Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 928/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ CỤ THỂ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật phòng; chống bệnh truyền nhiễm số 03/2007/QH12 ngày 21 tháng 11 năm 2007;
Căn cứ Luật giá số 16/2023/QH15 ngày 19 tháng 6 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 89/2018/NĐ-CP ngày 25 tháng 6 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng, chống bệnh truyền nhiễm về kiểm dịch y tế biên giới;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 7 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 45/2024/TT-BTC ngày 01 tháng 7 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá;
Căn cứ Thông báo số 1885/TB-BYT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định giá tối đa dịch vụ kiểm dịch y tế;
Căn cứ Thông báo số 23/TB-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2025 của Ủy ban nhân dân thành phố về Phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 28 tháng 3 năm 2025 cho ý kiến các nội dung thuộc thẩm quyền;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 876/TTr-SYT ngày 05 tháng 3 năm 2025,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế áp dụng trên địa bàn thành phố Cần Thơ, chi tiết tại Phụ lục kèm theo.
Trường hợp mức giá quy định bằng Đô la Mỹ thì quy đổi Đô la Mỹ sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá ngoại tệ mua vào theo hình thức chuyển khoản của Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam tại thời điểm thu tiền dịch vụ hoặc cuối ngày làm việc liền trước ngày lễ, ngày nghỉ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước thành phố khu vực XIX, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
GIÁ DỊCH VỤ KIỂM DỊCH Y TẾ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(kèm theo Quyết định: 928/QĐ-UBND ngày 14/4/2025 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
Stt | Tên dịch vụ kiểm dịch y tế Thông tư 34/2024/TT-BYT | Tên dịch vụ phê duyệt | Đơn vị tính | Giá dịch vụ |
I | Diệt chuột |
|
|
|
1 | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | Diệt chuột bằng xông hơi hóa chất | USD/m3 khoang tàu | 0,9 |
II | Diệt côn trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
|
2 | Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | Diệt côn trùng tàu bay chở người dưới 300 chỗ ngồi | USD/tàu bay | 45 |
3 | Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | Diệt côn trùng tàu bay chở người từ 300 chỗ ngồi trở lên | USD/tàu bay | 65 |
4 | Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại | Diệt côn trùng tàu bay chở hàng hóa các loại | USD/tàu bay | 35 |
5 | Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải từ 5 tấn trở lên (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 65.000 |
6 | Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn | Diệt côn trùng đối với phương tiện đường bộ các loại trọng tải dưới 5 tấn (công nông, xe tải, xe bán tải, xe con, xe khách, xe khác) | đồng/phương tiện | 21.000 |
7 | Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | Diệt côn trùng tàu hỏa (Đầu tàu, xe goòng tính bằng một toa) | đồng/toa | 130.000 |
8 | Diệt côn trùng tàu biển các loại | Diệt côn trùng tàu biển các loại | USD/m3 khoang tàu | 0,42 |
9 | Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) | Diệt côn trùng tàu thuyền các loại (gồm tàu chở người, chở hàng, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) | đồng/phương tiện | 35.000 |
10 | Diệt côn trùng kho hàng | Diệt côn trùng kho hàng | USD/m3 kho hàng | 0,14 |
11 | Diệt côn trùng Container 20 ft | Diệt côn trùng Container 20 ft | USD/container | 14 |
12 | Diệt côn trùng Container 40 ft | Diệt côn trùng Container 40 ft | USD/container | 28 |
III | Khử trùng (Không bao gồm tiền hóa chất) |
|
|
|
13 | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa từ 1.000 tấn trở lên | USD/tàu | 65 |
14 | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn | Khử trùng nước dằn tàu với tàu thuyền đang chứa dưới 1.000 tấn | USD/tàu | 40 |
15 | Khử trùng tàu thuyền các loại | Khử trùng tàu thuyền các loại | USD/m2 diện tích khử trùng | 0,5 |
16 | Khử trùng tàu bay các loại | Khử trùng tàu bay các loại | USD/m2 diện tích khử trùng | 0,5 |
17 | Khử trùng kho hàng, container các loại | Khử trùng kho hàng, container các loại | USD/m2 diện tích khử trùng | 0,4 |
18 | Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) | Khử trùng tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) | đồng/toa | 70.000 |
IV | Tiêm chủng, áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (Mức thu không bao gồm tiền vắc xin, thuốc, khẩu trang) |
|
|
|
19 | Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) | Tiêm chủng vắc xin sốt vàng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế (không bao gồm vắc xin) | USD/lần | 8 |
20 | Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | Tiêm chủng (gồm vắc xin đường uống, đường tiêm), áp dụng biện pháp dự phòng và cấp chứng nhận tiêm chủng quốc tế hoặc áp dụng biện pháp dự phòng (gồm lần đầu, tái chủng, theo lịch, kiểm tra cấp lại chứng nhận tiêm chủng quốc tế) | đồng/lần | 85.000 |
V | Kiểm dịch y tế thi thể, hài cốt, tro cốt, mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người |
|
|
|
21 | Kiểm tra y tế đối với thi thể | Kiểm tra y tế đối với thi thể | USD/lần kiểm tra | 20 |
22 | Kiểm tra y tế đối với hài cốt | Kiểm tra y tế đối với hài cốt | USD/lần kiểm tra | 7 |
23 | Kiểm tra y tế đối với tro cốt | Kiểm tra y tế đối với tro cốt | USD/làn kiểm tra | 5 |
24 | Xử lý vệ sinh thi thể | Xử lý vệ sinh thi thể | USD/lần xử lý | 40 |
25 | Xử lý vệ sinh hài cốt | Xử lý vệ sinh hài cốt | USD/lần xử lý | 14 |
26 | Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | Kiểm tra y tế đối với các mẫu vi sinh y học, sản phẩm sinh học, mô, bộ phận cơ thể người | USD/lần kiểm tra /kiện, lô mẫu, sản phẩm, mô, bộ phận | 6,5 |
VI | Kiểm dịch y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện |
|
|
|
27 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng dưới 10 kg | USD/lần kiểm tra | 1,4 |
28 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ 10 kg đến 50 kg | USD/lần kiểm tra | 4 |
29 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 50 kg đến 100 kg | USD/lần kiểm tra | 6 |
30 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 100 kg đến 1 tấn | USD/lần kiểm tra | 13 |
31 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 1 tấn đến 10 tấn | USD/lần kiểm tra | 39 |
32 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng từ trên 10 tấn đến 100 tấn | USD/lần kiểm tra | 90 |
33 | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tấn | Kiểm tra y tế hàng hóa xuất, nhập, quá cảnh qua đường hàng không, đường thủy, đường sắt, đường bưu điện lô hàng trên 100 tân | USD/lần kiểm tra | 100 |
VII | Kiểm dịch y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh |
|
|
|
34 | Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu và cấp lại) | Kiểm tra y tế và cấp Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 130 |
35 | Kiểm tra y tế và gia hạn Giấy chứng nhận miễn xử lý/xử lý vệ sinh tàu thuyền | Kiểm tra y tế và Gia hạn hoặc cấp lại Giấy chứng nhận miễn xử lý /xử lý vệ sinh tàu thuyền (gồm cả lần đầu, cấp lại) | USD/lần/tàu | 65 |
36 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10 000 GRT | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải dưới 10.000 GRT | USD/lần/tàu | 95 |
37 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu biển trọng tải từ 10.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 110 |
38 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải dưới 5.000 GRT | USD/lần/tàu | 26 , |
39 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền, tàu kéo, tàu đẩy, xà lan tự hành sông biển trọng tải từ 5.000 GRT trở lên | USD/lần/tàu | 39 |
40 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách dưới 150 chỗ ngồi | USD/lần/tàu | 18 |
41 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu thuyền chở khách từ 150 chỗ ngồi trở lên | USD/lần/tàu | 75 |
42 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu bay các loại | USD/tàu | 25 |
43 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với tàu hỏa (theo toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh tàu hỏa (Theo Toa, đầu tàu, xe goòng tính bằng 1 toa) | đồng/toa | 50.000 |
44 | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuồng, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới | Kiểm tra y tế phương tiện xuất, nhập, quá cảnh đối với phương tiện đường thủy các loại (gồm tàu thuyền chở hàng hóa, chở người, ghe, đò, xuống, tàu kéo, tàu đẩy) qua lại biên giới | đồng/lần/phương tiện | 35.000 |
Dịch vụ kiểm dịch y tế nêu trên là đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng quy định tại Khoản 9, Điều 5, Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 03 tháng 6 năm 2008, còn hiệu lực và được chỉnh sửa bổ sung tại Khoản 1, Điều 1, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng, Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06 tháng 04 năm 2016./.
Quyết định 928/QĐ-UBND năm 2025 về Giá cụ thể dịch vụ kiểm dịch y tế do Thành phố Cần Thơ ban hành
- Số hiệu: 928/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Nguyễn Thị Ngọc Điệp
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra