Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 743/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 19 tháng 3 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN, DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN ĐƯỢC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 2653/QĐ-UBND NGÀY 06/11/2023 CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ quy định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hóa hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;
Căn cứ Quyết định số 931/QĐ-BNV ngày 20/12/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc điều chỉnh, bổ sung danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về hội, quỹ thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ đủ điều kiện thực hiện dịch vụ công trực tuyến toàn trình;
Căn cứ Quyết định 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, một phần; Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 31/TTr-SNV ngày 03/01/2025 và Công văn số 399/SNV-CCHC-VTLT ngày 11/3/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần; bổ sung, bãi bỏ Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện được ban hành kèm theo Quyết định số 2653/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa, cụ thể:
+ Bổ sung 14 dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
+ Bổ sung 14 dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện;
+ Bãi bỏ 05 dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Sở Nội vụ, UBND cấp huyện có trách nhiệm tổ chức triển khai tiếp nhận và giải quyết hồ sơ trực tuyến, hồ sơ thực hiện dịch vụ bưu chính công ích; hướng dẫn cá nhân, tổ chức thực hiện nộp hồ sơ trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công tỉnh, Cổng Dịch vụ công quốc gia.
2. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm cập nhật các dịch vụ công trực tuyến một phần, dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh; tích hợp, cung cấp các dịch vụ công trực tuyến một phần theo Danh mục lên Cổng Dịch vụ công quốc gia.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
(Đính kèm các Phụ lục I, II, III)./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN MỘT PHẦN BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT quy trình | STT DVC MP | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên dịch vụ công trực tuyến trực tuyến một phần | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Ghi chú |
01 | 01 | 1.012939.000.00.00.H32 | 011.12.009 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
02 | 02 | 1.012940.000.00.00.H32 | 011.12.010 | Thủ tục thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
03 | 03 | 1.012949.000.00.00.H32 | 011.12.011 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
04 | 04 | 1.012941.000.00.00.H32 | 011.12.012 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
05 | 05 | 1.012950.000.00.00.H32 | 011.12.013 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
06 | 06 | 1.012951.000.00.00.H32 | 011.12.014 | Thủ tục hội tự giải thể | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
07 | 07 | 1.012952.000.00.00.H32 | 011.12.015 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
08 | 08 | 1.013024.000.00.00.H32 | 011.11.008 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
09 | 09 | 1.013025.000.00.00.H32 | 011.11.009 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
10 | 10 | 1.013026.000.00.00.H32 | 011.11.010 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
11 | 11 | 1.013027.000.00.00.H32 | 011.11.011 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
12 | 12 | 1.013028.000.00.00.H32 | 011.11.012 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
13 | 13 | 1.013029.000.00.00.H32 | 011.11.013 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
14 | 14 | 1.013030.000.00.00.H32 | 011.11.014 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT quy trình | STT DBCCI | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Ghi chú |
01 | 01 | 1.012939.000.00.00.H32 | 011.12.009 | Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
02 | 02 | 1.012940.000.00.00.H32 | 011.12.010 | Thủ tục thành lập hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
03 | 03 | 1.012949.000.00.00.H32 | 011.12.011 | Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
04 | 04 | 1.012941.000.00.00.H32 | 011.12.012 | Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
05 | 05 | 1.012950.000.00.00.H32 | 011.12.013 | Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
06 | 06 | 1.012951.000.00.00.H32 | 011.12.014 | Thủ tục hội tự giải thể | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
07 | 07 | 1.012952.000.00.00.H32 | 011.12.015 | Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn | Quản lý nhà nước về hội | UBND cấp huyện |
|
08 | 08 | 1.013024.000.00.00.H32 | 011.11.008 | Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
09 | 09 | 1.013025.000.00.00.H32 | 011.11.009 | Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
10 | 10 | 1.013026.000.00.00.H32 | 011.11.010 | Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
11 | 11 | 1.013027.000.00.00.H32 | 011.11.011 | Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
12 | 12 | 1.013028.000.00.00.H32 | 011.11.012 | Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
13 | 13 | 1.013029.000.00.00.H32 | 011.11.013 | Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
14 | 14 | 1.013030.000.00.00.H32 | 011.11.014 | Thủ tục quỹ tự giải thể | Quản lý nhà nước về quỹ | UBND cấp huyện |
|
PHỤ LỤC III
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG THỰC HIỆN BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 743/QĐ-UBND ngày 19/3/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT quy trình | Mã quản lý quốc gia | Mã quy trình nội bộ của tỉnh | Tên dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích | Lĩnh vực | Cơ quan tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả | Ghi chú |
1 | 1.003872.000.00.00.H32 | 011.04.022 | Thành lập hội cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ | UBND cấp huyện |
|
2 | 2.002100.000.00.00.H32 | 011.04.027 | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường cấp huyện | Tổ chức phi chính phủ | UBND cấp huyện |
|
3 | 1.003757.000.00.00.H32 | 011.04.029 | Đổi tên hội (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ | UBND cấp huyện |
|
4 | 1.003783.000.00.00.H32 | 011.04.031 | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | Tổ chức phi chính phủ | UBND cấp huyện |
|
5 | 1.003732.000.00.00.H32 | 011.04.033 | Hội tự giải thể (cấp huyện) | Tổ chức phi chính phủ | UBND cấp huyện |
|
Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2025 bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến một phần, Danh mục dịch vụ công thực hiện bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện, tỉnh Khánh Hòa được kèm theo Quyết định 2653/QĐ-UBND
- Số hiệu: 743/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 19/03/2025
- Nơi ban hành: Tỉnh Khánh Hòa
- Người ký: Nguyễn Tấn Tuân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 19/03/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra