427 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Quyết định 1490/QĐ-BKHCN ngày 18/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
11. | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Mã TTHC: 1.011812 | 25 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Theo quy định hiện hành do tổ chức, cá nhân đề nghị chi trả | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
12. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.001786 | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 3.000.000 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (Sở Khoa học và Công nghệ) |
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.001770 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1.000.000 | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
14. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.001747 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng. - Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức KH&CN: 2.000.000 đồng. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2025 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
15. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 1.001716 | 15 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 3.000.000 | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 1.001693 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 1.000.000 | Quyết định số 819/QĐ-BKHCN ngày 17/4/2017 | Sở Khoa học và Công nghệ |
17. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ Mã TTHC: 1.001677 | 10 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Đối với trường hợp trường hợp đăng ký thay đổi tên văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của tổ chức khoa học công nghệ ghi trên Giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng. - Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh: 2.000.000 đồng. | Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/5/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
18. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). Mã TTHC: 2.002248 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | + Phí: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đăng ký lần đầu thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng chuyển giao công nghệ nhưng tối đa không quá 10 (mười) triệu đồng và tối thiểu không dưới 05 (năm) triệu đồng. + Lệ phí: Không. | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ |
19. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ). Mã TTHC: 2.002249 | 05 ngày làm việc | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | + Phí: Đối với các hợp đồng chuyển giao công nghệ đề nghị đăng ký sửa đổi, bổ sung thì phí thẩm định hợp đồng chuyển giao công nghệ được tính theo tỷ lệ bằng 0,1% (một phần nghìn) tổng giá trị của hợp đồng sửa đổi, bổ sung nhưng tối đa không quá 05 (năm) triệu đồng và tối thiểu không dưới 03 (ba) triệu đồng. + Lệ phí: Không | Quyết định số 1573/QĐ-BKHCN ngày 08/6/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ |
20. | Thủ tục cấp giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. Mã TTHC: 2.002544 | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
21. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. Mã TTHC: 2.002546 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
22. | Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao. Mã TTHC: 2.002548 | 5 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1202/QĐ-BKHCN ngày 09/6/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
23. | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên. Mã TTHC: 1.012353 | 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 156/QĐ-BKHCN ngày 22/02/2024 | Sở Khoa học và Công nghệ |
24. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu. Mã TTHC: 1.011814 | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
25. | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực. Mã TTHC Bộ: 1.011816 | - Gửi thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có): 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, - Thực hiện việc đánh giá hồ sơ thông qua hội đồng đánh giá hồ sơ: 15 ngày làm việc. - Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được kết quả đánh giá hồ sơ của hội đồng. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
26. | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001143 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ . - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Sở Khoa học và Công nghệ |
27. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001137 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Sở Khoa học và Công nghệ |
28. | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ. Mã TTHC: 1.002690 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Sở Khoa học và Công nghệ |
29. | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ. Mã TTHC: 2.001643 | - Phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ: Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ khi có kết quả làm việc của hội đồng tư vấn xác định nhiệm vụ. - Công bố công khai nhiệm vụ khoa học và công nghệ trên cổng thông tin điện tử của địa phương quản lý: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ được hỗ trợ. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 3125/QĐ-BKHCN ngày 29/11/2024 | Sở Khoa học và Công nghệ |
30. | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001179 | + Trường hợp không thẩm tra:10 ngày; + Trường hợp có thẩm tra: 20 ngày. | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 2405/QĐ-BKHCN ngày 24/8/2018 | Sở Khoa học và Công nghệ |
31. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.002278 | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp; trường hợp kết quả khoa học và công nghệ có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp cần mời chuyên gia hoặc thành lập hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá, thời hạn cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Sở Khoa học và Công nghệ |
32. | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ. Mã TTHC: 2.001525 | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ; trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ, thời hạn cấp thay đổi nội dung Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ không quá 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh | Không | Quyết định số 395/QĐ-BKHCN ngày 28/02/2019 | Sở Khoa học và Công nghệ |
II | LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN |
| ||||
1 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế). Mã TTHC: 2.002379 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Phí: Không. - Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC: 2.002380 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Phí thẩm định cấp giấy phép: + Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang tăng sống truyền hình: 5.000.000 đồng/1 thiết bị. + Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị. + Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/1 thiết bị. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC: 2.002381 | 15 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Phí thẩm định cấp giấy phép: 75% phí thẩm định cấp giấy phép mới. - Lệ phí cấp giấy phép: Không. | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC 2.002382 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC: 2.002383 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành. Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC: 2.002384 | 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế. Mã TTHC: 2.002385 | 02 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2008/QH12 ngày 03/6/2008. - Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09 tháng 12 năm 2020 quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử. - Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30 tháng 6 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành - Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
III | LĨNH VỰC SỞ HỮU TRÍ TUỆ |
| ||||
1 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC: 2.001483 | 05 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ. | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 250.000 Đồng (Phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp) | - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về sở hữu trí tuệ - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp - Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC: 1.011939 | 03 tháng kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về Sở hữu trí tuệ - Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp Mã TTHC: 1.011937 | 13 ngày kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 250.000 đồng phí thẩm định hồ sơ yêu cầu cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | - Luật Sở hữu trí tuệ số 50/2005/QH11 ngày 29/11/2005, sửa đổi, bổ sung theo các Luật số 36/2009/QH12 ngày 19/6/2009, Luật số 42/2019/QH14 ngày 14/6/2019 và Luật số 07/2022/QH15 ngày 16/6/2022 - Nghị định số 65/2023/NĐ-CP ngày 23/8/2023 của Chính phủ: Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về sở hữu công nghiệp, bảo vệ quyền sở hữu công nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và quản lý nhà nước về Sở hữu trí tuệ - Thông tư số 263/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính: Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí sở hữu công nghiệp - Quyết định số 2060/QĐ-BKHCN ngày 13/9/2023 | Sở Khoa học và Công nghệ |
IV | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
| ||||
1 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận Mã TTHC: 2.001209 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Lệ phí: 150.000 đồng | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh Mã TTHC: 2.001207 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Lệ phí: 150.000 đồng | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Mã TTHC: 2.001277 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận hồ sơ đăng ký | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Lệ phí: 150.000 đồng | Quyết định số 688/QĐ-BKHCN ngày 04/4/2017 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân Mã TTHC: 2.002253 | 10 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 4098/QĐ-BKHCN ngày 31/12/2015 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận Mã TTHC: 2.001208 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ. - Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh Thái Bình |
6 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định Mã TTHC: 2.001100 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đăng ký: Cơ quan chỉ định thông báo bằng văn bản yêu cầu tổ chức đánh giá sự phù hợp sửa đổi, bổ sung hồ sơ; - Trong thời hạn 14 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ đăng ký đầy đủ: Cơ quan chỉ định đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp và ký biên bản đánh giá thực tế. - Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả hành động khắc phục theo biên bản đánh giá thực tế: Cơ quan chỉ định ban hành quyết định chỉ định | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh Thái Bình |
7 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp Mã TTHC: 2.001501 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 1662/QĐ-BKHCN ngày 15/6/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ | UBND tỉnh Thái Bình |
8 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hoá nhóm 2 nhập khẩu Mã TTHC: 1.001259 | - Trong thời hạn 01 ngày làm việc, Sở Khoa học và Công nghệ xác nhận người nhập khẩu đã đăng ký kiểm tra chất lượng hàng hóa nhập khẩu trên bản đăng ký của người nhập khẩu. - Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày thông quan hàng hóa: + Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả tự đánh giá sự phù hợp của tổ chức, cá nhân, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm tra kết quả tự đánh giá sự phù hợp theo quy định + Đối với hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu, tại quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định biện pháp công bố hợp quy theo kết quả chứng nhận, giám định của tổ chức chứng nhận, tổ chức giám định đã đăng ký hoặc được thừa nhận theo quy định của pháp luật, người nhập khẩu phải nộp cho cơ quan kiểm tra bản sao y bản chính chứng chỉ chất lượng (Giấy chứng nhận phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức chứng nhận hoặc Chứng thư giám định phù hợp quy chuẩn kỹ thuật của tổ chức giám định) | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
9 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu Mã TTHC: 1.001392 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 3727/QĐ-BKHCN ngày 06/12/2018 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
10 | Thủ tục đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia Mã TTHC: 2.001269 | Hàng năm | Hội đồng sơ tuyển cấp địa phương | Không | Quyết định số 1310/QĐ-BKHCN ngày 23/7/2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
11 | Thủ tục công bố sử dụng dấu định lượng Mã TTHC: 2.000212 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 7/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
12 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng Mã TTHC: 1.000449 | 03 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không | Quyết định số 2176/QĐ-BKHCN ngày 7/8/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ | Sở Khoa học và Công nghệ |
IV | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | |||||
1 | Cấp giấy phép bưu chính. Mã TTHC: 1.003659 | 09 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Trường hợp thẩm định cấp phép lần đầu: 10.750.000 đồng - Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp: 4.250.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
2 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính. Mã TTHC: 1.003687 | 3 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Trường hợp mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ nội tỉnh: 2.750.000 đồng - Trường hợp thay đổi các nội dung khác trong giấy phép: 750.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
3 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn. Mã TTHC: 1.003633 | 3 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 5.375.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
4 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. Mã TTHC: 1.004379 | 02 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | 500.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
5 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. Mã TTHC: 1.004470 | 03 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Trường hợp tự cung ứng dịch vụ phạm vi nội tỉnh: 1.250.000 đồng - Trường hợp với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam: 1.250.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
6 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được. Mã TTHC: 1.005442 | 02 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng - Trường hợp cấp lại Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính cho chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được: 500.000 đồng | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
7 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính. Mã TTHC: 1.010902 | 8 Ngày làm việc | - Trực tuyến tại Cổng dịch vụ công cấp tỉnh; - Trực tiếp hoặc thông qua dịch vụ bưu chính đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình | Không có | Quyết định số 753/QĐ-BKHCN ngày 29/4/2025 | Sở Khoa học và Công nghệ |
- 1Quyết định 883/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 2Quyết định 2354/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 3Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 4Quyết định 656/QĐ-UBND năm 2025 công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- 5Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2025 công bố chuẩn hóa Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ; năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân; tiêu chuẩn đo lường chất lượng; sở hữu trí tuệ; bưu chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 1077/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Đắk Lắk
- 7Quyết định 1140/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Trà Vinh
Quyết định 965/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Bình
- Số hiệu: 965/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 27/05/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
- Người ký: Lại Văn Hoàn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 27/05/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra