Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 894/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 09 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN Ý YÊN, TỈNH NAM ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn át Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18 tháng 01 năm 2024;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 Ủy ban thường vụ Quốc hội về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 37/2019/NĐ-CP ngày 7/5/2019 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; số 102/2024/NĐ-CP ngày 30/7/2024 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ các Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất Quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 1729/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 29/2024/TT-BTNMT ngày 12/12/2024 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 14/5/2024 của UBND tỉnh Nam Định về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh 2021-2025;

Xét nội dung tại Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 18/12/2024 của HĐND huyện Ý Yên khóa XIX, kỳ họp thứ 16 về việc thông qua Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định;

Theo đề nghị của Chủ tịch UBND huyện Ý Yên tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 01/4/2025; của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 1120/TTr-SNNMT ngày 03/4/2025 về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Điều chỉnh Quy hoạch đến năm 2030

Cấp tỉnh phân bổ (theo QĐ 1031/QĐ-UBND) (ha)

Cấp huyện xác định (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

17.214,45

69,94

16.010

 

16.009,87

65,05

1.1

Đất trồng lúa

13.844,36

56,25

12.537

 

12.536,76

50,94

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

11.899,28

48,35

11.864

 

11.864,37

48,20

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

1.945,08

7,90

 

672,39

672,39

2,73

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

770,10

3,13

 

759,10

759,10

3,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

904,79

3,68

854

 

854,20

3,47

1.4

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

26,29

0,11

26

 

26,29

0,11

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.509,51

6,13

 

1.672,78

1.672,78

6,80

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

159,40

0,65

 

160,74

160,74

0,65

2

Đất phi nông nghiệp

7.255,83

29,48

8.547

 

8.547,38

34,73

2.1

Đất ở tại nông thôn

1.575,93

6,40

1.775

 

1.775,12

7,21

2.2

Đất ở tại đô thị

77,56

0,32

125

 

124,86

0,51

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

25,49

0,10

26

 

26,47

0,11

2.4

Đất quốc phòng

7,42

0,03

14

 

14,33

0,06

2.5

Đất an ninh

1,84

0,01

18

 

18,00

0,07

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

118,51

0,48

223

 

222,70

0,90

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

1,01

0,00

23

 

23,07

0,09

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

 

 

 

 

 

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

10,81

0,04

21

 

20,72

0,08

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

88,57

0,36

144

 

144,20

0,59

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

14,65

0,06

30

 

30,23

0,12

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

 

 

 

 

 

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

 

 

 

 

 

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

3,47

0,01

4

 

4,47

0,02

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

279,49

1,14

1.015

 

1.015,00

4,12

2.7.1

Đất khu công nghiệp

 

 

314

 

314,00

1,28

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

91,82

0,37

441

 

441,38

1,79

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

 

 

 

 

 

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

16,84

0,07

75

 

74,54

0,30

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

170,83

0,69

185

 

185,07

0,75

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

3.801,35

15,44

4.027

230,87

4.258,18

17,30

2.8.1

Đất công trình giao thông

2.177,37

8,85

2.407

 

2.406,96

9,78

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

1.527,88

6,21

1.554

 

1.554,36

6,32

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

 

 

 

103,34

103,34

0,42

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

 

 

 

 

 

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

 

 

8

 

8,01

0,03

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

25,16

0,10

44

 

44,07

0,18

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

4,18

0,02

12

 

12,25

0,05

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

1,65

0,01

2

0,01

1,67

0,01

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

9,34

0,04

 

13,76

13,76

0,06

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

55,78

0,23

 

113,76

113,76

0,46

2.9

Đất tôn giáo

80,45

0,33

86

0,30

86,00

0,35

2.10

Đất tín ngưỡng

36,76

0,15

 

36,76

36,76

0,15

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

367,23

1,49

370

 

370,52

1,51

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

865,47

3,52

 

581,75

581,75

2,36

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

331,08

1,35

 

47,59

47,59

0,19

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

534,39

2,17

 

534,17

534,17

2,17

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

18,34

0,07

 

17,70

17,70

0,07

3

Đất chưa sử dụng

142,26

0,58

55

 

55,29

0,22

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Chuyển đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.495,45

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.340,85

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK/PNN

19,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

57,45

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

76,06

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT/PNN

 

1.9

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,59

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

 

 

Trong đó:

-

 

2.1

Chuyển đất trồng lúa sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

LUA/NNP

2,93

2.2

Chuyển đất rừng đặc dụng sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RDD/NNP

 

2.3

Chuyển đất rừng phòng hộ sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RPH/NNP

 

2.4

Chuyển đất rừng sản xuất sang loại đất khác trong nhóm đất nông nghiệp

RSX/NNP

 

3

Chuyển các loại đất khác sang đất chăn nuôi tập trung khi thực hiện các dự án chăn nuôi tập trung quy mô lớn

MHT/CNT

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

-

 

 

Trong đó:

-

 

4.1

Chuyển đất phi nông nghiệp được quy định tại Điều 118 Luật Đất đai sang các loại đất phi nông nghiệp quy định tại Điều 119 hoặc Điều 120 Luật Đất đai

MHT/PNC

105,05

4.2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

MHT/OTC

49,91

4.3

Chuyển đất xây dựng công trình sự nghiệp sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

0,10

4.4

Chuyển đất xây dựng công trình công cộng có mục đích kinh doanh sang đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

MHT/CSK

 

4.5

Chuyển đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải đất thương mại, dịch vụ sang đất thương mại, dịch vụ

MHT/TMD

0,75

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

1

Nhóm đất nông nghiệp

NNP

56,17

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

1.1.1

Đất chuyên trồng lúa

LUC

 

1.1.2

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

1.2

Đất trồng cây hằng năm khác

HNK

8,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,86

1.4

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

40,82

1.8

Đất chăn nuôi tập trung

CNT

 

1.9

Đất làm muối

LMU

 

1.10

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

2

Nhóm đất phi nông nghiệp

PNN

30,79

2.1

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,40

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

2.4

Đất quốc phòng

CQP

6,00

2.5

Đất an ninh

CAN

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

DSN

1,13

2.6.1

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,02

2.6.2

Đất xây dựng cơ sở xã hội

DXH

 

2.6.3

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

2.6.4

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,05

2.6.5

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

 

2.6.6

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

2.6.7

Đất xây dựng cơ sở môi trường

DMT

 

2.6.8

Đất xây dựng cơ sở khí tượng thủy văn

DKT

 

2.6.9

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

2.6.10

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

DSK

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

CSK

4,04

2.7.1

Đất khu công nghiệp

SKK

0,07

2.7.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,00

2.7.3

Đất khu công nghệ thông tin tập trung

SCT

 

2.7.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,28

2.7.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,69

2.7.6

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

2.8

Đất sử dụng vào mục đích công cộng

CCC

11,60

2.8.1

Đất công trình giao thông

DGT

1,23

2.8.2

Đất công trình thủy lợi

DTL

2,18

2.8.3

Đất công trình cấp nước, thoát nước

DCT

0,05

2.8.4

Đất công trình phòng, chống thiên tai

DPC

 

2.8.5

Đất có di tích lịch sử - văn hóa danh lam thắng cảnh, di sản thiên nhiên

DDD

7,07

2.8.6

Đất công trình xử lý chất thải

DRA

0,50

2.8.7

Đất công trình năng lượng, chiếu sáng công cộng

DNL

 

2.8.8

Đất công trình hạ tầng bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin

DBV

 

2.8.9

Đất chợ dân sinh, chợ đầu mối

DCH

 

2.8.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng, sinh hoạt cộng đồng

DKV

0,57

2.9

Đất tôn giáo

TON

6,50

2.10

Đất tín ngưỡng

TIN

 

2.11

Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, cơ sở hỏa táng; đất cơ sở lưu trữ tro cốt

NTD

0,12

2.12

Đất có mặt nước chuyên dùng

TVC

 

2.12.1

Đất có mặt nước chuyên dùng dạng ao, hồ, đầm, phá

MNC

 

2.12.2

Đất có mặt nước dạng sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

2.13

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

(Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến 2030 huyện Ý Yên).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Nông nghiệp và Môi trường

- Chịu trách nhiệm toàn diện về các thông tin, số liệu, kết quả tổng hợp thẩm định hồ sơ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất trước pháp luật, UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh theo quy định;

- Theo dõi, kiểm tra, giám sát, đôn đốc UBND huyện Ý Yên công bố, công khai và triển khai thực hiện quy hoạch sử dụng theo đúng quy định.

2. Giao UBND huyện Ý Yên chỉ đạo các phòng, ban liên quan

- Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Ý Yên, Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Anh Dũng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 894/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

  • Số hiệu: 894/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 09/04/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
  • Người ký: Trần Anh Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/04/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản