Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 812/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 14 tháng 4 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ BÃI BỎ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 02 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 55/TTr-SYT ngày 09 tháng 4 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố sửa đổi, bổ sung kèm theo Quyết định này 06 (Sáu) thủ tục hành chính (TTHC) tại Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới Danh mục TTHC; phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC; Danh mục TTHC đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội. Bãi bỏ 02 TTHC được công bố tại Quyết định số 650/QĐ-UBND ngày 26/3/2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố mới, bãi bỏ Danh mục TTHC và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh, bảo trợ xã hội, trẻ em và tệ nạn xã hội thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế; phê duyệt 06 (Sáu) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế.
Điều 2. Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Quyết định này thông báo và đăng tải công khai danh mục TTHC thực hiện tại Bộ phận Một cửa, danh mục TTHC thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, danh mục TTHC thực hiện dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi, chức năng quản lý. Truy cập địa chỉ http://csdl.dichvucong.vn để khai thác, sử dụng dữ liệu TTHC được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia; niêm yết, công khai, nội dung TTHC theo quy định; phối hợp Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh.
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo, triển khai Quyết định này đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc: Sở Y tế, Sở Khoa học và Công nghệ, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĔNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
STT | Mã thủ tục hành chính | Tên thủ tục hành chính | Mức độ cung cấp dịch vụ | Thời gian giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí (Nếu có) | Cơ quan thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý |
I | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, HUYỆN, XÃ: 02 TTHC |
|
|
|
| ||||
1 | 1004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | Toàn trình | 12 giờ | Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan Công an các cấp | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | - Luật Trẻ em năm 2016 - Nghị định 56/2017/NĐ- CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế. |
2 | 1004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | Toàn trình | 05 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã; Bộ phận Một cửa cấp huyện; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Trà Vinh | Không | Sở Y tế, Phòng Y tế cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích hoặc dịch vụ công trực tuyến | |
II | THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ: 04 TTHC |
|
|
|
| ||||
3 | 2001947 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt | Toàn trình | 07 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | - Luật Trẻ em năm 2016 - Nghị định 56/2017/NĐ- CP ngày 09/05/2017 của Chính phủ, Quy định chi tiết một số Điều của Luật Trẻ em. - Quyết định số 1095/QĐ-BYT ngày 01/4/2025 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Dân số - Sức khỏe sinh sản và lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi chức năng, nhiệm vụ của Bộ Y tế. |
4 | 1004941 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | |
5 | 2001944 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | Toàn trình | 15 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến | |
6 | 2001942 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | Toàn trình | 25 ngày làm việc | Bộ phận Một cửa cấp xã | Không | Ủy ban nhân dân cấp xã (nơi cư trú của cá nhân, người đại diện gia đình có nguyện vọng nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em) | Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính hoặc qua cổng dịch vụ công trực tuyến |
|
| Tổng cộng: 06 TTHC |
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT | Mã Thủ tục | Tên thủ tục hành chính | Ghi chú |
LĨNH VỰC TRẺ EM: 02 TTHC |
| ||
1 | 1.004946 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em | |
2 | 1.004944 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TRẺ EM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĔNG NHIỆM VỤ CỦA SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số: 812/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh, huyện, xã
1. Tên thủ tục hành chính: Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em (1.004.946)
- Các cơ quan, tổ chức, cơ sở giáo dục, gia đình, cá nhân nếu phát hiện hoặc có thông tin về hành vi xâm hại trẻ em hoặc trẻ em có nguy cơ bị xâm hại có trách nhiệm thông báo ngay cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em hoặc khám bệnh, chữa bệnh các cấp hoặc cơ quan Công an các cấp hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc (nơi tiếp nhận thông tin).
- Nơi tiếp nhận thông tin có trách nhiệm ghi chép đầy đủ thông tin về hành vi xâm hại trẻ em, trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị xâm hại (theo Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP).
- Sở Y tế, cơ quan Công an các cấp, Ủy ban nhân dân cấp cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc hoặc nơi trẻ em cư trú thực hiện việc kiểm tra tính xác thực về hành vi xâm hại, tình trạng mất an toàn, mức độ nguy cơ gây tổn hại đối với trẻ em. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có nhiệm vụ bảo vệ, chăm sóc, giáo dục trẻ em có trách nhiệm cung cấp thông tin và phối hợp thực hiện khi được yêu cầu.
- Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã nơi xảy ra vụ việc chỉ đạo người làm công tác bảo vệ trẻ em cấp xã tiến hành việc đánh giá nguy cơ ban đầu, mức độ tổn hại của trẻ em (theo Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 56/2017/NĐ-CP) để có cơ sở áp dụng hoặc không áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp.
- Trường hợp trẻ em được xác định có nguy cơ hoặc đang bị tổn hại nghiêm trọng về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm thì trong vòng 12 giờ từ khi nhận thông tin, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền phải áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã, phường, thị trấn | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 02 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 06 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 02 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã phường, thị trấn | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
2. Tên thủ tục hành chính: Chấm dứt chăm sóc thay thế cho trẻ em (1.004.944)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc x 08 giờ = 40 giờ
* Đối với trường hợp Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em theo đề nghị của cá nhân, đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 30 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
* Đối với trường hợp Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 30 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp huyện | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 02 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Bộ phận Một cửa cấp huyện | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | Trả kết quả cho người đề nghị hoặc người đại diện hợp pháp | Không |
|
|
|
* Đối với trường hợp Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em tại cơ sở trợ giúp xã hội để chuyển đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế thuộc thẩm quyền quyết định của Giám đốc Sở Y tế.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 5 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | TG quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Mai Yến Nhi Võ Thị Nhi Em Nguyễn Thị Bích Nhi | - Viết phiếu biên nhận và hẹn trả kết quả. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Phòng Bảo trợ xã hội | Lưu Thị Oanh | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo phê duyệt. | 24 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo Phòng Bảo trợ xã hội | Thạch Khmau | Thẩm định, ký tắt nội dung kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Lãnh đạo cơ quan | Nguyễn Văn Đời | - Phê duyệt kết quả. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 5 | Văn phòng Sở | Nguyễn Ngọc Hiền | - Đóng dấu (nếu có). - Gửi kết quả TTPVHCC. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 6 | Trung tâm Phục vụ hành chính công | Nguyễn Mai Yến Nhi Võ Thị Nhi Em Nguyễn Thị Bích Nhi | - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. | Không |
|
|
|
II. Thủ tục hành chính cấp xã
1. Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 44 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 04 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 04 giờ |
|
|
|
2. Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em.
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 107 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 05 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 04 giờ |
|
|
|
3. Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 15 ngày làm việc x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 04 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 107 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 05 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 04 giờ |
|
|
|
4. Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày làm việc x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện | Đơn vị thực hiện | Người thực hiện | Kết quả thực hiện | Thời gian quy định | Trước hạn (2đ) | Đúng hạn (1đ) | Quá hạn (0đ) |
Bước 1 | Bộ phận Một cửa cấp xã | Công chức, viên chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả | - Kiểm tra và thực hiện tiếp nhận hồ sơ. - Chuyển hồ sơ. | 05 giờ |
|
|
|
Bước 2 | Bộ phận nghiệp vụ | Chuyên viên và các đơn vị có liên quan | - Xử lý, thẩm định hồ sơ. - Xác minh (nếu có). - Niêm yết, công khai (nếu có). - Lấy ý kiến các cơ quan, đơn vị (nếu có). - Trình lãnh đạo xem xét | 182 giờ |
|
|
|
Bước 3 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường, thị trấn | Chủ tịch, Phó chủ tịch | Phê duyệt kết quả | 08 giờ |
|
|
|
Bước 4 | Bộ phận văn thư | Văn Thư | - Đóng dấu ( nếu có) - Gửi kết quả cho bộ phận nghiệp vụ | 05 giờ |
|
|
|
- 1Quyết định 268/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2Quyết định 1143/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 3Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế tỉnh Hải Dương
Quyết định 812/QĐ-UBND năm 2025 công bố sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực trẻ em thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
- Số hiệu: 812/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 14/04/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Trà Vinh
- Người ký: Nguyễn Quỳnh Thiện
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 14/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra